Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.2 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CHƢƠNG 4 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2020 </b>
<b>TRƢỜNG THPT MAI LÃO BẠNG </b>
Câu 1. Trong phản ứng 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. Khí NO2 đóng vai trị
A. chất oxi hóa. B. chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. khơng phải chất oxi hóa và chất khử.
Câu 2. Tìm định nghĩa sai.
A. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron.
B. Chất khử là chất bị oxi hóa.
C. Chất khử là chất cho electron.
D. Q trình oxi hóa là quá trình cho electron.
Câu 3. Cho phản ứng sau aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Trong đó a, b, c, d, e là các hệ số
tối giản của phương trình. Tổng a + b bằng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng khơng phải là phản ứng oxi hóa – khử là
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O.
Câu 5. Trong hóa học vơ cơ, phản ứng có số oxi hóa của các chất ln ln khơng đổi là phản ứng
A. hóa hợp B. trao đổi C. phân hủy D. thế
Câu 6. Cho 0,1 mol Zn và 0,2 mol Ag tác dụng hoàn toàn với HNO3 tạo ra Zn(NO3)2, AgNO3, H2O và V
lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít.
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số cân
bằng tối giản của FeSO4 là
A. 10 B. 8 C. 6 D. 2
Câu 8. Phương trình Cu → Cu2+
+ 2e biểu thị q trình
A. oxi hóa. B. nhận electron. C. phân hủy. D. hòa tan.
Câu 9. Cho phản ứng aHCl + bMnO2 → cMnCl2 + dCl2 + eH2O. Hệ số cân bằng a và b lần lượt là
A. 2 và 1. B. 4 và 2. C. 4 và 1. D. 1 và 2.
Câu 10. Cho phản ứng sau Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O; hệ số cân bằng của các chất lần lượt là
A. 3, 4, 3, 2 và 2. B. 3, 8, 3, 2 và 4. C. 3, 2, 3, 2 và 1. D. 3, 2, 2, 3 và 1.
Câu 11. Theo quan niệm mới, sự khử là
A. sự thu electron. B. sự cho eletron. C. lấy oxi. D. mất oxi.
Câu 12. Phương trình Fe3+
+ 1e → Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây?
A. oxi hóa. B. hòa tan. C. khử. D. phân hủy.
Câu 13. Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được Cu(NO3)2, H2O và 3,36 lít
khí NO (đktc) là chất khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 14,4 g. B. 6,4 g. C. 9,6 g. D. 16,0 g.
phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. phân hủy và trao đổi. B. trao đổi và thế.
C. thế và hóa hợp. D. phân hủy và hóa hợp.
Câu 15. Phản ứng hóa học nào sau đây cho thấy NO2 chỉ đóng vai trị là chất oxi hóa
A. 2NO2 + H2O → HNO3 + HNO2. B. NO2 + SO2 → NO + SO3.
C. 2NO2 → N2O4. D. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3.
Câu 16. Định nghĩa đúng về phản ứng oxi hóa – khử
A. phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều thay đổi số
oxi hóa.
B. phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố.
C. phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự cho nhận electron giữa các chất.
D. phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó q trình oxi hóa và q trình khử diễn ra không đồng
thời.
Câu 17. Phản ứng mà SO2 khơng đóng vai trị chất oxi hóa và khơng đóng vai trị chất khử là
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. D. SO2 + 2Mg → S + 2MgO
Câu 18. Hòa tan 5,6 gam kim loại Fe vào dung dịch HNO3 1M loãng dư, sau phản ứng thu được
Fe(NO3)3, NO và H2O. Tính thể tích tối thiểu của dung dịch HNO3 đã dùng.
A. 500 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 19. Trong phản ứng FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O thì H2SO4
đóng vai trị là
A. chất tạo mơi trường B. chất khử
C. chất oxi hóa D. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
Câu 20. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng
cho m gam hỗn hợp X trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thốt ra 20,16 lít khí SO2 (đktc). Giá trị
của m là
A. m = 41,6 B. m = 54,4 C. m = 48,0 D. m = 46,4
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng khi định nghĩa về phản ứng oxi hóa – khử
A. Là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác.
B. Là phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
C. Là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa.
D. Là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác.
Câu 22. Cho phản ứng sau H2SO3 + Br2 + H2O → H2SO4 + (A), chất (A) là
A. HBr. B. HBrO3. C. HBrO4. D. HBrO.
Câu 23. Cho phản ứng hóa học sau: FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O. Hệ số cân bằng
của HNO3 dưới dạng số nguyên tối giản của phản ứng trên là
A. 10 B. 4 C. 5 D. 16
Câu 24. Trong các phản ứng sau phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
C. 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
trong phương trình của phản ứng đó là
A. 12 B. 22 C. 20 D. 16
Câu 26. Cho phản ứng 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2↑ + 8H2O. Hệ số tỉ lệ ứng
với chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. 5 và 3. B. 2 và 5. C. 3 và 5. D. 5 và 2.
Câu 27. Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa khử là
A. tạo thành hợp chất chứa oxi.
B. khơng tạo ra đơn chất.
C. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố
D. có sự thay đổi màu sắc của các chất
Câu 28. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có NH3 là chất oxi hóa?
