Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ung dung dao ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.81 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các bài toán chọn lọc ứng </b>


<b>dụng đạo hàm để xét </b>



<b>PT,BPT,hpt , hbpt</b>



<b>BT1: (ĐH -A -2007) Tìm m để phương trình </b>

<sub>3 x 1 m x 1 2 x</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 4 2<sub></sub><sub>1</sub>

<b>có nghiệm thực . </b>



<b>BT2: (Dự bị 1 khối B 2007) : Tìm m để phương trình:</b>



4 2<sub>x</sub> <sub> </sub><sub>1</sub> <sub>x m</sub><sub></sub>

<b><sub>có nghiệm.</sub></b>



<b>BT3: (Dự bị 1 khối A 2007) : Tìm m để bất phương trình :</b>



2


m<sub></sub> x  2x 2 1  <sub></sub>x(2 x) 0 


 


<b>BT4: (ĐH KÑ -2007) CMR với giá trị của mọi m, phương trình</b>



2


x 2x 8  m(x 2)

<b> có 2 nghiệm.</b>



<b>BT5 :</b>



<b>(ĐH KA -2007) Tìm m để phương trình</b>



4<sub>2x</sub><sub></sub> <sub>2x 2 6 x 2 6 x</sub><sub></sub> 4 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>m</sub>

<b><sub> ,</sub></b>

<sub></sub>

<sub>m R</sub>

<sub></sub>




<b>có đúng hai nghiệm thực phân biệt</b>



<b>BT6: (ĐH -2004): Xác định m để phương trình sau có nghiệm: </b>



2 2 4 2 2


m<sub></sub> 1 x  1 x 2<sub></sub>2 1 x  1 x  1 x


 


<b>BT7 :</b>



<b>(ĐH KB-2006): Tìm m để pt: </b>

<sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>mx 2</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>2x 1</sub><sub></sub>

<b><sub> có 2 nghiệm thực </sub></b>



<b>phân biệt</b>



<b>BT8 : / ( K</b>

<b>D</b>

<b>-2004) </b>



x y 1


x x y y 1 3m


  





  






<b>BT9 :</b>



<b>(ĐH K</b>

<b>A</b>

<b>-2002) Cho PT : </b>

log x<sub>3</sub>2  log x 1 2m 1 02<sub>3</sub>    

<b>.</b>



<b>a) Giải PT khi m = 2 ; </b>



<b>b) Tìm m để PT có ít nhất một nghiệm trên </b>

<sub></sub>1;3 3<sub></sub>


 


<b>BT10 : Tìm m để phương trình: </b>

2


2 0,5


4(log <i>x</i>)  log <i>x m</i> 0

<b> có nghiệm </b>



<b>thuộc (0, 1).</b>



<b>BT11: Tìm m để phương trình: </b>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BT12: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: </b>

<i>mx</i> <i>x</i> 3<i>m</i>1

<b>.</b>



<b>BT13: Biện luận theo m số nghiệm phương trình: </b>

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>m x</sub></i>2 <sub>1</sub>


  


<b>BT14: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:</b>




   


1 3 1 3


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>

<b>.</b>



<b>BT15: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: </b>

<i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x m</sub></i>


     


<b>.</b>



<b>BT16 : Xác định m để pt</b>



2

2



3 3 3 3


log .log<i>x</i> <i>x</i>  2<i>x</i>3  <i>m</i>log <i>x</i> 2 log <i>x</i>  2<i>x</i>3 2<i>m</i>0

<b> có 3 nghiệm phân</b>



<b>BT17: Xác định m để bpt: </b>

<sub>9</sub>2<i>x</i>2<i>x</i> <sub>2</sub>

<i><sub>m a</sub></i>

<sub>.6</sub>2<i>x</i>2<i>x</i>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1 .4</sub>

2<i>x</i>2<i>x</i> <sub>0</sub>


    

