Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.11 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU HỎI CHƢƠNG ESTE-LIPIT </b>
<b>( MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO) </b>
<b>A. LIPIT </b>
<b>Câu 1: Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó </b>
đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?
A. Miếng mỡ nổi, không thay đổi gì trong q trình đun nóng và khuấy.
B. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó tan dần.
<b>C. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần. </b>
D. Miếng mỡ chìm xuống, không tan.
<b>Câu 2: Cho các câu sau: </b>
(1): Khi đun chất béo lỏng với hidro có xúc tác Ni thì thu được chất béo rắn
(2): Este no, đơn chức mạch hở có CTPT là CnH2n+1O2 ( n 2 )
(3): Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO
(4): Chất béo thuộc loại hợp chất trieste
(5): Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit béo không no
Những câu phát biểu đúng là ?
<b>A. (1) , (2) , (4) </b> <b>B. (3) , (4) , (5) </b> <b>C. (1) , (4) , (5) </b> <b>D. (1) , (3) , (5) </b>
<b>Câu 2: Xà phịng hóa một triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu </b>
được 0,92 gam glixerol và m gam hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic và 3,02 gam muối của axit linoleic.
Số cấu tạo có thể có của X và giá trị của a là :
<b>A. 2 ; 8,82 </b> <b>B. 6 ; 8,81 </b> <b>C. 4 ; 8,84 </b> <b>D. 2; 8,81 </b>
<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo thu được b mol CO</b>2 và c mol H2O ( biết b c 5a) và hidro
hóa hồn tồn m gam chất béo cần v a đúng 2,688 lit H2 (đktc) thu được 35,6 sản ph m M t khác
thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trung t nh tr n bằng một lượng NaOH v a đủ rồi cô cạn thu được
x gam xà ph ng Giá trị của x:
<b>A. 36,48 gam </b> <b>B. 33,24g </b> <b>C. 22,68 gam </b> <b>D. 30,24 gam </b>
<b>Câu 4: Đun 170 gam một loại chất béo trung t nh với 500ml dung dịch NaOH 2M Để trung hoà lượng </b>
NaOH c n dư sau phản ứng cần 79 ml dung dịch H2SO4 2M Để xà ph ng hố hồn tồn 1 tấn chất béo
tr n thì khối lượng NaOH nguy n chất cần dùng là
<b>A. 144 kg </b> <b>B. 72 kg </b> <b>C. 160,94 kg </b> <b>D. 80,47 kg </b>
<b>B. ESTE </b>
<b>Câu 1: Hợp chất X có cơng thức phân tử C</b>5H8O2, khi tham gia phản ứng xà ph ng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>
được khơng có nước. Công thức cấu tạo của X:
<b>A. CH3OOCCH2-CH2COOCH3 </b> <b>B. C2H5OOC-COOC2H5 </b>
<b>B. CH3OOC-COOC3H7 </b> <b>D. CH3COOCH2CH2COOCH3 </b>
<b>Câu 4: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, </b>
số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đ c làm xúc tác)
là:
<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 5: Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đ c ở 1400C, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
<b>A. 4,05. </b> <b>B. 8,10. </b> <b>C. 18,00. </b> <b>D. 16,20. </b>
<b>Câu 6: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một </b>
hiđroxit kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phịng hố, cơ cạn dung dịch thì thu được chất rắn
Y và 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản ph m có khả năng phản ứng tráng bạc.
Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công
thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH3COOCH3 </b> <b>B. CH3COOC2H5 </b> <b>C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3 </b>
<b>Câu 7: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. </b>
+ Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thốt ra (ở đktc)
+ Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thốt ra (ở đktc)
+ Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu
suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu?
