Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 200- 2011 MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - Mã đề: 866

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.39 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH

TRƯỜNG THPT ................

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 200- 2011

MÔN VẬT LÝ LỚP 12 THPT
Đề chính thức

Thời gian 60 phút, khơng kể thời gian giao đề.
Đề thi có 05 trang
-----------------------

Mã đề: 866
Họ và tên thí sinh:.....................................................
Số báo danh:..............................................................
A. PHẦN CHUNG (Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Chọn câu sai.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Khi cộng hưởng dao động, tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
D. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 2. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,có R=30Ω, ZC =20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z  70 
B. Z  110 
C. Z  50 
D. Z  2500 
Câu 3. Một com lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2
dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. T = 1,4 s


B. T = 0,8 s
C. T = 1,0 s
D. T = 0,7 s
Câu 4. Siêu âm là âm thanh:
A. Có tần số trên 20000Hz.
B. Có cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. Có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường
D. Truyền được trong mọi môi trường, nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 5. Trên cùng phương truyền sóng, khoảng cách giữa 2 điểm dao động đồng pha thoả mãn điều
kiện nào sau đây:
A. Cách nhau k  .
B. Cách nhau (2k  1) .
k

C. Cách nhau


2.


2.
D. Cách nhau
Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
π

x1 = 8cos  2πt  cm; x 2 = 6cos  2πt +  cm
2  . Biên độ dao động tổng hợp có thể là :

lần lượt là :
A. A = 5 cm.

B. A = 10 cm.
C. A = 14 cm.
D. A = 2 cm.
Câu 7. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 200V.
B. U = 100V.
C. U = 141V.
D. U = 50V.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân
tối thứ 10 cùng bên vân của vân sáng trung tâm trên màn quan sát là:
A. 5,5i
B. 3,5i
C. 4,5i
D. 14,5i
0, 2
H
Câu 9. Một cuộn dây có điện trở là R  10 2 và độ tự cảm L = 
mắc nối tiếp với tụ điện có
500
F
điện dung C = 
.Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u  100 2 cos 2 ft (V ) ,có tần số
( k  1)

Trang 1/5 mã đề 866


thay đổi được. Thay đổi f để công suất đạt giá trị cực đại. f bằng:
A. 200Hz

B. 100Hz
C. 25Hz
D. 50Hz
Câu 10. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Mầu quang phổ là mầu của ánh sáng đơn sắc .
B. Chiết suất của một môi truờng trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn
sắc.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
D. Chiết suất của môi truờng trong suốt nhất định đối với ánh sáng màu đỏ thì lớn hơn chiết suất
với ánh sáng màu tím.
238
238
A
Câu 11. Phản ứng phân rã của Uran ( 92 U ) được mô tả: 92 U  8α + 6β + Z X . Cấu tạo hạt nhân X
là:
A. 80 prôtôn, 126 nơtrôn .
B. 70 prôtôn, 128 nơtrôn.
C. 82 prôtôn, 124 nơtrôn.
D. 84 prôtôn, 120 nơtrôn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên việc sử dụng từ trường quay.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng.
D. Bộ góp điện của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bán khuyên và hai chổi quét.
Câu 13. Hiện tượng làm bứt electron ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng
thích hợp lên kim loại gọi là:
A. Hiện tượng bức xa.
B. Hiện tượng quang dẫn.
C. Hiện tượng phóng xạ.
D. Hiện tượng quang điện ngoài


;
Câu 14. Người ta phân biệt được các loại phóng xạ : ;  căn cứ vào tính chất nào sau đây?
A. Các tia phóng xạ có tác dụng hố học.
B. Các tia phóng xạ xuyên qua vật chất.
C. Các tia phóng xạ lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Các tia phóng xạ iơn hố khơng khí.
Câu 15. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 H .
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A.   500 m.
B.   250 m.
C.   150 m.
D.   100 m.
Câu 16. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt A= 4,5eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ
điện từ có 1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,15 µm, 4= 0,28 µm thì bức xạ nào không gây ra hiện
tượng quang điện
A. 1, 4
B. 1, 3
C. 2, 4, 1, 3
D. 2, 4
Câu 17. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ λ = 0,26μm, catốt làm bằng kẽm có
giới hạn quang điện λ0 = 0,35µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.108m/s. Động năng ban đầu của quang electron bứt ra khỏi bề mặt catôt là:
A. 9,5.10 -19J
B. 1,97.10-19J
C. 0,95.10-19J
D. 0,95.10-20J
Câu 18. Chọn câu sai
A. Quang phổ của ánh sáng trắng là một dải màu giống màu cầu vồng .
B. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

C. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với
ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 19. Năng lượng trong dao động điều hồ:
A. Là đại lượng khơng đổi và tỷ lệ với biên độ dao động.
B. Biến thiên tuần hoà với chu kỳ T.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Trang 2/5 mã đề 866


D. Ln là một hằng số.
Câu 20. Tìm câu sai:
A. Ánh sáng phát quang có bước sóng λ’ dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích λ: λ’ > λ
B. Các vạch quang phổ của dãy Lyman của nguyên tử Hiđrơ hồn tồn thuộc vùng tử ngoại.
C. Vạch cuối cùng của dãy Ban - me trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô ứng với sự
chuyển electron từ quỹ đạo P về quỹ đạo L.
D. Nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có nãng lượng thấp sang trạng thái dừng có nãng lượng
cao thì phải nhận năng lượng đúng bằng chênh lệch giữa hai mức năng lượng.
Câu 21. Tìm phát biểu sai:
A. Ðiện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong sóng điện từ vng pha với nhau.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Ðiện trường biến thiên trong tụ điện được gọi là dòng điện dịch.
D. Sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 22. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q
trình truyền tải đi xa ?
A. Xây dựng nhà náy điện gần nơi tiêu thụ.
B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 23. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày đêm, khối lượng ban đầu là 200g. Sau 276

ngày đêm, khối lượng chất phóng xạ đã bị phân rã:
B. 50g
C. 150g
A.  1,45g
D.  0,725g
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng khoảng vân giao thoa được xác định
theo biểu thức:
a
aD
a
D
i
i
i
i
D .
 .
D .
a .
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s. Năng lượng dao
2
động của nó là E = 0,004J. Cho π  10 . Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 16cm.
B. 4cm.
C. 2,5cm.
D. 2cm .

Câu 26. Tìm phát biểu sai:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt
độ của vật.
B. Quang phổ vạch là những vạch màu xen kẽ những vạch tối.
C. Phép phân tích quang phổ là phương pháp vật lí dùng để xác định thành phần hoá học của một
chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ vạch của chất đó.
D. Bộ phận chính của máy quang phổ lãng kính gồm: ống chuẩn trực, lãng kính và buồng ảnh.
Câu 27. Chọn phát biểu đúng:
A. Tốc độ góc của động cơ khơng đồng bộ khơng phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
B. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
C. Nguyên nhân của sự không đồng bộ giữa rôto và từ trường quay ở động cơ không đồng bộ ba
pha là do momen cản.
D. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
Câu 28. Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt
4
 là m = 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của 2 He là


A.  7,1MeV
B.  28,4MeV
C.  0,326MeV
Câu 29. Trong dao động điều hoà:
A. Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90o với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90 o với li độ.

D.  1,3MeV

Trang 3/5 mã đề 866



Câu 30. Khi trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuận thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp thì hệ số
cơng suất có giá trị nào dưới đây:
1

A. cos   0
D. cos   1
cos  
cos  
2
2
B.
C.
Câu 31. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai
nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng là
trung trực của S1S2 và 14 gợn dạng hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc
theo đường thẳng S1S2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 20m/s.
B. 10m/s.
C. 20cm/s.
D. 10cm/s.
Câu 32. Một sợi dây AB dài 1,25m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được
trên dây có 3 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số
sóng là:
A. 16Hz
B. 12Hz
C. 8Hz
D. 24Hz
B. PHẦN RIÊNG

I. Chương trình cơ bản (Từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Một con lắc lị xo có độ cứng K treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ
dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với biên độ A (A>l.). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lị xo có giá trị nhỏ nhất là:
B. F= 0
A. F = K. (A - l.)
C. F= K.A
D. F= K.l
Câu 34. Cho biết bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman của quang phổ Hidrơ là
0,122m. Tính tần số của bức xạ trên, cho h = 6,625.10 -34J.s, c = 3.10 8m/s
A. 245,9.10 14 Hz
B. 2,459.1014 Hz
14
C. 0,2459.10 Hz
D. 24,59.1014 Hz
Câu 35. Tìm phát biểu sai:
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
B. Tần số âm càng thấp âm càng trầm
C. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ
I
L = lg
I
O
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo cơng thức
Câu 36. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện, biết điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
là:
A. 40V
B. 60V
C. 80V

