Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Phương pháp giải bài tập Định luật Ôm cho đoạn mạch nối tiếp và song song môn Vật Lý 11 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.77 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP </b>



<b> ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH </b>


<b>NỐI TIẾP VÀ SONG SONG </b>



<b>I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>


- Định luật ơm cho tồn mạch: I = U/R
- Mạch điện mắc nối tiếp các điện trở:
R = R1 + R2+ …+ Rn


I = I1 = I2 = …=In


U = U1 + U2 + ..+ Un


- Mạch điện mắc song song các điện trở:
1/R = 1/R1 + 1/R2 + ..+ 1/Rn


I = I1 + I2 + …+ In


U = U1 = U2 = ..=Un


<b>2. VÍ DỤ MINH HỌA </b>


<b>Ví dụ 1: Hai điện trở R</b>1, R2 mắc vào hiệu điện thế U = 12V. Lần đầu R1, R2 mắc song song,


dòng điện mạch chính Is = 10A. Lần sau R1, R2 mắc nối tiếp, dòng điện trong mạch In = 2,4A.



Tìm R1, R2.


<b>Giải </b>
Điện trở tương đương của đoạn mạch khi:


+ [R1 // R2]:


R12 = R1.R2 / ( R1 + R2) = 1,2 Ω ( 1)


+ [R1 nt R2]:


R1 + R2 = U / In = 5 Ω (2)


Từ (1) và (2) ta có 2 phương trình:
R1 + R2 = 5 và R1.R2 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


x2 - 5x + 6 = 0


=> R1 = 3 Ω; R2 = 2 Ω hoặc R1 = 2 Ω hoặc R2 = 3 Ω


<b>Ví dụ 2: Cho mạch điện như hình vẽ: R</b>1 = 12Ω, R2 = 15Ω, R3 = 5Ω, cường độ qua mạch chính I


= 2A. Tìm cường độ dịng điện qua từng điện trở.


Ta có: R23 = R2 + R3 = 15 + 5 = 20Ω


=> RAB = R1.R23 / ( R1 + R23) =7,5 Ω



UAB = I.RAB = 2.7,5 = 15V.


Cường độ dòng điện qua điện trở R1:


I1 = UAB / R1 = 1,25A


Cường độ dòng điện qua điện trở R2, R3:


I2 = I3 = UAB/ R23 = 0,75A


<b>3. BÀI TẬP TỰ LUYỆN </b>


<b>Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết U</b>MN = 18V, cường độ dịng điện qua R2 là I2 = 2A. Tìm:


a) R1 nếu R2 = 6Ω, R3 = 3Ω.


b) R3 nếu R1 = 3Ω, R2 = 1Ω.


Đ/S: a) Điện trở của R1: 1 c


b) Điện trở của R3: 0,6


<b>Bài 2: Cho đoạn mạch như hình vẽ: R</b>1 = R3 = 3Ω, R2 = 2Ω, R4 = 1Ω, R5 = 4Ω, cường độ qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


a) UAB.



b) Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở.
c) UAD, UED.


d) Nối D, E bằng tụ điện C = 2μF. Tìm điện tích của tụ.
Đ/S: a) UAB = 18V.


b) U5 = 12V; U1 = U3 = 3V; U2 = 4 V; U4 = 2V


c) UAD = 15V ; UED = –1V.


d) Q = 2.10–6 C.


<b>Bài 3: Cho đoạn mạch như hình vẽ: R</b>1 = 36Ω, R2 = 12Ω, R3 = 10Ω, R4 = 30Ω, UAB = 54V. Tìm


cường độ dịng điện qua từng điện trở.


Đ/S: I1 = 1,5 A; I2 = 2,25A; I3 = 1,35A; I4 = 0,9A


<b>Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ: R</b>1 = R3 = 45Ω, R2 = 90Ω, UAB = 90V. Khi K mở hoặc đóng,


cường độ dòng điện qua R4 là như nhau. Tính R4 và hiệu điện thế hai đầu R4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và


Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×