<b>A. 8,80 gam </b> <b>B. 5,20 gam </b> <b>C. 10,56 gam </b> <b>D. 5,28 gam </b>
<b>Câu 8: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX<MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit Đun nóng m gam với </b>
400 ml dung dịch KOH 1M (dư) thu được dung dịch B và (m- 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no
đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch thu được (m+ 6,68) gam
chất rắn khan . Thành phần % khối lượng của X trong A là:
<b>A. 36,44% </b> <b>B. 54,66% </b> <b>C. 45,55% </b> <b>D. 30,37% </b>
<b>Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: </b>
1) C3H4O2 + NaOH → ( ) + ( )
2) (A) + H2SO4 loãng → (C) + (D)
3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O → (E) + g↓ + NH4NO3
4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O → (F) + g↓ + NH4NO3
Các chất B và C có thể là:
A. CH3CHO và HCOONa B. HCOOH và CH3CHO C. HCHO và HCOOH D. HCHO và
CH3CHO
<b>Câu 10: Cho sơ đồ sau: </b>
C2H5OH
T
Y Z CH4
Na OH
Công thức cấu tạo của X là
<b>A. CH2 = C(CH3) – COOC2H5. </b> <b>B. CH2 = CHOOCC2H5. </b>
<b>C. CH2 = C(CH3)COOCH3. </b> <b>D. CH2 = CHCOOC2H5 </b>
<b>CÂU TỔNG HỢP: </b>
Chất X có công thức phân tử C6H8O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y
và 2 mol chất Z Đun Z với dung dịch H2SO4 đ c, thu được đimetyl ete Chất Y phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng (dư), thu được chấ t T. Cho T phản ứng với H r, thu được hai sản ph m là đồng phân cấu
tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Chất T khơng có đồng phân hình học. </b>
<b>B. Chất X phản ứng với H</b>2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
<b>C. Chất Y có cơng thức phân tử C</b>4H4O4Na2.
<b>D. Chất Z làm mất màu nước brom. </b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BÀI GIẢI CHI TIẾT: </b>
<b>LIPIT </b>
<b>Câu 1: Khi cho một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, sau đó </b>
đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?
A. Miếng mỡ nổi, khơng thay đổi gì trong q trình đun nóng và khuấy.
B. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó tan dần.
<b>C. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần. </b>
D. Miếng mỡ chìm xuống, khơng tan.
<b>Câu 2: Cho các câu sau: </b>
<b>(1): Khi đun chất béo lỏng với hidro có xúc tác Ni thì thu đƣợc chất béo rắn </b>
(2): Este no, đơn chức mạch hở có CTPT là CnH2n+1O2 ( n 2 )
(3): Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO
<b>(5): Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit béo không no </b>
Những câu phát biểu đúng là ?
<b>A. (1) , (2) , (4) </b> <b>B. (3) , (4) , (5) </b> <b>C. (1) , (4) , (5) </b> <b>D. (1) , (3) , (5) </b>
<b>Câu 3: Xà phịng hóa a gam một triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn thu được 0,92 gam glixerol và m gam hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic và 3,02 gam muối của axit
linoleic. Số cấu tạo có thể có của X và giá trị của a là :
<b>A. 2 ; 8,82 </b> <b>B. 6 ; 8,81 </b> <b>C. 4 ; 8,84 </b> <b>D. 2; 8,81 </b>
<i><b>Giải: </b></i>
n glixerol = 0,01 mol ; n C17H31COONa=0,01 mol => có 2 gốc C17H33COO => a = 0,01 . 882= 8,82 gam
Số CTCT: 2
<i><b>Giải: </b></i>
Áp dụng công thức
2 2 ( 1)
<i>CO</i> <i>H O</i> <i>A</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>n</i> => k=6
mà có 3π tự do > n chất béo 1/3 n H2=0,04 mol= n glixerol
m chất béo 35,6-0,12.2=35,36
ảo toàn khối lượng: m muối = m chất béo + mNaOH - mglixerol=35,36+0,04x3x40-0,04x92=36,48g
<b>Câu 5: Đun 170 gam một loại chất béo trung t nh với 500ml dung dịch NaOH 2M Để trung hoà lượng </b>
