Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Toan 10 Co Ban Chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.54 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI</b>
<i><b>Tiết PPCT 11-12:</b></i>


<b>Bài 1: HÀM SỐ</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Kiến thức: Học sinh biết được có ba cách cho hàm số.


Tìm được miền xác định, đồ thị và sự biến thiên, xét tính chẳn lẽ.
- Kỹ năng: Nắm được các bước vẽ đồ thị, tìm tập xác định.


- Tư duy – Thái độ: Nắm được cách tìm TXĐ, hiểu bài, u thích mơn học.
<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>


- <b>GV: Soạn giáo án, SGK, SGV, đồ dùng học tập.</b>
- <b>HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.</b>


<i><b>III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, giải quyết vấn đề.</b></i>
<i><b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b> <b>T/Gian</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập hàm số.</b>


y = 3


y= 6
y= 9


<i><b>Giải:</b></i>


Biểu thức 2<i>x</i>1 có
nghĩa khi 2x-1  0
 x  1


2
Vậy D=[1


2; + )


- Trong qui tắc sau:
y = 3x


Đk x  R hoặc D = R
tìm y biết:


x=1
x=2
x=3


- y là hàm số, x là biến x 
D


- Chú ý: Hàm số có thể
cho bởi nhiều công thức:



 



 2


2x +1 neu x 0
y = f(x) =


-x neu x < 0
+ Nếu x  0 thì hàm số
nhận 2x+1.


+ Nếu x<0 thì hàm số nhận
–x2<sub>.</sub>


- y=x+1 tính giá trị của f(x)
khi x = -2, x=3.


<i><b>I. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ:</b></i>


<b>1. Hàm số. Tập xác định của hàm số:</b>
- Nếu với mọi giá trị của x  D có một
và chỉ một giá trị tương ứng của y  R
thì ta có một hàm số.


- Ta gọi y là hàm số, x là biến, D là tập
xác định.


<b>2. Cách cho hàm số:</b>
- Cho bằng bảng.


- Cho bằng đồ thị.
- Cho bằng công thức.
<i><b>* Tập xác định:</b></i>


- Tập xác định của hàm số y = f(x) là
tập hợp tất cả các số thực x sao cho
biểu thức f(x) có nghĩa.


<i><b>Ví dụ: Tìm tập xác định của hàm số</b></i>
y= <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


<b>3. Đồ thị của hàm số:</b>


- Đồ thị của hàm số y=f(x) xác định
trên tập D là tập hợp tất cả các điểm
M(x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ
x D.


<b>Hoạt động 2: Sự biến thiên</b>
- Xét y=x2<sub> trên khoảng </sub>


(-; 0) đồ thị đi xuống từ
trái sang phải x1, x2 (-
; 0) x1, < x2 thì f(x1) >
f(x2)


- Xét y=x2 <i><b><sub>II. SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ:</sub></b></i>


<b>1. Ôn tập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b> <b>T/Gian</b>
Nhận xét: Nếu x -> - 


hoặc x -> +  thì y
->+


- Để diễn tả hàm số đồng
biến trên khoảng(0;+)
ta vẽ mũi tên đi lên(từ 0
đến +)


- x1=1 < x2=2 thì :
y1=1 < y2=4


- Để mơ tả hàm số nghịch
biến trên khoảng (- ;0) ta
vẽ mũi tên đi xuống(từ -
đến 0).


- Hàm số y=f(x) gọi là nghịch
biến(giảm) trên khoảng (a;b) x1, x2
(a;b): x1<x2  f(x1) > f(x2)


<b>2. Bảng biến thiên:</b>


x -  0 + 
-  + 
y


0


<b>Tiết 2</b>


<b>Hoạt động 1: Tính chẳn lẽ</b>
- Đồ thị đối xứng qua


trục Oy(trục tung).


- a. D=R.
b. D=R\{0}.
c. D=[0;+).


- Đồ thị của hàm số y=x2
đối xứng qua trục nào?


- Hãy tìm tập xác định của
các hàm số:


- Sử dụng định nghĩa để
xét tính chẳn lẽ của hàm
số.


- Vẽ đồ thị của hàm số
y = 1


<i>x</i> nhận xét đồ thị?


<i><b>III. TÍNH CHẲN LẼ CỦA HÀM SỐ:</b></i>
<b>1. Hàm số chẳn, hàm số lẽ:</b>


- Hàm số y=f(x) với TXĐ D gọi là hàm


số chẳn nếu: x  D thì –x  D và
f(-x) =f(x).


