Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.88 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1 :</b> Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẽ các hàm số:
a) y = 3x4<sub> – 4x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>a) y = 3x</sub>3<sub> – 4x</sub> <sub>b) y = </sub> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>
c) y = - d) <i>y x</i> 2 1<i><sub>x</sub></i> 5 <sub>e) </sub> 1
3 2 3 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2 :</b> Vẽ các đường thẳng sau:
a) y = 2x – 4 b) y = 3 – x c) y = 3
d) y = - 2 e) <i>y</i> <i>x</i> 1 <sub>f) </sub><i>y</i> <i>x</i> 1 <i>x</i>1
<b>Bài 3 :</b> Viết phương trình đường thẳng (d) : y=ax+b trong các trường hợp sau:
a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7)
b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4.
c) Đi qua B(3;-5) và song vng góc với đường thẳng x + 3y -1 = 0.
d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và có hệ số góc đường
<b>Bài 4 :</b> Cho hàm số : y = x2 – 4x + 3
1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = x + 3 . Vẽ đường thẳng này
trên cùng hệ trục của (P)
<b>Bài 5 :</b> a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <sub>(P)</sub>
b) Biện luận theo k số giao điểm của (P) và đương thẳng y=k
<b>Bài 6 :</b> Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị (P) . Tìm a , b , c biết
3 Củng cố:
-Tìm tập xác định của một hàm số.
-Xét tính chẵn lẻ của mọt hàm số.
-Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
-Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol.
4 Rèn luyện:
HS tham khảo.
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được phương pháp giải và biện luận pt ax + b = 0
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
2. Về kỹ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình ax + b = 0
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng được định lý Viet để xét dấu nghiệm số
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
2 Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
3 Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> Giải và biện luận các phương trình sau đây:
a) <i><sub>m x</sub></i>2
b)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại tập xác định
a) (2m + 3 )x + m2<sub> = x + 1 </sub><sub>vô nghiệm.</sub>
b) – 2 ( m + 4 )x + m2<sub> – 5m + 6 + 2x = 0 nghiệm đúng với mọi x</sub> <i><sub>R</sub></i>
.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương trình
ax + b =0
<b>Hoạt động 3:</b>Định m để các phương trình sau :
a) m x2<sub> – (2m + 3 )x + m + 3 = </sub>0 vô nghiệm.
b) (m – 1)x2<sub> – 2(m + 4)x + m – 4 = 0 </sub>coù hai nghiệm phân biệt.
c) (m – 1) x2<sub> – 2 (m – 1)x – 3 = 0 </sub>có nghiệm kép . Tính nghiệm kép<sub>.</sub>
a 0:(1) có nghiệm duy nhất x=-b/a
a=0:
b 0: (1) vô nghiệm
b=0: (1) thoả x R
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>ax2<sub> + bx +c =0 (a </sub></b>
<b> 0) </b>(2)
<b>2</b>
<b>Δ = b - 4ac</b> <b>Kết luận</b>
0
(2) có 2 nghiệm phân
biệt
1,2
b
x
2a
0
(2) có nghiệm kép
b
x
2a
0
(2) vô nghiệm
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
<b>Hoạt động 4:</b>Định m để các phương trình sau :
a) ( m + 1) x2 – (3m + 2 )x + 4m – 1 = 0 coù một nghiệm là 2 , tính nghiệm kia.
b) 2m x2 + mx + 3m – 9 = 0 có một nghiệm là -2 , tính nghiệm kia.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
Nếu hai số u, v thoả đ.kiện u + v = S và u.v
= P thì u và v là nghiệm của phương trình X2
– SX + P = 0
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại Định lý Viet
4 Củng cố:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được công thức nghiệm của pt bậc hai
- Nắm được định lý Viet
- Nắm được phương pháp giải các pt quy về pt bậc hai
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo pt bậc hai
- Vận dụng giải được các pt quy về pt bậc hai
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> Giải các phương trình sau:
a) x + <i>x</i> 1 = 13 b) x - 2<i>x</i>7= 4 c) <i>x</i>2 5<i>x</i>64 <i>x</i>
d) 3<i>x</i>2 9<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 e) 2
3 10 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> f) 3 <i>x</i>2 <i>x</i> 6 2(2<i>x</i>1) 0
g) 2x – x2<sub> + </sub>
7
12
6 2
<i>x</i>
<i>x</i> = 0 h) 2 2 2 3 11 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> i)
2
2<i>x</i> 6<i>x</i> 1 <i>x</i> 1
j) 3<i>x</i> 7 <i>x</i> 1 2 k) <i>x</i>2 <i>x</i> 5 <i>x</i>28<i>x</i> 4 5
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp
giải một phương trình hệ qủa.
