Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

bài soạn tuần 2 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.71 KB, 39 trang )

Đạo đức
Thực hành : Em là học sinh lớp 5
I. Mục tiêu:
Sau bài học hs nhận thức đợc:
-Vị thế của HS lớp 5 so với các lớp trớc.Bớc đầu có kỹ năng nhận thức, kỹ năng đặt MT.
- Vui và tự hào mình là hs lớp 5.
- Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.
II. Đồ dùng dạy-học:
Các truyện, tấm gơng về HS lớp 5 gơng mẫu - Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:

2. Bài mới:
* HĐ1:
Thảo luận
nhóm về kế
hoạch phấn
đấu của HS.
HĐ 2:Kể về
những tấm g-
ơng hs lớp 5
gơng mẫu
- Theo em hs lớp 5 có gì khác so
với hs lớp dới?
- Nêu nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét
- GV gọi đại diện nhóm t/bày
- Nxét.
*GV kl: Cần phải có quyết tâm
phấn đấu & rèn luyện có kế hoạch


- GV gọi hs kể những mẩu chuyện
về các tấm gơng hs lớp 5 gơng
mẫu.
- Cho hs khác điều khiển lớp thảo
luận về câu chuyện bạn kể.
Học tập đợc những gì?
*KL: Cần ht những tấm gơng tốt
- 2 HS trả lời lần lợt.
-Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét.
-Nêu lại.
- HS kể từng tấm gơng ( trong
trờng , lớp hoặc trên đài ,
báo
- Từng nhóm hs thảo luận
.Mỗi hs trình bày kế hoạch tr-
ớc nhóm. -nhóm khác bổ
sung, góp ý.
- Đại diện nhóm trình bày.
HĐ 3:Hát
múa đọc thơ
về chủ đề trẻ
em.
C.Củng cố
dặn dò.
của các bạn để mau tiến bộ.
+Hát, múa đọc thơ, giới thiệu
tranh vẽ về chủ đề trờng em.
*GV NX và kl: Chúng ta vui và tự
hào khi là HS lớp 5, yêu quí và tự

hào về trờng mình, cần thấy rõ
trách nhiệm học tập rèn luyện để
xứng đáng là hs lớp 5.
- GV n/xét tiết học, nhắc HS về
nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
-HS hát múa
- Đánh dấu những việc em đã
làm đợc
-HS trình bày.
-Lắng nghe.
Hớng dẫn học
-Hoàn thành các bài tập trong ngày.
-GV giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập
-GV tổng kết kiến thức trong ngày.

CHính tả: ( Nghe- viết )
Lơng Ngọc Quyến
I . Mục tiêu:
- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mô hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mô hình
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ mô hình BT3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A- KT BC:
- gọi HS nêu quy tắc viết chính tả
với g/gh; c/k/ ng/ngh
- 1 HS nêu quy tắc
- cho HS viết các từ: ghê gớm, bát
ngát, nghe ngóng, kiên quyết,

cống hiến
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết
nháp
B- Bài mới:
Giới thiệu
bài
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết
học
- lắng nghe
HĐ1: Hớng
dẫn HS nghe
viết
- GV đọc bài chính tả - Nghe, đọc thầm
a.Tìm hiểu nội
dung bài viết.
- Gọi HS nêu hiểu biết về nhà yêu
nớc Lơng Ngọc Quyến.
- Phát biểu
- Giới thiệu chân dung, năm sinh,
năm mất của Lơng Ngọc Quyến.
b.Luyện viết
từ khó
- gọi HS phát hiện từ ngữ viết sai - Trả lời
( mu, khoét, xích sắt )
- Cho HS luyện viết các từ ngữ vừa
tìm
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp viết nháp
- Cho lớp nhận xét, củng cố cách
viết các từ ngữ dễ viết sai

