Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.87 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
____________________________________
Tp c K chuyn :
A. Tập đọc :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : lùi dần, lộ rõ, sôi nổi ….
- Đọc đúng các kiểu câu : câu kể, câu hỏi .
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật ( đám trẻ, ông cụ ).
2. Rèn kỹ năng c hiu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện ( u sầu, nghẹn ngào )
- Nm đợc cốt truyện và ý nghĩa của câu chuyện : Mọi ngời trong cộng đồng phải quan tâm
đến nhau . Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của ngời xung quanh làm cho mỗi ngời thấy những lo
lắng buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn .
B . Kể chuyện :
1. Rèn kỹ năng nói : Biết nhập vai 1 bạn nhỏ trong truyện, kể lại đ ợc toàn bộ câu chuyện ;
giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến của câu chuyện .
2. Rèn kỹ năng nghe :
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
- Tranh ảnh 1 đàn sếu .
III. Các hoạt động dạy học :
Tập đọc :
A. KTBC :( 3' )
- 2 – 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ "Bận "và trả lời câu hỏi về ND bài .
- HS và GV nhận xét
B. Bµi míi :
1 . GTB : (1' ) ghi đầu bài :
2. Luyện đọc : 28'
a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS chú ý nghe
- GV HS cách đọc
b. GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ :
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới và đặt câu với 1 trong
các từ đó
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5
- Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện 5 nhóm thi đọc ( mỗi nhóm c 1
đoạn )
-> cả lớp nhận xét bình chọn
3. Tìm hiểu bài: 10 ' * Cả lớp c thm 1 v 2 tr li
- Các bạn nhỏ đi đâu? - Các bạn nhỏ đi về nhà sau một cuộc dạo chơi
vui v
- iu gì gặp trên đờng khiến các bạn phải
dõng l¹i ?
- Các bạn gặp một cụ già ngồi ven đờng, vẻ
mặt u sầu…
- Các bạn quan tâm đến ông cụ nh thế nào? - Các bạn băn khoăn và trao đổi với nhau…
- Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ nh vậy? - Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan , nhân
hËu…
* HS c thm 3, 4
- Ông cụ gặp chuyện gì buồn? - Cụ bà bị ốm nặng, đang nằm bệnh viện, rất
khó qua khỏi.
- Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ
thấy lòng nhẹ hơn?
* HS đọc thầm đoạn 5
- GV yêu cầu HS trao i theo nhúm chn
một tên khác cho truyện
- HS trao i nhúm
- Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? - HS phát biểu nhiều học sinh nhắc lại
4. Luyn c li : 6' - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn 2, 3,4,5
- GV hớng dẫn HS đọc đúng - Một tốp 6 em thi đọc theo vai
- GV gọi HS đọc bài - Cả lớp + cá nhân bình chọn các bn c.
- GV nhận xét, ghi điểm.
1. GV nêu nhiƯm vơ : 1' - HS chó ý nghe
2. Hớng dẫn HS kể lại câu chuyện theo lêi
mét b¹n nhá : 18'
- GV gäi HS kể mẫu 1 đoạn - 1 HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
- GV yêu cầu HS kể theo cỈp. - Tõng häc sinh tËp kĨ theo lời nhân vật.
- GV gọi HS kể - 1vài học sinh thi kể trớc lớp.
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kĨ hay nhÊt.
- GV nhËn xÐt – ghi ®iĨm.
C. Cđng cố dặn dò: 2'
- Cỏc em ó bao gi làm việc gì để thể hiện
sự quan tâm đến ngời khỏc cha?
- HS nêu
* Củng cố Dặn dò : 1'
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
_________________________________________
Toán
A. Mơc tiªu: Gióp HS:
- Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài toán liên quan đến bảng chia 7.
B. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC ( 3' ) : - 1 HS đọc bảng nhân 7 ; 1 HS đọc bảng chia 7
- GV + HS nhận xét.
Hoạt động 1: Bài tập
1. Bài 1:
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm nhẩm
- Gọi học sinh nêu kết quả
- HS làm nhẩm nêu miệng kết quả -> Lớp
nhận xét.
a. 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9….
b. 70 : 7 = 10 28 : 7 = 4
63 : 7 = 9 42 : 6 = 7 ….
2. Bµi 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. _28 7 _ 35 7 _ 21 7 _ 14 7
28 4 35 5 21 3 14 7
0 0 0 0
3. Bµi 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS phân tích, giải vào vở
- GV nêu yêu cầu cả lớp giải vào vở, gọi
một HS lên bảng làm.
- 1HS lên bảng làm cả lớp nhận xét.
Bài giải
Chia đợc số nhóm là:
35 : 7 = 5 (nhóm)
- GV nhận xét sửa sai Đáp số : 5 nhóm
Bµi4 .
- Mn t×m
sè con mÌo trong mỗi
Hình ta làm nh thế nào?
- m số con mèo trong mỗi hình a, b rồi chia
sè con mÌo
VD: b. cã 14 con mÌo ;
sè mÌo lµ:
14 : 7 = 2 con
a. Cã 21 con mÌo ;
sè mèo là:
21: 7= 3 con
- GV gọi HS nêu kết quả - HS làm nháp nêu miệng kết qu¶.
- C¶ líp nhËn xÐt.
III. Củng cố dặn dò: 2'
- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
Tự nhiên xà hội:
I. Mục tiêu:- Sau bài học HS có khả năng:
+ Nêu đợc một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh.
+ Phát hiện một số trạng thái tâm lý có lợi và hại đối với cơ quan thần kinh.
+ Kể đợc tên một số thức ăn, đồ uống,…nếu bị đa vào cơ thể sẽ gây hại với cơ quan thần kinh.
II. Đồ dùng dạy hc:
- Các hình trong SGK
- Phiếu học tập.
III. Cỏc hot động dạy học.
A. ổn định tổ chức : ( 1' ) cho HS hát
B. Kiểm tra bài cũ : 3'
C. Dạy bài mới : 30'
1. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Nêu đợc 1 số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thần kinh.
* Tiến hành:
- B íc 1 : Lµm viƯc theo nhãm. - Nhãm trëng ®iỊu khiển các bạn trong nhóm
cùng quan sát các hình ở trang 32 SGK. Đặt câu
hỏi trả lời cho từng hình.
- GV phát phiếu giao viƯc cho c¸c nhãm - Th ký ghi kết qủa thảo của nhóm vào phiếu.
- B ớc 2 : Làm việc cả lớp.
+ GV gọi một số HS lên trình bày trớc lớp. - 1 số lên trình bày ( mỗi HS chỉ trình bày 1
h×nh)
- Nhãm B nhËn xÐt, bỉ xung.
- GV gäi HS nªu kÕt luËn ? - HS nêu: Việc làm ë h×nh 1,2,3,4,5,6 cã lợi,
việc làm ở hình 3,7 có hại
- Nhiu HS nhắc lại.
2. Hoạt động 2: Đóng vai
* Mục tiêu: Phát hiện những trạng thái tâm lí có lợi hoặc có hại đối với cơ quan thần kinh.
