Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀNG LONG</b>
<b>TRƯỜNG THCS AN TRƯỜNG C</b>
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 4
<b>Bài 18</b> <b>TRAI SƠNG</b>
Trai sơng sống ở đâu? Có
hình dạng như thế nào?
Trai sơng sống ở đáy hồ ao, sơng ngồi; bị và ẩn nửa mình
trong bùn cát. Thân trai mềm nằm trong 2 mảnh vỏ. Đầu vỏ
hơi trịn, đi hơi nhọn.
<b>Hình dạng ngồi</b>
<b>Hình dạng ngồi</b>
<b>Chươngư</b>
<b>Bài 18</b>
<b>I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO</b>
1. Vỏ trai
<b>Đầu </b>
<b>vỏ</b>
<b>Đỉnh vỏ</b> <b><sub>Bản lề vỏ</sub></b>
<b>Đi </b>
<b>vỏ</b>
<b>Vịng tăng trưởng vỏ</b>
<b>TRAI SƠNG</b>
<b>Khíp b¶n </b>
<b>lỊ vá</b>
<b>Khíp b¶n </b>
<b>lỊ vỏ</b>
<b>Cơ khép </b>
<b>vỏ</b>
<b>Cơ khép </b>
<b>vỏ</b>
<b>Bản lề</b>
<b>Bản lề</b>
ng tỏc úng <sub></sub><sub>ng tác mở</sub>
<b>CÊu t¹o vá</b>
<b>CÊu t¹o vá</b>
<b>Líp sõng</b>
<b>Lớp x cà ừ</b>
<b>Lớp đá vơi</b>
Mài mặt ngồi vỏ trai
ngửi thấy cú mựi khột, vỡ
sao?
<b>CHƯƠNG 4</b>
<b>I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO</b>
1. Vỏ trai
Vỏ trai gồm hai mảnh vỏ bằng đá vơi che chở
bên ngồi. Có 3 lớp Lớp sừng
Lớp đá vôi
Lớp xà cừ
2. Cơ thể trai
<b>ầu</b>
<b></b>
<b> vỏ</b>
<b>ỉnh </b>
<b></b>
<b>vỏ</b>
<b>Bản lề vỏ</b>
<b>uôi</b>
<b></b>
<b> vỏ</b>
<b>Hỡnh dng </b>
<b>v</b>
<b>Hỡnh dng </b>
<b>v</b>
<b>Bản lỊ</b>
<b>B¶n lỊ</b> <b><sub>Khíp b¶n </sub></b>
<b>lỊ vá</b>
<b>Khíp b¶n </b>
<b>lỊ vá</b>
C¬ khÐp
vá
C¬ khÐp
vá
đóng Mở
Để mở vỏ trai quan sát bên
trong cơ thể, phải làm gì?
<b>CHƯƠNG 4</b>
<b>I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO</b>
1. Vỏ trai
2. C th trai
<b>Cơ khép </b>
<b>vỏ tr ớc</b>
<b>Chỗ bám cơ </b>
<b>khép vỏ sau</b>
<b>Vỏ</b>
<b>ống thoát</b>
<b>Mang</b>
<b>ống hút</b>
<b>Chân</b>
<b>Thân</b>
<b>Lỗ miệng</b>
<b>Tấm miệng</b>
<b>áo trai</b>
<b>Cấu tạo cơ thể trai</b>
<b>Cấu tạo cơ thể trai</b>
- Ngoi: Áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và
ống thốt nước.
- Giữa: Tấm mang.
- Trong: Thân trai, chân trai, lỗ miệng, tấm
miệng.
1. Cơ thể trai có cấu
tạo như thế nào?
2. Trai tự bảo vệ bằng cách
nào? Nêu đặc điểm cấu tạo
phù hợp cách tự vệ đó?
Hs đọc thơng tin sgk
và quan sát tranh
<b>CÊu t¹o cơ thể trai</b>
<b>Cấu tạo cơ thể trai</b>
Tho lun (3ph) tr lời câu hỏi:
Cơ thể trai gồm:
Trai tự vệ bằng cách co chân, khép vỏ lại. Nhờ
vỏ cứng rắn và hai cơ khép vỏ vững chắc nên
kẻ thù không thể bửa vỏ ra để ăn phần mềm
của cơ th chỳng.
<b>Cơ khép </b>
<b>vỏ tr ớc</b>
<b>Chỗ bám cơ </b>
<b>khép vỏ sau</b>
<b>Vỏ</b>
<b>ống thoát</b>
<b>Mang</b>
<b>ống hút</b>
<b>Chân</b>
<b>Thân</b>
<b>Lỗ miệng</b>
<b>Tấm </b>
<b>miệng</b>
<b>áo </b>
<b>trai</b>
C th trai gm:
- Ngoi: Áo trai tạo thành khoang áo,
có ống hút và ống thoát
nước.
