Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.55 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i>
<i><b> Thø hai ngày 11 tháng 1 năm 2010.</b></i>
<b>Buổi sáng: </b>
<b> </b>
<b>Tù häc : </b>
<b>To¸n :</b>
<b>I . Mơc tiªu :-</b> Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Cñng cè cách xem hình ghi phép tính thích hợp.
- Nhận biết đợc vị trí của các số trong dãy số từ : 0 đến 20.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<i><b>ThÇy</b></i> <i><b> </b><b>Trò</b></i>
<b>HĐ1:</b> Củng cố bảng céng, trõ trong ph¹m
vi 10
GV cho HS đọc lại bảng trừ, cộng trong
phạm vi 10.GV nhận xét .
<b>H§ 2:</b> Lun tËp.
- GV ghi đề huớng dẫn làmvở ô li.
Bài 1:Tính:
6 + 1 + 2 = 5 - 1 + 4=
4 + 2 + 1 = 9 - 6 + 0=
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
4 + ... = 10 10 - .... = 7
3 + .... = 9 10 - ....= 2
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
9 + 1....5 + 3 5 + 5 ...6 + 3
6 + 1 ....6 + 4 6 + 2 ....9 - 0
Bµi 4: ghi phÐp tÝnh thÝch hỵp.
+ =
- =
Bµi 5 : Sè?
Sè liỊn tríc sè 18 lµ…
Sè liỊn tríc sè 19 lµ…
Sè liỊn sau sè 14 lµ …
Sè liỊn sau sè 19 lµ …
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
HS lên bảng đọc HTL bảng cộng, tr 8
H làm bài cá nhân
2 H lên bảng chữa bài
H lên bảng chữa bài.
H nêu cách làm bài
H nối tiếp nhau lên bảng điền dấu (mỗi H
một phÐp tÝnh )
H đọc kết quả nêu lí do chọn du.
H nhìn hình vẽ ghi phép tính thích hợp
H làm bài bài nêu cách làm.
<b>Hát nhạc :</b>
<b>( </b>GV chuyên trách dạy)
<b>Tự học</b>
<b>Toán:</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:
- Hớng dÉn HS hoµn thµnh bµi vë BTT1- TËp 2.
II<b>: Các hot ng dy hc ch yu</b>:
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
<b>HĐ1:</b> Thực hành trên bộ mô hình học toán
VD:T ly trong bộ mơ hình một nhóm đồ vật
có số lợng là 7 , một nhóm có số lợng là 3
yêu cầu H ghép tính cộng. Hoặc GV đọc
phép tính u cầu HS ghép kết quả và ngợc
lại...
<b>H§2 :</b>Híng dÉn lµm bµi tËp
T híng dÉn H lµm bµi trong vë BTT.
T tổ chức cho H làm bài , chữa bài củng cố
kiến thức ở mỗi bài.
T thu vë chÊm bµi
<b>HĐ3:</b> Ơn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 .
GV tổ chức cho HS thi đọc HTL.
GV nhận xét tuyên dơng.
* T nhận xét , dặn dò
H thực hiện cá nhân
H làm bài , chữa bài
H thi c cỏ nhõn.
HS v xem li bi.
<b>Buổi chiều</b>
<b>Đạo Đức</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>
Gióp HS biÕt:
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
<b>II</b>.<b>Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b>
A.Bµi cị: (5')
GV : Nêu câu hỏi, y/c HS thảo luận trong nhóm đơi
và trả lời câu hỏi.
+ CÇn làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo ?
+ Cần làm gì khi đa tay nhận sách vở từ tay thầy
giáo, cô giáo ?
B.Bài mới:
GV giới thiệu bài nêu mục tiêu bài học. (1')
<b>H1</b>: Tổ chức cho HS làm bài tập 3. (8')
- Y/c HS xem tranh bài tập 3, kể trớc lớp.
- Cho cả lớp trao đổi.
- Kể 1- 2 tấm gơng của các bạn trong lớp đã biết l
- Lắng nghe, thảo luận, trả lời.
- Mét sè em nãi tríc líp.
- HS lắng nghe.
phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
<b>HĐ2</b>: Thảo luận nhóm theo bài tập 4: (10')
- Y/c các nhóm thảo luận theo câu hỏi:
- Em sẽ làm gì nếu bạn em cha lễ phép, cha vâng
lời thầy cô?
- Gi i din 1 số nhóm trình bày.
- Y/c cả lớp trao đổi nhận xét.
<i>GV : KÕt luËn: Khi b¹n cha lễ phép, cha vâng lời </i>
<i>thầy cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng. </i>
<b>H3</b>: T chc mỳa hỏt về chủ đề “Lễ phép, vâng lời
thầy cô giáo”.(10')
- Tæ chøc cho HS thi theo tæ.
- Nhận xét, tuyên dơng tổ có nhiều tiết mục hay và
đúng chủ đề nhất.
- Cho HS đọc hai câu thơ cuối bài.
C: Nhận xét, dặn dò: (1')
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS thực hiện tốt những điều đã học vào cuộc
sống hằng ngày.
- Đại diện một số em nói trớc lớp.
- Lắng nghe, nhận xét xem bạn nào
đã biết vâng lời thầy giáo, cơ giáo.
- Các nhóm thảo lun.
- Đại diện từng nhóm trả lời.
- HS lắng nghe.
Tham gia thi múa hát theo tổ
- Đọc cả lớp.
- Đọc cá nhân.
- Lắng nghe, thực hiện.
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>I</b>. <b>Mơc tiªu : </b>Gióp HS :
- Đọc và viết đợc: <b>ach, cuốn sách.</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Giữ gìn sách vở.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
GV & HS: S¸ch tiÕng ViƯt, bé chữ thực hành tiếng Việt
<b>III</b>.<b>Cỏc hot ng dy- hc.</b>
<i><b> TiÕt1</b></i>
<b>GV</b> <b>HS </b>
<b>A</b>: <b>Bµi cị: (5')</b>
- Đọc Y/c HS viết bảng con: <b>công việc, thíc </b>
<b>kỴ,</b>
- Gọi HS đọc thuộc lịng câu ứng dụng bài
80.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>B</b>. <b>Bµi míi</b>:
<b>HĐ1:</b> Giới thiệu vần mới và luyện đọc.(20')
Dạy vần <b>ach</b> :
- Giíi thiƯu vÇn míi: <b>ach</b>.
- Y/c HS cài và phân tích vần <b>ach.</b>
- Hng dẫn HS đánh vần: <b>a - chờ - ach.</b>
- Y/c HS cài thêm âm s<b> </b>và dấu sắc vào vần
<b>ach </b> c ting <b>sỏch.</b>
- GV ghi bảng: <b>sách</b>.
- Hng dn HS ỏnh vn:<b> s - ach - sach - </b>
<b>sắc - sách.</b>
- Giíi thiƯu cuốn sách Tiếng Việt và hỏi:
+ Đây là gì ?
- Chúng ta có từ khãa: <b>cuèn s¸ch.</b>
- HDHS đọc trơn: <b>ach, sách, cuốn sách. </b>
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
So sánh vần ach với các vần đã học.
- Viết bảng con, đọc.
- 2 em c.
- Quan sát.
- Cài, phân tích vần: <b>ach.</b>
- Đánh vần .
- Cài tiếng <b>sách.</b>
- Đánh vần .
- Quan sát.
- GV HD viết bảng con: ach, cuèn s¸ch.
GV lu ý nÐt nèi trong tõ ch÷ .
<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:(10')
- Chép sẵn 4 từ ứng dụng lên bảng, Y/c HS
quan sát, đọc thầm tìm tiếng chứa vần <b>ach.</b>
- Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn từ ứng
dụng.
- Giải thích đọc mẫu từ ứng dụng.
- GV gọi HS c li.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>HĐ1:</b> Luyện đọc:(10')
a) Hớng dẫn HS đọc lại nội dung bài của
- Y/c HS nhìn bảng và đọc lại toàn bài.
b) Đọc câu ứng dụng.
- Y/c HS quan s¸t nhËn xÐt bøc tranh minh
häa cho c©u øng dơng.
- Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc lại.
c) Đọc sách giáo khoa:
GV tổ chức đọc lại tồn bài :
GV nhận xét tun dơng.
<b>H§2</b>: Lun nãi:(8')
- Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Y/c HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo
các câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Bn nh trong tranh đang làm gì ?
+ Tại sao cần giữ gìn sách vở ?
+ Em dã làm gì để giữ gìn sách vở ?
+ Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách
vở cha ?
+ Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc
một quyển vở đợc giữ gìn sạch đẹp nhất.
-GV tổ chức nói trong nhóm. Gọi một số em
nói trớc lớp.
GV nhËn xÐt tuyên dơng.
<b>HĐ3</b>: Luyện viết: (15')
- GV vit mu:<b> ach, cun sách.</b> HD HS quy
trình, cách viết. Lu ý nét nối giữa các con
chữ, cách đánh dấu thanh.
- Hớng dẫn HS viết các vần, từ vào bảng con.
- Hớng dẫn HS viết bài 81 trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa ch÷ viÕt cho
HS.
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS
hay mắc để các em rỳt kinh nghim bi
sau.
* Trò chơi: Thi tìm tiÕng chøa vÇn <b>ach.</b>
- HS chơi, giáo viên nhận xột, ỏnh giỏ.
<b>C</b>. <b>Củng cố dặn dò</b>:<b> (2')</b>
- Y/c HS đọc lại tồn bài.
- DỈn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa
học trong sách, báo...
- Chuẩn bị bài sau
- ... vần có âm cuối là âm ch.
-HS viết bài cá nhân.
- c thm tìm tiếng mới
- Đánh vần, đọc trơn.
- HS hiểu từ : sạch sẽ, kênh rạch.
- 2 - 3 HS đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát, nhận xét.
- HS đọc tiếng mới.
- 2 - 3 em đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1- 2 em đọc.
- Quan s¸t tranh, nãi trong nhãm theo
c¸c câu hỏi:
bé và sách vở.
bạn đang bọc lại sách vở
giúp em học tập tốt
HS trả lời cá nhân.
- Mét sè em nãi tríc líp.
- HS theo dõi.
- Luyện viết bảng con.
- Viết bài trong vở TV.
- Theo dâi.
- L¾ng nghe, thùc hiÖn.
Thø ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
<b>Buổi sáng:</b>
<i><b> </b></i>
I: <b>Mơc tiªu</b>:
- Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần có âm kết thúc là ch đã học.
- Rèn kĩ năng viết cho H.
II<b>:Các hoạt động dạy hc</b>.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
1. <b>Hot ng 1</b>: Luyện viết bảng con
(10’)
T đọc các vần : ach.
T nhËn xÐt – tuyên dơng.
2<b>. Hot ng 2</b>: luyn vit vo v (25)
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.
T híng dÉn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giê häc
- H Lun viÕt b¶ng con.
- H theo dâi.
- H ghi bài vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)
+ Mỗi từ viết 1 dòng.
I: <b>Mơc tiªu</b>:
- Rèn kĩ năng đọc câu cho HS.
- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.
II<b>: Các hoạt ng dy hc</b>.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
<b>1.Hot ng 1</b>: Luyn c trờn bng
T ghi bảng, tổ chức đọc:
Hỡi cô tát nớc bên đàng
Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi.
Tháp Mời đẹp nhất bơng sen
Nớc Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
2. <b>Hoạt động 2</b>:luyện đọc SGK
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
Lu ý: Kèm đọc cho HS đọc chậm
HS đọc từ bài 70 đến bài 81.
HS về đọc lại các bài đã học.
<i><b>Bài viết: ach,sách vở, vách núi, con trạch, vạch trắng, nhà khách.</b></i>
I: <b>Mục tiêu</b>:
- Rốn luyn k nng vit đúng chữ mẫu.
-Rèn cho HS viết nét thanh nét đậm.
II: <b>Các hoạt ng dy hc:</b>
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
T giới thiệu nội dung tiết học
1<b>. Hoạt động 1</b>: (5’)Quan sát chữ mẫu
T viết các vần:
T nêu quy trình viết từng chữ.
T nhận xÐt
2.<b>Hoạt động 2</b>:Luyện viết bảng con (7’)
T hớng dẫn H viết từ chú ý các nét nối,
chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
3. <b>Hoạt động 3</b>: Thực hành (23’)
T cá thể hố, uốn nắn H .
T chÊm vµ nhËn xÐt.
- H nêu lại quy trình viết
- H luyện viết bảng con
H viÕt bµi vµo vë.
<b>Bi chiỊu: </b>
<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- BiÕt làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20.
- TËp céng nhÈm ( d¹ng14 + 3)
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
GVvà HS: Các bó chục que tính và các que tÝnh rêi.
<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b>
A. Bµi cị:(4') Y/c HS viÕt b¶ng con.
- Sè liỊn sau cđa sè 17, 19
- Sè liỊn tríc cđa sè 14, 20.
GV nhËnn xét, ghi điểm.
B. Bài mới: GTB nêu mục tiêu bài học.(1')
<b>HĐ1</b>: Giới thiệu cách làm tÝnh céng d¹ng 14 + 3.(10')
- Y/c HS lÊy 14 que tÝnh (gåm bã 1 chơc vµ 4 que
tÝnh rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi:
+ Có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Y/c HS đặt 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính
ở bên phải. GV thể hiện trên bảng.
+ Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục.
4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vị.
- Cho HS lấy thêm 3 que tính nữa đặt dới 4 que tính
rời: GV thể hiện trên bảng.
- Thêm 3 que tính rời, rồi viết 3 dới 4 ở cột đơn vị.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 3 que
tính rời với 4 que tính rời đợc 7 que tính rời. Có 1 bó 1
chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính.
- Để thể hiện điều đó cơ có phép cộng:
14 + 3 = 17
* Hớng dẫn HS cách đặt tính (Từ trên xuống dới)
14
+
3
17
- Chóng ta viÕt phÐp tÝnh tõ trªn xng díi
+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho3 thẳng cột
với 4( ở cột đơn vị )
- Viết dấu cộng + ở bên trái sao cho ở giữa 2 số.
- Kẻ gạch ngang dới 2 số đó.
- Thùc hiƯn tính từ phải sang trái.
4 cộng 3 b»ng 7 viÕt 7
H¹ 1 viÕt 1.
- 14 céng 3 b»ng 17 (14+3=17).
- Y/c HS nhắc lại cách tính sau đó đặt tính 14 + 3 =
17 vo bng con.
<b>HĐ2</b>: Thực hành: (18')
- Y/c HS lµm bµi tËp.
Bµi 1: TÝnh.
- Y/c HS tính rồi nêu cách tính.
GV lu ý viết kết quả thẳng cột.
Bài 2: Tính.
Gv củng cố cách tính nhẩm phép cộng dạng 14+ 3và
một sè céng víi 0.
HS làm bài, GV gắn nội dung BT2 lên bảng, sau đó
chữa bài bằng hình thức trũ chi.
- Chữa bài, tuyên dơng tổ thắng cuộc.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
- Gọi 4 em chữa bài.
- Củng cố cho HS phép cộng dạng 14+ 3.
C: Dặn dò: (2')
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài.
- Thực hiện theo y/c của GV
- §Õm sè que tÝnh vừa lấy và
nêu: Có 17 que tÝnh.
- Quan s¸t.
- Theo dâi.
- HS thực hiện cá nhân.
Làm bài, sau đó chữa bài.
- Mét số em nêu miệng cách cộng.
- 3 t c i diện lên điền kết quả.
Một số em chữa bài trên bảng và nêu
cách làm.
<b>I</b>. <b>Mục tiªu</b>: Gióp HS:
- Đọc và viết đợc: <b>ich, êch, tờ lịch, con ếch.</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Chúng em đi du lịch.</b>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b> GV& HS: Sách tiếng Việt, bộ chữ thực hµnh tiÕng ViƯt...
<b>III. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>GV</b> <b>HS </b>
<b> </b><i><b>TiÕt1:</b></i>
<b>A</b>: <b>Bµi cị:(5')</b>
- Đọc Y/c HS viết bảng con: túi xách, bạch
đàn.
