Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Sông Ray

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.7 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT SÔNG RAY </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Kim loại sắt không tan trong dung dịch </b>


<b> A. H</b>2SO4 loãng <b>B. HNO</b>3 đặc, nguội <b>C. HNO</b>3 đặc, nóng <b>D. H</b>2SO4 đặc, nóng
<b>Câu 2. </b>Nguyên tố có trong hemoglobin ( huyết cầu tố ) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự
sống là:


<b> A. Al </b> <b>B. Ca </b> <b>C. Cr </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 3. Chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính? </b>


<b> A. Cr</b>2O3. <b>B. Al</b>2O3. <b>C. CrO</b>3. <b>D. Cr(OH)</b>3.
<b>Câu 4. Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là </b>


<b> A. Fe</b>2(SO4)3. <b>B. Fe(OH)</b>3. <b>C. Fe</b>2O3. <b>D. FeSO</b>4.
<b>Câu 5. Phân hủy Fe(OH)</b>3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
<b> A. FeO. </b> <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. Fe(OH)</b>2. <b>D. Fe</b>3O4.
<b>Câu 6. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch </b>


<b> A. CuSO</b>4. <b>B. HCl. </b> <b>C. HNO</b>3. <b>D. Fe</b>2(SO4)3.
<b>Câu 7. Thép là hợp kim của sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.Trong đó cacbon chiếm: </b>


<b> A. Từ 2 - 5% </b> <b>B. Từ 8 - 12% </b> <b>C. Trên 15 % </b> <b>D. Từ 0,01 - 2% </b>


<b>Câu 8. Cho dãy các ion kim loại : K</b>+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là


<b> A. Cu</b>2+ <b>B. Ag</b>+ <b>C. K</b>+ <b>D. Fe</b>2+


<b>Câu 9. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn </b>


<b> A. K. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 10. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: </b>


<b> A. +2; +4, +6. </b> <b>B. +3, +4, +6. </b> <b>C. +2, +3, +6. </b> <b>D. +1, +2, +4, +6. </b>
<b>Câu 11. Cho phản ứng: NaCrO</b>2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi cân bằng thì tổng hệ
số tối giản của phản ứng là


<b> A. 24 </b> <b>B. 28 </b> <b>C. 26 </b> <b>D. 25 </b>


<b>Câu 12. Cho Cr (Z=24), cấu hình electron của ion Cr</b>3+ là


<b> A. [Ar]3d</b>3. <b>B. [Ar]3d</b>2 <b>C. [Ar]3d</b>4. <b>D. [Ar]3d</b>5.
<b>Câu 13. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>2 trong khơng khí thì xuất hiện


<b> A. kết tủa màu nâu đỏ. </b>
<b> B. kết tủa màu xanh lam. </b>


<b> C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ. </b>
<b> D. kết tủa màu trắng hơi xanh. </b>


<b>Câu 14. Cho phản ứng: Fe</b>3O4 + CO 3FeO + CO2. Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị
trí nào của lị?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 15. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hịa tan quặng này trong HNO</b>3 thấy
có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch chứa Ba2+ thấy có kết tủa trắng
khơng tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là :


<b> A. xiderit. </b> <b>B. manhetit. </b> <b>C. hemantit. </b> <b>D. pirit sắt. </b>
<b>Câu 16. Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng: </b>


<b> A. 2Cr + 6H</b>2SO4(đ)


o


t


 Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
<b> B. 2Cr + 2NaOH + 2H</b>2O 2NaCrO2 + 3H2.


<b> C. Fe + H</b>2SO4 loãng


o


t


 FeSO4 + H2
<b> D. 3Fe + 2O</b>2


o


t



 Fe3O4


<b>Câu 17. Vị trí của nguyên tố Fe (Z =26) trong bảng tuần hồn là: </b>


<b> A. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB </b> <b>B. Ơ số 26, chu kỳ 3, nhóm VIB </b>
<b> C. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA </b> <b>D. Ơ số 25, chu kỳ 4, nhóm IIA </b>
<b>Câu 18. Cho hợp chất của sắt phản ứng với HNO</b>3 theo sơ đồ:


Hợp chất sắt + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O + NO. Hợp chất nào của sắt sau đây không thoả mãn phản ứng
trên?


<b> A. Fe(OH)</b>2 <b>B. Fe</b>3O4 <b>C. Fe</b>2O3 <b>D. FeO </b>


<b>Câu 19. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau </b>
- Tính oxi hóa rất mạnh


- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- . Oxit đó là


<b> A. CrO</b>3 <b>B. CO</b>2 <b>C. SO</b>2 <b>D. Cr</b>2O3


<b>Câu 20. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K</b>2Cr2O7, sau đó thêm tiếp một ít nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu của dung dịch X và Y lần lượt là


<b> A. vàng chanh và nâu đỏ </b> <b>B. da cam và vàng chanh </b>
<b> C. vàng chanh và da cam </b> <b>D. nâu đỏ và vàng chanh </b>


<b>Câu 21. </b>Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng


số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b> A. 0,16. </b> <b>B. 0,18. </b> <b>C. 0,23. </b> <b>D. 0,08. </b>


<b>Câu 22. </b>Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản
ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là


<b> A. 81,0 gam. </b> <b>B. 54,0 gam. </b> <b>C. 40,5 gam. </b> <b>D. 45,0 gam. </b>


<b>Câu 23. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản </b>
ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
<b> A. 5,6 gam. </b> <b>B. 1,6 gam. </b> <b>C. 4,4 gam. </b> <b>D. 8,4 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b> A. 0,78 gam </b> <b>B. 1,74 gam </b> <b>C. 1,19 gam </b> <b>D. 1,56 gam </b>


<b>Câu 25. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO</b>4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là


<b> A. 9,4 gam. </b> <b>B. 9,3 gam. </b> <b>C. 9,6 gam. </b> <b>D. 9,5 gam. </b>


<b>Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn </b>
số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tố X là:


<b> A. 64. </b> <b>B. 52. </b> <b>C. 56. </b> <b>D. 49. </b>


<b>Câu 27. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe</b>2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được
6,72 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thu được
0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?