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2.
C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng dưới dạng số
nguyên dương tối giản các chất theo thứ tự lần lượt là
A. 3, 28, 9, 1, 14. B. 3, 26, 9, 2, 13. C. 3, 14, 9, 1, 7. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 30. Trong phản ứng nào HCl đóng vai trị là chất oxi hóa?
A. AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3. B. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑. D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
Câu 31. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2–, Cl–. Số chất và ion trong
dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 32. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
A. KMnO4 + SO2 + H2O → B. Cu + HCl + NaNO3 →
C. Ag + HCl + Na2SO4 → D. FeCl2 + Br2 →
Câu 33. Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O → X + HO–C2H4–OH + KOH. Chất X là
A. K2MnO4. B. MnO2. C. MnO. D. MnO3.
Câu 34. (A 07) Cho dãy các chất gồm: FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, Fe lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 35. (A 07) Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa
Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 36. (A 07) Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch
X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Câu 37. (B 07) Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra các sản phẩm là CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân
tử CuFeS2 sẽ
C. nhường 13 electron . D. nhường 12 electron.
Câu 38. (B 07) Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.
Câu 39. (B 07) Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong
phản ứng đó là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa. C. chất mơi trường. D. chất khử.
Câu 40. (A 08) Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2↑.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 42. (B 08) Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
X là
A. 8,88 g. B. 13,92 g. C. 6,52 g. D. 13,32 g.
Câu 43. (B 08) Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3
o
t
KCl + 3KClO4.
O3 → O2 + O.
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44. (A 09) Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml
khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO; Mg. B. NO2; Al. C. N2O; Al. D. N2O; Fe.
Câu 45. (A 09) Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng
với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 13x – 9y B. 46x – 18y C. 45x – 18y D. 23x – 9y
Câu 46. (A 10) Thực hiện các thí nghiệm sau
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 47. (A 10) Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
nhường khi bị hòa tan là
A. 2x B. 3x C. y D. 2y
Câu 48. (A 10) Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai
trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị k là
A. 4 / 7. B. 3 / 7. C. 3 / 14. D. 1 / 7.
Câu 49. (B 10) Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2,
FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 50. (B 11) Cho phản ứng hóa học: C6H5–CH=CH2 + KMnO4 → C6H5–COOK + K2CO3 + MnO2 +
KOH + H2O. Tổng hệ số nguyên, tối giản của tất cả các chất trong phương trình phản ứng là
A. 24 B. 34 C. 27 D. 31
Câu 51. (B 12) Cho các chất riêng biệt: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 lần lượt tác dụng
với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 52. (A 13) Tiến hành các thí nghiệm
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 53. (A 13) Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 54. (A 13) Cho phản ứng hóa học: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 +
fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỷ lệ a : b là
A. 3 : 2. B. 2 : 3. C. 1 : 6. D. 6 : 1.
Câu 55. (B 13) Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản ứng
trên, khi hệ số của FeO bằng 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 56. (A 14) Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3.
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 57. (B 14) Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình
hóa học trên khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 58. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O B. NH3 + HNO3 → NH4NO3
Câu 59. Trong phản ứng Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O, vai trò của H2SO4 là
A. chất oxi hóa B. chất oxi hóa và chất tạo môi trường
C. chất khử D. khơng phải chất oxi hóa hay chất khử
Câu 60. Trong phản ứng nào sau đây HCl là chất khử?
A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + H2O + Cl2
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. Au + HNO3 + 3HCl → AuCl3 + NO + 2H2O
Câu 61. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử
là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 62. Cho phản ứng K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. Vai
trò của H2SO4 là
A. chất oxi hóa B. chất khử
C. chất tạo môi trường D. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Câu 63. Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong mơi trường H2SO4 lỗng dư là
A. 14,7 gam B. 9,8 gam C. 58,8 gam D. 29,4 gam
Câu 64. Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo
thành và KI tham gia phản ứng là
A. 0, 025 và 0,050 B. 0,030 và 0,060 C. 0,050 và 0,100 D. 0,050 và 0,050
Câu 65. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. SO3 + H2O → H2SO4
C. Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Câu 66. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. 12HCl + 9Fe(NO3)2 → 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O
B. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
C. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Câu 67. Phản ứng nào sau đây là một phản ứng trao đổi?
A. SO3 + H2O → H2SO4
B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
D. H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl
Câu 68. Loại phản ứng ln có vai trị phản ứng oxi hóa – khử là
A. phản ứng hóa hợp B. phản ứng nhiệt phân
C. phản ứng thế D. phản ứng trao đổi
Câu 69. Chất nào sau đây khi bị phân hủy thu được 3 sản phẩm?
A. KClO3 B. KMnO4 C. Fe(OH)2 D. CaCO3
Câu 70. FeO đóng vai trị chất oxi hóa khi phản ứng với
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Câu 71. Phản ứng tổng hợp amoniac từ N2 và H2 thuộc loại nào sau đây?