* Tiến hành:
+ GV chia líp lµm 4 nhãm vµ chuẩn bị 4 phiếu,
mỗi phiếu ghi một trạng thái tâm lý: Tøc
giËn Lo lắng
- HS chia thành 4 nhãm
Vui vẻ Sợ hÃi
+ GV phát phiếu cho từng nhóm và yêu cầu các
em tập diễn đạt vẻ mặt của ngời có trạng thái
tâm lý nh đợc ghi ở phiếu.
- HS chó ý nghe.
- B íc 2: Thùc hiƯn - Nhóm trởng điều khiển các bạn thực hiện
theo yêu cầu cđa GV
- B íc 3 : Tr×nh diƠn - Mỗi nhóm cử 1 bạn lên trình diễn vẻ mặt
ca ngi ang trong trng thỏi tõm lý mà
nhóm đợc giao.
- C¸c nhãm khác quan sát và đoán xem
bạn đang thể hiện trạng thái tâm lý nào.
- Nếu một ngời luôn ở trạng thái tâm lý nh vậy
thỡ cú li hay cú hại đối với cơ quan thần kinh?
- HS nêu.
- Em rút ra bài học gì qua hoạt động này? - HS nêu
- Nhiều HS nhắc lại
3. Hoạt động 3: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: Kể đợc tên một số thức ăn, đồ uống nếu đa vào cơ thể sẽ gây hại đối với cơ quan
thần kinh.
* TiÕn hµnh
- Bớc 1: Làm việc theo cặp - 2 bạn cùng quay mặt vào nhau cùng quan
sát H9 trang 33 (SGK) và trả lời câu hỏi
gợi ý.
- Ch v núi tên những thức ăn, đồ uống.. nếu đa
vào cơ thể sẽ gây hại gì cho cơ quan thần kinh?
- B ớc 2 : Làm việc cả lớp - 1 số HS lên trình bày trớc lớp.
- Trong những thứ gây hại đối với cơ quan TK,
những thứ nào tuyệt đối phải tránh xa kể cả trẻ
con và ngời lớn?
- HS nêu: Rợu,thuốc lá, ma túy.
- Kể thêm những tác hại do ma tuý gây ra đối với
søc khoẻ ngời nghiện ma tuý?
- HS nêu
IV Củng cố dặn dò : 2'
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
___________________________________________________________
Toán BD
Tìm một trong các phần bằng nhau cđa mét sè .
I/ Mơc tiªu :
- TiÕp tơc củng cố và rèn luyện kĩ năng giải bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của
một số .
II/ Néi dung :
Bài 1 : Có 72 lít dầu đợc chứa trong 3
thùng , thùng thứ nhất chứa 1/4 số dầu và 8
lít , thùng thứ 2 chứa 1/3 số dầu . Hỏi thùng
thứ 3 chứa bao nhiêu lít dầu ?
Bµi 2 : Mét nhà máy có 3 tổ công nhân , tổ
một cã sè ngêi b»ng 1/2 tæ 2 , tæ 2 cã sè
ng-êi b»ng 1/3 tæ 3 , tæ 3 cã sè ngng-êi lµ 54 ngng-êi .
- HS đọc và phân tích đề bài .
- GV HD HS :
+ tÝnh sè dÇu ëthïng thø nhÊt : ( tÝnh 1/4 cđa
72 lÝt vµ thêm 8 lít )
+ tính số dầu ở thùng thứ 2 .
+ Tính số dầu ở thùng thứ 3 .
Bài giải :
1/4 số dầu ở cả 3 thùng là :
72 : 4 = 18 ( lÝt )
Sè dÇu ë thïng thø 1 lµ :
18 + 8 = 26 ( lÝt )
72 : 3 = 24 ( lÝt )
Số dầu ở thùng thứ 3 là :
72 ( 26 + 24 ) = 22 ( lÝt )
Hỏi nhà máy có bao nhiêu công nhân .
Bi 3 : 1/4 số gà thêm 4 con thì đợc 16 con ,
biết số vịt bằng 1/3 số gà . Hỏi có bao nhiêu
con vịt .
Bài 4 : Có 2 hộp bi , hộp thứ nhất có 48 viên
bi , hộp thứ 2 có số bi bằng 1/3 số bi của hộp
thứ nhất .hỏi phải chuyển từ hộp thứ nhất
sang hộp thứ hai bao nhiêu viên bi để 2 hộp
có số bi bằng nhau .
Bài 5 : Một cửa hàng có 42 kg xà phịng ,
ngày thứ nhất của hàng đã bán 1/7 số xà
phòng , ngày thứ 2 bán 1/2 số xà phòng còn
lại . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg xà
phịng .
Tỉ mét cã số ngời là :
162 : 2 = 81 ( công nhân )
Cả ba tổ có số công nhân là :
162 + 81 + 54 = 297 ( công nhân )
Đ / S : 297 công nhân
1/4 sè gµ lµ :
16 – 4 = 12 ( con gµ )
Tỉng sè gµ cã lµ :
12 x 4 = 48 ( con gà )
Số con vịt là :
48 : 3 = 16 ( con vịt )
Đ/ S : 16 con vịt
Bài giải :
Số bi ở hộp thứ 2 là :
48 : 3 = 16 ( viên bi )
Số bi ở cả hai hộp là :
16 + 48 = 64 ( viên bi )
Để 2 hộp có số viên bi bằng nhau thì mỗi hộp
có sè bi lµ :
64 : 2 = 32 ( viên bi )
Vậy phải chuyển từ hộp thứ nhất sang hộp thứ
2 số viên bi là :
48 32 = 16 ( viªn bi )
Đ/ S : 16 Viên bi
Bài giải
Ngy th nhất cửa hàng cbán đợc số kg xà
phòng là :
42 : 7 = 6 ( kg )
Cưa hµng còn lai số kg xà phòng sau ngày thứ
nhất lµ :
42 – 6 = 36 ( kg )
Ngµy thứ hai cửa hàng bán số kg xà phòng là :
36 : 2 = 18 kg
Cửa hàng còn lại số kg xà phòng là :
42 18 6 = 18 ( kg )
§/ S : 18 kg
* dỈn HS : về nhà xem lại các bài tập và tìm cách giải khác .
___________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiếng anh
GV chuyên ngành soạn giảng
_______________________________
Thể dục:
- ễn ng tỏc di chuyển hớng phải, trái. YC biết và thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Học trị chơi: "Chim về tổ". YC biết cách chơi và bớc đầu chơi theo ỳng lut.
II. Địa điểm ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Còi, kẻ đờng đi, vạch CB và XP cho chuyển hớng.
Vẽ ơ hoặc vịng trịn cho trị chi.
A. Phần mở đầu 5 7'
1. Nhận lớp - ĐHTT:
cÇu giê häc
2. Khởi động: - ĐHTT:
- Chaỵ chậm theo hàng dọc x x x x x
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. x x x x x
- Chơi trũ chi: Kộo ca la s
B. Phần cơ bản 22
25
- HS chia tổ tập luyện sau đó cả lớp thực
hiện.