<b> nghiệm</b>



<b>đúng với mọi thỏa mãn </b>

<i>x</i> 1


<b>BT18 : </b>

<i><sub>m</sub></i>.2<i>x</i> 2<i>x</i> 3 <i><sub>m</sub></i> 1


   

<b> có nghiệm</b>




<b>BT19 :Tìm m để PT </b>

2

3

1


2


log <i>x</i> 4<i>mx</i> log 2<i>x</i> 2<i>m</i>1 0

<b><sub> cú nghiệm</sub></b>


<b>BT20 : tỡm m để bpt :</b>

<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1)(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3)(</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>6)</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i>

<b><sub> nghiệm đúng </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>x</sub></b>



<b>BT21 : Tìm m để HPT CĨ NGHIỆM : </b>

<i><sub>x y</sub>x</i> 1<sub>1</sub> <i><sub>y x</sub>y</i> 1 3<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i>


       





<b>BT:22: </b>



<b>: Cho phương trình</b>

sin3 sin2 .cos cos3 3 cos 0







 <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<b>(1)</b>



<b>1)Giải phương trình khi m=</b>



2


1


<b>2) Định m để phương trình (1) có đúng 1 nghiệm thuộc </b>








4
;
0 


<b>BT 23 : : Cho bất phương trình </b>

2 3 2 2 3 4








 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<b>(1)</b>



<b>1)Giải bất phương trình (1) khi m=4</b>



<b>2)Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình được </b>


<b>nghiệm đúng với mọi </b>

<i>x</i>3



<b>BT24 : Cho phương trình:</b>



<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>         


 4 16 ( 4 4 )


4 2 2 4 2 2

<b> (1)</b>



<b>1) Giải phương trình (1) khi m=0</b>



<b>2) Tìm các giá trị của tham số m để pt (1) có nghiệm</b>



<b>BT 25 : : Tìm m sao cho hệ bất phương trình sau có nghiệm:</b>


















0
3
)


1
(
2


0
6
7
2


2


<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1) Giải bất phương trình (1) khi m=5</b>




<b>2) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) được </b>


<b>nghiệm đúng với mọi x>0</b>



<b>BT27 :</b>



<b>Xác định m để phương trình sau có nghiệm:</b>



2
2


4
2


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1 x x x x x


m      








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<b> </b>



<b>BT28 : Cho phương trình: </b>

2 1

2 1

1 0



2
2








 x x  m

<b> (1)</b>

<b> (m là</b>



<b>tham số)</b>



<b> Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. </b>



<b>BT29 : Cho phương trình: </b>

32 2

tgx

3 2 2

tgxm


<b> 1) Giải phương trình khi m = 6.</b>



<b> 2) Xác định m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt nằm</b>


<b>trong khoảng </b>









  



2
2;

<b>. </b>



<b>BT30 : Cho bất phương trình: </b>

log<sub>5</sub>

x24xm

 log<sub>5</sub>

x2 1

1


<b>Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc khoảng (2 ;</b>


<b>3) </b>



<b>BT31 : ) Tìm m để phương trình: </b>

2 3

4 2 3



2
1
2


2xlog x  mlog x 
log


<b> có nghiệm thuộc khoảng [32; +</b>

<b>). </b>



<b>BT32 : Cho phương trình: </b>

     m
x


x
x


x


x 











3
1
3


4
1
3


<b> </b>

<b>1) Giải phương trình với m = -3.</b>


<b> </b>

<b>2) Tìm m để phương trình có nghiệm</b>



<b>BT34 : Tìm m để bất phương trình: </b>

3m112x 2 m6x 3x 0

<b> đúng</b>



<b>với </b>

<b>x > 0</b>



<b>BT 35 : Tìm m để phương trình sau có nghiệm:</b>



  1 0


3


3 2



2  tg xm tgxcotgx  


x


sin

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BT 37 : Cho phương trình: </b>

x2 2xm2 x 1 m


<b> </b>

<b>1) Giải phương trình với m = 2.</b>



<b> </b>

<b>2) Giải và biện luận phương trình theo m. </b>


<b>BT38 : Tìm m để </b>



m  m


x
x


x
sin
x


cos


2
2


2
1


1


3
3


2
2


1
2



















<b> < 0 với </b>

<sub></sub>

<b>x </b>




<b>Các bài mẫu :</b>



Ví dụ 1: Cho phương trình

3<i>x</i> 6 <i>x m</i> 

3<i>x</i>

 