- Hàm số y=f(x) với TXĐ gọi là hàm
số lẽ nếu: x  D thì –x  D và
f(-x) = -f(x).


*Ví dụ; Xét tính chẳn lẽ của các hàm
số sau:


a. y=3x2<sub>-2.</sub>
b. y=1


<i>x</i>.


c. y= <i><sub>x</sub></i> .


<b>2. Đồ thị của hàm số chẳn, hàm số lẽ:</b>
- Đồ thị của hàm số chẳn nhận trục
tung làm trục đối xứng.


- Đồ thị hàm số lẽ nhận gốc toạ độ làm
tâm đối xứng.


<b>Hoạt động 2: Bài tập.</b>
- a. D=R\{-1


2}
b. D=R\{-3,1}
=(-;-3)


(-3;1)(1;+)
c. D=[-1


2;3).


- f(3)=4, f(-1)=-1,f(2)=3.


- Hãy cho biết định nghĩa
về tập xác định của hàm số.


- Tính f(3), f(-1),
f(2)?


- Hàm số chẳn khi:


<i><b>Bài Tập SGK:</b></i>


<b>Bài 1(SGK): Tìm TXĐ</b>
a. y=3 2


2 1


<i>x</i>
<i>x</i>




 . b. y= 2
1



2 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


c. y= <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> .
d. y= <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub> <sub>5</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>
<b>Bài 2(SGK): Cho hàm số </b>
y= x +1 voi x 2<sub>2</sub>


x - 2 voi x < 2


 




 tính giá trị


của hàm số tại x=3, x=-1, x=2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- a. Hàm số chẳn.


b. Hàm số không chẳn,
không lẽ.



c. Hàm số lẽ.


d. Hàm số không chẳn,
không lẽ.


x D  -x D:
f(-x)=f(x).
- Hàm số lẽ khi:
x D  -x D:
f(-x)=-f(x).


số:


a. y=|x|. b. y=(x+2)2<sub>. c. y=x</sub>3<sub>+x.</sub>
d. y=x2<sub>+x+1. e. y=x</sub>4<sub>+2x</sub>2<sub>-4.</sub>
f. y=x2<sub>+4.</sub>


<b>4. Đánh giá cuối bài: Nhắc lại TXĐ và tính chẳn lẽ của hàm số.</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tiết PPCT 13: </b></i>


<b>§2 HÀM SỐ y = ax + b</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>- Kiến thức:</b>


Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất.
Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số y = |x|.
<b>- Kĩ năng:</b>



Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất.
Biết tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình cho trước.
<b>-Tư duy-Thái độ:</b>


Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


-GV: Soạn giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.


-HS: Làm bài tập, chuẩn bị bài mới, đồ dùng học tập.


<i><b>III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. </b></i>
<i><b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


1. Tìm tập xác định của các hàm số:
y= <sub>2</sub>1 2


3 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  y= 2<i>x</i> 2


2. Khảo sát tính chẳn, lẽ của hàm số sau:


y=3x2<sub>-1</sub> <sub>y=</sub>


4


3
1


<i>x</i>


<i>x</i> 


3. Bài mới:


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b> <b>T/Gian</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập về hs bậc nhất</b>


- Đặt y=f(x)=2x+1
y=g(x)=-2x+1
x1=1  f1=3, g1=-1
x2=3  f2=7, g2=-5
Vậy: x1<x2


Với: a=2>0 thì f1<f2


- Cho y=2x+1
y=-2x+1



Khi x1=1, x2=3 tính y1 và
y2 hãy so sánh?


<i><b>I. ÔN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT:</b></i>
y = ax + b (a  0)


- Tập xác định: D = R.
- Chiều biến thiên:
<b>*a>0</b>


x - +


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b> <b>T/Gian</b>
Với: a=-2<0 thì g1>g2 y - +


<b>* a<0</b>


x - +


y + 


-
<b>- Đồ thị: Là đường thẳng song song với </b>
y=ax đi qua hai điểm A(0;b); B(-<i>b</i>


<i>a</i>;0)


<b>Hoạt động 2: Hàm số hằng y = b</b>
- Tại tất cả các giá trị của



x thì y=2.


- Hãy xác định giá trị của
hàm số y=2 tại các điểm
x=-2,-1,0,1,2.