<b> A. 8,2g </b> <b>B. 6,8g. </b> <b>C. 8g </b> <b>D. 7,2g. </b>


<b>Câu 28. Cho 100g hỗn hợp Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Lấy phần chất </b>
rắn khơng tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 38,08 lít khí. Các khí đo ở đktc. % khối lượng
của sắt trong hỗn hợp ban đầu là


<b> A. 7,8% </b> <b>B. 69,44% </b> <b>C. 56% </b> <b>D. 86,8% </b>


<b>Câu 29. Chọn phát biểu đúng về crom và hợp chất </b>
(1) Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng cắt thủy tinh


(2) Trong môi trường axit, muối Cr3+ <sub>có tính oxi hóa dễ bị khử thành muối Cr</sub>2+
(3) Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính


(4) Cr có tính nhiễm từ


(5) C,S,P... khi tiếp xúc với Cr2O3 sẽ bốc cháy


(6) Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit (Cr2O3), bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 30. Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dd HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H</b>2. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa . Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là:


<b> A. 7,36. </b> <b>B. 8,61. </b> <b>C. 9,15. </b> <b>D. 10,23. </b>


<b>Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.


(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.


(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là


<b> A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b> A. 29,4 gam. </b> <b>B. 28,4 gam. </b> <b>C. 27,4 gam. </b> <b>D. 26,4 gam </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b> B </b> <b>9 </b> <b> B </b> <b>17 </b> <b> A </b> <b>25 </b> <b> C </b>


<b>2 </b> <b> D </b> <b>10 </b> <b> C </b> <b>18 </b> <b> C </b> <b>26 </b> <b> C </b>


<b>3 </b> <b> C </b> <b>11 </b> <b> D </b> <b>19 </b> <b> A </b> <b>27 </b> <b> D </b>


<b>4 </b> <b> D </b> <b>12 </b> <b> A </b> <b>20 </b> <b> B </b> <b>28 </b> <b> D </b>


<b>5 </b> <b> B </b> <b>13 </b> <b> C </b> <b>21 </b> <b> D </b> <b>29 </b> <b> A </b>


<b>6 </b> <b> D </b> <b>14 </b> <b> A </b> <b>22 </b> <b> D </b> <b>30 </b> <b> C </b>


<b>7 </b> <b> D </b> <b>15 </b> <b> D </b> <b>23 </b> <b> B </b> <b>31 </b> <b> D </b>



<b>8 </b> <b> B </b> <b>16 </b> <b> B </b> <b>24 </b> <b> D </b> <b>32 </b> <b> A </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 41. Hóa chất dùng nhận biết ion Ba</b>2+ là


<b> A. dung dịch chứa Cl</b>- <b>B. dung dịch chứa HCO</b>3
<b> C. dung dịch chứa SO</b>42- <b>D. dung dịch chứa NO</b>3


<b>-Câu 42. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong </b>
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là


<b> A. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b> C. (NH</b>4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>Câu 43. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của </b>


<b> A. ion \(HCO_3^ - \) </b> <b>B. ion SO</b>42- <b>C. ion Cl</b>– <b>D. ion Ca</b>2+, Mg2+
<b>Câu 44. Tính chất hố học đặc trưng của hợp chất sắt ( II ) là: </b>


<b> A. tính oxi hố. </b> <b>B. tính oxi hố và tính khử. </b>


<b> C. tính bazơ </b> <b>D. tính khử. </b>


<b>Câu 45. M là kim loại không khử được ion H</b>+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là


<b> A. Mg. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 46. Cấu hình electron của ion Cr</b>3+: [Ar]3d3. Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hoá học, nguyên tố
Cr thuộc



<b> A. chu kì 3, nhóm IIIB. </b> <b>B. chu kì 4, nhóm VIB. </b>
<b> C. chu kì 4, nhóm VIA. </b> <b>D. chu kì 4, nhóm IIIA. </b>
<b>Câu 47. Cấu hình electron của nguyên tử sắt </b>26Fe là:


<b> A. [Ar]3d</b>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>8 <b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>7<sub>4s</sub>1 <b><sub>D. [Ar]3p</sub></b>6<sub>3d</sub>8
<b>Câu 48. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là </b>


<b> A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. </b>
<b> B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. </b>
<b> C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. </b>
<b> D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. </b>


<b>Câu 49. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là </b>


<b> A. Na </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Al </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b> A. Sr </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Be </b> <b>D. Ca </b>


<b>Câu 51. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 52. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong </b>


<b> A. amoniac lỏng. </b> <b>B. cồn. </b> <b>C. nước. </b> <b>D. dầu hoả. </b>


<b>Câu 53. HNO</b>3, H2SO4 đặc nguội không tác dụng với dãy kim loại nào sau đây?