- Gọi HS đọc thuộc lòng câu ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B</b>. <b>Bµi míi</b>:
<b>HĐ1:</b> Giới thiệu vần mới và luyện đọc.(22')
1. Dạy vần <b>ich</b> :
- Giới thiệu vần mới thứ nhất: ich.
- Y/c HS cài và phân tích vần ich.
- Hớng dẫn HS đánh vần: i - chờ - ich
- Y/c HS cài thêm âm l và dấu nặng vào vần
ich để đợc tiếng lịch.
- GV ghi bảng: lịch.
- Hng dn HS ỏnh vn: l - ich - lich -
nặng - lịch.
- Giíi thiƯu tờ lịch và hỏi:
+ Đây là gì ?
- Chúng ta có từ khóa: tờ lịch.
- HDHS đọc trơn: ich, lịch, tờ lịch.
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
2.Dạy vần <b>êch:</b>
- Gii thiu vn mi th hai: êch.
- Y/c HS cài và phân tích vần: êch.
- HD HS đánh vần: ê - chờ - êch
- Y/c HS cài thêm dấu sắc vào vần êch để
đ-ợc tiếng: ếch.
- GV ghi b¶ng: Õch.
- Hớng dẫn HS đánh vần: ê - chờ - êch.
- Giới thiệu bức tranh và hỏi:
+ Bøc tranh vÏ g× ?
- Viết bảng con, đọc.
- 2 em đọc.
- Quan sát.
- Cài, phân tích vần ich.
- Đánh vần .
- Cài tiếng lịch.
- Đánh vần .
- Quan sát.
- ...Tờ lịch.
- c cỏ nhõn, ng thanh.
- Cài phân tích vần êch
- Đánh vần .
- Chúng ta cã tõ khãa: con Õch.(ghi b¶ng)
- HDHS đọc trơn: êch, ếch, con ếch.
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
- Các em vừa đợc học 2 vần mới là 2 vần gì?
- Y/c HS so sánh sự giống nhau và khác
nhau của 2 vần.
<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:(8')
- Chép sẵn 4 từ ứng dụng lên bảng, Y/c HS
- Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Giải thích đọc mẫu từ ứng dụng
GV: gọi HS đọc lại.
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>HĐ1:</b> Luyện đọc:(10')
a) Hớng dẫn HS đọc lại nội dung bài của
<i>tiết1.</i>
- Y/c HS nhìn bảng và đọc lại tồn bài.
b) Đọc câu ứng dụng.
- Y/c HS quan sát nhận xét bức tranh minh
họa cho câu ứng dông.
- Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc lại.
<b>H§2</b>: Lun nãi:(8')
- Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Y/c HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo
các câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Lp ta ai đã đợc đi du lịch với gia đình
hoặc nhà trng ?
+ Khi đi du lịch các em thờng mang những gì
? có thích đi du lịch không ? T¹i sao ?
+ Kể tên các chuyến du lịch em đã đợc đi ?
- Gọi một số em nói trớc lớp.
GV theo dõi giúp HS nói đúng câu.
<b>H§3</b>: Lun viÕt: (15')
- GV viết mẫu:<b> ich, êch, tờ lịch, con ếch.</b> HD
HS quy trình, cách viết. Lu ý nét nối giữa
các con chữ, cách đánh dấu thanh.
- HD HS viết các vần, từ vào bảng con.
- HD HS viết bài 82 trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho
HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS
hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
<b>C</b>. <b>Củng cố dặn dò</b>:<b> (2')</b>
- Y/c HS c li ton bi.
- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Chuẩn bị bài sau.
- c cỏ nhõn, ng thanh.
- Vần ich và vần êch.
+ Gièng nhau 2 ©m kÕt thóc “ch”.
+ Khác nhau: Âm đầu i và ê.
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- Đánh vần, đọc trơn.
- HS hiĨu tõ :vë kÞch, mịi hÕch, chªnh
chÕch.
- 2 - 3 HS đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát, nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1- 2 em đọc.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm theo
các câu hỏi:
các bạn
HS nêu cá nhân
dựng cỏ nhõn
- Một số em nói trớc lớp.
- HS theo dừi.
- Luyện viết bảng con.
- Viết bài trong vở TV.
- Đọc bài trong sgk.
- Lắng nghe, thực hiện.
<i><b> Thứ t ngày 13 tháng 1 năm 2010.</b></i>
<b> I. Mơc tiªu: </b>Cđng cè cho HS :
- Kĩ năng thực hiƯn phÐp céng vµ tÝnh nhÈm.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b>
* Giíi thiƯu néi dung y/c tiÕt häc.
* Y/c HS đọc y/c bài tập, làm và chữa bài.
Bài 1: Đặt rồi tính:
12 + 3 = 11 + 5 = 14 + 3 =
13 + 4 = 16 + 2 = 12 + 7 =
- Lu ý cách HS đặt tính.
Bµi 2: TÝnh nhÈm:
15 + 1 = 10 + 2 = 14 + 3 =
18 + 1 = 12 + 2 = 12 + 3 =
- Gọi 1số em nêu kết quả và nêu cách nhÈm.
Bµi 3: TÝnh:
10 + 1 + 2 = 14 + 2 + 1 =
11 + 2 + 3 = 12 + 3 + 4 =
16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 =
<i>HD mÉu: 10 + 1 + 2 = 13</i>
NhÈm: 10 + 1 = 11 ; 11 + 2 = 13.
- Gọi một số HS nêu kết quả và cách nhÈm.
Bµi 4: Nèi ( Theo mÉu ).
11+7
*NhËn xÐt tiÕt häc tuyªn dơng những em học
tốt.
- Quan sát nêu y/ c từng bài tập rồi
làm và chữa bài.
- 4 em lên chữa bài.
- Nêu cách đặt tính và tính
- 3,4 HS nªu miƯng kÕt quả.
- 3 HS chữa bài và nêu miệng c¸ch
nhÈm.
- HS tìm kết quả của mỗi phép cộng
và nối phép cộng đó với số đã cho.
- 2 HS lên bảng thi nối, Ai nối
nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
<b>I.Mục tiêu</b>:
-Giúp HS nắm vững các phép tính céng, trõ trong ph¹m vi 10.
- Híng dÉn HS hoµn thµnh bµi vë BTT1- TËp 2.
II<b>: Các hoạt động dy hc ch yu</b>:
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
<b>HĐ1:</b> Thực hành trên bộ mô hình học toán
VD:T ly trong b mơ hình một nhóm đồ vật
có số lợng là 15 , một nhóm có số lợng là 4
yêu cầu H ghép tính cộng. Hoặc GV đọc
phép tính yêu cầu HS ghép kết quả và ngợc
lại...
<b>H§2 :</b>Híng dÉn lµm bµi tËp
T híng dÉn H lµm bµi trong vë BTT.
T tỉ chức cho H làm bài , chữa bài củng cố
kiến thức ở mỗi bài.
H thực hiện cá nhân
H làm bài , chữa bài
16
12
19
17
14
18
12+
2
14+
3
17+
2
15+
1 13+
T thu vë chÊm bµi
* T nhận xét , dặn dò HS về xem lại bài.
<b>Tự häc: </b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Đọc, viết chắc vần đã học trong bài 82, 83.
- Viết bảng các từ: <b>chênh chếch, thác nớc, chúc mõng</b>.
<b>III</b>.<b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b>
* Giíi thiƯu néi dung y/c tiÕt häc.
<b>HĐ1</b>: Luyện đọc bài trong sgk.
- Y/c HS mở sgk bài 82, 83 để đọc
- Theo dõi, sửa cách đọc, cách phát âm, t thế
đứng đọc và cầm sách đọc cho HS.
<b>H§2</b>: Lun viÕt:
- §äc lần lợt các từ (nh y/c) cho HS viết vào
b¶ng con.
- NhËn xÐt, sưa sai cho HS.
- Viết mẫu lên bảng, lu ý cách viết.
- Y/c HS viết vào vở ô li (mỗi từ 2 dòng).
- Theo dõi, uốn nắn nét chữ cho HS.
- Thu vở, chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
<b>HĐ3</b>: Trò chơi: Ai nhanh nhất ?.
- Tổ chức cho HS thi cài nhanh các tiếng, từ có
vần vừa ơn. Tổ nào tìm nhanh, đợc nhiều tiếng,
từ đúng sẽ thắng cuộc
- Ghi bảng một số tiếng từ cho HS vừa tìm, y/c
HS đọc kết hợp đọc đánh vần một số tiếng chứa
vần vừa ôn.
* Nhận xét, tuyên dơng những em đọc tốt.
- L¾ng nghe.
- Đọc trong nhóm( 2 em ).
1 em chỉ, 1 em đọc và ngợc lại.
- Một số em đọc to trớc lớp.
- Nghe, viết bảng con.
- Theo dõi.
- ViÕt bµi vµo vë ô li.
- Tìm, cài lên bảng cài các tiếng,
từ mới .
- Đọc, kết hợp phân tích 1 số
tiếng, từ mới.
H về xem lại bài.
<b>Buổi chiều:</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng
14 + 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
GV và HS bộ đồ dùng học toán.
Bảng phụ ghi bài tập 2.
<b>III</b>.<b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b>
A.Bµi cị:(5')
Y/c HS lên bảng đặt tính và tính:
15 + 3 12 + 6
- Chữa bài, nhận xét.
B: Bµi míi.
* Giíi thiƯu y/c bài luyện tập.(1')
<b>HĐ1: </b>Thực hành.(20')
- Y/c HS làm các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào bảng con.
- Theo dõi.
Nêu y/c, làm và chữa bài.
Lu ý :- Cách đặt tính.
- céng tõ ph¶i sang trái.
Bài 2:Tính nhẩm và viết kết quả.
Lu ý thùc hiƯn b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.
Bµi 3: Nèi theo mÉu.
GV lµm mÉu cïng HS trên bảng.
* Chấm bài chữa bài của HS. Tuyên dơng 1số
em điểm cao.
<b>HĐ2</b>: Trò chơi.(8')
GV Y/C ghÐp thi kÕt qu¶ phÐp tÝnh :
VD: 10 +6; 12 +5; 14 + 5...
GV nhận xét tuyên dơng HS cú kt qu ỳng v
nhanh nht.
C: Dặn dò:(1')
-Nhận xét tiết học:
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
vở.
Bài 2: HS tÝnh nhÈm theo c¸ch thn
VÝ dơ: 10 + 1 + 2= , cã thĨ nhÈm 1 +
2= 3, 10 + 3= 13.
Bài 3: HS nhẩm tính kết quả của mỗi
phép tính rồi ni vi s ó cho.
HS thực hiện trên bộ mô hình học toán
- Lắng nghe, thực hiện.
<b> I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Cđng cè cÊu tạo các vần có kết thúc bằng âm <b>c</b> hoặc <b>ch</b>.
- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng <b>c, ch</b>.
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng.
- Nghe, hiĨu vµ kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: <b>Anh</b> <b>chàng </b>
<b>ngốc và con ngỗng vàng.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> GV: Bảng ôn ( Trang 168 - sgk)
HS: Bộ đồ dùng học vần thực hành.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
GV HS
Tiết 1:
A. Bài cũ:(5'<b>)</b> Đọc cho HS viết: <b>vë kÞch, mịi </b>
<b>hÕch.</b>
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét- cho điểm.
B.Bµi míi : * Giíi thiệu bài :
GV giới thiệu trực tiếp ghi bảng.
<b>HĐ1</b>: Giới thiệu bài ôn tập.(5')
Cho HS nêu các vần mới học nhng cha ôn
-GV ghi ra góc bảng.
- Gắn bảng ôn lên bảng, y/c HS quan sát,
nhận xét, bổ sung.
<b>HĐ2</b>: Ôn tập: (25')
1. Các vần vừa học:
- Gọi HS lên bảng chỉ các chữ đã học:
+ GV đọc âm, HS chỉ chữ.
+ HS chỉ chữ và đọc âm.
2. Ghép âm thành vần:
- Hớng dẫn HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở các dòng ngang.
GV giúp HS đọc đúng từ ngữ.
3. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết bảng con, đọc.
- 2 em đọc.
- Mét sè em nªu.
- Mét sè em nhËn xÐt bỉ sung.
- HD HS đọc các từ ngữ ứng dụng trên bảng.
- Giải thích- đọc mẫu,
GV gọi HS đọc lại.
4. Tập viết các từ ngữ ứng dụng.
- HD HS viết vào bảng con: <b>thác nớc, ích lợi.</b>
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.
Lu ý HS vị trí dấu thanh và nét nối giữa các
con chữ.
* Củng cố tiÕt 1- gi¶i lao.
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>HĐ1</b>: Luyện đọc:(9')
a; HD HS đọc lại bài của tiết 1.
b; Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
- HD HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích
HS đọc trơn.
<b>HĐ2</b>: Kể chuyện: (15')
- Gọi 2 HS đọc tên chuyện.
- GV kĨ chun lÇn 1 kÌm theo tranh minh
häa.
- GV kĨ chun lÇn 2, tãm tắt nội dung câu
chuyện.
- Chia 4 bức tranh thành nội dung kể của 4
tổ, y/c các tổ thảo ln, vµ tËp kĨ cho nhau
nghe néi dung bøc tranh cđa tỉ m×nh
- Gọi đại diện từng nhóm kể lại chuyện theo
tranh của nhóm mình.
Cho c¸c nhãm kÓ nèi tiÕp néi dung 4 bøc
tranh.
- NhËn xÐt, tuyên dơng tổ kể hay nhất.
- Hớng dẫn HS rút ra ý nghĩa câu chuyện.
<b>HĐ3</b>: Luyện viết:(10')
- HD HS viÕt bµi 83 trong vë tËp viÕt.
- Theo dâi, uèn nắn nét chữ cho HS.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (1')</b>
- GV chỉ bảng y/c HS đọc lại bảng ôn.
- Dặn HS về nhà tự tìm lấy các vần vừa ôn và
các tiếng có chứa vần ấy trong sách, báo.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS hiu t : ớch lợi.
- 2- 3 em đọc lại.
- Viết bảng con.
- Đọc cỏ nhõn, ng thanh.
- HS thảo luận nhóm và nêu các nhận
xét về bức tranh minh hoạ cho đoạn
thơ ứng dụng.
- c cỏ nhõn, ng thanh.
<b>Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.</b>
- Theo dõi, lắng nghe.
- Thảo luận, tập kể chuyện trong nhóm.
- Đại diện c¸c nhãm thi kĨ chun.
...Nhờ sống tốt bụng anh Ngốc đã gặp
đợc điều tốt đẹp, đợc lấy công chúa lm
v.
- HS viết bài 83 trong vở TV.
-Đọc theo HD cđa GV.
- L¾ng nghe, thùc hiƯn.
<i><b> Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010</b></i>
I: <b>Mơc tiªu</b>:
- Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần có âm kết thúc là ch đã học.
- Rèn kĩ năng viết cho H.
II<b>:Cỏc hot ng dy hc</b>.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
1. <b>Hot động 1</b>: Luyện viết bảng con
(10’)
T đọc các vần : ach, êch, ich.
T nhận xét – tuyên dơng.
2<b>. Hoạt động 2</b>: luyện viết vào vở (25’)
T viết chữ và phõn tớch ch mu.
T hớng dẫn H ghi bài.
T cá thể hoá chấm bài.
*T nhận xét giờ học
- H Luyện viết bảng con.
- H theo dõi.
- H ghi bài vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)
+ Mỗi từ viết 1 dßng.
I: <b>Mơc tiªu</b>:
- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.
- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã hc trong sgk.
II<b>: Cỏc hot ng dy hc</b>.
<b>Thầy</b> <b>Trò</b>
<b>1.Hot ng 1</b>: Luyện đọc trên bảng
T ghi bảng, tổ chức c:
Con cũ m i n ờm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
Ông ơi ông vớt tôi nào
Tụi cú lũng nào ơng hãy xáo măng.
