Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 bài: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>


<b>Đề kiểm tra 15 phút mơn Sinh học lớp 8 bài: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên</b>
<b>tắc lập khẩu phần</b>


1. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu:
"Xác định khẩu phần phải căn cứ vào..."


A. điều kiện khí hậu từng vùng.


B. nhu cầu của cơ thể, giá trị dinh dưỡng của từng loại thức ăn.
C. nhu cầu của cơ thể.


D. giá trị dinh dưỡng của từng loại thức ăn.
2. Bữa ăn hợp lí, có chất lượng là:


A. Bữa ăn đảm bảo đủ các thành phần dinh dưỡng, vitamin và muối khoáng.
B. Bữa ăn cung cấp nhiều prôtêin và gluxit.


C. Bữa ăn đảm bảo đủ các thành phần dinh dưỡng, vitamin và muối khoáng và
phối hợp cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn.


D. Phối hợp cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn.
3. Trong thức ăn cơm gạo có chứa nhiều chất:
A. Muối khống.


B. Lipit.
C. Prơtêin.
D. Gluxit.


4. Khi ơxi hóa hồn tồn 1 gam prơtêin thì năng lượng được giải phóng là:


A. 4,1 Kcal.


B. 9,3 Kcal.
C. 5,4 Kcal.
D. 4,3 Kcal.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>


5. Về mùa hè, vào những ngày nóng bức nên ăn nhiều hơn những loại thức ăn
nào?


A. Thức ăn chứa nhiều lipit.


B. Thức ăn chứa nhiều muối khoáng và vitamin.
C. Thức ăn chứa nhiều prôtêin.


D. Thức ăn chứa nhiều gluxit.


6. Những thực phẩm nào giàu chất đường bột?
A. Thịt, cá, đậu, đỗ.


B. Thịt, cá, đậu, đỗ, mỡ động vật, dầu thực vật.
C. Các loại ngũ cốc.


D. Mỡ động vật, dầu thực vật.


7. Nhu cầu dinh dưỡng của một người không phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Lứa tuổi.


B. Lượng thức ăn hàng ngày.



C. Dạng hoạt động và trạng thái cơ thể.
D. Giới tính.


8. Phát biểu nào dưới đây khơng phải là việc chủ yếu cần phải làm để nâng cao
chất lượng bữa ăn trong gia đình?


A. Xây dựng kinh tế gia đình phát triển để đáp ứng được nhu cầu ăn uống của
gia đình.


B. Bày món ăn hợp lí cho từng người.
C. Chế biến hợp khẩu vị và hợp vệ sinh.


D. Làm tinh thần mọi người trong gia đình ln sảng khối, vui vẻ.
9. Loại thức ăn có chứa nhiều prơtêin nhất là:


A. Rau xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí</b></i>


B. Cơm gạo.
C. Thịt, cá.
D. Trái cây.


10. Lập khẩu phần ăn bao gồm các bước sau:
1. Tính giá trị dinh dưỡng của từng loại thực phẩm.
2. Kẻ bảng ghi nội dung cần tính tốn.


3. Đánh giá chất lượng của khẩu phần ăn.



4. Điền tên thực phẩm và xác định lượng thực phẩm ăn được.
Thứ tự đúng các bước là:


A. 1 → 2 → 3 → 4.
B. 2 → 3 → 1 → 4.
C. 2 → 4 → 3 → 1.
D. 2 → 4 → 1 → 3.


<b>Đáp án kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 bài: Tiêu chuẩn ăn uống.</b>
<b>Nguyên tắc lập khẩu phần</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


Mời các bạn xem tiếp tài liệu tại: />


</div>

<!--links-->

×