<b> A. Al, Fe, Cr </b> <b>B. Cu, Ag, Pb </b> <b>C. Hg, Au, Pt </b> <b>D. Au, Ag, Cu </b>


<b>Câu 54. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. </b>
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là


<b> A. nicotin. </b> <b>B. moocphin. </b> <b>C. cafein. </b> <b>D. aspirin. </b>
<b>Câu 55. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là </b>


<b> A. Cu + dung dịch FeCl</b>3. <b>B. Cu + dung dịch FeCl</b>2.
<b> C. Ca+ dung dịch HCl. </b> <b>D. Al + dung dịch H</b>2SO4 loãng.


<b>Câu 56. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)</b>2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi
tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


<b> A. 4 </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 57. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H</b>2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
<b> A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu. </b>


<b> B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. </b>
<b> C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. </b>
<b> D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. </b>
<b>Câu 58. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ? </b>
<b> A. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn. </b>
<b> B. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl </b>
<b> C. Điện phân NaCl nóng chảy. </b>


<b> D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>



<b>Câu 59. Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh? </b>
<b> A. Al, ZnO, FeO. </b> <b>B. Al</b>2O3, Al, Mg.


<b> C. Al(OH)</b>3, Fe(OH)3, CuO. <b>D. Al(OH)</b>3, Al2O3, NaHCO3.


<b>Câu 60. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)</b>2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời
:


<b> A. NaCl và Ca (OH)</b>2 <b>B. NaCl và HCl </b> <b>C. Ca(OH)</b>2 và Na2CO3 <b>D. Na</b>2CO3 và HCl
<b>Câu 61. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe</b>2+ thành Fe3+ ?


<b> A. Cu</b>2+ <b><sub>B. Ag</sub></b>+ <b><sub>C. Au </sub></b> <b><sub>D. Pb</sub></b>2+


<b>Câu 62. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO</b>4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
<b> A. sự khử Fe</b>2+<sub> và sự oxi hóa Cu. </sub> <b><sub>B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. </sub></b>
<b> C. sự khử Fe</b>2+<sub> và sự khử Cu</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu</sub></b>2+<sub>. </sub>
<b>Câu 63. Dùng dd nào có thể hồ tan hồn tồn một mẫu gang </b>


<b> A. dd HNO</b>3 đặc, nóng <b>B. dd HCl </b> <b>C. dd NaOH </b> <b>D. Dd H</b>2SO4 loãng
<b>Câu 64. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3. Hiện tượng xảy ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b> C. khơng có kết tủa, có khí bay lên. </b>
<b> D. chỉ có kết tủa keo trắng. </b>


<b>Câu 65. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO</b>4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử ?


<b> A. Ag </b> <b>B. Ba </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Na </b>



<b>Câu 66. Cho V lít dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al</b>2(SO4)3 và 0,15 mol H2SO4 đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 11,7gam kết tủa. Xác định giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết
tủa trên


<b> A. 3,5. </b> <b>B. 3,8. </b> <b>C. 2,5. </b> <b>D. 4,6. </b>


<b>Câu 67. Hoà tan hoàn toàn 1,69 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 0,896 </b>
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b> A. 5,87 g </b> <b>B. 3,19 g </b> <b>C. 3,87 g </b> <b>D. 4,53 g </b>


<b>Câu 68. Hoà tan hoàn toàn 1,12g Fe bằng dd HNO</b>3 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam Fe(NO3)3 và
khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là


<b> A. 4,84g </b> <b>B. 7,26g </b> <b>C. 3,63g </b> <b>D. 2,42g </b>


<b>Câu 69. Cho hỗn hợp X gồm Fe</b>2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa


<b> A. Fe(OH)</b>3. <b>B. Fe(OH)</b>3 và Zn(OH)2.


<b> C. Fe(OH)</b>2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. <b>D. Fe(OH)</b>2 và Cu(OH)2.


<b>Câu 70. Cho luồng CO đi qua 32g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 27,2g chất rắn. Hiệu suất khử </b>
CuO thành Cu là(%):


<b> A. 75 </b> <b>B. 60 </b> <b>C. 80 </b> <b>D. 90 </b>


<b>Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(1) Đốt dây sắt trong khí clo.


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).


(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 72. Để hoà tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp gồm kim loại R bằng dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được </b>
3,36 lít H2 (đktc). Kim loại R là


<b> A. Al. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Be. </b>


<b>Câu 73. Để oxi hố hồn tồn 0,02mol NaCrO</b>2 thành Na2CrO4 bằng Br2 có mặt NaOH. Số mol Br2 phản
ứng là


<b> A. 0,05mol </b> <b>B. 0,02mol </b> <b>C. 0,04mol </b> <b>D. 0,03mol </b>


<b>Câu 74. Cho 13,3g hỗn hợp gồm MgO và Na</b>2O tan vừa đủ trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Sau khi
nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu 75. Cho luồng khí H</b>2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:



<b> A. Cu, Fe, Al, Mg. </b> <b>B. Cu, FeO, Al</b>2O3, MgO.
<b> C. Cu, Fe, Al</b>2O3, MgO. <b>D. Cu, Fe, Al, MgO. </b>


<b>Câu 76. Đun hỗn hợp gồm Al và Fe</b>3O4 trong môi trường khơng có khơng khí. Những chất cịn lại sau phản
ứng nếu cho tác dụng với dd NaOH dư sẽ thu được 0,672lít H2 đktc, nếu cho tác dụng với dd HCl dư sễ thu
được 2,688lít H2 đktc. Số gam Al và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là


