Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Vật lý lớp 10 căn bản - CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.72 KB, 5 trang )

CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG
LỰC HỌC
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Phát biểu và viết được cơng thức của ngun lí 1 của nhiệt động lực học
(NĐLH); nêu được tên, đơn vị và quy ước về dấu của các đại lượng trong
công thức.
- Phát biểu được nguyên lí thứ 2 của NĐLH.
1.2. kĩ năng:
Vận dụng được nguyên lí thứ 1 của NĐLH vào các đẳng q trình của khí lí
tưởng để viết và nêu ý nghĩa vật lý của biểu thức của ngun lí này cho từng
q trình.
-Vận dụng được ngun lí thứ 1 của NĐLH để giải các bài tập ra trong bài
học và các bài tập tương tự .
-Nêu được ví dụ về q trình khơng thuận nghịch.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
Tranh mơ tả chất khí thực hiện công.


2.2.học sinh:
Ơn lại bài “Sự bảo tồn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt” (bài
27,vật lí 8).
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mơ phỏng q trình chất khí thực hiện cơng.
3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (.....phút): Tìm hiểu về ngun lí 1của NĐLH.
Hoạt động học của học sinh


Hoạt động dạy của giáo viên

-Đọc sgk

-Nêu và phân tích về nguyên lí 1.

-Viết biểu thức 33.1

-Nêu và phân tích về quy ước về dấu của A và Q

-Trả lời C1,C2.

trong biểu thức nguyên lí 1.

Hoạt động 2 (......phút): Áp dụng nguyên lí I của NĐLH cho các quá trịnh biến đổi
trạng thái của chất khí.
Hoạt động học của học sinh

Hoạt động dạy của giáo viên

-Làm bài tập ví dụ sgk.

-Hướng dẫn: Lực do chất khid tác dụng có cùng

-Có thể áp dụng cho đẳng q trình

độ lớn nhưng ngược chiều với lực masat.

nào?


-Hướng dẫn:Có thể áp dụng cho q trình mà lực

-Viết biểu thức ngun lí I cho q

do khí tác dụng khơng đổi.

trình đẳng áp .

-Hướng dẫn: thể tích khí khơng đổi hoạc khí


-Quan sát hình 33.2 và chứng minh

thực hiên cơng hoặc nhận cơng.

trong q trình đẳng tích .
-Nhận xet về ý nghĩa của biểu thức
ngun lí I cho q trình đẳng tích.
Hoạt động 3 (.......phút): Vận dụng
Hoạt động học của học sinh

Hoạt động dạy của giáo viên

-Làm bài tập 4,5 sgk

Gợi ý: Áp dụng biểu thức nguyên lí I và các quy
ước về dấu

Hoạt động 4 (.......phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh


Hoạt động dạy của giáo viên

-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà

-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà

-Ghi những chuẩn bị cho bài sau

-Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau

Tiết 2:

Hoạt động 1 (.....phút):Nhận biết q trình thuận nghịch và khơng thuận nghịch.
Hoạt động học của học sinh

Hoạt động dạy của giáo viên

-Đọc sgk.

-Mơ tả thí nghiệm hình 33.3.

-Nhận xét về q trình chuyển động

-Phát biểu khái niệm quá trình thuận nghịch.

của con lắc đơn.

-Mơ tả q trình truyền nhiệt và q trình chuyển



-Lấy ví dụ về q trình thuận nghịch. hố năng lượng.
-Nhận xét tính thuận nghịch trong

-Nêu và phân tích khái niệm q trình khơng

q trình truyền nhiệt và q trình

thuận nghịch.

chuyển hoá giữa cơ năng và nội
năng.
Hoạt động 2 (......phút): Tìm hiểu về ngun lí II của NĐLH.
Hoạt động học của học sinh

Hoạt động dạy cácủa giáo viên

-Đọc sgk và trình bày cách Phát biểu

-Giới thiệu và phân tích cách Phát biểu của

nguyên lí II của Claudiut.

Claudiut.

-Trả lời C3.

-Giới thiệu và phân tích cách phát biểu của

-Đọc sgk và trình bày cách phát biểu


Cácnơ.

ngun lí II của Cácnơ.

-Nhận xét câu hỏi.

-Trả lời C4.
Hoạt động 3 (.......phút): Tìm hiểu động cơ nhiệt.
Hoạt động học của học sinh

Hoạt động dạy của giáo viên

-Đọc sgk và trình bày 3 bộ phận cơ

-Giải thích nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của

bản của động cơe nhiệt.

động cơ nhiệt.

-Giải thích vì sao hiệu suất động cơ

-Nêu và phân tích cơng thức tính hiệu suất của

nhiệt luôn nhỏ hơn 100%.

động cơ nhiệt.
-Hướng dẫn: Dựa vào nguyên tắc hoạt động của



của động cơ nhiệt.
Hoạt động 4 (.......phút): giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh

Hoạt động dạy của giáo viên

-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà

-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà

-Ghi những chuẩn bị cho bài sau

-Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................
.........
...........................................................................................................................
.........
...........................................................................................................................
.........
...........................................................................................................................
.........
...........................................................................................................................
.........
...........................................................................................................................
.........




×