Có xáo thì xáo nớc trong
Đừng xáo nớc đục đau lòng cò con.
2. <b>Hoạt động 2</b>: luyện đọc SGK
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
Lu ý: Kèm đọc cho HS đọc chậm
- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân
HS đọc từ bài 70 đến bài 83.
HS về đọc lại các bài đã học.
I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:
- Viết một cách chắc chắn các, từ: <b>xiếc, cá diếc, thớc kẻ, nớc chè, sách vở, sạch sẽ, tờ </b>
<b>lịch.</b>
- Rèn t thế ngồi ngay ngắn khi viết, tính kiên trì, cẩn thận.
II: <b>Chuẩn bị:</b> - GV: Viết mẫu vào bảng phụ nội dung bài viÕt.
- HS: Vë lun viÕt, b¶ng con …
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:
<b>GV</b> <b>HS </b>
<b>A</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
- Nhận xét - nhắc nhở.
<b>B:</b> Bµi míi: Giíi thiƯu Y/c tiÕt häc.
<b>H§1:</b> Híng dÉn viÕt ch÷.
- Treo bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết, gọi
HS đọc bài viết.
- Y/c HS quan sát nêu độ cao,điểm bắt đầu và
điểm kết thúc của từng con chữ, nét nối giữa các
con chữ, vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa
các con chữ trong một tiếng, khoảng cách giữa
các tiếng trong một từ...
<b>- ViÕt mÉu, HD quy tr×nh viÕt mét sè tiÕng, tõ. </b>
<b>- Y/c HS viÕt mét sè tiÕng, tõ vào bảng con. </b>
<b>HĐ2</b>: HS viết bài.
- HD HS viÕt bµi vë lun viÕt.
<b>- Theo dâi, nhắc nhở HS.</b>
<b>HĐ3</b>: Chấm - chữa bài.
<b>- Chấm bài cña HS.</b>
<b>- Chữa trên bảng lớp một số lỗi mà HS thờng </b>
gặp để các em rút kinh nghiệm bi sau.
<b>C</b>. Nhận xét,dặn dò:
- Tuyờn dng nhng em cú bài viết đạt điểm cao
Nhắc nhở những em có điểm thấp cần cố gắng
hơn bài sau.
- Để đồ dùng học tập trên bàn.
- 2, 3 em c.
<b>- Quan sát nêu nhận xét. </b>
<b>- Theo dõi.</b>
<b>- Viết bảng con. </b>
Viết bài trong vë lun viÕt.
<b>- Theo dâi. </b>
- L¾ng nghe, thùc hiƯn.
<i><b>Bi chiỊu</b></i>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS</b>:
- Biết cách làm tính từ (không nhớ) trong ph¹m vi 20.
- TËp trõ nhÈm (d¹ng 17 - 3).
<b>II</b>. <b>ChuÈn bÞ: </b>
GV vµ HS: bã chơc que tÝnh vµ c¸c que tÝnh rêi.
<b>III</b>.<b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
GV HS
A. Bµi cị:(4')
Gäi 2 em lên bảng làm bài tập
14 + 3 + 0 = 11 + 8 + 0 =
- Y/c HS nêu cách nhẩm.
GV nhận xét, tuyên dơng.
B. Bài mới: Giới thiệu bài - nêu y/c bài học.(1')
<b>HĐ1</b>: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3.(10')
1. Thực hành trên que tÝnh.
- Y/c HS lÊy 17 que tÝnh (gåm 1 chơc vµ 7 que tÝnh
rời). Sau đó tách thành 2 phần để trên bàn phần
bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 1
chục que tính rời. Từ 7 que tính rời, GV hớng dẫn
HS tách lấy ra 3 que tính cầm ở tay và hỏi:
+ Sè que tÝnh còn lai ở trên bàn là bao nhiêu ?
- Nh vậy từ 17 que tính ban đầu ta tách để lấy đi 3
que tính. Để thể hiện việc làm đó, cơ có 1 phép
tính trừ, đó là 17 - 3 = ...
2.H ớng dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính .
- Đặt tính (từ trên xuống dới)
+ ViÕt sè 17 råi viÕt 3 th¼ng cét víi 7.
+ ViÕt dÊu trõ (-) ở khoảng giữa bên trái của 17 và
3.
+ Kẻ vạch ngang dới 2 số đó.
- Thực hiện tớnh:
+ Tính (Từ phải sang trái)
+ 7 trừ 3 b»ng 4, viÕt 4
+ H¹ 1 viÕt 1.
VËy 17 trõ 3 b»ng 14 (17 – 3 = 14)
<b>H§2</b>: Thực hành: (18')
- Y/c HS làm bài và chữa bài.
Bài 1: Tính. Chú ý cộng các phép tính dới dạng 14
+ 3( cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không
nhớ)viết số thẳng hàng.
Bài 2: Tính.
GV tuỳ cách nhẩm của HS
Lu ý: 1 cộng với 0 bằng chính nó.
Bài 3: Điền số theo thứ tự vào ô trống.
- GVHDHS: Cng nhm kt quả thứ nhất rồi viết
vào ô trống thứ nhất, sau đó lấy kết quả trừ đi số
C: NhËn xÐt, dỈn dò.(2')
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dơng một sè em häc tèt.
- Dặn HS về nhà tập thực hiện các phép tính trừ
trong phạm vi các số đã học.
- Thùc hiƯn theo y/c cđa GV.
- 14 que tÝnh.
- 1 số em nêu lại cách đặt
tính.
- Theo dõi.
- Một số nêu lại cách tính.
HS nêu yêu cầu của bài tập. HS
làm bài tập .
2 HS thc hiện trên bảng.
HS nhẩm để ghi đúng kết quả.
1 HS đọc kết quả.
HS hiểu đề bài và làm bài cỏ
nhõn.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lắng nghe, thực hiện.
17
<b>I</b>. <b>Mơctiªu</b>: Gióp HS:
- Đọc và viết đợc: <b>op, ap, họp nhóm , múa sạp.</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Chóp núi, ngọn cây, tháp chng</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
GV& HS: Sách tiếng Việt, bộ chữ thực hành tiếng Việt...
<b>III.Cỏc hot động dạy- học.</b>
GV HS
<b> </b><i><b>Tiết1:</b></i>
<b>A</b>: <b>Bài cũ:(5')</b>
- Đọc Y/c HS viết bảng con: <b>th¸c níc, chóc </b>
<b>mõng.</b>
- Gọi HS đọc thuộc lòng câu ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B</b>. <b>Bµi míi</b>:
<b>HĐ1:</b> Giới thiệu vần mới và luyện đọc.(20')
1. Dạy vần <b>op</b> :
- Giới thiệu vần mới thứ nhất: op.
- Y/c HS cài và phân tích vần op.
- Hớng dẫn HS đánh vần: o - pờ - op
- Y/c HS cài thêm âm h và dấu nặng vào vần ôc
để đợc tiếng họp.
- GV ghi b¶ng: häp.
- Hớng dẫn HS đánh vần: hờ - op - hop -nặng -
họp.
- Giíi thiƯu bøc tranh vµ hái:
+ Bøc tranh vÏ g× ?
- Chóng ta cã tõ khãa: häp nhãm.
- HDHS đọc trơn: op, họp, họp nhóm.
- GV chnh sa cỏch c cho HS.
2.Dạy vần <b>ap:</b>
- Giới thiệu vần mới thứ hai: ap.
- Y/c HS cài và phân tích vần: ap.
- HD HS đánh vần: a - pờ - ap
- Y/c HS cài thêm âm s và dấu nặng vào vần ap
để đợc tiếng: sp.
- GV ghi bảng: sạp.
- Hng dn HS ỏnh vần: sờ - ap - sap -nặng -
sạp.
- Giíi thiƯu bøc tranh vµ hái:
+ Bøc tranh vÏ g× ?
- Chóng ta cã tõ khãa: múa sạp.(ghi bảng)
- Vit bng con, c.
- 2 em c.
- Quan sát.
- Cài, phân tích vần op.
- Đánh vần .
- Cài tiếng họp.
- Đánh vần .
- Quan sát tranh.
Tranh vẽ các bạn HS đang họp
nhóm
- c cỏ nhõn, ng thanh.
- Cài phân tích vần ap
- Đánh vần .
- Cài tiếng sạp.
- Đánh vần .
- Quan sát tranh.
- HDHS đọc trơn: ap, sạp, múa sạp.
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
- Các em vừa đợc học 2 vần mới là 2 vần gì?
- Y/c HS so sánh sự giống nhau và khác
nhau của 2 vần.
<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:(10')
- Chép sẵn 4 từ ứng dụng lên bảng, Y/c HS quan
sát, đọc thầm tìm tiếng chứa vần op, ap.
- Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn từ ứng dụng.
- Giải thích đọc mẫu từ ứng dụng, gọi HS đọc
lại.
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>HĐ1:</b> Luyện đọc: (10')
a) Hớng dẫn HS đọc lại nội dung bài của tiết1.
- Y/c HS nhìn bảng và đọc lại ton bi.
b) Đọc câu ứng dụng.
- Y/c HS quan s¸t nhËn xÐt bøc tranh minh häa
cho c©u øng dơng.
- Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc lại.
<b>H§3</b>: LuyÖn nãi:(8')
- Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Y/c HS quan s¸t tranh, nãi trong nhãm theo
các câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Bạn nào có thể chỉ cho cô vị trí của chóp núi,
ngọn cây, tháp chuông ?
+ Chúp núi là nơi nào của ngọn núi?
+ Hãy kể tên một số đỉnh núi mà em biết?
+ Thế còn tháp chuông thì sao?
+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chng có đặc điểm
gỡ chung?
+ Tháp chuông thờng có ở đâu?
- Gọi một sè em nãi tríc líp.
<b>H§2</b>: Lun viÕt: (15')
- GV viết mẫu:<b> op, ap, họp nhóm, múa sạp.</b> HD
HS quy trình, cách viết. Lu ý nét nối giữa các
con chữ, cách đánh dấu thanh.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS.
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay
mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
<b>C</b>. <b>Cñng cố dặn dò</b>:<b> (2')</b>
- Y/c HS c li ton bi.
- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học
trong sách, báo...
- Chuẩn bị bµi sau.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Vần op và vần ap.
+ Giống nhau 2 âm kết thúc “p”.
+ Khác nhau: Âm đầu o và a.
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- Đánh vần, đọc trơn.
- 2 - 3 HS đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát, nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 2 - 3 em đọc.
- Quan s¸t tranh, nói trong nhóm
theo các câu hỏi:
chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
trên cùng của ngọn núi.
HS kể cá nhân.
phía trên cùng của ngọn cây.
rất cao.
- Mét sè em nãi tríc líp.
- HS theo dõi.
- Viết bài trong vở TV.
- Theo dõi.
- Đọc bài trong sgk.
- Lắng nghe, thực hiện.
<b>Tự nhiên xà héi</b>:
<b> I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS biÕt:
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.
- Quy định về đi bộ trên đờng.
- Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.
- Có ý thức chấp hành những qui định về luật trật tự an ton giao thụng.
<b>II</b>. <b>Chuẩn bị:</b> Các hình trong bài 20 SGK.
<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b>
A. Bµi cị:
B. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.(5')
+ Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên đờng
đi hc cha ?
+ Theo em vì sao tai nạn xảy ra?
- Từ câu trả lời của HS, giới thiệu tên bài học.
<b>HĐ1</b>: Thảo luận tình huống.(10')
B
ớc 1: Chia lớp thành 5 nhóm, tơng øng víi 5 t×nh
hng trong sgk.
B
íc 2 : Y/c mỗi nhóm thảo luận một tình huống.
+ Điều gì có thể xảy ra?
+ ó khi no em cú những hành động nh trong
tình huống đó cha ?
+ Em sẽ khun các bạn trong tình huống đó nh
thế nào ?
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
<b>H§2</b>: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.(10')
B
ớc 1: Cho quan sát tranh hỏi và trả lời câu hỏi
với bạn.
+ ng tranh th nht khác gì với đờng ở tranh
thứ 2 ?
+ Bức tranh 1 ngời đi bộ ở vị trí nào trên đờng ?
+ Bức tranh 2 ngời đi bộ ở vị trí nào trên đờng ?
+ Đi nh vậy đã đảm bảo an tồn cha ?
+ Khi ®i bé chóng ta cần chú ý điều gì ?
- Gọi một số em trả lời câu hỏi trớc lớp.
<i>*Kt lun: Khi i b trên đờng khơng có vỉa hè, </i>
<i>cần phải đi sát bên mép đờng về phía tay phải </i>
<i>của mình, cịn trên đờng có vỉa hè thì phải đi trên</i>
<i>vỉa hè.</i>
- Gọi HS nhắc lại để các em ghi nhớ.
<b>HĐ3</b>: Chơi trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”.(7')
B
ớc 1 : GV cho HS biết qui tắc tín hiệu: đèn xanh,
đèn đỏ.
B
ơc 2 : Dùng phấn kẻ 1 ngã t đờng phố ở sân trờng
B
ớc 3 : Qui định luật chơi: Ai vi phạm sẽ bị phạt
Luật Giao thông sẽ phải nhắc lại những qui tắc
đèn hiệu hoặc quy định về đi bộ trên đờng.
B
íc 4 : HS tham gia chơi trò chơi. GV quan sát
xem ai phạm luật chơi.
*Tổng kết trò chơi.
C: Củng cố, dặn dß:(3')
+Khi đi bộ trên đờng chúng ta cần chú ý iu gỡ?
- Nhn xột tit hc.
-Dặn HS thực hiện bài học vào cuộc sống hằng
ngày.
- Một số em trả lời.
- Chia nhóm, nhận nhiệm vụ
thảo luận.
Đại diện các nhóm trình bày.
- Từng cặp HS quan sát tranh
- Một số em trả lời.
- 1 số HS nhắc lại.
<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010.</b></i>
<b>Buổi sáng:</b>
<b> </b>
<b> Tù häc:</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS:
- Đọc viết một cách chắc chắn một số vần đã học trong bài 84, 85.
- Viết đúng các từ:<b> hp nhúm, thp ốn, hp tp</b>.
<b>II.Chuẩn bị bài</b>: GV: ViÕt mÉu c¸c tõ nh y/c
HS: Vë « li
<b>III. Các họat động dạy học</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b>
Giíi thiƯu néi dung y/c tiÕt d¹y:
<b>HĐ1</b>: Luyện đọc sgk:
- Y/c HS đọc từng phần hoặc cả bài 84, 85.
- Cho HS đọc theo nhóm.
- Gọi HS đọc cá nhân.
- Tổ chức thi học theo tổ.
<b>H§2:</b> Lun viÕt:
- Treo bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết, gọi
1 số HS đọc các từ sẽ viết.
- ViÕt mÉu, HDHS c¸ch viÕt 1 sè tõ.
- Cho HS viÕt tõng tõ vµo bảng con.
- Y/c HS viết vào vở ô li mỗi từ 2 dòng.
<b>HĐ3:</b> Chấm, chữa bài cho HS.
- Chm bài của HS, nhận xét tuyên dơng em
viết đẹp, điểm cao, động viên nhắc nhở em viết
cha đẹp, ít điểmcần cố gắng.
- Đọc theo nhóm (1 em chỉ, 1 em
đọc và ngợc lại)
- 1 số em đọc.
- Thi đọc, chấm điểm theo tổ
- 1, 2 em đọc.
<b>NghÖ thuËt: </b>
<b>I. Mơc tiªu</b> : Gióp HS :
- Vận dụng các bài xé dán đã học xé dán đợc sản phẩm theo ý thích.
<b>II. Chuẩn bị</b> : T Một số tranh đẹp của H cũ.
H giấy A4 ; giấy thủ công.
<b>III. Các hot ng dy hc ch yu :</b>
<i><b>Thầy</b></i> <i><b>Trò</b></i>
<b>Hot ng 1:</b>Quan sát tranh mẫu(5’)
GV cho HS xem một số tranh nhận biết
một số sản phẩm đã học.