c.Viết bài - Gọi HS nêu cách trình bày bài
viết
- Nêu cách trình bày bài văn
- Nhắc t thế ngồi, cách cầm bút
-Đọc từng câu hoặc bộ phận câu
cho HS viết.
- Nghe, viết vở
d.Soát lỗi,
chấm bài
- Đọc soát lỗi - Nghe, sửa lỗi
- Đổi vở KT chéo việc soát lỗi
- Chấm một số bài, nhận xét bài
viết
- Nghe, nhận xét
- Gọi HS báo lỗi sai - nhắc sửa lỗi. - Báo lỗi
HĐ2: Luyện
tập.
Bài tập2:
- Gọi đọc yêu cầu - 1, 2 HS đọc
- Gọi nhắc lại yêu cầu - HS nêu lại yêu cầu
Cho HS làm việc cá nhân ra nháp - HS làm bài ra nháp
- chữa bài - cả lớp nghe, nhận xét, bổ sung
- chốt lại kết quả đúng
Bài tập 3:
BT3: Ghép vần của từng tiếng vào
mô hình cấu tạo vần
- Gọi đọc yêu cầu, đọc mô hình - 1, 2 HS đọc
- Gọi nhắc lại yêu cầu - HS nêu lại yêu cầu
- Cho HS thi làm nối tiếp trên bảng
phụ

- HS lên bảng làm nối tiếp, cả
lớp theo dõi
- Chữa bài - lớp KT, nhận xét
- Gọi HS nêu nhận xét về cách điền
vị trí các âm trong mô hình cấu tạo
vần
- nêu nhận xét
- Chốt lại bài: - lắng nghe và nhắc lại
C. Củng cố
dặn dò:
- Gọi nhắc lại mô hình cấu tạo vần - 1,2 HS nêu
- Nhận xét giờ học, nhắc HS về nhà
học bài, chuẩn bị bài sau.
-Lắng nghe.
Tập làm văn
luyện tập tả cảnh
I . Mục tiêu:
-Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh ( Rừng tra, Chiều tối).
-Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trớc thành một đoạn văn tả cảnh
một buổi học trong ngày.
II. Đồ dùng dạy học :
- Phấn màu, bảng phụ.
- Những ghi chép và dàn ý hs đã lập sau khi quan sát cảnh một buổi học trong ngày.
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 ổn định
2.KTBC:
-Gọi học sinh nêu dàn ý bài văn tả
một buổi sáng trong ngày?

-2 em nêu miệng, NX bạn.
NX, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu
b.HDHS làm
bài tập.
Bài 1:
-Y/cầu HS: -Đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.
-2 em nối tiếp đọc bài văn:
Rừng tra và Chiều tối
-Cho HS làm việc theo nhóm đôi. -Trao đổi, thảo luận theo gợi ý
của GV.
Gợi ý:
+Đọc kĩ đoạn văn.
+Gạch chân dới những hình ảnh mà
em thích; giải thích tại sao?
-Gọi HS trình bày. -Nối tiếp nhau nêu miệng, nghe,
NX bạn (bổ sung) nếu có.
Nhận xét, tuyên dơng HS.
Bài 2:
-Yêu cầu HS: -1 em đọc yêu cầu bài tập.
-Gọi HS giới thiệu cảnh mình định
tả.
-3-5 em nối tiếp nhau giới thiệu.
-Cho HS làm việc cá nhân. -2 em làm ra bảng phụ, em khác
làm vào vở.
Gợi ý:
-Hớng cho HS sử dụng dàn ý mà
các em đã lập, chuyển một phần

-Cần hiểu đây chỉ là một đoạn
trong phần thân bài nhng vẫn
của dàn ý thành một đoạn văn. phải có câu mở đầu; kết bài.
-Có thể miêu tả theo thứ tự thời
gian.
-Gọi HS làm ở bảng phụ lên trình
bày bài mình làm.
-Các bạn khác nghe, QS, NX
bạn (bổ sung) nếu có.
-Gọi HS nêu miệng bài mình làm. -3 em, các bạn lắng nghe, NX
(chú ý về lỗi dùng từ, diễn đạt).
NX, tuyên dơng HS, cho điểm.
4.Củng cố- dặn

