Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.37 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị:
KiĨm tra bài cũ:
<b>Kt lun:</b> <b>c chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn </b>
<b>nhất trong tập hợp các ớc chung của các số đó.</b>
<i>Ví dụ 1: Tìm tập hợp ớc</i> chung của 12 và 30?
ƯC(12, 30) = {1;2;3;6}
S l n nh t trong t p h p cac ố ớ ấ ậ ợ ước chung c a 12 v 30 l 6. Ta nãi 6 ủ à à
l à ước chung l n nh t c a 12 v 30ớ ấ ủ à
Ký hiƯu : ¦CLN(12, 30) = 6
<b>Ví dụ 2:</b> Tìm ƯCLN(36, 84, 168)
36 = 22<sub>.3</sub>2 <sub>;</sub> <sub>84 = </sub> <sub>2</sub>2<sub>.3.7 ; 168 = 2</sub>3<sub>.3.7</sub>
<b>¦CLN( 36, 84,168) = 22<sub>.3 = 12</sub></b>
<i><b>Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiỊu sè lín h¬n 1, ta thùc </b></i>
<i><b>hiƯn ba b ớc sau :</b></i>
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số
mũ nhỏ nhất của nó.
<i><b>Tích đó là ƯCLN phải tìm.</b></i>
<b>Kết luận:</b> <b>Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất </b>
<b>1. ¦íc chung lín nhÊt:</b>
NhËn xÐt: ( Sgk/ 54)
<b>2. T×m íc chung lớn nhất:</b>
<i><b>Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lín h¬n 1, ta thùc hiƯn ba b íc sau :</b></i>
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
<i><b>Tích đó là ƯCLN phải tìm.</b></i>
<b>Kết luận:</b> <b>Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp </b>
<b>các ớc chung của các số đó.</b>
<b>1. ¦íc chung lín nhÊt:</b>
NhËn xÐt: ( Sgk/ 54)
<b>Chú ý: ƯCLN( a,1) =1; ƯCLN (a,b,1) = 1</b>
<b>Tìm ¦CLN cđa 12 vµ 30? </b>
12 = 22<sub>. 3;</sub> <sub>30 = 2.3.5</sub>
ƯCLN(12,30) = 2.3 = 6
?1
?2 <b>Tìm:</b> <b> </b>¦CLN (8 , 9)<b> = </b>
¦CLN(8,12,15) =
¦CLN(24,16,8) =
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>8</b>
<b>8</b>
<i><b>Chó ý:</b></i>
a) Nếu các số đã cho khơng có thừa số ngun tố chung thì ƯCLN của chúng bằng
1. Hai hay nhiều số có UCLN bằng 1 gọi là số nguyên tố cùng nhau.
b) Trong các số đã cho nếu số nhỏ nhất là ớc các số cịn lại thì ƯCLN của các số đã
cho chính là số nhỏ nhất đấy.
a, 56 và 140
b, 24, 84, 180
<b>Bài 1: </b><i><b>Tìm ƯCLN cđa :</b></i>
a, 56 vµ 140
56 = 23<sub>.7</sub>
140 = 22<sub>.5.7</sub>
<b>¦CLN(56;140) </b>
<b> = 22<sub>.7 = 28</sub></b>
b, 24 = 23<sub>.3</sub>
84 = 22<sub>.3.7</sub>
180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5.7</sub>
<b>¦CLN(24;84;180)</b>
<b> =22<sub>.3=12</sub></b>
? Đọc số em chọn để đ ợc kết quả đúng :
Trong dịp thi đua lâp thành tích chào mừng 20 – 11
để động viên các học sinh có thành tích cao trong học
tập, cô giáo đã mua 24 chiếc bút , 32 quyển vở và
chia đều ra các phần th ởng , mỗi phần th ởng gồm
cả bút và vở. Cơ giáo có thể chia đ ợc nhiều nhất
thành bao nhiêu phần th ởng ?
<b>KiÕn thức cần ghi nhớ</b>
<b>*Khái niệm: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiỊu sè lµ </b>
<b>số lớn nhất trong tập hợp các ớc chung của các số đó.</b>
<b>*Chó ý: ƯCLN(a,b,1) = 1</b>
<b>+ Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố</b>
<b>+ Chọn các thừa số nguyên tố chung</b>
<b>+ Lp tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ </b>
<b>nhất. Tích đó là ƯCLN cần tỡm</b>
<b>*Các b ớc tìm ƯCLN:</b>
<b> -Các chú ý và xem lại các ví dụ.</b>
-<b><sub>Làm các bài tập 139,140,141,142 SGK,</sub></b>
<b> Bài 176 SBT.</b>
-<b><sub>Đọc tr ớc mục 3:</sub></b>