6 <i>x</i>

.



a. Giải phương trình khi m=3.



b. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.


Giải



Đặt:

<i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>t</sub></i>2 <sub>9 2 3</sub>

<i><sub>x</sub></i>

 

<sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i>

  

<sub>*</sub>


        

. Áp dụng bất đẳng thức



Cauchy

2 3

<i>x</i>

 

6 <i>x</i>

9

nên từ (*) ta có

3 <i>t</i> 3 2

.



Phương trình đã cho trở thành t

2


2t

9=

2m (1).



a. Với m=3 (1)

t

2

2t

3

t =3. Thay vào (*) ta được x=

3, x=6.



b. PT đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1) có nghiệm

<i>t</i><sub></sub>3; 3 2<sub></sub>

. Xét hàm



số

<i><sub>f t</sub></i>

 

<i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>9</sub>


  

với

<i>t</i><sub></sub>3; 3 2<sub></sub>

, ta thấy f(t) là một hàm đb nên:



 



6 <i>f</i>(3) <i>f t</i> <i>f</i> 3 2 9 6 2



     

với

<i>t</i><sub></sub>3;3 2<sub></sub>

. Do vậy (1) có nghiệm



3; 3 2


<i>t</i><sub></sub> <sub></sub>

khi và chỉ khi

<sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>9 6 2</sub> 6 2 9 <sub>3</sub>


2


<i>m</i>  <i>m</i>


      


Ví dụ 2:

Tìm m để phương trình:

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>m</sub></i>


     

có nghiệm.



TXĐ: R



Xét hs:

<i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


      

, D

f

= R,

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 1 2 1


'


1 1


 



 


   


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 





' 2 2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


2 1 2 1 0


0 2 1 1 2 1 1


2 1 1 2 1 1


   




        <sub>  </sub>



      





<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


(v.nghiệm)



Mặt khác: f’(0) = 1 > 0 suy ra y’ > 0 nên hàm số đồng biến.


Giới hạn:

2 2


2 2


2


lim lim 1


1 1


2


lim lim 1


1 1



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


 


    


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BBT:

x



y’

+



y

1



1




Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

1 < m < 1.



Ví dụ 3:

Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm:

<i>mx</i> <i>x</i> 3<i>m</i>1

,



ĐK:

<i>x</i>3


1 3


1


<i>x</i>


<i>bpt</i> <i>m</i>


<i>x</i>


 


 


, xét hs

2


1 3 5


'


1 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


  


  


 <sub></sub> <sub></sub>

.



' <sub>0</sub> <sub>5</sub>


<i>y</i>   <i>x</i>

.



lim 0


<i>x</i> <i>y</i>

và f(3) =



1
2

.



BBT:



x

3

5



y’

+

0



y

y(5)



1


2


0



Vậy bất phương trình có nghiệm

 

5 3 1
4


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> 


   


Ví dụ 4:

Tìm m để phương trình:

<i>x x</i> <i>x</i>12 <i>m</i>

5 <i>x</i> 4 <i>x</i>



nghiệm.



Giải: ĐK:

0 <i>x</i> 4




( 12) 5 4


<i>pt</i> <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>

xét

hs



 

( 12)

5 4



<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>

. Miền xác định:

<i>D</i>

<sub></sub>

0; 4

<sub></sub>



Nhận xét:

Hàm số

<i>h x</i>

 

<i>x x</i> <i>x</i>12

đồng biến trên D.



