Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

HINH 9TIET 3LUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án hình học 9</b></i>


Ngày soạn: …………..
<i><b>Tiết 3</b></i><b>: LUYỆN TẬP 1</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
<b>I.</b> <b>Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nắm chắc các hệ thức giữa cạnh góc vng và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền. Một số hệ thức liên quan đến đường cao trong tam giác vuông.
<b>II.</b> <b>Kỹ năng:</b>


<b>-</b> Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.


<b>-</b> Nhận biết nhanh các hệ thức đó khi giải bài tập.
<b>III.</b> <b>Thái độ:</b>


<b>-</b> Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
<b>-</b> Rèn cho học sinh tư duy logic.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:</b>
<b>-</b> Luyện tập.


<b>-</b> Hoạt động nhóm.


<b>C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ</b>


<b>I.</b> <b>Giáo viên: </b>Sgk, giáo án, thước, hệ thống bài tập.
<b>II.</b> <b>Học sinh: </b>Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.


<b>D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>I.</b> <b>Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số:</b>
- Lớp 9A: Tổng số: Vắng:
- Lớp 9B: Tổng số: Vắng:
<b>II.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>


- Phát biểu định lý, viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông?
<b>III.</b> <b>Nội dung bài mới:</b>


<i>1. Đặt vấn đề: </i>


<i> </i>Ở các tiết trước ta đã nghiên cứu các hệ thức trong tam giác vuông và đã biết
được các yếu tố trong tam giác vuông. Trong tiết này ta sẽ vận dụng các kiến thức
đó vào giải tốn.


<i>2.</i> Triển khai bài dạy


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>GV:</b> Vẽ hình và trên cơ sở phần kiểm
tra bài củ của học sinh để hệ thống lại
các hệ thức trong tam giác vuông đã
học.


Lưu ý hệ thức của định lí pitago cũng
là một trong các hệ thức của tam giác
vuông: a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>.</sub>



<b>HS: </b>Chú ý ghi nhớ.


<b>1. Hệ thống kiến thức cơ bản:</b>


<b>* </b>b2<sub> = a.b’</sub>


<i><b> Giáo viên: Nguyễn Duy Trí.</b></i> <i><b> /><b>A</b>


<b>H</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>c</b> <b>b</b>


<b>b’</b>
<b>c’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án hình học 9</b></i>
* c2<sub> = a.c’</sub>


* h2<sub> = b’.c’</sub>


* bc = a.h
* <b>2</b> <b>2</b> <b><sub>c</sub>2</b>


<b>1</b>
<b>b</b>


<b>1</b>


<b>h</b>


<b>1</b>




<b>Hoạt động 2</b>


<b>GV:</b> Hãy đọc nội dung của bài tốn.
Vẽ hình vào vở và ghi các dữ kiện đã
có, cần tính vào hình vẽ.


<b>HS: </b>Thực hiện.


<b>GV:</b> Áp dụng định lý Pitago vào tam
giác vuông ABC. Hãy tính BC?


<b>HS: </b>Theo định lý Pitago ta có:
BC2<sub> = AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2


 <sub>BC</sub>2 <sub>= 3</sub>2 <sub>+ 4</sub>2<sub> = 25.</sub>


Nên BC = 5.
<b>GV:</b> Hãy tính x?
<b>HS:</b> 32<sub> = x.5</sub>


1,8
5
3
5


32 2






<i>x</i>


<b>GV:</b> Tính y?


<b>HS:</b> y.5 = 42<sub> suy ra y = </sub>


5
16


<b>GV:</b> Tính h?
<b>HS:</b> h2<sub> = x.y = 1,8</sub>


5
16


suy ra h =


5
12


.


