Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an lop 2 tuan 8 ckt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.44 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG


<b>LỚP 2. TUẦN 8</b>



<i><b>THỨ</b></i>

<i>MƠN</i>

BÀI DẠY



<b>2</b>



<b>04/10/2010</b>



T


TD



ĐĐ



36+15



GV chun dạy


Người mẹ hiền



Chăm làm việc nhà (T2)



<b>3</b>



<b>05/10/2010</b>



KC


TD


T


CT



Người mẹ hiền



GV chun dạy


Luyện tập



Người mẹ hiền



<b>4</b>



<b>06/10/2010</b>




T


MT


LTVC



Bàn tay dịu dàng


Bảng cộng



GV chuyên dạy



Từ chỉ hoạt động,trạng thái. Dấu phẩy



<b>5</b>



<b>07/10/2010</b>



T


ÂN


TN-XH



TV




Luyện tập



GV chun dạy


Ăn uống sạch sẽ


Chữ hoa G



<b>6</b>



<b>08/10/2010</b>



CT


T


TC


TLV



SH



Bàn tay dịu dàng



Phép cộng có tổng bằng100



Gấp thuyền phẳng đáy không mui.( T2)



Mời, nhờ, yêu cầu,đề nghị.Kể ngắn theo câu


hỏi. Phương tiện giao thông đường bộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

Thư hai ngày 4 tháng 10 năm 2010



<b> </b>




<b> Toán :</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> 36 + 15</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>-</b>Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15.</i>


<i>-Biết giải bài tốn theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.</i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Bộ thực hành Tốn: 4 bó que tính + 11 que tính rời.


Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) HS đọc bảng cộng 6


- Đặt tính rồi tính:


16 + 4 56 +8
36 + 7 66 + 9
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>(27’)


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng 36 +15



-GV nêu đề toán: Có 36 que tính, thêm 15 que tính nữa.
Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?


-GV chốt:6 que tính rời, cộng 5 que tính bằng 1 bó (10
que tính) và 1 que tính rời, được 51 que tính


36 + 15 = 51


-GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu cách tính
GV HD ghi bảng như SGK


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


Bài 1: Tính (<b>dòng 1)</b>


GV nhận xét , ghi điểm


Bài 2: <b>(a,b)</b> Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết các số
hạng


* GV lưu ý cách đặt tính và cách cộng
GV nhận xét , ghi điểm


Bài 3: GV cho HS đặt đề tốn theo tóm tắt
GV nhận xét , ghi điểm


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>(3’)


- Thực hiện phép cộng , ta bắt đầu cộng từ đâu?



Chuẩn bị: Luyện tập. GV nhận xét giờ học


- Haùt
1 HS


-4 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con


-HS thao tác trên que tính và nêu kết
quả


HS làm bảng con , 1 HS làm trên bảng
lớp trình bày cách thực hiện


Vài HS nhắc lại


HS làm bảng con, vài HS làm trên
bảng lớp nêu cách thực hiện


HS làm bảng con, 3 HS làm trên bảng
lớp nêu cách thực hiện


- HS đặt đề toán , vài HS đọc lại
HĐ cá nhân làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng lớp sửa bài , cả lớp nhận xét , đối
chiếu KQ


Từ phải sang trái


HS: Y



HS: TB


Lưu ý
HS yeáu


HSK,G


Tập đọc :Tiết 1:

Người mẹ hiền


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người.
( trả lời được các CH trong SKG)


<b>II. Chuẩn bị:GV: </b>Tranh, từ khó, câu, đoạn, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cũ (3’)</b> Thời khố biểu


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới :28’ </b>


Giới thiệu (1’):Bài hát “ Cô và mẹ ” của nhạc sĩ Phạm
Tuyên có 2 câu rất hay: “ Lúc ở nhà mẹ cũng là cô


giáo , khi đến trường cơ giáo như mẹ hiền .” Cơ và mẹ
có điểm gì giống nhau ? Đọc truyện Người mẹ hiền
các em sẽ hiểu điều đó .


GV ghi bảng


<i>Phát triển các hoạt động </i>(27’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc:


GV đọc mẫu .Yêu cầu hs khá đọc


-Đọc câu trong đoạn.Kết hợp rút từ khó đọc
-Đọc đoạn trong bài.Kết hợp giải nghĩa từ.


GV rút ra từ cần luyện đọc :gánh xiếc, nén nổi , lỗ
tường thủng, xoa,khóc tống lên, giãy,nghiêm giọng ...
GV HD cách đọc các câu khó , đoạn khó .


GV giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ : SHS
-Đọc trong nhóm.(4 em)


-Thi đọc giữa các nhóm.


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b></i>(3’)


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 2


- Hát



- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi ND


- 2 HS đọc lại đề bài
-Chú ý theo dõi


Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp
Nối tiếp đọc đoạn trong bài.


Luyện đọc từ khó
Luyện đọc câu khó


Tập đặt câu với từ :Tò mò, lách , lấm
lem , thập thò .


Tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trước lớp
Theo dõi nhận xét


Lưu ý
HS
yếu


<b>Tập đọc :(Tiết 2</b>

<b>) Người mẹ hiền</b>



<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. OÅn ñònh :1’</b>



<b>2. Bài cu</b>õ<b> (2’)</b> đọc bài tiết 1.


<b>3. Bài mới</b> : GT bài


<i>Phát triển các hoạt động </i>(28’)


<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài


- Gv cho HS đọc đoạn 1


- Giờ ra chơi , Minh rủ bạn Nam đi đâu ?
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
- GV cho HS đọc đoạn 2


- Khi Nam chui ra thì gặp sự việc gì ?


- Hát


- 4 HS đọc lại bài


HS đọc đoạn 1


- Trốn học ra phố xem xếc
- Chui qua 1 cái lỗ tường thủng
HS đọc đoạn 2


- Bị bác bảo vệ phát hiện nắm 2 chân
lơi trở lại. Nam sợ khóc tống lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV cho HS đọc đoạn 3



- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo nói gì ?
làm gì?


- GV cho HS đọc đoạn 4


-Khi Nam khóc, cô giáo nói và làm gì?


-Lần trước khi bác bảo vệ giữ lại . Nam khóc vì
sợ . Lần này, vì sao Nam khóc?


- Cơ giáo phê bình các bạn như thế nào ?
-Các bạn trả lời ra sao?


- Người mẹ hiền trong bài là ai ?


<i>Hoạt động 2: </i>Luyện đọc lại


- Thi đọc toàn bộ câu chuyện theo vai


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i><b> (2’)</b></i>


- Vì sao cơ giáo trong bài được gọi là mẹ
hiền?


- Chuẩn bị : Bàn tay dịu dàng


HS đọc đoạn 3


- Cơ nói bác bảo vệ:“ Bác nhẹ tay kẻo


cháu đau.Cháu này là HS lớp tôi”. Cô
đỡ cậu dậy xoa đất cát dính bẩn trên
người cậu, đưa cậu trở về lớp.


HS đọc đoạn 4
- Cô xoa đầu Nam
- Vì đau – xấu hổ.


- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa
khơng?


- Thưa cô, không ạ, Chúng em xin lỗi cô
- Cô giáo


- HS đọc theo phân vai mỗi nhóm 5HS,
người dẫn chuyện, Minh , Nam, bác bảo
vệ , cô giáo


-Thực hiện YC


-Cô rất dịu hiền cô vừa yêu thương HS
vừa nghiêmkhắc dạy bảo HS .


HS: Y


HS: y


HS:KG
HSK,G



<b>Đạo đức </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Chăm làm việc nhà ( tiết 2 )</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đpữ ông bà, cha mẹ.
-Tham gia một số việc phù hợp với khả năng.


<b>II. Chuẩn bị: GV: SGK, tranh, </b>


<b> HS : Vật dụng: chổi, khăn lau bàn………</b>
<b>II. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>BT</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Chăm làm việc nhà.


-Ở nhà em tham gia làm những việc gì? Kết quả các cơng việc đó?
GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức:
Chăm làm việc nhà.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Xử lí tình huống .</b>


 <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm việc


nhà của bản thân.



<b>Bài tập 5/ VBT</b>: Hồ đang làm việc nhà thì bạn đến rủ đi chơi.
Theo em , Hồ nên làm gì ? ( Hãy đánh dấu + vào ô trống trước
ý kiến em tán thành và giải thích vì sao ) . GV phát phiếu bài tập
cho HS


* Kết luận: Khi được giao làm bất cứ cơng việc nhà nào, em cần
phải hồn thành cơng việc đó rồi mới làm những cơng việc khác.


- Hát
- HS nêu


HĐ nhóm 2 thực hiện YC
- Đại diện các nhóm trình bày


kết quả thảo luận, giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Điều này đúng hay sai.</b>


 <i>Mục tiêu:</i> HS biết cách ứng xử đúng trong các tình huống cụ


thể.


<b>Bài tập 4 VBT:</b>Hãy đánh dấu + vào ô trống trước ý kiến mà em
tán thành


a. Làm việc nhà là trách nhiệm của người lớn trong gia đình.
b. Trẻ em có bổn phận làm những việc nhà phù hợp với khả năng
của mình.



c. Chỉ làm việc nhà khi bố mẹ nhắc nhở


d.Cần làm tốt việc nhàkhi có mặt cũng như khi vắng mặt người lớn.
e. Tự giác làm những việc nhà phù hợp với khả năng là yêu thương
cha mẹ.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Thảo luận cả lớp.</b>


 <i>Mục tiêu:</i> HS biết cần phải làm gì trong các tình huống để thể


hiện trách nhiệm của mình với cơng việc gia đình


GV nêu các câu hỏi để HS tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm
việc nhà của bản thân.


1. Ở nhà em đã tham gia làm những cơng việc gì? Kết quả của
những cơng việc đó ra sao?


2. Những cơng việc đó do bố mẹ em phân công hay em tự giác
làm?


3. Trước những công việc em đã làm, bố mẹ em tỏ thái đội ntn?
4. Em có mong ước được tham gia vào làm những cơng việc nhà
nào? Vì sao?


- GV khen những HS đã chăm chỉ làm việc nhà.
- <b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(3’)</i>


- Hãy tìm những việc nhà hợp với khả năng và bày tỏ nguyện



vọng muốn được tham gia của mình đối với cha mẹ.


- Chuẩn bị: Chăm chỉ học tập.Nhận xét tiết học.


HĐ cá nhân làm bài ,trình bày
trước lớp , cả lớp bổ sung


-


H Đ chung cả lớp , trả lời


HSY


<b>Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Kể chuyện :</b>

<b> </b>

<b>Người mẹ hiền</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Dựa theo tranh minh hoạ , kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hền.
II. Chuẩn bị<b>: </b> GV: Tranh<b>.</b>


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Gv</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1.Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện Người thầy cũ.



- Nhận xét và cho ñieåm HS.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>


Trong giờ kể chuyện tuần này chúng ta sẽ nhìn
tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện Người mẹ hiền.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


- Hát
- HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Hướng dẫn kể lại từng đoạn.</b>


HD HS QS 4 tranh, đọc lời nhân vật trong tranh
+ 2 NV trong tranh là ai ? Nói cụ thể hình dáng
từng nhân vật?


+ Hai cậu trò chuyện với nhau những gì ?


Kể trong nhóm đơi từng đoạn câu chuyện dựa
theo từng tranh


<b>Tranh 1: (đoạn 1)</b>


-Minh đang thì thầm với Nam điều gì?
-Nghe Minh rủ Nam cảm thấy thế nào?



-2 bạn quyết định ra ngồi bằng cách nào? Vì
sao?


<b>Tranh 2: (đoạn 2)</b>


-Khi 2 bạn đang chui qua lỗ tường thủng thì ai
xuất hiện?


-Bác đã làm gì? Nói gì?


-Bị Bác bảo vệ bắt lại, Nam làm gì?


<b>Tranh 3: (đoạn 3)</b>


-Cơ giáo làm gì khi Bác bảo vệ bắt được quả tang
2 bạn trốn học.


<b>Tranh 4: (đoạn 4)</b>


-Cơ giáo nói gì với Minh và Nam?
-2 bạn hứa gì với cơ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Dựng lại câu chuyện theo vai</b>


-Lần 1: GV là người dẫn chuyện, HS nhận các vai
còn lại.


-Lần 2: Thi kể giữa các nhóm HS.
Gv nhận xét , ghi điểm



<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<i>- </i>Qua câu chuyện em rút ra bài học gì ?


-Dặn dị HS về nhà kể lại cho người thân nghe
câu chuyện này.Nhận xét tiết học


Neâu YC


HĐ chung cả lớp thực hiện YC


Minh , Nam . Minh mặc áo rằn, Nam đội


1,2 HS kể lại Đ1


-HĐ nhóm đơi thực hiện YC


HS lần lượt kể lại từng đoạn truyện theo
tranh.


- Nối tiếp nhau kể từng đoạn cho đến hết
truyện.


HĐ nhóm 5HS Dựng lại câu chuyện theo
vai( dẫn chuyện, Minh, Nam, bác bảo
vệ, cô giáo )


- Thực hành kể theo vai.
HS nêu



HS: Y


HS:TB,
Y


HS:
K,G


<b> Toán :</b>

<b> </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>-<b>Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.</b></i>


<i><b>-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong 100.</b></i>
<i><b>-Biết giải toán nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.</b></i>
<i><b>-Biết nhận dạng hình tam giác. </b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Bảng phụ, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) <b>36 + 15</b>


- GV nhận xét.



- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Bài mới</b>


<b>Giới thiệu: (1’)</b><i><b>Để củng cố kiến thức đã học, hôm</b></i>
<i><b>nay chúng ta luyện tập.</b></i>


<i>Phát triển các hoạt động </i>(27’)


<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm


- GV nhận xét


<b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào ơ trống


Làm thế nào để tìm tổng khi đã biết 2 số hạng ?