+ LÇn 1: GV híng dÉn
+ LÇn 2: Cán sự lớp điều khiển
+ Lần 3: Các tổ thi ®ua tËp lun
- GV quan s¸t, sưa sai cho HS.
2. Học trò chơi: Chim về tổ - Gv nêu tên trò chơi và nội quy trò chơi
- GV cho HS chơi thử 1 2 lần
- HS chơi trò chơi
C. Phần kết thúc 5' - ĐHkết thúc :
- Dừng lại chỗ, vỗ tay hát x x x x x
- GV cïng HS hƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt x x x x x
- GV giao bµi tập về nhà
Toán
A. Mục tiêu: Gióp HS:
- Biết cách giảm đi một số đi nhiều lần và vận dụng đề giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm i mt s n v.
B. Đồ dùng dạy học:
- Cỏc tranh vẽ hoặc mơ hình 8 con gà sắp xếp thành từng hàng nh SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: HD học sinh cách giảm
một số đi nhiều lần.
- Yêu cầu HS nắm đợc cách làm và quy tắc.
- GV hớng dẫn HS sắp xếp các con gà nh
hỡnh v SGK.
- HS sắp xếp
+ ở hàng trên cã mÊy con gµ? 6 con
+ Số gà ở hàng dới so với hàng trên? - Số con gà ở hàng trên giảm đi 3lần thì đợc số
con gà ở hàng dới
6 : 3 = 2 (con gà)
- GV ghi nh trong SGK và cho HS nhắc lại - Vài HS nhắc lại
- GV hớng dẫn HS tơng tự nh trên đối với
trờng hợp độ dài các đoạn thẳng AB và CD
(nh SGK)
- GV hỏi:
+ Muốn giảm 8 cm đi 4lần ta làm nh thÕ
nµo?
- Ta chia 8 cm cho 4
+ Muốn giảm 10 kg đi 5 lần ? - Ta chia 10 kg cho 5
+ Muèn gi¶m 1 sè đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- Ta chia s ú cho số lần.
- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.
2. Hoạt ng 2: Thc hnh.
a. Bài 1: Củng cố về giảm 1số nhiều lần
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - Vài HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm nháp - HS làm nháp nêu miệng kết quả
- GV gọi HS nêu kết quả - C¶ líp nhËn xÐt .
Số đã cho 12 48 36 24
Giảm 4 lần 12:4=3 48:4=12 36:4=9 24:4=6
b. Bài 2:
- GV gọi yêu cầu BT. - Vài HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS nêu cách giải - HS nêu cách giải -> Hs giải vào vở
Bài giải
Cụng việc đó làm bằng máy hết số giờ là :
30 : 5 =6 ( gi )
Đáp số : 6 giê
-> GV nhËn xÐt - c¶ líp nhËn xÐt
c. bµi 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS dựng thc o di on thng AB.
- GV hớng dẫn HS làm từng phần - HS lµm bµi vµo vë
a. Tính nhẩm độ dài đoạn thẳng CD:
8 : 4 = 2 cm
- Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 2 cm
- GV theo dõi HS làm bài tập b. Tính nhẩm độ dài Đoạn thẳng MN:
8 - 4 = 4 cm
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS. -Vẽ đoạn thẳng MN dài 4cm
III. Củng cố dặn dò: 2'
- Nêu lại quy tắc của bài?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài?
Chính tả (nghe viết)
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện: Các em nhỏ và cụ già
- Làm đúng bài tập chính tả tìm các từ chứa tiếng hát bắt đầu bằng r, d, gi (hoặc vần uôn/uông)
theo ngha ó cho.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng ph vit nội dung bài tập 2 a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC ( 2-3' ) : - GV đọc: Nhoẻn cời, nghẹn ngào (HS viết bảng con)
-
B. Bµi míi
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD học sinh nghe viÕt
a. Híng dÉn chn bÞ
- GV đọc diễn cm 4 on ca truyn
" Các em nhỏ và cụ giµ" - HS chó ý nghe
- GV đọc diễn cảm nm ND on vit:
- Đoạn văn kể chuyện gì? - HS nªu
- GV híng dÉn HS nhËn xÐt chÝnh tả:
- Đoạn văn trên có mấy câu? - 7 câu
- Những chữ cái nào trong đoạn viết hoa - Các chữ đầu câu
- Li ụng c ỏnh du bng những gì? - Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng,
viết lùi vào 1 chữ.
- LuyÖn viÕt tiÕng khã:
- GV đọc: Ngừng lại, nghẹn ngào… - HS luyện viết vào bảng con
- GV quan sát sửa sai cho HS.
b. GV đọc bài
- GV quan sát, uấn nắn thêm cho HS - HS nghe viết bài vào vở.
c. Chấm, chữa bài.
- GV c lại bài. - HS đọc vở, soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết - HS chó ý nghe
3. Híng dÉn lµm bµi tập
a. Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào nháp, nêu miệng, kết quả - c¶
lớp nhận xét.
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng: Giặt
- r¸t - däc
4. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại nội dung bài
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
o c:
I. Mục tiêu: Học sinh hiểu:
- Trẻ em có bổn phận quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ anh chị em trong gia đình.
- Học sinh biết yêu quý, quan tâm, chăm sóc những ngi thõn trong gia ỡnh.
II. Tài liệu và ph ơng tiÖn:
- Các bài thơ, bài hát về chủ đề gia đình.
- Các tấm bìa đỏ, xanh, vàng, trắng.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : ( 2-3' ) : nêu các việc em đã là thể hiện sự quan tâm của em đối với ông
bà , cha mẹ , anh chi em .
1. Hoạt động 1: Xử lý tình huống và đóng vai.
* Mơc tiªu: HS biÕt thĨ hiƯn sù quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong tình huống cơ thĨ.
*TiÕn hµnh:
- GV chia nhóm và u cầu: Mỗi nhóm thảo
luận 1 tình huống sau đó đóng vai.
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai .
- GV gọi các nhóm đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
- GV nhận xét - tuyên dơng
- GV kết luận
TH1: Lan cần chạy ra khuyên răn con không đợc
nghịch dại.
TH2: Huy nên dành thời gian đọc báo cho ông nghe.
Hoạt động 2 :
* Mục tiêu: Củng cố để HS hiểu rõ về quyền trẻ em có liên quan đến chủ đề bài học.
- HS biết thực hiện quyền đợc tham gia của mình: Bày tỏ thái độ tán thành những ý kiến đúng
và khơng đồng tình với những ý kiến sau.
* TiÕn hµnh
- GV lần lợt đọc từng ý kiến - HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ bằng cách
giơ các tấm bìa màu theo quy nh.
- GV yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận về lý do tán thành và không
tỏn thành.
- GV kết luận: Các ý kiến a, c là đúng. ý kiến b
lµ sai.
3. Hoạt động 3: HS giới thiệu tranh mình vẽ về các món q sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh
chị em.
* Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS đợc bày tỏ tình cảm của mình đối với những ngời thân trong
gia đình.
