Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

T 11 GACKN L5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.11 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 11


<i>Thứ hai, ngày tháng năm 20</i>


Tập đọc


ChuyÖn mét khu vườn nhỏ
I. Mục tiêu


1. Đọc rnh mch lu loát, din cảm bài văn, vi ging hn nhiờn( bộ Thu); giọng hiền từ
(người ơng )phï hỵp víi t©m lÝ nhân vật và nội dung bài


2. Hiu ni dung:tình cảm yêu quý thiên nhiên ca hai ông cháu .(tr li c cỏc cõu hi
SGK)


II. Đồ dùng dạy häc


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động - dạy học


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. KiĨm tra bµi cị
B. Bµi míi


1. Giíi thiƯu chđ ®iĨm


- GV giíi thiƯu tranh minh hoạ và chủ
điểm Giữ lÊy mµu xanh


2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu ni dung bi
a) luyn c



- GV chia đoạn: bài chia 3 đoạn
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- gọi HS nªu tõ khã


- GV đọc mẫu từ khó
- Gọi HS đọc từ khó
- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài


- HS đọc thầm đoạn và câu hỏi
- HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi


H: Bé Thu Thu thích ra ban cơng để làm
gì?


H; Mỗi lồi cây ở ban cơng nhà bé Thu có
đặc im gỡ ni bt?


H: Bạn Thu cha vui vì điều g×?


H: V× sao khi thÊy chim vÒ đậu ở ban
công Thu muốn báo ngay cho Hằng biết?
Em hiểu: " Đất lành chim đậu" là thế nào?
H: Em có nhận xét gì về hai ông cháu bé
Thu?


H: bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
c) Đọc diễn cảm



- Gi 3 HS đọc nối tiếp


- Tổ chức HS đọc diễn cảm đoạn 3
+ treo bảng phụ có đoạn 3


+ GV đọc mẫu


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
3. Củng cố dặn dị


- HS nghe


- 1 HS đọc tồn bài
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS nêu từ khó
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS nêu chú giải


- HS đọc cho nhau nghe
- 1HS đọc


- Lớp đọc thầm bài và câu hỏi
- 1 HS đọc câu hỏi


- 3 HS đọc nối tiếp'


- HS đọc theo cặp
- Tổ chức HS thi c


Toán- Tit 51


Luyện tập
I.Mục tiêu


Bieỏt:


Tớnh tng nhiu s thp phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
HS làm được bài 1, 2 (a,b). bài 3 cột 1). Bài 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kim tra bi c


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập hớng dẫn luyện tập


- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bµi míi


2.1.Giíi thiƯu bµi :
2.2.Híng dÉn lun tËp
Bµi 1


- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thc
hin tớnh cng nhiu s thp phõn.


- GV yêu cầu HS lµm bµi.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn trên
bảng.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2a, b


- GV yêu cầu HS làm bài.khuyeỏn khớch HS
khaự gioỷi laứm c, d


- 2 HS lên bảng làm bài,


- HS nghe.


- 1 HS nêu , HS cả lớp theo dõi và bổ sung.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- HS nhận xét


- HS : Bài toán yêu cầu chúng ta tính bằng
cách thuận tiện.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV yờu cầu HS đọc đề bài và nêu cách
làm.


- GV yªu cầu HS giải thích cách làm của
từng phép so sánh.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4 Khuyeỏn khớch hs khaự gioỷi
3. Củng cố dặn dò


- Nhận xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


- 1 HS nhËn xÐt


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS nêu cách làm bài trớc lớp


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bµi tËp.


- HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra bi ln
nhau.


- 1 HS lên bảng làm bài, - 1 HS chữa bài
của bạn, HS cả lớp theo dõi và tự kiểm tra
bài của mình.





---TH DUùC
ng tỏc ton thõn


( GV b mụn dy)


Chính tả


Luật bảo vệ môi trờng
I. Mục tiªu


- Viết đúng bài chính tả; sai khơng q 5 lỗi; trình bày đúng hình thức văn bản luật.
Làm được bi tp 2(a,b) hoc bi 3(a,b)


II. Đồ dùng dạy học


- thẻ chữ ghi các tiếng: lắm/nắm; lấm/nấm; lơng/ nơng; lửa/nửa;
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy Hoạt động hc


1. Giới thiệu bài


Tiết chính tả h«m nay chóng ta cùng
nghe-viết điều 3 khoản 3 trong lt b¶o vƯ
rõng


2. Hớng dẫn nghe-viết chính tả
a) Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc đoạn viết


H: Điều 3 khoản 3 trong luật bảo vệ môi
trừng có néi dung g×?


- HS đọc đoạn viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) hớng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS tìm các tiÕng khã dƠ lÉn khi
viÕt chÝnh t¶


- u cầu HS viết các từ vừa tìm đợc
c) Viết chính tả


- GV đọc chậm HS viết bài
d) Soát lỗi, chấm bài


3. Hớng dẫn làm bài chính tả
Bài 2


- Gi HS c yêu cầu- HS làm bài
- Gọi HS lên làm trên bảng lớp
- Nhận xét kết luận


- HS nêu: môi trờng, phòng ngừa, ứng
phó, suy thoái, tiÕt kiƯm, thiªn nhiªn
- HS lun viÕt


- HS viÕt chÝnh tả
- HS soát lỗi


- HS c yờu cu bi
- 4 HS lên làm
Bài 3


- gọi HS đọc yêu cầu bài tập



- Tổ chức HS thi tìm từ láy theo nhóm
- Nhn xột cỏc t ỳng


phần b tổ chức tơng tự
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiÕt sau.