GV hớng dẫn HS nhớ lại các bớc xé dán
đã học.
<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành (25’)
T: Theo dõi H làm bài
T: Tæ chøc cho H trng bày sản phẩm.
<b>*Dặn dò:(2-3 )</b>
T: Nhận xét giờ học.
H: Quan sát tranh .
H:vẽ hoặc xé dán sản phẩm theo ý thích.
HS trình bày nhận xét bài .
<b>Tự häc : </b>
<b> Sinh hoạt ngoại khoá:</b>
<b> </b>
<b> 1. Mơc tiªu</b> :
- GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề nếp và học
tập.Tuyên dơng, nhắc nhở giúp HS thực hiện tốt hơn ở tuần sau.
- B×nh xÐt thi đua học tập ở các tổ trong tuần.
- Nhắc HS ôn bài chuẩn bị bài tuần 21.
- Phân công trực nhËt cđa líp.
<b>2 . Néi dung sinh ho¹t </b>
- Đánh giá hoạt động trong tuần:
T: Nêu một số điểm sau :
- §i häc chuyên cần :
- Học tập: + Đọc kém : + Viết cha đạt : + Thiếu Đ. D. H. T:
H: Tự nhận xét bản thân.
- Tù gi¸c häc ?
- Đợc bao nhiêu điểm 9 , 10?
- Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần.
<b>3 . Ph ơng hớng tuần 21.</b>
- Đi học đều , đúng giờ.
- Chăm chỉ học . Trung thực trong học tập
- Phấn đấu đọc tốt , viết ch p .
- Phân công trực nhật của líp.
<b>Bi chiỊu</b>
<b>I. Mơc tiêu: </b>Giúp HS:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng: 17 - 3.
- Rèn kĩ năng trừ nhẩm.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b> Bảng phụ.
<b>II</b>. <b>Cỏc hot động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b>
A.Bµi cị:(5') Gäi 3 em lên bảng làm, cả lớp
làm vào bảng con các bài tập sau:
- Đặt tính rồi tính:19 - 5; 12 - 1; 16 - 3
- Nhận xét, tuyên dơng.
B. Bµi míi: * Giíi thiƯu bµi.(1')
GVgiíi thiƯu trùc tiếp bài học.
<b>HĐ1</b>: Thực hành (25')
* Y/c HS làm bài chữa bài.
Bài1: Đặt tính rồi tính:
- Híng dÉn HS lµm bµi: 14 – 3.
§Ỉt tÝnh :
- ViÕt 14 råi viÕt 3 sao cho 3 thẳng 4.
- Viết dấu bên trái giữa 2 số
- Kẻ vạch ngang
Tính :
- Tính từ phải sang trái.
- 4 trừ 3 b»ng 1 viÕt 1.
- Y/c HS làm các bài còn lại.
- Gọi một số em chữa bài trên bảng ( nêu
cách đặt tính, cách tính )
Bµi 2:TÝnh nhÈm
GV t khả năng nhẩm của HS.
Bài 3: Hớng dẫn HS thực hiện phép tính từ
trái sang phải(Nhẩm, ghi kết quả cuèi cïng)
VD: 12 + 3 - 1 =
NhÈm: 12 + 3 = 15; 15 trõ 1 b»ng 4.
Ghi: 12 + 3 - 1 = 14
Bài 4: Tổ chức thành trò ch¬i:
- Tuyên dơng một số em làm nhanh, ỳng.
<b>HĐ2 :</b> Chấm bài , nhận xét.(3')
+ Chấm một số bài, nêu nhận xét.
C. Dặn dò (1')
GV nhận xét , tuyên dơng
-3 em làm trên bảng lớp.
- Cả lớp làm bài vào bảng con, 1 số
em nêu cách làm
Làm bài tập rồi chữa bài.
14
<sub> 3 </sub>
11
- Mét sè em chữa bài, nêu cách
làm 1 số bài.
-Một số em đọc kết quả và nêu cách
nhẩm.
- 2 HS lên chữa bài.
2 HS cựng bn thi nhau điền đúng,
nhanh.
HS vỊ xem l¹i bài.
<b>Thể dục:</b>
<b>Bài thể dục - trò chơi.</b>
<b> A</b><i><b>. Mơc tiªu.</b></i>
<i> - Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân . Yêu cầu thực hiện động tác </i>
t-ơng đối chính xác.
<i> - Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.</i>
<i><b> B. Địa điểm, ph</b><b> ơng tiện.</b></i>
C.Các hoạt động dạy hc:
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>HĐ1:</b> Phần mở đầu.(5)
GV nhận lớp phổ biÕn néi dung tiÕt häc.
<b>HĐ2:</b> Phần cơ bản.(25’)
- Ôn 3 động tác thể dục.
- GV cho HS ôn lại 3 động tác thể dục đã
học. Chú ý : động tác vơn thở, nhắc HS hít
thở sâu.
- Học động tác vặn mình.
- GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích
cho HS.
- GV nhận xét uốn nắn động tác.
- Ơn 4 ng tỏc ó hc.
GV hô ( không làm mẫu).
Lần 1 : GV làm mẫu hô nhịp cho HS tập
theo.
Lần 2: GV h« cho HS tËp.
- Ơn tập hợp hàng dọc, hàng gang, điểm số.
Lần 1 : Từ đội hình tập thể dục, GV cho HS
giải tán sau đó tập hợp lại.
- GV quan s¸t nhËn xét.
Trò chơi: Chạy tiếp sức.
- GVHD trò chơi.
- GV quan sát tuyên dơng HS chơi nhiệt tình
hăng say.
<b>HĐ3:</b>Phần kết thúc.(5)
GV nhận xét tiết học.
- Cỏn s lp điều khiển tập hợp lớp .
HS khởi động.
HS ôn động tác thể dục đã học.
- HS chó ý quan s¸t.
- HS tập theo nhịp hơ của GV.
- HS thực hiờn cỏc ng tỏc ó hc.
- Cán sự lớp điều khiển cho lớp giải
tán và tập hợp lại.
- HS chơi trò chơi.
- HS đi thêng theo nhÞp 2 -4hàng
dọc.
<b>Tiếng Việt:</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:
- c v vit c: <b>ăp , âp, cải bắp, cá mập.</b>
- Đọc đợc câu ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <b>Trong cặp sách của em .</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
GV& HS: Sách tiếng Việt, bộ chữ thực hành tiếng ViÖt...
<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>GV</b> <b>HS </b>
<b> </b><i><b>Tiết1:</b></i>
<b>A</b>: <b>Bài cũ:(5')</b>
- Đọc Y/c HS viết bảng con: chóp núi, tháp
chuông.
- Gi HS đọc thuộc lòng câu ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>B</b>. <b>Bµi míi</b>:
<b>HĐ1:</b> Giới thiệu vần mới và luyện đọc.(20')
1. Dạy vần <b>ăp</b> :
- Giới thiệu vần mới thứ nhất:ăp.
- Y/c HS cài và phân tích vần ơc.
- Hớng dẫn HS đánh vần: á- pờ - ắp
- Y/c HS cài thêm âm b và dấu sắc vào vần p
c ting bp .
- GV ghi bảng: bắp .
- Hớng dẫn HS đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc -
bắp.
- Giíi thiƯu bøc tranh vµ hái:
+ Bøc tranh vÏ gì ?
- Chúng ta có từ khóa: cải bắp.
- HDHS đọc trơn: ăp, bắp, cải bắp.
2.Dạy vần: <b>âp</b> <b>:</b>
- Gii thiu vần mới thứ hai: âp.
- Y/c HS cài và phân tích vần: âp
- HD HS đánh vần: â - pờ - âp
- Y/c HS cài thêm âm m và dấu nặng vào vần âp
để đợc tiếng: mập.
- GV ghi b¶ng: mËp.
- Hớng dẫn HS đánh vần: mờ - âp - mấp - nặng
- Viết bảng con, đọc.
- 2 em đọc.
- Quan sát.
- Cài, phân tích vần ăp.
- Đánh vần .
- Cài tiếng bắp .
- Đánh vần .
- Quan s¸t tranh.
- Tranh vẽ rau cải bắp.
- Đọc cá nhõn, ng thanh.
- Cài phân tích vần âp
- Đánh vÇn .
- mËp.
- Giíi thiƯu bøc tranh vµ hái:
+ Bøc tranh vÏ gì ?
- Chúng ta có từ khóa: cá mập.(ghi bảng)
- HDHS đọc trơn: âp, mập, cá mập.
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS.
- Các em vừa đợc học 2 vần mới là 2 vần gì?
- Y/c HS so sánh sự giống nhau và khác
nhau của 2 vần.
<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:(10')
- Chép sẵn 4 từ ứng dụng lên bảng, Y/c HS
quan sát, đọc thầm tìm tiếng chứa vần .
- Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn từ ứng dụng.
- Giải thích đọc mẫu từ ứng dụng, gọi HS đọc .
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>HĐ1:</b> Luyện đọc: (10')
a) Hớng dẫn HS đọc lại nội dung bài của tiết1.
- Y/c HS nhìn bảng và đọc li ton bi.
b) Đọc câu ứng dụng.
- Y/c HS quan s¸t nhËn xÐt bøc tranh minh häa
cho c©u øng dơng.
- Hớng dẫn HS đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu, gọi HS đọc lại.
<b>H§3</b>: Lun nãi:(8')
- Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Y/c HS quan s¸t tranh, nãi trong nhóm theo
các câu hỏi gợi ý:
+ Trong cặp của em có những gì?
+ Hóy k tờn nhng loi sỏch, vở của em ?
+ Em có những loại đồ dùng học tập nào?
+ Em sử dụng chúng khi nào?
+ Khi sử dụng sách vở, đồ dùng học tập em phi
chỳ ý iu gỡ?
+ Bạn nào có thể nói cho cả lớp nghe về chiếc
cặp của mình ?
- Gọi mét sè em nãi tríc líp.
- GV theo dâi nhËn xÐt.
<b>H§2</b>: Lun viÕt:(15')
- GV viết mẫu: ăp, bắp cải, âp, cá mập<b>.</b> HD HS
quy trình, cách viết. Lu ý nét nối giữa các con chữ,
cách đánh dấu thanh.
- HD HS viÕt c¸c vần, từ vào bảng con.
- HD HS viết bµi 85 trong vë tËp viÕt.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS.
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay
mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
<b>C</b>. <b>Củng cố dặn dị</b>:(2')
- Y/c HS đọc lại tồn bài.
- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học
trong sách, báo...
- Chuẩn bị bài sau.
- Đánh vần .
- Quan sát tranh.
- Tranh v: con cá mập.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Vần ăp và vần ©p.
+ Giống nhau 2 âm kết thúc “p”.
+ Khác nhau: Âm đầu ă và â.
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- Đánh vần, đọc trơn.
- 2 - 3 HS đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Quan sát, nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 2 - 3 em đọc.
- 1- 2 em đọc.
- Quan s¸t tranh, nói trong nhóm theo
các câu hỏi:
- Một sè em nãi tríc líp.
- HS theo dâi.
- Luyện viết bảng con.
- Viết bài trong vở TV.
- Theo dõi.
- Đọc bài trong sgk.
- Lắng nghe, thực hiÖn.
<b> </b>
<b> I. Mục tiêu: </b>Gióp HS:
- Biết gấp mũ ca lơ bằng giấy.
- Gấp đợc cái mũ ca lơ bằng giâý.
<b>II</b>.<b>Chn bÞ: </b>
<b> -</b> GV: Một chiếc mũ ca lơ bằng giấy có kích thớc lớn.
- HS: Giấy màu để gấp.
<b>III</b>.<b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
<b>GV</b> <b>HS</b>
A.Bài cũ: (2')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
- NhËn xÐt, nh¾c nhë.
B. Bài mới:
* Giới thiệu mục tiêu y/c tiết học.(1')
<b>HĐ1</b>: Thực hành gấp mũ ca lô. (25')
- GV y/c HS nhắc lại các bớc gấp mũ ca lô đã
học ở tiết trớc.
- GV theo dâi nhËn xÐt.
- Trong khi HS thực hành GV quan sát, giúp đỡ
những em cịn lúng túng hồn thành sản phẩm
ngay tại lớp.
- Khi gÊp xong mò, hớng dẫn HS trang trí bên
ngoài mũ theo ý thích, tạo sự hứng thú cho HS.
<b>HĐ2</b>: Trng bày sản phÈm. (5')
- Tổ chức trng bày sản phẩm, chọn sản phẩm
đẹp. Nêu những điểm đạt và cha đạt của một số
sản phẩm.
- Tuyên dơng những em có sản phẩm đẹp, nhắc
nhở động viên em cha hoàn thành sản phẩm.
- Nêu những điểm đạt và cha đạt ca mt s
sn phm
C.Nhận xét, dặn dò: (2')
- Nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị, và kĩ
năng gấp hình của HS .
- DỈn HS chn bị bài sau.
- dựng tit hc trờn bn.
- Theo dừi.
- 2, 3 em nhắc lại.
- Thực hành gấp mũ ca lô.
- HS thực hiện theo ý thích.
- Trng bày sản phẩm.
-Bỡnh chọn sản phẩm đẹp, nhận
xét.
- L¾ng nghe.