*TiÕn hµnh: - HS giới thiệu với bạn ngồi bên cạnh tranh
vẽ các món quà mình muốn tặng ông bà,
anh chị nhân dịp sinh nhật.
- GV mêi mét vµi HS giíi thiƯu víi líp. - 2- 3 HS giới thiệu
- Nhiều HS nhắc lại
4. Hoạt động 4: HS hát múa, kể chuyện, đọc thơ…về chủ đề bài học
* Mục tiêu: Củng cố bài học
*TiÕn hành : - HS tự điều khiển, giới thiệu chơng trình, tiết mục.
- HS biểu diễn tiết mục.
- Sau mỗi phần trình bày GV YC HS thảo luận về ND và ý nghĩa của bài thơ, bài hát
_______________________________________________________________________________
Luyện từ và câu ( BD )
I/ Mục tiªu :
- tiếp tục củng cố và rèn luyện cho HS kĩ năng xác định các sự vật so sánh trong câu ,đặc
điểm của so sánh ,và ừ ngữ dùng để so sánh .
- Ôn tập và rèn luyện kĩ năng đạt và trả lời kiểu câu : Ai làm gì ?
II/ Nơi dung :
Bài 1 : Ghi lại những hình ảnh so sánh
trong các câu văn vào bảng tóm tắt :
- từ trên gác cao nhìn xuống , hồ nh một
chiếc gơng bầu dục lớn , sánh long lanh
- Cầu Thê Húc màu son , cong cong nh con
tôm dẫn vào đền Ngọc Sơn
- Ngêi ta thÊy cã con rïa lín , đầu to nh
trái bởi , nhô lên khỏi mặt nớc
S vt 1 c
điểm Từ so s¸nh Sù vËt 2
Bài 2 : Đặt 3 có sử dụng phép so sánh nói
về các hoạt động vui chơi trong nhà trờng .
Bài 3 : trong những câu dới đây , những
hành động nào đợc so sánh với nhau .
a/ Ngựa phóng nhanh nh bay .
b/ Con mẹ đẹp sao
Những hòn tơ nhỏ
Chạy nh lăn tròn
Trên sân , trên cỏ .
c/ Con trâu đen lông mợt
Cái sừng nó vênh vênh
Nó cao lớn lênh khênh
Chân i nh p t
Bài 4 : Tìm trong mỗi câu ở đoạn văn sau :
a/ bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ?
b/ B phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ?
Mấy đứa em chống tay ngồi nhìn chị . Bé
đa mắt nhìn đám học trị . Nó đánh vần
từng tiếng . Đàn em líu ríu đánh vần theo.
Bài 5 : Đặt câu hỏi có từ Ai ? và từ làm
gì ? cho các bộ phận đợc gạch chân sau :
a/ Công Vinh đã ghi bàn thắng cho đội
tuyển quốc gia trong trận chung kết .
b/ Đoàn du lịch đã lên đ ờng .
c/ Ơng tơi làm cho tơi chiếc chổi cọ để
quét nhà , quét sân .
- HS đọc kĩ yêu cầu của đầu bài và làm vào vở
- HS cùng GV chữa bài .
Sự vật 1 đặc điểm Từ so
s¸nh Sù vËt 2
- Hồ
- Cầu Thê
Húc
màu son
- đầu
( con
rùa)
Sáng
long
lanh
Cong
cong
- HS t suy nghĩ , đặt câu
- HS nối tiếp nhau đọc những câu mình đặt đợc
.
- GV cïng c¶ líp nhận xét
- G V hớng dẫn HS điền vào b¶ng nh sau :
Hành động 1 Từ so sánh Hành động 2
a.phóng
b.chạy
c. đi
Nh
Nh
Nh
Bay
Lăn
đập đất
- 1 hS đọc yêu cầu , lớp theo dõi .
- GV Hd HS kẻ bảng :
Bé phËn tr¶ lêi
cho câu hỏi Ai? Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ?
Mấy đứa em
bé
nó
đàn em
Chống hai tay ngồi nhìn chị.
đa mắt nhìn đám học trị
đánh vần từng tiếng
ríu rít đánh vần theo
Hd hs : xác định đợc bộ phận gạch chân sau đó
đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch chân đó .
a/ Ai đã ghi bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
trong trận chung kết .
b/ Đoàn du lịch làm gì ?
c/ Ai làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà , quột
sõn .
dặn HS về nhà xem lại cácbài tập .
Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010
Mỹ thuật
GV chuyên ngành soạn giảng
______________________________
I. Mơc tiªu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: Làm mật, yêu nớc, thân lúa, núi cao…
- Nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ; nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ dài hơn sau mỗi dòng, mỗi câu
thơ. Biết đọc dài bài thơ với giọng tình cảm, thiết tha.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ khó trong bài: (đồng chí, nhân gian, hồi).
- Hiểu điều bài thơ muốn nói với em: Con ngời sống giữa cộng đồng phải yêu thơng anh em,
bạn bè, đồng chí.
3. Học thuộc lịng bài thơ:
II. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC : 5'
- Kể lại câu chuyện: Các em nhỏ và cụ già. (2 HS)
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
B. Bài mới: 30'
1. GT bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm bài thơ
- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.
- Đọc từng câu: - Học sinh nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ ở một số câu
thơ.
- HS ni tip c
- GV gäi HS gi¶i nghÜa tõ. - HS gi¶i nghÜa từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- HS c theo nhóm 3.
- Lớp đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
3. Tìm hiểu bài: * Lớp đọc thầm khổ thơ 1
- Con ong, con c¸, con chim yêu những gì?
vì sao?
- Con ong yêu hoa vì hoa có mật..
- Con cá yêu nớc vì có nớc cá mới sống
Con chim yêu trời
- HÃy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ
trong khổ 2?
- Học sinh nêu theo ý hiểu.
- Vì sao núi khụng chờ t thp, bin khụng
chê sông nhỏ ?
- Nỳi khơng chê đất thấp vì nhờ có đất bồi mà
cao…
- Câu lục bát nµo trong khỉ thơ nói lên ý
chính của cả bài thơ?
- Con ngi mun sng con i/ phải u đồng
chí, u ngời anh em.
- NhiỊu HS nh¾c lại ND
- Học thuộc lòng bài thơ.
- GV c din cảm bài thơ - HS chú ý nghe.
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc khổ thơ 1 - HS đọc từng khổ, cả bài theo dãy tổ, nhóm,
- GV híng dÉn thc lßng
- GV gọi HS đọc thuộc lòng - HS thi đọc từng khổ, cả bài.
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm
5. Cđng cè - dặn dò: 2'
- Nêu lại ND chính của bài thơ? - 2 HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Luyện từ và câu:
1. Mở rộng vốn từ về cộng đồng.
2. Ôn kiểu câu: Ai làm gì?
II. Đồ dùng dạy - học.
- Bảng lớp viết BT3 và BT4.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC ( 3-5' ): 2 HS lµm miệng các bài tập 2, 3 (tiết7)
HS cïng GV nhËn xÐt.