<b>Hoạt động 2:</b> Giải các phương trình sau:
a) 3 4
3
<i>x</i>
<i>x</i> b) 2 3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>= x + 2</sub> <sub>c) </sub> <i>x</i>2<sub></sub> 5<i>x</i><sub></sub>4 <sub> </sub><i>x</i> 4
d) <i>x</i>2 7<i>x</i> 12 15 5<i>x</i>
e) <i>x</i>2 6<i>x</i>5 <i>x</i> 1 f) 3<i>x</i>2 5<i>x</i> 370
g. 4<i>x</i> 6 7 2<i>x</i> h) 2<i>x</i>2 3 4 <i>x</i>2 0 i) 2<i>x</i>2 5<i>x</i>2 5<i>x</i> 6 <i>x</i>2 0
j) 3 1 3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
k) 2
1
1
l)
2 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp
giải một phương trình hệ qủa.
3 Củng cố:
4 Rèn luyện:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được phương pháp giải hệ phương trình
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số và hệ phương trình bậc nhất ba ẩn số.
- Giải thành thạo hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình
bậc hai.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
3 Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> Giải các hệ phương trình sau:
a) 3 10
2 3 3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
b)
4 2 3
3 4 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
3 5 9
2 3 13
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
d)
2
2
2 7
3 3 15
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
e)
3( 1) 4( 2) 18
5 6 7 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
f)
3 3 1 3
3 1 2 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp
giải một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số
bằng phương pháp cộng đại số hoặc bằng
phương pháp thế.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải một
hệ phương trình.
- Đặt ẩn số phụ đưa về hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn số.
<b>Hoạt động 2:</b> Giải các hệ phương trình sau:
a)
3 2 0
2 3 1
5 6
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
b)
4 2 3 6
2 4 3
6 2 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
c)
3 3 6
2 9 2 5
6 2 2
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp
giải một hệ phương trình bậc nhất ba ẩn số
bằng phương pháp cộng đại số hoặc bằng
phương pháp thế hoặc đưa về dạng tam giác.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để giải một
hệ phương trình.
<b>Hoạt động 3:</b> Giải các hệ phương trình sau:
a) 2
2 3 1
24
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
3 4 1 0
3( ) 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x y</i>
c)
2 3 2
6 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x y</i>
d) 2 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 5
3 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
e) <sub>2</sub> 5 <sub>2</sub>
7
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Thông qua phần trả lời hướng dẫn phương
pháp giải một hệ phương trình bằng phương
pháp thế.
4 Củng cố:
-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
5 Rèn luyện:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm và định nghĩa BĐT.
- Nắm được các tính chất của BĐT và BĐT Côsi
2. Về kỹ năng:
- Chứng minh được các BĐT bằng ĐN
- Áp dụng các tính chất của BĐT và BĐT Côsi để chứng minh một BĐT.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học BĐT
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
2 Bài cũ:
3 Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> (Dùng ĐN hay các phép biến đổi tương đương để chứng minh một BĐT)
<b>Bài 1:</b> Chứng minh các BĐT sau đây:
a) 2 1
4
<i>a</i> <i>a</i> b) <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>ab b</sub></i>2 <sub>0</sub>
c) <i>a</i> 1 2 (<i>a</i> 0)
<i>a</i>
d) <sub>(</sub><i><sub>a b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>2(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2<sub>)</sub>
e) <i>a</i>2<i>ab b</i> 2 0 i) <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 <i>ab bc ca</i>
<b>Bài 2:</b> Chứng minh các BĐT sau đây:
a) 3 3 2 2
( , 0)
<i>a b</i> <i>a b ab</i> <i>a b</i> b) <i>a b</i>4 4<i>a b ab</i>3 3( ,<i>a b</i>0) c) (1<i>a</i>2)(1<i>b</i>2) (1 <i>ab</i>)2
d)
2
2 2
2( ) 2bc
2
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>ab ac</i>
e) <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>d</i>2<i>e</i>2 <i>a b c d e</i>( )
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định nghĩa
của BDTvà phép biến đổi tương đương. Dẫn
đến một hằng đẳng thức, một BĐT luôn ln
đúng.