<b> A. 1,62g và 3,486g </b> <b>B. 5,4g và 2,32g </b> <b>C. 1,35g và 4,872g </b> <b>D. 2,7g và 6,96g </b>


<b>Câu 77. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO</b>3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá
trị của a là


<b> A. 11,0. </b> <b>B. 8,4. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 11,2. </b>


<b>Câu 78. Khi sục từ từ đến dư CO</b>2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau


n<sub>CO2</sub>


n<sub>CaCO3</sub>


0,5


0 1,4


Tỉ lệ a : b là


<b> A. 2 : 3. </b> <b>B. 4 : 5. </b> <b>C. 4 : 3. </b> <b>D. 5 : 4. </b>



<b>Câu 79. Hịa tan hồn tồn 2,16 gam một oxit sắt bằng dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X
và 0,336lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat
khan. Giá trị của m là


<b> A. 6,0. </b> <b>B. 4.8 </b> <b>C. 7,0. </b> <b>D. 5,8. </b>


<b>Câu 80. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO</b>4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được
dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x gần giá trị nào sâu
đây?


<b> A. 2,25. </b> <b>B. 1,52. </b> <b>C. 2,22. </b> <b>D. 1,22. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>41 </b> <b> D </b> <b>51 </b> <b> D </b> <b>61 </b> <b> C </b> <b>71 </b> <b> A </b>


<b>42 </b> <b> C </b> <b>52 </b> <b> B </b> <b>62 </b> <b> B </b> <b>72 </b> <b> C </b>


<b>43 </b> <b> A </b> <b>53 </b> <b> A </b> <b>63 </b> <b> A </b> <b>73 </b> <b> C </b>


<b>44 </b> <b> D </b> <b>54 </b> <b> C </b> <b>64 </b> <b> A </b> <b>74 </b> <b> B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>46 </b> <b> C </b> <b>56 </b> <b> D </b> <b>66 </b> <b> B </b> <b>76 </b> <b> B </b>


<b>47 </b> <b> C </b> <b>57 </b> <b> B </b> <b>67 </b> <b> A </b> <b>77 </b> <b> D </b>


<b>48 </b> <b> A </b> <b>58 </b> <b> A </b> <b>68 </b> <b> A </b> <b>78 </b> <b> A </b>



<b>49 </b> <b> D </b> <b>59 </b> <b> B </b> <b>69 </b> <b> A </b> <b>79 </b> <b> B </b>


<b>50 </b> <b> C </b> <b>60 </b> <b> C </b> <b>70 </b> <b> C </b> <b>80 </b> <b> B </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Thép là hợp kim của sắt - cacbon và một số nguyên tố khác.Trong đó cacbon chiếm: </b>
<b> A. Từ 8 - 12% </b> <b>B. Trên 15 % </b> <b>C. Từ 0,01 - 2% </b> <b>D. Từ 2 - 5% </b>
<b>Câu 2. Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch </b>


<b> A. HCl. </b> <b>B. HNO</b>3. <b>C. Fe</b>2(SO4)3. <b>D. CuSO</b>4.
<b>Câu 3. Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là </b>


<b> A. Fe</b>2O3. <b>B. Fe(OH)</b>3. <b>C. FeSO</b>4. <b>D. Fe</b>2(SO4)3.
<b>Câu 4. Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính? </b>


<b> A. Cr</b>2O3. <b>B. Al</b>2O3. <b>C. CrO</b>3. <b>D. Cr(OH)</b>3.
<b>Câu 5. Phân hủy Fe(OH)</b>3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
<b> A. Fe</b>2O3. <b>B. Fe</b>3O4. <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe(OH)</b>2.
<b>Câu 6. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn </b>


<b> A. Ca. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 7. </b>Nguyên tố có trong hemoglobin ( huyết cầu tố ) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi duy trì sự
sống là:


<b> A. Al </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Ca </b> <b>D. Cr </b>


<b>Câu 8. Kim loại sắt không tan trong dung dịch </b>



<b> A. HNO</b>3 đặc, nóng <b>B. H</b>2SO4 lỗng <b>C. H</b>2SO4 đặc, nóng <b>D. HNO</b>3 đặc, nguội
<b>Câu 9. Cho dãy các ion kim loại : K</b>+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là


<b> A. Ag</b>+ <b>B. K</b>+ <b>C. Cu</b>2+ <b>D. Fe</b>2+


<b>Câu 10. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: </b>


<b> A. +3, +4, +6. </b> <b>B. +2, +3, +6. </b> <b>C. +2; +4, +6. </b> <b>D. +1, +2, +4, +6. </b>
<b>Câu 11. Cho phản ứng: NaCrO</b>2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi cân bằng thì tổng hệ
số tối giản của phản ứng là


<b> A. 25 </b> <b>B. 28 </b> <b>C. 26 </b> <b>D. 24 </b>


<b>Câu 12. Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng: </b>
<b> A. 2Cr + 6H</b>2SO4(đ)


o


t


 Cr2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
<b> B. 2Cr + 2NaOH + 2H</b>2O 2NaCrO2 + 3H2.