- GV nhận xét , ghi điểm


<b>Bài 4:</b>Giải tốn


HD tìm hiểu đề bài


- GV nhận xét , ghi điểm


<b>Bài 5:a</b> Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>(3’)
- GV hệ thống lại ND bài



- Chuẩn bị: Bảng cộng.Nhận xét tiết học.


_ Nêu YC


HĐ cá nhân tự làm bài , nối tiếp
nhau nêu kết quả


Luyện đọc lại bài đã hồn thành
_ Nêu YC


HS nêu


HĐ cá nhân tự làm bài , 5 HS lên
bảng điền KQ, cả lớp nhận xét sửa
sai


- HS dựa tóm tắt đọc đề
- HS làm bài, sửa bài


HĐ nhóm 2 thảo luận, trình bày
trước lớp


- 3 hình tam giác
- 3 hình tứ giác


Lưu ý
HS yếu
HSTB



HSK,G
HSTB


<b>Chính tả:( T-C ) Người mẹ hiền</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
-Làm được BT2; ( BT3) a/b


<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Bảng chép sẵn nội dung đoạn chép, bảng phụ, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) GV đọc,3 HS lên bảng viết . Cả lớp viết
vào giấy nháp:Vui vẻ, tàu thủy, lũy tre, che chở,
trăng sáng, trắng trẻo, con kiến, tiếng đàn.


<b>-</b>Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)Ghi đề


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.



-Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn văn tập
chép.


- Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
- Trong bài có những dấu câu nào?


- Haùt


- Viết từ theo lời đọc của GV
HS chép đề


- 2 HS đọc , cả lớp theo dõi.
- Bài “Người mẹ hiền”


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
- Dấu chấm hỏi đặt ở đâu?


-Yêu cầu HS viết các từ khó, dễ lẫn: xấu hổ, xoa đầu,
cửa lớp, nghiêm giọng, trốn, xin lỗi, hài lòng, giảng
bài.


- GV chấm5,7 bài, nhận xét.


<i>Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.


Bài 2 Điền vào chỗ trống ao/ au.


- GV nhận xét , ghi điểm .


Bài 3: Điền vào chỗ trống :r,d,gi.



- GV nhận xét , ghi điểm .


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(3’)</i>GV hệ thống lại ND bài
Chuẩn bị: Bàn tay dịu dàng.Nhận xét tiết học.


dấu gạch ngang đầu dịng, dấu chấm
hỏi.


- Đặt ở trước lời nói của cơ giáo, của
Nam và Minh.


- Ơû cuối câu hỏi của cô giáo.


- HS viết bảng con.Luyện đọc lại
những chữ khó viết


- HS chép bài.


- HS sửa lỗi bằng bút chì.
-1 HS đọc đề bài.


-Cả lớp làm bài vào vở.2 HS lên bảng
làm bài.Cả lớp nhận xét sửa sai .
Luyện đọc lại bài đã hồn chỉnh
-HĐ nhóm 2 làm bài, HS lên bảng sửa


bài .Cả lớp nhận xét sửa sai .
Luyện đọc lại bài đã hồn chỉnh



Lưu ý
HS
yếu


<b> </b>

<b>Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Tập đọc:</b>

<b> </b>

<b>Bàn tay dịu dàng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với ND.


-Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giáup đỡ An vượt qua nỗi buồn mmất bà và động viên bạn học
tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin của mọi người. ( trả lời được các CH trong SKG).


<b>II. Chuẩn bị: </b>GV :Tranh. Bảng cài :từ khó, câu, đoạn.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1.OÅn ñònh :1’ </b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Người mẹ hiền


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>


-GV treo tranh , giới thiệu bài: Bàn tay dịu dàng



<i>Phát triển các hoạt động</i> (27’)


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


-Gv đọc mẫu.


- +Đọc từng câu kết hợp đọc từ kho.ù


Nêu những từ cần luyện đọc :âu yếm, vuốt ve , dịu dàng
, trìu mến , lặng lẽ , nặng trĩu , kể chuyện.


Bài chia thành 3 đoạn


- Đoạn 1 : Từ đầu …….. vuốt ve.


- Đoạn 2 : Nhớ bà …….. chưa làm bài tập.
- Đoạn 3 : Phần cịn lại


+ Luyện đọc đoạn


- Hát


- 3HS đọc bài + TLCH


Tiếp nối nhau đọc từng câu trước
lớp


Luyện đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Luyeän ngắt câu dài



Thế là / chẳng bao giờ / An còn được nghe bà kể
chuyện cổ tích , chẳng bao giờ/ An cịn được bà âu
yếm , vuốt ve.


. Kết hợp giải nghĩa từ.


GV giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ :âu yếm , thì thào , trìu
mến


-Đọc trong nhóm


-Thi đọc giữa các nhóm


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


1.Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mất ?
- Vì sao An buồn như vậy ?


2.Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy ntn ?


- Vì sao thầy có thái độ như vậy ?


3. Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy đối với
An ?


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc lại


HD HS luyện đọc theo vai
- GVnhận xét



<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Qua bøài học hôm nay , em thấy thầy giáo là người
như thế nào ?


- Nếu em là An em sẽ làm gì để thầy vui lịng ?


- Chuẩn bị : Ôn tập giữa HK1.Nhận xét tiết học.


Tiếp nối nhau đọc đoạn trước
lớp .Mỗi HS đọc 1 đoạn liên tiếp
đến hết bài


- 1HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
- Lòng buồn nặng trĩu


- Bà mất , An khơng cịn được nghe
bà kể chuyện cổ tích , được bà âu
yếm, vuốt ve .


- Đọc đoạn 2,3


- Không trách , chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An bằng bàn tay dịu dàng , đầy
trìu mến , thương yêu.


- Thầy cảm thông với nỗi buồn của
An , thầy hiểu An buồn nhớ bà nên
không làm bài tập .



- nhẹ nhàng , xoa đầu , dịu dàng ,
trìu mến , thương u, khen


HĐ nhóm 3 phân vai ( Người dẫn
chuyện , An , Thầy giáo) đọc toàn
bộ câu chuyện


- Lớp nhận xét


- Thầy: Quan tâm đến HS , an ủi
động viên HS.


- HS nêu


HS:TB,
K


HSTB


HSK,G


<b>Tốn:</b>

<b> </b>

<b>Bảng cộng </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


-Thuộc bảng cộng đã học.


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải tốn về nhiều hơn.



<b>II. Chuẩn bị:</b>GV:Bảng phụ, bút dạ


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Luyện tập


- Gvnhận xét


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’) Để củng cố dạng tốn cộng với
1 số hơm nay ta lập bảng cộng.


<i>Phát triển các hoạt động</i> (27’)


<b>Bài 1</b>:Tính nhẩm
2+9 = 9+2 . . .


<b>Bài 2</b>:Tính( <b>3 phép tính đầu)</b>
<b>Bài 3</b>:Giải tốn


Bài tốn cho gì? Bài tốn hỏi gì?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b> (3’)</i>


- GV hệ thống lại ND bài .Xem lại bài
- Chuẩn bị : Lít .Nhận xét tiết học.


- HS sửa bài 4 .Bạn nhận xét.