NX giờ học, nhắc HS về nhà học
bà, chuẩn bị bài sau: Luyện tập
làm báo cáo thống kê.
-Lắng nghe.
Bổ sung:.............................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2007
Tập làm văn
Luyện tập làm báo cáo thống kê
I . Mục tiêu :
1. Dựa theo bài Nghìn năm văn hiến , hs hiểu cách trình bày số liệu thống kê và tác
dụng của các số liệu thống kê ( giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những kết quả có tính so

sánh. )
2. Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ hs trong lớp . Biết trình bày kết
quả thống kê theo biểu bảng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên Hoạt đọng của học sinh
1.ổn định
2.KTBC:
Gọi HS đọc đoạn văn tả cảnh một
buổi trong ngày đã làm ởtiết trớc.
-3 emđọc, em khác lắng nghe,
NX bạn.
NX, cho điểm.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu:
(?)Bài tập đọc Nghìn năm văn
hiếncho em biết điều gì? Dựa vào
đâu em biết điều đó?
-Biết VN có truyền thống khoa
thi cử lâu đời.
-Dựa vào bảng thống kê số liệu
các khoa thi cử của từng triều
đại.
b.HD làm bài
tập
Bài 1:
-Y/cầu HS:
-2 em nối tiếp nhau đọc y/cầu và

nội dung bài tập.
Tổ chức cho HS làm việc nhóm 4. -Thảo luận, ghi KQ ra nháp.=> 1
nhóm hỏi, 1 nhóm trả lời, NX
nhóm bạn.
(?)NX số khoa thi, số tiến sĩ của n-
ớc ta từ năm 1075->1919?
-2 em trả lời.
(?)Số khoa thi, số tiến sĩ, số trạng
nguyên của từng triều đại?
-5 em nối tiếp đọc lại bảng thống
kê số liệu.
(?)Số bia và số tiến sĩ có khắc tên
trên bia còn lu lại đến ngày nay?
-2 em trả lời, NX bạn.
(?)Các số liệu thống kê đợc trình
bày dới hình thức nào? Nó có tác
dụng gì?
-2 em trả lời, NX bạn .
=> NX, kết luận, chốt lại kiến thức. -Lắng nghe.
Bài 2:
-Cho HS hoạt động theo tổ, làm
việc trong 5 phút.
-Nhận bảng phụ, phấn, thực
hiệntheo yêu cầu bài tập.
-Hết thời gian, các nhóm treo bảng
phụ, trình bày miệng.
-Nhóm khác nghe, NX nhóm
bạn.
(?)Nhìn vào bảng thống kê em biết
đợc gì? Tổ nào có nhiều HS khá

giỏi nhất? Tác dụng của bảng
thống kê?
-Nối tiếp trả lời, NX bạn .
NX, tuyên dơng HS.
4.Củng cố- Dặn

NX giờ học, nhắc HS về nhà học
bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập
tả cảnh.
-Lắng nghe.
Tuần 2
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2007
Tập đọc
Nghìn năm văn hiến
I.Mục tiêu:
1. Đọc lu loát toàn bài .
- Đọc đúng các từ khó có trong bài .
- Biết đọc đúng văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê .
2. Hiểu nội dung bài :
- Hiểu các từ ngữ trong bài
- Nắm đợc nội dung bài đọc: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. đó là một bằng
chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh Văn Miếu
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ (3)
B.Dạy bài mới :
(35)

* Giới thiệu bài :

HĐ1: HDHS luyện đọc
và tìm hiểu bài:
a.Luyện đọc :
Tiến sĩ ,chứng tích ,cổ
kính
b. Tìm hiểu bài
- Mời 2 hs lên bảng đọc bài Quang
cảnh ngày mùa và TLCH :
+ Nêu đại ý của bài

*GV giới thiêụ bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh
- Mời hs đọc nối tiếp theo đoạn
+Lần 1: sửa phát âm (nếu hs đọc sai)
+Lần 2: giải nghĩa từ khó .
+ Lần 3: luyện đọc câu dài (nếu hs
ngắt hơi sai )
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp .
- Mời hs đọc toàn bài .
- Đọc mẫu toàn bài :giọng đọc thể
hiện tình cảm trân trọng , tự hào ; đọc
rõ ràng , rành mạch bảng thống kê
theo trình tự cột ngang.
*Yêu cầu hs đọc thành tiếng và
TLCH
-2 hs đọc bài và TLCH ,
lớp nhận xét
-Quan sát tranh và nêu

