Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Gián án tuần 22 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.75 KB, 24 trang )

Tuần 22 Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết2- 3: Học vần ôn tập
Mục tiêu:
c c cỏc vn , t ng , cõu ng dng t bi 84 n bi 90 .
Vit c cỏc vn , t ng ng dng t bi 84 n bi 90 .
Nghe hiu v k c mt on truyn theo tranh truyn k : Ngng v tộp .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ : ấp trứng ( bài 15 SGk trang 33)
2. HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :

* Tiết 1 : a. GT bài :
b. Ôn tập
*
+ GV giới thiệu bảng ôn
- Đọc vần , HS viết vào vở bài tập .
- Chia theo dãy , mỗi dãy viết 1 vần
- Nhận xét 12 vần có gì giống nhau .
- Cho HS luyện đọc 12 vần .
b. Đọc từ ngữ ứng dụng .
- Viết từ mới lên bảng .
đầy ắp đón tiếp ấp trứng
- Cho HS đọc thầm từ và tìm tiếng có
chứa vần vừa ôn tập: ắp , tiếp , ấp.
- Cho HS luyện đọc toàn bài trên bảng
.


*Tiết 2:
a. Luyện đọc
- Cho HS quan sát và nhận xét bức
tranh số 2 vẽ gì ?
- Luyện đọc câu ứng dụng rồi tìm
- HS hát 1 bài
-1em đọc vần và câu ƯD bài: 89
- Nhận xét .
- Viết vào vở
- Viết theo dãy , mỗi dãy 1 vần .
- Các vần giống nhau là đều kết thúc bằng p
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa ôn
- Đọc toàn bài trên bảng .
- Quan sát tranh 2 SGK
- Đọc câu ứng dụng .
- Đọc các tiếng chứa vần vừa ôn .
tiÕng chøa vÇn võa «n : chÐp , tÐp ,
®Đp
- Cho HS ®äc tr¬n c¸c c©u øng dơng .
- §äc tr¬n toµn bµi SGK .
b. Lun viÕt :
- HD viÕt tõ : ®ãn tiÕp , Êp trøng
- Cho HS viÕt vë tËp viÕt .
c . KĨ chun Ngçng vµ TÐp .
* GT tªn trun , tranh minh häa .
* KĨ theo ®o¹n .
- Híng dÉn häc sinh kĨ .
- Nªu ý nhÜa cđa chun : Ca ngỵi
t×nh c¶m cđa vỵ chång nhµ Ngçng ®·

s½n sµng hi sinh v× nhau .
- §äc tr¬n c©u øng dơng .
- §äc tr¬n toµn bµi .
- ViÕt vµo vë : ®ãn tiÕp , Êp trøng .
- Quan s¸t tranh minh häa .
- Th¶o ln nhãm , kĨ theo tranh minh häa .
- Nh¾c l¹i ý nghÜa cđa trun
4. Cđng cè , dỈn dß :
a. Thi viÕt tiÕng cã vÇn võa «n
b. GV nhËn xÐt giê häc .
c. DỈn dß : vỊ nhµ «n l¹i bµi
___________________________________________________

TiÕt 4: §¹o ®øc
EM VÀ CÁC BẠN
I.MỤC TIÊU :
-Bíc ®Çu biÕt ®ỵc:Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi,
có quyền được kết giao bạn bè.
- Cần phải đoàn kết thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi.
- Bíc ®Çu biÕt v× sao cÇn ph¶i c xư tèt víi b¹n bÌ trong häc tËp vµ trong vui
ch¬II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Tranh BT3 /32
-Học sinh chuẩn bò giấy , bút chì , bút màu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn đònh :
5’
2.Bài cũ :
-Chơi một mình vui hơn hay có bạn