Nêu YC, HĐ cá nhân nhẩm tìm
KQ, nối tiếp nhau nêu KQ
- HS đọc lại bảng cộng


HĐ cá nhân làm BC, vài hs làm
trên bảng lớp , nêu cách thực hiện
- HS đọc đề


- HS neâu


- HĐ cá nhân làm bài , 1 hs làm
trên bảng lớp , cả lớp nhận xét đối
chiếu KQ làm vở nháp


HSTB
HSY


HSK,G


<b>Luyện từ và câu :</b>

<b>Từ chỉ hoạt động ,trạng thái ,dấu phẩy</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ ngữ chỉ hoạt động trạng thái của loài vật và sự vật trong câu
( BT1, BT2 ).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)


<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Bảng phụ.



<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1.</b>


<b> Ổn định :1’</b>
<b>2. Bài cũ</b> (3’)


GV cho HS 1 số câu, HS điền từ chỉ hoạt động thích
hợp cho câu đủ ý


- Tổ trực nhật ... lớp
- Bạn Hòa đang ……… truyện
- Thầy Thái ... mơn tốn


3. Bài mới Giới thiệu (1’)Hơm nay chúng ta tìm hiểu tiếp
về ĐT với từ chỉ hoạt động của loài vật, cách sử dụng dấu
phẩy


<b>Phát triển các hoạt động (27’)</b>


Bài 1:Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và
sự vật


- GV nhận xét.Ghi điểm


Bài 2 : Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ
trống: (đuổi, giơ, nhe, chạy , luồn)



GV nhận xét.Ghi điểm


Bài 3:Đặt dấu phẩy vào đúng chỗ trong mỗi câu


- Hướng dẫn HS thực hiện


- Haùt


- HS thực hiện, bạn nhận xét.


- Thảo luận từng đôi một
- HS trình bày


a) ăn c) tỏa b) uống


- HS làm cá nhân , trình bày trước
lớp , cả lớp nhận xét , bổ sung
5 HS đọc 5 câu


- HĐ cá nhân làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt.


b) Cô giáo chúng em yêu thương , qúy mến HS.


c) Chúng em luôn kính trọng , biết ơn các thầy giáo , cô
giáo.



<i><b>4. </b></i><b>Củng cố – Dặn dò</b><i>(3’)</i>
- Xem lại bài


- Chuẩn bị : Đồ dùng trong nhà – ĐT


- Nhận xét tiết học


-3 HS lên bảng làm , cả lớp nhận xét
, đối chiếu


Đọc lại bài đã hoàn chỉnh


HSK,G


<b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Toán :</b>

<b> </b>

<b>Luyện tập </b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


+Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm , cộng có nhớ trong phạm vi 100
Biết giải bài tốn có một phép cộng


<b>II. Chuẩn bị:</b> GV: Bảng phụ. Bộ thực hành Toán.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. OÅn định :1’</b>



<b>2. Bài cu</b>õ:<b> </b> Bảng cộng (3’)


- Gọi 2 HS lên bảng KT học thuộc bảng cộng


- 1HS làm lại bài 3
- Nhận xét cho điểm HS


<i>3. Giới thiệu: Ghi đề bài lên bảng (1’)</i>


<b> Phát triển các hoạt động </b>(27’)


<b>Bài 1: Tính nhẩm </b>


-u cầu từng cặp đôi hỏi đáp lẫn nhau.Lớp nhận xét
-GV nhận xét


<i>-Chốt lại: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì</i>
<i>tổng khơng thay đổi.</i>


-<i>Chốt lại : Trong phép cộng , nếu 1 số hạng không thay đổi</i>
<i>, còn số hạng kia tăng thêm ( hoặc bớt ) mấy đơn vị thì</i>
<i>tổng tăng thêm ( hoặc bớt đi ) bằng ấy đơn vị</i>


<b>Bài 3 :Tính </b>


u cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính
GV nhận xét.


<b>Bài 4 Giải tốn </b>


- Gọi 1 HS đọc đề.
- Tóm tắt:


- Mẹ hái : 38 quả bưởi
- Chị hái : 16 quả bưởi


- Mẹ và chị hái : … quả bưởi?


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


<b>4. Củng cố – Daën do ø </b>(3’)


- Hát
- 2HS đọc.


- 1HS làm lại bài 3


- Tiếp nối nhau nêu kết quả tính
nhẩm


1 HS đọc đề.
Hslàm bảng con


3hs lên bảng giải.Lớp làm vào vơ.û


Lưu ý
HS
yếu



HS: Y,
TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Thu bài chấm- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 100


<b>Tự nhiên và Xã hội</b>

:

<b> </b>

<b>n, uống sạch sẽ</b>



I. Mục tiêu:


Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống nước lã, rửa
tay sạch trước khi ăn và sau đại tiện, tiểu tiện.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK, giấy, bút, viết, bảng, phiếu thảo luận.
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b> <b>BT</b>


<b>1.Ổn định :1’ </b>


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Aên, uống đầy đủ


- Thế nào là ăn uống đầy đủ (ăn đủ 3 bữa: thịt, trứng,


caù, cơm canh, rau, hoa quả.


- Khơng những ăn đủ 3 bữa, em cần uống nước ntn?
<b>3. Bài mới</b>



<i><b>Giới thiệu: (1’)</b></i>


--Nhaän xét: Hôm nay chúng ta học bài ăn, uống sạch seõ.


<b>Phát triển các hoạt động (28’)</b>


<b> HĐ1: </b> Biết được những việc cần làm để bảo đảm ăn sạch.


+Bước 1: Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi:


- Muốn ăn , uống sạch sẽ ta phải làm ntn?


+Bước 2: Nghe ý kiến trình bày của các nhóm.


+Bước 3: GV treo các bức tranh /18 và yêu cầu HS nhận xét:
Các bạn trong bức tranh đang làm gì? Làm như thế nhằm
mục đích gì?


Hình 1: -Bạn gái đang làm gì?


- Rửa tay ntn mới được gọi là hợp vệ sinh?
- Những lúc nào chúng ta cần phải rửa tay?


Hình 2: Bạn nữ đang làm gì?


- Theo em, rửa quả ntn là đúng?
Hình 3: Bạn gái đang làm gì?


- Khi ăn, loại quả nào cần phải gọt vỏ?


Hình 4:- Bạn gái đang làm gì?


- Tại sao bạn ấy phải làm như vậy?


- Có phải chỉ cần đậy thức ăn đã nấu chín thơi khơng?
- Bát, đũa, thìa sau khi ăn, cần phải làm gì?


+Bước 4:


-Đưa câu hỏi thảo luận: “Để ăn sạch, các bạn HS trong tranh
đã làm gì?”.


-Hãy bổ sung thêm các hoạt động, việc làm để thực hiện ăn
sạch.


+Bước 5:


- Hát
- HS trả lời
- HS tự trả lời.


- HS thảo luận nhóm2.


- Các nhóm HS trình bày ý kiến.
- HS quan sát và lý giải hành
động của các bạn trong bức tranh.
HS trả lời .