một số hiểu biết về Văn
Miếu
-Đọc nối tiếp theo đoạn
*Luyện đọc theo cặp
*1 hs giỏi đọc toàn bài
Lắng nghe
*Nối tiếp đọc bài và trả
Nội dung :
Đất nớc có truyền thống
văn hoá lâu đời. Đó là
một bằng chứng về nền
văn hiến lâu đời của n-
ớc ta .
c. Đọc diễn cảm
C. Củng cố dặn dò :
( 2)
- Đến thăm Văn Miếu , khách nớc
ngoài ngạc nhiên về điều gì ?
- Yêu cầu hs đọc thầm bảng thống kê
và cho biết :
+ Triều đại tổ chức nhiều khoa thi
nhất?( Triều Lê-104 khoa thi)
+Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất ?
( Triều Lê- 1780 tiến sĩ)
- Bài văn giúp em hiểu gì về truyền
thống văn hoá Việt Nam ?
-.>Nội dung bài nói gì ?
- Mời 3 hs đọc nối tiếp theo đoạn
- Yêu cầu hs nêu giọng đọc của từng
đoạn và giọng đọc của toàn bài . Sau

đó gv chốt giọng đọc ( Nh trên ).
*Hớng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 2
(Bảng thống kê )
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
đoạn văn
- Đề nghị lớp bình chọn ngời đọc hay
nhất .
- Bài văn giúp em hiểu thêm đợc điều
gì ?

- Nhận xét giờ học .
- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài sau : Sắc màu em yêu.
lời câu hỏi
*HS nêu nội dung và
ghi vở.
3 hs đọc nối tiếp theo
đoạn
2 ;3 hs nêu ý kiến .
*HS nghe
-Thi đọc dới mọi hình
thức
-Cả lớp bình chọn
-1;2 hs phát biểu
Thứ t ngày 19 tháng 9 năm 2007
Tập Đọc
Sắc màu em yêu
I. Mục tiêu :
1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài.

Hiểu nội dung, ý nghĩa: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con ngời và
sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình yêu của bạn với quê hơng đất nớc.
3. Học thuộc lòng một số khổ thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh sgk
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
(3)
B.Dạy bài mới:
( 35)
Giới thiệu bài:
HĐ1:HDHS luyện
đọc và THB
a.Luyện đọc :
óng ánh ,bát ngát
b.HD tìmhiểu bài:
Nội dung :Tình cảm
của bạn nhỏ với
những sắc màu,
những ngời và những
vật xung quanh qua
đó thể hiện tình yêu
thiên nhiên đất nớc
của bạn .
HĐ2: HDHS đọc
diễn cảm:
- Mời 2 hs lên bảng đọc bài Nghìn
năm văn hiếnvà TLCH 2,3 SGK.

- Nhận xét, cho điểm.
Gv giới thiệu bài
*-Yêu cầu hs đọc nối tiếp theo đoạn,
kết hợp:
+ Lần 1: sửa phát âm (nếu hs đọc sai)
+ Lần 2: giúp hs hiểu nghĩa các từ
trong bài(đọc chú giải và giải nghĩa
thêm một số từ hs cha hiểu)
+ Lần 3: luyện đọc câu dài
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp
- Mời hs đọc toàn bài
- Đọc mẫu toàn bài
*Yêu cầu hs đọc thầm kết hợp đọc
thành tiếng từng đoạn và TLCH:
- Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?
- Mỗi màu sắc gợi ra những hình ảnh
nào?
- Vì sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu
sắc đó?(Vì các sắc màu đều gắn với
những sự vật ,những cảnh,những con
ngời bạn yêu quý)
- Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm
của bạn nhỏ với quê hơng đất nớc?
-*Mời hs đọc nối tiếp toàn bài
2 hs lên bảng đọc bài và
trả lời câu hỏi
Lớp nhận xét
*Đọc nối tiếp theo đoạn
Một số hs nêu từ và cả
lớp cùng giải nghĩa

-2; 3 hs đọc
-Luyện đọc theo cặp
-1 hs đọc toàn bài
Lắng nghe
*Nối tiếp đọc bài và
HSTLl
HSTL
HSTL
HSTL
HS nêu nội dung và ghi
vở
*HS đọc nối tiếp toàn
C. Củng cố dặn dò
(2)
- Yêu cầu hs nhận xét và nêu giọng
đọc của bài và từng đoạn. Sau đó gv
chốt.
- HDHS đọc diễn cảm đoạn
+GV hớng dẫn hs cách đọc
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
đoạn
- Bình chọn ngời đọc hay nhất
- Bài thơ giúp em hiểu thêm đợc điều
gì?
- Nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà luyện đọc lại bài và
chuẩn bị bài sau:
bài. Sau đó nêu giọng
đọc
Lắng nghe và phát biểu