<b> C. 3Fe + 2O</b>2


o


t



 Fe3O4
<b> D. Fe + H</b>2SO4 loãng


o


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 13. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K</b>2Cr2O7, sau đó thêm tiếp một ít nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu của dung dịch X và Y lần lượt là


<b> A. vàng chanh và nâu đỏ </b> <b>B. da cam và vàng chanh </b>
<b> C. vàng chanh và da cam </b> <b>D. nâu đỏ và vàng chanh </b>
<b>Câu 14. Vị trí của nguyên tố Fe (Z =26) trong bảng tuần hồn là: </b>


<b> A. Ơ số 25, chu kỳ 4, nhóm IIA </b> <b>B. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIA </b>
<b> C. Ơ số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB </b> <b>D. Ơ số 26, chu kỳ 3, nhóm VIB </b>
<b>Câu 15. Một oxit của ngun tố R có các tính chất sau </b>


- Tính oxi hóa rất mạnh


- Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- . Oxit đó là


<b> A. Cr</b>2O3 <b>B. CO</b>2 <b>C. SO</b>2 <b>D. CrO</b>3


<b>Câu 16. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong HNO</b>3 thấy
có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch chứa Ba2+ thấy có kết tủa trắng


khơng tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là :


<b> A. xiderit. </b> <b>B. hemantit. </b> <b>C. pirit sắt. </b> <b>D. manhetit. </b>


<b>Câu 17. Cho phản ứng: Fe</b>3O4 + CO 3FeO + CO2. Trong q trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị
trí nào của lị?


<b> A. Thân lò </b> <b>B. Đáy lò </b> <b>C. Miệng lò </b> <b>D. Phễu lò. </b>


<b>Câu 18. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>2 trong khơng khí thì xuất hiện
<b> A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ. </b>


<b> B. kết tủa màu xanh lam. </b>
<b> C. kết tủa màu trắng hơi xanh. </b>
<b> D. kết tủa màu nâu đỏ. </b>


<b>Câu 19. Cho hợp chất của sắt phản ứng với HNO</b>3 theo sơ đồ:


Hợp chất sắt + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O + NO. Hợp chất nào của sắt sau đây không thoả mãn phản ứng
trên?


<b> A. Fe</b>3O4 <b>B. Fe</b>2O3 <b>C. FeO </b> <b>D. Fe(OH)</b>2


<b>Câu 20. Cho Cr (Z=24), cấu hình electron của ion Cr</b>3+ là


<b> A. [Ar]3d</b>2 <b>B. [Ar]3d</b>4. <b>C. [Ar]3d</b>3. <b>D. [Ar]3d</b>5.


<b>Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn </b>
số hạt khơng mang điện là 22. Số khối của nguyên tố X là:



<b> A. 52. </b> <b>B. 49. </b> <b>C. 56. </b> <b>D. 64. </b>


<b>Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn bột crôm trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crôm </b>
bị đốt cháy là:


<b> A. 0,78 gam </b> <b>B. 1,56 gam </b> <b>C. 1,74 gam </b> <b>D. 1,19 gam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b> A. 40,5 gam. </b> <b>B. 45,0 gam. </b> <b>C. 81,0 gam. </b> <b>D. 54,0 gam. </b>


<b>Câu 24. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO</b>4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là


<b> A. 9,6 gam. </b> <b>B. 9,4 gam. </b> <b>C. 9,3 gam. </b> <b>D. 9,5 gam. </b>


<b>Câu 25. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản </b>
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
<b> A. 8,4 gam. </b> <b>B. 5,6 gam. </b> <b>C. 1,6 gam. </b> <b>D. 4,4 gam. </b>


<b>Câu 26. </b>Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b> A. 0,23. </b> <b>B. 0,08. </b> <b>C. 0,18. </b> <b>D. 0,16. </b>


<b>Câu 27. Cho 100g hỗn hợp Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Lấy phần chất </b>
rắn khơng tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 38,08 lít khí. Các khí đo ở đktc. % khối lượng
của sắt trong hỗn hợp ban đầu là


<b> A. 86,8% </b> <b>B. 69,44% </b> <b>C. 7,8% </b> <b>D. 56% </b>



<b>Câu 28. Chọn phát biểu đúng về crom và hợp chất </b>
(1) Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng cắt thủy tinh


(2) Trong mơi trường axit, muối Cr3+ <sub>có tính oxi hóa dễ bị khử thành muối Cr</sub>2+
(3) Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính


(4) Cr có tính nhiễm từ


(5) C,S,P... khi tiếp xúc với Cr2O3 sẽ bốc cháy


(6) Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit (Cr2O3), bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.


<b> A. 2 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 29. Khối lượng K</b>2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là


<b> A. 26,4 gam </b> <b>B. 29,4 gam. </b> <b>C. 27,4 gam. </b> <b>D. 28,4 gam. </b>
<b>Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.


(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.


(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 lỗng.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là



<b> A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 31. Hòa tan 1,12g Fe bằng 300ml dd HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H</b>2. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa . Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là:


<b> A. 9,15. </b> <b>B. 7,36. </b> <b>C. 8,61. </b> <b>D. 10,23. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?


<b> A. 6,8g. </b> <b>B. 8g </b> <b>C. 8,2g </b> <b>D. 7,2g. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b> C </b> <b>9 </b> <b> A </b> <b>17 </b> <b> A </b> <b>25 </b> <b> C </b>


<b>2 </b> <b> C </b> <b>10 </b> <b> B </b> <b>18 </b> <b> A </b> <b>26 </b> <b> B </b>


<b>3 </b> <b> C </b> <b>11 </b> <b> A </b> <b>19 </b> <b> B </b> <b>27 </b> <b> A </b>


<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> B </b> <b>20 </b> <b> C </b> <b>28 </b> <b> D </b>


<b>5 </b> <b> A </b> <b>13 </b> <b> B </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> B </b>


<b>6 </b> <b> D </b> <b>14 </b> <b> C </b> <b>22 </b> <b> B </b> <b>30 </b> <b> A </b>


<b>7 </b> <b> B </b> <b>15 </b> <b> D </b> <b>23 </b> <b> B </b> <b>31 </b> <b> A </b>



<b>8 </b> <b> D </b> <b>16 </b> <b> C </b> <b>24 </b> <b> A </b> <b>32 </b> <b> D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao </b>
?