- 1 vài nhóm HS nêu yù kieán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV kết luận: Để ăn sạch, chúng ta phải:
<i>+ Rửa tay sạch trước khi ăn.</i>


<i>+ Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn.</i>


<i>+ Thức ăn phải đậy cẩn thận, không để ruồi, gián,</i>
<i>chuột đậu hoặc bò vào.</i>


<i>+ Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ.</i>


<b> HĐ2: </b>Biết cách để uống sạch


Bước 1: Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu hỏi sau: “Làm thế
nào để uống sạch?”


Bước 2: Yêu cầu HS thảo luận để thực hiện yêu cầu trong
SGK/19.


Bước 3: Vậy nước uống thế nào là hợp vệ sinh?


<b> HĐ3: Ích lợi của việc ăn, uống sạch sẽ.</b>


- GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận.
- Tai sao chúng ta phải ăn sạch , uống sạch


- GV chốt : <i>Chúng ta phải thực hiện ăn, uống sạch sẽ</i>
<i>để giữ gìn sức khoẻ, không bị mắc 1 số bệnh như: Đau</i>
<i>bụng, ỉa chảy, . . . để học tập được tốt hơn.</i>


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(2’)



- Qua bài học này, em rút ra được điều gì?
- Nêu các cách thực hiện ăn sạch, uống sạch.
- Chuẩn bị: Đề phòng bệnh giun.


- 1, 2 HS đọc lại phần kết luận. Cả
lớp chú ý lắng nghe.


Muốn uống sạch ta phải đun sơi
nước.


-- HS thảo luận, sau đó cử đại diện
lên trình bày.


HS suy nghĩ trả lời


HSK
HSY
HSK


<b>Tập viết </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> Chữ hoa G </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


+Viết đúng chữ hoa G ( 1dịng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) : chữ và câu ứng dụng :Góp ( 1 dịng cỡ vùa , 1
dịng cỡ nhỏ) Góp sức chung tay ( 3 lần )


II. Chuẩn bị: <b>GV: Chữ mẫu </b>

<b>G </b>

<b> . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. </b>
<b>III. Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. OÅn định :1’</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


- Kiểm tra vở viết ở nhà .


- Hãy nhắc lại từ và câu ứng dụng của tiết trước .
- Yêu cầu viết:


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b> : Giới thiệu: (1’)Ghi đề
Phát triển các hoạt động (27’)


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa</b>


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ G


- Chữ G cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?


- Hát
- HS nêu .


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.E, Ê . Em


- HS quan saùt


- 8 li


- 9 đường kẻ ngang.


HSK,G


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ G và miêu tả:


+ Gồm 2 nét : Nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và
cong trái nối liền tạo vòng xoắn to ở đầu chữ ( Giống
chữ hoa C ). Nét 2 là nét khuyết ngược.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


- GV nhận xét uốn nắn.


* Treo bảng phu.ï Giới thiệu câu:

<b>Góp sức chung</b>



<b>tay</b>



1. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?.



- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?


-GV viết mẫu chữ:

<b>Góp</b>

lưu ý nối nét G và op.
HS viết bảng con:

<b>Góp </b>



- GV nhận xét và uốn nắn.


<b> Hoạt động 2: Viết vở</b>


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)
- Thu bài chấm – nhận xét


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- 2 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu



-

<b>G</b>

:4 li


- h, g, y : 2,5 li
- p: 2 li


- t :1,5 li
- s : 1,25 li


- a, o, n, u, ư, c : 1 li
- Dấu sắc (/) trên o vàư
- Khoảng chữ cái o
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết vở


Lưu ý HS
yếu
HSTB


HSTB


<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2009</b>


Tập làm văn

:

<b>Mời nhờ , yêu cầu , đề nghị . Kể ngắn theo câu hỏi</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


+Biết nói lời mời yêu cầu , đề nghị, phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản BT1.


+øTtrả lời câu hỏi.về thầy giáo ( cô giáo ) lớp 1 của em BT2 viết được khoảng 4, 5 câu nói về cơ giáo
( thầy giáo ) lớp 1 BT3



<b>II. Chuẩn bị:GV: </b>Bảng ghi sẵn các câu hỏi bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. OÅn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Kể ngắn theo tranh - TKB


- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu đọc thời khố biểu


ngày hơm sau của lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ngày thứ hai có mấy tiết? Đó là những tiết gì?


Em cần mang những quyển sách gì đến trường?


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu: (1’)ghi đề bài lên bảng.</b></i>


Phát triển các hoạt động (28’)


Bài 1: Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu , đề nghị.


- Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón khách đến



nhà các em cần mời chào sao cho thân mật, tỏ
rõ lòng hiếu khách của mình.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời (cho nhiều


HS phát biểu)


- u cầu: Hãy nhớ lại cách nói lời chào khi gặp


mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên cạnh đóng
vai theo tình huống, một bạn đến chơi và một
bạn là chủ nhà.


- Nhaän xét và cho điểm HS


- Tiến hành tương tự với các tình huống cịn lại.


Bài 2: Trả lời câu hỏi.


-Treo bảng phụ và lần lượt hỏi từng câu cho HS trả lời.
Mỗi câu hỏi được nhiều HS trả lời .


- Yêu cầu trả lời liền mạch cả 4 câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Khuyến khích các


em nói nhiều, chân thực về cơ giáo.


Bài 3:Viết một đoạn văn khoảng 5 câu nói về cơ giáo(
thầy giáo ) cũ của em



- Yêu cầu HS viết các câu trả lời bài 3 vào vở.


Chú ý viết liền mạch.


- GV nhận xét , ghi điểm
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(2’)


- Dặn HS khi nói lời chào, mời, đề nghị…phải
chân thành và lịch sự. Chuẩn bị: Ôn tập.


- HS trả lời.


-1 HS đọc yêu cầu.
-1 HS đọc tình huống a.
- HĐ cá nhân trả lời trước lớp


- Chào bạn! Mời bạn vào nhà tớ chơi!
- A, Ngọc à, cậu vào đi . . .


- HS đóng cặp đơi với bạn bên cạnh, sau
đó một số nhóm lên trình bày. VD:
a) HS 1: Chào cậu! Tớ đến nhà cậu chơi


đây.


HS 2: Ôi, chào cậu! Cậu vào nhà
ñi!


b) HS 1: Hà ơi, tớ rất thích bài hát… Cậu


có thể chép hộ tớ khơng?


HS 2: Ngọc có thể chép giúp mình bài
hát Chú chim nhỏ dễ thương…được
khơng, mình rất muốn có nó!…


_1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi trong
bài.


- Thực hành trả lời cả 4 câu hỏi


- Viết bài sau đó 5 đến 7 em đọc bài
trước lớp cho cả lớp nhận xét.