- Bài 1 và bài 2 (mức độ khó của 2 hơn bài 1)
trên ta chủ yếu sử dụng phép biến đổi tương
đương và sử dụng (a +b)2
0 với mọi số thực
a, b.
<b>Hoạt động 2:</b> (Áp dụng BĐT Cơsi và vận dụng thêm các tính chất của BĐT để chứng minh
một BĐT)
<b>Bài 3:</b> Chứng minh các BĐT sau đây với a, b, c > 0 và khi nào đẳng thức xảy ra:
a) (<i>a b</i> )(1<i>ab</i>) 4 <i>ab</i> <sub>b) </sub>(<i>a b</i>)(1 1) 4
<i>a b</i>
c) (<i>ac</i> <i>b</i>) 2 <i>ab</i>
<i>c</i>
d) (<i>a b b c c a</i> )( )( ) 8 <i>abc</i> e) (1 <i>a</i>)(1 <i>b</i>)(1 <i>c</i>) 8
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
f) (<i>a b c</i>) 3
<i>b c a</i>
g) <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2)(</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>2)(</sub><i><sub>c</sub></i>2 <sub>2) 16 2.</sub><i><sub>abc</sub></i>
h) (2<i>a</i>1)(3 2 )( <i>b ab</i>3) 48 <i>ab</i>
i) <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>8</sub>8 <i><sub>a b</sub></i>5 3
j) 2<i>a</i>3<i>b c</i> 66<i>a b c</i>2 3 k) 44 <i>a</i>77<i>b</i> 1111<i>ab</i>
l) (<i>a b c ab bc ca</i> )( ) 9 <i>abc</i> <sub>m)</sub>(<i>a b c</i>)(1 1 1) 9
<i>a b c</i>
n) (<i>a</i>2<i>b c c a</i>2 2 ) 3 <i>abc</i>
o) <sub>(</sub><i><sub>a b c d</sub></i><sub>)(</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub><i><sub>a c b d</sub></i><sub>)(</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub><i><sub>a d b c</sub></i><sub>)(</sub> <sub>) 6</sub>4<i><sub>abcd</sub></i>
a) <i>a</i>2<sub>2</sub> <i>b</i>2<sub>2</sub> <i>c</i>2<sub>2</sub>) <i>c b a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b a c</i> b)
1 1 1
)
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>bc ca ab</i> <i>a b c</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Bài 3 và bài 4 trên ta chủ yếu sử dụng BĐT
Cơsi và vận dụng thêm các tính chất của BĐT
để chứng minh .
<b>Hoạt động 3:</b> (Áp dụng BĐT Cơsi để tìm GTLN – GTNN của hàm số)
<b>Bài 5:</b> Tìm GTLN của hàm số:
a) <i>y</i>(<i>x</i> 3)(7 <i>x</i>)<sub> với </sub><sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub> b) <i>y</i>(3<i>x</i>1)(6 <i>x</i>)<sub> với </sub> 1 6
3 <i>x</i>
c) ( 3)(16 2 )
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> với 6 <i>x</i> 8 d) <i>x</i>1 4 2 <i>x</i> với 1 <i>x</i> 2
<b>Bài 5:</b> Tìm GTNN của hàm số:
a) 3 4
3
<i>y x</i>
<i>x</i>
với x > 3 b)
2
8
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với x > 1
c) 4( 2) 1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
với x > 2 d) 2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
v i x > 4ớ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Bài 5 và bài 6 trên ta chủ yếu sử dụng BĐT
Cơsi để tìm GTLN – GTNN của hàm số
4 Củng cố:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Nắm được khái niệm dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
2. Về kỹ năng:
- Phải tìm được nghiệm của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
- Áp dụng Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Lập BXD.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học BĐT
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
3 Bài mới:
a) <i>A</i>2<i>x</i>1 b) <i>B</i>(<i>x</i>1)(3 <i>x</i>) <sub>c) </sub> 4
2
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
d) <i><sub>D</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
e) <i>E</i> 9<i>x</i>26<i>x</i>1 f) <i>F</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 5
g) <i><sub>G</sub></i> <sub>(3</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>)(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>
h)
2
9 4
3
<i>x</i>
<i>H</i>
<i>x</i>
i)
( 5 6)( 1)
2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại dấu của nhị
thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
- Hướng dẫn cách lập BXD.
