Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

­­ung dung dao ham de tinh gioi han

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.45 KB, 5 trang )

Tính giới hạn của hàm số
ứng dụng định nghĩa đạo hàm vào tính giới hạn
Giả sử cần tính giới hạn L =
0
lim Q( )
x x
x

có dạng
0
0
.
Phơng pháp: Ta biến đổi giới hạn trên về một trong các dạng sau:
Dạng 1: Ta đợc L =
0
0
0
0
( ) ( )
lim '( )
x x
f x f x
f x
x x


=

.
Dạng 2: Ta đợc L =
0


0
0 0
0
( ) ( )
lim P( ) '( )P( )
x x
f x f x
x f x x
x x


=

với
0
P( )x
.
Dạng 3: Ta đợc L =
0
0
0 0
0
0
0
( ) ( )
'( )
lim
( ) ( )
'( )
x x

f x f x
x x f x
g x g x
g x
x x



=


với
0
'( ) 0g x
.
Chú ý: Một số bài toán có dạng vô định ta dùng cách biến đổi nh sau:
Dạng
0. .

( )
( ) ( )
1
( )
f x
f x g x
g x
=
.
Dạng
.


1 1
( ) ( )
1 1
( ) ( )
f x g x
f x g x
=
1 1
( ) ( )
1
( ) ( )
f x g x
f x g x

=
.
Dạng


0 0
1 , , 0 .
Cho hàm số
( )
[ ( )]
g x
y f x=
, để tính giới hạn

0

lim
x x
y
mà:


=
0
lim ( ) 1
x x
f x


=
0
lim ( )
x x
g x
hoặc

=
0
lim ( )
x x
f x


=
0
lim ( ) 0

x x
g x
hoặc

0
lim ( )
x x
f x

= =
0
lim ( ) 0
x x
g x
ta làm nh sau:
Lấy logarit 2 vế
ln ( ).ln ( )y g x f x=
dạng
0. .
ChuyÓn
ln y
vÒ d¹ng
0
0
, råi ta ¸p dông 1 trong 3 d¹ng trªn.
C¸c vÝ dô minh ho¹:
VÝ dô 1: TÝnh giíi h¹n sau
L =
3
1

3 2
lim
1
x
x x
x

− −

. ( §HQG Hµ Néi - 1998 )
Gi¶i:
§Æt
3
( ) 3 2f x x x= − −
, ta cã:
(1) 0f =
,
= − ⇒ = − =

2
3 3 3
'( ) 3 '(1) 3 .
2 2
2 3 2
f x x f
x
Khi ®ã:
1
( ) (1) 3
L=lim '(1)

1 2
x
f x f
f
x


= =

.
VÝ dô 2: TÝnh giíi h¹n
L =
3 2
3
2
1
5 7
lim
1
x
x x
x

− − +

. ( §HTC KÕ to¸n - 2001)
Gi¶i:
ViÕt l¹i giíi h¹n trªn díi d¹ng:
L =


− − +
− +
3 2
3
1
5 7
1
lim . .
1 1
x
x x
x x
§Æt
3 2
3
( ) 5 7f x x x= − − +
, ta cã
(1) 0f =
;
= − − ⇒ =−
− +
2
2 2 2
3
3 2 11
'( ) '(1) .
12
2 5 3 ( 7)
x x
f x f

x x
Khi ®ã: L =
1
( ) (1) 1 1 11
lim . '(1)
1 1 2 24
x
f x f
f
x x


= = −
− +
.
VÝ dô 3: TÝnh giíi h¹n
L =
0
1 2 1 sin
lim
3 4 2
x
x x
x x

− + +
+ − −
. ( §HGT - 1998 )
Giải:
Viết lại giới hạn trên dới dạng:

L =

+ +
+
0
1 2 1 sin
lim .
3 4 2
x
x x
x
x x
x
Đặt
( ) 1 2 1 sinf x x x= + +
, ta có
(0) 0f =
;
= + =
+
1
'( ) cos '(0) 0.
2 1
f x x f
x
Đặt
( ) 3 4 2g x x x= +
, ta có
(0) 0g =
;

= =
+
3 1
'( ) 1 '(0) .
4
2 3 4
g x g
x
Khi đó: L =
0
( ) (0)
'(0)
0
lim 0
( ) (0)
'(0)
0
x
f x f
f
x
g x g
g
x



= =



.
Nhận xét: Để tính giới hạn trên bằng phơng pháp thông thờng ta phải làm nh
sau
+ +
+
+ + +
=
+ +
= +

= +
+ + + +

= +
+ + + +
1 2 1 sin
3 4 2
1 2 1 sin 3 4 2
( ):( )
1 2 1 3 4 2
sin
( ):( 1)
2 sin 3
( ) : ( 1)
(1 2 1) ( 3 4 2)
2 sin 3
( ): ( 1).
1 2 1 3 4 2
x x
x x

x x x x
x x
x x
x
x x x
x x x
x
x x x x
x
x
x x
Do ®ã L =
0
1 2 1 sin
lim
3 4 2
x
x x
x x

− + +
+ − −


= + − =
+ + + +
0
2 sin 3
lim( ) : ( 1) 0.
1 2 1 3 4 2

x
x
x
x x
VÝ dô 4: TÝnh giíi h¹n
K
π

= − ≠
a
lim(a )tan , (a 0)
2a
x
x
x
. ( D¹ng
0.∞
)
Gi¶i:
ViÕt l¹i giíi h¹n trªn nh sau:
K
a
a
1 1
lim
cot cot
2a 2a
lim
a a
x

x
x x
x x
π π


− −
= =
− −
.
§Æt
( ) cot
2a
x
f x
π
=
, ta cã
(a) 0f =
,
π
π

=
2
1
'( )
2a
sin
2a

f x
x

π

⇒ ='( )
2a
f a
,
π
π


= =

a
cot
2a
lim '( )
a 2a
x
x
f a
x
.
Do ®ã K =
2
a
π
.

VÝ dô 5: TÝnh giíi h¹n
L =
1
0
lim( )
x
x
x
e x

+
. ( D¹ng
1

)
Gi¶i:
§Æt
= +
1
( )
x
x
y e x
. LÊy logarit ta cã
= + ⇒
1
ln(e + )
( ) ln = .
x
x

x
x
y e x y
x
XÐt
=( ) ln(e + ).
x
f x x
Ta cã:
(0)= 0,f
→ →

= = ⇒ = = =

0 0
e + 1 ln(e + ) ( ) (0)
'( ) , '(0) 2 lim lim '(0) 2.
e + 0
x x
x
x x
x f x f
f x f f
x x x
Do ®ã L =
2
e
.

×