Lưu ý
HS
yếu


HSK,
G


HS:
TB,
K


<b>Tốn </b>

<b>: </b>

<b>Phép cộng có tổng bằng 100 </b>



<b>I</b>

<b>. Mục tiêu</b>


+ Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100
+ Biết cộng nhẩm các số tròn chục


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Bảng phụ, bút dạ. Bộ thực hành Toán.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Luyện tập


- Gọi3 HS lên bảng làm bài 3,4


- GV nhận xét và cho điểm HS
<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)


Phát triển các hoạt động (27’)


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 83 + 17 =?</b>


-YC HS tìm kết quả phép tính trên
-Thực hiện phép tính


83
+ 17
100



GV ghi bảng như SGK


<b> Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành</b>


Baøi 1: Tính:


GV nhận xét , ghi điểm
Bài 2: Tính nhẩm


- Yêu cầu HS nêu cách làm bài mẫu


- HD cách nhẩm


- YC HS nhẩm ,nêu KQ
GV nhận xét , ghi điểm


Bài 4:


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Tóm tắt :


- Sáng bán : 85 kg


- Chiều bán nhiều hơn sáng : 15 kg
- Chiều bán : …… kg ?


- Đề bài cho gì?
- Đề bài hỏi gì?


GV nhận xét , ghi điểm



<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính , thực hiện


phép tính 83 + 17


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Lít


- Hát


- HS làm . Bạn nhận xét.


- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm nháp
- HS trình bày cách thực hiện phép tính


Vài HS nhắc lại cách cộng


- HĐ cá nhân làm ở BC , vài HS làm trên
bảng lớp , nêu cách làm


Yêu cầu HS đọc đề.


- Nêu KQ trước lớp , cả lớp nhận xét , bổ
sung


- 1 HS đọc đề


- Bài toán về nhiều hơn




- HS neâu.


- - HĐ cá nhân làm bài vào vở , 1 HS lên
bảng làm , cả lớp nhận xét , sửa bài


HSTB


Lưu ý
HS
yếu


HSK,G


<b>Chính tả :( n-v )</b>

<b> </b>

<b>Bàn tay dịu dàng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


+Nghe và viết lại chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xi ; biết ghi đúng các dấu câu trong bài
+ Làm được BT2, BT3a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Người mẹ hiền.



2 HS lên bảng, HS viết các từ khó:Xấu hổ, đau chân,
con dao, tiếng rao, muộn, mng thú .


- Nhận xét và cho ñieåm HS.


<b>3. Bài mới</b> :Giới thiệu: (1’) Bàn tay dịu dàng.
Phát triển các hoạt động (27’)


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</b>


- GV đọc đoạn viêt CT và hỏi:


- An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập?
- Lúc đó Thầy có thái độ ntn?


- Tìm những chữ viết hoa trong bài?
- Những chữ nào thì phải viết hoa?


- Khi xuống dòng, chữ đầu câu phải viết thế nào?
- Yêu cầu HS viết từ khóbảng con , đọc từ khó.
- GV đọc bài cho HS viết.


- GV chấm 1/3 số vở . Nhận xét


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b>


Bài 2:Tìm 3 tiếng mang vần ao, 3 tiếng mang vần au
- ao cá, gáo dừa, hạt gạo, nói láo, ngao, ...


- caây cau, cháu chắt, số sáu, đau chân, trắng phau,


lau chùi . .


- Gv nhận xét.


Bài 3<b>b:</b>


GV nhận xét.- Đồng <b>ruộng</b> q em<b> luôn</b> xanh tốt
Nước từ trên nguồn đổ <b>xuống</b>, chảy <b>cuồn</b> cuộn.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- GV hệ thống lại ND bài
- Chuẩn bị: Bài luyện tập.


- Hát


Cả lớp viết BC


- 1HS đọc lại.


- An buồn bã nói: Thưa Thầy, hôm nay
em chưa làm bài tập.


- Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu em mà
khơng trách gì em.


- Đó là: An, Thầy, Thưa, Bàn.
- Chữ cái đầu câu và tên riêng.
- Viết hoa và lùi vào 1 ô li.



+ Vào lớp, làm bài, thì thào, xoa đầu,
yêu thương, kiểm tra, buồn bã, trìu
mến.


- HS viết bài.
- Sốt lại bài


_ Chữa lỗi CT bằng bút chì .
HĐ nhóm 2 thực hiện YC
Tiếp nối nhau nêu trước lớp
- Luyện đọc lại những từ vừa tìm
- HĐ cá nhân làm bài


- Lên bảng điền vần thích hợp , cả lớp
nhận xét đối chiếu KQ


HSK
HSY


Lưu ý
HS
yếu


<b>Thủ công</b>

<b> : </b>

<b>Gấp thuyền phẳng đáy không mui(tiết 2 )</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


-Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.



<b>II. Chuẩn bị : </b>GV : Mẫu thuyền phẳng đáy không mui gấp bằng giấy thủ công.
Tranh quy trình . Dụng cụ thực hành


HS :dụng cụ thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1.Ổn định :1’</b>


<b>2. </b>KTBC: Kiểm tra giấy màu của hs
<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động hs</b> <b>HĐBT</b>


2/ Bài mới
a/ GTB: Ghi đề
b/ Phát triển bài:


* Hoạt động 1: Thực hành


-Gọi hs nhắc lại thao tác gấp thuyền phẳng đáy khơng
mui


-HS nhìn qui trình nhắc lại.


Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều
2: Gấp tạo thân và mũi thuyền
3: Tạo thuyền phẳng đáy khơng mui.
-Tổ chức gấp theo nhóm


-_Tổ chức hs trang trí, trưng bày sản phẩm theo nhóm.


VD: trên thuyền làm gì để che cho mát?


( Làm thêm mui thuyền đơn giản gằng miếng giấy
hình chữ nhật nhỏ gài vào hai khe ở 2 bên mạn
thuyền).


-Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương
-GVđánh giá kết quả học tập,
c<b>/ Củng cố – Dặn dị</b>


-GV nhận xét tuyên dương


Về nhà chuẩn bị giấy nháp hơm sau gấp thuyền phẳng
đáy có mui


HSnêu
HS đọc


HS thực hành


-HS tự chọn bài trong nhóm. Nêu lí do em
chọn


HS: K,G


HS: Y,TB


HS: G


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)



- GV hệ thống lại ND bài


Chuẩn bị: Gấp thuyền phẳng đáy


Sinh hoạt

<b>TỔNG KẾT TUẦN</b>



<b>I/ Những việc đã thực hiện trong tuần</b>



-

Nhắc HS đi học đều, đúng giờ


-

Vệ sinh trường, lớp


-

Sinh hoạt sao


-

Nhắc HS bảo quản đồ dùng học tập mùa mưa


II/Kế họach tuần



-

Tiếp tục ổn định nề nếp học tập


-

Nắm tình hình HS yế có kế hoạch phụ đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 4: Đi bộ và qua đường an tồn</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Ôn lại kiến thức về đi bộ qua đường đã học.


- Học sinh biết cách đi bộ, qua đường trên những đoạn đường có tình huống khác nhau (vỉa hè có
nhiều vật cản, khơng có vỉa hè, đường phố…)


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Học sinh biết quan sát phía trước khi đi đường.
- Học sinh biết chọn nơi qua đường an toàn.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Tìm người lớn giúp khi đi qua đường có nhiều xe.
- Có thói quen quan sát trên đường đi, chú ý khi đi đường.