<b>Hoạt động 2:</b> Giải các BPT sau:
a) <i>x</i> 1 5<i>x</i> 3 b) (4<i>x</i> 7)(3 2 ) 0 <i>x</i> c) 4 3 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
d)
2
(25 9 )
0
(10 4 )
<i>x</i>
<i>x</i>
e)
9 1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
e)
4 1 2 3
( 1)( 3) 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
f) 2 1 3 4
3 4 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
g)
2
9 1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
i) 2
3 7
5
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
j)
7 8
3(1 )
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
k)
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
( 1)( 3) 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại dấu của nhị
thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai.
- Hướng dẫn cách lập BXD. Từ đó suy ra
nghiệm của BPT.
4 Củng cố:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Nắm được khái niệm bảng phân bố tần suất và và các số đặc trưng.
2. Về kỹ năng:
- Phải tìm được tần số, tần suất, vẽ được biểu đồ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Chuẩn bị máy tính
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
Cho các số liệu thống kê: Thành tích chạy 50m của lớp 10A của trường THPT Nam Hà
(đơn vị: giây)
6.6 6.7 7.0 7.1 7.2 8.3 8.5
7.4 7.3 7.2 7.1 7.0 8.4 8.1
7.1 7.3 7.5 7.5 7.6 8.7
7.6 7.7 7.8 7.5 7.7 7.8 Bảng 1
a) lập bảng phân bố tần suất ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp, với các lớp
[6.0 ; 6.5) ; [6.5 ; 7.0) ; [7.0 ; 7.5) ; [7.5 ; 8.0) ; [ 8.0 ; 8.5) ; [8.5 ; 9.0].
b) Trong lớp 10A, số học sinh chạy 50m hết từ 7.0 giây đến dưới 8.5 giây chiếm bao nhiêu
phần trăm.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tần
số, tần suất và bảng phân bố tần suất ghép lớp.
Giải
a) Tần số của các lớp:
n1 = 2 n2 = 5 n3 = 10 n4 = 9 n5 = 4 n6 = 3
b) Tần suất của các lớp:
f1 <sub> 6.06% f2 </sub><sub> 15.15% f3 </sub><sub> 30.30% f4 </sub><sub> 27.27% f5 </sub><sub> 12.12% f6 </sub><sub> 9.10% </sub>
Bảng phân bố tần số ghép lớp
Thành tích chạy 50m của lớp 10A của trường THPT Nam Hà :
Lớp thời gian chạy (giây) Tần số
[6.0 ; 6.5)
[6.5 ; 7.0)
[7.0 ; 7.5)
[7.5 ; 8.0)
[ 8.0 ; 8.5)
[8.5 ; 9.0]
2
5
10
9
4
3
Cộng 33 Bảng 2
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Lớp thời gian chạy (giây) Tần suất (%)
[6.0 ; 6.5)
[6.5 ; 7.0)
[7.0 ; 7.5)
[7.5 ; 8.0)
[ 8.0 ; 8.5)
[8.5 ; 9.0]
6.06
15.15
30.30
27.27
12.12
9.10
Cộng 100% Bảng 3
<b>Hoạt động 2:</b>
Cho các số liệu thống kê chiều cao của 120 HS lớp 11 của Trường THPT Nam Hà
Nam
175 163 146 150 170 160 163
176 162 147 151 170 159 164
176 161 149 152 160 158 170
177 165 148 153 157 162 171
176 169 152 155 156 161 172
170 144 168 160 144 173 162
170 143 167 160 141 174 161
170 142 166 160 165 166 175
175 176 176 175
Nữ
172 172 172 175 175 170 170
170 170 170 175 176 176 175
176 141 142 142 150 154 150
152 152 160 160 160 161 162
164 165 155 156 157 158 159
144 144 143 143 140 145 146
147 148 149 150 154 152 152
153 160 165 159 165 159 168
159 168 159 168
a) Với các lớp [135 ; 145) ; [145 ; 155) ; [155 ; 165) ; [165 ; 175) ; [175 ;185].
Hãy lập bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và nữ)
Hãy lập bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và nữ)
b) Trong chiều cao chưa đến 1.55cm (của trong 120 HS), HS nam hay nũ đông hơn?
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
-5 Rèn luyện :
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm bảng phân bố tần suất và và các số đặc trưng.
