Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

bai soan tuan 12 lop 5 da tich hop BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.23 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 12 </b>



<b> Thø hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: </b>

<b>Chào cờ</b>



<b>Tit 2 </b>

<b>Tập đọc</b>


$23 <b> Mùa thảo quả</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


1- Đọc trơi chảy, lu lốt và diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, thể hiện cảm
hứng ca ngợi vẻ đẹp của rừng thảo quả.


2- Thấy đợc vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất ngờ
của thảo quả. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác giả.


3.GD học sinh: Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên nơi núi rừng.


<b>B/ §å dïng d¹y häc:</b>


-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I/ổn định lớp


II/ KiÓm tra bµi cị:


uHS đọc trả lời các câu hỏi về bài <i><b>Tiếng vọng</b></i> của nhà văn Nguyễn Quang Thiều.
III/ Dạy bài mới:



1- Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.


2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:


<b>a) Luyện đọc:</b>


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.


<b>b)T×m hiĨu bài:</b>


-Cho HS c on 1


+Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào?


+Cỏch dựng t t cõu on u cú gì
đáng chú ý?


+) Rót ý1:


-Cho HS đọc đoạn 2


+Nh÷ng chi tiết nào cho thấy cây thảo


quả phát triển rất nhanh?


+)Rót ý 2:


-Cho HS đọc đoạn 3


+Hoa th¶o quả nảy ra ở đâu?


+Khi tho qu chớn, rng cú những nét
gì đẹp?


+)Rót ý3:


-Cho 1-2 HS đọc lại.


<b>c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b>


-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Đoạn 1: Từ đầu đến <i><b>nếp khăn</b></i>


-Đoạn 2: Tiếp cho đến <i><b>không gian</b></i>


-Đoạn 3: các đoạn còn lại.
( 3 lợt đọc)


-Bằng mùi thơm đặc biệt quyn r lan


xa


-Các từ hơng và thơm lặp đi lặp lại, câu
2 khá dài


*ý 1: V p v hơng thơm đặc biệt của
thảo quả khi ào mùa chín.


Qua một năm, hạt thảo quả đã thành
cây, cao tới bụng ngời. Một năm sau
nữa mỗi thân…


*ý 2: Sự sin sôi, phát triển nhanh đến
bất ngờ của thảo qu.


-Nảy dới gốc cây.


-Di ỏy rng rc lờn nhng chựm thảo
quả đỏ chon chót, nh chứa lửa, chứa
nắng,…


* ý 3: TG miêu tả vẻ đẹp của cảnh
rừng.


.-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2
trong nhóm.


-Thi đọc diễn cảm.



-Nội dung chính của bài là gỡ?
-GV cht ý ỳng, ghi bng.


đoạn.


-HS luyn c din cm.
-HS thi c


-HS nêu.
IV/-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ häc.


<b>TiÕt 3: </b>

<b>To¸n</b>

<b> </b>


$56 <b>nh©n mét Sè thËp ph©n </b>
<b> víi 10, 100, 1000,...</b>


<b>A/ Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


-Nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,…
-Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
-Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phõn.


<b>B/Chun b dựng dy- hc</b>


- Bảng phụ viết sẵn phần quy tắc.


<b> C/ Cỏc hot ng dy hc</b>:
I/n nh lp



II/-Kiểm tra bài cũ: Muốn nhân một STP với một số tự nhiên ta làm thế nào?
III/-Bài mới:


.1-Gii thiu bi: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
.2-Kiến thức:


a) VÝ dơ 1:


-GV nªu vÝ dơ: 27,867 x 10 = ?
-Cho HS tự tìm kết quả.


Đặt tính rồi tính: 27,867

10
278,67


-Nêu cách nhân một số thập phân với
10?


b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, cho HS làm vào bảng
con.


-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.


-Muốn nhân một số thập phân với 100
ta làm thế nào?


c) Nhận xÐt:



-Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi 10,
100, 1000,…ta lµm thÕ nµo?


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.


-HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép
nhân ra nháp.


-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính:


53,286

100


5328,6
-HS nªu.


-HS nªu.


-HS đọc phần nhận xét SGK
IV/-Luyn tp:


*Bài tập 1 (57): Nhân nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.



*Bi tập 2 (57): Viết các số đo sau dới
dạng số đo có đơn vị là cm.


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.


*Bài tập 3 (57):


*Kết quả:


a) 14 ; 210 ; 7200
b) 96,3 ; 2508 ; 5320
c) 53,28 ; 406,1 ; 894
*KÕt qu¶:


104cm 1260cm
85,6cm 57,5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Mời 1 HS đọc đề bài.


-HD HS t×m hiểu bài toán, làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


10l dầu hoả cân nặng là:
0,8 x 10 = 8(kg)


Can dầu cân nặng là:
1,3 + 8 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3 kg
V/-Củng cố, dặn dò: GV nhËn xÐt giê häc


<b>TiÕt 4 </b>

<b>Địa lí</b>



$12 <b>công nghiệp</b>


<b>A/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS:


-Nờu c vai trũ của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.


-Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
-Kể đợc tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp.


-Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng th cụng ni ting.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh nh v một số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp và sản phẩm của chúng.
-Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I/ổn định lớp


II/-KiĨm tra bµi cị: -Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 11.


III/-Bài mới:


.1-Giới thiệu bài:


a) Các ngành công nghiệp:


2-Hoạt động 1: (Thảo luận nhóm 4)
-Cho HS đọc mục 1-SGK.


-Cho HS th¶o luËn nhãm 4 theo các câu
hỏi:


+Kể tên các ngành công nghiệp của
n-ớc ta?


+Kể tên sản phẩm của một số ngành
c«ng nghiƯp?


+Quan sát hình 1 và cho biết các hình
ảnh đó thể hiện ngành cơng nghiệp
nào?


+H·y kĨ mét số sản phẩm công nghiệp
xuất khẩu mà em biết?


-GV kÕt ln: SGV-Tr.105


+Ngành cơng nghiệp có vai trị nh thế
nào đối với đời sống và sản xuất?
b) Nghề thủ công:



.3-Hoạt động 2: (làm việc cả lớp)
-Cho HS quan sát hình 2 và đọc mục
2-SGK.


-Cho HS trao đổi cả lớp theo nội dung
các câu hỏi:


+Em h·y kể tên một số nghề thủ công
nổi tiếng của nớc ta mà em biết?


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kÕt luËn: ( SGV-Tr. 105 )


4-Hoạt động 3: (Làm việc theo cặp)
-GV cho HS dựa vào ND SGK


-GV cho HS th¶o luËn nhãm 2 theo các
câu hỏi sau:


+Ngh th cụng nc ta cú vai trũ v c


-Khai thác khoáng sản, điện , luyện kim
-Than, dầu mỏ, quặng sắt, điện, gang, thép,
các loại máy móc,


-HS quan sát và trả lời.


-Du m, than, qun áo, giày dép…
-Cung cấp máy móc cho sản xuất, các đồ


dùng cho đời sống và xuất khẩu.


-Gèm, cãi, thªu, chạm khắc đa, chạm khắc
gỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

điểm gì?


-Mi đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, b sung.
-GV kt lun: SGV-Tr.106.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
IV/-Củng cố, dặn dò:


GV nhn xột gi học. Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.


<b>Tiết 5 </b>

<b>Đạo đức</b>



<b>$12: kÝnh giµ yêu trẻ</b> <b>(tiết 1)</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>Học song bài này, HS biÕt:


-Cần phải tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp
nhiều cho xã hội ; trẻ em có quyền đợc gia đìnhvà c XH quan tõm chm súc.


<b>B/ Đồ dùng dạy häc:</b>


Đồ dùng để chơi đóng vai cho hoạt động1, tiết 1.


<b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>



I/ổn định lp


II/. Kiểm tra bài cũ:


Cho HS nêu phần ghi nhí bµi 5.
III/. Bµi míi:


.1- Giíi thiƯu bµi.


.2- Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung truyện <i><b>Sau đêm ma</b></i>


*Mơc tiªu:


HS biết cần phải giúp đỡ ngời già, em nhỏ và ý nghĩa của việc giúp đỡ ngời già, em
nhỏ.


* Cách tiến hành:


-GV c truyn <i><b>Sau ờm ma</b></i> trong
SGK.


-GV cho 3 tổ đóng vai theo ND truyện.
-Cả lớp thảo luận theo các câu hỏi:
+Các bạn đã làm gì khi gp b c v
em nh?


+Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn?
+Em suy nghĩ gì về việc làm của các
bạn trong truyện?



-GV kết luận: SGV-Tr. 33


-GV mi 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.


-HS đóng vai theo nội dung truyện.
-Nhờng đờng, dắt em nhỏ…


-Tại vì các bạn đã giúp đỡ bà và em
nhỏ.


-Những việc lầm đó thể hiện thái độ
kính già yêu trẻ.


-HS đọc phần ghi nhớ.
.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK


*Mơc tiªu:


HS nhận biết đợc các hành vi thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.
*Cách tiến hành:


-Mời 1 HS đọc bài tập 1.


-GV đọc từng ý cho HS bày tỏ thái độ
bằng cách giơ thẻ(hoặc giơ tay theo
quy ớc của GV)


+Thẻ đỏ là đồng ý( giơ 1 tay)



+Thẻ xanh là không đồng ý( giơ 2 tay).
+Thẻ vàng là phõn võn(nkhụng gi
tay).


-Sau mỗi lần giơ thẻ GV cho HS giải
thích tại sao em lại có ý kiến nh vËy?
-GV kÕt luËn chung:


-HS đọc.


-HS suy nghĩ và bày t thỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Các hành vi a, b, c là những hành vi
thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.
+Hành vi d cha thể hiện sự quan tâm,
yêu thơng, chăm sóc em nhỏ.


.4-Hot ng ni tip:


Cho HS về nhà tìm hiểu các phong tục, tập quán thể hiện tình cảm kính già u trẻ của
địa phơng, của dân tộc ta.


-GV nhËn xÐt giê häc. Nh¾c HS về học bài và chuẩn bị bài.


<i><b>Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1 </b>

<b>Toán</b>



<b>$57: Luyện tập </b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:


Giúp HS:


-Rèn luyện kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
-Rèn kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân víi 10, 100, 1000,…


<b>B/Chuẩn bị đồ dùng</b>


-Bảng phụ viết đáp án BT 4.


<b>C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


I/ổn nh lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nêu cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên? Muốn nhân một số thập
phân với 10, 100, 1000 ta làm thế nào?


III/-Bài míi:


.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết hc.
.2-Luyn tp:


*Bài tập 1 (58): Tính nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vo nhỏp, sau đó đổi nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.



-Mời một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.


*Bài tập 2 (58): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS làm vào bảng con.
-Mời 4 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.


*Bài tập 3 (58):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


-Cho HS lµm vµo vë.


-Mêi 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 4 (58): Tìm số tự nhiên x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS tìm cách giải bài
toán: Lần lợt thử từ x = 0, khi kết quả
lớn hơn 7 thì dừng lại.



-Cho HS làm ra nháp.
-Chữa bài.


*Kết quả:


a) 14,8 512
2571


155 90
100


b) Số 8.05 phải nhân với: 10, 100,
1000,


10 000 để đợc tích là 80,5 ; 805 ; 8050 ;
80500.


*Kết quả:


a) 384,5
b) 10080
c) 512,8
d) 49284
*Bài giải:


S km ngời đó đi trong 3 giờ đầu là:
10,8 x 3 = 32,4 (km)
Số km ngời đó đi trong 4 giờ sau là:
9,52 x 4 = 38,08 (km)
Ngời đi xe đạp đi đợc tất cả số km là:


32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km.
*Kết quả:


x = 0
x = 5


IV/-Cñng cè, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về học kĩ lại nhân một số thập phân với một số tự nhiên, nhân một số thập
phân với 10, 100, 1000...


<b>TiÕt 2 </b>

<b>LuyÖn từ và câu</b>



<b>$23: Mở rộng vốn từ:Bảo vệ môi trờng</b>


(lång ghÐp BVMT)


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


-Nắm đợc nghĩa của một số từ ngữ về môi trờng ; biết tìm từ đồng nghĩa.


-Biết ghép một tiếng gốc Hán (bảo) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.
*GD học sinh:lòng yêu quý, ý thức bảo vệ mơi trờng, có hành vi đúng đắn với mơi trờng
xung quanh.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>



I/ổn địh lớp


II/-KiĨm tra bµi cị:


- HS nhắc lại kiến thức về quan hệ từ và làm bài tập 3, tiết LTVC trớc.
III/- Dạy bài mới:


.1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
.2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc văn. Cả lớp đọc thầm
theo.


-Cho HS trao đổi nhúm 2.


-GV treo hai bảng phụ ghi sẵn nội dung
2 phần a, b.


-Mời 2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.


*Ta có đợc săn bắt con thú rừng hoặc
bắt chim ở những nơi( khu bảo tồn,
trong rừng hoang) đó khơng?


*Bµi tËp 2:


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.



-Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.


-Mi i diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.


-GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.


*Bµi tËp 3:


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn:


+Tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ, sao
cho từ bảo vệ đợc thay bằng từ khác
nh-ng nh-nghĩa của câu khônh-ng thay đổi.


-GV cho HS lµm vµo vë.


-Cho một số HS đọc câu văn đã thay.
-HS khác nhận xét.


-GV phân tích ý đúng: Chọn từ giữ gìn,
gìn giữ thay thế cho từ bảo vệ.


*Vậy những cơng việc gọi là bảo
vệ(giữ gìn,gìn giữ) mơi trờng đó là
những việc làm nh thế nào, em ó lm
vic ú cha?



*Lời giải:


a) -Khu dân c: Khu vực dành cho nhân
dân ăn ở sinh hoạt.


-Khu sản xuất: Khu vực làm việc của
nhà m¸y, xÝ nghiƯp.


-Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực
trong đó các lồi cây, con vật và cảnh
quan thiên nhiên đợc bảo vệ, giữ gìn
lõu di.


*Không ,mà bảo vệ chúng không bị
diệt chủng.


b) 1a-2b 2a-1b 3a-3b
*Lêi gi¶i:


-Bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực
hiện đợc, giữ gìn đợc.


-Bảo hiểm: Gữ gìn để phịng tai nạn…
-Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi h hng,
hao ht.


-Bảo tàng: Cất giữ những tài liệu, hiện
vËt…



-Bảo tồn: Giữ cho ngun vẹn…
-Bảo tồn: Giữ lại khơng để cho mất đi.
-Bảo trợ: Đỡ đầu và giúp đỡ.


-B¶o vệ: Chống lại mọi sự xâm phạm


*Lời giải:


-Chỳng em giữ gìn mơi trờng sạch đẹp.
-Chúng em gìn giữ môi trờng sạch đẹp.
*Những việc...: Giữ sạch sân,vệ sinh
xung quanh sạch sẽ,...;Em đã làm đợc
nh:không vứt rác bừa bói, khụng b
cnh cõy xanh,...


IV/-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ đã học trong bài.


<b>TiÕt 3 </b>

<b> LÞch sư</b>

<b> </b>


$12: <b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>


<b>A/ Mục tiêu</b>:


Học xong bµi nµy, HS biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Nhân dân ta dới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ, đã vợt qua tình thế “ nghìn cân
treo sợi tóc nh th no.



<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


-Cỏc t liu liờn quan đến bài học.
-Phiếu học tập.


<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>:
I/ổn định lớp


II/-KiĨm tra bµi cị:


-Cho HS nêu những sự kiện chính của nớc ta từ năm 1858 đến năm 1945.


<b>III/-Bµi míi</b>

:



.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài, nêu tình huống
nguy hiểm ở nớc ta ngay sau CM tháng
Tám.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
b) Diễn biến của việc vợt qua tình thế
hiểm nghèo:


-GV híng dÉn HS t×m hiĨu những khó
khăn của nớc ta ngay sau Cách mạng
tháng Tám:


+Vì sao nói: ngay sau CM tháng Tám,


nớc ta ở trong tình thế nghìn cân treo
sợi tãc”?


-GV chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu
thảo luận (ND câu hỏi nh SGV-Tr.36)
-Cho HS thảo luận trong thời gian từ 5
đến 7 phút.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi
bảng.


.3-Hoạt động 3 (làm việc cá nhân)
GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
ảnh t liệu:


-Cho HS quan sát ảnh ( cảnh chết đói
năm 1945)


+Nêu nhận xét về tội ác của chế độ
thực dân? Từ đó liên hệ với Chính phủ
ta đã chăm lo cho đời sống nhân dân.
-HS quan sỏt hỡnh 3-SGK:


+Em có nhận xét gì về tinh thần diệt
giặc dốt của nhân dân ta?


a) nguyờn nhõn ca tình thế hiểm nghèo:
-Các lực lợng thù địch bao vây, chống


phá CM.