<b>II. Nội dung an tồn giao thơng:</b>


- Đi bộ và qua đường an tồn:


Trẻ em dưới 7 tuổi có người lớn dắt tay khi đi đường.
Qua đường ở nơi có vạch đi bộ và có tín hiệu đèn cho phép.
- Những nơi qua đường an tồn:


Nơi có vạch đi bộ qua đường, nơi có tín hiệu đèn.
- Những nơi nguy hiểm:


Có xe ơ tô đỗ, nơi đường cong bị che khuất, đường dóc
Nơi có đường giao nhau



Các điều luật liên quan. Điều 30 K1,1,2,3,4,5 luật giao thơng đường bộ.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


5 tranh vẽ như sách giáo khoa. Phiếu học tập BT3


<b>IV. Các hoạt động chính:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài


Khi đi bộ trên đường, cũng cần chấp hành
luật giao thông để đảm bảo an toàn, tránh sảy ra tai
nạn.


<b>Hoạt động 2</b> Quan sát tranh:
a. Mục tiêu:


Giúp học sinh nhận thức được hành vi
đúng/sai để đảm bảo an toàn khi đi bộ trên đường
phố.


b. Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 5 nhóm
- Treo tranh


- Hành vi nào đúng?
- Hành vi nào sai?
- Khi đi bộ cần làm gì?


- Đường khơng có vỉa hè?


- Muốn qua đường em cần làm gì?


- Thảo luận nhóm, nhận xét các hành vi đúng,
sai trong mỗi bức tranh


- Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến, giải thích
lý do


- Các em khác nhận xét, bổ xung.
- Đi trên vỉa hè, nắm tay người lớn


- Đi sát lề đường bên phải, chú ý tránh xe đạp,
xe máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Phân biệt vạch dành cho người đi bộ và vạch giảm
tốc độ


c. Kết luận: Đi bộ trên vỉa hè, nơi khơng có vỉa hè
đi sát lề đường bên phải.


- Đi đúng đường dành cho người đi bộ hoặc qua
đường theo tín hiệu đèn, chỉ dẫn của cảnh sát giao
thông


<b>Hoạt động 3: </b>Thực hành theo nhóm
a. Mục tiêu:


Giúp học sinh có kỹ năng thực hiện hành vi đúng


khi đi bộ.


b. Cách tiến hành
- Chia lớp thành 8 nhóm
- Phát phiếu học tập


- Khơng nên qua đường ở những chỗ như thế nào?
- Khi đi bộ qua đường nơi khơng có đèn tín hiệu như
thế nào?


- Nếu không thực hiện quy định đi bộ thì sẽ ra sao?
c. Kết luận: Khi đi bộ trên đường các em cần quan
sát đường đi khơng mải nhìn ngó vật lạ. Chỉ qua
đường ở nơi an tồn. Nếu khó khăn cần nhờ người
lớn giúp đỡ.


- Cho vài em đọc phần ghi nhớ.


<b>V. Củng cố:</b>


Chơi trị chơi “Sang đường”


- Kẻ trên nền lớp vạch sang đường và giảm tốc độ
để học sinh phân biệt.


- Qua đường khi có nhiều xe đi lại.


Dặn dò: Thực hiện đúng nội dung bài học


- Vạch ngắn kẻ dọc đường


- Vạch dài kẻ ngang đường


- Các nhóm thảo luận tìm cách giải quyết tình
huống, ghi vào phiếu.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm bổ xung


- Có nhiều xe đỗ, nhiều xe qua lại, ở chỗ khúc
quanh bị che khuất


- Quan sát xe từ phía tay trái đi sang nửa đường
quan sát xe phía bên phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 5: Phương tiện giao thơng đường bộ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Học sinh biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ.


- Học sinh phân biệt xe thô sơ, xe cơ giới, biết tác dụng của phương tiện giao thông.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Biết tên các loại xe thường thấy.



- Nhận biết các tiếng động cơ, cịi ơ tơ, xe máy để tránh nguy hiểm


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Không đi bộ dưới lịng đường.


- Không chạy theo, bám theo xe ô tô, xe máy đang đi.


<b>II. Nội dung an tồn giao thơng:</b>


- Phương tiện giao thông đường bộ gồm:


+ Phương tiện giao thơng thơ sơ: Khơng có động cơ như xe đạp, xích lơ, xe bị…
+ Phương tiện giao thơng cơ giới: Ô tô, máy kéo, mô tô 2, 3 bánh, xe gắn máy.
* Điều luật có liên quan: Đ3, khoản 12,13 (luật GTĐB)


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Tranh vẽ phóng to


2. Học sinh: Tranh ảnh về phương tiện giao thông đường bộ.


<b>IV. Các hoạt động chính:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài


Hàng ngày, các em thấy có các loại xe gì trên đường
- Học sinh tự nêu: Xe máy, ô tô, xe đạp…



Giáo viên: Đó là các phương tiện giao thơng đường bộ
- Vài em nhắc lại


Đi bằng gì nhanh hơn. Xe máy, oâ toâ nhanh hôn.


Phương tiện giao thông giúp người ta đi lại nhanh hơn,
không tốn nhiều sức lực, đỡ mệt mỏi. Giáo viên ghi tên bài.


<b>Hoạt động 2:</b> Nhận diện các phương tiện giao thông
a. Mục tiêu:


Giúp học sinh nhận biết một số loại phương tiện giao thông
đường bộ. Học sinh phân biệt xe thô sơ và xe cơ giới


b. Cách tiến hành:


- Giáo viên treo hình 1+hình 2 lên bảng


- Phân biệt 2 loại phương tiện giao thông đường bộ ở 2 tranh.
- Giáo viên gợi ý so sánh tốc độ, tiếng động, tải trọng…


c. Keát luận:


Xe thơ sơ là các loại xe đạp, xích lơ, bị, ngựa
Xe cơ giới là các loại xe ơ tơ, xe máy…


Xe thô sơ đi chậm, ít gây nguy hiểm


- Học sinh quan sát hình 1,2


- Hình 1: Xe cơ giới


- Hình 2: Xe thô sơ


- Xe cơ giới: Đi nhanh hơn, gây
điếng động lớn, chở nặng, nhiều, dễ
gây tai nạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Xe cơ giới đi nhanh, dễ gây nguy hiểm


Khi đi trên đường cần chú ý tiếng động cơ, tiếng còi xe để
phịng tránh nguy hiểm


Giáo viên: Có một số loại xe ưu tiên gồm xe cứu hoả, cứu
thương, công an cần nhường đường cho loại xe đó.


<b>Hoạt động 3: </b>Trò chơi
a. Mục tiêu:


Giúp học sinh củng cố kiến thức ở hoạt động 2
b. Cách tiến hành


- Chia lớp thành 4 nhóm


- Nếu em đi về quê em đi bằng phương tiện giao thông nào?
- Vì sao?


- Có được chơi đùa ở lịng đường khơng? vì sao?


c. Kết luận: Lịng đường dành cho ơ tơ, xe máy, xe đạp… đi


lại. Các em không chạy nhảy, đùa nghịch dưới lòng đường
dễ xảy ra tai nạn.


