Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

tiet 17 So vo ti

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.82 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



?

Nêu qui ớc làm tròn số ?



Chữa bài tập 81 (SGK - 38)



Qui ớc làm tròn số: chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn


5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1


vào chữ số cuối cùng.



<b>Bài tập 81</b>

(tr38-SGK)


a) 14,61 - 7,15 + 3,2



Cách 1: 15 - 7 + 3 = 11


C¸ch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2


= 10,66 11



c) 73,95 : 14,2



C¸ch 1: 74 : 14 5



C¸ch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077 5



b) 7,56. 5,173



C¸ch 1: 8. 5 = 40



C¸ch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788 39


39



d)







 









 


 


21,73.0,815
7,3


22 1


C¸ch 1:  3


7


21,73.0,815


C¸ch 2 : 2,42602 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Sè v« tØ</b>



F
E


D


C
B


A


Xét bài tốn :



Cho hình, trong đó có hình


vng AEBF có cạnh bằng


1m, hình vng ABCD có


cạnh AB là một đường chéo


của hình vng AEBF.



a) Tính diện tích hình vuông


ABCD.



b) Tính độ dài đường chéo AB.



1m


? TÝnh diƯn tÝch hỡnh vuông AEBF ?
? So sánh diện tích hỡnh vuông ABCD
và diện tích tam giác ABE ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đ11.SO VO Tặ. KHAI NIEM CAấN BAC HAI


1. Soỏ vô tỉ


Xét bài tốn : Cho hình, trong đó có
hình vng AEBF có cạnh bằng
1m, hình vng ABCD có cạnh
AB là một đường chéo của hình
vng AEBF.


a) Tính diện tích hình vng ABCD.
b) Tính độ dài đường chéo AB.


A


E B


C


1m


F


D


•Diện tích hình vuông ABCD bằng 2 mét
vuông


x



2


x = 2


•Diện tích hình vuông ABCD là : x2


x =


1,4142135623730950488016887…


Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vụ hn khụng tun hon


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đ11.SO VO Tặ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI


1. Số vô tỉ


Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn khơng tuần hồn
Kí hiệu : I


2. Khái niệm về căn bậc 2


Nhận xét : 32 9; ( 3) 2 9


Ví dụ:số dương 16 có 2 căn bậc 2 là 16=4
- 16=-4


Ta nói 3 và -3 là các căn bậc 2 của


9


Căn bậc 2 của một số a không âm
là số x sao cho <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>




?1 <sub>Tìm các căn bậc 2 của 16</sub>


Căn bậc 2 của 16 là 4 và - 4


<i>a</i>


Số dương a có 2 căn bậc hai, một số
dương kí hiệu là , một số âm kí
hiệu là - .<i>a</i>


Chúý:khôngđượcviết: 4=±2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đ11.SO VO Tặ. KHAI NIEM CAấN BAC HAI


1. Soỏ voõ tỉ


Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vơ hạn khơng tuần hồn
Kí hiệu : I


2. Khái niệm về căn bậc 2



Căn bậc 2 của một số a không âm
là số x sao cho <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>




Bài tập 82/41 SGK


2
....
....


2


a) Vì 5 = ... nên ... 5


b) Vì 7 = 1 nên...= 7


c) Vì 1 = 1 nên 1=...


2


d) Vì =... nên...=...
3




 
 
 



Số dương a có 2 căn bậc hai, một số
dương kí hiệu là a, một số âm kí
hiệu là - a


2


2
2


2


a) Vì 5 = nên 5


b) Vì 7 = 49 nên =7
c) Vì 1 = 1 nên 1=


2
d) V


25 25


49
1


4 4 2


9 9 3


ì = nên =



3




 


 


 


Bài tập 83/41 SGK 2


2 2


Ta có 25=5;- 25=-5; (-5) = 25=5
Theo mẫu trên, hãy tính


9
a) 36 b) - 16 c)


25
d) 3 <i>e</i>) ( 3)


Bài tập 83/41 SGK


2 2


9 3
a) 36 6 b) - 16 4 c)



25 5
d) 3 9 3 <i>e</i>) ( 3) 9 3


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đ11.SO VO Tặ. KHAI NIEM CAấN BAC HAI


1. Soỏ vô tỉ


Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vơ hạn khơng tuần hồn
Kí hiệu : I


2. Khái niệm về căn bậc 2


Căn bậc 2 của một số a không âm
là số x sao cho <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>




Số dương a có 2 căn bậc hai, một số
dương kí hiệu là a, một số âm kí
hiệu là - a


Bài tập 85/42 SGK


x

4

0,25 <sub>(-3)</sub>2 104 9


4



<i>x</i>

2 4 <sub>0,25</sub> (-3)2 102 104 9


4


2


0,5


0,5


3


3 102 3


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H íng dÉn häc bµi</b>



?Cã thể chứng minh đ ợc các số là số vô tỉ. Vậy có bao


nhiêu số vô tỉ?



2; 3; 5; 6;...


- Cần nắm

vng cn

bậc hai của một số a không âm, so sánh


phân biệt số

hu

tỉ và số vô tØ.

Đ

äc mơc cã thĨ em ch a biÕt.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×