-Lũ lụt, hạn hán, nạn đói, hơn 90% đồng
bào mù chữ.


-Bác Hồ kêu gọi lập “hũ gạo cứu đói”,
“ngày đồng tâm”…


-Dân nghèo đợc chia ruộng.


-Phong trào xố nn mự ch c phỏt
ng khp ni.


-Đẩy lùi quân Tởng, nhân nhợng với
Pháp.


c) Kết quả, ý nghĩa:


Tng bc đẩy lùi “giặc đói, giặc dốt,
giặc ngoại xâm”


-HS quan sát ảnh và nêu những nhận xét
của mình theo những câu hỏi gợi ý của
GV.


IV/-Củng cố, dặn dò:


-GV cho HS đọc phần ghi nhớ, nhắc lại nội dung chính của bài.
-GV nhận xét giờ học.



<b>TiÕt 4 </b>

<b>Khoa häc</b>


$23 <b>Sắt, gang, thép</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nờu cỏch bo qun dựng bằng gang, thép có trong gia đình.


<b>B/ §å dïng dạy học:</b>


-Thông tin và hình trang 49, 48 SGK.


-Mt s tranh ảnh hoặc đồ dùng đợc làm từ gang, thép trong gia đình.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I/ổn định lớp
II/-Giới thiệu bài:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
III-Bài mới


.1-Hoạt động 1: Thực hành xử lí thông tin


*Mục tiêu: HS nêu đợc nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số tính chất của chúng.
*Cách tiến hành:


-HS đọc các thông tin trong SGK và trả
lời các câu hỏi:



+Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
+Gang, thép u cú thnh phn no
chung?


+Gang và thép khác nhau ở điểm nào?
-GV Gọi một số HS trả lời.


-HS khác nhËn xÐt, bæ sung.
-GV kÕt luËn: SGV-Tr, 93.


-HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu
của GV.


-HS tr×nh bµy.


.2-Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu: Giúp HS:


-Kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng gang, thép.
-Nêu đợc cách bảo quản mt s dựngbng gang, thộp.


*Cách tiến hành:


-GV ging: St là một kim loại đợc sử
dụng dới dạng hợp kim.


-Cho HS quan sát hình trang 48, 49
SGK theo nhóm đơi và nói xem gang
và thép đợc dùng lm gỡ?



-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.


-Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
-GV cho HS cùng thảo luận câu hỏi:
+Kể tên một số dụng cụ, máy móc đồ
dùng đợc làm từ gang và thép mà em
biết?


+Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng
gang, thép có trong nhà bạn?


-GV kÕt luËn: (SGV – tr. 94)


-Cho HS nối tiếp đọc phần bóng đèn
toả sáng.


-Thép đợc sử dụng: Đờng ray tàu hoả,
lan can nhà ở, cầu, dao, kéo, dây thép,
các dụng cụ đợc dùng để mở ốc vít.
-Gang c s dng: Ni.


-HS kể thêm.
-HS nêu.


IV/-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.



<b>TiÕt 5 </b>

<b>MÜ thuËt</b>



$4: <b>VÏ theo mÉu: MÉu vÏ cã hai vËt mÉu. </b>




<b>A/ Mơc tiªu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học sinh vẽ đợc hình gần giống mẫu. Biết vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc vẽ
màu.


- Học sinh thích quan tâm tìm hiểu các đồ vật xung quanh.


<b>B/ Chn bÞ</b>:


- Chuẩn bị mẫu cóhai vật mẫu.
- Bài vẽ của học sinh líp tríc.
- GiÊy vÏ, bót, tÈy, mÇu.


<b>C/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


I/ổn định lớp


II/. KiĨm tra bµi cị: kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
III/. Bài mới:


1/Giíi thiƯu bµi:


<b>2/HD:</b>



* Hoạt động 1: Quan sát nhận xột:
- Giỏo viờn t mu v trớ thớch


hợp, yêu cầu học sinh quan sát,
nhận xét:


+Tỉ lệ chung của mẫu và tỉ lệ giữa hai
vật mẫu?


+V trớ ,hỡnh dỏng ca từng vật mẫu?
+Độ đậm nhạt của từng vật mẫu?.
* Hoạt ng 2: Cỏch v.


- Giáo viên gợi ý cách vẽ.


+Vẽ khung hình chung và khung hình
riêng của từng vật mÉu.


+ Xác định tỷ lệ bộ phận của từng vt
mu.


+ Vẽ phác hình bằng nét thẳng.
+ Hoàn chỉnh hình.


-Giáo viên gợi ý học sinh vẽ đậm nhạt
bằng bút chì đen:


+Phỏc cỏc mng õm, m va, nht.
+Dựng cỏc nét gạch tha, dày bằng bút
chì đen để diễn tả các độ đậm nhạt.


-Một số HS có thể vẽ màu theo ý thớch.


- Học sinh quan sát mẫu, trả lời câu hỏi
của giáo viên.




* Hot ng 3: thực hành.


Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh
yếu


Häc sinh thùc hµnh vÏ theo híng dẫn
của giáo viên.


* Hot ng 4: Nhn xột ỏnh giá
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một
số bài vẽ: bố cục, tỉ lệ và đặc điểm của
hình vẽ, đậm nhạt.


-GV nhËn xÐt bµi vÏ cđa häc sinh
-Gỵi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm
nhận riêng


-HS nhận xét bài vÏ theo híng dÉn cđa
GV.


-Học sinh bình chọn bài vẽ p.


IV/-Củng cố, dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Th t ngy 4 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1 </b>

<b>Tập đọc</b>



$24 <b>Hµnh trình của bầy ong</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


1- c lu loỏt v diễn cảm bài thơ với giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng ca ngợi
những phẩm chất cao quý, đáng kính trọng của bầy ong.


*Đối với HS KT: đọc đợc một đoạn của bài( một khổ thơ).


2- Hiểu đợc những phẩm chất đáng quý của bầy ong: Cần cù làm việc, tìm hoa gây
mật, giữ hộ ch ngời những mùa hoa đã tàn phai, để lại hơng thơm vị ngt cho i.


3-Thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài.


<b>B/ dùng dạy học: </b>Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I/ổn định lớp


II/- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Mùa thảo quả.
III/- Dạy bài mới:


.1- Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:



a) Luyện đọc:


-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:


-Cho HS c kh th u:


+Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu
nói lên hành trình vô tận của bầy ong?
+) Rót ý1:


-Cho HS đọc khổ thơ 2-3:


+Bầy ong đến tìm mt nhng ni
no?


-Đoạn 1: Khổ thơ 1
-Đoạn 2: Khổ thơ 2
-Đoạn 3: Khổ thơ 3


-Đoạn 4: Khổ thơ còn lại.


-Nhng chi tit : m nng tri, no


-ng xa, bay n trn i, thi gian vụ
tn.


*Hành trình vô tận của bầy ong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+Ni ong n có vẻ đẹp gì đặc biệt?
+Em hiểu nghĩa câu thơ “Đất nơi đâu
cũng tìm ra ngọt ngào” thế nào?
+)Rút ý 2:


-Cho HS c kh th 4:


+Qua hai câu thơ cuối bài, nhà thơ
muốn nói điều gì về công viƯc cđa loµi
ong?


+)Rót ý3:


-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.


-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm



-Thi đọc diễn cảm.


-Cho HS luyện c TLv thi c TL
kh 3,4.


-Nơi rừng sâu: bập bïng hoa chuèi,
tr¾ng …


-Đến nơi nào, bầy ong chăm chỉ, giỏi
giang cũng tìm đợc hoa làm mật…
*Sự chăm chỉ, cần cù của bầy ong.
-Cơng việc của lồi ong có ý nghĩa thật
đẹp đẽ, lớn lao: Ong giữ h cho ngi
nhng


*Nhừng vị ngọt mà bầy ong đem lại
cho con ngời.


-HS nờu.
-HS c.


-HS tỡm ging đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc diễn cảm.
-HS thi đọc thuộc lòng.
IV-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học.



