Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

an 8 bich phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương II - Bài 1:</b>



<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<i><b>Kính chào q thầy, cơ và các em học sinh </b></i>


<i><b>tham dự tiết học hôm nay.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


<b>Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


<b>1. Định nghóa:</b>


   


3 2


A


Quan sát các biểu thức có dạng sau đây:
B


4x-7 15 x-12


a) ; b) c)


2x 4<i>x</i> 5 3x 7<i>x</i> 8 1


Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức


A


có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
B


A được gọi là tử thức (hay tử) , B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).


<b>Định nghóa:</b>


Các biểu thức a, b, c được gọi là những phân thức
đại số.


Em hãy cho biết tử và mẫu của các biểu thức trên
có là những đa thức khơng ? Và nhận xét các mẫu
với số 0.


Thế nào là một phân thức đại số ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


<b>1. Định nghóa:</b>


<b>?1</b> <sub>Em hãy viết một phân thức đại số.</sub>


<b>Chú ý:</b>


<b>?2</b> Một số thực a bất kì có phải là một phân
thức khơng ? Vì sao ?


Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức.


Vì (dạng a  a


1 


A


;B 0)
B


Theo em: số 0, số 1 có là những phân thức
đại số khơng ? Vì sao?


2


3
3


2x

3

1



VD :

;

; - 5xy t là những phân thức.



5

6a

2







<i>xy</i>

<i>b</i>

<i>a</i>



Em hãy cho ví dụ?



2 5


VD : ; - 2 ; ; ...


3 3


- Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số.Vì:


0

1



0 = ; 1= mà số 0 và số 1 là những đa thức.


1

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


Biểu thức sau đây có là phân thức
không ? Tại sao?


2


2 2


1
1





<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


Biểu thức đã cho không làø phân thức
vì:


2


2 2


1
1





<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Là một đa thức


Khơng là một đa thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>



<b>2. Hai phân thức bằng nhau:</b>


Nhắc lại hai phân số khi naøo ?<i>a</i> <i>c</i>


<i>b d</i>




<i>a</i> <i>c</i>


<i>b d</i> neáu a.d = b.c


Tương tự: Hai phân thức bằng nhau khi
nào ?


<i>A</i> <i><sub>vaø</sub>C</i>
<i>B</i> <i>D</i>


A C


Hai phân thức và bằng nhau nếu :


B D A.D = B.C


A C


= neáu A.D = B.C


B D (Với B và D 0 ) 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau:</b>


A C


Hai phân thức và bằng nhau nếu :


B D A.D = B.C


A C


= neáu A.D = B.C
B D


Ví dụ:


2


1 1


1 1






 


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>

 



2


Vì x -1 x +1 = 1. x  1 .


(Với B và D 0 ) 


<b>Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>Mở rộng:</b> Ba phân thức A ; C và bằng nhau E


B D F


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau:</b>


<b>?3</b> Có the åkết luận 3x2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> hay khoâng ?


6 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>y</i>


<b>?4</b> Xét xem hai phân thức và x2 2 có


3 3 6



bằng nhau không ?





<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>?5</b> Bạn Quang nói raèng : 3 3 = 3 ,
3


3 3 x +1


còn bạn Vân thì nói : = .


3 x


Theo em, ai nói đúng?




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>



<b>2. Hai phân thức bằng nhau:</b>
Giải:


2


2 2 3 2 3


3 2


3x


Ta có : vì : 3x . 2 = 6 . x (= 6x y )


6 2


<i>y</i> <i>x</i> <i><sub>y y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>


<i>xy</i> <i>y</i>


<b>?3</b> Có the åkết luận 3x2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> hay khoâng ?


6 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau:</b>



Giaûi


<b>?4</b> Xét xem hai phân thức và x2 2 có


3 3 6


bằng nhau không ?





<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Ta có: x.( 3x + 6 ) = 3x2<sub> + 6x</sub>


3.( x2<sub> + 2x ) = 3x</sub>2<sub> + 6x</sub>


=> x.( 3x + 6 ) = 3.( x2<sub> + 2x )</sub>


2


x

2



Vaäy : =



3

3

6







<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


<b>2. Hai phân thức bằng nhau:</b>


Giải


<b>?5</b> Bạn Quang nói rằng : 3 3 = 3 ,
3


3 3 x +1


còn bạn Vân thì nói : = .


3 x


Theo em, ai nói đúng?






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


Bạn Quang nói sai vì: 3x + 3 3.3x≠


Bạn Vân nói đúng vì: (3x + 3)x = 3x .(x +1)
= 3x2<sub> + 3x </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


<b>1) Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ.</b>
<b>2) Hai phân thức bằng nhau khi nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


<b>Bài 1: SGK trang 36 </b>Dùng định nghĩa hai phân
thức bằng nhau chứng tỏ rằng:


3
2


5y

20xy

x

8



a)

;e)

x

2



7

28x

x

2x

4






 





<b>Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


Giaûi


a)Ta coù: 5y.28x = 140xy; 7.20xy = 140xy


5 20
7 28
<i>y</i> <i>xy</i>
<i>Vậy</i>
<i>x</i>


b) Ta có: (x + 2).(x2<sub> – 2x + 4) = x</sub>3<sub> + 8</sub>


(x3<sub> + 8).1= </sub>x3 + 8


3
2


x

8



Vaäy

x

2



x

2x

4






 



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b>


<b>Baøi 3: SGK trang 36</b>


Cho ba đa thức <b>x2 - 4x ; x2 + 4 ; x2 + 4x</b>. Hãy chọn
đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền
vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:


2


...

x


=



x

16

x

4



<b>Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


Ta coù: x.(x2<sub> – 16) = </sub><sub>x.(x + 4)</sub><sub>(x – 4)</sub>


(X2 <sub>+ 4</sub>X<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>05/01/21. Tuần 12 – Tiết 23.</b> <b>Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>Baøi 2: SGK trang 36</b>


Ba phân thức sau có bằng nhau khơng?



2 2


2 2


x 2 3 3 x 4 3


; ;


x x


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 


<b>Hướng dẫn:</b> 2


2


x 2 3 3


Xét cặp (1) : và
x
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  



2
2


3 x 4 3


Xét cặp (2) : vaø


x


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1)Định nghĩa phân thức đại số.</b>


<b>2) Hai phân thức bằng nhau khi nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-<b>Học thuộc: </b> <b>Định nghĩa phân thức, hai </b>


<b>phân thức bằng nhau.</b>


- <b>Baøi tập về nhà:</b> <b>Bài 1b, c, d vaø baøi 3 </b>
<b>SGK trang 36.</b>


<b> Bài 1, 2, 3 SBT trang 16.</b>


- <b>Ơn lại : Tính chất cơ bản của phân số.</b>
- <b>Xem trước bài:</b> <b>Tính chất cơ bản của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>6/11</b>

<b>/200</b>


<b>8</b>



<b>6/11</b>

<b>/200</b>


<b>8</b>



LỜI CẢM ƠN



LỜI CẢM ƠN



<b>Chân thành cảm ơn quý thầy, cô và các </b>
<b>em học sinh lớp 8/2 giúp đỡ tơi hồn </b>
<b>thành bài giảng. Chúc các em học tập </b>
<b>thật tốt.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×