Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.01 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:... M«n VËt lý 7
§iĨm Lời phê của giáo viên
I/ <b>Tr¾c nghiƯm</b>:
<i><b>Hãy chọn phơng án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các </b></i>
<i><b> chữ cái A,B,C,D cho mỗi câu dới đây.</b></i>
Câu 1: Mắt ta nhận biết đợc ánh sáng khi
A. xung quanh ta cã ¸nh s¸ng B. ta më m¾t
C. có ánh sáng truyền vào mắt ta D. không có vật chắn sáng
<b>Câu 2</b>: Mắt ta có thể nh×n thÊy vËt khi
A. vật đó phát ra ánh sáng B. vật phải đợc chiếu sáng
C. có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta D. vật phải đủ lớn và đặt gần mắt.
<b>Câu 3</b>: Nguồn sáng là
A. những vật tự phát ra ánh sáng B.những vật sáng
C. những vật đợc chiếu sáng D. những vật đợc nung nóng.
<b>Câu 4</b>: Trong khơng khí đờng truyền của ánh sáng là đờng
A. vòng khắp mọi nơi B. dÝch d¾c
B. cong bÊt k× D. th¼ng
<b>Câu 5</b>: Chùm sáng song song gm các tia sáng
A. không hớng vào nhau trên đờng truyền của chúng
B. không giao nhau trên đờng truyền của chúng
C. cắt nhau trên đờng truyền của chúng
D. loe rộng ra trên đờng truyền của chúng
<b>Câu 6</b>: Vùng bóng tối là vùng
A. nằm trên màn chắn không đợc chiếu sáng
B. nằm trớc vật cản
C. ở sau vật cản,không nhận đợc ánh sáng từ ngn sáng truyền tới
D. khơng đợc chiu sỏng
<b>Câu 7</b>: Địa phơng A có nhật thực toàn phần khi
A. a phng ú hồn tồn khơng nhìn thấy Mặt Trời
C. ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận đợc ánh sáng Mặt Trời.
D. Trái đất che khuất Mặt Trời
<b>Câu 8</b>: Chiếu một tia sáng lên một gơng phẳng ta thu đợc một tia phản xạ tạo với tia tới
một góc 800<sub>. Tìm giá trị của góc tới.</sub>
A. 400<sub> B. 160</sub>0<sub> C. 80</sub>0<sub> D. 120</sub>0
<b>Câu 9</b>: Trờng hợp nào dới đây không thể coi là gơng phẳng?
A. Mặt kính trên bàn gỗ B. Mặt nớc phẳng lặng
C. Màn hình phẳng tivi D. TÊm lÞch treo têng
<b>Câu 10</b>: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng là
A. hỡnh nh ca vt ú m mt ta nhìn thấy trong gơng
B. hình ảnh của vật đó sau gơng
C. bóng của vật đó
D. bóng của vật đó xuất hiện trong gơng
<b>Câu 11</b>: Góc tới là góc hợp bởi
A. tia tới và pháp tuyÕn B. tia tíi và mặt gơng
C. tia tới và pháp tuyến của gơng tại ®iĨm tíi D. tia tíi vµ tia phản xạ
<b>Cõu 12</b>: Chiu một tia tới lên một gơng phẳng.Biết góc phản xạ bằng 300<sub>, số đo góc tới là</sub>
A. 150<sub> B. 30</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. Cả A,B,C đều sai</sub>
<b>Câu 13</b>: Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng là
A. ảnh ảo,hứng đợc trên màn chắn B. ảnh ảo, có thể sờ trực tiếp đợc vào ảnh
C. một nguồn sáng D. ảnh ảo,không hứng đợc trên màn chắn
<b>Câu 14</b>: ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi có tính chất
A. là ảnh ảo, hứng đợc trên màn chắn B. là ảnh ảo mắt không thấy đợc
C. là ảnh ảo,không hứng đợc trên màn chắn D. là một vật sáng
<b>Câu 15</b>:Đặt một viên phấn thẳng đứng trớc một gơng cầu lồi.Quan sát ảnh của nó trong
gơng ta thấy
A. ảnh lớn hơn viên phấn B. Viên phấn lớn hơn ảnh của nó
C. ¶nh cã kÝch thíc b»ng viªn phÊn D. cã thĨ sê trùc tiÕp vµ ¶nh cđa viªn phÊn.
<b>Câu16</b>: So sánh nào sau đây <i><b>là sai</b></i>?