<b> </b>
<i> </i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Chiều: Tiết 1: Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo( tiết 2) </b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
<i>- Thầy cô, giáo là những ngời khơng quản ngày đêm khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các</i>
<i> - HS biÕt lƠ phép vâng lời thầy cô, giáo .</i>
<b> B. Cỏc hot động dạy học: </b>
<i>1.Bµi míi: </i>
<i>a.Giíi</i>
<i>thiƯu bµi:</i> <i>GV giíi thiƯu trực tiếp bài học</i>
<i>HĐ1: HD</i>
<i>làm bài tập</i>
<i>3.</i>
<i>HĐ2: HD</i>
<i>làm bài tập</i>
<i>4.</i>
<i>HĐ 3: Trò</i>
<i>chơi:Lễ</i>
<i>phép vâng</i>
<i>lời thầy cô</i>
<i>giáo.</i>
<i> GV kt lun: Bạn nào trong câu</i>
<i>chuyện đã lễ phép , vâng lời thầy cụ</i>
<i>giỏo?</i>
<i>GV nêu yêu cầu: em sẽ làm gì nếu</i>
<i>GV nhận xét, bổ sung</i>
<i>GV nờu yờu cu th lệ cuộc thi.</i>
<i>GV khuyến khích , tuyên dơng có</i>
<i>chủ đề hay . </i>
<i>- HS kĨ 1, 2 tấm gơng của bạn trong</i>
<i>lớp , trong trờng.</i>
<i>- C lp trao đổi nhận xét. </i>
<i> - HS th¶o luËn Bài tập 4( thảo luận</i>
<i>theo nhốm).</i>
<i>- HS tho lun , đại diện nhóm trình</i>
<i>bày.</i>
<i>- HS thi múa hát về chủ đề " lễ phép</i>
<i>vâng lời thầy cô giáo".</i>
<i>- HS đọc 2 câu thơ cuối bài.</i>
<i>2.Cđng cè </i> <i>H«m nay häc bài gì?</i>
<i>GV nhận xét tiết học.</i> <i> Về nhà chuẩn bị bài sau</i>
<b>Tiết 2, 3 </b><i><b>Học vần: Bài 81: ach( 2 tiÕt ).</b></i>
<i>- Học sinh đọc và viết đợc : ach, cuốn sách.</i>
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng .</i>
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.</i>
<i><b>B. Đồ dùng: </b></i>
<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu øng dơng, lun nãi. </i>
<i>Häc sinh: Bé ch÷ thùc hµnh TiÕng ViƯt.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bài 80.</i>
<i>II. Bài mới:</i>
<i>1.Giíi thiÖu</i>
<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>2: Dy vn</i>
<i>+Vần ach</i>
<i>a.Nhận diện</i>
<i>vần</i>
<i>b. Đánh vần</i>
<i>Vn ach đợc tạo nên từ my</i>
<i>õm?</i>
<i>- GV tô lại vần ach và nói: vần</i>
<i>ach gồm: 2 âm: a, ch </i>
<i>Vần</i>
<i>- GVHD HS đánh vần: a- </i>
<i>chờ-ach.</i>
<i>gåm 2 âm: a, ch</i>
<i> HS nhìn bảng phát âm: l- n- c </i>
<i>- HS nhìn bảng phát âm : l- n- c</i>
<i>HS cài vần ach</i>
<i>- ĐÃ có vần ach muốn có tiếng</i>
<i>sách ta thêm âm, dấu gì?</i>
<i>- Đánh vần: sờ- ach- sach- </i>
<i>sắc-sách</i>
<i>- Nêu vị trí các chữ và vần trong</i>
<i>tiếng mắc?</i>
<i> - Trong tranh vẽ cái gì?</i>
<i>Có từ : cuốn sách .GV ghi bảng.</i>
<i>- Đọc trơn từ khoá </i>
<i>- GV chØnh sưa cho HS.</i>
<i>HS cµi tiÕng s¸ch</i>
<i>s đứng trớc vần ach đứng sau,</i>
<i>dấu sắc trên vần ach</i>
<i>- HS đọc trơn: ach, sách</i>
<i> cuốn sách</i>
<i> HS nhìn bảng phát âm: l- n- c</i>
<i>c. HD viết </i>
<i>+Vn ng</i>
<i>riờng</i>
<i>+Tiếng và từ</i>
<i>ngữ.</i>
<i> d. Đọc từ</i>
<i>ngữ</i> <i>ứng</i>
<i>dụng</i>
<i>- GV viết mẫu HD quy trình viết:</i>
<i>ach. Lu ý nét nối giữa a, ch. </i>
<i>- GVnhËn xÐt.</i>
<i>- GV viÕt mÉu HD quy trình viết:</i>
<i>sách. GV nhận xét.</i>
<i>GVvit mu t ng : cuốn sách và</i>
<i>HD quy trình viết. GV nhận xét . </i>
<i>Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng</i>
<i>GV đọc mẫu. GV nhận xét.</i>
<i> HSQS quy tr×nh viÕt.</i>
<i>- HS thùc hiÖn trên bảng con:</i>
<i>ach </i>
<i>- HSQS quy trình viết.</i>
<i>- HS viết bảng con: sách</i>
<i>Lu ý: nét nối giữa các con chữ. </i>
<i>- HSQS quy tr×nh viÕt.</i>
<i>HS viết bảng con: cuốn sách</i>
<i>2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dng.</i>
<i>3.Luyn tp.</i>
<i>a.Luyn c.</i>
<i>b. Đọc câu</i>
<i>ứng dụng.</i>
<i>c.Luyện viết</i>
<i>d.Luyện nói</i>
<i>Trò chơi.</i>
<i>4. Củng cố. </i>
<i>- GV yêu cầu HS luyện đọc lại</i>
<i>các âm ở tit 1.</i>
<i>- GVQS, chỉnh sửa cho HS.</i>
<i>- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi</i>
<i>dung cđa tranh. </i>
<i>- GV ghi bảng câu ứng dụng.</i>
<i>- GV đọc câu ứng dụng.</i>
<i>- GV chỉnh sửa phát âm cho HS,</i>
<i>khuyến khích đọc trơn.</i>
<i>- GVQS giúp đỡ HS.</i>
<i>- GV yêu cầu HS QS tranh và</i>
<i>luyện nói theo tranh với gợi ý:</i>
<i>GV cho HS quan sát 1 số sách vở</i>
<i>đẹp.</i>
<i>- Em đã làm gì để giữ gìn sách</i>
<i>vở? </i>
<i>- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm</i>
<i>vừa học. GV tuyên dơng HS thực</i>
<i>hiện tốt.</i>
<i>- Hôm nay chúng ta vừa học chữ</i>
<i>ghi âm g×?- GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i>
<i>- HS luyện đọc (c - n - l ).</i>
<i>HS phát âm</i>
<i>HS đọc trơn (N- C- L) </i>
<i>- HS QS tranh và nêu nội dung</i>
<i>của tranh.</i>
<i>- Đọc câu ứng dụng </i>
<i>( N- B - C- L ) </i>
<i>- HS viết và vở tập viết, chú ý</i>
<i>viết đúng kích cỡ mẫu chữ. </i>
<i> - HSQS tranh vào luyện nói theo</i>
<i>tranh, HS đọc chủ đề luyện nói.</i>
<i> HS quan sát sách vở đẹp. </i>
<i>Bäc s¸ch vë cÊt s¸ch vë cÈn</i>
<i>thËn...</i>
<i>- HS thùc hiÖn thi tìm âm vừa</i>
<i>học.</i>
<i>- HS tìm chữ vừa học trong sách,</i>
<i>báo. Về nhà xem trớc bµi 82.</i>
<i>Thø 3 ngµy 24 tháng 1 năm 2007</i>
<i>Buổi sáng : Tiết 1. Toán . Bài 76: Phép cộng dạng 14 + 3. </i>
<i><b>A. Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>
<i>- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 14 + 3.</i>
<i>- TËp céng nhÈm ( d¹ng 14 + 3).</i>
<i><b>B. §å dïng:</b></i>
<i>- GV: Que tÝnh </i> <i> </i>
<i>- Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i>I. Bài mới:</i>
<i>1.</i> <i> Giíi</i>
<i>thiệu bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>HĐ1: HD</i>
<i>tÝnh céng</i>
<i>d¹ng 14 +</i>
<i>3.</i>
<i>H§3:</i>
<i>Lun tËp.</i>
<i>- LÊy 14 que tÝnh ( gåm 1 bã chơc vµ</i>
<i>4 que tÝnh rêi) råi lÊy thªm 3 que</i>
<i>tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêuque</i>
<i>- Đợc bao nhiªu que tÝnh?</i>
<i>Bớc 2 : Thao tác trên bảng.GV viết</i>
<i>bảng; 14 que tính gồm: 1 bó chục</i>
<i>que tính viết ở cột 1 chục và 4 que</i>
<i>tính viết 4 ở cột đơn vị. Thêm 3 que</i>
<i>tính nữa viết 3 dới 4 ở cột đơn vị.</i>
<i>Muốn biết có tất cả bao nhiêu que</i>
<i>tính ta gộp 4 que tính rời với 3 que</i>
<i>tính rời đợc 7 que tính rời. Có 1 bó</i>
<i>chục và 7 que tính rời là 17 que tính.</i>
<i>Bớc 3: HD cách đặt tính( từ trên</i>
<i>xuống dới).</i>
<i>Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột</i>
<i>với 4( ở cột đơn vị).</i>
<i>GV cho HS làm bài tập.GV quan sát</i>
<i>giúp đỡ HS cịn lúng túng.</i>
<i>Bµi 1: TÝnh. Chó ý céng c¸c phÐp</i>
<i>tÝnh díi dạng 14 + 3( cộng số có 2</i>
<i>chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ)</i>
<i> Bài 2:§iỊn sè thÝch hợp vào chỗ</i>
<i>chấm. Lu ý 1 céng víi 0 b»ng chÝnh</i>
<i>nã.</i>
<i>Bµi 3: §iÒn sè theo thø tự vào ô</i>
<i>trống. GV nhận xét.</i>
<i>- HS thao tác trên que tính.</i>
<i>Đợc mời b¶y que tÝnh.</i>
<i> HS đặt 14 que tính gồm: 1 bó</i>
<i>chục que tính ở bên trái và 4 que</i>
<i>tính ở bên phải. HS thao tác trên</i>
<i>que tính.</i>
<i>HS thùc hiƯn theo HD cđa</i>
<i>GV( lµm vµo b¶ng con)</i>
<i>14 - ViÕt dÊu céng ( + )</i>
<i>+ - Kẻ vạch ngang dới 2 sốđó </i>
<i> 3 - Tính từ trái qua phải.</i>
<i>17 - 4 cộng 3 bằng 7,viết 7.</i>
<i> - Hạ 1, viết 1.</i>
<i> HS nêu yêu cầu của bài tập. HS</i>
<i>làm bài tập vào vở.</i>
<i>HS thùc hiÖn phÐp céng.</i>
<i>HS nhẩm để ghi đúng kết quả và</i>
<i>điền số thích hợp vào chố chấm.</i>
<i>HS tự đếmsố chấm trịn bên nhóm</i>
<i>bên phải, nhóm bên trái để viết</i>
<i>2.Cđng cè.</i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>TiÕt sau häc: LuyÖn tËp.</i>
<i> </i>
<i> Tiết 2, 3: Học vần: Bài 82: ich, ªch ( 2 tiÕt ).</i>
<i><b>A. Mơc tiªu: </b></i>
<i>- Học sinh đọc và viết đợc: ich, êch, tờ lịch, con ếch</i>
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng</i>
<i>- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chúng em đi du lịch</i>
<i> B. dựng: </i>
<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. </i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành TiÕng ViÖt.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bảng viết từ ngữ ứng</i>
<i>dụng. </i>
<i>II. Bµi míi:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>2: Dạy vần</i>
<i>+ VÇn ich</i>
<i>b. Đánh vần</i>
<i>Vn ich đợc tạo nên t my</i>
<i>õm?</i>
<i>- GV tô lại vần ich và nói: vần</i>
<i>ich gồm: 2 ©m: i, ch</i>
<i>VÇn</i>
<i>- GVHDHS đánh vần: i- chờ- ich</i>
<i>gồm 2 âm: i, ch</i>
<i>HS nhìn bảng phát âm: l- n- c </i>
<i>c. Viết:vần</i>
<i>ich ,từ: tờ</i>
<i>lịch</i>
<i>+ Vần êch</i>
<i>Quy trình </i>
<i>t-ơng tự vần</i>
<i>ich</i>
<i>Dạy từ ứng</i>
<i>dụng.</i>
<i>- ĐÃ có vần ich muốn có tiếng</i>
<i>lịch ta thêm âm, dấu gì?</i>
<i>- Đánh vần: lờ- ich- lich- </i>
<i>nặng-lịch</i>
<i>- Nêu vị trí các chữ và vần trong</i>
<i>tiếng lịch?</i>
<i>GV cho HS quan sát tranh </i>
<i>Trong tranh vẽ gì?</i>
<i>Có từ tờ lịch. GV ghi bảng. </i>
<i>Đọc trơn tõ kho¸ </i>
<i>- GV chØnh sưa cho HS.</i>
<i>GV viÕt mÉu vần ich</i>
<i>Cho HS viết bảng con.</i>
<i>GV quan sát nhËn xÐt.</i>
<i>GV viÕt mÉu tõ : tờ lịch</i>
<i>Vần êch gồm 2 âm: ê, ch</i>
<i>So sánh vần êch với vần ich: </i>
<i>Đánh vần</i>
<i> ờ- ch -ờch. ch. con ếch</i>
<i>GV viết từ ứng dụng lên bảng.</i>
<i>GV gạch dới tiếng cha t mi.</i>
<i>GV cho HS luyn c.</i>
<i>HS cài vần ich</i>
<i>Thêm âm l, dấu nặng</i>
<i>HS cài tiếng lịch</i>
<i>HS phát âm C- N- L</i>
<i> l ng trc ich đứng sau, dấu</i>
<i>nặng dới vần ich </i>
<i>- HS đọc trơn: ich, lịch</i>
<i>HS QS tranh.</i>
<i> tờ lịch</i>
<i> HS nhìn bảng phát âm: l- n- c</i>
<i>HS quan sát .</i>
<i>HS viết bảng con.</i>
<i>HS viết bảng con.</i>
<i>Giống nhau: Đều kết thúc bằng</i>
<i>vần ch</i>
<i>Khác nhau: vÇn êch mở đầu</i>
<i>bằng ª</i>
<i>HS đọc thầm phát hiện các tiếng</i>
<i>chứa vần vừa học. </i>
<i>HS luyn c.</i>
<i>a.Luyn</i>
<i>c.</i>
<i>b. Đọc câu</i>
<i>ứng dụng.</i>
<i>c.Luyện viết</i>
<i>d.Luyện nói</i>
<i>Trò chơi.</i>
<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>
<i>- GV yêu cầu HS luyện đọc lại</i>
<i>các âm ở tiết 1.</i>
<i>- GVQS, chØnh söa cho HS.</i>
<i>- GV yêu cầu HSQS tranh nªu</i>
<i>néi dung cđa tranh. </i>
<i>- GV ghi bảng câu ứng dụng.</i>
<i>- GV đọc câu ứng dụng.</i>
<i>- GV chỉnh sửa phát âm cho HS,</i>
<i>khuyến khích đọc trơn.</i>
<i>- GVQS giúp đỡ HS.</i>
<i>- GV yªu cÇu HS QS tranh và</i>
<i>luyện nói theo tranh với gợi ý:</i>
<i>- Tranh vÏ g×?</i>
<i>- Ai đợc đi du lịch với gia đình?</i>
<i>- Khi đi du lịch các bạn thờng</i>
<i>mang những gì?</i>
<i>- Kể tên những chuyến du lịch</i>
<i>mà em đợc đi. </i>
<i>- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm</i>
<i>vừa học.</i>
<i>- GV tuyên dơng HS thùc hiƯn</i>
<i>tèt.</i>
<i>- H«m nay chóng ta võa học chữ</i>
<i>ghi âm gì?</i>
<i>- GV nhận xét tiết học.</i>
<i>- HS luyện đọc (c - n - l ).</i>
<i>HS phát âm</i>
<i>HS đọc trơn (N- C- L) </i>
<i>- HS QS tranh và nêu nội dung</i>
<i>của tranh.</i>
<i>- Đọc câu ứng dụng ( N- B - </i>
<i>C-L ) </i>
<i>- HS viÕt vµ vë tËp viÕt </i>
<i> - HSQS tranh vµo lun nãi</i>
<i>theo tranh.</i>
<i> - Các bạn đang đi du lịch.</i>
<i>- em đợc đi du lịch với gia đình.</i>
<i>- Mang túi du lịch...</i>
<i>- HS tr¶ lêi.</i>
<i>- HS thùc hiƯn thi t×m âm vừa</i>
<i>học.</i>
<i>- HS tìm chữ vừa học trong sách,</i>
<i>báo.</i>
<i>- Về nhà xem trớc bài 83.</i>
<i><b>Đọc viết : ich, êch ( 2 tiÕt ).</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: </b></i>
<i>- Rèn đọc và viết ich, êch cho HS, đặc biệt là HS yếu. </i>
<i>- Hớng dẫn làm bài tập bài 82 sgk, VBT.</i>
<i><b>B. Các hoạt động dạy học: </b></i>
<i>đọc.</i> <i>GV yêu cầu HS luyện đọc bài 82sgk. </i>
<i>GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa,</i>
<i>Ly, Đạt ).</i>
<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc</i>
<i>có tiến bộ.</i>
<i>HS luyện đọc bài 82sgk </i>
<i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thi</i>
<i>đọc giữa các nhóm.</i>
<i>II. Lun</i>
<i>viÕt: ich,</i>
<i>êch, tờ</i>
<i>lịch, con</i>
<i>ếch.</i>
<i>GV viết mẫu và HD quy trình viết:</i>
<i>ich, êch, tờ lịch, con Õch.</i>
<i> GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nét viết</i>
<i>liền mạch và khoảng cách.</i>
<i>Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li,</i>
<i>mỗi chữ 3 dòng.</i>
<i>Uốn nắn cho HS u( NghÜa, Ly).</i>
<i>HSQS nhËn biÕt quy tr×nh viÕt.</i>
<i>HS lun viÕt bảng con.</i>
<i>HS luyện viết vào vở ô li: ich, êch,</i>
<i>tờ lịch, con ếch. Chú ý cách cầm</i>
<i>bút, khoảng cách mắt tới vở.</i>
<i>III. HD</i>
<i>làm bài</i>
<i>tập VBT.</i>
<i>VI.Cđngcè</i>
<i>HD lµm bµi tËp 1, 2, 3.</i>
<i>Bµi 1: Nèi.</i>
<i>Giúp HS ni ỳng.</i>
<i>Bài 2:điền ich hay ªch</i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i> Bµi 3:ViÕt.</i>
<i>Giúp HS viết đúng quy trình.GV</i>
<i>chấm bài, tuyên dơng HS viết có</i>
<i>tiến bộ.</i>
<i>GV nhËn xét tiết học.</i>
<i>HS nêu yêu cầu của bài tập, và lµm</i>
<i>bµi.</i>
<i>HS chọn từ nối với từ cho thích</i>
<i>hợp : chị tơi mua phích nớc mới...</i>
<i>HS làm bài : diễn kịch, đờng ngơi</i>
<i>lệch,xích xe. </i>
<i>HS viết mỗi từ 1 dòng: vui thích,</i>
<i>chênh chếch. Lu ý nét nối giữa các</i>
<i>con chữ .</i>
<i>V nh c li bi.</i>
<b>Tiết 3: Tự nhiên và xà hội</b>
<i><b> Bi 19: An toàn trên đờng đi học</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: Giúp HS biết:</b></i>
<i>- Xác định số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.</i>
<i>- Qui định về đi bộ trên đờng.</i>
<i>- Tránh số tình huốngcó thể xảy ra trên đờng đi học.</i>
<i>- Đi bộ trên vỉa hè( đờng có vỉa hè) , đi bộ sát lề đờng bên phải của mình.</i>
<i>- Cố ý thức chấp hành những quy định về trật tựu an tồn giao thơng.</i>
<i><b> B. Đồ dùng .- GV:tranh các hình bài 20.</b></i>
<i><b> </b><b> C. </b><b> Các hoạt động dạy học. </b></i>
<i> Bài mi.Gii</i>
<i>thiệu bài.</i>
<i>HĐ1:Thảo luận</i>
<i>tình huống</i>
<i>Mc tiờu: Biết</i>
<i>số tình huống</i>
<i>nguy hiểm có thể</i>
<i>xảy ra trên đờng</i>
<i>đi học.</i>
<i>H§2: Quan s¸t</i>
<i>tranh.</i>
<i>Mục tiêu: Bit</i>
<i>quy nh v i b</i>
<i>trờn va hố.</i>
<i>HĐ của thầy </i>
<i>GV giíi thiƯu trùc tiÕp</i>
<i>Bíc1: Chia nhãm( sè nhãm</i>
<i>b»ng số lợng tình huống)5 t×nh</i>
<i>hng.</i>
<i> Bớc 2: có khi nào em có những</i>
<i>tình huống trên đó không?em</i>
<i>khuyên bạn nh thế nào?</i>
<i> GV quan sát giúp đỡ HS.</i>
<i> Bớc 3: GV nhận xét.</i>
<i>Bíc 1: HDHS quan sát trả lời</i>
<i>câu hỏi.</i>
<i>- Đờng tranh khác gì đờng</i>
<i>tranh?</i>
<i>- Ngời ở tranh 1 đi vị trí nào</i>
<i>trên đờng? </i>
<i>Bø¬c 2: GV quan sát nhận xét:</i>
<i> HĐ của trò</i>
<i>- HS nói với nhau những gì</i>
<i>các em ó c quan sỏt.</i>
<i>- Đại diƯn nhãm lªn bảng</i>
<i>trình bày.</i>
<i>- HS trả lời câu hỏi.</i>
<i>HS chú ý lắng nghe.</i>
<i>HS quan sát tranh và trả lời</i>
<i>câu hái.</i>
<i>HĐ 3: Trò chơi:</i>
<i>Mục tiêu: Biết</i>
<i>thực hiện theo</i>
<i>những qui định</i>
<i>về trật tự an tồn</i>
<i>giao thơng.</i>
<i>2. Cđng cè, dặn</i>
<i>dò. </i>
<i>Khi i b trờn ng khụng cú va</i>
<i>hố, cần dii sát mép đờng bên</i>
<i>phải của mình, cịn có vỉa hè thì</i>
<i>ngời đi bộ đi trên vỉa hè.</i>
<i>Bớc1 : GV cho HS biết các qui</i>
<i>tắc đèn hiệu</i>
<i>Bớc2: GV dùng phấn kể ngã t ở</i>
<i>đờng phố ở sân trng</i>
<i>Bớc 3: GV theo dõi ai vi phạm</i>
<i>phạt.</i>
<i>Hôm nay chúng ta học bài gì?</i>
<i>- GV nhận xét tiết học.</i>
<i>Khi ốn đỏ sáng tất cả xe cộ</i>
<i>- HS đóng vai đèn hiệu( đỏ,</i>
<i>xanh)</i>
<i>- 1 số HS đóng vai ngời đi bộ.</i>
<i>- 1 số HS đóng vai ngời đi xe</i>
<i>máy.</i>
<i>- HS thực hiện đi theo đèn</i>
<i>hiệu.</i>
<i>TiÕt sau häc bµi 21.</i>
Thø 4 ngµy 24 tháng 1năm 2007.
<i><b>Buổi sáng Học vần. Bài 83: Ôn tập . ( 2 tiết ). </b></i>
<i><b>A. Mục tiªu:</b></i>
<i>- HS đọc và viết đợc một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần vừa học từ bài 76 đến bài</i>
<i>82.</i>
<i>- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.</i>
<i>- Nghe, hiĨu vµ kĨ lại theo tranh truyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. </i>
<i><b>B. Đồ dùng: </b></i>
<i>Giáo viên: Bảng ôn.Tranh minh hoạ cho đoạn thơ cho trun kĨ.</i>
<i> Häc sinh: Bé ch÷ thùc hµnh TiÕng ViƯt.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học</b><b> :</b><b> </b></i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>- GV nhận xét, ghi điểm.</i> <i>- HS đọc các TN ứng dụng, câu ứng</i>
<i>dụng bài 82.</i>
<i>II. Bµi míi:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>bài:</i> <i>- GV gắn bảng ôn</i> <i>- HS quan sát cỏc vn ó hc. </i>
<i>2. ễn tp</i>
<i>a. Ôn về các</i>
<i>chữ và vần</i>
<i>vừa học.</i>
<i>b.Ghép chữ</i>
<i>thành vần</i>
<i>Ôn chỉ các chữ võa häc</i>
<i>trong tuÇn. </i>
<i>- GV đọc âm</i>
<i>- GV nhận xét </i>
<i>- GV quan s¸t nhËn xÐt, söa</i>
<i>sai cho HS. </i>
<i>GVQS chØnh söa cho HS.</i>
<i>GVQS nhËn xÐt . </i>
<i>- HS chỉ các chữ vừa học trong tuần</i>
<i>- HS chỉ chữ và đọc âm.</i>
<i>- HS đọc: CN, lớp, bàn.</i>
<i>c. §äc tõ</i>
<i>ng÷</i> <i>øng</i>
<i>dơng. </i>
<i>d. TËp viÕt</i>
<i>tõ ng÷ øng</i>
<i>dơng</i>
<i>GV QS chØnh sưa cho HS .</i>
<i>GV QS nhËn xÐt.</i>
<i>GV lu ý vÞ trÝ dÊu thanh và</i>
<i>các chỗ nối giữa các chữ.</i>
<i>- HS c cỏc vn ghép từ chữ ở cột dọc</i>
<i>với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. </i>
<i>HS đọc các từ ngữ ứng dụng. C- N- L.</i>
<i>HS viết bảng con : thác nớc, ích lợi.</i>
<i>HS viết vào vở.</i>
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i>3.Lun tËp.</i>
<i>a.Luyện</i>
<i>đọc.</i>
<i>b. Đọc câu</i>
<i>ứng dụng.</i>
<i>c.Kể chuyện</i>
<i>GV cho HS c lại bài ôn ở</i>
<i>tiết 1.</i>
<i>GV nhận xét các HS đọc các</i>
<i>tiếng trong bảng ơn.</i>
<i>GV cho HS th¶o ln nhãm.</i>
<i>GV giíi thiƯu c©u øng dơng</i>
<i>GV chØnh sưa cho HS.</i>
<i> GV kĨ chun, kÌm theo</i>
<i>tranh. </i>
<i>ý nghĩa của câu chuyện: </i>
<i> Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã</i>
<i>gặp đợc nhiều điều tốt đẹp,</i>
<i>đợc lấy cụng chỳa lm v, </i>
<i>- HS nhắc lại bài ôn ë tiÕt 1.</i>
<i>- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các</i>
<i>từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá</i>
<i>nhân.</i>
<i>HS th¶o luËn nhóm và nêu nhËn xÐt</i>
<i>trong tranh minh ho¹.</i>
<i>HS đọc câu ứng dụng.</i>
<i>HS đọc tên câu chuyện: anh chàng</i>
<i>ngốc và con ngỗng.</i>
<i>HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi</i>
<i>tài:</i>
<i>Tranh 1: Nhµ kia cã anh con ót rÊt</i>
<i>ngèc ngÕch, mäi ngêi gọi anh là</i>
<i>ngốc.Một lần vào rừng gặp cụ già ngốc</i>
<i>nhờng thức ăn cho cụ , cụ tặng ngốc con</i>
<i>ngỗng .</i>
<i> Tranh 2: Trờn ng anh tạt vào quán</i>
<i>trọ. Ba cô gái con ơng chủ đều muốn có</i>
<i>những chiếc lơng ngỗng bằng </i>
<i>vàng.Nh-ng khi họ đến rút lơvàng.Nh-ng vàng.Nh-ngỗvàng.Nh-ng ra thì tay</i>
<i>liền dính ngay vào ngỗng , khơng ra </i>
<i>đ-ợc .Cả 3 ông nông dân cũng vậy. Họ</i>
<i>kéo nhau đến kinh đô.</i>
<i>Tranh 3:Vừa lúc kinh đơ có chuyện lạ:</i>
<i>Cơng chúa chẳng cời chẳng nói và vua</i>
<i>đã treo giải: ai làm cho cơng chúa cời</i>
<i>thì sẽ đợc cới làm vợ.</i>
<i>Tranh 4: Cơng chúa nhìn thấy đồn bảy</i>
<i>ngời cùng con ngỗng đang đi lếch thếch</i>
<i>thì buồn cời quá. Nàng cất tiếng cời</i>
<i>sằng sặc. Anh đợc lấy công chúa làm vợ.</i>
<i>III. Củng cố</i> <i>- GV chỉ bảng ôn.</i>
<i>- GV nhËn xÐt tiÕt học.</i>
<i>- HS c li bng ụn.</i>
<i>- HS tìm chữ và tiếng vừa học trong sgk,</i>
<i>báo.</i>
<i>- V nh c bi 76.</i>
<i><b>Tiết 3. Toán . Luyện tập.</b></i>
<i><b> Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>
<i>- Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm. </i>
<i>B. Các hoạt động dạy học<b> :</b><b> </b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>
<i>mặt.</i>
<i>H§ 1: Cđng</i>
<i>cèphÐp</i>
<i>céng 14 +</i>
<i>3.</i>
<i>GV cho HS thùc hiÖn phÐp céng</i>
<i>14 + 3.</i>
<i>GV nhËn xÐt .</i>
<i>GV cho HS thùc hiÖn c¸c phÐp</i>
<i>céng tiÕp: 13 + 4, 15+ 3, 16 + 3.</i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i>Lµm bµi tËp sau vµo vë </i>
<i>HS thùc hiÖn phÐp céng và</i>
<i>nêu cách cộng lấy 4 céng 3</i>
<i>bằng 7, viết 7. 1 hạ 1, viết 1</i>
<i>thẳng số 1. </i>
<i>HĐ2: </i>
<i>Luyện tập.</i> <i> Bài 1: Đặt tính rồi tính.Lu ý : cộng từ phải sang trái.</i>
<i> Bài 2:Tính nhẩm và viết kết quả.</i>
<i>Lu ý thực hiện bằng cách thuận</i>
<i>tiện nhất. </i>
<i>Bài 3: Nèi theo mÉu. GV làm</i>
<i>GV nhËn xÐt .</i>
<i>Bài 1:HS đặt tính và tính viết</i>
<i>bài vào vở.</i>
<i> Bµi 2: HS tÝnh nhÈm theo</i>
<i>c¸ch thn tiƯn nhÊt. VÝ dơ: 10</i>
<i>+ 1 + 2= , cè thÓ nhÈm 1 +</i>
<i>2= 3, 10 + 3= 13.</i>
<i>Bài 3: HS nhẩm tính kết quả</i>
<i>của mỗi phép tính rồi nối với</i>
<i>số đã cho.</i>
<i>2. Cđng cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>
<i> </i>
<i> Bi chiỊu: TiÕt 1. Lun to¸n:</i>
<i><b> LuyÖn phÐp céng 14 + 3.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>
<i>- Thực hiện thành thạo phép cộng dạng 14 + 3.</i>
<i>B. Các hoạt động dạy học<b> :</b><b> </b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sỏch giỏo khoa trc</i>
<i>mt.</i>
<i>HĐ1: Luyện</i>
<i>tập.</i> <i>Bài 1 Tính:10 + 3= 15 + 4 =</i>
<i>12+ 2= 17 + 1=</i>
<i>16 + 3= 14 + 4 =</i>
<i>Bµi 2: TÝnh</i>
<i>10 + 4 + 3= 16 + 1 + 3=</i>
<i>11 + 5 + 2= 12 + 5 + 2=</i>
<i>13 + 2 + 3= 14 + 2 + 2=</i>
<i>Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ</i>
<i>chấm:</i>
<i> 14 + 3... 15 + 2</i>
<i> 12 + 5.... 16 + 2</i>
<i> 13 + 4....15 + 0</i>
<i>GV nhËn xÐt .</i>
<i> Bµi 1: </i>
<i>10 + 3= 13 15 + 4 =19</i>
<i>12+ 2=14 17 + 1=18</i>
<i>16 + 3= 19 14 + 4 =18</i>
<i> Bµi 2:</i>
<i>10 +4 +3=17 16 + 1 + 2=19</i>
<i>11+5 +2 =18 12 + 5 + 2=19</i>
<i> 14 + 3 =15 + 2</i>
<i> 12 + 5. < 16 + 2</i>
<i> 13 + 4 > 15 +0</i>
<i>2. Cñng cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>
<i><b>TiÕt 2: Múa hát .</b></i>
<i><b>Tiết 3: Thủ công. Gấp mũ ca lô ( tiết 1)</b></i>
<i><b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>
<i>- HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.</i>
<i>- Gấp đợc mũ ca lô bằng giấy.</i>
<i><b>B. Đồ dùng:GV: Ca lơ mẫu bằng giấy màu có kích thớc lớn.</b></i>
<i> HS: Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.</i>
<i> Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV kiểm tra đồ dùng học tập.</i> <i> HS mang đồ dùng học tp.</i>
<i>II. Bi mi:</i>
<i>1.</i> <i>Giới</i>
<i>HĐ1:HD</i>
<i>gấp mẫu</i>
<i>HĐ 2: Thực</i>
<i>hành.</i>
<i>H3: Nhn</i>
<i>xột,ỏnh</i>
<i>giỏ.</i>
<i>GV thao t¸c: C¸ch tạo tờ giấy hình</i>
<i>vuông.</i>
<i>+ Gấp chéo tờ giấy Hình chữ nhật.</i>
<i>+ Gấp tiếp theo hình 1 b.</i>