<b>Hoạt động 4: </b>Quan sát tranh
a. Mục tiêu:


Nhận thức được sự cần thiết phải cẩn thận khi đi trên đường
có nhiều phương tiện giao thơng đang đi lại.


b. Cách tiến hành
- Treo tranh 3,4


- Trong tranh có loại xe nào đang đi trên đường?


- Khi đi qua đường cần chú ý loại phương tiện giao thơng
nào?


- Cần lưu ý gì khi tránh ô tô, xe máy?


c. Kết luận: Khi đi qua đường phải chú ý quan sát ô tô, xe
máy và tránh từ xa để đảm bảo an toàn.


- Vài em nhắc lại kết luận. 2 em đọc ghi nhớ.


<b>V. Củng cố:</b>


Kể tên các loại phương tiện giao thơng
Chơi trị chơi: Ghi tên vào đúng cột


Cử 2 đội chơi: Mỗi đội 2 người sử dụng 1 bảng phụ kẻ sẵn 2


cột:


Giáo viên đọc tên phương tiện. Các đội nghe và tự xếp vào
các cột cho đúng.


- Các nhóm thảo luận trong 3 phút
ghi tên phương tiện giao thông
đường bộ đã học vào phiếu học tập
- Đại diện nhóm trình bày


- Học sinh chọn phương tiện
- Nêu lý do


- Không – vì rất nguy


- Học sinh quan sát tranh


- Ơ tơ, xe máy, xe đạp, xích lơ, xe
bị kéo


- Xe cơ giới (ơ tơ, xe máy…) vì nó đi
nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>An tồn giao thơng</b>


<b>Bài 6: Ngồi an tồn trên xe đạp, xe máy</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Học sinh biết những quy định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy.


- Học sinh mô tả được các hoạt động động tác lên, xuống và ngồi trên xe đạp, xe máy.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Học sinh thể hiện thành thạo các động tác lên xuống xe đạp hoặc xe máy.
- Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Học sinh nghiêm chỉnh thực hiện quy định khi ngồi trên xe.
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.


<b>II. Nội dung an tồn giao thơng:</b>


- Các điều kiện để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe máy.
+ Đội mũ bảo hiểm, cài khoá dây mũ.


+ Khi lên, xuống xe quan sát xung quanh.
+ Ngồi đằng sau người cầm lái.


+ Hai tay bám chắc vào người lái xe.


+ Không đung đưa chân, không cầm ô, vẫn người khác.
+ Chỉ xuống xe khi xe dừng hẳn.


- Các điều luật liên quan:



Điều 28- khoản 1,2,4. Điều 29-khoản 1-3.
Điều 32-khoản 2 (luật GTĐB)


<b>III. Chuaån bị:</b>


2 bức tranh như sách học sinh phóng to. Mũ bảo hiểm. Phiếu học tập ghi các tình huống của hoạt động 3.


<b>IV. Các hoạt động chính:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới. Em
hãy kể tên một số phương tiện giao thông mà em biết?
2 em kể. Hằng ngày các em đi học bằng phương tiện
giao thông gì? 2-3 kể. Khi ngồi trên xe đạp xe máy cần
thực hiện những quy định gì? Để hiểu được chính là nội
dung bài học.


<b>Hoạt động 2:</b> Nhận diện hành vi đúng, sai khi ngồi sau
xe đạp, xe máy.


a. Muïc tieâu:


Giúp học sinh nhận thức được hành vi đúng, sai
khi ngồi trên xe máy, xe đạp.


b. Cách tiến hành:


- Chia lớp thành 4 nhóm giao cho mỗi nhóm 1 hình.
- Khi lên xuống xe cần lưu ý gì?



- Khi ngồi trên xe?


- Vì sao đội mũ bảo hiểm?
- Đội mũ như thế nào là đúng?


- Quan sát hình vẽ
- Nhận xét đúng/sai
- Lên, xuống ở bên trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Quần áo, giày dép như thế nào?


c. Kết luận: Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em cần
chú ý.


- Lên, xuống xe bên tay trái.


- Ngồi sau người điều khiển xe, bám
chặt, không đung đưa chân hoặc đứng lên.


- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe.


<b>Hoạt động 3: </b>Thực hành và trò chơi
a. Mục tiêu:


- Giúp học sinh tập thể hiện bằng động tác, cử
chỉ những hành vi đúng khi ngồi trên xe đạp, xe máy.
b. Cách tiến hành


- Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận theo 2 tình huống


- Tình huống 1: Lên, xuống xe đạp, xe máy. Ngồi trên
xe đạp, xe máy, đội mũ bảo hiểm


- Tình huống 2: Trên đường đi


c. Kết luận: Ôm chặt người ngồi trước khơng vung vẩy
chân, tay:


Vài em nhắc lại


Nếu khơng thực hiện thì sẽ ra sao?
Dễ gây tai nạn nguy hiểm


Gọi học sinh ghi nhớ


2-3 em đọc, lớp đọc ghi nhớ


<b>V. Củng cố:</b>


Khi trên xe đạp, xe máy cần lưu ý thực hiện quy định
gì?


Dặn học sinh: Thực hiện theo bài đã học.


- Mũ bảo vệ đầu, bộ phận quan trọng, khi
tai nạn dễ bị nguy hiểm nhất.


- Đội ngay ngắn, cài khoá dây. Thực hành
đội mũ



- Gọn gành, dép có quay hậu đóng khố.


- Các nhóm thảo luận, ghi nội dung trả lời
bằng phiếu.


- Học sinh thực hành trong nhóm nhận xét,
rút kinh nghiệm


- Học sinh tập xuống đúng. Bám chặt người
lái. Đội mũ ngay ngắn, cài dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2010</b>


Tốn:

<b>PHỤ ĐẠO HỌC SINH</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Giúp HS yếu nhớ lại một số kiến thức đã học
- Làm được một số bài tập dạng 36 + 15


<b>II/Hoạt động dạy học:</b>


HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:


Bài 1: Đặt tính rồi tính


15


26


 <sub> </sub>


25
46


 <sub> </sub>


35
16


 <sub> </sub>


15
56




- Nhận xét


Bài 2: An gấp được 15 cái thuyền, Toàn gấp được 12
cái thuyền. Hỏi hai bạn gấp được bao nhiêu cái
thuyền


+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái
thuyền ta làm phép tính gì?



- HS làm bài tập ở bảng con


- HS lên bang thực hiện
- HS đọc bài toán
- HS trả lời


- HS lên bảng giải


<b>Thứ tư ngày 8 tháng 10 năm 2010</b>


Tiếng việt:

<b>PHỤ ĐẠO HS YẾU</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được bài tập đọc và chép đựơc bài chính tả: Người mẹ hiền


<b>II/Hoạt động dạy học:</b>


HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:


- Cho HS mở SGK đọc bài: Người mẹ hiền
- GV nghe, nhắc nhở HS đọc đúng tiếng
- Cho HS chép vào vở


- Chấm bài, Nhận xét



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×