- HS đọc
- HS thi





<i>---Thứ ba, ngày tháng nm 20 </i>
Luyn từ và câu


Đại từ xng hô
I. Mục tiêu:


- Nam ực khai niem i t xng hô.(ND ghi nhụự)


- Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn.(baứi taọp 1 múc 3)
- Chón ủửụùc đại từ xng hơ thích hợp ủeồ ủiền vaứo õ troỏng (bt2)


HS khá giỏi nhận xét được thái độ tình cảm nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hô..
II. Đå dïng d¹y häc


- BT 2 viết sẵn vào bảng phụ


III. Các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Kiểm tra bài cũ


- Nhận xét kết quả bài kiểm tra giữa kì
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu ví dụ
Bài 1


- Gi HS c yờu cu bi


H Đoạn văn có những nhân vật nào
H:các nhân vật làm gì?


H: Nhng t no c in đậm trong câu văn
trên?


H: Những từ đó dùng để làm gì?
H: Những từ nào chỉ ngời nghe?


H: Từ nào chỉ ngời hay vật đợc nhắc tới?
H: Thế nào là đại từ xng hơ?


Bµi 2


- u cầu HS đọc lại lời của Hơ Bia và
cơm



H: Theo em , cách xng hô của mỗi nhân
vật ở trong đoạn văn trên thể hiện thái độ
của ngời nói nh thế nào?


Bµi 3


- Gọi HS đọc yêu cầu bai
- HS thảo luận theo cặp
- Gọi HS tả lời


- Nhận xét các cách xng hô đúng.
3. Ghi nhớ


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
4. Luyện tập


bµi 1


- gọi HS đọc yêu cầu


GV gạch chân từ: ta, chú, em, tôi, anh.
- Nhận xÐt .


Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV nhận xét bài trên bảng
3. Củng cố dặn dò


- NhËn xÐt giê häc


- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


- Nghe
- HS c


+ Có Hơ bia, cơm và thóc gạo


+ Cm v Hơ Bia đối đáp với nhau .
+ Chị, chúng tơi, ta, các ngơi, chúng.
+ Những từ đó dùng để thay thế cho Hơ
Bia, thóc gạo, cơm


+ Nh÷ng tõ chØ ngời nghe: chị, các ngời
+ từ chúng


- HS tr li
- HS c


+ Cách xng hô của cơm rất lịch sự, cách
xng hô của Hơ Bia thô lỗ, coi thờng ngời
khác.


- HS đọc
- HS thảo luận


- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lời
+ Với thầy cô: xng là em, con
+ Với bố mĐ: Xng lµ con


+ Với anh em: Xng là em, anh, chị


+ với bạn bè: xng là tơi, tớ, mình
- HS đọc ghi nhớ


- gọi HS đọc


- HS th¶o luËn nhóm
- HS trả lời


- HS c


- 1 HS làm trên bảng phụ cả lớp làm vào
vở


M NHC
Tp c nhc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài tốn có nội dung thực tế.
HS làm được bài 1(a,b) bài 2(a,b) bài 3.


II.Các hoạt động dạy - học chủ yếu


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. KiĨm tra bµi cũ


- Gọi 2 HS lên bảng laứm VBT
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy - học bài mới


2.1.Giới thiƯu bµi :



2.2.Híng dÉn thùc hiƯn phÐp trõ hai số thập
phân


a) Ví dụ 1


* Hình thành phép trừ


- GV nêu bài toán Giới thiệu cách tính
4,29m - 1,84m = 2,45m


- GV cho HS có cách tính đúng trình bày
cách tính trớc lớp.


4,29
- 1,84
2,45


- GV hỏi : Cách đặt tính cho kết quả nh nào
so với cách đổi đơn vị thành xăng-ti-mét ?
- GV yêu cầu HS so sánh hai phép trừ :
429 4,29


- 184 - 1,84
245 vµ 2,45


- GV hái tiÕp : em cã nhËn xÐt g× về các dấu
phẩy của số bị trừ, số trừ và dÊu phÈy ë hiÖu
trong phÐp tÝnh trõ hai sè thËp phân.



b) Ví dụ 2


- GV nêu ví dụ : Đặt tính rồi tính
45,8 19,26


- GV nhận xét câu trả lêi cđa HS.
2.2.Ghi nhí


- GV u cầu HS đọc phần chú ý.
2.1.Luyện tập - thực hành


Bµi 1


- GV nhËn xét và cho điểm từng HS.
Bài 2


- GV yờu cu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhËn xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV gi HS c đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
3. Củng cố - dặn dò


- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bị tiết sau



2 HS lên bảng


HS dới lớp theo dõi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS nghe và tự phân tích đề bài tốn.


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và cùng đặt
tính để thực hiện phép tính.


- 1 HS lên bảng vừa đặt tính vừa giải thích
cách đặt tớnh v thc hin tớnh.


- Kết quả phép trừ là 2,45m.
- HS so sánh và nêu :


* Ging nhau v cách đặt tính và cách thực
hiện trừ.