<b>TiÕt 2</b>

ThĨ dơc



<b>(Cã GV nhãm 2)</b>


<b>TiÕt 3</b>

<b> </b>

<b>To¸n</b>

<b> </b>



$58 <b>nh©n mét Sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n</b>



<b>A/ Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


-Nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.


-Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hốn của phép nhân hai số thập phân.


*Đối với HS KT: Biết nhìn bảng chép phép tính và bài tập mà các bạn đã chữa trên
bảng vào v ụ li.


<b>B/Chun b dựng</b>


-Kẻ sẵn trên bảng phụ BT 2.


<b> C/ Các hoạt động dạy học</b>:
I/ổn định lớp


II/-KiÓm tra bài cũ:


- Muốn nhân một STP với một số tự nhiên ta làm thế nào?
III/-Bài mới:



1-Gii thiu bi: Nờu mục đích u cầu của tiết học.
.2-Kiến thức:


a) VÝ dơ 1:


-GV nêu ví dụ: 6,4

4,8 = ? ( m )-²
Cho HS đổi ra đơn vị dm sau đó tự tìm
kết quả tự tìm kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-GV hớng dẫn đặt tính rồi tính:
6,4


4,8
512


256



30,72 (m )


-Nêu cách nhân một số thập phân với 1
STP?


b) Ví dụ 2:


-GV nêu ví dụ, cho HS làm vào bảng
con.


-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.



-Muốn nhân một số thập phân với một
số thập phân ta làm thÕ nµo?


c) NhËn xÐt:


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.


-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính: 4,75

<sub></sub>

1,3


1425
475

6,175
-HS nªu.


-HS đọc phần nhận xét SGK
IV-Luyn tp:


*Bài tập 1 (59): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.



*Bài tập 2 (59): Tính rồi so sánh giá trị
của


a x b và b

a:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào nháp. Nêu kết quả.
GV ghi kết quả lên b¶ng líp.


-Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức
a

b và b

a sau đó rút ra nhận xét
*Bài tập 3 (59):


-Mời 1 HS đọc đề bài.
-HD HS tìm hiểu bài tốn.
-Cho HS làm vo v.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.


*Kết quả:


a) 38,7 b) 108,875
c) 1,128 d) 35,217
*KÕt qu¶:


a

b = 9,912 vµ 8,235
b

a = 9,912 vµ 8,235

-NhËn xÐt: a

b = b

a
*Bài giải:


Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:
(15,62 + 8,4)

2 = 48,04
(m)


Diện tích vờn cây hình chữ nhật lµ:
15,62

8,4 = 131,208 (m )
Đáp sè: 48,04m
vµ131,208m ²


V-Cđng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, dặn HS về xem trớc bài sau.


<b>Tiết 4 </b>

<b>Tập làm văn</b>



$23 <b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


-Nm đợc cấu tạo ba phần của bài văn tả ngời.


-Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả ngời để lập dàn ý chi tiết
tả một ngời thân trong gia đình-một dàn ý với những ý riêng ; nêu đợc những nét nổi bật
về hình dáng, tính tình và hoạt động của đối tợng miêu tả.


* Đối với HS KT: Biết ghi tên bài, đọc đợc cấu tạo của bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-B¶ng phụ ghi tóm tắt dàn ý ba phần ( mở bài, thân bài, kết bài) của bài Hạng A Cháng.
-Giấy khỉ to, bót d¹.



<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I/ổn định lớp


II/-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh đã học.


<b>III/-Bµi míi</b>:


.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học
.2-Phần nhận xét:


-GV híng dÇn HS HS quan sát tranh minh
hoạ bài Hạng A Ch¸ng.


-Mời một HS đọc bài văn.


-Mời một HS đọc câu hỏi gợi ý tìm hiểu cấu
tạo bài văn.


-GV cho HS trao đổi nhóm 2 theo ND :
+Xác định phn m bi?


+Ngoại hình của A cháng có những điểm g×
nỉi bËt?


+Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của A
Cháng, em thấy A Cháng là ngời nh thế nào?
+Tìm phần kết bài và nêu ý chính của nó?
+Từ bài văn, em hãy rút ra nhận xét về cấu


to ca bi vn t ngi?


-Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
.3-PhÇn ghi nhí:


Cho HS đọc và nói lại nội dung cần ghi nhớ.
4-Phần luyện tập:


-Mời một HS đọc yêu cầu.
-GV nhắc HS chú ý:


+Khi lập dàn ý, em cần bám sát 3 phần (mở
bài, thân bài, kết bài) của bài văn MT ngời.
+Chú ý đa vào dàn ý những chi tiết có chọn
lọc-những chi tiết nổi bật về ngoại hình, tính
tình, hoạt động của ngời đó.


-Mời một vài HS nói đối tợng định tả.


-Cho HS lập dàn ý vào nháp, 2-3 HS làm vào
giấy khổ to.


-Mời một số HS trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét, nhận xét kĩ cá bài
làm bằng giấy khổ to dán trên bảng


-HS c.



-Pn m bi: T u n Đẹp quá!
-Ngực nở vòng cung, da đỏ nh lim,
bắp chân bắp tay rắn nh chắc gụ,




-Ngời lao động rất rất khoẻ, rất
giỏi, cần cù, say mê lao động …
-Phần kết bài: Câu văn cuối.
-ý chính: Ca ngợi sức lực tràn trề
của…


-HS tù nªu.


-HS đọc và nêu.
-HS đọc yêu cầu.


-HS nối tiếp nhau nói đối tợng
định tả.


-HS lập dàn ý vào nháp.
-HS trình bày.


IV/-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, yêu cầu HS về hoàn chØnh dµn ý.


<b> TiÕt 5</b>

<b> KÜ thuËt</b>



<b>TiÕt 12 C¾t, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn</b>


<b>(Chọn -thêu dấu nhân )</b>




<b>A/Mục tiêu</b>


-Cng c nhng kin thc, k nng khâu thêu đã học.
-Rèn đôi tay khéo léo.


*Đối với HS KT: Biết ngồi giữ trật tự và quan sát bạn làm. Nhìn bảng ghi đợc tên bài.


<b>B/Chuẩn bị đồ dựng</b>


-HS có kim chỉ màu và khung thêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I.ổn định lớp
II/Kiểm tra bài cũ


-Kiểm tra dụng cụ, đồ dùng cho tiết học.
III/Bài mới


1.Giíi thiªu néi dung tù chọn,yêu cầu tiết học.
2. Thực hành


-Em hÃy nêu lại cách thêu dấu nhân? + HS nêu.
-GV nhận xét và tóm tắt lại.


*GV nờu yờu cu cần đạt đợc khi làm sản + HS theo dừi.
phm:


+Mỗi HS hoàn thành một s¶n phÈm.


VD: Trang trí một chiếc khăn tay( Trang trí


đờng diềm bằng cách thêu dấu nhân)


+Thời gian hoàn thành là trong 3 tiết: tiết 3
Thu SP để đánh giá.


*HS thực hành thêu dấu nhân. * HS tự làm SP theo yêu cầu.
+GV giúp đỡ những HS có khó khăn trong học


tËp.


+GV có thể chọn một số SP mà hS làm đợc nhiều để nhận xét về cách thêu.
IV/Củng cố, dặn dò


*NHận xét về ý thức hực hành của HS trong tiết họcđòặn HS giờ sau tiếp tục thực hành
thêu du nhõn.


<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1 </b>

<b>Luyện từ và câu</b>



$24 <b>Lun tËp vỊ quan hƯ tõ</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


-Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm đợc các quan hệ từ trong câu ; hiểu
sự biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể trong câu.


-BiÕt sö dơng mét sè quan hƯ tõ thêng gỈp.


* HS KT: đọc đợc nhận xét đã ghi trên bảng. Chộp c tờn bi vo v.



<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng nhãm, bót d¹.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I/ổn định lp
II/-Kim tra bi c:


- HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ của tiết LTVC trớc.
III/- Dạy bài mới:


1-Giới thiệu bài:


GV nêu MĐ, YC của tiết học.
.2- Hớng dÉn HS lµm bµi tËp:
*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 2:


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.


-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời 2 HS chữa bài



-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3:


*Lời giải : <b>Quan hệ từ và tác dụng</b>


-<i><b>Của</b></i> nối cái cày với ng ời Hmông
-<i><b>Bằng</b></i> nối bắp cày với gỗ tốt màu đen
-<i><b>Nh</b></i> (1) nối vòng với hình cánh cung
-<i><b>Nh</b></i> (2) nối hùng dũng với một chàng
hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.


*Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS thi làm bài tập theo nhóm
7 vào bảng nhóm.


-Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận.


-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuộc.


*Bài tập 4:


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-GV t chc cho HS chơi trị chơi “
Truyền tin” để tìm các từ ngữ miêu tả


+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to nếu
đúng thì HS đó đợc quyền chỉ định HS
khác.


+HS lần lợt chơi cho đến hết.
-Cho HS đặt câu vào vở.


-Mời HS nối tiếp nhau c cõu va t.


*Lời giải:


Câu a và ; Câu b và, ở, của ; Câu
c thì, thì ; Câu d và, nhng


*VD về lời giải:


em dỗ mÃi mà bé không nín khóc./ HS
lời học thế nào cũng nhận điểm


kém../Câu truyện của mơ rất hấp dẫn vì
mơ kể bằng tất cả tâm hồn của mình.
-Tôi dặn mÃi mà nó không nhớ.


IV/-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về xem lại bài để hiểu kĩ về quan hệ từ.


<b>TiÕt 2 </b>

<b>To¸n</b>


$59 <b>Lun tËp</b>



<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


-Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001…
-Củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân.


-Củng cố kỹ năng đọc,viết các số thập phân và cấu tạo của số thập phân.
*HS KT: Biết đọc, viết tên bài; Chép đợc các phép tính mẫu vào vở.


<b>B/chuẩnbị đồ dùng dạy học</b>


-GV viết sẵn quy tắc của bài trên bảng phụ.
-HS có đủ bảng con, phấn, nháp.


<b>C/Các hoạt động dy hc ch yu:</b>


I/n nh lp


II/-Kiểm tra bài cũ:


Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 ta làm thÕ nµo?
III/-Bµi míi:


1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1 (60):
a)VÝ dơ:



*GV nêu ví dụ 1: 142,57

0,1 = ?
-Cho HS tự tìm kết quả bằng cách đặt
tính và tớnh vo bng con.


-Nêu cách nhân một số thập phân víi
0,1?


*GV nªu vÝ dơ 2: 531,75

0,01 = ?
( Thùc hiƯn t¬ng tù nh VD 1)


-Mn nhân một số thập phân với 0,01
ta làm thế nào?


*Nhận xét:


-Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ;
0,01 ; 0,001…ta lµm thÕ nµo?


-Cho HS nối tiếp nhau c phn nhn
xột.( Treo bng ph gi HS c)


Đặt tÝnh råi tÝnh: 142,57

0,1
14,257
-HS nªu.


-HS thực hiện đặt tính rồi tính tơng tự
nh VD1


-HS nªu.


-HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b)Tính nhẩm


-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS lm vo nhỏp, sau ú i nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.


-Mời một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.


*Bài tập 2 (60): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.


-Cho HS lµm vµo bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 3 (60):


-Mi 1 HS đọc u cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cỏch
gii.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.



*Kết quả:


57,98 3,87 0,67
8,0513 0,6719 0,035
0,3625 0,2025 0,0056
* Cả lớp làm bài
KÕt qu¶:


100km2 12,5km2
1,25km2 0,32km2
*Bµi gi¶i:


Ta có: 1cm trên bản đồ ứng với
1 000 000cm = 10km trên thực tế.
Quãng đờng thật từ TP HCM đến Phan
Thiết:


19,8 x 10 = 198 (km)
Đáp số: 198 km
IV-Củng cố, dặn dò:


<b>Tiết 3 </b>

<b> KĨ chun</b>



<b>$12 Kể chuyện ó nghe ó c</b>


<b>(lồng ghép BVMT)</b>
<b>A/ mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng nãi:



-HS kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ mơi trờng.
*Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện, thể hiện nhận thức đúng
đắn về nhiệm vụ bảo vệ môi trờng.


*HS KT: lắng nghe bạn kể chuyện; không mất trật tự, không chêu bạn ngồi cạnh.Đọc
-c yờu cu ca bi.


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


Một số truyện có nội dung bảo vệ môi trờng.


<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>:
I/ổn định lớp


II/-KiĨm tra bµi cị:


-HS kể lại 1-2 đoạn truyện <i>Ngời đi săn và con nai</i>, nói điều em hiểu đợc qua câu chuyện
III/-Bài mới:


1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2-Hớng dẫn HS kể chuyện:


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:


-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng


trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
Một HS đọc thành tiếng đoạn văn trong
BT 1(55) để nắm đợc các yếu tố tạo
thành mơi trờng.


*em hiĨu b¶o vƯ môi trờng là những
việc làm nh thế nào?


-HS c đề.


Kể một câu truyện em đã nghe hay đã
đọc có nội dung bảo vệ mơi tr ờng .
-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu
chuyện sẽ kể.


-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lợc của câu chuyện.


b) HS thc hnh kể truyện, trao đổi về
nội dung câu truyện.


-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi
về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em.
GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo
trình tự hớng dẫn trong gợi ý 2. Với


những truyện dài, chỉ cần kể 1-2 đoạn.
-Cho HS thi k chuyn trc lp:


+Đại diện các nhóm lên thi kể.


+Mi HS thi kể xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.


*VD câu hỏi: Câu chuyện bạn kể đã thể
hiện đợc việc làm là có trách nhiệm bo
v mụi trng cha?


-Cả lớp và GV nhận xét, tính ®iĨm,
b×nh chän:


+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn k chuyn hay nht.
+Bn hiu chuyn nht.


chặt phá rừng hoặc thấy những ngời vi
phạm vào việc không BVMT thì cần
nhắc nhở, khuyên ngăn,...


-HS nói tên câu chuyện m×nh sÏ kĨ.


-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với
với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.


-HS thi kĨ chun tríc líp.



-Trao đổi với bạn về ni dung ý ngha
cõu chuyn.


*HS nêu câu trả lời dựa vào nội dung
câu chuyện mình vừa kể.


IV-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học.


-Dn HS c trc ni dung của
tiết kể chuyện tuần 13.


<b>TiÕt 4 </b>

<b>Khoa häc</b>



$24 <b>đồng và hợp kim của đồng</b>


<b>A/ Mơc tiªu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


-Quan sỏt v phỏt hin một vài tính chất của đồng.
-Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng.


-Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng và hợp kim của đồng.
-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia ỡnh.


*Đối với HS KT: Biết ngồi im lắng nghe và nhắc lại( Đọc lại) phần GV kết luận ghi trên
bảng.



<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Thông tin và hình trang 50, 51 SGK.


-Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng đợc làm từ đồng và hợp kim của đồng
-Một số đoạn dây đồng.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I/ổn định lớp


II/-KiÓm tra bài cũ: HS nêu phần <i>Bạn cần biết</i> (SGK-Tr.49)
III/.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

*Mục tiêu: HS quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng.
*Cách tiến hành:


-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận.
-Cho HS quan sát các đoạn dây đồng,
mơ tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính
dẻo…


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr, 96.


-HS th¶o luận nhóm theo yêu cầu của
GV.



-HS trỡnh by.
3-Hot ng 2: Làm việc với SGK


*Mục tiêu: HS nêu đợc tính chất của đồng và hợp kim của đồng
*Cách tiến hnh:


-GV phát phiếu học tập.


-Cho HS làm việc cá nhân, ghi KQ vào
phiếu.


-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGK-Tr.96.


-HS làm bài.
-HS trình bày.


4-Hot ng 3: Quan sỏt v tho lun.


*Mc tiêu: -HS kể đợc tên một số đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng.


-HS nêu đợc cách bảo quản một số đồ dựng bng ng hoc hp kim ca
ng.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS thảo luận nhóm 4.
-GV yêu cầu HS:



+Ch v nói tên các đồ dùng bằng đồng
trong các hình trang 50, 51 SGK.


+Kể tên một số đồ dùng khác đợc làm
bằng đồng và hợp kim của đồng mà em
biết?


+Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng
đồng và hợp kim của đồng có trong nhà
bạn?


-Mời đại diện các nhóm trình bày
-GV kết luận: (SGV – tr. 97)


-Cho HS nối tiếp đọc phần bóng đèn
toả sáng.( kể cả HS KT cũng đợc đọc)


-HS th¶o luËn nhãm 4 theo hớng dẫn
của GV.


-HS kể thêm.
-HS nêu.