2. Về kỹ năng:
- Phải tìm được tần số, tần suất, vẽ được biểu đồ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Chuẩn bị máy tính
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
3 Bài mới:
<b>Hoạt động 3:</b>
Giá bán 80 lô đất (đơn vị triệu đồng) được ghi trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
LỚP TẦN SỐ
[ 79.5; 84.5)
[84.5; 89.5)
[89.5; 94.5)
[94.5; 99.5)
[99.5; 104.5)
[104.5; 109.5)
[109.5;114.5)
26
13
7
4
a. Bổ sung thêm cột tần suất
b. Vẽ biểu đồ tần số hình cột
c. V ẽ đường g p khúc t n sầ ầ ố
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>LỚP</b> <b>TẦN SỐ</b> <b><sub>SUẤT</sub>TẦN</b>
[ 79.5; 84.5)
[84.5; 89.5)
[89.5; 94.5)
[94.5; 99.5)
[99.5; 104.5)
[104.5; 109.5)
5
10
15
26
13
7
4
6.2
12.5
18.8
32.5
16.2
8.8
5
<b>CỘNG</b> 80 100%
Giao nhiệm vụ cho học sinh.
Cách tính tần suất?
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
Đối với mẫu số liệu số người cấp cứu trong
ngày thứ hai: số trung bình là 18.43 và độ lệch
Đối với mẫu số liệu số người cấp cứu trong
ngày thứ sáu: số trung bình là 16.69 và độ lệch
chuẩn là 4.13
Độ phân tán của mẫu số liệu số người cấp cứu
trong ngày thứ sáu nhỏ hơn.
Lớp Tần số (trong
ngày thứ hai)
Tần số (trong
ngày thứ sáu)
[4; 7]
[8; 11]
[12; 15]
[16; 19]
[20; 23]
[24; 27]
[28; 31]
1
4
15
26
16
7
3
1
4
21
22
13
3
0
72 64
Tính số trung bình và độ lệch chuẩn của hai
mẫu số liệu và so sánh độ phân tán.
4 Củng cố:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được nắm được cơng thức lượng giác: Tính số đo cung, độ dài cung tròn, các hệ
thức lượng giác cơ bản, các cung liên kết.
2. Về kỹ năng:
- Đổi từ độ sang Radian và ngược lại. Từ đó tính được số đo cung và đội dài cung tròn.
- Vận dụng các Hệ thức lượng giác cơ bản để tính được các giá trị lượng giác còn lại khi
biết trược một giá trị lượng giác.
- Tính dược các giá trị biểu thức lượng giác bằng các công thức cung liên kết
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Ôn lại kiến thức công thức lượng giác.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
Tính độ dài của một cung trịn có số đo cung là 150<sub> của một đường trịn có bán kính</sub>
0,5m.
3 Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> Đổi từ độ sang Radian:
a) 100 <sub>b) 12</sub>0<sub>30’</sub> <sub>c) -125</sub>0
15’45”
- Trả lời câu hỏi.
- HS phải rèn luyện sử dụng máy tính - Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức
đổi từ độ sang Radian.
- Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính với
lưu ý: nhập phân số a
180 rồi nhân với
<b>Hoạt động 2:</b> Đổi từ Radian sang độ:
a)
12
b) 5
6
c) 3
4
d) 7
13
<sub>e) 1</sub> <sub>e) -1,3</sub>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
- HS phải rèn luyện sử dụng máy tính - Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức
đổi từ Radian sang độ.
- Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính với
lưu ý:
+ Trong trường hợp Radian có chứa
thì ta thế <sub> bằng 180 vào biểu thức.</sub>
+ Trong trường hợp Radian không
chứa <sub> thì ta thế </sub><sub> là một số thực trong công </sub>
thức: .180
<b>Hoạt động 3:</b> Giá trị của cosa = 4π (0 <α < )
5 2 . Khi đó tana có giá trị là:
a. 4
3 b.
4
3 c.
3
4 d.
3
4
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức Hệ
thức lược giác cơ bản.
<b>Hoạt động 4:</b>
Câu 1: Cho 900 <sub>< x < 180</sub>0<sub>, khi đó:</sub>
Câu 2: Giá trị của biểu thức A = 2sin2<sub>45</sub>0<sub> – 3cos90</sub>0<sub> + tan</sub>2<sub>60</sub>0<sub> – cot45</sub>0<sub> bằng:</sub>
a. 2 b. 0 c. 3 d. 1
Câu 3: Biểu thức A = 2cot(– x) + tan(900<sub> – x) + cos(180</sub>0<sub> – x) + sin(90</sub>0<sub> – x) được rút gọn bằng:</sub>
a. –cotx + 2sinx b. –3cotx c. 3cotx d. -cotx
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai:
a. sin(900<sub> – x) = cosx b. cos(180</sub>0<sub> – x) = -cosx c. tan(90</sub>0
– x) = cotx d. cot(– x) =
cotx
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Nhận xét phần trả lời của học sinh.</sub>
- Thông qua phần trả lời nhắc lại giá trị lượng
giác của các góc đặc biệt
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại công thức
các cung liên kết.
