Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Nam Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS NAM SƠN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Nêu quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố.
<b>Câu 2: </b>Cho cơng thức hóa học của các chất:


a. Khí metan CH4.
b. Kẽm Clorua ZnCl2.


Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
<b>Câu 3: </b>Có những khí sau: NH3 ; CO2.


a. Khí nào nặng hay nhẹ hơn khí Hidro và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần ?
b. Khí nào nặng hay nhẹ hơn khơng khí và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần ?


<b>Câu 4: </b>Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố có trong những hợp chất sau: Fe2O3 và
SO2.


<b>Câu 5: </b>Cho 2,7g nhôm (Al) tác dụng với axit Clohidric (HCl), tạo ra nhơm Clorua (AlCl3) và khí hidro
(H2). Theo PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2


a. Tính khối lượng axit Clohidric cần dùng.
b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc.
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ</b>)



<b>Câu 1 : </b>Trong các trường hợp sau , trường hợp có cách diễn đạt <b>sai</b> là :


A . Ba phân tử oxi : 3 O2 B. Bốn nguyên tử đồng : 4 Cu
C. Năm phân tử canxi oxit : 5 CaO D. Sáu nguyên tử clo : 3 Cl2


<b>Câu 2.</b> Muối Phốt phát của kim loại R nào sau đây được viết đúng . Biết rằng R là kim loại có hóa trị
II.; nhóm PO4 có hố trị III.


A. R(PO4)3 B. R3(PO4)2 C. R3PO4 D. R2(PO4)3


<b>Câu 3</b>. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Magiê trong khơng khí thu được 8 gam hợp chất MgO . Khối lượng
khí Ơxi đã phản ứng là :


A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 12,8 gam D. 5,6gam


<b>Câu 4. </b>Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và các chất tạo thành phải chứa cùng :
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số phân tử trong mỗi chất.


C. Số nguyên tử trong mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất.<b> </b>
<b>II. TỰ LUẬN (8 đ)</b>


<b>Câu 1. (1 đ) </b>Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng ? Giả sử có phản ứng giữa A và B tạo ra C và D thì
cơng thức về khối lượng được viết như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 3: (2 đ) </b>Chọn hệ số viết thành PTHH với các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
a. Fe + O2 → Fe3O4



b. SO2 + O2 → SO3
c. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O


d. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O


<b>Câu 4 : (3đ) </b>Cho 13 gam Zn tác dụng với một lượng dung dịch axitclohidric (HCl) vừa đủ người ta thu
được muối kẽm clorrua (ZnCl2) và khí hidro.


a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra ?
b. Tính khối lượng HCl cần dùng ?


c. Tính khối lượng muối ZnCl2 thu được ?


d. Tính thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn ?
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>I. Trắc nghiệm(4 điểm) :</b>Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C,….chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau :
1.Khối lượng mol của 1 chất là :


A,Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
B,Nguyên tử khối của chất đó .


C, Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó .
D, Phân tử khối của chất đó .


2.Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
A,Áp suất của chất khí


B,Nhiệt độ của chất khí
C,Bản chất của chất khí


D,Cả A và B


3.Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là :


A. m = n. M B. M. n. m = 1 C. M = m. n D. M = n : m
4.Cơng thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là :


A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N
5.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là :


A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít
6. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là :


A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam
7. Thể tích của 6,02. 1023<sub> phân tử khí O</sub>


2 ở điều kiện tiêu chuẩn là :


A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023
8. Khối lượng của 3,01.1023 phântử H2O là :


A. 30 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 9 gam
9. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là:


A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023 C. 0,06 .1023 D. 0,03 .1023


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


A. Chúng có cùng lượng chất B. Chúng có cùng số phân tử
C. Chúng có cùng khối lượng D. Cả A và B đều đúng


11. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là :


A.1,5 mol B. 0,15 mol C. 1,5 .1023 D. 0,2 mol
12. Số mol CO2 có trong 8,8 gam phân tử CO2 là :


A. 0,02 mol B. 3 mol C. 0,2 mol D. 0,2 .1023
<b>II. Tự luận (6 điểm) :</b>


Câu 1.(2 điểm) : Công thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp chất trên
Câu 2(2 điểm) : Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , lập cơng thức hóa học của hợp chất X biết tỉ
khối của X đối với H2 là 80 .


Câu 3(2 điểm) :


a, Tính khối lượng của 0,3 mol O2
b,Tính thể tích ở đktc của 0,5 mol CO2
c,Tính số mol có chứa 3,01.1023 phân tử N2
d,Tính khối lượng của 11,2 lít khí H2 (ở đktc).
<b>ĐỀ SỐ 4</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 05 điểm): </b>


<b>Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: </b>


A. Proton và electron B. Proton và nơtron


C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
<b>Câu 2. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi</b>.



A. O3 B.3O2 C. 3O D.3O2


<b>Câu 3. Nhóm chất nào sau đây tồn đơn chất</b>.


A. Na, Ca, Cu, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. CaO, H2O, CuO, HCl .D.Cl2, O2, CO2, N2.
<b>Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên </b>
<b>tố R với clo là: </b>


A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4


<b>Câu 5. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát </b>
<b>ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: </b>


A. 213g B. 213,3g C. 214,4g D. 214g


<b>Câu 6. Chất khí A có </b>
2


/ 14


<i>A H</i>


<i>d</i>  <b> CTHH của A là: </b>


A. SO B. CO2 C. N2 D. NH3
<b>Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: </b>


A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023
<b>Câu 8. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 9. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó </b>
<b>khuấy kỹ và lọc: </b>


A. Đường và muối ăn. B. Bột than và bột sắt.


C. Bột đá vôi và muối ăn. D. Giấm và rượu


<b>Câu 10. 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là: </b>


A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. Khơng xác định được D. 11,2 lít


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm): </b>


<b>Câu 1.(</b>1đ) <b>Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau</b>:
a. Na (I) và nhóm SO4(II)


b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.


<b>Câu 2</b> . (1đ) Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO
<b>Câu 3</b> .(1,5đ) <b>Lập PTHH sau</b>:


1. P + O2 → P2O5
2. Fe + HCl  FeCl2 + H2
3. Fe + O2  Fe3O4


<b>Câu 4.</b>(1.5đ). Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 )
a. Lập phương trình phản ứng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
bo 4 de kiem tra 1 tiet chuong halogen
  • 8
  • 383
  • 1
  • ×