Hàm số

<i>g x</i>

 

 5 <i>x</i> 4 <i>x</i>

đồng biến trên D.




Suy ra y = f(x) = h(x).g(x) là hàm đồng biến trên D. Vậy phương trình có


nghiệm khi và chỉ khi

<i>f</i>

 

0 <i>m</i><i>f</i>

 

4


Ví dụ 5:

Biện luận theo m số nghiệm phương trình:

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>m x</sub></i>2 <sub>1</sub>


  


Giải: Phương trình được viết lại dưới dạng:

2
3


1


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (C):

2
3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






và đường



thẳng: y = m.


Lập BBT :



x

1/3



y’

+

0



y

10


1



1



KL:

<i>m</i> 1 <i>m</i> 10

: phương trình vơ nghiệm.


1 <i>m</i> 1


  

hoặc

<i>m</i> 10

: phương trình có nghiệm duy nhất.



1<i>m</i> 10

: phương trình có 2 nghiệm phân biệt.



Ví dụ 6:

Tìm m để phương trình sau có nghiệm:



   


1 3 1 3


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>

, (1)




Giải: ĐK:

1 <i>x</i> 3

. Đặt

<i>t</i> <i>x</i> 1 3 <i>x</i>

, lập BBT của t(x) với

1 <i>x</i> 3

ta có



2 <i>t</i> 2


Khi đó phương trình (1) trở thành:

1


2


t

2

+ t + 1 = m, lập bảng biến thiên



của hàm số vế trái với

2 <i>t</i> 2

từ đó kết luận:

1<i>m</i> 2

.


Ví dụ 7: Giải và biện luận theo m phương trình sau


2 2 2


4 4


log (<i>x</i> 3<i>x</i> 2) 2log ( <i>x</i> 3<i>x</i> 2)<i>m</i>0 (*)


Giải


Điều kiện: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>(1; 2)</sub>


     


Đặt: 2


4



log ( 3 2)


<i>t</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Xem t là hàm theo x trên (1;2)
2


( 2 3) ln 4
( )


3 2


<i>x</i>
<i>t x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


3
( ) 0


2


<i>t x</i>   <i>x</i>



Bảng biến thiên:



<i>x</i> <sub>1</sub> 3


2


2


( )


<i>t x</i> + 0


-( )


<i>t x</i>


 


-1


 


Từ bảng biến thiên ta có:


+ <i>t</i>   1; <i>x</i> (1; 2)


+ Mỗi giá trị t < -1, ứng với 1 giá trị của x
(*) trở thành: <i><sub>t</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số: 2



2


<i>y t</i>  <i>t</i>và đường


thẳng (d):y =-m
Xét <i><sub>y t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i>


  trên

 ;1



2 2 0; 1


<i>y</i>  <i>t</i>   <i>t</i>


Bảng biến thiên:



<i>t</i>   <sub>-1</sub>


( )


<i>y t</i> <sub></sub>


-( )


<i>y t</i> 


3
Dựa vào bảng biến thiên ta có:


+ <i>m</i>3 <i>m</i> 3, (1) vơ nghiệm nên (*) vơ nghiệm



+ <i>m</i> 3 <i>m</i>3


(d) cắt (c) tại 1 điểm trên

  ; 1



(1) có 1 nghiệm trên

  ; 1



(1): <i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t m</sub></i> <sub>0</sub>


  


1 1 1


<i>t</i> <i>m</i>


    , <i>t</i><sub>2</sub>  1 1 <i>m</i>


Xét <i>t</i>1   1 1 1 <i>m</i>1 <i>m</i>3


Do đó:


+ m = -3: (*) có 1 nghiệm:
2


4


log (<i>x</i> 3<i>x</i> 2) 1 <i>x</i>1,5


+ m < -3, (*) có 2 nghiệm phân biệt
2



4


log (<i>x</i> 3<i>x</i> 2) 1  1 <i>m</i>


2 1 1


2 1


3 2 4 0


3 1 4


2


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


    