<i><b>II. HÀM SỐ y=b</b></i>


- Là đường thẳng song song với Ox
hoặc trùng với Ox cắt Oy tại (0;b).
<b>Hoạt động 3: Hàm số y=|x|</b>


- Tính giá trị của y khi
x=-1, x=1.


- Hàm số chẳn hay lẽ?
- Vẽ đồ thị của các hàm
số: y=f(x)=x


y=g(x)=-x


<i><b>III. HÀM SỐ y=|x|</b></i>
<b>1. TXĐ: D=R.</b>
<b>2. Chiều biến thiên:</b>


y=|x|= 





x neu x 0
-x neu x < 0


- Hs y=|x| nghịch biến trên (-;0), đồng
biến trên (0;+ ).


<b>3. Đồ thị của hàm số:</b>


- Trên (-;0) Hs y=|x| trùng với y=-x.
- Trên (0;+) Hs y=|x| trùng với y=x.
<b>4. Đánh giá cuối bài:</b>


<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Tiết PPCT 14:</b></i>


<b>BÀI TẬP</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
- Kiến thức:


Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc nhất, hàm số hằng, hàm số y = |
x|: Tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị.


- Kĩ năng:


Biết cách tìm tập xác định, xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị của các hàm số
đã học.


Biết cách xác định phương trình của đường thẳng thoả mãn các điều kiện cho
trước.



<b>- Tư duy-Thái độ:</b>


Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


-GV: Soạn giáo án, chuẩn bị bài tập, SGK, đồ dùng dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b></i> Thuyết trình, gợi mở nêu vấn đề, giải quyết vấn đề. Phát huy
tính tích cực của học sinh.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b></i>
<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Kết hợp trong giảng bài mới
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b> <b>T/Gian</b>
<b>Hoạt động 1: Khảo sát hàm bậc nhất</b>


-8 -6 -4 -2 2 4 6 8


-8
-6
-4
-2
2
4


6
8


<b>x</b>
<b>y</b>


y = 2x - 3
y = - x + 73<sub>2</sub>


- Tìm tập xác định
- Lập bảng biến thiên
- Vẽ đồ thị


<b>1. Vẽ đồ thị của hàm số:</b>
a) y = 2x – 3


b) y = – 3
2 + 7


<b>Hoạt động 2: Xác định pt đường thẳng</b>
- Nêu điều kiện để một


điểm thuộc đồ thị của hàm
số?


-Cho HS nhắc lại cách giải
hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn.


- Nêu điều kiện để một


điểm thuộc đường thẳng ?


- Toạ độ thoả mãn
phương trình của hàm số.
a) a = –5, b = 3


b) a = –1, b = 3
c) a = 0, b = –3
<b>- Toạ độ thoả mãn </b>
phương trình của đường
thẳng.


a) y = 2x – 5
b) y = –1


<b>2. Xác định a, b để đồ thị của hàm số</b>
<b>y = ax + b đi qua các điểm:</b>


a) A(0; –3), B(3
5; 0)
b) A(1; 2), B(2; 1)
c) A(15; –3), B(21; –3)


<b>3. Viết phương trình y = ax + b của</b>
<b>các đường thẳng:</b>


a) Đi qua A(4;3), B(2;–1)


b) Đi qua A(1;–1) và song song với Ox.
<b>Hoạt động 3: Vẽ đồ thị hàm số y=|x|</b>



-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1


1
2
3
4
5
6
7
8
9


<b>x</b>
<b>y</b>


-8 -6 -4 -2 2 4 6 8


-8
-6
-4
-2
2
4
6
8


<b>x</b>
<b>y</b>



<b>4. Vẽ đồ thị của các hàm số:</b>
a) y = |2x – 4|


b) y=

x 1<sub>2x 4 với x 1</sub> với x 1


  


<b>4. Đánh giá cuối bài:</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết PPCT 15. </b></i>


<b>§3 HÀM SỐ BẬC HAI</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Kiến thức:


Hiểu quan hệ giữa đồ thị của các hàm số y = ax2<sub> + bx + c và y = ax</sub>2<sub>.</sub>
Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2<sub> + bx + c.</sub>


- Kĩ năng:


Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối
xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.


Vẽ thành thạo hàm số y=ax2<sub>+bx+c.</sub>


- Tư duy-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị.
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>



- <b>GV: Soạn giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.</b>


- <b>HS: Học bài cũ, làm bài tập, chuẩn bị bài mới, SGK, đồ dùng học tập.</b>
<i><b>III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, gợi mở, giải quyết vấn đề. Phát huy tính tích </b></i>
cực của học sinh.