NaOH c n dư sau phản ứng cần 79 ml dung dịch H2SO4 2M Để xà ph ng hố hồn tồn 1 tấn chất béo
tr n thì khối lượng NaOH nguy n chất cần dùng là:
<b>A. 144 kg </b> <b>B. 72 kg </b> <b>C. 160,94 kg </b> <b>D. 80,47 kg </b>
<i><b>Giải: </b></i>
nNaOH = 1
nH2SO4 = 0,158
→ nNaOH pứ với chất béo = 1 – 0,158x2 = 0,684 mol
→ mNaOH pứ = 27.36g
Ta có 170 g → 27,36g
1 tấn → x
→ x = 0,16094 tấn = 160.94kg
<b>ESTE </b>
<b>Câu 1: Hợp chất X có cơng thức phân tử C</b>5H8O2, khi tham gia phản ứng xà ph ng hóa thu được một
anđehit và một muối của axit cacboxylic . Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Giải: </b>
Vì thu được andehit => có dạng RCOOCH=CH2
HCOOCH=CHCH2CH3; HCOOCH=C(CH3)2; CH3COOCH=CHCH3; CH3CH2COOCH=CH2
→ 4 đồng phân cấu tạo
<b>Câu 2: </b>Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH, thu được hợp chất có
nhánh X và ancol Y Cho hơi Y qua CuO đun nóng rồi hấp thụ sản ph m vào lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 lỗng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este:
<b>A. Etyl isobutyrat </b> <b>B. Etyl metacrylat </b> <b> C. Metyl metacrylat D. Metyl isobutyrat </b>
<b>Giải: </b>
Theo như hiện tượng bài toán Y chỉ có thể là CH3OH, các phương trình lần lượt là
CH3OH + CuO → HCHO + Cu + H2O
HCHO + AgNO3 + NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
(NH4)2CO3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 + CO2+H2O
vậy este RCOOCH3 , M=100 →R = 41
mà X có nhánh → CH2=C(CH3)COOCH3
<b>A. CH3OOCCH2-CH2COOCH3 </b> <b>B. C2H5OOC-COOC2H5 </b>
<b>C. CH3OOC-COOC3H7 </b> <b>D. CH3COOCH2CH2COOCH3 </b>
<b>Giải: </b>
Vì khơng có H2O → muối khơng có hidro → B,C, mà chỉ 1 ancol → C2H5OOC-COOC2H5
<b>Câu 4: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. </b>
Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đ c làm xúc tác)
<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Giải: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat </b>
<b>Câu 5: Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đ c ở 1400C, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
<b>A. 4,05. </b> <b>B. 8,10. </b> <b>C. 18,00. </b> <b>D. 16,20. </b>
<b>Giải: </b>
Vì HCOOC2H5 và CH3COOCH3 có cùng PTK là 74 → n hỗn hợp este=66,6/74=0,9 mol.
RCOOR' + NaOH → RCOONa + R'OH
0,9...
2R'OH → R'OR' + H2O
0,9... 0,45
→ m H2O = 0,45.18=8,1 gam
<b>Câu 6: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một </b>
hiđroxit kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hố, cơ cạn dung dịch thì thu được chất rắn
Y và 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hố bởi CuO thành sản ph m có khả năng phản ứng tráng bạc.
Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công
thức cấu tạo của X là:
<b>A. CH3COOCH3 </b> <b>B. CH3COOC2H5</b> <b>C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3 </b>
<b>Giải: </b>
Khối lượng MOH 0,03*1,2*0,2 7,2 gam
Số mol MOH 2 mol M2CO3 → 7,2/(M+17) = 2*9,54/(2M+60) → M = 23
→ mol NaOH dùng = 7,2/40 = 0,18
số mol este mol NaOH phản ứng mol muối mol rượu 0,1
Phân tử lượng rượu 4,6/0,1 46 → rượu C2H5OH
Đốt cháy muối
CnH2n-1O2Na + O2 → (n-0,5) CO2 + (n-0,5) H2O + 0,5 Na2CO3
0,1---0,1(n-0,5)----0,1(n-0,5)
2 NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
0,08---0,04---0,04
→ 44*[0,1(n-0,5) - 0,04] + 18*[0,1(n-0,5) + 0,04] = 8,26
+ Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thốt ra (ở đktc)
+ Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thốt ra (ở đktc)
+ Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H2SO4, sau đó đun sơi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu
suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu?