<i>+ Miết nhiều lần đờng gấp, xé bỏ</i>
<i>phần giấy thừa. </i>
<i>GV cho HS thùc hµnh.</i>
<i>GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng</i>
<i>túng.</i>
<i>GV lu ý HS khi thực hành xong thu</i>
<i>dọn giấy, đồ dùng học tập cho cẩn</i>
<i>thận.</i>
<i>Cuối tiết GV cho HS quan sát nhận</i>
<i>xét số mẫu đánh giá, nhận xét.</i>
<i>GV quan sát nhận xét tuyên dơng HS</i>
<i>có sản phẩm đẹp.</i>
<i>- HS chó ý QS , nhËn xÐt.</i>
<i>HS quan s¸t GV thùc hiÖn mÉu.</i>
<i>HS gấp tạo hình vng : gấp</i>
<i>đơi hình vng theo đờng gấp</i>
<i>chéo. Gấp đơi hình 3 để lấy</i>
<i>hình giấu giữa sau đó mở ra.</i>
<i>Gấp 1 lớp giấy phần dới.</i>
<i>HS thực hành chú ý thực hành</i>
<i>đúng nh GV đã HD.</i>
<i>HS quan sát, nhận xét, đánh giá</i>
<i>bài của các bạn.</i>
<i>III.Cñng</i>
<i>cè, </i> <i>GV nhËn xét tiết học.</i> <i>Về nhà chuẩn bị bài sau.</i>
<i><b> </b><b>Thø 5 ngµy 25 tháng 1năm 2007</b></i>
<i><b>Buổi sáng: Tiết 1, 2: Học vần: Bµi 84: op, ap. ( 2 tiÕt ).</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: </b></i>
<i>- Học sinh đọc và viết đợc: op, ap, họp nhóm, múa sạp</i>
<i>-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. </i>
<i><b>B. Đồ dùng</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. </i>
<i>Học sinh: Bộ chữ thực hành TiÕng ViÖt.</i>
<i><b>C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1. </b></i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bài 83. </i>
<i>II. Bài mới:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>2: Dạy vần</i>
<i>+VÇn op.</i>
<i>NhËn diƯn</i>
<i>vÇn</i>
<i>b. Đánh vần</i>
<i>Vn op c to nờn t my âm?</i>
<i>- GV tô lại vần op và nói: vần op</i>
<i>gåm 2 ©m: o, p</i>
<i> VÇn</i>
<i>- GVHDHS đánh vần:o- pơ- op </i>
<i>- Đã có vần op muốn có tiếng</i>
<i>họp ta thờm õm, du gỡ?</i>
<i>-Đánhvần hờ- op-hop- nặng- họp.</i>
<i>- Nêu vị trí các chữ và vần trong</i>
<i>gồm 2 âm: o, p</i>
<i>HS nhìn bảng phát âm: l- n - c </i>
<i>- HS nhìn bảng phát âm: l- n- c</i>
<i>- HS cài vần op</i>
<i>- Thêm âm h, dấu nặng</i>
<i>- HS cài tiếng họp</i>
<i>tiÕng xiÕc ?</i>
<i>GV cho HS quan s¸t tranh </i>
<i>Trong tranh vÏ g×?</i>
<i>Cã tõ họp nhóm. GV ghi bảng.</i>
<i>- Đọc trơn từ khoá </i>
<i>- GV chØnh söa cho HS.</i>
<i>dấu nặng dới vần op.</i>
<i> HS đọc trơn: op, họp</i>
<i> quan sỏt tranh</i>
<i> hp nhúm</i>
<i>HS nhìn bảng phát ©m: l- n- c</i>
<i>c. HD viÕt </i>
<i>+Vần đứng</i>
<i>riêng</i>
<i>+ Từ ngữ.</i>
<i>Vần ap (quy</i>
<i>trình tơng tự</i>
<i>vần op)</i>
<i>d. Đọc từ</i>
<i>ngữ</i> <i>ứng</i>
<i>dụng</i>
<i>- GV viết mẫu HD quy trình viết:</i>
<i>op.Luý nét nối giữa o,p. GVnhËn</i>
<i>xÐt.</i>
<i>- GV viÕt mÉu tõ ng÷: häp nhóm</i>
<i>và HD quy trình viết.</i>
<i>GV nhận xét .</i>
<i>Vn ap đợc tạo nên từ a, p.</i>
<i>So sánh ap và op</i>
<i> a- pê- ap, s¹p, móa s¹p</i>
<i>Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng</i>
<i>GV đọc mẫu.</i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i> HSQS quy tr×nh viÕt.</i>
<i>-HS thùc hiện trên bảng con:</i>
<i>op</i>
<i>- HSQS quy trình viết.</i>
<i>- HS viết bảng con: họp nhóm</i>
<i>Lu ý: nét nối giữa các con chữ. </i>
<i>Giống nhau: Kết thúc bằng p</i>
<i>Khác nhau: ap më ®Çu b»ng</i>
<i>a, op më ®Çu b»ng o.</i>
<i>2, 3 HS đọc các từ ngữ ng</i>
<i>dng.</i>
<i>3.Luyn tp.</i>
<i>a.Luyn</i>
<i>c.</i>
<i>b. Đọc câu</i>
<i>ứng dụng.</i>
<i>c.Luyện viết</i>
<i>d.Luyện nói</i>
<i>Trò chơi.</i>
<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>
<i>Tiết 2.</i>
<i>- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các</i>
<i>âm ở tit 1.</i>
<i>- GVQS, chỉnh sửa cho HS.</i>
<i>- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi</i>
<i>dung cđa tranh. </i>
<i>- GV ghi bảng câu ứng dụng.</i>
<i>- GV đọc câu ứng dụng.</i>
<i>- GV chỉnh sửa phát âm cho HS,</i>
<i>khuyến khích đọc trơn.</i>
<i>- GVQS giúp đỡ HS.</i>
<i>- GV yªu cÇu HS QS tranh vµ</i>
<i>lun nãi theo tranh. GV giíi thiƯu</i>
<i>qua vỊ chãp nói, ngọn cây, tháp</i>
<i>chuông. Ví dụ chóp núi là nơi cao</i>
<i>- GV cho HS thi tìm từ tiếng có</i>
<i>âm vừa häc. GV tuyªn dơng HS</i>
<i>thực hiện tốt.</i>
<i>- Hôm nay chúng ta vừa học chữ</i>
<i>ghi âm gì?</i>
<i>- GV nhận xét tiết häc.</i>
<i>- HS luyện đọc (c - n - l).</i>
<i>HS phát âm</i>
<i>HS đọc trơn (N- C - L) </i>
<i>- HS QS tranh và nêu nội dung</i>
<i>của tranh.</i>
<i>- Đọc c©u øng dơng(N- B- </i>
<i>C-L ) </i>
<i>- HS viÕt vµ vë tËp viÕt </i>
<i> - HSQS tranh , thảo luận nhóm</i>
<i>về nội dung bức tranh sau đó</i>
<i>lên giới thiệu trớc lớp.</i>
<i>-HS thùc hiÖn thi tìm âm vừa</i>
<i>học.</i>
<i>- HS tìm chữ vừa học trong</i>
<i>sách, báo. Về nhà xem trớc bài</i>
<i>85.</i>
Tiết 3. Toán . Bài 76: Phép céng d¹ng 17- 3.
<i><b>A. Mơc tiêu: Giúp HS:</b></i>
<i>- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 17-3.</i>
<i>- Tập cộng nhẩm ( dạng 17 - 3).</i>
<i><b>B. Đồ dùng:</b></i>
<i>- GV: Que tÝnh </i> <i> </i>
<i>- Häc sinh: Bé chữ thực hành Toán.</i>
<i><b>C. Cỏc hot ng dy hc: </b></i>
<i>I. Bài mới:</i>
<i>1.</i> <i> Giíi</i>
<i>thiệu bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.</i>
<i>HĐ1: HD</i>
<i>c¸ch làm</i>
<i>tính cộng</i>
<i>dạng 14 +</i>
<i> Bíc 1: HD HS thùc hiƯn b»ng que</i>
<i>tÝnh</i>
<i>- LÊy 17 que tÝnh( gåm 1 bã chơc vµ</i>
<i>3.</i>
<i>HĐ3:</i>
<i>Luyện tập.</i>
<i>bên trái có 1bã chôc que tÝnh và</i>
<i>phần bên phải gồm có 7 que tính. Tõ</i>
<i>7 que tÝnh rêi t¸ch bít 3 que tÝnh .</i>
<i>Hái còn lại bao nhiêu que tính? (GV</i>
<i>thao tác và nói HS thao tác.)</i>
<i>- Đợc bao nhiêu que tính?</i>
<i>Bc 2 : Thao tác trên bảng.GV viết</i>
<i>bảng; 17 que tính gồm: 1 bó chục</i>
<i>que tính viết ở cột 1 chục và 7 que</i>
<i>tính viết 7 ở cột đơn vị. Bớt 3 que</i>
<i>tính viết 3 dới 4 ở cột đơn vị. Muốn</i>
<i>biết còn lại bao nhiêu que tính ta</i>
<i>lấy 7 que tính rời tách bớt 3 que tính</i>
<i>ra cịn lại 4 que tính rời.Cịn 1 bó</i>
<i>chục và 4 que tính rời là 14 que tính.</i>
<i>Bớc 3: HD cách đặt tính( từ trên</i>
<i>xuống dới).</i>
<i>Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột</i>
<i>với 7( ở cột đơn vị).</i>
<i>GV cho HS làm bài tập.GV quan sát</i>
<i>giúp đỡ HS còn lỳng tỳng.</i>
<i>Bài 1: Tính. Chú ý trừ các phÐp tÝnh</i>
<i>díi d¹ng 17- 3( trõ sè có 2 chữ số</i>
<i>với số có 1 chữ số, không nhớ)</i>
<i> Bài 2:Điền số thích hợp vào chỗ</i>
<i>chấm. Lu ý 1 trừ đii 0 bằng chính nó.</i>
<i>Bài 3: Điền số theo thø tù vào ô</i>
<i>trống. GV nhận xét.</i>
<i>Bài4: Điền số thích hợp vào ô trống.</i>
<i>GV nhận xét . </i>
<i>Đợc mời bèn que tÝnh.</i>
<i> HS đặt 17 que tính gồm: 1 bó</i>
<i>chục que tính ở bên trái và 7 que</i>
<i>tính ở bên phải. HS thao tác trên</i>
<i>que tính.</i>
<i>HS thùc hiƯn theo HD cđa</i>
<i>GV( làm vào bảng con)</i>
<i>17 - ViÕt dÊu céng ( - )</i>
<i>- - Kẻ vạch ngang dới 2 sốđó </i>
<i> 3 - Tính từ trái qua phải.</i>
<i> - H¹ 1, viết 1.</i>
<i> HS nêu yêu cầu của bài tập. HS</i>
<i>lµm bµi tËp vµo vë.</i>
<i>HS thùc hiƯn phÐp trõ.</i>
<i>HS nhẩm để ghi đúng kết quả và</i>
<i>điền số thích hợp vào chố chấm.</i>
<i>HS tự đếmsố tam giác bên nhóm</i>
<i>bên phải, nhóm bên trái để viết</i>
<i>số tam giác và viết cả 2 nhóm có</i>
<i>bao nhiêu tam giác. </i>
<i>HS tÝnh nhÈm ( céng, trõ trong</i>
<i>ph¹m bvi 20). </i>
<i>2.Cđng cè.</i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>TiÕt sau häc: Lun tËp.</i>
<i><b> Bi chiỊu: TiÕt 1,2: Lun TiÕng ViƯt</b></i>
<i><b>§äc viÕt : op, ap( 2 tiÕt ).</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu</b><b> :</b><b> </b></i>
<i>- Rèn đọc và viết op, ap cho HS, đặc biệt là HS yếu. </i>
<i>- Hớng dẫn làm bài tập bài 83 sgk, VBT.</i>
<i><b>B. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i>I.</i> <i> LuyÖn</i>
<i>đọc.</i> <i>GV yêu cầu HS luyện đọc bài84sgk. </i>
<i>GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa, Ly,</i>
<i>Đạt ).</i>
<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có</i>
<i>tiến bộ.</i>
<i>HS luyện đọc bài 84sgk </i>
<i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc</i>
<i>giữa các nhóm.</i>
<i>II. Lun</i>
<i>viÕt: op,</i>
<i>ap, họp</i>
<i>nhóm,</i>
<i>múa sạp.</i>
<i>GV viết mẫu và HD quy trình viết:</i>
<i>op, ap, họp nhóm, múa sạp.</i>
<i> GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nét viết</i>
<i>liền mạch và khoảng cách.</i>
<i>Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li,</i>
<i>mỗi chữ 3 dòng.</i>
<i>Uốn nắn cho HS u( NghÜa, Ly).</i>
<i>HSQS nhËn biÕt quy tr×nh viÕt.</i>
<i>HS lun viÕt b¶ng con.</i>
<i>HS lun viÕt vào vở ô li: op, ap,</i>
<i>häp nhãm, móa s¹p.</i>
<i>mắt tới vở.</i>
<i>III.HD</i>
<i>làm bài</i>
<i>tập VBT.</i>
<i>VI.Củngcố</i>
<i>HD làm bài tập 1, 2, 3.</i>
<i>Bài 1: Nối.</i>
<i>Giỳp HS ni ỳng.</i>
<i>Bài 2:điền op hay ap</i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i> Bµi 3:ViÕt.</i>
<i>Giúp HS viết đúng quy trình.</i>
<i>GV chÊm bài, tuyên dơng HS viết có</i>
<i>GV nhận xét tiết học.</i>
<i>HS nêu yêu cầu của bài tập, và làm</i>
<i>bài.</i>
<i>HS chọn từ nối với từ cho thích</i>
<i>hợp: con cọp, giấy nháp, xe đạp.</i>
<i>HS làm bài : dây cáp, họp tổ, tháp</i>
<i>nớc.</i>
<i>HS viết mỗi từ 1 dịng:đóng góp, xe</i>
<i>đạp .Lu ý nét nối giữa các con chữ</i>
<i>trong : :đóng góp, xe đạp </i>
<i>Về nhà đọc lại bài.</i>
<i><b>TiÕt 3: Mỹ thuật: Vẽ hoặc nặn quả chuối.</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>
<i>- Nhận biết đặc điểm về hình khối , màu sắc của quả chuối.</i>
<i> - Vẽ hoặc nặn đợc quả chuối gần giống với mu thc.</i>
<i><b>B. Đồ dùng</b></i>
<i>GV :Một số tranh ảnh về các loại quả: chuối, ớt, da chuột.</i>
<i> HS : Vở vẽ, bút sáp, bút chì.</i>
<i> C. Cỏc hot ng dy hc<b> :</b><b> </b></i>
<i>a.Giới</i>
<i>thiệu bài</i>
<i>HĐ 1:</i>
<i>Giới thiệu</i>
<i>mẫu vật.</i>
<i>HĐ 2:HD</i>
<i>Cách vẽ</i>
<i>hoặc nặn.</i>
<i>HĐ3:</i>
<i>Thực</i>
<i>hành</i>
<i>H4:</i>
<i>Nhn xột</i>
<i>ỏnh giỏ.</i>
<i>2.Củng cố</i>
<i>GV Giới thiệu bài.</i>
<i>GV giới thiệu tranh ( ảnh) để HS</i>
<i>quan sát nhận xột.</i>
<i>* Cách vẽ.</i>
<i>GV yêu cầu HS xem hình vẽ ở vở</i>
<i>tập vẽ và hình hớng dẫn cách vẽ.</i>
<i>GV dùng đất nặn để HD nặn</i>
<i>thành khối hình hộp, rồi nặn quả</i>
<i>chuối( nặn cuống và núm).</i>
<i>GV quan sát giúp đỡ HS cịn lúng</i>
<i>túng, nhắc HS vẽ bằng bút chì ,</i>
<i>không vẽ bằng bút mực hoặc bút</i>
<i>bi.</i>
<i>GV nhËn xét, chấm và chữa bài</i>
<i>cho HS.</i>
<i>GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và</i>
<i>tuyên dơng một số HS làm bài tốt.</i>
<i>GV nhận xét tiết học. </i>
<i>HS quan sát tranh, ảnh 1 số quả</i>
<i>thực để nhận thấy đợc sự khác</i>
<i>nhau về hình dáng màu sắc các</i>
<i>loại quả.</i>
<i>HS vÏ hình dáng quả chuối( vẽ</i>
<i>cuống và núm). </i>
<i>- HS tô màu : màu xanh(quả chuối</i>
<i>còn xanh); màu vàng (quả chuối</i>
<i> </i>
<i> HS dùng đất sét mềm dẻo hoc</i>
<i>t mu nn.</i>
<i>- HS nặn thành khối hình hộp rồi</i>
<i>nặn quả chuối( nặn cuống và</i>
<i>núm).HS hoàn thành sản phẩm</i>
<i>theo HD của GV, phần nặn về nhà.</i>
<i>- HS quan sát tranh trong vì tËp</i>
<i>vÏ1.</i>
<i>- HS vẽ quả chuối vừa vi phn</i>
<i>giy qui nh.</i>
<i>- Tô màu theo ý thích.</i>
<i>- HS tự nhận xét về các bài vẽ.</i>
<i>Về nhà chuẩn bị bài sau.</i>
<b>Thứ 6 ngày 26 tháng 1 năm 2007</b>
Tiết 1. To¸n : Lun tËp.