IV/Củng cố, dặn dß: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 5 </b>

<b>Âm nhạc</b>


$12 <b>Học hát: Bài ớc mơ</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>


-Hát đúng giai điệu và lời ca (Chú ý những chỗ có luyến âm).
-Cảm nhận đợc hình tợng đẹp trong bài hát


*§èi víi HS KT: biết vỗ tay theo các bạn, hát theo các bạn.
B<b>/ Chuẩn bị : </b>


1/ GV:


-Nh¹c cơ : thanh phách.;Đĩa nhạc bài hát lớp 5.
2/ HS:


-SGK ¢m nh¹c 5.
- Nh¹c cơ : thanh ph¸ch.


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

II/ KT bµi cị:


- KT sự chuẩn bị của HS.
III// Bài mới:


<i>1 HĐ 1:</i> Học hát bài Ước mơ.
- Giới thiệu bµi .


-GV hát mẫu 1,2 lần.
-GV hớng dẫn đọc lời ca.
-Dy hỏt tng cõu:



+Dạy theo phơng pháp móc xích.
+Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể hiện
tình cảm thiết tha tr×u mÕn.


<i>2- Hoat động 2</i>: Hát kết hợp gõ đệm.
-GV hớng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm
theo nhp.


<i>.</i>IV/Củng cố, dặn dò


- Em hÃy phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài hát ớc mơ?


-GV nhận xét chung tiết học


-Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.


-HS lắng nghe :
- Lần 1: Đọc thờng
-Lần 2: Đọc theo tiết tấu
-HS học hát từng câu:


Gió vờn cánh hoa bay dới trời.
Đàn bớm xinh dạo chơi


-HS hỏt và gõ đệm theo nhịp


-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát
một nửa gõ đệm theo nhịp.



Giã vên c¸nh hoa bay díi trêi.
x x x x
Đàn bớm xinh dạo chơi
x x x
-Cả lớp hát lại bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1 </b>

<b>ThĨ dơc</b>

<b> </b>


<b>( cã GV nhãm 2)</b>


<b>TiÕt 2 </b>

<b>To¸n</b>


$60 <b>Lun tập</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


-Củng cố về nhân một số thập ph©n víi mét sè thËp ph©n.


-Bớc đầu sử dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực
hành tính.


* HS KT: Biết viết phép tính mẫu vào vở.(hoặc phép tính mà đã đợc chữa trên bảng)


<b>B/Chuẩn bị đồ dựng dy- hc</b>


-GV kẻ sẵn BT 1a trên bảng lớp.


<b>C/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>I/ổn định lớp</b>


<b>II/-KiĨm tra bµi cị:</b>


Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp phân ta làm thế nào?


<b>III/-Bài mới:</b>


1-Giới thiệu bài:


GV nờu mục đích, u cầu của tiết học.
2-Luyện tập:


*Bµi tËp 1 (61):


a) Tính rồi so sánh giá trị của (a

b)


c vµ


a

(b

c).


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp
của phép cộng các số thập phân.


-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.



b)TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiện nhất:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS nêu cách lµm.


-Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (61): Tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bµi tËp 3 (61):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


-HS lµm bài. 2 HS lên bảng chữa bài.
-HS nêu tính chất kết hợp của phép
nhân các số thập phân.


<b> (a </b>

<b> b) </b>

<b> c = a </b>

<b> (b </b>

<b>c)</b>


*VD vỊ lêi gi¶i:



9,65

0,4

2,5
= 9,65

(0,4

2,5)
= 9,65

1


= 9,65


( Kq: 98,4 ; 738 ; 68,6 )


HS làm bài trên bảng con.


Kết quả:
a) 151,68
b) 111,5
* Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


12,5

2,5 = 31,25 (km)
Đáp số: 31,25 km
IV/-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học


-Nhắc HS về học kĩ lại nhân một số thập phân với một số thËp ph©n.


<b>TiÕt 3 </b>

<b>TËp làm văn </b>



$24 <b>Luyện tập tả ngời</b>


<b>( quan sát và chon lọc chi tiết)</b>
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


1-Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc vè ngoại hình, hoạt động của nhân
vật qua hai bài văn mẫu (Bà tôi; Ngời thợ rèn,)


2-Hiểu: khi quan sát, viết một bài văn tả ngời,phải chọn lọc để đa vào bài văn những
chi tiết tiêu biểu, nổi bật gây ấn tợng . từ đó biết vận dụng đã có để quan sát và ghi lại
kết quả quan sát ngoai hình của một ngời thờng gặp.


*HS KT: Viết đợc tên đề bài vào vở, đọc đợc 2-3 cõu ca bi vn trong SGK.


<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>:


-Bng phụ ghi những đặc điểm ngoại hìnhcủa ngời Bà (BT 1), những chi tiết tả ngời
thợ rèn dang làm việc (BT2)


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


I/ổn định lớp


II/-KiÓm tra bµi cị:


-GV KT một vài HS về việc hồn chỉnh dàn ý chi tiết của bài văn tả một ngời trong
gia ỡnh.


-Một HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLVtrớc ( về cấu tạo 3 phần của bài
văn tả ngời).



III/-Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài:


Cỏc em đã nắm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời và luyện tập dàn ý cho bài văn
tả ngời ngời trong gia đình. Tiết học hơm nay giúp các em hiểu :phải biết chon lọc
chi tiết khi quan sát, khi viết một bài văn tả ngời.


2-Híng dÉn HS lun tËp:
*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc bài <i>Bà tôi</i>, cả lớp đọc thầm.
-Cho HS trao đổi nhóm 2: Ghi lại những đặc
điểm ngoại hình của ngời bà trong đoạn văn.
-Mời đại diện một số nhóm trỡnh by.


-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


-GV treo bảng phụ đã ghi vắn tắt đặc điểm
của bà. Một HS đọc.


-GV: Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã chọn lọc
những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà
để miêu tả. Bài văn vì thế ngắn gọn mà sống
động, khắc hoạ rất rõ hình ảnh của ngời bà
trong tâm trí bạn đọc, đồng thời bộc lộ tình
yêu của đứa cháu nhỏ i vi b qua tng li
t.


*Bài tập 2:



(Cách tổ chức thực hiện tơng tự nh bài tập 1)
-GV kết luận: SGV-Tr.247


*Nêu tác dụng của việc quan sát và chọn läc


-HS đọc.


-HS trao đổi nhóm hai.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chi tiết miêu tả? giống đối tợng khác ; bài viết sẽ
hấp dẫn, không lan man, di
dũng.


IV/-Củng cố, dặn dò:


-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà quan sát và ghi lại có chọn lọc kết quả quan
sát một ngời em thờng gặp.


<b>Tiết 4: </b>

<b>ChÝnh t¶</b>

<b> (nghe </b>–<b> viÕt)</b>
<b>$12 </b> <b>Mùa thảo quả</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


1. Nghe vit chớnh xác, trình bày đúng một đoạn của bài Mùa thảo quả.
2. Ơn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.


*HS KT: Nh×n SGK chép lại vào vở chính tả khoảng 2 câu.



<b>B/ Đồ dùng daỵ học:</b>


-Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a
-Bảng phơ, bót d¹.


<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>:
I/ổn định lớp


II/.KiĨm tra bài cũ.


HS viết các từ ngữ theo yêu cầu bài tập 3a hoặc , tiết chính tả tuần 11.
III/.Bài míi:


.1.Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, u cầu của tiết hc.
2.Hng dn HS nghe vit:


- GV Đọc bài.


- Khi thảo quả chín rừng có những nét
gì đẹp?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: nảy, lặng lẽ, ma rây,
rực lên, chứa lửa, chứa nắng…



- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu một số bài để chấm.


- HS theo dâi SGK.


- Dới đáy rừng rực lên những chùm
thảo quả đỏ chon chót, nh chứa lửa,
chứa nắng…


- HS viÕt bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.


* Bài tập 2 (114):


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lm bài: ý a.( thi đua giữa
các tổ- mỗi tổ cử 1 đại diện viết vào
giấy )


-Cách làm: HS lần lợt bốc thăm đọc to
cho cả tổ nghe ; tìm và viết thật nhanh
lên bảng 2 từ có chứa 2 tiếng đó.


