Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phßng GD Lơc Nam

<b>Đề kiểm tra cuối học kì II</b>


Trờng THCS Đồi Ngô <i><b>Môn: Toán 6</b></i>


<i><b> (Thêi gian 45 phút) </b></i>


<b>Phần I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm )</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1</b>. Cho


3
2




= 4 . Số thích hợp trong ô trống là:


A. 6; B. - 5; C. 9; D. - 6.
<b>2.</b> Kết quả rút gọn phân số


300
120




đến tối giản là:
A.


30
12





; B.
5
2


; C.
5


2




; D.
2


1




.
<b>3</b>. Trong ph©n sè


4
3

;
7
6


;
8
7

;
12
11


phân số nhỏ nhất là:
A.


4
3


; B.
8


7




; C.
7


6




; D.


12
11

.
<b>4</b>.
8
3
+
4
1

b»ng:
A.
9
7


; B.
4


3




; C.
2
9


; D.
12



4




.


<b>Phần II Tự luận.</b>


<b>Bài 1: ( 3 ®iĨm) TÝnh gÝa trÞ cđa biĨu thøc sau:</b>
A=
7
4

.
9
2
+
7
4

.
9
7
+ 2
7
4


B= 0,5 . 1
3
1



. 10 . 0,75 .
35


7
<b>Bài 2. ( 1điểm ) T×m x biÕt:</b>


( 3
4
1


+ 2x) . 2
5
1


= 6
5
3
<b>Bµi 3. ( 2 ®iĨm)</b>


ë líp 6A, sè häc sinh giái häc kú I b»ng
9
2


số học sinh cả lớp.
Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi băng


3
1



sè häc sinh c¶ líp.
TÝnh sè häc sinh cđa líp 6A.


<b>Bài 4. ( 2 điểm)</b>


cho hai tia 0y, 0z cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x. Gọi 0m là tia phân giác
của góc y0z. TÝnh gãc x0m biÕt gãc x0y = 800<sub>. gãc x0z = 20</sub>0




Phòng GD Lục Nam

<b>Đáp án đề kiểm tra cuối học kì II</b>


Trờng THCS Đồi Ngơ <i><b>Mơn: Tốn 6</b></i>


<i><b> (Thêi gian 45 phút) </b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2.C
3.D
4.C


<b>Phn II Tự luận.( 8 Điểm)</b>
Bài 1. ( Mỗi câu đúng 1,5 điểm)


A=
7


4





.
9
2


+
7


4




.
9
7


+ 2
7
4
=


7
4




.
9
2



+
9
7


+ 2
7
4


=
7


4




.
9
9


+ 2
7
4
.
=


7
4





+ 2 +
7
4


= 2.
B= 0,5 . 1


3
1


. 10 . 0,75 .
35


7
= ( 0,5.10).(


4
3
.
3
4


).
35


7
=5.1.


35


7


= 1.
Bµi 2.


( 3
4
1


+ 2x) . 2
5
1


= 6
5
3


3


4
1


+2x = 3 ( 0,5 ®iÓm).
x =


8
1





. ( 0,5 điểm).
Bài 3.


5 häc sinh chÝnh lµ :


9
1
9
2
3
1




 ( Sè häc sinh cả lớp ). ( 1 điểm)


Số học sinh của líp 6A lµ: 5 :
9
1


= 45 ( em ).
Bµi 5:


Hình vẽ đúng cho 0,5 điểm.


Gãc yOz = 800<sub> - 20</sub>0<sub> = 60</sub>0<sub> ( 0,5 ®iĨm). ( 1 ®iĨm)</sub>


Gãc yOm = gãc mOz =
2
600



= 300 <sub>( 0,5 ®iĨm).</sub>


Gãc xOz = 200<sub> + 30</sub>0<sub> = 50</sub>0<sub> ( 0,5 điểm).</sub>


Phòng GD Lục Nam

<b>Đề kiểm tra cuối học kì I</b>


Trờng THCS Đồi Ngô <i><b>Môn: To¸n 6</b></i>


<i><b> (Thêi gian 45 phút) </b></i>


<b>Phần I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm )</b>


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.</b>
1) Viết kết quả phép tính 1720<sub> : 17</sub>15<sub> dới dạng một luỹ thừa:</sub>