<b>2. Bài tập 5</b>:



Giải :


ABC vuông tại A. h


Theo định lý x
y
Pitago ta có:


BC2<sub> = AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2
 <sub>BC</sub>2 <sub>= 3</sub>2 <sub>+ 4</sub>2<sub> = 25.</sub>


Nên BC = 5.
Mặt khác: 32<sub> = x.5</sub>


1,8
5
3
5
32 2






<i>x</i>


y.5 = 42<sub> suy ra y = </sub>


5
16



Ta có : h2<sub> = x.y = 1,8</sub>


5
16


suy ra h =


5
12


.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>GV:</b> Treo bảng phụ ghi hình 10, 11, 12
lên bảng. Hãy lên bảng tính x, y?


<b>HS:</b> HS lần lượt lên bảng làm câu a, b,
c.


<b>GV:</b> Hãy nhận xét bài làm của bạn?
<b>HS:</b> Nhận xét.


<b>GV:</b> Nhận xét chung


<b>3. Bài tập 8</b>:


a. ) x2<sub> = 4.9 </sub><sub></sub> <sub> x = 6.</sub>



b) Do các tam giác tạo thành đều là
tam giác vuông cân nên x = 2 và


8
y .


c) 122<sub> = x.16 </sub><sub></sub> <sub> x = 9</sub>


y2<sub> = 12</sub>2<sub> + x</sub>2 <sub></sub> <sub> y = 15</sub>


<b>Hoạt động 4</b>


<b>GV:</b> Hãy đọc nội dung của bài tốn, vẽ
hình nêu GT, KL của bài toán.


<b>HS:</b> Thực hiện.


<b>4. Bài tập 9</b>


<i><b> Giáo viên: Nguyễn Duy Trí.</b></i> <i><b> />3


B <sub>H</sub>


4
A


A


A B



D C


K L


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trường THCS Tà Long – Giáo án hình học 9</b></i>
<b>GV:</b> Để chứng minh DIL là một


tam giác cân ta cần cm điều gì?
<b>HS:</b> Ta cần chứng minh: DI = DL.
<b>GV:</b> Vậy hai tam giác vng nào có
chứa hai cạnh DI và DL?


<b>HS:</b> ADI và CDL.


<b>GV:</b> Hãy chứng minh DI = DL ?
<b>HS:</b> Một em lên bảng chứng minh
<b>GV:</b> Hãy Biểu diễn hệ thức 2 <sub>DK</sub>2


1
DI


1



bằng một hệ thức khác cố định khi I
thay đổi?


<b>HS:</b> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


DL DK DC



<b>GV:</b> Từ đó chứng minh <sub>2</sub> <sub>2</sub>


DK
1
DI


1



không đổi khi I di chuyển trên AB ?
<b>HS:</b> Thực hiện.


a) DIL cân


Ta cần chứng minh: DI = DL.
Ta có: I1I2 (vì đối đỉnh)




1


I L


 <sub>(cùng phụ với </sub><sub>I</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
Suy ra: <sub>L I</sub> <sub></sub><sub>2</sub>


Do đó: ADI = CDL (cgv-gn).


Suy ra: DI = DL



Hay DIL là một tam giác cân.


b) Tổng <sub>2</sub> <sub>2</sub>


DK
1
DI


1


 không đổi khi I
thay đổi trên AB.


Ta có : 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
DL DK DC
Hay 2 2 <sub>DC</sub>2


1
DK


1
DI


1




 (vì DI = DL)
Mà <sub>DC</sub>2



1


là cạnh góc vng khơng
đổi suy ra: 2 <sub>DK</sub>2


1
DI


1


 không đổi khi I
di chuyển trên AB. (đpcm)


<b>IV.</b> <b>Củng cố</b>


<b>-</b> Hệ thống lại các phương pháp giải tốn tam giác vng.
<b>-</b> Làm bài tập 7, sgk


- Phát biểu định lý, viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng?


<b>V.</b> <b>Dặn dị</b>


<b>-</b> Nắm vững các hệ thức đã học.
<b>-</b> Nắm vững cách giải toán.
<b>-</b> Xem kĩ các bài tập đã giải.
<b>-</b> Làm bài tập còn lại ở sgk.


<b>-</b> Chuẩn bị cho tiết sau tiếp tục: “Luyện tập”.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×