 



 


Ví dụ 8: Giải và biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
(m+3)16<i>x</i> (2 1)4<i>x</i> 1 0


<i>m</i> <i>m</i>


     (1)


Đặt 4<i>x</i>


<i>t</i>  , t > 0


Mỗi giá trị của t tương ứng một x duy nhất
(1) trở thành: <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3)</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>t m</sub></i> <sub>1 0</sub>


      , t > 0 (2)


2 2


( 2 1) 3 1


<i>m t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


     


2
2


3 1



2 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>m</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  


  , (


2


2 1 0


<i>t</i>  <i>t</i>  ,  <i>t</i> 0)


 Xét hàm số: y=f(t)=


2
2


3 1


2 1


<i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i> <i>t</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 2
4


( 6 1)( 2 1) (3 1)(2 2)
( )


( 1)


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>


<i>t</i>


       


 




= 2


4 4


3


7( 1)( )


7 4 3 <sub>7</sub>


( 1) ( 1)


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  


  




 


=


3


3
7( )


7
( 1)



<i>t</i>
<i>t</i>


 


Bảng biến thiên:


t 0 3


7



( )


<i>f t</i> <sub>+</sub> <sub>0</sub> <sub></sub>


-( )


<i>f t</i>


-1


1
20




-3



Số nghiệm của (2) là số giao điểm của đồ thị hàm số (C) y=f(x) và
đường thẳng: y=m


(*) m > 11


20




hoặc m < -3, (d) không cắt (C)  (2)<sub> vô nghiệm </sub> <sub> (1) vô </sub>


nghiệm


(*) m= 11


20




, (d) cắt (C) tại mộy điểm trên

0,


 <sub> (2) có một nghiệm trên </sub>

<sub></sub>

0,

<sub></sub>



2


49 21 9


0


20<i>t</i>  10<i>t</i>20  4



3 3


log


7 7


<i>t</i> <i>x</i>


   


(*) 11 1


20 <i>m</i>




   , (d) cắt (C) tại hai điểm trên

0,


 <sub> (2) có hai nghiệm phân biệt trên </sub>

<sub></sub>

0,

<sub></sub>



(2) 1 2 20 11 4 1 2 20 11


2( 3) 2( 3)


<i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>t</i>


<i>m</i> <i>m</i>



       


   


 




4


1 2 20 11


log (


2 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>m</i>


   


 


 )


(*) -3 < m <-1, (d) cắt (C) tại một điểm trên

0,

 (2) có một nghiệm


(*)




1 2 20 11


2 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>t</i>


<i>m</i>


   




 > 0, ( vì 20<i>m</i> 11 1 2  <i>m</i> )




1 2 20 11


4


2 3


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i>


   


 


 4

<sub></sub>

<sub></sub>



1 2 20 11


log (


2 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>m</i>


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VD 9 :<sub>lg</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>3</sub>

<sub>lg 8</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>m</sub></i>



    (*)


(*)





2
2


3


8 6 0 <sub>4</sub>


8 3


2 3 8 6


2 , 3 (1)
3


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m x</i>
<i>x</i>







 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




Nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số:

 



2 <sub>8</sub> <sub>3</sub>


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>



 




 (C) và


đường thẳng <i>g x</i>

 

2<i>m</i> (d).