A. mỈt lâm B. mặt phẳng C. mỈt cong D. mỈt låi
<b>Câu 18</b>: ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm có tính chất
A. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật B. là ảnh ảo, lớn hơn vật
C. là ảnh thật, bằng vật D. là ảnh thật,lớn hơn vật.
<b>Câu 19</b>: Chiếu một chùm tia tới song song lên một gơng lõm thì chùm tia phản xạ là
A. chùm sáng hội tụ, điểm hội tụ này ở trớc gơng
B. chựm sỏng song song
C. chùm sáng phân kì
D. cả A,B,C đều sai.
<b>Câu 20</b>: Tác dụng của gơng cầu lõm đợc vận dụng để chế tạo:
A. pha đèn pin B. pha đèn ôtô C. pha đèn xe máy D. cả A,B,C đều đúng.
II/ <b>Tự luận</b>:
<b>Câu 1</b>: Lấy 3 ví dụ các vt có dạng ging một gơng cầu lồi.
...
...
<b>Câu 2</b>: Trên hình vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gơng phẳng.Góc tạo bởi tia SI với
mặt gơng bằng 400<sub>.HÃy vẽ tiếp tia phản xạ và tính góc phản x¹.</sub>
<b>Câu 3 : </b>Vẽ ảnh của vật AB qua gương phẳng
B
A
<b>Câu 4</b> : Cho tia tới SI như hình vẽ, hãy xác định vị trí đặt gương sao cho tia phản xạ thu được
có phương:
a. thẳng đứng b. nằm ngang từ phải sang trái
Trêng THCS-THSP Lý Tù Träng
Líp 7 <b>KIĨM TRA 1 TIÕT</b>
Hä vµ tên:... Môn Vật lý
Điểm Lời phê của giáo viên
I/ <b>Trắc nghiệm</b>: ( 6 điểm)
<i><b>Hãy chọn phơng án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các </b></i>
<i><b> chữ cái A,B,C,D cho mỗi câu dới đây.</b></i>
<b>Câu 1</b>: Nguồn sáng là
A. những vật tự phát ra ánh sáng B.những vật sáng
C. những vật đợc chiếu sáng D. những vật đợc nung nóng.
<b>Câu 2</b>: Mắt ta có thể nhìn thấy vật khi
A. vật đó phát ra ánh sáng B. vật phải đợc chiếu sáng
C. có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta D. vật phải đủ lớn và đặt gần mắt.
<b>Câu 3</b>: Mắt ta nhận biết đợc ánh sáng khi
A. xung quanh ta cã ¸nh s¸ng B. ta më m¾t
C. có ánh sáng truyền vào mắt ta D. khơng có vật chắn sáng
<b>Câu 4</b>: Trong khơng khí đờng truyền của ánh sáng là đờng
A. vòng khắp mọi nơi B. dÝch d¾c
B. cong bÊt k× D. th¼ng
<b>Câu 5</b>: Chiếu một tia sáng lên một gơng phẳng ta thu đợc một tia phản xạ tạo với tia tới
một góc 800<sub>. Tìm giá trị của góc tới.</sub>
A. 400<sub> B. 160</sub>0<sub> C. 80</sub>0<sub> D. 120</sub>0
<b>Câu 6</b>: Vùng bóng tối là vïng
A. nằm trên màn chắn không đợc chiếu sáng
B. nằm trớc vật cản
C. ở sau vật cản,không nhận đợc ánh sáng từ ngn sáng truyền tới
<b>Câu 7</b>: Địa phơng A có nhật thực toàn phần khi
A. a phng ú hon ton khơng nhìn thấy Mặt Trời
B. ban ngày, khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời,không cho áng sáng mặt trời chiếu xuống
Trái Đất ngay tại địa phơng đó.
C. ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận đợc ánh sáng Mặt Trời.
D. Trái đất che khuất Mặt Trời
<b>Câu 8</b>: Chùm sáng song song gôm các tia sáng
A. không hớng vào nhau trên đờng truyền của chúng
B. không giao nhau trên đờng truyền của chúng
C. cắt nhau trên đờng truyền của chúng
D. loe rộng ra trên đờng truyền của chúng
<b>Câu 9</b>: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng là
A. hình ảnh của vật đó mà mắt ta nhìn thấy trong gơng
B. hình ảnh của vật đó sau gơng
C. bóng của vật đó
D. bóng của vật đó xuất hiện trong gơng
<b>Câu 10</b>: Góc tới là góc hợp bởi
A. tia tới và pháp tuyến B. tia tới và mặt g¬ng
A. MỈt kính trên bàn gỗ B. Mặt nớc phẳng lặng
C. Màn hình phẳng tivi D. TÊm lÞch treo têng
<b>C©u 12</b>: ChiÕu một tia tới lên một gơng phẳng.Biết góc phản xạ bằng 300<sub>, số đo góc tới là</sub>
A. 150<sub> B. 30</sub>0<sub> C. 60</sub>0<sub> D. Cả A,B,C đều sai</sub>
<b>C©u 13</b>: TÝnh chÊt ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng là
A. ảnh ảo,hứng đợc trên màn chắn B. ảnh ảo, có thể sờ trực tiếp đợc vào ảnh
C. một nguồn sáng D. ảnh ảo,không hứng đợc trên màn chắn
<b>Câu 14</b>: So sánh nào sau õy <i><b>l sai</b></i>?
A. Vùng nhìn thấy của gơng phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng cầu lõm.
B. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng cầu lõm.
C. Vùng nhìn thấy của gơng cầu lõm nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
D. Vïng nh×n thÊy của gơng cầu lõm lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
<b>Cõu 15</b>:t mt viên phấn thẳng đứng trớc một gơng cầu lồi.Quan sát ảnh của nó trong
gơng ta thấy
A. ảnh lớn hơn viên phấn B. Viên phấn lớn hơn ảnh của nã
C. ¶nh cã kÝch thíc b»ng viªn phÊn D. cã thÓ sê trùc tiếp và ảnh của viên phấn.
<b>Câu16</b>: ảnh của một vật tạo bởi gơng cÇu låi cã tÝnh chÊt
A. là ảnh ảo, hứng đợc trên màn chắn B. là ảnh ảo mắt không thấy đợc
<b>Câu 17</b>: Tác dụng của gơng cầu lõm đợc vận dụng để chế tạo
A. pha đèn pin B. pha đèn ôtô C. pha đèn xe máy D. cả A,B,C đều đúng.
<b>Câu 18</b>: ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm có tính chất
C. là ảnh thật, bằng vật D. là ảnh thật,lớn hơn vật.
<b>Câu 19</b>: Chiếu một chùm tia tới song song lên một gơng cầu lõm thì chùm tia phản xạ là
A. chùm sáng hội tụ, điểm hội tụ này ở trớc gơng
B. chựm sỏng song song
C. chùm sáng phân kì
D. cả A,B,C đều đúng.
<b>Câu 20</b>: Gơng cầu lõm có mặt phản xạ là
A. mỈt lâm B. mặt phẳng C. mặt cong D. mỈt låi
II/ <b>Tù ln</b>: ( 4 ®iĨm)
<b>C©u 1</b>: LÊy 3 vÝ dơ các vt có dạng giống một gơng cầu lõm.
<b>Câu 2</b>: Trên hình vẽ một tia sáng SI chiếu lên một gơng phẳng.Góc tạo bởi tia SI víi
mỈt gơng bằng 300<sub>.HÃy vẽ tiếp tia phản xạ và tính góc phản xạ.</sub>
<b>ĐáP ¸N CHÊM BµI KIĨM TRA 1 TIÕT</b>
<b> MÔN VậT Lý 7. ( Đề 1)</b>
I/ tRắC NGHIệM: (6điểm)
Mỗi ý học sinh chọn đúng cho 0,3 điểm.
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C C A D B C B A D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B D C B D A B A D
II/ Tù LN: ( 4 ®iĨm)
Câu Nội dung đáp án Điểm
1 Học sinh lấy đúng 3 ví dụ gơng cầu lồi nh: mặt sau cái thìa
inox,chảo nhơm bóng,màn hình tivi khơng phẳng, gơng cầu ở
các đoạn đờng đèo...