* Kh¸c nhau ở chỗ một phép tính có dấu
phẩy, một phép tÝnh kh«ng cã dÊu phÈy.
- Trong phÐp tÝnh trõ hai số thập phân có
dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với nhau.


- HS nghe và yêu cầu.


- HS : Số các chữ số ở phần thập phân của
số bị trừ ít hơn so với các chữ số ở phần


thập ph©n cđa sè trõ.


- HS : Ta viết thêm chữ số 0 vào tận cùng
bên phải phần thập phân của số bị trừ.
1 HS lên bảng, HS cả lớp đặt tính và tính
vào giấy nháp :




- Một số HS nêu trớc lớp, cả líp theo dâi vµ
nhËn xÐt.


- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp đọc thầm
trong SGK.


- 1 HS đọc đề bi toỏn trc lp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


-HS c bài
- HS làm bài
-HS đọc đề bài
- HS làm bài



---



-Khoa häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I/ Mục tiêu : Ôn tập kiến thức về;


Đặc điểm sinh học và mối quan hệ kiến thức ở tuổi dâïy thì.


Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm nãûo,viêm gan a,nhiễåm HIV/AIDS
II/ Chuẩn bị :


-Giấy khổ to và bút dạ .
III/ Hoạt động dạy – học :


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/ Kiểm tra bài cũ :


Nêu nguyên nhân gây ra tai nạn giao
thông ?


Nêu một số biện pháp thực hiện an
tồn giao thơng ?


2/ Giới thiệu bài:


3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài :
Hoạt động1: Làm việc với SGK


-Giúp HS ôn lại một số kiến thức trong
các bài: Nam hay nữ ?


-Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì .


-Yêu cầu HS làm các bài tập 1; 2; 3/
42 SGK


1/ Vẽ sơ đồ thể hiện tuổi dậy thì ở con
gái và con trai .


2/ Chọn câu trả lời đúng nhất :


Tuổi dậy thì là gì ? ( cho các đáp án a,
b ,c,d để HS chọn )


3/ Chọn câu trả lời đúng nhất :


Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm
được ? ( cho các đáp án a, b ,c,d để
HS chọn )


-GV ruùt ra kết luận
4/ Củng cố , dặn dò .


HS trả lời các câu hỏi .


Lắng nghe


Làm việc cá nhân


Một số HS lên bảng sửa bài
-HS vẽ sơ đồ .


-Chọn câu : d/ Là tuổi mà cơ thể có nhiều


biến đổi về mặt thể chất , tinh thần , tình
cảm và mối quan hệ xã hội .


- Chọn câu : c/ Mang thai và cho con buự .





---Kể chuyện
Ngời đi săn và con nai
I. Mơc tiªu


Kể lại đợctừng đoạn câu chuyện theo tranh vaứ lụứi gụùi yự(bt1), tửụỷng tửụùng vaứ neõu ủửụùc keỏt thuực
caõu chuyeọn moọt caựch hụùp lyự(bt2) Keồ noỏi tieỏp ủửụùc tửứng ủoán cãu chuyeọn.


II. Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ trang 107
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. KiĨm tra bµi cị


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cảnh đẹp ở địa phơng em hoặc nơi khác?
- GV nhận xét ghi im


B. Bài mới


1. Giới thiệu bài: Ngời đi săn và con nai
2. Hớng dẫn kể chuyện



a) GV kĨ lÇn 1


b) GV kĨ chun lÇn 2 theo tranh
c) KĨ trong nhãm


- Tỉ chøc HS kÓ trong nhãm theo hớng
dẫn:


+ Yêu cầu từng em kÓ tõng đoạn trong
nhóm theo tranh


+ D oỏn kt thúc câu chuyện : Ngời đi
săn có bắn con nai khơng? chuyện gì sẽ
xảy ra sau đó?


+ KĨ lại câu chuyện theo kÕt thóc mà
mình dự đoán.


d) kể trớc lớp
- Tổ chức thi kể


- yêu cầu HS kể tiếp nối từng đoạn câu
chuyện


- Gv kể tiếp đoạn 5
- Gọi 3 HS thi kể đoạn 5
- Nhận xét HS kể
3. Củng cố dặn dò



- HS nghe


- HS kể trong nhóm cho nhau nghe


- HS thi kÓ
- HS kÓ ®o¹n 5
- HS nghe
- 3 HS thi kĨ


+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta hãy
yêu quý và bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ các
loài vật quý. Đừng phá huỷ vẻ đẹp của thiên
nhiên





<i>---Thửự tử, ngaứy thaựng naờm 20 </i>
Tập đọc


TiÕng Väng
I. Mục tiêu


1. Đọc rnh mch lu loát và din cảm bài thơ ; ngt nhp hp lý theo thể thơ tự do.
Hiểu ý nghĩa đừng vơ tình trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.