<b> A. Mg </b> <b>B. Ca </b> <b>C. K </b> <b>D. Al </b>


<b>Câu 2. Vật dụng bằng nhôm bền trong khơng khí và H</b>2O là vì
<b> A. do Al khơng tác dụng được với khơng khí và H</b>2O.


<b> B. do nhôm bị thụ động trong không khí và H</b>2O.


<b> C. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)</b>3 bền bảo vệ.
<b> D. trên bề mặt Al có lớp màng oxit Al</b>2O3 bền bảo vệ.


<b>Câu 3. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? </b>
<b> A. Thạch cao sống (CaSO</b>4.2H2O). <b>B. Đá vôi (CaCO</b>3).
<b> C. Thạch cao nung (CaSO</b>4.H2O). <b>D. Vôi sống (CaO). </b>
<b>Câu 4. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ? </b>


<b> A. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn. </b>
<b> B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>


<b> C. Điện phân NaCl nóng chảy. </b>
<b> D. Điện phân dd NaOH </b>


<b>Câu 5. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong </b>



<b> A. nước. </b> <b>B. dầu hoả. </b> <b>C. cồn. </b> <b>D. amoniac lỏng. </b>


<b>Câu 6. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? </b>
<b> A. Al tác dụng với Fe</b>2O3 nung nóng.


<b> B. Al tác dụng với CuO nung nóng. </b>
<b> C. Al tác dụng với Fe</b>3O4 nung nóng.
<b> D. Al tác dụng với axit H</b>2SO4 đặc, nóng.


<b>Câu 7. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO</b>4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 8. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là </b>
<b> A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. </b>
<b> B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. </b>
<b> C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. </b>


<b> D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. </b>
<b>Câu 9. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của </b>


<b> A. ion \(SO_4^{2 - }\) </b> <b>B. ion \(HCO_3^ - \) </b> <b>C. ion Ca</b>2+, Mg2+ <b>D. ion Cl</b>–
<b>Câu 10. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al</b>2O3?


<b> A. HNO</b>3, KNO3. <b>B. NaCl, NaOH. </b> <b>C. Na</b>2SO4, HNO3. <b>D. HCl, NaOH. </b>
<b>Câu 11. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: </b>


<b> A. Fe</b>3O4, SnO, BaO. <b>B. PbO, K</b>2O, SnO. <b>C. FeO, MgO, CuO. </b> <b>D. FeO, CuO, Cr</b>2O3.
<b>Câu 12. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)</b>2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời


:


<b> A. Ca(OH)</b>2 và Na2CO3 <b>B. NaCl và Ca (OH)</b>2 <b>C. Na</b>2CO3 và HCl <b>D. NaCl và HCl </b>
<b>Câu 13. Sục khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …


<b> A. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng. </b>
<b> B. Dung dịch vẫn trong suốt, khơng có hiện tượng gì. </b>
<b> C. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO</b>2 dư.
<b> D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. </b>


<b>Câu 14. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? </b>
<b> A. Fe, Al</b>2O3, Mg. <b>B. Mg, K, Na. </b> <b>C. Zn, Al</b>2O3, Al. <b>D. Mg, Al</b>2O3, Al.
<b>Câu 15. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b> A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp. </b>
<b> B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. </b>
<b> C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. </b>


<b> D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. </b>


<b>Câu 16. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4, chất rắn thu được sau phản ứng là:


<b> A. Cu </b> <b>B. Cu(OH)</b>2 <b>C. CuO </b> <b>D. CuS </b>


<b>Câu 17. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là : </b>
<b> A. Ca(HCO</b>3)2  CaCO3 + CO2 + H2O <b>B. CaCO</b>3 1000


<i>o<sub>C</sub></i>


 CaO + CO2


<b> C. Ca(OH)</b>2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 <b>D. CaCO</b>3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
<b>Câu 18. Trong cốc nước chứa a mol Ca</b>2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol HCO</sub>


3-. Biểu thức liên hệ giữa a,
b, c, d là:


<b> A. a + c = b + d </b> <b>B. 2a + 2b = c + d </b> <b>C. a + b = c + d </b> <b>D. 3a + 3b = c + d </b>
<b>Câu 19. Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế </b>
được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?


<b> A. 6 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b> B. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì. </b>
<b> C. cực âm và cực dương đều bằng thép. </b>


<b> D. cực âm và cực dương đều bằng than chì. </b>


<b>Câu 21. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe</b>2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b> A. Cu, Fe, Zn, Mg. </b> <b>B. Cu, Fe, ZnO, MgO. </b>


<b> C. Cu, Fe, Zn, MgO. </b> <b>D. Cu, FeO, ZnO, MgO. </b>


<b>Câu 22. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dd HCl dư thu được 6,72lít khí (đktc). </b>
Cô cạn dd thu được sau phản ứng thấy khối lượng muối thu được nhiều hơn 2 muối cacbonat là


<b> A. 3,3g </b> <b>B. 3,1g </b> <b>C. 3,0g </b> <b>D. 3,2g </b>



<b>Câu 23. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO</b>3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 24. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là