cùng học cùng chơi vui hơn ?
-Muốn có nhiều bạn quý mến mình
thì em phải cư xử với bạn như thế nào
khi cùng học cùng chơi ?
-Nhận xét.
24’
3.Bài mới :
1’
*Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động :
10’
*Hoạt động 1 : Đóng vai.
MT : Học sinh biết xử sự trong các tình huống ở BT3 một cách hợp lý.
-Giáo viên chia nhóm và yêu cầu mỗi
nhóm Học sinh chuẩn bò đóng vai một
tình huống cùng học cùng chơi với
bạn.
-Sử dụng các tranh 1, 3, 5, 6 BT3.
Phân cho mỗi nhóm một tranh.
Thảo luận : Giáo viên hỏi :
+Em cảm thấy thế nào khi :
- Em được bạn cư xử tốt ?
- Em cư xử tốt với bạn ?
- Giáo viên nhận xét, chốt lại cách
ứng xử phù hợp trong tình huống và
kết luận :
* Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm
vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ
được các bạn yêu quý và có thêm
nhiều bạn.

- Học sinh thảo luận nhóm , chuẩn
bò đóng vai.
Các nhóm lần lượt lên đóng vai
trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận
xét.
Học sinh thảo luận trả lời.
-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ.
10’
*Hoạt động 2 : Vẽ tranh.
Mt : Học sinh biết vẽ tranh về chủ đề “ Bạn em ”.
-Giáo viên nêu yêu cầu vẽ tranh
-Cho học sinh vẽ tranh theo nhóm
( hay cá nhân ).
-Giáo viên nhận xét, khen ngợi tranh
vẽ của các nhóm.
+ Chú ý : Có thể cho Học sinh vẽ
-HS chuẩn bò giấy bút .
HS trưng bày tranh lên bảng hoặc
trên tường xung quanh lớp học. Cả
lớp cùng đi xem và nhận xét .
trước ở nhà. Đến lớp chỉ trưng bày và
giới thiệu tranh.
* Kết luận chung : Trẻ em có quyền
được học tập, được vui chơi, được tự
do kết giao bạn bè.
-Muốn có nhiều bạn cùng học cùng
chơi phải biết cư xử tốt với bạn.
3’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét tiết học, tuyên dương Học

sinh hoạt động tích cực.
-Dặn học sinh thực hiện tốt những
điều đã học.
-Chuẩn bò bài cho hôm sau :
+ Tìm hiểu các bảng hiệu trên đường
đi .
+ Quan sát các tranh trong sách BT.
+ Chuẩn bò các BT 1,2.
+ Mỗi tổ có 4 tranh vẽ xe đạp, người
đi bộ , xe máy, xe ô tô.

Thø ba ngµy 26 th¸ng 1 n¨m 2010
TiÕt 1-2: Häc vÇn
oa - oe
Mơc tiªu:
Đọc được : oa , oe , hoạ sĩ , múa x ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được : oa , oe , hoạ sĩ , múa x .
Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn q nhất .
II. ThiÕt bÞ d¹y häc:
1. GV: tranh minh ho¹ tõ kho¸, c©u ¦D phÇn lun nãi .
2. HS : SGK – vë tËp viÕt, Bé ®å dïng TiÕng ViƯt
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc chđ u:
Hđ củaThầy Hđ của Trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :

* Tiết 1 : a. GT bài :
b. Dạy vần
*oa

+ GV giới thiệu vần mới và viết lên
bảng vần : oa

- Viết bảng : họa
- Cho HS xem tranh họa sĩ .
- Họa sĩ là ngời làm nghề gì ?
- Viết bảng : họa sĩ
oe
- Giới thiệu vần mới và viết lên bảng :
oe
- Nhận xét
- Cho HS so sánh vần oa với oe
- Nêu yêu cầu
- Viết bảng : xòe
- Cho HS quan sát tranh và hỏi tranh
vẽ gì ?
- Viết bảng : múa xòe
- Dạy từ và câu ứng dụng
- Viết 4 từ mới lên bảng
*sách giáo khoa chích chòe
* hòa bình mạnh khỏe
* Tiết 2 :
a . Luyện đọc SGK
- Cho HS quan sát và nhận xét các
- HS hát 1 bài
-1em đọc vần và câu ƯD bài:90
- Nhận xét .
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần có oa : âm
o đứng trớc , âm a đứng sau
- Viết vào bảng con: oa