1,5đ
2 Học sinh vẽ đúng, chính xác tia phản xạ
Tính đúng số đo góc phản xạ bằng 500
1,5®
<b>ĐáP áN CHấM BàI KIểM TRA 1 TIếT</b>
<b> MÔN VËT Lý 7. ( §Ị 2)</b>
I/ tRắC NGHIệM: (6điểm)
Mi ý học sinh chọn đúng cho 0,3 điểm.
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C C D A C B B A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B D D B C D B A A
II/ Tù LN: ( 4 ®iĨm)
Câu Nội dung đáp án Điểm
1 Học sinh lấy đúng 3 ví dụ gơng cầu lõm nh: cái thìa
inox,mặt chảo nhơm bóng,màn hình tivi không phẳng.... 1,5đ
2 Học sinh vẽ đúng, chính xác tia phản xạ
Tính đúng số đo góc phản xạ bng 600
1,5đ
1đ
<i><b>Cõu1: Dựng một thanh thớc nhựa cọ xát vào mảnh len. Kết quả nào sau đây đúng:</b></i>
a) Chỉ có thớc nhụa bị nhiễm điện c) Chỉ có mảnh len bị nhiễm điện
b) Cả 2 đều bị nhiễm điện d) Cả 2 đều không bị nhiễm điện
<i><b>Câu 2:Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa vào tác dụng nhiệt của dịng điện:</b></i>
a) Bóng đèn nêon trong bút thử điện c) Qut in
b) Công tắc điện d) Cầu chì
<i><b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:</b></i>
a) Cơ co giật là do tác dụng sinh lí của dòng điện
b) Tỏc dụng hố học của dịng điện là cơ sở của phơng pháp mạ điện
c) Hoạt động của chuông điện là dựa trên tác dụng từ của dịng điện
d) Bóng đèn của bút thử điện sáng là do tác dụng nhiệt của dịng điện
<i><b>Câu 4: Một vật trung hồ về điện sau khi cọ xát nhiễm điện âm vì:</b></i>
a) Vật đó mất bớt điện tích dơng. c) Vật đó mất bớt electron
b) Vật đó nhận thêm electron. d) Vật đó nhận thêm điện tích dơng.
<i><b>Câu 5: Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:</b></i>
a) Cã dßng ®iƯn ch¹y qua chóng c) Có hạt mang điện chạy qua
b) Có dòng các ecletron chạy qua d) Chúng bị nhiễm điện
<i><b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?</b></i>
a) Mi nguồn điện đều có hai cực
b) Hai cùc cđa pin hay acquy là cực dơng(+) và cực âm(-)
c) Vật nào nhiễm điện vật ấy là nguồn điện
d) Nguồn điện là thiết bị cung cấp dòng điện lâu dài cho các vật dùng điện hoạt dộng
<i><b>Câu 7:</b><b> </b><b> Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:(1 điểm)</b></i>
Câu 8: Có mấy loại điện tích? Chúng tơng tác với nhau nh thế nào? (2 điểm)
Câu 9: Nêu tác dụng của nguồn điện? Cơng dụng của cầu chì?(2 điểm)
Câu 10: Vẽ sơ đồ mạch điện trong 2 trờng hợp sau: (2 điểm)
a/Trờng hợp 1:Mạch điện gồm nguồn điện 1 pin, 1 bóng đèn, 1cơng tắc mở.
b/Trờng hợp 2:Mạch điện gồm nguồn điện 2 pin (mắc nối tiếp), 1 bóng đèn, 1cơng tắc đóng.
c/ Trong trờng hợp nào thì đèn sáng. Xác định chiều dòng điện trong trờng hợp đó.
Câu 11: Các electron đi qua một dây dẫn dài 12cm trong 10 phút. Hãy tính vận tốc các electron ra mm/s.
Câu 12: Khơng khí là mơi trường cách điện. Nhưng tại sao đứng gần đường dây điện có thể nguy hiểm
dù ta chưa chạm tay vào?
Câu 13: Cầu chì hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?Hãy cho biết trong thực tế cầu chì thường được mắc
ở đâu? Trên các thiết bị điện, làm thế nào để nhận ra vị trí của cầu chì.
<b>Bµi lµm:</b>
. . .