A. phản ứng phân hủy và phản ứng thế
B. phản ứng phân hủy và phản ứng oxi hóa khử
C. phản ứng trao đổi và phản ứng oxi hóa khử
D. phản ứng hóa hợp và phản ứng oxi hóa khử
Câu 72. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là
A. chất đã nhận electron. B. chất đã cho electron.
C. chất có giảm số oxi hóa. D. chất khơng thay đổi số oxi hóa.
Câu 73. Cho phản ứng Na2SO3 + KMnO4 + (X) → Na2SO4 + MnO2 + KOH. Chất (X) có thể là
A. acid sulfuric B. acid clohidric C. kali hidroxit D. nước
Câu 74. Cho phản ứng NaNO2 + K2Cr2O7 + (X) → NaNO3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Chất (X) có thể
là
A. H2SO4 B. Na2SO4 C. K2SO4 D. KOH
Câu 75. Cho phương trình Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. Biết hệ số N2O và NO sau khi
cân bằng lần lượt là 3 và 1. Hệ số của HNO3 là
A. 66 B. 60 C. 54 D. 63
Câu 76. Hịa tan hồn tồn 0,9 gam một kim loại M (hóa trị khơng đổi) vào dung dịch HNO3 dư, thu được
0,28 lít (đktc) khí N2O duy nhất. Kim loại M là
A. Mg B. Zn C. Al D. Ag
TỰ LUẬN
Bài 1. Cân bằng các phản ứng
(1) P + KClO3 → P2O5 + KCl
(2) P + H2SO4 (đặc, nóng) → H3PO4 + SO2↑ + H2O
(3) Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O
(4) H2S + HClO3 → HCl + H2SO4.
Bài 2. Cân bằng các phản ứng
(1) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
(2) Fe + H2SO4 (đ)
o
t
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
(3) Mg + H2SO4 (đ) → MgSO4 + S + H2O.
(4) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(5) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
(6) FeO + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
(7) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2↑ + H2O
(8) K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2↑ + H2O
Bài 3. Cân bằng các phản ứng
(1) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
(2) NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
(3) KMnO4 + H2SO4 + FeSO4 → K2SO4 + Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
(4) FeS2 + O2
o
t
Fe2O3 + SO2.
(6) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
Bài 4. Cho 1,3g Zn tác dụng với 20 gam dung dịch H2SO4 98% thu được khí X là sản phẩm khử duy nhất
chứa lưu huỳnh, và dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần dùng 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được dung dịch B. Xác định khí X. Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch B.
Bài 5. Hịa tan hồn tồn 3,39 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 lỗng thấy
thốt 3,136 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m.
Bài 6. Hòa tan hết 2,19 gam hỗn hợp gồm Mg và Al cần vừa đủ 200 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và
H2SO4 0,3M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì được bao nhiêu gam muối khan?
Bài 7. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu
được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Tính khối lượng mỗi muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 8. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, thuộc hai chu kỳ liên tiếp.
Cho 1,76 gam X tan hoàn tồn trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Xác định hai kim
loại đó.
Bài 9. Cho m gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư
thu được 4,928 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 22,78 gam muối khan.
Tính giá trị của m.
Bài 10. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 vào HNO3 đặc, nóng thu được 4,256 lít khí
NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 49,2 gam muối khan. Tính khối lượng mỗi chất
trong X
Bài 11. Hòa tan hết 5,6 gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít hỗn
hợp khí NO và NO2 (đktc) và dung dịch một muối duy nhất.
a. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
b. Tính thể tích mỗi khí thu được.
Bài 12. Cho 150 gam dung dịch FeI2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 1M thu được 8,67 gam hỗn
hợp chất rắn không tan gồm Ag và AgI. Biết dung dịch sau phản ứng chỉ chứa hai muối, trong đó có
muối sắt (III) nitrat. Viết phương trình phản ứng và tính nồng độ phần trăm dung dịch FeI2.
Bài 13. Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí chứa
CO2, NO và dung dịch X. Tính thể tích mỗi khí ở đktc và khối lượng muối thu được.
Bài 14. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Al và Mg. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau. Phần 1: hòa tan
hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 lỗng tạo ra 3,36 lít khí H2. Phần 2: tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HNO3 thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đo ở đktc. Tính
thể tích khí NO.
Bài 15. Một hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam X ra làm phần bằng nhau. Phần I tác dụng với dung
dịch HCl dư cho ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 2,688 lít
(đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Tính giá trị của m.
Bài 16. Cho 2,16 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,672 lít khí A (sản phẩm khử
duy nhất ở đktc). Hãy xác định khí A.
Bài 17. Nung 184 gam quặng đơlơmit (CaCO3.MgCO3) một thời gian, thấy cịn lại 113,6 gam chất rắn
gồm hai oxit và V lít khí CO2. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân và tính giá trị của V.
Bài 18. Đốt một kim loại X có hóa trị 3 trong bình kín đựng khí Cl2 thu được 32,5 gam muối clorua và
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Bài 19. Hịa tan hồn tồn 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 7,616 lít
SO2 (đktc), 0,64 gam S và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan có trong X.
Bài 20. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng dư. Kết thúc
thí nghiệm khơng có khí thốt ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2.
Tính giá trị của m
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>