 




2


2


6 21


, 0


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 



   




2


3 3 32 16


4 4 16


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>f</i>


<i>m</i>


 


 
 <sub></sub> <sub></sub> 



 


- Nếu: 3 3 4
4


<i>m</i>


<i>m</i>



  


x   <sub>3m/4</sub> <sub>3</sub> 


f’(x) + + +


f(x)





3
( )


4


<i>m</i>
<i>f</i>





 


(d) cắt (C) tại hai điểm  (1) có hai nghiệm


Nghiệm của (1) là nghiệm của (*)


2 4 4


3 3 32 16



2 2 5 5


4 4 16


4


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>f</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>





 


 


  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>  






 






Trường hợp m < 4 (loại)


 nghiệm của (*) là: 2


4 2 13


<i>x m</i>   <i>m</i>  <i>m</i>


- Nếu: 3 3 4
4


<i>m</i>


<i>m</i>


   .


x 3 3m/4 


( )


<i>f x</i> <sub>+</sub> <sub>+</sub>


( )



<i>f x</i> 


3
( )


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <i>f x</i>

<sub> </sub>

<sub> cắt </sub><i>g x</i>

<sub> </sub>

<sub> tại một điểm </sub>

<sub> </sub>

1 <sub> có một nghiệm</sub>


Nghiệm của (1) là nghiệm của (*) 2 3 4
4


<i>m</i>


<i>m</i> <i>f</i>  <i>m</i>


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub> nghiệm của (*) là: </sub><i><sub>x m</sub></i> <sub>4</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>13</sub>


    


Kết luận:


(+) \ 4 4,

4,



5 5



<i>m</i> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


 <sub> thì phương trình (*) vơ nghiệm</sub>


(+) 4 4,
5 5


<i>m</i><sub> </sub>  <sub></sub>


  thì phương trình (*) có hai nghiệm:


2


4 2 13


<i>x m</i>   <i>m</i>  <i>m</i> .


(+) <i>m</i>

4,

<sub> thì phương trình (*) có một nghiệm:</sub>


VD10 : Tìm giá trị của tham số a để pt sau có nghiệm:


4<i>x</i> <i><sub>a</sub></i>2<i>x</i> <i><sub>a</sub></i> 3 0
    (*)


Giải:


Đặt t=2<i>x</i><sub> ,</sub> <sub>t >0 </sub>


(*) trở thành: <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>at a</sub></i> <sub>3 0</sub>


   



2
2


3 1


3
1


<i>t</i> <i>a t</i>


<i>t</i>


<i>a</i>
<i>t</i>


   




 





( Vì t+1> 0)


Nghiệm của (*) tương ứng với t>0 của (1):
Xét hàm số: y= f(t)=


2


3
1


<i>t</i>
<i>t</i>




 trên

0;





 





2 2


2 2


2 1 3 2 3


( 1) <sub>1</sub>



<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>


<i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


    


  


 <sub></sub>


Bảng biến thiên:


<i>t</i> <sub>0</sub> <sub>1</sub> 


( )


<i>f t</i> <sub>-</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub>


( )


<i>f t</i> <sub>3</sub>


2





Từ bảng biến thiên ta có:



(*) có nghiệm (1)<sub> có nghiệm t>0 </sub> <i>m</i>2


VD11 :


Với giá trị nào của m, phương trình sau có nghiệm trong

1;8

<sub>:</sub>


2


2 2


log <i>x</i> log <i>x</i>  3 <i>m</i> (*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ln 2
0


<i>t</i>
<i>x</i>


   ;  <i>x</i>

1: 8



Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub>1</sub> <sub>8</sub>


( )


<i>t x</i> <sub>+</sub>


( )



<i>t x</i>


0


3


Từ bảng biến thiên ta có: t 

0;3

; <i>x</i>

1;8



(*) trở thành: <i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>m</sub></i>


   (1)


Nghiệm của (*) ứng với nghiệm t 

0;3

trong

1;8

của (1).