<b> A. 0,5. </b> <b>B. 0,4. </b> <b>C. 0,6. </b> <b>D. 0,3. </b>


<b>Câu 25. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H</b>2SO4 và b mol AlCl3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


số mol Al(OH)3




0,4---


số mol NaOH
0 0,8 2,0 2,8
Tỉ lệ a : b là


<b> A. 2 : 1. </b> <b>B. 4 : 3. </b> <b>C. 1 : 1. </b> <b>D. 2 : 3. </b>


<b>Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước dư </b>
được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là


<b> A. Li và Na. </b> <b>B. Rb và Cs. </b> <b>C. Na và K. </b> <b>D. K và Rb. </b>



<b>Câu 27. Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


<b> A. 2,34. </b> <b>B. 1,56. </b> <b>C. 0,78. </b> <b>D. 1,17. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :


<b> A. 5,72 g </b> <b>B. 5,96 g </b> <b>C. 5,66 g </b> <b>D. 6,06 g </b>


<b>Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được </b>
2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


<b> A. 6,95. </b> <b>B. 4,35. </b> <b>C. 3,70. </b> <b>D. 4,85. </b>


<b>Câu 30. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe</b>3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 32,58. </b> <b>B. 33,39. </b> <b>C. 34,10. </b> <b>D. 31,97. </b>


<b>Câu 31. Hoà tan 13,68 gam muối MSO</b>4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường
độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở
anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol.
Giá trị của y gần giá trị nào sâu đây?


<b> A. 4,788. </b> <b>B. 3,920. </b> <b>C. 1,680. </b> <b>D. 4,450. </b>


<b>Câu 32. Cho 1,68gam Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được


0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là :
<b> A. 11,16 gam </b> <b>B. 5,4 gam </b> <b>C. 7,015 gam </b> <b>D. 8,85 gam </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> <b> A </b> <b>9 </b> <b> C </b> <b>17 </b> <b> A </b> <b>25 </b> <b> D </b>


<b>2 </b> <b> D </b> <b>10 </b> <b> D </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> C </b>


<b>3 </b> <b> C </b> <b>11 </b> <b> D </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> C </b>


<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> A </b> <b>20 </b> <b> B </b> <b>28 </b> <b> D </b>


<b>5 </b> <b> B </b> <b>13 </b> <b> C </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> D </b>


<b>6 </b> <b> D </b> <b>14 </b> <b> D </b> <b>22 </b> <b> A </b> <b>30 </b> <b> D </b>


<b>7 </b> <b> B </b> <b>15 </b> <b> B </b> <b>23 </b> <b> D </b> <b>31 </b> <b> D </b>


<b>8 </b> <b> D </b> <b>16 </b> <b> B </b> <b>24 </b> <b> B </b> <b>32 </b> <b> A </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO</b>4 có thể dùng kim loại nào làm
chất khử ?


<b> A. Ca </b> <b>B. K </b> <b>C. Zn </b> <b>D. Ag </b>


<b>Câu 2. Vật dụng bằng nhôm bền trong không khí và H</b>2O là vì
<b> A. trên bề mặt Al có lớp màng hidroxit Al(OH)</b>3 bền bảo vệ.


<b> B. do nhơm bị thụ động trong khơng khí và H</b>2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b> D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. </b>
<b>Câu 4. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của </b>


<b> A. ion </b>HCO<sub>3</sub> <b>B. ion Ca</b>2+, Mg2+ <b>C. ion Cl</b>– <b>D. ion </b>SO2<sub>4</sub>


<b>Câu 5. Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao </b>
?


<b> A. Ca </b> <b>B. K </b> <b>C. Al </b> <b>D. Mg </b>


<b>Câu 6. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? </b>


<b> A. Thạch cao nung (CaSO</b>4.H2O). <b>B. Thạch cao sống (CaSO</b>4.2H2O).
<b> C. Đá vôi (CaCO</b>3). <b>D. Vôi sống (CaO). </b>


<b>Câu 7. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al</b>2O3?


<b> A. HNO</b>3, KNO3. <b>B. Na</b>2SO4, HNO3. <b>C. HCl, NaOH. </b> <b>D. NaCl, NaOH. </b>
<b>Câu 8. Trong quá trình nào sau đây ion natri bị khử ? </b>


<b> A. Điện phân dd NaOH </b>


<b> B. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn. </b>
<b> C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>
<b> D. Điện phân NaCl nóng chảy. </b>



<b>Câu 9. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? </b>
<b> A. Al tác dụng với CuO nung nóng. </b>


<b> B. Al tác dụng với axit H</b>2SO4 đặc, nóng.
<b> C. Al tác dụng với Fe</b>2O3 nung nóng.
<b> D. Al tác dụng với Fe</b>3O4 nung nóng.