<b>Hoạt động 5:</b> Cho tam giác ABC. CMR
a. cos(A + B) = - cosC b.
B + C A
tan = cot
2 2
c. cot 2A +B + C = cotA
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Nhận xét phần trả lời của học sinh.</sub>
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức
các cung liên kết.
4 Củng cố:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được nắm được công thức lượng giác: Cơng thức cộng, cơng thức nhân đơi, tổng
thành tích, tích thành tổng…
2. Về kỹ năng:
- Vận dụng các công thức lượng giác để tính giá trị biểu thức lượng giác.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Ôn lại kiến thức công thức lượng giác.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
Tính:
2π 3π 10π
sin ; cos ; tan
3 4 3
3 Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> Tính:
a) <sub>sin15</sub>0 <sub>b) </sub><sub>cos</sub>5π
12
c) Cho tgx = 1
2. Tính
π
tg x +
4 d)
o o o o
o o o o
sin10 .cos20 + cos10 .sin20
C =
cos17 cos13 - sin17 sin13
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức
cộng.
<b>Hoạt động 2:</b> Cho sin x = 3
5. Tính cos2x, cos4x.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại cơng thức
nhân đơi.
<b>Hoạt động 3:</b> Tính
a)<sub>A = cos10 .cos20 .cos40</sub>o o o <sub>b) </sub><sub>B = 4cos10 .cos50 .cos70</sub>o o o
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức
nhân đôi.
<b>Hoạt động 4:</b> Chứng minh rằng:
a) sinA + sinB + sinC = 4cos cos cosA B C
2 2 2 b)
A B C
sinA + sinB - sinC = 4sin sin cos
2 2 2
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại cơng thức
biến đổi tổng thành tích.
<b>Hoạt động 5:</b> Chứng minh rằng: <i>tg</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
4
7
cos
4
cos
cos
7
sin
4
sin
sin
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức
biến đổi tổng thành tích.
4 Củng cố:
-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
5 Rèn luyện:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được nắm được công thức lượng giác: Công thức cộng, cơng thức nhân đơi, tổng
thành tích, tích thành tổng…
2. Về kỹ năng:
- Vận dụng các công thức lượng giác để tính giá trị biểu thức lượng giác.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Ôn lại kiến thức công thức lượng giác.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
Cho cosa = (4 3π< a < 2π)
5 2 . Tính sina. Suy ra :
π
sin( - a)
3
3 Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> Tính 0 0 <sub>4</sub> <sub>0</sub> 0 <sub>4</sub> <sub>0</sub>
15
cos
15
sin
60
sin
15
cos
.
15
sin
3
<i>A</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
0
2
0
2
0
0
15
cos
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
(nhận ra mỗi công thức 0.25)
0
2
0
2
0
0
15
sin
15
cos
60
sin
30
sin
sin30 1
2
3 0 <sub></sub>
1
2
1
.
2
<b>Hoạt động 2:</b> Tính giá trị biểu thức : <i><sub>A</sub></i> <i><sub>tg</sub></i><b><sub>20</sub>0</b><i><sub>tg</sub></i><b><sub>220</sub>0</b><i><sub>tg</sub></i><b><sub>330</sub>0</b><i><sub>tg</sub></i><b><sub>440</sub>0</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
0 0 0
A = tg20 tg40 tg60 tg80
= tg60 tg20 tg40 tg80
sin20 sin40 sin80
= 3
cos20 cos40 cos80
<b>Tính :</b>
<b>8</b>
<b>3</b>
<b>80</b>
<b>40</b>
<b>200</b> <b>0</b> <b>0</b>
sin
sin
sin
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>80</b>
<b>40</b>
<b>200</b> <b>0</b> <b>0</b>
cos
cos
cos
<b>A = 3</b>
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại cơng thức
biến đổi tích thành tổng.
4 Củng cố:
-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
5 Rèn luyện:
1. Về kiến thức:
- Nắm được nắm được cơng thức phép tốn vectơ bằng phương pháp tọa độ và phương
trình đường thẳng.
2. Về kỹ năng:
- Tìm tọa độ các vectơ, tọa độ điểm.
- Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Ơn lại kiến thức cơng thức lượng giác.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
Cho 3 vectơ: a = (3;-1) ; b = (5;2) ; c = (-1;4) . Tìm tọa độ d = 2.a +3. b - 4. c
3 Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> Cho 3 điểm A(-1;3) , B(2;1) và C(1;-3). Tìm tọa độ điểm D :
a. CD = -3.AB b. CD = 2.AB - 3.AC
c.
AD + 2.BD + CD = 0 d. ABCD là hình bình hành
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
- HS vận dụng các công thức tọa độ vectơ để
làm các BT trên.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại cơng thức tọa
độ và các tính chất của vectơ .
<b>Hoạt động 2:</b> CMR tam giác ABC vuông. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
a. A(7;5); B(3;3); C(6;7) b. A(2;3); B(-2;5); C(-1;-3)
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức độ
dài vectơ hay độ dài đoạn thẳng.
<b>Hoạt động 3:</b> Cho 3 điểm ABC với A(-2;2); B(1;-3); C(5;-1) .
a) CMR: 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác
b) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC.
c) Tìm điểm A’ là điểm đối xứng của A qua BC
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
- HS vận dụng tính chất cùng phương của hai
vectơ, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại tính chất
cùng phương của hai vectơ, tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng.
<b>Hoạt động 4:</b> Lập phương trình đường thẳng:
a) Đi qua hai điểm A(1; -2); B(5;1).
b) Đi qua A(2;1) và song song với đường thẳng (D):2<i>x y</i> 1 0
c) Đi qua M(-1;1) và vng góc với đường thẳng (D):<i>x</i>3<i>y</i> 2 0
d) Đi qua N(-1;1) và vng góc 2 5
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
e) Đi qua B(-2; 5) và có hệ số góc = -3
f) Đường trung trực MN biết M(7;6), N(5;2).
g) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng: x + 2y - 4 = 0 ; 2x + y + 1 = 0 và song song với
đường thẳng
2 3
1 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
- Áp dụng cơng thức lập phương trình đường
thẳng tổng qt, tham số…
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương pháp
4 Củng cố:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
2. Về kỹ năng:
- Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, khoảng cách giữa 2 đường thẳng song
song.
- Lập phương trình đường trịn và các bài tốn liên quan đến đường trịn
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Ơn lại kiến thức cơng thức lượng giác.
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
a) Tính khoảng giữa 2 điểm A(-1; 6) và B(2; 2)
b) Tính lhoảng cách từ M(1; 3) điến đường thẳng 12x – 5y + 9 = 0
3 Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> Cho 2 đường thẳng song song: 3 x + y – 5 = 0 và 6x + 2y – 15 = 0.
a) Tìm qũy tích các điểm cách đều 2 đường thẳng trên.
b) Tìm kho ng cách gi a 2 ả ữ đường th ng trên. Tính di n tích hình vng có 2 c nh ẳ ệ ạ
n m trên hai ằ đường th ng.ẳ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
- HS vận dụng các công thức khoảng cách để
làm các BT trên.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức
khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng,
khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song.
<b>Hoạt động 2:</b> Cho HCN có hai c nh n m trên hai ạ ằ đường th ng có phẳ ương trình 2x – y + 5
= 0 v x + 2y + 7 = 0. Bi t 1 à ế đỉnh l A(1;2). Tính di n tích HCN v l p phà ệ à ậ ương trình các
c nh còn l i.ạ ạ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- HS vận công thức khoảng cách từ một điểm
đến đường thẳng và lập phương trình đường
thẳng.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
<b>Hoạt động 3:</b>
Tính bán kính đường tròn tâm I(1;2) v ti p xúc v i à ế ớ đường th ng 5x + 12y – 10ẳ
= 0. T ó l p phừ đ ậ ương trình đường trịn trên.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
- HS vận công thức khoảng cách từ một điểm
đến đường thẳng và lập phương trình đường
trịn.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại phương trình
chính tắc của đường tròn.
<b>Hoạt động 4:</b> Xác định tâm và bán kính đường:
a) (x – 3)2<sub> + ( y + 2)</sub>2<sub> = 16 b) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x – 2y – 2 = 0 </sub> <sub>c) x</sub>2<sub> + y</sub>2
– 3x + 4y + 12 = 0
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương trình
đường trịn từ đó suy ra được tọa độ tâm và
bán kính.