<i><b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b></i>
<b>1. Ổn định.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Cho hàm số y = x2<sub>. Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số?</sub>
<b>3.Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b> <b>T/Gian</b>
<b>Hoạt động 1: Nhận xét</b>


y1=x2
y2=-x2


- Khi a>0 bề lỏm quay
lên, khi a<0 bề lỏm quay
xuống.


- Hãy vẽ đồ thị của hàm
số y=ax2<sub> với a=</sub><sub></sub><sub>1.</sub>
- Điểm O(0;0) là đỉnh, là
điểm thấp nhất khi a>0.
Là điểm cao nhất khi


a<0.


- Ta biến đỗi:
y=ax2<sub>+bx+c=</sub>


2 2


2


2


2


( )


2 4 4


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a x</i> <i>x</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   
=a(x+


2


<i>b</i>



<i>a</i>)2+


2


( 4 )


4


<i>b</i> <i>ac</i>


<i>a</i>


 


= a(x+
2


<i>b</i>


<i>a</i>)2+4<i>a</i>


 


- Có kết luận gì về điểm
O và I?


<i><b>I. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI:</b></i>
<b>1. Nhận xét:</b>


- Hàm số y=ax2<sub>+bx+c(a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


+ TXĐ: D=R.


+ Ta có thể biến đỗi thành:
= a(x+


2


<i>b</i>


<i>a</i>)2+ 4<i>a</i>


 


, với =b2-4ac.
- Nếu x=


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 thì y =
4<i>a</i>


 
. I(


2


<i>b</i>


<i>a</i>


 ;


4<i>a</i>


 
)
là điểm thuộc đồ thị.


- Nếu a>0 thì y 
4<i>a</i>


 


x, nên I là
điểm thấp nhất.


- Nếu a<0 thì y ≤
4<i>a</i>


 


x, nên I là điểm
cao nhất.


<i><b>* Kết luận: I(</b></i>
2


<i>b</i>


<i>a</i>


 ;


4<i>a</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 2: Đồ thị</b>
- Ta thấy đồ thị của


y=ax2<sub>+bx+c chính là </sub>
đường parabol y=ax2<sub> sau </sub>
một phép dịch chuyển
trên mặt phẳng tọa độ.


<b>2. Đồ thị:</b>


- Là parabol có đỉnh I(
2


<i>b</i>
<i>a</i>


 ;


4<i>a</i>


 
) có


trục đối xứng là là x=


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 , có bề lõm
quay lên khi a>0, quay xuống khi a<0.


<b>Hoạt động 3: Chiều biến thiên</b>
<i><b>- Nếu a>0:</b></i>


+ Hàm số nghịch biến
trên khoảng(-;


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 ),
đồng biến trên khoảng (


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 ;+).


<i><b>- Nếu a<0:</b></i>


+ Hàm số đồng biến trên
khoảng (-;


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 ),
nghịch biến trên khoảng (


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 ; +).


- Nhìn vào đồ thị của
hàm số hãy nhận xét
chiều biến thiên của đồ
thị hàm số trên khoảng
(-;


2


<i>b</i>
<i>a</i>



 ) và trên
khoảng


(
2


<i>b</i>
<i>a</i>


 ; +)?


<i><b>II. CHIỀU BIẾN THIÊN CỦA HÀM </b></i>
<i><b>SỐ BẬC HAI:</b></i>


* a>0:
x


-
2


<i>b</i>
<i>a</i>


 +
y -


+




4<i>a</i>


 
<b>* a<0:</b>


x
y



4<i>a</i>


 


-
+


<b>Hoạt động 4: Cách vẽ đồ thị hàm bậc hai.</b>


- Cho y = 0 giải pt tìm
hồnh độ giao điểm
- Cho x = 0 thay vào y
tìm tung độ giao điểm.


- Hãy vẽ đồ thị hàm số
sau:


y= x2<sub>-4x+3?</sub>
<b>1. TXĐ: D=R.</b>
<b>2. Chiều biến thiên:</b>
- a=1>0



*BBT:


x - 2
+


y + +
-1


- Đỉnh I(2;-1)


- Trục đối xứng: x=2
- I(2;-1), A(1;0), B(3; 0),
C(0; 3). D(4;3).


<i><b>III. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ HÀM BẬC </b></i>
<i><b>HAI:</b></i>


<b>1. TXĐ: D=R.</b>
<b>2. Chiều biến thiên:</b>


- Căn cứ a>0 hoặc a<0 vẽ bảng biến
thiên.