<b>Câu 10. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong </b>


<b> A. cồn. </b> <b>B. dầu hoả. </b> <b>C. nước. </b> <b>D. amoniac lỏng. </b>


<b>Câu 11. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe</b>2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b> A. Cu, FeO, ZnO, MgO. </b> <b>B. Cu, Fe, Zn, Mg. </b>
<b> C. Cu, Fe, ZnO, MgO. </b> <b>D. Cu, Fe, Zn, MgO. </b>


<b>Câu 12. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO</b>4, chất rắn thu được sau phản ứng là:


<b> A. CuS </b> <b>B. Cu(OH)</b>2 <b>C. Cu </b> <b>D. CuO </b>


<b>Câu 13. Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là : </b>
<b> A. Ca(OH)</b>2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 <b>B. CaCO</b>3 1000


<i>o<sub>C</sub></i>


 CaO + CO2


<b> C. CaCO</b>3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 <b>D. Ca(HCO</b>3)2  CaCO3 + CO2 + H2O



<b>Câu 14. Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)</b>2 ,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời
:


<b> A. Na</b>2CO3 và HCl <b>B. NaCl và HCl </b> <b>C. Ca(OH)</b>2 và Na2CO3 <b>D. NaCl và Ca (OH)</b>2
<b>Câu 15. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b> B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. </b>
<b> C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. </b>
<b> D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. </b>
<b>Câu 16. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: </b>


<b> A. FeO, CuO, Cr</b>2O3. <b>B. PbO, K</b>2O, SnO. <b>C. FeO, MgO, CuO. </b> <b>D. Fe</b>3O4, SnO, BaO.
<b>Câu 17. Trong thùng điện phân NaCl nóng chảy để điều chế Na, có : </b>


<b> A. cực âm bằng thép, cực dương bằng than chì. </b>
<b> B. cực âm bằng than chì, cực dương bằng thép. </b>
<b> C. cực âm và cực dương đều bằng thép. </b>


<b> D. cực âm và cực dương đều bằng than chì. </b>


<b>Câu 18. Sục khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
<b> A. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. </b>


<b> B. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO</b>2 dư.
<b> C. Dung dịch vẫn trong suốt, khơng có hiện tượng gì. </b>
<b> D. Ban đầu dd vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng. </b>


<b>Câu 19. Trong cốc nước chứa a mol Ca</b>2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,


b, c, d là:


<b> A. a + c = b + d </b> <b>B. 3a + 3b = c + d </b> <b>C. a + b = c + d </b> <b>D. 2a + 2b = c + d </b>
<b>Câu 20. Cho các kim loại : Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế </b>
được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên ?


<b> A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 21. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? </b>
<b> A. Mg, Al</b>2O3, Al. <b>B. Mg, K, Na. </b> <b>C. Fe, Al</b>2O3, Mg. <b>D. Zn, Al</b>2O3, Al.
<b>Câu 22. Cho 2,86 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H</b>2SO4 0,2 M. Sau khi
nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là :


<b> A. 5,72 g </b> <b>B. 5,66 g </b> <b>C. 5,96 g </b> <b>D. 6,06 g </b>


<b>Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước dư </b>
được 3,36 lít H2 (đktc). Hai kim loại kiềm là


<b> A. Na và K. </b> <b>B. Rb và Cs. </b> <b>C. Li và Na. </b> <b>D. K và Rb. </b>


<b>Câu 24. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO</b>3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?


<b> A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 25. Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


<b> A. 1,17. </b> <b>B. 0,78. </b> <b>C. 2,34. </b> <b>D. 1,56. </b>



<b>Câu 26. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H</b>2SO4 và b mol AlCl3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18




0,4---


số mol NaOH
0 0,8 2,0 2,8
Tỉ lệ a : b là


<b> A. 1 : 1. </b> <b>B. 2 : 1. </b> <b>C. 4 : 3. </b> <b>D. 2 : 3. </b>


<b>Câu 27. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch
chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là


<b> A. 0,6. </b> <b>B. 0,5. </b> <b>C. 0,4. </b> <b>D. 0,3. </b>


<b>Câu 28. Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dd HCl dư thu được 6,72lít khí (đktc). </b>
Cô cạn dd thu được sau phản ứng thấy khối lượng muối thu được nhiều hơn 2 muối cacbonat là


<b> A. 3,0g </b> <b>B. 3,3g </b> <b>C. 3,2g </b> <b>D. 3,1g </b>


<b>Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được </b>
2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là


<b> A. 4,35. </b> <b>B. 4,85. </b> <b>C. 6,95. </b> <b>D. 3,70. </b>



<b>Câu 30. Hoà tan 13,68 gam muối MSO</b>4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường
độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở
anot. Cịn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol.
Giá trị của y gần giá trị nào sâu đây?


<b> A. 4,788. </b> <b>B. 4,450. </b> <b>C. 3,920. </b> <b>D. 1,680. </b>


<b>Câu 31. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe</b>3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà
tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. 34,10. </b> <b>B. 31,97. </b> <b>C. 33,39. </b> <b>D. 32,58. </b>


<b>Câu 32. Cho 1,68gam Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được
0,448 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là :
<b> A. 5,4 gam </b> <b>B. 8,85 gam </b> <b>C. 7,015 gam </b> <b>D. 11,16 gam </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1 </b> <b> C </b> <b>9 </b> <b> B </b> <b>17 </b> <b> A </b> <b>25 </b> <b> B </b>


<b>2 </b> <b> D </b> <b>10 </b> <b> B </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> D </b>


<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> D </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> C </b>


<b>4 </b> <b> B </b> <b>12 </b> <b> B </b> <b>20 </b> <b> A </b> <b>28 </b> <b> B </b>


<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> D </b> <b>21 </b> <b> A </b> <b>29 </b> <b> B </b>


<b>6 </b> <b> A </b> <b>14 </b> <b> C </b> <b>22 </b> <b> D </b> <b>30 </b> <b> B </b>



<b>7 </b> <b> C </b> <b>15 </b> <b> B </b> <b>23 </b> <b> A </b> <b>31 </b> <b> B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV


đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch Sử 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lê Hồng Phong
  • 27
  • 36
  • 0
  • ×