Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường TH Võ Thị Sáu


Họ và tên:………..
Lớp:………….


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4</b>
Năm học 2009 – 2010.


<b>MƠN TỐN</b>
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


Hãy khoanh trịn trước câu trả lời đúng:


Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 67 543; 67 534; 76 543; 76 534 là:
a. 67 543


b. 67 534
c. 76 543
d. 76 534.


Câu 2. 9m 2cm = …cm?
a. 92 cm.


b. 902cm.
c. 920cm.
d. 9200cm.


Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10 m. Chu vi hình
chữ nhật đó là:


a. 15m


b. 10m
c. 50m.
d. 150m


PHẦN II. Tự luận.
Bài 1. Đặt tính rồi tính


a. 34 656 + 2458 b. 38 563 – 32 359.
………
………
………
………
………
Bài 2. Tìm x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
Bài 3. Một cơ sở đóng gói bánh trung thu. Cứ 20 chiếc bánh thì đóng gói
được 5 hộp. Hỏi cơ sở đó có 1600 chiếc bánh thì đóng gói được bao nhiêu
hộp bánh như thế?


………
………
………
………
………
………
………
………
Bài 4. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là số nào?



………
………
………
ĐÁP ÁN.


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Đúng mỗi câu được 1 điểm.


Câu 1. Đáp án c.
Câu 2. Đáp án b.
Câu 3. Đáp án c.
II. Phần tự luận


Bài 1. ( 2 điểm). Đúng mỗi câu được 1 điểm.
Bài 2. ( 2 điểm). Đúng mỗi câu được 1 điểm.


Bài 3. ( 2 điểm). Sai mỗi lời giải, phép tính hay đáp số trừ 0,5
điểm.


Giải.


Mỗi hộp có số chiếc bánh là:
20 : 5 = 4 (chiếc bánh).


1600 chiếc bánh thì đóng gói được số hộp bánh là:
1600 : 4 = 400 (hộp bánh)


Đáp số: 400 hộp bánh
Bài 4. (1 điểm)



Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 987.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên:………..
Lớp:………….


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4</b>
Năm học 2009 – 2010.


<b>MÔN TI ẾNG VI ỆT</b>


<b>CÂY GẠO</b>


Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo
sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn
ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh.
Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen…đàn
đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện,
trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tưởng được. Ngày hội mùa
xuân đấy!


Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo chấm dứt những ngày
tưng bừng ồn ã, lại trở về với dáng vẻ xanh mát, trầm tư. Cây đứng im cao
lớn, hiền lành, làm tiêu cho những con đò cập bến và cho những đứa con về
thăm quê mẹ.


<b>Hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất.</b>


<b>Câu 1. Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào?</b>
a. Tả cây gạo.



b. Tả chim.


c. Tả cây gạo và chim


<b>Câu 2. Hình ảnh nào trong bài được so sánh với ánh nến trong xanh?</b>
a. Hoa gạo.


b. Búp gạo.
c. Quả gạo.


<b>Câu 3. Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh?</b>


a. 1 hình ảnh, đó là:………..
b. 2 hình ảnh, đó là: ………..
………..
c. 3 hình ảnh, đó là:………...
………
………..
<b>Câu 4. Những sự vật nào trong đạon văn trên được nhân hố?</b>


a. Chỉ có cây gạo được nhân hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5. Trong câu “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim”, tác</b>
<b>giả nhân hoá cây gạo bằng cách nào?</b>


a. Gọi cây gạo bằng một từ vốn dùng để gọi người
b. Nói chuyện với cây gạo như nói chuyện với người.


c. Dùng một từ vốn chỉ hoạt động của người để nói về cây gạo.



<b>Câu 6. Em hãy liệt kê trong bài các từ chỉ hoạt động của các loài chim.</b>
………...
………...


TẬP LÀM VĂN


Hãy viết một đoạn văn khoảng 8 đến 12 câu kể về một người lao động
ĐÁP ÁN.


Đúng mỗi câu được 1 điểm. Riêng câu 1 và câu 2, đúng mỗi câu
được 0,5 điểm.


Câu 1. Đáp án a.
Câu 2. Đáp án c.
Câu 3. Đáp án a.
Câu 4. Đáp án b.
Câu 5. Đáp án c.


Câu 6. HS liệt kê được 4 đến 5 từ trong các từ sau:


<i><b>dạng chân, vỗ cánh, vươn cổ, gáy, thò đầu (ra), rướn cổ (lên), </b></i>
<i><b>nhảy (tâng tâng), ăn,…</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×