Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HSG 0708

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục</b> <b>đề thi chọn học sinh gii cp huyn</b>
<b>nm hc 2007 - 2008</b>


<b>môn thi: toán 3</b>


<b>Thời gian: 90 phút </b>(Không kể thời gian giao đề)


<b>Hội đồng coi thi:</b>

...
Họ và tên thí sinh: ...
Sinh ngày ... tháng ... năm ...
Học sinh trờng: ...


<b>Sè b¸o danh: </b>


(Do thí sinh ghi)


<b>Số phách:</b>


(Do CTHĐ chấm thi ghi)


<b>Giám thị 1 (Ký, ghi rõ họ tên)</b>


...


<b>Giám thị 2 (Ký, ghi râ hä tªn)</b>


...


 ...
<b>Mơn thi: Tốn 3Thời gian: 90 phút </b>(Khơng kể thời gian giao đề)
<b>Điểm tồn bài thi</b> <b>Giám khảo 1:</b>



<i>(Ký, ghi râ hä tªn)</i> <i>(Ký, ghi râ hä tên)</i><b>Giám khảo 2:</b> <b>phách:Số</b>
(Do chủ tịch
HĐ chấm thi


ghi)


<b>Điểm bằng</b>
<b>số</b>


<b>Điểm bằng</b>
<b>chữ</b>


<b>Phần 1: (12 điểm) Phần bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: (4 điểm)</b> Mỗi số sau: 150, 75, 52, 53, 43, 360, 90, 120 lµ kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh


nào ?Nối phép tính với kết quả đúng.


52 + 23 84 - 32 169 - 20 + 1 86 : 2


53 360 75 150 52 90 120 43
120 x 3 45 + 5 + 3 80 : 2 x 3 70 + 60 : 3


<b>Câu 2: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.</b>


a) 5 m 6 cm = . . . . cm


A. 56 cm B. 506 cm C. 560 cm D. 5006 cm
b) 367 + 125 =



A. 372 B. 454 C. 613 D. 492
c) 422 - 114 =


A. 318 B. 406 C. 308 D. 327


<b>Câu 3: (2 điểm)</b> Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng giá trị của X trong các câu sau:


a) X

- 322 = 415



A. X = 737 B. X = 736 C. X = 838 D. X = 839




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

–––––––––––––––––––

Thí sinh khơng đợc viết vào phần gạch
chéo này ––––––––––––


b) 204 + X

= 355



A. X = 150 B. X = 151 C. X = 549 D. X = 559


<b>Câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.</b>


a)


3
1


cña 60 phót lµ:




A. 22 phót B. 24 phót C. 20 phót D. 21 phót


b) Một hình chữ nhật có chiều dài là 14 cm, chiều rộng là 4 cm. Chu vi hình chữ nhật lµ:
A. 56 cm B. 18 cm C. 36 cm D. 46 cm


<b>Câu 5: (1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả li ỳng.</b>


a) Hình bên có số hình vuông là:


A. 1 h×nh B. 3 h×nh


C. 2 h×nh D. 4 h×nh


b) H×nh bên có số hình tam giác là:



A. 5 h×nh B. 6 h×nh


C. 8 h×nh D. 7 hình


<b>Phần 2: (8 điểm) Phần bài tập tự luận:</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Đặt tính råi tÝnh:</b>


a) 467 + 124 b) 377 - 281 c) 318 x 3 d) 460 : 5


g g g gf hfg sdg sdgf


Câu 2: (1 điểm) Tìm X


a) X : 3 121 b) X + 141 = 215



g g g gf hfg sdg sdgf


g g g gf hfg sdg sdgf


<b>Câu 3:</b> (2 điểm)


Cho cỏc s 4; 32; 8; 24; 6; 48; 96 và dấu

; dấu =. Hãy lập các phép tính


đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

g g g gf hfg sdg sdgf


g g g gf hfg sdg sdgf


<b>C©u 4: </b>(3 ®iĨm)


Một trại ni gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng. Ngời ta bán đi số con
gà bằng số gà đã nhốt trong 2 ngăn chuồng. Hỏi ngời ta đã bán đi bao nhiêu con gà ?


Bµi lµm:


g g g gf hfg sdg sdgf


g g g gf hfg sdg sdgf


g g g gf hfg sdg sdgf


g g g gf hfg sdg sdgf


–––––––––––––– HÕt ––––––––––––––



* <b>Lu ý:</b> - Điểm toàn bài 20 điểm.


- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


<b>Phòng giáo dục</b>




<b> Hớng dẫn chấm bài thi môn toán 3</b>
<b> hsg cấp huyện năm học 2007 - 2008</b>





<b>Phần I: phần trắc nghiệm (12 ®iĨm)</b>


<b>khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời</b>


<b>Câu 1:</b> (4 điểm) Nối đợc mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.


52 + 23 84 - 32 169 - 20 + 1 86 : 2


53 360 75 150 52 90 120 43


120 x 3 45 + 5 + 3 80 : 2 x 3 70 + 60 : 3
Câu 2<b>:</b> (3 điểm) mỗi ý đúng đợc 1 điểm.


a) Khoanh vµo B b) Khoanh vµo D c) Khoanh vµo C


<b>Câu 3</b>: (2 điểm) mỗi ý đúng đợc 1 điểm.



a) Khoanh vµo A b) Khoanh vµo B


Câu 4: (2 điểm) mỗi ý đúng đợc 1 điểm.


a) Khoanh vµo C b) Khoanh vµo A


Câu 5: (1 điểm) mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.


a) Khoanh vµo C b) Khoanh vào D


<b>Phần 2: (8 điểm) Phần bài tập tự luận:</b>


<b>Cõu 1:</b> (2 im) Mi ý đúng đợc 0,5 điểm.


a) 68 + 27
467


124


b) 377 - 281
377
281


c) 318 x 3
318
3


d) 460 : 5
460 5


10 92


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

591 96 954 0
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.


a) x : 3 = 121
x = 121 x 3
x = 363


b) x + 141 = 215


x = 215 - 141
x = 74


<b>Câu 3:</b> (2 điểm) Mỗi ý đúng đợc

0,5 điểm



4 x 8 = 32 4 x 6 = 24


8 x 6 = 48 24 x 4 = 96


<b>Câu 4: </b>(3 điểm)


Bài giải


Số gà trong mỗi ngăn chuồng là (0,25 điểm)


792 : 9 = 88 (con gµ) (1 ®iĨm)


Số gà đã bán đi là (0,5 điểm)



88 x 2 = 176 (con gà) (1 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×