- Xác định tọa độ I(
2


<i>b</i>
<i>a</i>



 ;


4<i>a</i>


 
).
- Vẽ trục đối xứng x=


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 .


- Xác định giao điểm của đồ thị với ox
hoặc oy nếu có.


- Vẽ đồ thị bề lỏm quay lên nếu a>0 và
quay xuống nếu a<0.


<i><b>*Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số y=x</b></i>2<sub>-4x+3</sub>
<b>4. Đánh giá cuối bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết PPCT 16:


<b>BÀI TẬP HÀM BẬC HAI</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


- Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về hàm số bậc hai, xác định được đỉnh và giao


điểm với trục toạ độ của hàm số bậc hai.


- Kỹ năng: Vẽ hàm số bậc hai, xác định các hệ số a, b, c của hàm bậc hai.
- Tư duy – Thái độ: Hiểu bài, thích thú với bài học.


<i><b>II. CHUẨN BỊ: </b></i>


- <b>GV: Soạn giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.</b>
- <b>HS: Học bài, làm bài tập, SGK, đồ dùng học tập.</b>


<i><b>III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.</b></i>
<i><b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b> <b>T/Gian</b>
<b>Hoạt động 1: Bài 1(SGK)</b>


<i>a) </i> )


4
1
;
2
3
( 



<i>I</i>


<i>- G.điểm với oy: A(0;2)</i>
<i>-Gđ với ox: B(1;0), </i>
<i>C(2;0) </i>


- Yêu cầu hs tìm tọa độ
đỉnh và các giao điểm
với trục tung, trục
hồnh (nếu có) với đồ
thị.


<i><b>Bài 1: Xác định tọa độ của đỉnh và các </b></i>
giao điểm với trục tung, trục hồnh (nếu
có) của mỗi parabol:


a) <i>y</i> = <i>x</i>2<sub> - 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 2 b) </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = - 2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 3</sub>


c) <i>y</i> = <i>x</i>2<sub> - 2</sub><i><sub>x </sub></i><sub>d) </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = - </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + 4</sub>


<b>Hoạt động 2: Bài 2(SGK)</b>


<i>a. TXĐ: D=R.</i>


<i>x</i> <i>-</i>

<i> 2/3 </i>


<i>+</i>



<i>y</i> <i>+</i>

<i> +</i>




<i> -1/3</i>


- Căn cứ vào hệ số a>0
hoặc a<0 hãy lập bảng
biến thiên?


<i><b>Bài 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị </b></i>
của các hàm số:


a) <i>y</i> = 3<i>x</i>2<sub> - 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 1 b) </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = - 3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 1</sub>
c) <i>y</i> = 4<i>x</i>2<sub> - 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 1 d) </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = - </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> – 4</sub>
e) <i>y</i> = 2<i>x</i>2<sub> + </sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 1 f) </sub><i><sub>y</sub></i><sub> = - </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + </sub><i><sub>x</sub></i><sub> - 1.</sub>
<b>Hoạt động 3: Bài 3(SGK)</b>


a. <i>y = 2x2<sub> + x + 2</sub></i>


b. y =
3
1


 x2 - 4x + 2
c. y=x2<sub>-4x+2</sub>


d. y = x2<sub> – 3x + 2</sub>


a) M(1; 5)

(P) <=>?
(1)


N(-2; 8)

(P) <=> ? (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra ?

Vậy (P): y = ?


b)A(3; -4)

(P)<=> ?
(1)


- Trực đối xứng x =
2


3


 <=>


2
3


 = ?
(2)


- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL: ?


<i><b>Bài 3: Xác định parabol </b>y</i> = <i>ax</i>2<sub> + </sub><i><sub>bx</sub></i><sub> + </sub>


<i>c</i>, biết rằng parabol đó:


a) Đi qua hai điểm <i>M</i>(1;5) và <i>N</i>(-2;8)
b) Đi qua điểm <i>A</i>(3;-4) và có trục đối


xứng là 3



2


<i>x</i>


c) Có đỉnh là <i>I</i>(2;-2)


d) Đi qua điểm <i>B</i>(-1;6) và tung độ của
đỉnh là -1


4.


<b>Hoạt động 4: Bài 4(SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

14a+b=6(4), thay b=-12a
vào (4) ta được a=3 
b=-36, c=96.


