Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiem tra 45 Hoa 10 lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.7 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THPT CÈm Giµng kiĨm tra

<i><b>45 phót</b></i>


<b> Năm học 2010- 2011 Mơn: Hố Học 10</b>
<b>đề 1</b>


<b>I. PH Ầ N TR Ắ C NGHI Ệ M : </b>(4đ) <i><b>Chọn đáp án đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1 : Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùngđiền vào phân lớp 3p</b>1<sub>. Nguyên tử nguyên tố Y có</sub>
electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3<sub>. Số proton của X và Y lần lượt là:</sub>


A. 13 vµ 15 B. 12 vµ 14 C. 13 vµ 14 D. 12 vµ 15
<b>Câu 2: Ngun tử nào sau đây có tổng số electron trong phân lớp s là 5.</b>


A. 19K. B. 11Na C. 12Mg D. 13Al


<b>Câu 3. X là nguyên tố p, có 4 lớp và phân lớp ngồi cùng có 3 electron. Cấu hình electron nào sau đây</b>
là đúng của X.


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10 <sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>1 <sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 4. Lớp nào sau đây có 3 phân lớp</b>


A. K B. L C. M D. N


<b>Câu 5: Cho các cấu hình electron sau: </b>


a. 1s2<sub>2s</sub>1<sub>. b. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>. c. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
d. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. </sub> <sub> e. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>f. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub> </sub>
g. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>.</sub> <sub> h. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>. </sub> <sub> i. 1s</sub>2<sub>.</sub>



Các nguyên tử nguyên tố là kim loại:


A. ( a, b, c, g, h) B. ( a, b, c, e, h) C. ( a, b, c, e ) D. ( a, b, c, g ).
<b>C</b>


<b> âu 6 . Số electron tối đa trong lớp L là</b>


A. 2 B. 8 C. 18 D. 32


<b>Câu 7. Nguyên tử urani </b>235<sub>92U có bao nhiêu notron</sub>


A. 148 B. 92 C. 143 D. 235


<b>Câu 8. Electron cui cùng ca mt nguyên t M điền v o ph©n l</b>à ớp 3d3. Số electron cđa nguyªn tư M l à


A. 23 B. 21 C. 25 D. 24


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)</b>


<b>Câu 1 (1,5đ) : Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố A, B, C có Z lần lợt là 15, 18, 25 . Cho biết</b>
nguyên tố đó là kim loại , phi kim hay khí hiếm ?


<b>Câu 2 (2đ) : Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố B là 40, trong đó số hạt khơng mang điện ít hơn số</b>
hạt mang điện là 12. Tìm số hạt p, n, e và số khối của B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×