Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2017 Phòng GD&ĐT Tam Đảo có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>PHÒNG GD& ĐT TAM ĐẢO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>MƠN: TỐN 9 </b>


Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): </b>


<i>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: </i>
<b>Câu 1. Với giá trị nào của x thì căn thức </b>

<i>x</i>

1

có nghĩa ?


A. <i>x</i>0 B.<i>x</i>1 C. <i>x</i> 1 D. <i>x</i>1
<b>Câu 2. Giá trị của biểu thức </b> bằng giá trị nào sau đây:


A. 2 7 B. 72 C. 72 D. 2


( 72)
<b>Câu 3. Phương trình </b> <i>x</i> 22 có nghiệm là:


A. 6 B. 6 C. 4 D. 4
<b>Câu 4. Biểu thức </b>3

125

có giá trị là:


A. 125 B. 125 C. 5 D. 5
<b>Câu 5. Trên hình 1, kết quả nào sau đây là đúng: </b>


A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8
C. x = 10 và y = 5 D. x = 5,4 và y = 9,6



<b>Câu 6. Cho (O; 5cm) và dây AB = 8cm, khoảng cách từ tâm đến dây AB là: </b>


A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 8 cm


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>
<b>Câu 7 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức : </b>


a) 50 48 72; b) 3 3


2 1  21 ;
<b>Câu 8 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: </b>


a) 3 2 <i>x</i> 5; b)

<sub></sub>

<i>x</i> 2

<sub></sub>

2 8;


<b>Câu 9 (2,0 điểm). Cho biểu thức </b> 2


1 : 1


1


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 <i>x</i>  <i>x</i>



<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn P.


c) Tìm x để:

<i>P</i>

 

2

<sub>. </sub>


<b>Câu 10 (2,0 điểm). Cho đường tròn (O, R) và đường thẳng d cố định khơng cắt đường trịn. </b>
Từ một điểm A bất kì trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm).
Từ B kẻ đường thẳng vng góc với AO tại H, trên tia đối của tia HB lấy điểm C sao cho HC
= HB.


a) Chứng minh C thuộc đường tròn (O, R) và AC là tiếp tuyến của (O, R).


b) Từ O kẻ đường thẳng vng góc với đường thẳng d tại I, OI cắt BC tại K. Chứng minh
OH.OA = OI.OK = R2<sub>. </sub>


<b>Câu 11 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức </b><i>Q</i><i>x</i>2 2<i>x</i>1.
---Hết---


<i>( Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!)</i>


 


 


y


x


15
9


Hình 1.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>MƠN: TỐN 9 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: </b><i><b>Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. </b></i>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>II. TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>7 </b>


a) 50 48 72 5 24 3 6 2 4 3 2



b)


 


 


   


    






3( 2 1) 3( 2 1)
( 2 1)( 2 1) ( 2 1)( 2 1)
3 2 3 (3 2 3) 6


3

3



2 1

2 1



0,5
0,5


<b>8 </b>


a) ĐKXĐ: 3
2



<i>x</i>  <sub>. Ta có: </sub>


      


3 2<i>x</i> 5 3 2<i>x</i> 25 <i>x</i> 11(thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm là x= 11.
b)

<sub></sub>

<sub></sub>

 <sub>  </sub>   <sub></sub> 


    


 


   2 8 2 8 10


2 8 6


2


2 8 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0,25
0,5
0,75


<b>9 </b>



a) ĐKXĐ: <i>x</i>0;<i>x</i>1
b) Với ĐKXĐ trên ta có:


2 ( 1) ( 1) 1


.
2


1 1 ( 1)( 1)


( 1).2 1


:
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     





 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


   


 


 


 


c) Với <i>x</i>0;<i>x</i>1<sub> ta có: </sub>


2 2( 1) 2 4


1


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>x</i>


<i>x</i>




        





  


(thỏa mãn).


Vậy với x = 4 thì P = -2.


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>10 </b>


Hình vẽ:


a) +) Chứng minh BHO =


CHO ( 2 cạnh góc vng)


 OB = OC


OC = R


C thuộc (O, R).



+) Chứng minh ABO =ACO (c.g.c)


<i>ABO</i> <i>ACO</i>


   


Mà AB là tiếp tuyến của (O, R) nên AB  BO


0 0


90 90


<i>ABO</i> <i>ACO</i>


     


AC CO


AC là tiếp tuyến của (O, R).


0,25


<i>0,25 </i>
<i>0,25 </i>
<i>0,25 </i>


<i> 0,25 </i>


b) Chứng minh:



. .


<i>OH</i> <i>OK</i>


<i>OHK</i> <i>OIA</i> <i>OH OA</i> <i>OI OK</i>


<i>OI</i> <i>OA</i>


     


<i>ABO</i>


 vuông tại B có BH vng góc với BO


2 2


. .


<i>BO</i> <i>OH OA</i> <i>OH OA</i> <i>R</i>


   


2


. .


<i>OH OA</i> <i>OI OK</i> <i>R</i>


  



<i>0,25 </i>
<i>0,25 </i>
<i>0,25 </i>


<b>11 </b>


Điều kiện 1
2


<i>x</i> . Ta có: <i>Q</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>1


2


2 2 4 2 1 2 1 4 2 1 4 3
3
2 ( 2 1 2) 3 3


2


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>x</i> <i>Q</i>


         



        


Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức



3
2


<i>Q</i>  <sub> . </sub>


Dấu “=” xảy ra khi
5
2


<i>x</i> .


0,5


<i><b>Một số lưu ý khi chấm: </b></i>


<i>1. Điểm tồn bài tính đến 0,25 điểm. </i>


<i>2. Nếu học sinh có cách giải khác thì phải căn cứ vào biểu điểm đã cho tổ chấm thống nhất cách </i>
<i>chia điểm từng ý cho thích hợp. </i>


<i>3. Bài hình học nếu khơng vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì khơng cho điểm; Phần sau có sử dụng kết </i>
<i>quả của phần trước thì phần trước có lời giải đúng mới được tính điểm. </i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>I</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×