12 (2)


36 6 12(3)


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b c</i>








 <sub></sub> <sub> </sub>




<i>ax</i>2<sub> + </sub><i><sub>bx</sub></i><sub> + </sub><i><sub>c</sub></i><sub> đi qua điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub>(8;0) và có </sub>
đỉnh là <i>I</i>(6;-12).


<b> 4. Đánh giá cuối bài:</b>
<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>
<i><b>Tiết PPCT 17. </b></i>


<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>


- Kiến thức:


Hiểu và nắm được tính chất của hàm số, miền xác định, chiều biến thiên.
Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số bậc nhất, bậc hai. Xác định được
chiều biến thiên và vẽ đồ thị của chúng.


- Kĩ năng:


Vẽ thành thạo các đường thẳng dạng y = ax+b bằng cách xác định các giao
điểm với các trục toạ độ và các parabol y = ax2+bx+c bằng cách xác định đỉnh, trục
đối xứng và một số điểm khác.


Biết cách giải một số bài toán đơn giản về đường thẳng và parabol.
<b>- Tư duy - Thái độ:</b>


Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị các


hàm số.


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


- <b>GV: Soạn giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.</b>
- <b>HS: Học bài, làm bài tập, SGK, đồ dùng học tập.</b>


<i><b>III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề.</b></i>
<i><b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b> <b>T/Gian</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập tìm tập xác định của hàm số</b>


D = {xR/ f(x) có nghĩa}
a) D = [–3; +) \ {–1}


b) D = ;1
2


 


 


 



 


c) D = R


- Nhắc lại định nghĩa tập
xác định của hàm số?
Nêu điều kiện xác định
của mỗi hàm số?


- Cho mỗi nhóm tìm tập
xác định của một hàm số.


<i><b>Bài tập 1: Tìm tập xác định của hàm </b></i>
<b>số:</b>


a) 2 3


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




b)


b) 2 3 1



1 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




c)


c)


2 , 1


1


, 1


3


  













<i>x x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Hoạt động 2: Luyện tập khảo sát sự biến thiên của hàm số.</b>
a) nghịch biến trên R


b) y = <sub>x</sub>2 <sub> = /x/</sub>


+ x ≥ 0: nghịch biến trên
+ x < 0: nghịch biến


- Nhắc lại sự biến thiên
của hàm số bậc nhất và
bậc hai?


<i><b>Bài tập 2 Xét chiều biến thiên của </b></i>
<b>hàm số: </b>


a) y = 4 – 2x
b) y = <sub>x</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b> <b>T/Gian</b>
c) + x ≥ 1: đồng biến



+ x < 1: nghịch biến
d) + x ≥ 3


2: nghịch biến
+ x < 3


2: đồng biến


- Cho mỗi nhóm xét
chiều biến thiên của một
hàm số.


c) y = x2<sub> – 2x –1</sub>
d) y = –x2<sub> + 3x + 2</sub>


<b>Hoạt động 3: Luyện tập vẽ đồ thị của hàm số.</b>


<i><b>Bài tập 3: Vẽ đồ thị của các hàm số ở </b></i>
<b>câu 2</b>


a) y = 4 – 2x
b) y = <sub>x</sub>2


c) y = x2<sub> – 2x –1</sub>
d) y = –x2<sub> + 3x + 2</sub>


<b>Hoạt động 4: Luyện tập xác định hàm số.</b>
4.

a b 3<sub>  </sub><sub>a b 5</sub>   a = –1;



b = 4


I

<sub></sub> <sub>2a</sub>b ; <sub>4a</sub> <sub></sub>


 


5

a)


a b c 1


a b c 1


c 1


  




  



 



a 1


b 1



c 1








 


- Nêu điều kiện để một
điểm thuộc đồ thị hàm
số?


- Nêu công thức xác định
toạ độ đỉnh của parabol?


5. b


b 2a


a b c 4
9a 3b c 0






  




   






a 1


b 2
c 3






 


<i><b>Bài tập 4: Xác định a, b biết đường </b></i>
<b>thẳng y = ax + b qua hai điểm A(1; 3),</b>
<b>B(-1; 5).</b>


<i><b>Bài tập 5: Xác định a,b,c, biết parabol</b></i>
<b>y = ax2+bx + c:</b>


a) Đi qua ba điểm A(0;-1), B(1;-1),
C(3;0).



b) Có đỉnh I(1; 4) và đi qua điểm
D(3; 0)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×