<b>A. 8,80 gam </b> <b>B. 5,20 gam </b> <b>C. 10,56 gam </b> <b>D. 5,28 gam </b>
<b>Giải: </b>
số mol H2 là 0,15 mol =>số mol hỗn hợp trong phần 1 là 0,3 mol
số mol CO2 là 0,05 mol => số mol axit axetic là 0,1 mol =>số mol etanol là 0,2 mol
khối lượng các chất trong X là
mCH3COOH=0,1.3.60=18g
mC2H5OH=27,6g
→khối lượng este tạo thành là 0,1.88.60100=5,28g
<b>Câu 8: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX<MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit Đun nóng m gam với </b>
400 ml dung dịch KOH 1M (dư) thu được dung dịch B và (m 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no
đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch thu được (m+ 6,68) gam
chất rắn khan . Thành phần % khối lượng của X trong A là:
<b>A. 36,44% </b> <b>B. 54,66% </b> <b>C. 45,55% </b> <b>D. 30,37% </b>
<b>Giải: </b>
Bảo toàn khối lượng m + 56*0,4 (m 12,6) + (m + 6,68) → m 28,32
M andehit = 52,4 → 2 andehit CH3-CHO và C2H5-CHO
m andehit m 12,6 15,72
→ mol andehit mol muối = mol este= 15,73/52,4 = 0.3
a + b = 0,3
44a + 58b 15,72 → a 0,12 và b 0,18
mol KOH dư 0,1 mol
m R-COOK m + 6,68 56*0,1 29,4
M muối R + 83 98 → R 15 →gốc CH3-
X là CH3-COO-CH=CH2 0,12 mol →mX = 86*0,12 = 10,32 →%mX = 36,44%
<b>Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: </b>
1) C3H4O2 + NaOH → ( ) + ( )
2) (A) + H2SO4 loãng → (C) + (D)
3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O → (E) + g↓ + NH4NO3
4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O → (F) + g↓ + NH4NO3
Các chất B và C có thể là:
A. CH<b>3CHO và HCOONa B. HCOOH và CH3CHO C. HCHO và HCOONa D. HCHO và </b>
CH3CHO
<b>Câu 10: Cho sơ đồ sau: </b>
C2H5OH
T
Y Z CH4
Na OH
Công thức cấu tạo của X là
<b>A. CH2 = C(CH3) – COOC2H5. </b> <b>B. CH2 = CHOOCC2H5. </b>
<b>C. CH2 = C(CH3)COOCH3. </b> <b>D. CH2 = CHCOOC2H5 </b>
<b>C. CÂU TỔNG HỢP: </b>
Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y
và 2 mol chất Z Đun Z với dung dịch H2SO4 đ c, thu được đimetyl ete Chất Y phản ứng với dung dịch
H2SO4 loãng (dư), thu được chấ t T. Cho T phản ứng với H r, thu được hai sản ph m là đồng phân cấu
tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Chất T khơng có đồng phân hình học. </b>
<b>B. Chất X phản ứng với H</b>2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
<b>C. Chất Y có cơng thức phân tử C</b>4H4O4Na2.
<b>D. Chất Z làm mất màu nước brom. </b>
<b>Giải : </b>
Đun Z với H2SO4 đ c thu được đimetyl ete → Z là CH3OH
Mà 1 mol X + NaOH thu được 2 mol Z
→ X là este 2 chức có dạng R(COOCH3)2
→ CTCT của X là C2H2(COOCH3)2
→ CTCT của Y là C2H2(COONa)2 và của T là C2H2(COOH)2.
Mà T + H r thu được 2 sản ph m → T có cấu tạo khơng đối xứng
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến t các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm t các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuy n dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12 Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK t lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>