ý kiến
-Một số hs thi đọc diễn
cảm trớc lớp
-Cả lớp bình chọn
Lắng nghe
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ:Tổ quốc
I . Mục tiêu:
- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc
-Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc quê hơng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm, từ điển, sổ tay từ ngữ tiểu học
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A.KT bài cũ:( 3)
B. Bài mới:( 35
- Kiểm tra HS làm bài tập tiết tr-
ớc
-HS kiểm tra chéo
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu
tiết học
- lắng nghe
2. Hớng dẫn làm bài
tập
- cho HS đọc yêu cầu bài tập 1 HS đọc , lớp đọc thầm
Bài tập1:
Bài : Th gửi các cháu
HS:nớc ,nớc nhà,non

sông
Bài :VN thân yêu:
- cho HS làm việc cá nhân , tìm
các từ đồng nghĩa với Tổ quốc
trong bài đã cho
- HS tìm từ và viết ra
nháp
đất nớc ,quê hơng
- Gọi đọc kết quả
- Vài HS đọc
- Chữa bài: nớc nhà, non sông,
đất nớc, quê hơng.
- HS viết từ ra vở
Bài tập2:
- cho HS đọc yêu cầu bài 2 - HS đọc
Từ đồng nghĩa với từ tổ
quốc: đất nớc,quê h-
ơng,non sông .
- Tổ chức thảo luận nhóm - HS tìm từ đồng nghĩa
với Tổ quốc ra bảng
nhóm
-Gọi từng tổ đọc kết quả -- Đại diện các tổ đọc
-Nhận xét , tuyên dơng nhóm tìm
đúng từ
Bài tập 3:
-Gọi đọc yêu cầu bài 3
- HS thảo luận nhóm đôi
Các từ chứa tiếng quốc
là: quốc ca , quốc tế,
quốc huy..

- Gọi chữa - HS đọc từ đã tìm nối
tiếp nhau
- Nhận xét , giải nghĩa 1 số từ
- Lắng nghe
Bài tập 4:
- Gọi đọc yêu cầu và làm bài -HS đặt câu nối tiếp
Vd: Em yêu Hà Giang
quê hơng em.
-Nhận xét khen ngợi HS đặt đợc
những câu văn hay
C. Củng cố, dặn dò:
2
- Nhận xét giờ học
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2007
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I . Mục tiêu:
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành
về từ đồng nghĩa, phân loại các nhóm từ đã cho thành nhóm từ đồng nghĩa
-Biết viết 1 đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa đã cho
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng nhóm
-Từ điển học sinh
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A.KT bài cũ: ( 3)
- Gọi HS chữa BT2,4 tiết tr-
ớc
- 2 HS chữa bài
B. Bài mới: ( 35)

1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích - yêu
cầu tiết học.
- lắng nghe
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1:Đáp án
- cho HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc , lớp đọc thầm
Má ,mẹ ,u bần - Cho HS làm bài cá nhân HS tìm từ và gạch chân
- Gọi đọc kết quả
- Vài HS đọc kết quả
-Nhận xét , chữa kết quả
đúng: mẹ má, u, bu, bầm,
mạ ,
- HS viết từ ra vở
Bài tập 2:
- cho HS đọc yêu cầu - HS đọc
+bao la, mênh mông, bát
ngát, thênh thang
- Yêu cầu HS thảo luận xếp
từ theo nhóm
- HS thảo luận nhóm
+lung linh, long lanh, lóng
lánh, lấp loáng, lấp lánh
Gọi từng tổ đọc kết quả Các nhóm dán kết quả và
đọc
+vắng vẻ, hiu quạnh, vắng
teo, vắng ngắt, hiu hắt
-Nhận xét , kết luận từ theo
nhóm
Bài tập 3:

-Gọi đọc yêu cầu HS đọc yêu cầu
Viết một đoạn văn tả cảnh Cho HS tự làm bài - HS làm bài
- Gọi chữa
Vài HS đọc đoạn văn đã
viết
Nhận xét , khen ngợi đoạn
viết hay
C. Củng cố, dặn dò: (2)
Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ
về từ đồng nghĩa
1, 2 HS đọc
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I . Mục tiêu:
1 . Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các anh hùng,
danh nhân của đất nớc.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về câu
chuyện.
2 . Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách báo, truyện viết về các anh hùng, danh nhân của đất nớc
- Bảng phụ viết dàn bài kể chuyện, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
A.KT bài cũ: (3)
- Gọi HS kể lại chuyện Lý Tự Trọng - 2 HS kể nối tiếp
- Gọi nêu ý nghĩa câu chuyện 1 HS nêu
B. Bài mới:( 35)
1. Giới thiệu bài

- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học - lắng nghe
2.Hớng dẫn HS kể
chuyện
a, Hớng dẫn HS
hiểu yêu cầu đề bài
- Gọi đọc đề bài - 1,2 HS đọc
- Gọi HS xác định đúng yêu cầu của đề, GV
gạch dới các từ ngữ cần chú ý trong đề bài :
Hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã
đọc về một anh hùng,danh nhân của n ớc
ta
- HS nêu
- GV giải nghĩa từ danh nhân : ngời có danh
tiếng, có công trạng với đất nớc, tên tuổi đ-
ợc ngời đời ghi nhớ
HS nghe
-Gọi đọc các gợi ý 2HS đọc gợi ý
- GV nhắc lại các gợi ý Cả lớp nghe
- Gọi HS nêu tên câu chuyện đã chuẩn bị - HS nêu nối tiếp
b.HS thực hành kể
chuyện; trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện
Tổ chức HS kể chuyện theo nhóm nhắc HS
với câu chuyện dài có thể kể 1, 2 đoạn
- HS kể nhóm đôi
- Thi kể trớc lớp.GV treo bảng phụ viết dàn
ý và tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
- Gọi HS kể
- HS xung phong kể
- Cả lớp nghe ,trao

đổi về ý nghĩa câu
chuyện bạn vừa kể
- Gọi HS nhận xét - Cả lớp nhận xét và
bình chọn bạn kể hay
theo tiêu chuẩn
C. Củng cố, dặn
dò : ( 2)
- Nhận xét giờ học
Địa lí
Địa hình và khoáng sản
I-Mục tiêu : Học sinh biết :
- Đa vào bản đồ (lợc đồ) để nêu đợc những đặc điểm chính của địa hình khoáng sản nớc
ta.
- Chỉ tên và vị trí các dãy núi , đồng bằng lớn, các loại khoáng sản và vị trí .
- Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ
II- Đồ dùng dạy học :-Bản đồ tự nhiên Việt Nam
-Bản đồ khoáng sản Việt Nam
III-Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ
(5phút)
GV gọi 2 HS lên bảng -Chỉ và
giới thiệu vị trí nớc ta trên bản
đồ. Phần đất liền của nớc ta có
hình dáng và kích thớc nh thế nào
?
2 HS trả lời
B.Bài mới: (32phút)
1-Giới thiệu bài GV ghi bảng

HS ghi vở
2-Hớng dẫn tìm hiểu
bài
Y C HS đọc mục 1 SGK và
quan sát hình 1
- HS đọc mục 1 và
quan sát hình 1 (SGK)
a- Địa hình
*HĐ 1: Làm việc cá
nhân.
- Chỉ vị trí của vùng đồi núi và
đồng bằng trên lợc đồ.
-1HS chỉ trên lợc đồ
- Kể tên và chỉ vị trí trên lợc đồ
các dãy núi chính ở nớc ta. Dãy
núi có hớng TB-ĐN ?, Những dãy
núi có hớng vòng cung ?
- HS phát biểu
- Kể tên và chỉ vị trí các đồng
bằng lớn ở nớc ta ?
- Nêu 1 số đặc điểm chính của
địa hình nớc ta ?
- HS chỉ trên bản đồ
những dãy núi và
đồng bằng lớn của n-
ớc ta
- Kết luận :.......
b- Khoáng sản
Kể tên các loại khoáng sản ở nớc
ta. Loại khoáng sản nào có nhiều

nhất ?
- Dựa vào H2 (SGK)
HS trả lời
- Hoàn thành bảng sau: - HS phát biểu
-Cho HS thảo luận nhóm -HS TL nóm 4
Tên
KS

hiệu
Nơi
phố
chính
Công
dụng
Sắt
-Đại diện nhóm trình
bày.
- Lớp nhận xét - Bổ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×