- Giữa: Tấm mang.
<b>CHƯƠNG 4</b>
<b>I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO</b>
<b>Hướng di </b>
<b>chuyển</b>
<b>Hướng di </b>
<b>chuyển</b>
<b>Ống thoát </b>
<b>nước</b>
<b>Ống thoát </b>
<b>nước</b>
<b>Ống hút </b>
<b>nước</b>
<b>Ống hút </b>
<b>nước</b>
<b>II/ DI CHUYỂN</b>
H18.4. Trai di chuyển và dinh dưỡng
H18.4. Trai di chuyển và dinh dưỡng
Trai thò chân và vươn dài trong bùn về hướng muốn đi tới để
mở đường, sau đó trai co chân đồng thời với việc khép vỏ lại,
tạo ra lực đẩy do nước phụt ra ở rảnh phía sau, làm trai tiến
về phía trước.
HS đọc thơng tin QS hình
18.4, giải thích cơ chế giúp
trai di chuyển được trong
bùn theo chiều mũi tên?
Chân trai hình rìu thị ra thụt
vào, kết hợp đóng mở vỏ
di chuyển
<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>
<b>TRAI SƠNG</b>
<b>CHƯƠNG 4</b>
<b>I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO</b>
<b>II/ DI CHUYỂN</b>
<b>III/ DINH DƯỠNG</b>
C¬ khÐp
vá tr ớc
Chỗ bám cơ
khép vỏ sau
Vỏ
ống thoát
Mang
ống hút
Chân
Thân
Lỗ miệng
Tấm miệng
áo
trai
Trai di chuyển và dinh dưỡng
Trai di chuyển và dinh dưỡng Cấu tạo cơ thể traiCấu tạo cơ thể trai
èng
hót n
íc
èng tho¸t n íc
H íng
di
chun
Hs đọc thông tin, quan sát h18.3,4,
thảo luận (2 ph) để trả lời câu hỏi:
<i>1. Dòng nước qua ống hút vào khoang áo mang theo </i>
<i>những chất gì vào miệng trai và mang trai?</i>
<i>2. Trai lấy mồi ăn (thường là vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh) </i>
<i>và ôxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ nước hút vào, vậy đó là kiểu </i>
<i>dinh dưỡng gì (chủ động hay thụ động)?</i>
Nước qua ống hút, đem thức ăn đến
miệng trai và ôxi đến mang trai.
<b>CHƯƠNG 4</b>
<b>I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO</b>
<b>II/ DI CHUYỂN</b>
<b>III/ DINH DƯỠNG</b>
- Dinh dưỡng thụ động
- Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.
- Hô hấp bằng mang.
Cách dinh dưỡng của trai
có ý nghĩa như thế nào với
môi trường nước?
<b>CHƯƠNG 4</b>
<b>I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO</b>
<b>II/ DI CHUYỂN</b>
<b>III/ DINH DƯỠNG</b>
<b>IV/ SINH SẢN</b> <sub>HS đọc thông tin sgk, </sub>
thảo luận 2 ph trả lời câu
hỏi:
1. Ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển thành ấu
trùng trong mang của trai mẹ?
2. Ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng bám vào mang và da
cá?
- Cơ thể trai phân tính
- Thụ tinh ngồi.
- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
Nhiều ao đào thả cá, trai
không thả mà tự nhiên có,
tại sao?
<b>NGÀNH THÂN MỀM</b>
<b>TRAI SƠNG</b>
<b>CHƯƠNG 4</b>
<b>I/ HÌNH DẠNG, CẤU TẠO</b>
<b>II/ DI CHUYỂN</b>
<b>III/ DINH DƯỠNG</b>
<b>IV/ SINH SẢN</b>
1. Vỏ trai:
2. Cơ thể trai
Vỏ trai gồm hai mảnh vỏ bằng đá vơi che chở bên ngồi. Có 3
lớp: Lớp sừng
Lớp đá vơi
Lớp xà cừ
Gồm: - Ngồi: Áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút và ống thốt nước.
Chân trai hình rìu thị ra thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ di chuyển
- Dinh dưỡng thụ động
- Thụ tinh ngoài.
- Thức ăn: Động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.
- Hô hấp bằng mang.
- Giữa: Tấm mang.
- Trong: Thân trai, chân rìu, lỗ miệng, tấm miệng.
Những câu dưới đây là đúng hay sai? Viết chữ Đ
(đúng) hoặc S (sai) vào ô trống.
1. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm
khơng phân đốt.
2. Cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai, thân trai và
3. Trai di chuyển nhờ chân rìu.
4. Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nước hút vào.
5. Trai lưỡng tính.