- Viết thêm chữ h vào trớc vần oa và dấu nặng để
tạo thành tiếng mới :họa
- Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : họa
- Quan sát tranh .
- Vẽ tranh .
- Đọc trơn : oa , họa , họa sĩ .
* Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp :
vần oe ( có âm o đứng trớc âm e đứng sau )
- Viết vào bảng con : oe
- So sánh oa với oe
* giống nhau : bắt đầu bằng o
* khác nhau : oa kết thúc = a còn oe kết
thúc = e
- Viết thêm x vào vần oe và dấu huyền để đợc
tiếng mới : xòe
- Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng xòe .
- Quan sát tranh
- Đọc trơn : oe , xòe , múa xòe .
- Đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng
có vần mới trên bảng .
- Đọc trơn tiếng , trơn từ .
- Nêu - nhận xét
- Đọc thầm 2 câu ƯD. Tìm tiếng mới : xòe , khoe
- Đọc trơn câu thơ ƯD
bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ?
b. HD viết :
- Viết mẫu trên bảng lớp ( lu ý nét nối
o từ sang e và a )
- HD viết từ : họa sĩ , múa xòe .
c . Luyện nói theo chủ đề : Sức khỏe

là vốn quý nhất .
* Tranh 1 , 2 , 3 vẽ gì ?
- Các bạn trai trong bức tranh đang
làm gì ?
- Hàng ngày em tập thể dục vào lúc
nào ?
- Tập thể dục đều có ích gì cho cơ
thể ?
d. HD làm vở BTTV ( nếu có )

- Đọc toàn bài trong SGK
- Viết bảng con - sửa lỗi
- Viết vào vở tập viết
- Nêu tên phần luyện nói .
- Tập thể dục .
- Em tập thể dục vào buổi sáng .
- Cơ thể khỏe mạnh .
- Thực hiện nếu có .
4. Củng cố , dặn dò :
a. Thi viết tiếng có vần : oa , oe
b. GV nhận xét giờ học .
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Tiết 3:Toán
Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu :
Hiu toỏn : cho gỡ ? hi gỡ ? Bit bi gii gm : cõu li gii , phộp tớnh , ỏp s.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : tranh vẽ SGK
2.HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra : HS thực hiện vào bảng con
13 - 1 - 1 =
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Giới thiệu cách giải bài toán và cách
trình bày bài giải :
- Hát 1 bài
- Làm bảng con : 13 - 1 - 1 = 11
- Nhận xét .
- HD quan sát tranh vẽ .
- Lập đề toán .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
Nêu : ta có thể tóm tắt bài toán nh sau
- Viết tóm tắt lên bảng .
Có: 5 con gà
Thêm : 3 con gà .
Có tất cả : con gà ?
- Muốn biết nhà An có mấy con gà ta
làm nh thế nào ?
- Hớng dẫn làm phép cộng .
Hớng dẫn HS viết bài giải của bài toán
- Viết mẫu lên bảng .
Bài giải :
Nhà An có tất cả số gà là :
5 + 4 = 9 ( con gà)
Đáp số : 9 con gà .
* Lu ý :

Khi giải bài toán có lời văn ta viết :
- Bài giải
- Viết câu trả lời .
- Viết phép tính( tên đơn vị đặt
trong dấu ngoặc đơn) .
- Viết đáp số .
b. Thực hành :
Bài 1: Hớng dẫn học sinh tự nêu đề
toán , viết số thích hợp vào tóm tắt và
dựa vào tóm tắt để nêu các câu hỏi .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS viết phần còn thiếu , sau đó
đọc toàn bộ bài giải .
Bài 2 và bài 3 GV hớng dẫn tơng tự bài
1
Bi 3 :
- Quan sát tranh vẽ .
- Lập đề toán
- Bài toán cho biết : Có 5 con gà , mua thêm
4 con gà .
- Bài toán hỏi : có tất cả bao nhiêu con gà?
- Đọc tóm tắt
- Ta lấy 5 cộng với 4
- Thực hiện phép cộng vào nháp
- Viết vào nháp .
- Nêu lại các bớc giải 1 bài toán có lời văn
- Nêu cá nhân - nhận xét .
- Nêu yêu cầu .
- Trả lời câu hỏi : bài toán cho biết gì , hỏi

gì ?
- Nêu cách làm - nêu kết quả - nhận xét
- Thực hiện
4. Hoạt động nối tiếp :
a. Nêu lại các bớc giải 1 bài toán có lời văn .
b. GV nhận xét giờ
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
Tiết 4:Thủ công
Cách sử dụng bút chì , thớc kẻ , kéo
I - Mục tiêu : Bit cỏch s dng bỳt chỡ, thc k, kộo .
S dng c bỳt chỡ , thc k, kộo .
II -Thiết bị dạy học :
1.GV : thớc kẻ , bút chì , kéo , giấy .
2. HS : thớc kẻ , bút chì , kéo, giấy .
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò .
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
.
- Nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1: Giới thiệu các
dụng cụ học thủ công .
- Cho HS quan sát dụng cụ : thớc
kẻ , kéo .
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn thực
hành .
* Bút chì :
- Giáo viên hớng dẫn và làm mẫu

vừa thực hiện vừa nêu cách cầm và
thực hiện trên giấy ch học sinh
quan sát .
* Thớc kẻ :
- Đặt thớc kẻ lên bảng thao tác cho
học sinh quan sát .
- Nêu cách đặt thớc kẻ : đặt sát vào
dòng kẻ để kẻ .
* Kéo :
- Nêu cách cầm kéo .
- Hớng dẫn sử dụng kéo .
-Thao tác cắt giấy .
c. Hoạt động 3 : thực hành .
- Hát 1 bài .
- Mở sự chuẩn bị
- Lắng nghe
- Quan sát dụng cụ : chì , kéo , thớc .
- Quan sát giáo viên làm mẫu.
- Quan sát trên bảng .
- Nhắc lại .
- Thực hành trên giấy
- Cho học sinh thực hành trên
giấy .
quan sát và sửa sai , giúp đỡ em
yếu
4. Các hoạt động nối tiếp :
a.Giáo viên nhận xét giờ .
b.Dặn dò : về nhà chuẩn bị cho bài sau
Thứ t ngày 27 tháng 1 năm 2010
Tiết 1+2: Học vần

oai - oay
Mục tiêu:
c c : oai, oay, in thoi , giú xoỏy ; t v on th ng dng .
Vit c : oai, oay, in thoi, giú xoỏy .
Luyn núi t 2-4 cõu theo ch : Gh u, gh xoay, gh ta.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ƯD phần luyện nói .
2. HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy Trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :

* Tiết 1 : a. GT bài :
b. Dạy vần
* oai
+ GV giới thiệu vần mới và viết lên
bảng vần : oai

- Viết bảng : thoại
- Cho HS xem : điện thoại thật
- Viết bảng : điện thoại
* oay
- HS hát 1 bài
-1em đọc vần và câu ƯD bài: 91
- Nhận xét .
- Đánh vần , đọc trơn , phân tích vần có oai : âm
o đứng trớc , âm i đứng cuối
- Viết vào bảng con: oai

- Viết thêm chữ th vào trớc vần oai và dấu nặng
để tạo thành tiếng mới : thoại
- Đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng : thoại
- Quan sát điện thoại
- Đọc trơn : oai , thoại , điện thoại .
* Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×