Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DAI 9TIET 17ON TAP CHUONG 1T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án đại số 9</b></i>


Ngày soạn: …………..
<i><b>Tiết 17</b></i><b>: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (T2)</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
<b>I.</b> <b>Kiến thức:</b>


- Hệ thống và khắc sâu các kiến thức ở chương 1.
<b>II.</b> <b>Kỹ năng:</b>


- Giải thành thạo các bài toán, rèn kĩ năng biến đổi biểu thức, rút gọn biểu thức.
<b>III.</b> <b>Thái độ:</b>


- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
- Nêu vấn đề.


- Luyện tập.


<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ</b>


<b>I.</b> <b>Giáo viên: Sgk, giáo án, hệ thống bài tập.</b>
<b>II.</b> <b>Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


I. <b>Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1 phút)</b>
- Lớp 9A: Tổng số: Vắng:



- Lớp 9B: Tổng số: Vắng:
II. <b>Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>III.</b> <b>Nội dung bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>(1 phút)


Ở tiết trước ta đã hệ thống kiến thức thông qua việc giải các bài tập. Trong tiết
này ta sẽ nghiên cứu các dạng toán còn lại thuộc kiến thức trong chương đã học.


<i>2. Triển khai bài dạy:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động 1: (14 phút)</b>
<b>GV: Ghi đề bài lên bảng.</b>


<b>HS: Suy nghĩ cách chứng minh.</b>
<b>GV: Nêu cách chứng minh một</b>
đẳng thức?


<b>HS: Trả lời.</b>


<b>GV: Nêu cách chứng minh?</b>
<b>HS: Suy nghĩ.</b>


<b>GV: Hướng dẫn:</b>


- Hãy biến đổi vế trái của đẳng
thức?



- Làm xuất hiện các nhân tử chung
trên các phân thức, rút gọn ?


<b>HS: Thực hiện các yêu cầu đó và </b>
kết luận cho bài toán .


<b>1. Bài tập 75 sgk . </b>


Chứng minh các đẵng thức sau .


a. ( 1,5


6
1
).
3
216
2


8
6
3
2










Giải: Biến đổi vế trái ta có :
VT = (2 3 3 2 6 6). 1


3


2 2 2 6







= 3(2 2) 2 6) 1


2( 2 1) 6







= ( 6( 2 1) 2 6) 1


2( 2 1) 6







= ( 6 2 6) 1


2  6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án đại số 9</b></i>


<b>GV: Tương tự hãy lên giải câu b, c?</b>
<b>HS: Hai học sinh lên bảng thực</b>
hiện, các học sinh khác làm bài vào
vở và chú ý nhận xét bài làm của
bạn.


1 3


2 1,5


2 2




    = VP (đpcm)


b. ( 14 7 15 5) : 1 2


1 2 1 3 7 5


 


 



  


Giải: Biến đổi vế trái ta có :


VT= 7( 2 1) 5( 3 1)) : 1


2 1 3 1 7 5


   




  


= ( 7 5)( 7 5)


= -( 7  5)( 7  5)


= (7 - 5) = - 2 = VP (đpcm )
c. a b b a : 1 a b


ab ab




 
Giải: Biến đổi vế trái ta có :
VT =



2 2


a b b a 1


:


ab a b





= ab( a b).( a b)


ab




( a b)( a b)


  


= a - b = VP (đpcm )
<b>Hoạt động 2 (13 phút)</b>


<b>GV: Hướng dẫn các bước rút gọn .</b>
- Hãy quy đồng các biểu thức trong
dấu ngoặc?


- Thực hiện phép chia?


-Thực hiện phép trừ?
- Rút gọn?


<b>HS: Lên bảng thực hiện các bước.</b>
Học sinh khác nhận xét.


<b>GV: Chú ý cho học sinh cách bỏ</b>
dấu ngoặc.


<b>HS: Chú ý.</b>


<b>GV: Khi a = 3b hãy tính Q ? </b>


<b>HS: Thay a = 3b vào biểu thức cuối</b>
đã rút gọn.


<b>2. Bài tập 76 sgk.</b>
Rút gọn biểu thức :


Q = 2 2 (1 2 2): 2 2


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>







(a; b > 0)
Giải:


Q = <sub>2</sub> <sub>2</sub> ( 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> ): <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>








= ( ).( )
2
2
2
2
2
2
2
2 <i><sub>b</sub></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>  










= <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2
2
2
2
)
(
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>






= 2 2


2
2



2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>




= <i><sub>a</sub>a</i> <i><sub>b</sub>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





2
2


b/ Khi a = 3b thì


Q = <sub>2</sub>2


4
2


3
3




<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án đại số 9</b></i>
IV. <b>Củng cố (14 phút)</b>


- Nhắc lại bốn phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Làm bài tập 74 sgk


V. <b>Dặn dò (2 phút)</b>


- Xem lại các kiến thức đã ôn tập.
- Xem kĩ các bài tập đã làm.
- Tiết sau kiểm tra một tiết.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×