B. Bµi míi: 30'
1. GT bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn lµm bµi tËp
a. Bµi tËp 1
- GV gäi HS nêu yêu cầu BT1 - 2HS nêu yêu cầu
- GV gäi HS lµm mÉu - 1HS lµm mÉu
- Cả lớp làm bài vào nháp.
- GV gọi HS làm bài trên bảng phụ. - 1HS lên bảng làm bµi.
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng
+ Những ngời trong cộng đồng, đồng bào,
đồng đội, đồng hơng.
+ Thái độ, HĐ trong cộng đồng: Cộng tác,
đồng tâm
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở.
b. Bài tập 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu BT
- GV gi¶i nghÜa tõ (cËt) - HS chó ý nghe
- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm - HS trao đổi theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
câu a, c. Không tán thành ở câu b.
- GV gọi HS giải nghĩa các câu tục ngữ. - HS giải nghĩa 3câu thành ngữ, tục ngữ.
- HS học thuộc 3 câu thành ngữ, tục ngữ
c. Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 1HS nêu yêu cầu + lớp đọc thầm.
- GV gióp HS nắm vững YC của bài. - HS nghe
- HS làm bài vào vở
+ 3HS lên bảng làm bài:
- GV nhận xét, kết luận bài đúng - Cả lớp nhận xột.
a. Đàn sếu đang sải cánh trên cao
Con gì? Làm gì?
b. Sau mt cuc do chơi , đám trẻ ra về - Cả lớp chữa bài đúng vào vở.
Ai? Làm gì?
d. Bµi 4:
- GV gäi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu BT
- 3 câu đợc nêu trong bài đợc viết theo mẫu
nào?
- Mẫu câu: Ai làm gì?
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS làm bài vào nháp
- GV gọi HS đọc bài? - 5 - 7HS đọc bài - Cả lớp nhận xét
-> GV chốt lại lời giải đúng:
- Ai bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân ?
- Ơng ngoại làm gì ? - Cả lớp chữa bi ỳng vo v
- mẹ bạn làm gì ?
4. Củng cố dặn dò: 1'
- Nêu lại nội dung cđa bµi? - 1 HS
- VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau.
Toán
I. Mục tiêu : Giúp HS:
Cng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản.
- Bớc đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số.
B. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC : ( 2' ) - Nêu quy tắc giảm đi một số lần ? (2 HS nêu)
Hoạt động 1:Bài tập
1. Bài 1:Củng cố về giảm đi một số lần.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Vài HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hớng dẫn cách làm - HS đọc mẫu nêu cách lm.
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
- GV quan sát HS làm - gọi HS nêu miệng
kết quả.
7 gấp 6 lần = 42 -> giảm 2 lần = 21
4 gấp 6 lần bằng 24 -> giảm 3 lần = 8
- GV nhËn xÐt, söa sai cho HS. - Cả lớp nhận xét.
2. Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài và nêu cách giải . - HS phân tích - nêu cách giải.
- HS làm bài tập vào vở + 2 HS lên bảng giải
bài (a, b)
- GV gọi HS lên bảng làm a. Bài giải
- GV theo dừi HS lm bi Buổi chiều cửa hàng đó bán là:
60 : 3= 20 (l)
Đáp số 20 lÝt dÇu
b. Trong số còn lại số cam là:
60 : 3 = 20 (qu¶)
Đáp số: 20 quả
- GV nhận xét - ghi điểm - Cả lớp nhận xét bài của bạn
3. Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yờu cu HS lm nháp - HS dùng thớc đo độ dài đoạn thng v gii
phần b.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm +lớp làm vào
nháp.
a. Độ dài đoạn thẳng AB dµi 10 cm
- GV theo dõi HS làm bài b. Độ dài ĐT AB giảm 5 đợc:
10 cm : 5 = 2 cm
- HS dùng thớc vẽ đoạn thẳng MN dài 2 cm
- GV nhËn xÐt - söa sai cho HS - Cả lớp nhận xét.
IV. Củng cố dặn dò:1'
- Nêu lại nội dung bài ? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
_____________________________________________
Buổi chiều Âm nhạc
GV chuyên ngành soạn giảng
_______________________________________
Tiếng việt ( BD )
Tập làm văn
Luyện kể về nếp sống văn minh .
I <sub>/ Mơc tiªu : </sub>
- tiÕp tơc cđng cố và rèn luyện kĩ năng nói , viết về nếp sống văn minh trong cuộc sống hàng
ngày .
Đề 1 : Bản thân em đã có rất nhiều lần
có những việc làm tốt thể hiện nếp sống
văn minh trong cộng đồng . em hãy kể
lại điều đó cho các bạ cùng lớp và viết
* GV HD HS :
- em nhớ lại bản thân em đã có những việc làm tơt
nào ? việc làm đó có thể hiện nếp sống văn
minh trong cộng đồng không ? sau khi làm
việcđó em cảm thấy thế nào ?
- 1 vài học sinh ( khá , giỏi ) kể mẫu
- HS kÓ theo nhãm 4 .
- HS thi kĨ tríc líp .
- GV cùng cả lớp nhận xét , bình chon bạn có việc
làm tốt , thể hiện nếp sống văn minh trong cộng
đồng .
* HS suy nghĩ và viết những điều mình vừa kể thành
một đoạn văn ( 7 10 ) dòng
- HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình
Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiếng anh
GV chuyên ngành soạngiảng
_____________________________________
- Củng cố cách viết chữ hoa G thông thờng bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng ( Gò công) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Vit cõu ng dng: Khơn ngoan đối đáp ngời ngồi / gà cùng một mẹ chớ hồi đá nhau bằng
cỡ chữ nhỏ.
II. §å dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa G.
- Tờn riờng Gị Cơng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC ( 3' ): - 3 HS lên bảng viết: - Ê đê, em.
- GV nhận xét
B. Bµi míi: 30'
1. GT bµi - ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa
- GV yêu cầu HS quan sát các chữ trong Sách
TV
- HS quan sát
- Tìm các chữ hoa cã trong bµi? - G, C, K
- GV viÕt mẫu kết hợp lại cách viết
- HS chú ý quan s¸t
- GV đọc: G, K - HS luyện viết bảng con (3 lần)
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
b. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc
- GV giíi thiệu: Gò Công là tên một thị x·
thc tØnh TiỊn Giang…
- GV đọc : Gị Cơng - HS viết bảng con
- GV quan s¸t, sưa sai.
- Lun viÕt c©u øng dơng
- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu lời khuyên của câu tục ngữ. - HS chó ý nghe.
- GV đọc: Khơn, gà - HS viết bảng con.
- GV quan s¸t, sưa sai cho HS
3. HD viÕt vµo vë tËp viÕt.
- Chữ G: Viết 1 dòng
- Chữ C, kh: 1 dòng
- Tên riêng: 2 dòng - HS chú ý nghe
- Câu tục ngữ: 2 lần - HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết - HS chú ý nghe
C. Củng cố dặn dò : 1'
- Về nhà hoàn thành bài, chuẩn bị bài.