Xét hàm số: y= f(t)= <i><sub>t</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub>


 


 <i>f t</i>( ) 2 <i>t</i> 2


<i>t</i> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>


( )


<i>f t</i> <sub>-</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub>


( )


<i>f t</i> 3



2


6


Nghiệm của (1) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số


 

2 2 3


<i>y</i><i>f t</i> <i>t</i>  <i>t</i> <sub> và đường thẳng y= m</sub>


Vậy (*) có nghiệm trong

1;8



(1)


 <sub> có nghiệm trong </sub>

0;3


2 <i>m</i> 6


  


VD12 : Với giá trị nào của m, phương trình sau có đúng 1 nghiệm 

0;

:
9<i>x</i> 6 .3<i><sub>m</sub></i> <i>x</i> 5 <i><sub>m</sub></i>


   (*)


Giải:
Đặt t=3<i>x</i><sub> ; t>0</sub>


Mỗi giá trị của t ứng với 1 giá trị x duy nhất
(*) trở thành: <i><sub>t</sub></i>2 <sub>6 .</sub><i><sub>m t</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>m</sub></i>



  




2 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>1</sub>


<i>t</i> <i>m t</i>


   


2


5
6 1


<i>t</i>


<i>m</i>
<i>t</i>




 


 ( Vì 6t+1> 0) (1)


Số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số:
y= f(t)=


2 <sub>5</sub>



6 1


<i>t</i>
<i>t</i>




 và đường thẳng y= m trên

0;



Xét f(t)= 2 5


6 1


<i>t</i>
<i>t</i>





 





2
2


2 6 1 6 5


6 1



<i>t t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>


<i>t</i>


  


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>t</i> <sub>0</sub> <sub>61 1</sub>
2


 


( )


<i>f t</i> <sub>-</sub> <sub>0</sub> <sub>+</sub>


( )


<i>f t</i> 5


41 61
3 61 2









(*) có đúng 1 nghiệm trên

0;


 (1) có đúng 1 nghiệm trên

0;



5


<i>m</i>


 


<b>VD13 :</b>Tìm m để phương trình sau có ít nhất một nghiệm <sub></sub><sub>1,3</sub> 3<sub></sub>




 :


2 2


3 3


log <i>x</i> log <i>x</i>1 2<i>m</i> 10


Giải


Đặt: 2


3



log 1


<i>t</i> <i>x</i>


3


1;3


<i>x</i>  


 


 


2


3 3


0 log <i>x</i> 3 1 log <i>x</i> 1 2


(*) trở thành: <i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>2 2</sub><i><sub>m</sub></i>


   (1)


Số nghiệm cua (*) trên <sub></sub><sub>1;3</sub> 3<sub></sub>


  là số nghiệm của (1) trên

1; 2



Xét <i><sub>f t</sub></i>

 

<i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub>


   trên

1;2


 

2 1 ;

1;2



<i>f t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>


Bảng biến thiên:


<i>t</i>

1 2


( )


<i>f t</i> <sub>+</sub>


( )


<i>f t</i>


0

4


(*) có ít nhất một nghiệm <sub></sub>1;3 3


 


 (1) có ít nhất một nghiệm 

1;2


0 2<i>m</i> 4 0 <i>m</i> 2


     


<b>VD14:</b>Tìm các giá trị của a để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt dương



2 2


1 1


1 1


9<i>x</i> <sub></sub> <i><sub>a</sub></i>.3<i>x</i> <sub></sub>2 0<sub></sub> (*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2


1
1
3


2


3 <i>x</i> 0


<i>t</i>
<i>x</i>




   ;  <i>x</i>

0;



Bảng biến thiên:


<i>x</i> <sub>0 +</sub>

 




<i>t x</i> +


 



<i>t x</i> 3


0


Từ bảng biến thiên ta có:


<i>t</i>

0;3

<sub> ; </sub> <i>x</i> 0


Mỗi <i>t</i>

0;3

<sub> tương ứng 1 giá trị x duy nhất</sub>


(*) trở thành:


2 <sub>2 0</sub>


<i>t</i>  <i>at</i> 



2 <sub>2</sub>


0


<i>t</i>


<i>a t</i>
<i>t</i>





   (1)