A: 1715<sub> B: 17</sub>20<sub> C: 17</sub>5 <sub> D: 1</sub>4<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A: ¦(10) = 1;2;5;10 B: ¦(10) = 0;1;2;5;10
C: ¦(10) = 1;5;10 C: Ư(10) =2;5


3)Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 4;-15;23;-36;-5;0
A: 0;4;5;-15;23;-36 <b>B:</b> -36;-15;-5;0;4;23
C: -36;23;-15;5;4;0 D: 23;4;0;-5;-15;-36


4) Trªn tia Ox, h·y vÏ hai đoạn thẳng OM,ON biết OM = 3 cm, ON = 5cm. Trong ba ®iĨm O ,
M, N ®iĨm nào nằm giữa hai điểm còn lại:


A: O B: M C: N D: C A, B, C u ỳng.


<b>Phần II Tự luận( 8điểm ).</b>


<b>Câu 1</b> : ( 2 điểm)


Thực hiện phép tính


<b> a) (-17)+5</b> +8 +17 + (-3) b) (23.36- 17.36): 36.
<b>Câu 2</b>( 2điểm) Tìm sè nguyªn x biÕt:


a) x- 18: 3 = 12 b) x+5 = 20- (12-7).


<b>Câu 3</b> ( 2điểm):Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 vừa đủ hàng. Biết số học
sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50 em . Tính số học sinh của lớp.


<b>C©u 4</b>: ( 2điểm)


Trên tia Ax vẽ hai đoạn thẳng AB= 3cm , AM = 6cm.


a) Trong ba điểm A , M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BM.


c) B cã phải là trung điểm của đoạn thẳng AM không?Vì sao?


Phũng GD Lục Nam

<b>Đáp án đề kiểm tracuối học kì I</b>


Trờng THCS Đồi Ngơ <i><b>Mơn: Tốn 6</b></i>


<i><b> (Thời gian 45 phút) </b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiƯm:</b>


Học sinh làm đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
1)C



2)A
3)B
4)B


<b>PhÇn II Tự luận.( 8 Điểm)</b>
<b> Câu 1: M</b>ỗi câu 1 §iÓm


<b>a) (-17)+5</b> +8 +17 + (-3) b) (23.36- 17.36): 36.


=( - 17 + 17)+ ( 5 + 8 -3) =36 (23 - 17) : 36 ( 0,5 ®)
= 0 + 10 ( 0,25 ®) =36.6 : 36 ( 0,25 ®)
=0 (0,25 đ) = 6 ( 0,25 đ).


<b>Câu 2</b>: <b>M</b>ỗi câu 1 Điểm


a) x- 18: 3 = 12 b) x+5 = 20- (12-7).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x = 18 36 ( 0,5 ®) x+5 = 15. ( 0,25 ®)
x = 10 ( 0,25 đ) .


<b>Câu 3</b> ( 2 điểm).


Gọi số häc sinh cđa líp 6A lµ x ( x

N*<sub>).</sub>


Theo bµi ra ta cã:










5


4


2






<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>





<i>x</i>

BC (2;4;5) ( 1)
Vµ 35<i>x</i>50 (2).
BCNN (2;4;5) = 20


 BC (2;4;5) = B(20) =0;20;40;60;...
Tõ (1) vµ (2)  x = 40.


VËy sè häc sinh cña lớp 6A là 40 em.


<b>Câu 4</b> ( 2 ®iĨm) H2


<b>A</b> <b>B</b> <b>M</b>



a) AB < AM ( 3cm < 6 cm).


Nên điểm B nằm giữa hai điểm còn lại. ( <b>1</b>) ( 0,5 ®iĨm).


b) Tõ ( <b>1</b>)  AB + BM = AM (0, 5 ®)
 BM = AM - AB = 6cm - 3 cm = 3cm ( 0,5 ®)
c) ta cã AB = BM ( = 3cm) (2) ( 0,5 ®).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×