<b>Hoạt động 5:</b> Viết phương trình đường tròn:
a) Đi qua 3 điểm: M(4 ; 3) ; N (2 ; 7) ; P (-3 ; -8)
b) Đi qua 2 điểm A (0 ; -2) ; B (4 ; 0) và có tâm nằm trên đường thẳng (<sub></sub>) : x + 2y = 0
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- câu a GV hướng dẫn sử dụng phương trình
tổng qt thì bài tốn giải ngắn hơn. Hoặc 1
cách khác là tìm tâm và bán kính đường trịn.
4 Củng cố:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Phương trình tiếp tuyến của đường trịn và phương trình Elip.
2. Về kỹ năng:
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Ôn lại kiến thức công thức lượng giác.
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1 Ổn định lớp:
2 Bài cũ:
Xác định tâm và bán kính đường trịn có phương trình: (x – 3)2<sub> + ( y + 2)</sub>2<sub> = 25.</sub>
3 Bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b> Cho họ đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 4y – 20 = 0.</sub>
a) Xác định tâm và bán kính đường trịn.
b) Viết pttt của đường tròng tại điểm A(3; -2).
c) Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x + 4y – 1 = 0.
d) Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng 5x + 12y – 3 = 0.
e) Vi t pttt c a (C) bi t ti p tuy n bi t ti p tuy n i qua B(-6;5).ế ủ ế ế ế ế ế ế đ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương
pháp:
+ Xác định tâm và bán kính đường
trịn.
+ Viết phương trình tiếp tuyến của
đường trịn tại một điểm trên đường tròn. Lưu
ý: Trước hết HS phải kiểm tra xem điểm đó có
nằn trên đường trịn hay khơng?
thẳng cho trước hoặc đi qua một điểm khơng
nằm trên đường trịn.
<b>Hoạt động 2:</b> Xác định tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, đỉnh, độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ,
phương trình hình chữ nhật cơ sở và phương trình đường trịn ngoại tiếp HCN cơ sở của các
Elip sau:
a)
2 2
1
169 25
<i>x</i> <i>y</i>
b) 9x2 + 25y2 = 225 c) 4x2 + 9y2 = 5 d) 4x2 + y2 = 1
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
- HS vận công thức của Elip. - Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại các cơng
thức và các tính chất của ELip
<b>Hoạt động 3:</b> Lập phương trình chính tắc của Elip biết:
a) Độ dài trục lớn bằng 20 và độ dài trục nhỏ bằng 16.
b) Một tiêu điểm có toạ độ (-5;0) và một đỉnh có tọa độ (13;0)
c) Trục lớn có độ dài bằng 10 và tiêu cự bằng 8.
d) Độ dài trục lớn bằng 26 và tâm sai bằng 12
13
e) Có tiêu cự bằng 16 và tâm sai bằng 4
5.
f) Một đỉnh trên trục lớn là (-5;0) và đi qua điểm ( 15; 1)
g) Có hai cạnh HCN cơ sở có phương trình <i>x</i> 4 0;<i>y</i>3=0
h) Đi qua 2 điểm <i>A</i>(4; 3)<i>B</i>(2 2;3)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi.
- HS vận công thức khoảng cách từ một điểm
đến đường thẳng và lập phương trình đường
trịn.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại phương trình
chính tắc của Elip.
<b>Hoạt động 4:</b> Cho (E): 2 2 1
50 32
<i>x</i> <i>y</i>
. Vi t pttt c a (E) t i M(-5; 4).ế ủ ạ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương trình
tiếp tuyến tại một điểm trên Elip:
Cho (E): <i>x</i>2<sub>2</sub> <i>y</i><sub>2</sub>2 1
M(x0;y0)(E):
0 0
2 2
25 9
<i>x</i> <i>y</i>
. Viết pttt của (E) biết tiếp tuyến.
a) Song song với đường thẳng 2x + 3y -8 = 0 b) Vng góc với đường thẳng x - 5y + 3 = 0.
c) Biết tiếp tuyến đi qua M(-5; 6) d) Biết tiếp tuyến đi qua N(-7; 3)
e) Bi t ti p tuy n i qua K(-8; 6)ế ế ế đ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
- Trả lời câu hỏi. <sub>- Giao nhiệm vụ cho học sinh.</sub>
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương trình
tiếp tuyến và điều kiện tiếp xúc của đường
thẳng với Elip: Cho (E):
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> và và
Điều kiện cần và đủ để đường thẳng (D) tiếp
xúc với (E):
4 Củng cố:
-Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
5 Rèn luyện: