Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN I</b>
<b>Trường THPT Bình Xuyên</b>
--- <b>MƠN: TỐN; KHỐI 12 </b>
Năm học 2010 – 2011
<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>Câu 1(3,0 điểm) </b>
Cho hàm số y = x3<sub> - 3mx</sub>2<sub> - 3x + 2 (Cm).</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C0) của hàm số khi m = 0.
2. Chứng minh rằng qua điểm Mo 28;0
27
kẻ được ba tiếp tuyến với (C0) trong đó
có hai tiếp tuyến vng góc với nhau.
3. Tìm điều kiện của m để (Cm) cắt đường thẳng (): y = - 3x +1 tại ba điểm phân biệt.
<b>Câu 2(2,0 điểm)</b>
1. Giải phương trình: <sub>8x</sub>3 <sub>2x</sub> <sub>x 3 x 4</sub>
.
2. Giải phương trình: cos x2 <sub></sub>cos3x 3 4sin x
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2x2<sub> + cos2x trên </sub>
Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB =AD = a, AA’ = 2a. Trên DD’
lấy M sao cho AM B’C.
1. Tính khoảng cách giữa AM và B’C’ theo a.
2. Tính thể tích tứ diện MA’CD theo a.
<b>Câu 5(1,0 điểm)</b>
Trong hệ trục Oxy cho ABC: A(1;2), phương trình đường trung tuyến BM và
cạnh BC của tam giác ABC tương ứng là: x -3 = 0 và 7x + 2y - 31 = 0.
Viết phương trình các cạnh AB, AC.
<b>Câu 6(1,0 điểm)</b>
Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1.
Chứng minh rằng xy yz xz 27xyz
3 xyz
.
<b></b>
<i><b>---Hết---Lưu ý: Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>
<i> </i>Họ tên thí sinh: ………Số báo danh:………..…
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>CHẤM THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN I - MƠN TỐN; KHỐI 12</b>
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu I
(3,0)
1.
(1,0)
1/ Khi m =0 <sub>y x</sub>3 <sub>3x 2</sub>
Tập xác định: R.
Chiều biến thiên:
<sub>y' 3x</sub>2 <sub>3</sub>
y’ = 0 x = 1 hoặc x = -1
lim y<sub>x</sub><sub> </sub> <sub>, </sub>
xlim y
Bảng biến thiên: 0,5
+ Hàm số đồng biến trên (; -1); và (1; +); nghịch biến trên (-1;1).
+ Hàm số có cực đại tại x = -1, yCĐ = 4; cực tiểu tại x = 1, yCT =0. 0,25
Đồ thị:
Đồ thị giao với Ox tại (1;0) và (-2; 0); giao với Oy tại (0; 2).
0,25
2.
(1,0) 2/ Phương trình đường thẳng qua điểm Mo
28<sub>;0</sub>
27
có hệ số góc k là:
27
<sub></sub> <sub></sub>
đường thẳng là tiếp tuyến của (Co)
3
3 2
2
28
x 3x 2 k x <sub>28</sub>
x 3x 2 3x 3 x
27
27
3x 3 k
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
(x - 1)(18x2 - 10x - 10) = 0 x1 =1, x<sub>2</sub> 5 205, x<sub>3</sub> 5 205
18 18
Vậy có ba tiếp điểm thuộc (Co) với hồnh độ tìm được qua Mo ta
0,5
x
y’
y
- <sub>-1</sub> <sub>1</sub> +
4
0
-
+
2
4
0 1
-1
-2 x
y
1
0 <sub>0</sub> +
-kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị.
Giả sử (d1),(d2), (d3) là ba tiếp tuyến có hệ số góc tương ứng k1,k2 ,k3
Khi x1 =1 k1 =0 tiếp tuyến (d1) y =0 (trục Ox) (d2) và (d3)
không thể vng góc với (d1).
k2 .k3 =
2 3 2 3 2 3 2 3
3x <sub></sub> 3 3x <sub></sub> 3 <sub></sub>9 x x <sub></sub> x <sub></sub>x <sub></sub>2x x <sub></sub>1
=
2 2
10 10 10
9 2. 1 1
18 18 18
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. Vậy (d2) và (d3) vng góc nhau.
0,25
3.
(1,0)
3/ (Cm) cắt đường thẳng (): y = -3x +1 tại ba điểm
g(x) = x3 - 3mx2 + 1 = 0 có ba nghiệm phân biệt
g(x) = x3 - 3mx2 + 1 có cực đại cực tiểu và gCĐ.gCT < 0
0,5
g’(x) = 3x2<sub> - 6mx = 0</sub> x 0
x 2m.
<sub></sub>
Điều kiện bài toán 3 <sub>3</sub>
m 0 m 0 1
m .
g(0).g(2m) 0 4m 1 0 4
<sub></sub>
0,5
Câu
II
(2,0)
1.
(1,0)
1/ Điều kiện x -3.(*)
Phương trình (2x)3 + 2x =
3
x 3 x 3 (1) 0,25
Đặt f(x) = x3<sub> + x , f’(x) = 3x</sub>2<sub> +1 > 0 </sub><sub></sub><sub>x </sub><sub></sub><sub>R </sub><sub></sub><sub>f(x) luôn đồng biến /R.</sub>
Từ (1): f (2x) f
x 0 <sub>x 0</sub>
x 1
4x x 3 0
2x x 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
thỏa mãn (*).
Vậy nghiệm phương trình x = 1.
0,5
2.
(1,0) 2/ Đặt t =cosx, điều kiện <sub>Phương trình </sub><sub></sub><sub> t</sub>2<sub> - [cos3x.(3 - 4sin</sub>t 1 (*). 2<sub>x) + 2sinx].t + sin6x = 0 (1).</sub>
Phương trình dạng t2<sub> - (a +b).t + ab = 0 </sub> t a
t b
<sub></sub>
.
2
cos x 2sin x(2)
(1)
cos x cos3x.(3 4sin x)(3)
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
+ (2) cosx = 2sinx cotx = 2 x = arccot2 + k, k Z. <sub>0,25</sub>
+ (3) cosx = cos3x(3 - 4sin2x)
Nếu sinx =0 (cosx =1, cos3x =1) hoặc (cosx =-1, cos3x = -1)
không thỏa mãn (3)
Nếu sinx 0 khi đó (3) sin2x = sin6x
k
x ,k 2n 1,n Z
2
k
x ,k Z
8 4
<sub> </sub> <sub></sub>
Vậy nghiệm của phương trình là: x = arccot2 + k; x = …
Câu
III
(1,0)
(1,0)
Ta thấy y = 2x2<sub> + cos2x là hàm chẵn trên R ta xét sự biến thiên</sub>
của hàm số trên [0; 2].
y’ = 4x - 2sin2x, y’’ = 4 - 4cosx 0 x [0; 2]
y’ đồng biến trên [0; 2] , y’(0) = 0.
Vậy y’ 0 x [0; 2] hàm số đồng biến trên [0; 2].
Vì hàm số chẵn hàm số nghịch biến trên [-2; 0] [- ; 0].
Hàm số có cực tiểu tại x =0.
0,5
Ta có y(-) = 22 + 1, y(0) =1, y(2) = 82 +1.
Vậy trên
miny =1 khi x =0.
0,5
Câu
IV
(2,0)
1.
(1,0)
1/
Vì ABCDA’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật (ADD’A’)//(BCC’B’)
và khoảng cách giữa chúng bằng AB = a.
0,5
AM (ADD’A’), B’C’(BCC’B’) khoảng cách giữa AM và B’C’
là khoảng cách giữa (ADD’A’) và (BCC’B’) bằng a 0,5
2.
(1,0)
2/ Do A’D // B’C và AM B’C AM A’D
A’AD ADM (g,c,g)
2 2
AA' AD AD a a
DM
AD DM AA' 2a 2
0,25
Thể tích <b>V(MA’CD) = V(CA”D’D) – V(CA’D’M)</b> 0,25
A
B <sub>C</sub>
D
A’
B’ C’
D’
M
0
y’
y’’
x
8
+
0 2
2a
a
<b> V(CA”D’D)</b>
3
1 1 1 a
. A'D'.D'D.CD a.2a.a
3 2 6 3
.
<b> V(CA’D’M)</b>
3
1 1 1 3a a
. A'D'.D'M.CD a. .a
3 2 6 2 4
.
<b> V(MA’CD) =V(CA”D’D) – V(CA’D’M)</b>
3 3 3
a a a
.
3 4 12
0,5
Câu
(1,0) (1,0)
B là giao của BM và BC B(3; 5). AB (2;3) , nAB (3; 2)
.
Phương trình AB: 3(x - 1) - 2(y - 2) = 0 3x - 2y +1 = 0 0,5
Giả sử C(xC,yC): C BC 7xC + 2yC - 31 = 0.
Trung điểm AC BM C C C
1 x
3 0 x 5 y 2
2
, C(5; -2)
AC (4; 4) nAC (1;1)
.
Phương trình AC: 1(x - 1) + 1(y - 2) = 0 hay x + y - 3 = 0.
0,5
Câu
VI
(1,0)
(1,0)
27xyz
xy yz xz
3 xyz
. (1)
Ta có <sub>xy yz xz 3 (xyz) (Côxi)</sub><sub>3</sub> 2
Đặt t <sub></sub>3 xyz 0<sub></sub> <sub>, 1 = x +y +z </sub><sub></sub>3 xyz3 <sub></sub>t 1
3
0,25
(1) được chứng minh nếu
3
2
3
27t
3t
3 t
với 0 <
1
t
3
. (2) 0,25
Ta có (2) 3 + t3 > 9t f(t) = t3 - 9t +3 >0
vì f’(t) = 3t2<sub> - 9 < 0 </sub>
0 <t 1
3
nên f(t) nghịch biến trên 0;1
3
<sub></sub>
.
<sub>1</sub>
0 t
3
1 1
f (t) min f (t) f 0
3 27
<sub> </sub>
(đpcm).
0,5
<b>…..Hết…..</b>
<i><b> Lưu ý: Đáp án có 4 trang.</b></i>
<i><b> Học sinh làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa theo thang điểm đã cho.</b></i>
3