Toán
Tìm số chia
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết tìm số chia cha biÕt
B. Đồ dùng dạy học
- 6 hình vng bằng bìa
C. Các hoạt động dạy học
I. KTBC (2' ) : 1 HS lµm BT2 -> Häc sinh + GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
II. Bµi míi:
1. Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS cách tìm số chia.
- HS nắm vững đợc cách tìm số chia và thuộc quy tắc.
- GV hớng dẫn HS lấy HV và xếp.
- GV hái:
- HS lấy 6 HV và xếp nh hình vẽ trong SGK.
+ Có 6 hỡnh vuụng xp u thnh 2 hng,
mỗi hàng có mấy hình vuông?
- Mỗi hàng có 3 hình vuông.
+ Em hÃy nêu phép chia tơng ứng? 6 : 2 = 3
+ HÃy nêu từng thành phần cđa phÐp tÝnh?
- GV dïng b×a che lÊp sè chia nà hỏi:
+ Muốn tìm số bị chia bị che lấp ta làm nh
thế nào?
- HS nêu 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thơng
- > ta lấy số bị chia (6) chia cho thơng là (3)
+ H·y nªu phÐp tÝnh ? - HS nªu 2 = 6: 3
- GV viÕt : 2 = 6 : 3
+ VËy trong phÐp chia hÕt muốn tìm số
chia ta phải làm nh thế nào ?
- Ta lấy số bị chia, chia cho thơng
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc
- GV nêu bài tìm x, biết 30 : x = 5
- GV cho HS nhận xét;
+Ta phải làm gì? - T×m sè chia x cha biÕt
+ Muèn t×m sè chia x cha biÕt ta lµm nh
thÕ nµo ?
- HS nêu
- GV gọi HS lên bảng làm - 1HS lên bảng làm
30 : x = 5
x = 30 : 5
-> GV nhËn xÐt x = 6
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1:
- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập 1 - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào nháp - gọi HS
nêu kết quả
- HS làm vào nháp - nêu miệng KQ
35 : 5 = 7 28 : 7 = 4 24 : 6 = 4
35 : 7 = 5 28 : 4 = 7 24 : 4 =6
-> GV nhËn xÐt chung - Cả lớp nhận xét
b. Bài 2: Củng cố về cách tìm số bị chia
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con
12 : x = 2 42 : x = 6
x = 12 : 2 x = 42 : 6
GV söa sai cho HS x = 6 x = 7
c. Bµi 3: Cđng cè vỊ chia hÕt .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
a. Thơng lớn nhất là 7
- GV nhận xét b. Thơng bé nhất là 1
III. Củng cố dặn dò: 1'
- Nêu lại quy tắc? - 2 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
_________________________________
1. Nh v viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài tiếng ru. Trình bày đúng hình thức của bài
thơ viết theo thể lục bát.
2. Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r / gi/ d ( hoặc vần uôn/ uông) theo
nghĩa đã cho.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC: 3'
GV đọc: Giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ ( 1 HS lên bảng viết).
GV nhn xột.
B. Bài mới: 30'
1. GTB - ghi đầu bài
2. HD học sinh nhớ viết:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài tiếng sau - HS chú nghe
- 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ
- GV hớng dẫn HS nhận xột chớnh t
- Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Thơ lục bát
- Cách trình bày, bài thơ lục bát - HS nêu
- Dòng thơ nào có dấu chấm phảy? có dấu
gạch nối, dấu chấm hái? ChÊm than
- HS nªu
b. Lun viÕt tiÕng khã
- GV đọc: Yêu nớc, đồng chí, lúa chín… - HS luyện viết vào bảng con
- GV sửa sai cho HS
c. ViÕt bµi - HS nhÈm lại hai khổ thơ
- HS viết bài thơ vào vë
d. Chấm chữa bài - HS đọc lại bi - soỏt li
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhËn xÐt bµi viÕt
3. HD lµm bµi tập
Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bµi tËp
- GV híng dÉn HS lµm - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét; chốt lại lời giải đúng: Rán,
dƠ, giao thõa.
C. Cđng cè - dặn dò: 2'
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
___________________________________
Buổi chiều
Tự nhiên xà hội
- Nờu đợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
- Lập đợc thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn ngủ, học tập và vui chơi,…
một cỏch hp lý.
II. Đồ dùng dạy học:
- Cỏc hỡnh trong SGK trang 34, 35
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Thảo luận
* Mục tiêu: Nêu đợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
* Tiến hành:
B íc1 : Lµm viƯc theo cỈp
- GV nêu u cầu - 2 HS quay mặt lại với nhau để thảo luận
- GV nêu câu hỏi
- Theo bn khi ng nhng cơ quan nào của
cơ thể đợc nghỉ ngơi?
- Nêu những điều kiện để có giấc ngủ tốt
B ớc 2 : Làm việc cả lớp - Một số HS trình bày kết quả làm việc theo
cặp
- Cả lớp nhận xét
B íc 1 : Híng dÉn c¶ líp.
+ GV giảng: Thời gian biểu là 1 bảng trong
đó có các mục
- Thêi gian: Bao gåm các buổi trong ngày và
các giờ trong từng buổi
- HS chú ý nghe
- Công việc và các hoạt động ca cỏ nhõn
phải làm trong 1 ngày từ ngủ dạy, ăn uống
- GV gọi HS lên điền thử vào bảng ghi thời
gian biểu .
- Vài HS lên làm
B ớc 2: Làm việc cá nhân - HS lµm bµi vµo vë
B ớc 3 : Làm việc theo cặp - HS trao đổi bài của mình với bạn bên cạnh.
B ớc 4 : Làm việc cả lớp
- GV gọi vài HS lên giới thiệu thời gian biểu
của mình
- Vài HS giới thiệu
- GV hỏi tại sao chúng ta phải lập thời gian
biểu .
- HS nêu
- Sinh hoạt và học tập theo thời gian biểu có
lợi gì ?
- HS nêu
* GV kết luận:
- Thc hiện theo theo thời gian giúp ta sinh hoạt và làm việc một cách khoa học, vừa bảo vệ
đợc hệ thần kinh….
- GV gọi HS đọc: Mục bạn cần biết (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
____________________________________
TiÕng viÖt :
- HS phân biệt đợc phụ âm đầu dễ lẫn tr / ch ; s/x trong một số từ ngữ cụ thể .
- Củng cố hệ thống hoá một số từ ngữ về cộng đồng cho HS .
- Tiếp tục rèn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Ai làm gì ?
Bài 1 :
a / điền vào chỗ trống s/ x :
áng rực ; sang ông ; ngµy
… … …a ; ma …
uân ; …ơng muối ; …ao …uyến; đờng …
a ; …âu rúm .
b/ tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng x hc
x :
- ngời tu hành theo đạo phầt ở chùa :
- món ăn bằng gạo nếp nấu chín :
- trái nghĩa với tối :
- tr¸i nghÜa víi nông :
a/ điền ch/ tr vào chỗ chấm :
anh giành ; quả a nh ; ..Ëu röa ;
… … …
ạng nguyên ; bánh … uối ; dây …ão ; …
âu bò ; …áo …ở bánh …ng ; …ng diện ;
thuỷ …iều ; …iều đình ; buổi …iều .
b/ tìm các từ có chứa tiếng bắt đầu bng
ch /tr :
- trái nghĩa với ngoài :
- vật làm bằng cói , dùng để nằm :
- mùa đông ta thờng dùng vật này để ủ ấm
:
- tr¸i nghÜa víi sau :
- HS suy nghĩ làm bài cá nhân .