<i><b> Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa để trớc</i>
<i>mặt.</i>
<i>H§ 1: Cđng</i>
<i>cèphÐp trõ</i>
<i>17 - 3</i>
<i>H§2: </i>
<i>Lun tËp.</i>
<i>GV cho HS thùc hiÖn phÐp trõ</i>
<i>17 - 3.</i>
<i>GV nhËn xÐt .</i>
<i>GV cho HS thùc hiÖn c¸c phÐp</i>
<i>trõ : 18 - 2, 19 - 3, 15 - 2.</i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i>Lµm bµi tËp sau vào vở </i>
<i> Bài 1: Đặt tính rồi tính.</i>
<i>Lu ý : trừ từ phải sang trái.</i>
<i> Bài 2:Tính nhẩm và viết kết quả.</i>
<i>Lu ý thực hiện bằng cách thuận</i>
<i>tiện nhất. </i>
<i>Bài 3: §iỊn sè thÝch hỵp vào ô</i>
<i>trống. GV làm mẫu cùng HS trên</i>
<i>bảng.</i>
<i>Bi 4: in dấu (+, - ) vào ơ</i>
<i>trống để có kết quả đúng.</i>
<i>GV nhËn xÐt .</i>
<i>HS thùc hiÖn phÐp trừ và nêu</i>
<i>cách trừ lấy 7 trõ 3 b»ng 4,</i>
<i>viÕt 4, 1 h¹ 1.</i>
<i>HS thùc hiƯn phÐp tÝnh.</i>
<i>18 - 2 = 16, 19 - 3 =16, 15 -2</i>
<i>= 13.</i>
<i>HS nêu yêu cầu của bài</i>
<i>Bi 1:HS đặt tính và tính viết</i>
<i>bài vào vở.</i>
<i> Bµi 2: HS tÝnh nhÈm theo</i>
<i>c¸ch thuËn tiÖn nhÊt. VÝ dơ:</i>
<i>13 + 2 - 1=. Bíc 1: 2 - 1 =1,</i>
<i>Bíc 2: 13 + 1 = 14. </i>
<i>Bµi 3: HS nhẩm tính kết quả</i>
<i>của mỗi phép tính rồi điền số</i>
<i>thích hợp vào ô trống.</i>
<i>HS nhm v điền đúng dấu Ví</i>
<i>2. Cñng cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bµi sau.</i>
<i> </i>
<i><b> TiÕt 2, 3 : Häc vÇn: Bài 85: ăp, âp. ( 2 tiÕt ).</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: </b></i>
<i>- Học sinh đọc và viết đợc: ăp, âp, cải bắp, cá mập. </i>
<i>- Đọc đợc câu ứng dụng;</i>
<i> - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em. </i>
<i><b>B. Đồ dùng</b><b> :</b><b> </b></i>
<i> Giáo viên: Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, c©u øng dơng, lun nãi. </i>
<i>Häc sinh: Bé chữ thực hành Tiếng Việt.</i>
<i><b>C. Cỏc hot ng dy hc: Tiết 1.</b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài cũ:</i> <i>GV nhận xét, ghi điểm</i> <i> HS đọc bài 84. </i>
<i>II. Bài mới:</i>
<i>1. Giíi thiƯu</i>
<i>bài:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học</i> <i>HS lấy sách giỏo khoa trcmt.</i>
<i>2: Dy vn</i>
<i>+Vần ăp .</i>
<i>Nhận diện</i>
<i>b. Đánh vần</i>
<i>Vn ăp đợc tạo nên từ mấy âm?</i>
<i>- GV tô lại vần ăp và núi: vn</i>
<i>ăp gồm 2 âm: ă, p</i>
<i> Vần</i>
<i>- GVHDHS ỏnh vn: - p - ăp </i>
<i>- Đã có vần ăp muốn có tiếng</i>
<i>bắp ta thờm õm, du gỡ?</i>
<i>-Đánhvần bờ- ăp- băp- sắc - bắp.</i>
<i>- Nêu vị trí các chữ và vần trong</i>
<i>tiếng bắp?</i>
<i>GV cho HS quan sát tranh </i>
<i>Trong tranh vẽ gì?</i>
<i>Có từ cải bắp. GV ghi bảng.</i>
<i>- Đọc trơn từ khoá </i>
<i>- GV chØnh sưa cho HS.</i>
<i>gåm 2 ©m: ă, p</i>
<i>HS nhìn bảng phát âm: l- n - c </i>
<i>- HS nhìn bảng phát âm: l- n- c</i>
<i>- Thêm âm b, dấu sắc</i>
<i>- HS cài tiếng bắp</i>
<i>- b đứng trớc, ăp đứng sau,</i>
<i>dấu sắc trên vần ắp.</i>
<i> HS đọc trơn: ăp, bắp</i>
<i> quan sát tranh</i>
<i> ci bp</i>
<i>HS nhìn bảng phát âm: l- n- c</i>
<i>c. HD viết </i>
<i>riêng</i>
<i>+ Từ ngữ.</i>
<i>Vần </i> <i> âp</i>
<i>(quy trình </i>
<i>t-ơng tự vần</i>
<i>ăp)</i>
<i>d. Đọc từ</i>
<i>ngữ</i> <i>ứng</i>
<i>dụng</i>
<i>ăp.Luý nét nối giữa ăp. GVnhận</i>
<i>- GV viết mẫu từ ngữ: cải bắp và</i>
<i>HD quy tr×nh viÕt.</i>
<i>GV nhËn xÐt .</i>
<i>Vần âp đợc tạo nên từ â, p.</i>
<i>So sánh ăp và âp</i>
<i> âp, cá mập.</i>
<i>Cho HS c cỏc t ngữ ứng dụng</i>
<i>GV đọc mẫu.</i>
<i>GV nhËn xÐt.</i>
<i>-HS thùc hiện trên bảng con:</i>
<i>ăp</i>
<i>- HSQS quy trình viết.</i>
<i>- HS viết bảng con: cải bắp</i>
<i>Lu ý: nét nối giữa các con chữ. </i>
<i>Giống nhau: Kết thúc bằng p</i>
<i>Khác nhau: ăp mở đầu bằng</i>
<i>ă, âp mở đầu bằng â.</i>
<i>2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng</i>
<i>dụng.</i>
<i>3.Luyện tập.</i>
<i>a.Luyện</i>
<i>đọc.</i>
<i>b. Đọc câu</i>
<i>ứng dụng.</i>
<i>c.Luyện viết</i>
<i>d.Luyện nói</i>
<i>Trò chơi.</i>
<i>4. Củng cố</i>
<i>dặn dò.</i>
<i>Tiết 2.</i>
<i>- GV yờu cu HS luyện đọc lại các</i>
<i>âm ở tiết 1.</i>
<i>- GVQS, chØnh sửa cho HS.</i>
<i>- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội</i>
<i>dung cña tranh. </i>
<i>- GV ghi bảng câu ứng dụng.</i>
<i>- GV đọc câu ứng dụng.</i>
<i>- GV chỉnh sửa phát âm cho HS,</i>
<i>- GVQS giúp đỡ HS.</i>
<i>- GV yêu cầu HS QS tranh vµ</i>
<i>lun nãi theo tranh. </i>
<i>- Quan sát tranh giới thiệu trong</i>
<i>cặp sách của bạn em có những đồ</i>
<i>dùng gì?</i>
<i>- Giới thiệu đồ dùng học tập trong</i>
<i>cặp của em với các bạn trong</i>
<i>nhóm?</i>
<i>- GV cho HS thi t×m tõ tiÕng cã</i>
<i>©m võa häc. GV tuyên dơng HS</i>
<i>thùc hiƯn tèt.</i>
<i>- H«m nay chóng ta võa häc chữ</i>
<i>ghi âm gì?</i>
<i>- GV nhận xét tiết học.</i>
<i>- HS luyn đọc (c - n - l).</i>
<i>HS phát âm</i>
<i>HS đọc trơn (N- C - L) </i>
<i>- HS QS tranh và nêu nội dung</i>
<i>- Đọc câu øng dông(N- B- </i>
<i>C-L ) </i>
<i>- HS viÕt vµ vë tËp viÕt </i>
<i> - HSQS tranh , về nội dung bức</i>
<i>tranh sau đó lên gii thiu trc</i>
<i>lp.</i>
<i>- HS quan sát và trả lời.</i>
<i>- HS quan sát và trả lời.</i>
<i>-HS thực hiện thi tìm âm võa</i>
<i>häc.</i>
<i>- HS t×m ch÷ võa häc trong</i>
<i>sách, báo. Về nhà xem trớc bài</i>
<i>86.</i>
<i><b>Buổi chiều: Tiết 1 : Luyện Tiếng Việt</b></i>
<i><b>Đọc viết : ăp, âp .( 2 tiÕt ).</b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu</b><b> :</b><b> </b></i>
<i>- Rèn đọc và viết ăp, âp cho HS, đặc biệt là HS yếu. </i>
<i>- Hớng dẫn làm bài tập bài 85 sgk, VBT.</i>
<i><b>B. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i> </i>
<i>I.</i> <i> LuyÖn</i>
<i>đọc.</i> <i>GV yêu cầu HS luyện đọc bài 85sgk. </i>
<i>GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa, Ly,</i>
<i>Đạt ).</i>
<i>GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có</i>
<i>tiến bộ.</i>
<i>HS luyện đọc bài 85 sgk </i>
<i>HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc</i>
<i>giữa các nhóm.</i>
<i>II. Luyện</i>
<i>viết: </i> <i>ăp,</i>
<i>âp, cải</i>
<i>bắp ,cá</i>
<i>mập. </i>
<i>GV viết mẫu và HD quy trình viết:</i>
<i>ăp, âp, cải bắp, cá mập. </i>
<i> GV nhận xét, nhắc nhở nét viết liền</i>
<i>mạch và khoảng cách.</i>
<i>Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li:</i>
<i>HSQS nhËn biÕt quy tr×nh viÕt.</i>
<i>HS luyện viết bảng con.</i>
<i>HS luyện viết vào vở ô li ăp, âp, cải</i>
<i>bắp ,cá mập. </i>
<i>III.HD</i>
<i>lµm bµi</i>
<i>tËp VBT.</i>
<i>VI.Cđngcè</i>
<i>HD lµm bµi tËp 1, 2, 3.</i>
<i>Bµi 1: Nèi.</i>
<i>Giúp HS nối đúng.</i>
<i>Bài 2: Điền ăp hay âp</i>
<i>GV nhận xét.</i>
<i> Bµi 3:ViÕt.</i>
<i>Giúp HS viết ỳng quy trỡnh.</i>
<i>GV chấm bài, tuyên dơng HS viết có</i>
<i>tiến bộ.</i>
<i>GV nhận xét tiết học.</i>
<i>HS nêu yêu cầu của bµi tËp, vµ lµm</i>
<i>bµi.</i>
<i>HS chän tõ nèi víi từ cho thích</i>
<i>hợp: cái cặp, bập bênh, tập thể dục.</i>
<i>HS điền : nÊp sau tờng, gấp sách,</i>
<i>cây cao , cây thÊp.</i>
<i>HS làm bài HS viết mỗi từ 1 dòng:</i>
<i>gặp gỡ, tập múa.Lu ý: nét nối giữa</i>
<i>các con chữ trong gặp gỡ, tập múa</i>
<i>Về nhà đọc lại bài.</i>
<i><b> Bi chiỊu: TiÕt 2. Lun to¸n </b></i>
<i><b> LuyÖn phÐp trõ 17 - 3 </b></i>
<i><b>A. Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>
<i>- Thực hiện thành thạo phép trừ dạng 17 - 3</i>
<i>B. Các hoạt động dạy học<b> :</b><b> </b></i>
<i> </i>
<i>I. Bài mới:</i> <i>GV giới thiệu trực tiếp bài học. </i> <i>HS lấy sách giáo khoa trc</i>
<i>mt.</i>
<i>HĐ1: Luyện</i>
<i>tập.</i> <i>Bài 1 Tính: 14- 3= 18- 4 =</i>
<i> 15 - 2= 16 - 1=</i>
<i> 16 - 3= 14 - 2 =</i>
<i>Bµi 2: TÝnh</i>
<i> 15 - 2 - 1= 18 - 4 - 2=</i>
<i>17 - 2 - 3= 17 - 2 - 4=</i>
<i>19 - 4 - 2= 18 - 4 - 3= </i>
<i>Bµi 3: Điền số thích hợp vào chỗ</i>
<i>chấm:</i>
<i> 14 - 3... 15 - 2</i>
<i> 12 - 2.... 16 - 2</i>
<i> 13 - 2....15 - 0</i>
<i>GV nhËn xÐt .</i>
<i> Bµi 1: </i>
<i>14- 3=11 18- 4 =14</i>
<i> 15 - 2= 13 16 - 1=15</i>
<i> 16 - 3= 13 14 - 2=12</i>
<i> Bµi 2:</i>
<i>15 - 2 - 1=12 18 - 4 - 2=12</i>
<i>17 - 2 - 3=12 17 - 2 - 4=11</i>
<i>19 - 4 - 2= 13 18 - 4 - 3= 11</i>
<i>Bài 3: Điền số thích hợp vào</i>
<i>chỗ chấm. </i>
<i> 14 - 3 < 15 - 2</i>
<i> 12 - 2 > 16 - 2</i>
<i> 13 - 2 <15 - 0</i>
<i> </i>
<i>2. Cñng cè, </i> <i>GV nhËn xÐt tiÕt häc.</i> <i>VỊ nhµ xem bài sau.</i>
<i>Tiết 3 : Sinh hoạt lớp.</i>
I: <b>Mơc tiªu</b>:
- Ơn hai động tác TD đã học, học động tác chân. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
- Ơn trị chơi : Nhảy ơ tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ
động.
II: <b>Néi dung vµ ph ơng pháp</b>.
<i><b>Thầy</b></i> <b>Trò</b>
A: Phần mở đầu (5)
T nêu ND yêu cầu tiết học.
B: Phần cơ bản (25)
1.<b>Hot ng 1</b>:Ôn hai động tác đã học
- lần 1; 2: T iu khin
- lần 3,4... T y/c lớp trởng hô.
T theo dâi söa sai.
2. <b>Hoạt động 2</b>: Học ng tỏc chõn.
- H chạy nhẹ nhàng tại chỗ, chơi trò chơi diệt
con vật có hại...
GV lm mẫu, phân tích động tác.
- lần 1; 2: T điều khin
- lần 3,4... T y/c lớp trởng hô.
T theo dâi, nhËn xÐt.
3. <b>Hoạt động 3</b>: Ôn lại ba động tác
GV tổ chức, nhận xét.
4.<b> Hoạt động 4</b>: Trò chơi
C <b>: </b>Phần kết thúc: (5’)
T nhận xét giờ hc.
Dặn dò: H về nhà ôn lại bài.
- HS thực hiện
- HS thực hiện
HS chơi trò chơi ( nh tiết học trớc)
- H nghỉ tại chỗ
- H v tay hát.
-H đi đều vào lớp.