2. Cảm nhận đợc tâm trạng ân hận day dứt của tác giả: vì vơ tâm đã gây nên cỏi cht ca chỳ s
nh.


II. Đồ dùng dạy học



- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy hoạt động học


A. KiÓm tra bµi cị


- Gọi 2 HS đọc bài Chuyện một khu rừng
và trả lời câu hỏi về nội dung bài


- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới


1. Giới thiệu bµi:


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- HS đọc bài


- GV chia đoạn: 2 đoạn
- HS đọc nối tiếp bài thơ
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- Gọi HS tìm từ khó đọc
- GV ghi bảng và đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ khó


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc theo cặp



- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài


- HS đọc thầm bài và câu hỏi


- 2 HS đọc bài


- HS quan sát và nêu nội dung tranh vẽ
- 1 HS đọc to bài


- 2 HS đọc nối tiếp bài thơ
- HS nêu từ khó


- HS đọc từ khó
- 2 HS đọc nối tiếp
- HS nêu chú giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

H: Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh
nào?


H: Vì sao tác giả lại băn khoăn day dứt
tr-ớc cái chết của con chim sẻ?


H: Nhng hỡnh nh nào đã để lại ấn tợng
sâu sắc nhất trong tâm trí của tác giả?
H: bài thơ cho em biết điều gì?


c) Đọc diễn cảm
- 1 HS đọc tồn bài



- GV treo bảng phụ ghi đoạn cần luyện
đọc đoạn 1


- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn 1
- HS thi đọc thuộc lịng


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
3. Củng cố- dặn dò
- Nêu nội dung bài
- Nhận xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về đọc thuộc bài thơ và chuẩn bị
bài sau


- Lớp đọc thầm bài và câu hỏi - 1 HS đọc
to câu hỏi


+ Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh
thật đáng thơng:.


HS thảo luận nhóm đơi
HS trả lời cá nhân.


+ Bài thơ là tâm trạng day dứt ân hận của
tác giả vì đã vơ tình gây nên cái chết của
chú chim sẻ nhỏ.



- 1 HS đọc
- HS đọc


- HS tự đọc thuộc đoạn thơ theo nhóm
- 3 HS thi đọc


- HS nªu





---THỂ DỤC


Động tác vươn thở ,tay chân, vặn mình


---Khoa häc
TRE, MÂY, SONG


I/ Mục tiêu : Kể tên được một số đồ dùng làm từ tre ,mây song.
Nhận biết một số đặc điểm của tre, mây, song.


Quan sát nhận biết một số đồ dùng làm bằng tre, mây , song,và cách bảo quản chúng.
II/ Chuẩn bị: - Hình trang 46;47 SGK


-Phiếu học tập


-Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng thật được làm từ tre, mây, song .
III/ Hoạt động dạy – học :



Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kieåm tra bài cũ: Nêu cách phòng
tránh bệnh: sốt rét, sốt xuất huyết, viêm
não, nhiễm HIV/AIDS ?


2/ Giới thiệu bài :


3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài :
Hoạt động 1: Làm việc với SGK


-Mục tiêu : HS lập được bảng so sánh
đặc điểm và công dụng của tre, mây,
song .


-GV rút ra kết luận


-Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
Mục tiêu : Nhận ra một số đồ dùng
hằng ngày làm bằng tre, mây, song .


-4 HS trả lời câu hỏi
-Nghe giới thiệu bài
-Làm việc theo nhóm 3 .


-Nhóm thảo luận để điền vào phiếu học
tập :


Tre Mây, song


Đặc điểm


Công dụng


-Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Yêu cầu quan sát các hình 4;5;6;7/47
SGK và nói tên từng đồ dùng có trong
mỗi hình, xem đồ dùng đó làm từ vật
liệu gì .


-Yêu cầu HS thảo luận các câu :


-Kể tên một số đồ dùng làm bằng tre,
mây, song .


-Nêu cách bảo quản các đồ dùng đó .
-Kết luận : 4/ Củng cố , dặn dò , nhận
xét


- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau.


-Cử thư kí ghi kết quả làm việc của
nhóm vào bảng sau :


Hình Tên sản phẩm Tên vật liệu


-Đại diện nhóm trình bày, các nhóm


khác bổ sung .


-Cả lớp thảo luận



--


---To¸n- Tiết 53
Lun tập
I.Mục tiêu


Bieỏt trừ hai số thập phân.


Tìm một thành phần cha biÕt cđa phÐp céng, phÐp trõ víi sè thËp ph©n.
BiÕt cách trõ mét sè cho mét tỉng.


HS làm được bi 1, 2(a,c) 4(a)
II. Đồ dùng dạy học


- Bảng số trong bài tập 4 viết sẵn vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. KiĨm tra bµi cị


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tËp híng dÉn lun tËp thªm cđa tiÕt
häc tríc.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài míi


2.1.Giíi thiƯu bµi :
2.2.Híng dÉn lun tËp
Bµi 1


- GV yêu cầu HS tự đặt tính và tính.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


Bµi 2a,c


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi : Bài
tập yêu cầu chúng ta lm gỡ ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tËp.


- HS nhận xét bài bạn làm cả về phần đặt
tính và thực hiện phép tính.


- HS : Bµi tập yêu cầu chúng ta tìm thành


phần cha biết của phép tính.


HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- GV chữa bài,


- GV nhn xột v cho im HS.
Bi 3 khuyeỏn khớch HS khaự gioỷi
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4a


- GV hng dn HS nhận xét để rút ra quy
tắc về trừ một số cho mt tng.


?


- Nhận xét


3. Củng cố dặn dò
- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


- HS nhËn xét theo hớng dẫn của GV.