- 2 hS làm bảng , lớp làm vở .
- GV cựng cả lpó nhận xét , chốt lại lời giải
đúng .
a / sáng rực ; sang sông ; ngày xa ; ma xuân ;
s-ơng muối ; xao xuyến; đờng xa ; sâu róm .
b/ tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng x hoặc x :
- ngời tu hành theo đạo phật ở chùa : nhà s .
- món ăn bằng gạo nếp nấu chín : xơi
- tr¸i nghÜa víi tèi : s¸ng
- trái nghĩa với nông : sâu
- một buổi trong ngày :buổi sáng
- cùng nghĩa với chăm chỉ : siêng năng.
- HS suy nghĩ làm bài cá nhân .
- 2 hS làm bảng , lớp làm vở .
- GV cùng cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải
đúng .
a/ tranh giành ; quả chanh ; chậu rửa ;
trạng nguyên ; bánh chuối ; dâychão ; …âu
bò ; bánhchng ;trng diện ; thuỷtriều ;triều đình ;
buổichiều .
b/ t×m các từ có chứa tiếng bắt đầu bằng ch /tr :
- trái nghĩa với ngoài : trong
- vt lm bng cói , dùng để nằm : chiếu .
- mùa đông ta thờng dùng vật này để ủ ấm :
chăn
- di chuyển nhanh bằng 2 ch©n :
- vật phát ra âm thanh , đợc bịt kín 2 đầu
bằng da :
- di chuyển nhanh bằng 2 chân : chạy
vt phỏt ra âm thanh , đợc bịt kín 2 đàu bằng da
: trống .
Bài 3 : Tìm những từ ngữ chỉ tập thể , cộng
đồng nơi em ở , hc tp .
Bài 4 : Tìm bộ phận của câu trả lời cho câu
hỏi :
- Ai ? ( Cái gì ? con gì ?)
- Trả lời cho câu hỏi làm gì ?
a/ Gia cỏnh đồng , đàn trâu đang thung
thăng gặm cỏ .
b/ Cô giáo giảng bài .
c/ Thu tinh dõng nc đánh sơn tinh vì ghen
tức .
Bài 5 : Đặt câu hỏi cho các bộ phận đợc
gạch chân .
a/ Chú mèo m ớp vẫn nằm lì bờn ng tro
m .
b/ Dì Lan đang nấu c¬m.
c/ Chàng trai xuống thuỷ cung để gặp Long
Vơng .
d/ Chuột đ a cho mèo viên ngọc quý .
- Từ chỉ tập thể cộng đồng nơi em ở : Xóm ,
thon xã phờng . quận , huyện , tỉnh . thành phố .
- Từ chỉ tập thể nơi em học : tổ , nhóm . lớp ,
tr-ờng , đội , chi đội , liên đội
- HD HS điền vào bảng :
-trả lời cho câu
hỏi : Ai ? ( Cái
gì ? con gì ?)
-Trả lời cho câu hỏi
làm gì ?
Đàn trâu
Cô giáo
Thuỷ tinh
đang thung thăng
gặm cỏ .
giảng bài .
dõng nc ỏnh sơn
tinh vì ghen tức
a/ Con gì vẫn nằm lì bên đống tro ấm ?
b/ Dì lan đang làm gì ?
c/ Ai xuống thuỷ cung để gặp Long Vơng .
d/ Chuột làm gì ?
* DỈn HS : <sub>Về nhà xem lại các bài tập và tìm thêm các từ bắt đầu bằng ch / tr </sub>
Tập làm văn
1. Rèn kĩ năng nói: HS kể lại tự nhiên, chân thật về một ngời hàng xóm mà em quý mến.
2. Rèn kĩ năng viết: Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 - 7 cõu),
din t rừ rng.
A. KTBC: 5'
- KĨ l¹i câu chuyện : Không nỡ nhìn (2 HS)
- Nêu tính khôi hài của câu chuyện ? (1HS)
- HS + GV nhËn xÐt.
B. Bµi míi: 30'
1. Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài
2. HD học sinh làm bài tập
a. Bài tập 1. - 1HS đọc yêu cầu BT + gợi ý
- GV nhắc HS: SGK gợi ý cho các em 4 câu
hỏi để kể về một ngời hàng xóm. Em có thể
kể từ 5- 7 câu sát theo những gợi ý đó. Cũng
có thể kể kĩ hơn, với nhiều câu hơn
- 1 HS giái kÓ mÉu 1 - 2 c©u.
- GV nhËn xÐt, rót kinh nghiƯm
- GV gäi HS thi kÓ? - 3-4 HS thi kÓ
- C¶ líp nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt chung
b. Bài tập 2:
- GV nhắc HS: Chú ý viết giản dị, chân thật
những điều em vừa kể, cã thĨ viÕt 5-7 c©u
- HS chú ý nghe
- 5-7 em đọc bài
- C¶ líp nhËn xÐt – b×nh chän
- GV nhËn xÐt – kÕt luËn – ghi điểm
C . Củng cố dặn dò: 1'
- GV dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Thể dục
- Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi chuyển hớng phải, trái.Yêu cầu HS thực hiện
đ-ợc động tác ở mức tơng đối chính xác.
- Chơi trị chơi " Chim về tổ". Yêu cầu biết tham gia chơi tơng i ch ng.
II. a im - ph ng tin.
- Địa điểm :Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị sân, bàn ghế, còi.
A. Phần mở đầu 5 – 6 '
1. NhËn líp: - §HTT: x x x x x
- Líp trëng tËp hỵp líp, b¸o c¸o sÜ sè. x x x x x
- GV nhËn líp, phỉ biÕn nội dung, yêu cầu
phng phỏp kim tra ỏnh giỏ.
2. Khi động: 1 lần
- Chạy chậm theo vòng tròn
- Tại chỗ khởi động xoay khớp
- Chơi trò chơi: Cú chỳng em.
B. Phần cơ bản: 22- 25'
1. KiĨm tra
- GV chia tỉ kiĨm tra
- Néi dung tập hợp hàng ngang
- Đi chuyển hớng phải trái
- Tổ trởng điều khiển các bạn thực
hiện những nội dung mà GV yêu
cầu.
- Những HS nào thực hiện còn sai thì sẽ
tiếp tục tập thêm ở những giờ sau.
2 Chơi trò chơi: Chim về tổ
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV quan sát sửa sai cho HS.
C. PhÇn kÕt thóc 5 ' - §HXL: x x x x
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát x x x x
- GV c«ng bè KQ kiểm tra
- Giao BTVN
- Giỳp HS củng cố về: Tìm một thành phần cha biết của phép tính; nhân số có 2 chữ số với số
có một chữ số, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số; xem đồng hồ.
B. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC ( 3): - Nêu qui tắc tìm số chia ? (2 HS nêu)
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
II. Bài mới: 30'
Hoạt động 1: Bài tập
1. Bài tập 1: Củng cố về cách tìm thành phần
- GV nêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HÃy nêu cách làm ? - Vài HS nêu
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm b¶ng con.
-> GV nhËn xÐt – sưa sai x = 24 x = 5
2. Bài 2:
*Củng cố về cá nhân, chia số có 2 ch÷ sè cho
sè cã 1 ch÷ sè.
- GV gäi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm bảng con.
a. X 35 X 26 X 32 X 20
2 4 6 7
70 104 192 140
b. 64 2 80 4 99 3 77 7
04 32 00 20 09 33 07 11
-> GV nhËn xÐt – söa sai 0 0 0
3. Bµi 3:
- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập nêu cách làm
- GV yêu cầu HS lµm vµo vë
– gọi HS đọc bài
- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp
Bài giải
Trong thùng còn lại số lít lµ:
36 : 3 = 12 (l)
Đáp số: 12 lít dầu
-> GV nhận xét ghi điểm - HS nhËn xÐt bµi.
4. Bµi 4: Cđng cè vỊ xem giê
- GV gọi HS nêu yêu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yờu cu HS làm miệng - HS quan sát đồng hồ sau đó trả lời. 1 giờ 25
phót
- GV gäi HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét
III. Củng cố dặn dò: 1-2'
- Nêu nội dung bài
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
Toán
Các bài toán về gấp lên một số lần - giảm đi một số lần .
I/ Mục tiêu :
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng cho hs về giải bài toán gấp lên một số lần- giảm đi một số lần .
II
/ Nôị dung:
Bài 1 : có hai bao gạo , bao thứ nhất có 45
kg gạo , bao thứ hai gấp đôi bao thứ nhất .
Hỏi cả hao bao có bao nhiêu kg gạo .
Bµi 2 . thïng kĐo thø nhÊt cã 128 viªn kĐo ,
thïng kĐo thø 2 kÐm thïng kĐo thø hai 2
lÇn . Hái c¶ 2 thïng kĐo cã tÊt c¶ bao nhiêu
viên kẹo ?
Bài 3 : Dũng Có 72 viênbi , Dũng có gấp 3
lần số bi của Bình . Hỏi Bình Kém Dũng
bao nhiêu viên bi .
Bài 4 / Hồng có 12 viên phấn , Hồng có số
viên phấn kém Lan 3 lần . Hỏi Lan hơn
Hồng Bao nhiêu Viên phấn ?
Bài giải
Bao thứ 2 có số kg gạo là :
45 x 2 = 90 ( kg )
C¶ hai bao cã sè kg gạo là :
90 + 45 = 135 ( kg )
Đ/ S : 135 kg .
Bài làm
Thùng kẹo thứ 2 cã sè kĐo lµ :
128 : 2 = 64 ( viên )
Cả hai thùng kẹo có số viên kẹo là :
128 + 64 = 192 ( viên )
Đ/ S : 192 viên
Bài giải :
Dũng có số bi là :
72 x 3 = 216 ( viên bi )
Bình kém Dũng số viên bi là :
216 72 = 144 ( viên )
Đ/ S 144 viên bi
Bài giải
Bài 5 : Có 3 sợi dây , sợi thứ nhất dài 16 cm,
sợi thứ 2 dài gấp 3 lần sợi thứ nhất , sợi thứ
3 ngắn hơn sợi thứ hai 2 lần . Hỏi cả 3 sợi
dây dài bao nhiêu cm .
Lan hơn Hồng sô viên phấn là :
36 12 = 24 ( viên phấn )
Đ/ S : 12 viên
Bài giải
Sợi thø 2 dµi sè cm lµ :
16 x 3 = 48 ( cm )
Sợi thứ 3 dài số cm là :
48 : 2 = 24 ( cm )
Cả 3 sợi dây dài số cm là :
24 + 48 + 12 = 84 ( cm )
§/ S : 84 cm
* Dặn HS về nhà xem lại các bài tập .
i xe p qua ng an toàn
I/ Mục tiêu : HS ý thức đợc những nguy hiểm khi đi xe đạp qua đờng và nắm đợc các bớc đi xe
đạp qua đờng an toàn
II/ §å dïng d¹y häc :
- Tranh minh học bài học
- Bộ đồ dùng dạy ATGT
1 . Kiểm trabài cũ : nêu những việc nên và không nên làm khi đi xe đạp
2. Giới thiệu bài :
- Em nào đi xe đạp đến trờng khơng ?
- Em có biết cách đi xe đạp qua đờng an tồn khơng?
- GV nhận xét , bổ sung : để đảm bảo an toàn , khi đi
qua đờng bằng xe đạp chúng ta phải tuân thủ các quy
tắc an toàn khi qua đờng
- HS tr¶ lêi
3 . hoạt động 1 : xem tranh và nhận xét đi xe đạp qua đờng có khó khơng .
- GV cho HS xem tranh minh hoạ
cho HS thảo luận : Các em thấy qua đờng có
khó khơng ? tại sao ?
- HS xem tranh minh hoạ
- HS thảo luận theo nhóm 2
- Đại diện nhóm trả lời
- Líp theo dâi , nhËn xÐt .
->Đi xe đạp qua đờng là rất khó vì giao thơng ở Việt Nam là giao thông hỗn hợp với rất nhiều
loại phơng tiện nh xe tải , ô tô , xe máy , xe đạp …vì vậy khi xe đạp qua đờng là rất khó , rất
nguy hiểm , nhất là ở những tuyến quốc lộ , ta đặc biệt phải chú ý đến quy tắc an toàn .
4 . Hoạt động 2 : tìm hiểu cách đi xe đạp qua đờng an tồn .
- Các em có biết cần phải thực hiện các bớc
qua đờng an tồn nh thế nào khơng ?
- §Ìn tÝn hiƯu giao thông có mấy màu và ý
nghĩa của mỗi mµu ?
-GV nhấn mạnh và bổ xung các bớc khi qua
đờng
- Cho HS thực hành đi xe đạp an tồn khi qua
đờng .
- HS th¶o ln nhãm 4
- Đại diện nhóm trả lời
- lớp theo dâi , nhËn xÐt .
- HS thực hiện đi xe đạp an toàn khi qua
đ-ờng .
5. Hoạt động 3 : làm phần góc vui học
- CHo HS quan sát tranh và mô tả các bớc đi
xe đạp của một bạn nhỏ tại nơi giao nhau có
đèn tín hiệu , đánh dấu nhân vào những bức
tranh thể hiện qua đờng an toàn ?
- GV nhËn xÐt , kÕt luËn .
- HS quan sát tranh để tìm hiểu và trả
lời cõu hi
- HS trình bày bài của mình
- líp theo dâi , nhËn xÐt .
* cđng cè – dặn dò :
- GV tóm tắt nội dung bài
- Dặn HS thực hành đi xe đạp an toàn .