D. 70V
Câu 37. Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1mH và điện dung của tụ là C = 20nF thì bước sóng của
sóng điện từ mà mạch có thể “bắt” được là:
B. 1884,96m
C. 2665,73m
D. 848,53m
A. 600 m
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, nếu dùng ánh sáng đỏ (đ = 0,7 m) thì
khoảng vân đo được là 1,4 mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng tím (t = 0,4 m) thì khoảng vân đo được sẽ là
bao nhiêu:
A. 0,4 mm
B. 1,2 mm
C. 0,8 mm
D. 0,2 mm
Câu 39. Tìm phát biểu sai:
A. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng thu nãng lượng.
B. Tính ưu việt của nãng lượng tổng hợp hạt nhân là: Với khối lượng hạt nhân rất nhỏ nhưng toả ra
một nãng lượng rất lớn, nguồn nhiên liệu dồi dào và “ sạch” phóng xạ đối với môi trường.
C. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtron chậm và biến đổi
thành hai hạt nhân trung bình.
D. Trong lị phản ứng hạt nhân và bom phân hạch đều là phản ứng dây chuyền.
Câu 40. Tìm câu sai:
A. Sóng trung ban ngày truyền được đi xa hơn ban đêm vì ban ngày sóng trung bị tầng điện li phản
Trang 4/5 mã đề 866


xạ.
B. Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng cộng hưởng đện.
C. Sóng vơ tuyến được chia làm bốn loại: Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn và sóng cực ngắn.
D. Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên được dùng thông tin liên lạc dưới nước.

II. Chương trình nâng cao (Từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Nếu độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,1mH và điện dung của tụ là C = 20nF thì bước sóng của
sóng điện từ mà mạch có thể “bắt” được là:
A. 2665,73m
B. 848,53m
D. 1884,96m
C. 600 m
Câu 42. Cho biết bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman của quang phổ Hidrơ là
0,122m. Tính tần số của bức xạ trên, cho h = 6,625.10 -34J.s, c = 3.10 8m/s
A. 2,459.10 14 Hz
B. 0,2459.1014Hz
C. 24,59.10 14 Hz
D. 245,9.1014 Hz
Câu 43. Vật rắn quay biến đổi đều khi:
A. Ðộ lớn tốc độ góc khơng đổi.
B. Ðộ lớn gia tốc hướng tâm không đổi.
C. Ðộ lớn tốc độ dài khơng đổi.
D. Ðộ lớn gia tốc góc khơng đổi.
Câu 44. Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục
bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là
A.  = 23 rad/s2
B.  = 20 rad/s2;
C.  = 18 rad/s2;
D.  = 15 rad/s2;
Câu 45. Một đĩa bắt đầu quay quanh một trục với gia tốc khơng đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vịng.
Số vòng quay được trong 5s tiếp theo là:
A. 75 vòng
B. 50 vịng
C. 25 vịng
D. 100 vịng

Câu 46. Tìm phát biểu sai:
I
L = lg
IO
A. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo cơng thức
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ
C. Tần số âm càng thấp âm càng trầm
D. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
Câu 47. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mơmen qn tính đối với trục là I.
Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay
lên hai lần thì mơmen qn tính tăng 8 lần
B. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mơmen quán tính tăng lên hai lần
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mơmen quán tính tăng 2 lần
D. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mơmen qn tính tăng 4 lần
Câu 48. Tìm phát biểu sai:
A. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng thu năng lượng.
B. Trong lò phản ứng hạt nhân và bom phân hạch đều là phản ứng dây chuyền.
C. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtron chậm và biến đổi
thành hai hạt nhân trung bình.
D. Tính ưu việt của năng lượng tổng hợp hạt nhân là: Với khối lượng hạt nhân rất nhỏ nhưng toả ra
một năng lượng rất lớn, nguồn nhiên liệu dồi dào và “ sạch” phóng xạ đối với mơi trường.
----HẾT-----

Trang 5/5 mã đề 866



×