+ Giá trị của biểu thức a b c bằng giá
trị của biểu thức a (b+c)


- HS : Giá trị của hai biểu thức luôn bằng
nhau.





---Tập làm văn
Trả bài văn tả cảnh
I. Mục tiêu


Bit rỳt kinh nghim bi vn (b cc,trỡnh tự miêu tả, cách diễn đạt ,dùng từ) nhận biết và
sữa được lỗi trong bài.


Viết lại được đoạn văn cho ỳng hoc hay hn.
II. Đồ dùng dạy học


Bng ph ghi sẵn một số lỗi về: chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình ảnh... cần chữa chung
cho cả lớp


III. Các hoạt động dạy học



A. Nhận xét chung bài làm của HS
- Gọi HS đọc lại đề bài tập làm văn
GV: - Nhận xét chung


Ưu điểm:


+ HS hiểu đề


+ Bố cục của bài văn khá rõ ràng
+ Trình tự miờu t khỏ hp lớ
+ Din t cõu, ý


+ Lỗi chính tả: GV nêu tên các HS viết bài
tốt, lời văn hay...


Nhc: Li in hỡnh v ý, dựng t t câu
cách trình bày bài văn, lỗi chính tả


ViÕt lªn bảng các lỗi điển hình


- Yêu cầu HS thảo luận phát hiện ra và
cách sửa


- Tr bi cho HS
2. Hớng dẫn chữa bài
- Gọi HS đọc 1 bi


- Yêu cầu HS tự nhận xét, chữa lỗi


H; Bài văn nên tả theo trình tự nào là hợp
lí nhÊt?


H: mở bài theo kiểu nào để hấp dẫn
H: Thân bi cn t nhng gỡ?


H: Phần kết bài nên viết nh thÕ nµo?


Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Đọc cho HS nghe những đoạn văn hay
- gọi 3 HS đọc bài văn của mình


- Yêu cầu HS tự viết lại đoạn văn
- Gọi HS đọc lại đoạn văn vừa viết
- Nhận xét em viết tốt


3. Cđng cè- dỈn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS đọc lại bài văn ghi nhớ các lỗi
- Chuẩn bị tiết sau.


Hoạt động học
- HS đọc


- HS th¶o luËn


- 1 HS đọc bài
HS nêu


- HS trình bày
- HS đọc


- 3 hS đọc bài của mình
- HS viết bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


-


<i>---Thứ năm, ngày tháng nm 20</i>
Luyn từ và câu


Quan hệ tõ
I. Mơc tiªu


Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ(ND ghi nhớ);nhận biết được quan hệ từ trong
các câu văn(BT1, mục 3)xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu(BT2)
biết đặt câu với quan hệ từ(BT3)


HS khá giỏi đặt câu được với cỏc quan h t nờu BT3.
II. Đồ dùng dạy häc


- BT 2, 3 phần luyện tập viết sẵn vào bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. KiĨm tra bµi cị


- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có đại từ xng


- Nªu ghi nhớ?


- GV nhận xét ghi điểm


B. Bài mới


1. Giới thiệu bài: nêu yêu cầu bài
2. Tìm hiểu ví dụ


bài 1


- HS c yờu cu và nội dung bài
- Yêu cầu HS làm việc theo cp


H; từ in đậm nối những từ ngữ nào trong
câu


Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn quan hệ
gì?


- GV nhận xét KL
H: quan hệ từ là gì?


Quan hệ từ có tác dụng gì?
Bài 2


- Cách tiến hành nh bài 1
- Gọi HS trả lời Gv ghi bảng


a) Nếu ...thì...: biểu thị quan hệ điều kiện
giả thiết


b) tuy...nhng...: biểu thị quan hệ tơng phản
3. Ghi nhớ



- HS c ghi nhớ
4. Luyện tập
bài 1:


- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu bài
- Yêu cầu hS tự làm bài


Bµi 2


- HS làm tơng tự bài 1
Bài 3


- Yờu cu HS đọc đề bài, làm bài


- gäi HS nhËn xÐt bµi của bạn trên bảng
3. Củng cố- dặn dò


- Nhận xét tiÕt d¹y


- 2 HS làm trên bảng
- HS đọc thuộc ghi nhớ


- HS đọc


HS trao đổi thảo luận


- HS nối tiếp nhau trả lời
a) và



b) của
c) Nh


Nhng nối với câu văn sau với câu văn trớc(
quan hệ tơng phản)


- HS trả lời


- Hs c ghi nh
- Hs c


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập và làm tơng tự
bài tập 2


Toán- Tit 54
Luyện tập chung
I.Mơc tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Vận dụng tính chất của phép cộng, trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
HSlàm được bài 1,2,3.


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Kiểm tra bài cũ



- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập tiết học
trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy - học bài mới


2.1.Giới thiệu bài :
2.2.Híng dÉn lun tËp
Bµi 1


- GV u cầu HS đặt tính và tính


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bµi 2


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp,
sau đó gọi HS nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV yêu cầu HS đọc và nêu đề bài.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV goÞ HS chữa bài của bạn trên bảng lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.



Bi 4 khuyen khch hs kha gioỷi
- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự giải bài toán.


- GV gäi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


Bi 5 khuyen khch hs kha gioỷi
- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tóm tắt bài tốn.


- GV u cầu HS trao đổi với nhau để tìm
cách giải bài tốn.


- GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


3. Củng cố - dặn dò


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới
lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bµi
vµo vë bµi tËp.



- 1 HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn, HS cả lớp
theo dõi và bổ xung ý kiÕn.


- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bi
vo v bi tp.


- 1 HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, HS
cả lớp theo dõi và bổ xung ý kiÕn.


- 1 HS nªu tríc líp : TÝnh giá trị biểu thức
bằng cách thuận tiện.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- 1 HS chữa bài của bạn.


- 1 HS c đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS lµm bµi vµo vë
bµi tËp.


- 1 HS đọc đề bài tốn trớc lớp.
- HS có thể Tóm tắt bài tốn.


- HS trình bày vào vở bài tập, sau đó 1 HS
đọc bài làm trớc lớp.






---LÞch sư


ễn tập: Hơn tám mơi năm chống thực dân Pháp
xâm lợc và đô hộ (1858 - 1945)


I. Mơc tiªu:


Nắm được những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năn 1858 n 1945.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng kẻ sẵn bảng thống kê.


- Giy kh to k sn cỏc ơ chữ của trị chơi: Ơ chữ kỳ diệu..
III. Hoạt động dạy - học


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. KiÓm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi học sinh lên bảng trả lời câu hỏi + Em hãy tả lại khơng khí tng bừng của
buổi lễ Tun ngụn c lp.


- Nhận xét, cho điểm + Nêu cảm nghĩ của em về hình ảnh Bác


Hồ trong ngày 2-9-1945.
- Giới thiệu bài:



Chúng ta cùng ôn lại những sự kiện lịch sử


tiêu biểu. - Học sinh lắng nghe.


Hot ng 1


Thng kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu
từ 1858 đến 1945


- Treo bảng thống kê đã hoàn chỉnh nhng che


kín các nội dung. - Học sinh đọc lại bảng thng kờ.


- C lp lm vic.
Hot ng 2


Trò chơi: Ô chữ kỳ diệu
- Giáo viên giới thiệu trò chơi


- Chúng ta cùng chơi trò Ô chữ kỳ diệu. Ô
chữ gồm 15 hàng ngang và một hàng dọc.
- Cách chơi:


+ Trò chơi tiến hành cho 3 đội chơi.


+ Lần lợt các đội chơi đợc bạn chọn từ hàng
ngang, giáo viên đọc gợi ý của từ hàng
ngang, 3 đội cùng nghĩ, đội phất cờ nhanh
giành đợc quyền trả lời.



- HS suy nghÜ tr¶ lêi


Đúng đợc 10 điểm, sai không đợc điểm, đội
khác đợc quyền trả lời. Cứ tiếp tục chơi.
+ Trị chơi kết thúc khi tìm đợc từ hàng dọc.
Đội tìm đợc từ hàng đọc đợc 30 điểm.


+ Đội nào giaứnh đợc nhiều điểm nhất là đội
chiến thng.


+ Nội dung câu hỏi: Trang 70 STKBG
Củng cố, dặn dò


Giaựo vieõn nhaọn xeựt tieỏt hoùc.





---o c


Thực hành kĩ năng giữa học kì !
I. Mục tiêu


- ễn luyn mt s kĩ năng đã học.


- Nâng cao kiến thức hiểu biết để ứng xử những vấn đề đã học trong thực tế.
- Giáo dục ý thức học tốt môn học.


II. ChuÈn bị.



- Nội dung thực hành.


III. Cỏc hot ng dy - hc



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Giới thiệu
2. Thực hành
a) Ôn tËp.


- Yêu cầu học sinh nêu tên một số bài đã
học


- Gọi HS đọc ghi nhớ từng bài
b) Thực hnh.


- GV nêu yêu cầu


+ Chỳng ta cn lm gỡ để xứng đáng là học
sinh lớp 5?


+ ThÕ nµo lµ ngời sống có trách nhiệm
+ kể một câu chuyện về một tấm gơng vợt
khó trong học tập.


+ Kể câu chuyện vỊ trun thèng phong tơc
ngêi ViƯt nam.


- Tỉ chøc th¶o luận nhóm
- Gọi học sinh trình bày
- GV kết luận



4. Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau


- HS trình bày


+ Em là học sinh lớp 5


+ có trách nhiệm về việc làm của mình.
+ Có chí thì nên.


+ Nhớ ơn tổ tiên.
+ Tình bạn


- HS thảo luận nhóm đơi, trao đổi trả lời.
- Các nhóm trỡnh by,nhn xột





---Kĩ thuật


Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn ng.
I Mơc tiªu:


HS cần phải:


-Nờu c tỏc dng ca vic ra sch dng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
-Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.



-Có ý thức giúp gia đình.
II. Đồ dùng dạy - học


- Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung Sgk. Một số bát đũa và dụng cụ ,nớc rửa bát.

III.Các hoạt động dạy - học.



Hoạt động dạy Hoạt động học


A.Giíi thiƯu
B.Bµi míi:


Hoạt động 1.Tìm hiểu mục đích, tác
dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống:


-H đọc ND mục 1 Sgk-tr 44 để trả lời.
Hoạt động2 . Tìm hiểu cách rửa dụng
cụ nấu ăn và ăn uống


- Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học
tập.


- ? Em h·y cho biết vì sao phải rửa bát
ngay sau khi ăn xong .


- ? Gia đình em thờng rửa bát sau ba n
nh th no.


IV/Nhận xét-dặn dò:


-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bÞ tiÕt sau.


-Nghe


-H liên hệ thực tế để trả lời câu hỏi.
- HS mơ tả


- HS so s¸nh


-H đọc sgk tr 44,trả lời câu hỏi.
-H thực hành .


- HS tr×nh bày
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>---Th sỏu, ngy tháng nm 20 </i>
Tập làm văn


Luyn tp lm n
I. Mục tiêu


Viết được lá đơn kiến nghị đúng thể thức ,ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lí do kiến nghị, th
hin y ni dung cn thit.


II. Đồ dùng dạy häc


- Bảng phụ viết sẵn các yêu cầu trong mẫu đơn.
III. Các hoạt động dạy học



Hoạt động dạy
A. Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra , chấm bài của HS viết bài văn tả
cảnh cha đạt phải về nhà viết lại


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
B. Bµi míi


1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu nội dung bài
2. Híng dÉn lµm bµi tËp


a) Tìm hiểu đề bài
- Gọi HS đọc đề


- cho HS quan sát tranh minh hoạ 2 đề bài và
mơ tả lại những gì vẽ trong tranh.


GV; Trớc tình trạng mà hai bức tranh mơ tả.
em hãy giúp bác trởng thôn làm đơn kiến nghị
để các cơ quan chức năng có thẩm quyền giải
quyết.


b) Xây dựng mẫu đơn


Hãy nêu những quy định bắt buộc khi viết đơn
- GV ghi bảng ý kiến HS phát biểu


H: Theo em tên của đơn là gì?
H: Nơi nhận đơn em viết những gì?


H: Ngời viết đơn ở đây là ai?


H: Em là ngời viết đơn tại sao khụng vit tờn
em


Phần lí do bài viết em nên viết những gì?


Hot ng hc
-


- Nghe
- HS c d


+ Tranh 1: vẽ cảnh gió bão ở một
khu phố, có rất nhiều cành cây to
gãy, gần sát vào đờng dây điện,
rất nguy hiểm


+Tranh 2: vẽ cảnh bà con đang rất
sợ hãi khi chứng kiến cảnh dùng
thuốc nổ đánh cá làm chết cả cá
con và ô nhiễm môi trờng


+ Khi viết đơn phải trỡnh bày
đúng quy định: Quốc hiệu, tiêu
ngữ, tên của đơn. nơi nhận đơn,
tên của ngời viết, chức vụ, lí do
viết đơn, chữ kí của ngời viết đơn.
+ Đơn kiến nghị/ đơn dề nghị.



H: Em hãy nêu lí do viết đơn cho 1 trong 2 đề
trên?


c) Thực hành viết đơn


- Treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu đơn hoặc phát
mẫu đơn in sẵn


GV cã thĨ gỵi ý


- Gọi HS trình bày đơn
- Nhận xét ghi điểm
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


+ KÝnh gưi: C«ng ti c©y xanh
x· ...


UBND x· ....


+ Ngời viết đơn phải là bác tổ
tr-ởng dân phố...


+ Em chØ là ngời viết hộ cho bác
trởng thôn..


+ phn lớ do viết đơn phải viết đầy
đủ rõ ràng về tình hình thực tế,
những tác động xấu đã , đang, và


sẽ xảy ra đối với con ngời và môi
trờng sống ở đây và hớng giải
quyết.


- 2 HS nối tiếp nhau trình bày.
- HS làm bài


- 3 HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---M thut


Vẽ tranh : ề tài ngày nhà giáo Việt Nam


---Toán- Tit 55


Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
I.Mục tiêu


Bit nhõn mt số thập phân với một số tự nhiên. Biết giải bài tốn có phép nhân một số thập
phân với một số tự nhiên.


HS làm được bài tập 1,3.
II. Các hoạt động dạy - học


Hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài c


- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập của tiết
học trớc.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài mới


2.1.Giới thiệu bài :


Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
a) Ví dụ 1


* Hình thành phép nhân


GV vẽ lên bảng và nêu bài toán


vớ d : Hỡnh tam giỏc ABC cú ba cạnh dài
bằng nhau, mỗi canh dài 1,2m. Tính chu vi
của hỡnh tam giỏc ú.


- GV yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của
hình tam giác ABC.


- GV : 3 cạnh của hình tam giác BC có gì đặc
biệt ?


* Tìm kết qủa


Hot ng hc


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dới lớp
theo dõi và nhận xét.



- H- HS nghe và nêu lại bài toán ví dụ.


- HS : Chu vi của hình tam giác ABC bẳng
tổng độ dài 3 cạnh :


1,2m + 1,2m + 1,2m


- 3 cạnh của tam giác ABC đều bằng 1,2m
S nghe.


- HS th¶o luËn.


- 1 hs nªu tríc líp, HS c¶ líp theo dâi vµ
nhËn xÐt.


1,2m = 12dm
-


- GV yêu cầu HS cả lớp trao đổi , suy nghĩ để
tìm kết qủa 1,2m

3.


- GV yªu cầu HS nêu cách tính của mình.
- GV nghe HS trình bày và viết cách làm lên
bảng nh phần bài häc trong SGK.