- Mời đại diện các tổ trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 3 (115):


- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS thi làm theo nhóm 7 bài 3a
vào bảng nhóm, trong thời gian 5 phút,
nhóm nào tìm đợc nhiều từ thì nhóm đó


*VÝ dụ về lời giải:


a) -Sổ sách, vắt sổ, sổ mũi
-xổ xố, xổ lồng,


* Ví dụ về lời giải:


1- Man mát, ngan ng¸t, chan ch¸t…
- khang khác, nhang nhác, bàng
bạc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

th¾ng


- Mời đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.


- GV KL nhãm th¾ng cuéc.


- xồng xộc, công cốc, tông tốc,


IV/-Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.


<b>Tiết 5</b>


<b>hoạt động tập thể ( </b>

<b>tuần 12</b>

<b>)</b>



<b>A/ Mơc tiªu</b>


-HS biết đợc u khuyết điểm của mình cũng nh của lớp trong tuần 12.
-Biết đợc hớng khắc phục những thiếu sót đó.


-Biết kế hoạch hoạt động trong tuần 13.


<b>B/ChuÈn bÞ</b>


-GV: ý kiến và kế hoạch đề ra cho lớp trong tuần 13.
-HS: Cán sự lớp chuẩn b ni dung sinh hot lp.


<b>C/Cách tiến hành</b>


*GV giao nhiệm vụ SHL cho lớp trởng- lớp phó.
*Cán sự lớp điều hµnh SHL.


+NHận định chung tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua.


<b>-Đạo đức</b>: nhìn chung các bạn ngoan lễ phép với ngời trên tuổi. đoàn kết bạn bè.


<b>-Học tập : </b>Các bạn đã có nề nếp học tập tốt hơn so với tuần 11. Nhiều bạn trong lớp


đã hăng hái phát biểu ý kiến XD bài, kết quả bài kiểm tra khá cao.


.Tuy nhiªn vÉn cã một số bạn cha thực sự chăm chỉ trong việc häc t©p, hay nghØ häc
vỊ nhà chẳng làm bài tập.


<b>-Thể dơc- vƯ sinh:</b>


. Trong giờ thể dục các bạn đã có ý thức hơn ; nhng có vài bạn còn tập cha nghiêm
túc.,xếp hàng còn chậm.


.Vệ sinh: các bạn đã làm tốt công việc đợc giao; vệ sinh thân thể sạch sẽ.


*ý kiến giáo viên chủ nhiệm lớp:-Đồng ý với ý kiến nhận định của lớp trởng.


<b> </b>* Chi đội trởng nhận định chung tình hình hoạt độg đội của lớp trong tuần qua.


-Nhìn chung các đội viên chấp hành tốt mọi phong trào của đội đề ra. Chú ý một số
bạn cha tham gia tốt cơng tác chăm sócvơng thuốc nam, và bồn hoa. Các buổi lao động
vờn trờng nhiều bạn không tham gia đủ.


<b>+GV đã ra kế hoạch hoạt động tuần tới:</b>


-Tập chung rèn các mơn học nh: tốn, tập đọc, chữ viết, tập làm văn,....
-Rèn nề nếp ra vào lớp đúng giờ, xếp hàng ra,vào nghiêm túc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>NhËn xét của tổ</b></i>



Ngày...tháng...năm 2009.


...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>


$5: Thêu dấu nhân


<b>(tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


HS cần phải :


- Biết cách thêu dấu nhân.


- Tp thờu c cỏc mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- u tích, tự hào với sản phẩm làm đợc.


<b>II/ §å dùng dạy học: </b>



- Mẫu thêu dấu nhân.


- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


+ Một mảnh vải trắng hoặc màu, kích thớc 35 cm x 35cm.
+ Kim khâu len.


+ Phấn màu, thớc kẻ, kéo, khung thêu.


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu</b>:


1-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


-Cho HS nhắc lại các kiểu thêu.


-Gii thiu v nờu mc đích của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Ơn lại các thao


t¸c kÜ tht.


GV híng dẫn HS ôn lại các thao tác kĩ
thuật:


-Nêu cách bắt đầu thêu và cách thêu
mũi thêu dấu nhân?



-Nêu các thao tác bắt đầu thêu, thêu
mũi 1, 2?


-Em hãy nêu và thực hiện các thao tác
kết thỳc ng thờu?


-Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách thêu dấu
nhân.


-HS khác nhận xét, bổ sung.


-HS nêu và thùc hiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-GV nhËn xÐt vµ hƯ thèng lại cách thêu
dấu nhân.


2.3-Hoạt động 2: HS thực hành.
-GV mời 2 HS nêu các yêu cầu của sản
phẩm.


-GV nªu thêi gian thùc hành.


-HS thực hành thêu dấu nhân ( Cá nhân
hoặc theo nhóm)


-GV quan sát, uốn nắn cho những HS
còn lúng túng.


-HS nêu.



-HS thực hành thêu dấu nhân.


3-Củng cố, dặn dß:
-GV nhËn xÐt giê häc


-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài để tiết sau tiếp tục thực hành.
2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 1, SGK


<b>Thø t ngày 29 tháng 11 năm 2006</b>
<b>Tiết1: Thể dục.</b>


$23: Động tác vơn thở, tay ,chân,
vặn mình và toàn thân
Trò chơi Ai nhanh và khéo hơn


<b>I/ Mục tiêu</b>


-Ôn 5 động tác vơn thở ,tay chân, vặn mình,tồn thân. u cầu thực hiện cơ bản
đúngvà liên hoàn các động tác.


-Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ ng.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Nội dung</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>



-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.


-GIm chõn ti ch v tay
-Khởi động xoay các khớp.
-Trị chơi “Nhóm 3 nhóm 7”.


<b>2.PhÇn cơ bản.</b>


*ễn 5ng tỏc: vn th, tay,
chõn vn mỡnh ,toàn thân.
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hồn
5động tác.


-Chia nhóm để học sinh tự tập
luyện


-Ơn 5 ng tỏc ó hc


*Trò chơi AI nhanh và khéo
hơn


+nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi


-GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi


<b>3 Phần kết thúc.</b>



-GV hớng dẫn học sinh thả
lỏng


-GV cùng học sinh hệ thống
bài


-GV nhn xột ỏnh giỏ giao
bi tp v nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>


1-2 phút
1phút
2 phót
2-3 phót


<b>18-22 </b>
<b>phót</b>


10-12 phót


8 phót


2 phót
5-7 phót


<b>4-5 phót</b>
<b>1 phót</b>


<b>2 phút</b>
<b>1 phút</b>


<i> Phơng pháp tỉ chøc</i>


-§HNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


-§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
-§HTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


§HTC: GV
* * * * *
* * * * *
-§HKT:


* * * * * * *
* * * * * * *



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TiÕt 5: Âm nhạc:</b>


$12: Học hát: Bài ớc mơ.


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Hát đúng giai điệu và lời ca (Chú ý những chỗ có luyến âm).
-Cảm nhận đợc hình tợng đẹp trong bài hát


<b>II/ ChuÈn bÞ : </b>


1/ GV:


-Nh¹c cơ : Song loan, thanh ph¸ch.
2/ HS:


-SGK Âm nhạc 5.


- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ KT bµi cị:


- KT sù chuÈn bÞ của HS.


2/ Bài mới:


<i>2.1 HĐ 1:</i> Học hát bài Ước mơ.


- Giới thiệu bài .


-GV hỏt mu 1,2 ln.
-GV hớng dẫn đọc lời ca.
-Dạy hát từng câu:


+D¹y theo phơng pháp móc xích.
+Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể
hiệntình cảm thiết tha trìu mến.


<i>2.2- Hoat ng 2</i>: Hỏt kết hợp võ đệm.
-GV hớng dẫn HS hát kết hợp gừ m
theo nhp.


<i>.3Phần kết thúc</i>:


- Em hÃy phát biểu cảm nhận của mình
khi hát bài hát ớc mơ?


- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài


sau.


-HS lắng nghe :
- Lần 1: Đọc thờng
-Lần 2: Đọc theo tiết tấu
-HS học hát từng câu:


Gió vờn cánh hoa bay dới trời.


Đàn bớm xinh dạo chơi


-HS hỏt v gừ m theo nhp


-Lp chia thanh 2 nửa, một nửa hát
một nửa gõ đệm theo nhịp.


Giã vên c¸nh hoa bay díi trêi.
x x x x
Đàn bớm xinh dạo chơi
x x x
-Cả lớp hát lại bài hát.