(*) có 2 nghiệm dương phân biệt


 (1) có 2 nghiệm phân biệt trong

0;3



Xét hàm số: y = f(t)=
2


2


<i>t</i>
<i>t</i>




 


2


2


2


<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>





 


Bảng biến thiên:


<i>t</i> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


 



<i>f t</i> - 0 +


 



<i>f t</i> 


2 2


11
3


Số nghiệm của (1) trên (0;3) là số giao điểm của đồ thị hàm số y=
2


2


<i>t</i>
<i>t</i>





và đường thẳng y= a


Vậy (*) có 2 nghiệm dương phân biệt 2 2 11
3


<i>a</i>


  


VD15 :


Định m để phương trình:


2 2 2


os sin sin


3<i>c</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>.3 <i>x</i>


  (*) có nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2


2 2 2


2


2



sin


os sin sin


sin
sin


(*) 3 2.3 9


3 6


9
9


<i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>m</i>




  


 



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


Đặt t= 2


sin <i>x</i> ; <i>t</i>

0;1



(*) trở thành: 3 1 6


9 9


<i>t</i> <i>t</i>


<i>m</i>


   


 


   


    (1)


Xét hàm số

 

3 1 6


9 9


<i>t</i> <i>t</i>



<i>f t</i>   <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


    trên


0;1

 

3ln .1 1 ln .6 6 0


9 9 9 9


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>   <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   



0;1


<i>t</i>


 


Bảng biến thiên:


<i>t</i> <sub>0 1</sub>


 



<i>f t</i>


- 




<i>f t</i> 4


1



Nghiệm của (1) là phần đồ thị hàm số y= f(t) nằm phía trên đường thẳng
y= m trên

0;1



Từ bảng biến thiên ta có: (*) có nghiệm  <sub> (1) có nghiệm </sub><i>t</i>

0;1


4


<i>m</i>


 


VD16 :: Định m để bất phưong trình:


2


.4<i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 0


<i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


     <sub> (*) thoả </sub><i>x</i>
Giải:


Đặt <i><sub>t</sub></i> 2<i>x</i> 0
 


(*) trở thành: m.<i><sub>t</sub></i>2<sub>+ 4(m-1)t + m-1> 0</sub>


2 <sub>4</sub> <sub>1</sub>

<sub>4</sub> <sub>1</sub>


<i>m t</i> <i>t</i> <i>t</i>


     <sub> (1)</sub>

 



2


4 1
4 1


<i>t</i>


<i>m</i> <i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>




  


 

 





2
2
2



4 2


0
4 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


  


   <i>t</i> 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

( )


<i>f t</i> <sub></sub>


-1


0



Nghiệm của (1) là hoành độ phần đồ thị hàm số y= f(t) nằm bên dưới
đường thẳng <i>y m</i> <sub>.</sub>


*) thoả x   (1) thoả  <i>t</i> 0



 <i>m</i>1


VD17 : Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm:
2 <sub>2</sub>


2


1


1
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>m</i>




 


  


 
 


(*)
Giải:


Ta có: <i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>1 0</sub>



   <i>m</i> nên (*)



2 2


1
3


2 log 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


    


Đặt <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


 


Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số y =
f(x) và đường thẳng y= 1

2



3


log <i>m</i> <i>m</i>1


Ta có bảng sau:


<i>x</i> <sub> 0 1 2</sub>


( )



<i>f x</i> 2


2


<i>x</i>  <i>x</i> 2<i>x x</i> 2 <i>x</i>2  2<i>x</i>


( )


<i>f x</i> 2<i>x</i> 2 2 2 <i>x</i> 2<i>x</i> 2


( )


<i>f x</i> <sub>-</sub> <sub>+ 0 -</sub> <sub>+</sub>


( )


<i>f x</i> 1


0 0



Từ bảng trên suy ra (*) có 4 nghiệm:


2



1
3
2


0 log 1 1



1


1 1
3


1 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


    


    


   


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×