- GV hái : VËy 1,2m

3 b»ng bao nhiªu mÐt
?


12

3

36dm
36dm = 3,6m


VËy 1,2

3 = 3,6 (m)
- HS : 1,2m

3 = 3,6


- GV : Em h·y so s¸nh 1,2m

3 ở cả hai
cách tính.


- GV yêu cầu HS thùc hiƯn l¹i phÐp tÝnh 1,2


<sub> 3 theo cách đặt tớnh.</sub>


- GV yêu cầu HS so sánh 2 phép nhân.


Nêu điểm giống và khác nhau ở 2 phép nhân
này.


b) Ví dụ 2


- GV nêu yêu cầu ví dụ :


- GV nhận xét cách tính của HS.
2.2.Ghi nhớ


2.2.Luyện tập
Bài 1


- GV yêu cầu HS đọc đề bài



- HS : Cách đặt tính cũng cho kết quả 1,2

3 =
3,6 (m)


- HS c¶ líp cïng thùc hiƯn.
- HS so sánh,


HS cả lớp theo dõi và nhận xÐt :


* Giống nhau về đặt tính, thực hịên tính.


* Khác nhau ở chỗ một phép tính có dấu phẩy
còn một phép tính không có.


- 2 HS lên bảng thực hịên phép nhân, HS cả lớp
thực hiện phép nhân vào giấy nháp.


- HS nhận xét


HS cả lớp theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV yêu cầu HS tù lµm bµi.
Bµi 2 Khuyến khích HS khá giỏi
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 3


- GV yêu cầu HS tự làm bài.
3.Củng cố dặn dò


- GV tổng kÕt tiÕt häc



- 1 HS nhËn xÐt ý kiÕn, c¶ líp theo dâi vµ bỉ
xung ý kiÕn.


HS lµm bµi vµo vë bµi tËp.


- 1 HS đọc trớc lớp, - 1 HS đọc đề bài toán trớc
lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài,





---Địa lí


Lâm nghiệp và thuỷ sản
I. Mục tiêu


Nờu c mt s c im ni bật về tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp và thủy sản ở
nước ta.


Sử dụng sơ đồ , bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ để bước đàu nhận xét về cơ cấu và phân bố của
lâm nghiệp v thy sn.


II. Đồ dùng dạy - học


Bn Địa lí tự nhiên Việt Nam.
Phiếu học tập của HS.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


Hoạt động dạy


Kiểm tra bài cũ:


Hoạt động học
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các


câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.


Bài mới: Gv giới thiệu bài:
Hoạt động 1:


+ KĨ mét sè lo¹i c©y trång ë níc ta.


+ Những điều kiện nào giúp cho ngành chăn
nuôi phát triển ổn định và vững chắc?


- GV treo sơ đồ các hoạt động chính của
lâm nghiệp và yêu cầu HS dựa vào sơ đồ để
nêu các hoạt động chính của lâm nghiệp.
- GV yêu cầu HS kể các việc của trồng và
bảo vệ rừng.


- Hái: ViƯc khai th¸c gỗ và các lâm sản
khác phải chú ý điều gì?


Hot động 2:


- HS nêu: lâm nghiệp có hai hoạt động


chính, đó là trồng và bảo vệ rừng; khai thác
gỗ và lâm sản khác.


- HS nối tiếp nhau nêu: Các việc của hoạt
động trồng và bảo vệ rừng là: Ươm cây
giống, chăm sóc cây rừng, ngăn chặn các
hoạt động phá hoại rừng,...


- ViÖc khai thác gỗ và các lâm sản khác
phải hợp lí, tiết kiệm không khai thác bừa
bÃi, phá hoại rừng.


- GV treo bảng số liệu về diện tích rừng của
nớc ta yêu cầu.


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng
phân tích bảng số liệu, thảo luận và trả lời
các câu hỏi sau:


+ T năm 1980 đến năm 1995, diện tích
rừng nớc ta tăng hay giảm bao nhiêu triệu
ha? Theo em ngun nhân nào dẫn đến tình
trạng đó?


+ Từ năm 1995 đến năm 2005, diện tích
rừng của nớc ta thay đổi nh thế nào?
Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi đó?
- Gọi HS trình bày ý kiến trớc lớp.


Hoạt ng 3



- HS làm việc theo cặp


+ T năm 1980 đến năm 1995, diện tích
rừng nớc ta mất đi 1,3 triệu ha. Nguyên
nhân chính là do hoạt động khai thác rừng
bừa bãi, việc trồng rừng, bảo vệ rừng lại cha
đợc chú ý đúng mức.


+ Từ năm 195 đến năm 2004, diện tích rừng
nớc ta tăng thêm đợc 2,9 triệu ha. Trong 10
năm này diện tích rừng tăng lên đáng kể là
do công tác trồng rừng, bảo vệ rừng đợc
Nhà nớc và nhân dân và nhân dân thực hiện
tốt.


- GV treo biểu đồ thuỷ sản và nêu câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, yêu cầu
HS thảo luận để hoàn thành phiếu học tập
- GV nhận xét .


4. Củng cố- dặn dò


nớc ta qua các năm.


- Mi nhúm 4 HS cùng xem, phân tích lợc
đồ và làm các bài tập.






---Tổ trưởng duyệt


<i>An Bình, ngày tháng năm 20</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×