-Bài hát thể hiện tình cảm thiết tha
trìu mÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 1: Thể dục </b>
<b> $24: Ơn tập 5 động tác</b>


cđa bµi thể dục phát triển chung


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Ôn 5 động tác vơn thở ,tay chân, vặn mình,tồn thân. u cầu tập đúng nhịp hơ
vàthuộc bài


-Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và ch ng.


<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>



-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị một còi, bàn ghế để kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TiÕt 2: TËp lµm văn </b>


$24: Luyện tập tả ngời


<b>( quan sát và chon läc chi tiÕt)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1-Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc vè ngoại hình, hoạt động của nhân
vật qua hai bài văn mẫu (Bà tôi; Ngời thợ rèn,)


2-Hiểu: khi quan sát, viết một bài văn tả ngời,phải chọn lọc để đa vào bài văn những
chi tiết tiêu biểu, nổi bật gây ấn tợng . từ đó biết vận dụng đã có để quan sát và ghi lại
kết quả quan sát ngoai hình của một ngời thng gp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


-Bng ph ghi nhng c điểm ngoại hìnhcủa ngời Bà (BT 1), những chi tiết tả ngời
thợ rèn dang làm việc (BT2)


<b>Nội dung</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.


-Chy chm theo a hình tự


nhiên


-Khởi động xoay các khớp cổ
tay c chõn,gi ,vai.


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*ễn 5ng tỏc: vn th, tay,
chân vặn mình ,tồn thân.
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn
5động tác.


*Kiểm tra 5 động tác đã học
-NDKT:Mỗi HS thực hiện 5
động tác của bài thể dục
-Phơng pháp kiểm tra:Gọi
mọt lần4-5emlên tập.
-Đánh giá


+Hoàn thành tốt: Thực hiện
đúng 5động tác


+ Hoàn thành: Đúng 3 động
tác trở lên


+Cha hoàn thành : Đúng dới 3
động tỏc.


*Trò chơi Kết bạn


+nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi


-GV tổ chức cho HS chơi trò
chơi


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV híng dÉn häc sinh th¶
láng


-GV cïng häc sinh hƯ thèng
bµi


-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nh.


<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>


1-2 phút
1phút
2 phút


<b>18-22 </b>
<b>phút</b>


5 phút
10-12 phút



5-7 phút


<b>4-5 phót</b>


<b>4 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b>2 phót</b>
<b>1 phót</b>


<b>Phơng pháp tổ chức</b>


-ĐHNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *


-§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
-§HKT: GV


* * * *


§HTC: GV



-§HKT:


* * * * * * *
* * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiĨm tra bµi cị:


-GV KT một vài HS về việc hoàn chỉnh dàn ý chi tiết của bài văn tả một ngời trong
gia đình.


-Mét HS nh¾c lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLVtrớc ( về cấu tạo 3 phần của bài
văn tả ngời).


2-Dạy bµi míi:
2.1-Giíi thiƯu bµi:


Các em đã nắm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời và luyện tập dàn ý cho bài văn
tả ngời ngời trong gia đình. Tiết học hơm nay giúp các em hiểu :phải biết chon lọc
chi tiết khi quan sát, khi viết một bài văn tả ngời.


2.2-Híng dÉn HS lun tËp:
*Bµi tËp 1:


-Mời 1 HS đọc bài <i>Bà tôi</i>, cả lớp đọc thầm.
-Cho HS trao đổi nhóm 2: Ghi lại những đặc
điểm ngoại hình của ngời bà trong đoạn văn.
-Mời i din mt s nhúm trỡnh by.



-Cả lớp và GV nhËn xÐt, bæ sung.


-GV treo bảng phụ đã ghi vắn tắt đặc điểm
của bà. Một HS đọc.


-GV: Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã chọn lọc
những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà
để miêu tả. Bài văn vì thế ngắn gọn mà sống
động, khắc hoạ rất rõ hình ảnh của ngời bà
trong tâm trí bạn đọc, đồng thời bộc lộ tình
yêu của đứa cháu nhỏ đối với bà qua từng li
t.


*Bài tập 2:


(Cách tổ chức thực hiện tơng tự nh bài tập 1)
-GV kết luận: SGV-Tr.247


*Nêu tác dụng của việc quan sát và chọn lọc
chi tiết miêu tả?


-HS đọc.


-HS trao đổi nhóm hai.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS đọc.


-Chọn lọc chi tiết khi miêu tả sẽ
làm cho đối tợng này không
giống đối tợng khác ; bài viết sẽ


hấp dẫn, khơng lan man, dài
dịng.


3-Cđng cè, dỈn dò:


-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà quan sát và ghi lại có chọn lọc kết quả quan
sát mét ngêi em thêng gỈp.


<b>TiÕt 3: Khoa häc</b>


$24: đồng và hp kim ca ng


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


-Quan sỏt v phỏt hin mt vi tớnh cht của đồng.
-Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng.


-Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng và hợp kim của
đồng.


-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình.


<b>II/ §å dïng dạy học:</b>


-Thông tin và hình trang 50, 51 SGK.


-Mt s tranh ảnh hoặc đồ dùng đợc làm từ đồng và hợp kim của đồng
-Một số đoạn dây đồng.



<b>III/ Các hoạt ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: HS nêu phần <i>Bạn cần biết</i> (SGK-Tr.49)
2.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2.2-Hot ng 1: Lm việc với vật thật


*Mục tiêu: HS quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng.
*Cách tiến hành:


-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận.
-Cho HS quan sát các đoạn dây đồng,
mô tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính
dẻo…


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr, 96.


-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của
GV.


-HS trỡnh by.
2.2-Hot động 2: Làm việc với SGK


*Mục tiêu: HS nêu đợc tính chất của đồng và hợp kim của đồng
*Cách tin hnh:


-GV phát phiếu học tập.



-Cho HS làm việc cá nhân, ghi KQ vào
phiếu.


-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGK-Tr.96.


-HS làm bài.
-HS trình bày.


2.4-Hot ng 3: Quan sỏt v tho luận.


*Mục tiêu: -HS kể đợc tên một số đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng.


-HS nêu đợc cách bảo quản một số đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của
đồng.


*C¸ch tiÕn hành:


-GV cho HS thảo luận nhóm 4.
-GV yêu cầu HS:


+Ch và nói tên các đồ dùng bằng đồng
trong các hình trang 50, 51 SGK.


+Kể tên một số đồ dùng khác đợc làm
bằng đồng và hợp kim của đồng mà em
biết?



+Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng
đồng và hợp kim của đồng có trong nhà
bạn?


-Mời đại diện các nhóm trình bày
-GV kết luận: (SGV – tr. 97)


-Cho HS nối tiếp đọc phần bóng đèn
toả sáng.


-HS th¶o ln nhãm 4 theo híng dÉn
cđa GV.


-HS kĨ thêm.
-HS nêu.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ häc.


-Nh¾c HS vỊ học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4: Toán</b>


$60: Luyện tập


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


-Củng cố về nhân một số thập phân víi mét sè thËp ph©n.



-Bớc đầu sử dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực
hành tính.


<b>II/Các hot ng dy hc ch yu:</b>


1-Kiểm tra bài cũ:


Muốn nhân mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n ta lµm thÕ nµo?
2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

a) TÝnh rồi so sánh giá trị của (a x b) x
c vµ


a x (b x c).


-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp
của phép cộng các số thập phân.


-Cho HS ni tiếp nhau đọc phần nhận
xét.



b)TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhất:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Cho HS nêu cách làm.


-Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (61): Tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Mời 4 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.


*Bµi tËp 3 (61):


-Mời 1 HS đọc yêu cầu.


-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.


-Cho HS làm vào vở.


-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.


-HS làm bài.



-HS nêu tính chất kết hợp của phép
nhân các số thập phân.


<b> (a x b) x c = a x (b x c)</b>


*VD vỊ lêi gi¶i:


9,65 x 0,4 x 2,5
= 9,65 x (0,4 x 2,5)
= 9,65 x 1


= 9,65


( Kq: 98,4 ; 738 ; 68,6 )
*Kết quả:


c) 151,68
d) 111,5
*Bài giải:


Quóng ng ngi i xe đạp đi đợc trong
2,5 giờ là:


12,5 x 2,5 = 31,25 (km)
Đáp số: 31,25 km


IV-Củng cố, dặn dß:
-GV nhËn xÐt giê häc



</div>

<!--links-->

×