Chương 33
CHUYÊN ĐỀ 0
TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG OXY
r r
r
Câu 1. Cho hệ trục tọa độ O; i ; j . Tọa độ i là:
r
r
r
A. i 1; 0 .
B. i 0;1 .
C. i 1;0 .
Lời giải
Chọn A.
r
Véc tơ đơn vị i 1;0 .
r
r
r
Câu 2. Cho a 1; 2 và b 3; 4 . Tọa độ cr 4ar b là:
A. 1; 4 .
B. 4;1 .
C. 1; 4 .
Lời giải
r
D. i 0;0 .
D. 1; 4 .
Chọn C.
r
c 4 1; 2 3; 4 1; 4 .
Câu 3. Cho tam giác $ABC$ với A 5;6 ; B 4;1 và C 3; 4 . Tọa độ trọng tâm G của
tam giác $ABC$ là:
A. 2;3 .
B. 2;3 .
C. 2;3 .
Lời giải
D. 2;3 .
Chọn B.
� 5 4 3
� x A xB xC
2
x
�x
�
�
�
3
3
��
� G 2;3 .
Giả sử G x; y khi đó �
�y y A yB yC
�y 6 1 4 3
�
�
3
3
�
r
r
r
r
r
Câu 4. Cho a 2;1 , b 3; 4 và c 0;8 . Tọa độ x thỏa xr ar b cr là:
r
r
r
r
A. x 5;3 .
B. x 5; 5 .
C. x 5; 3 .
D. x 5;5 .
Lời giải
Chọn B.
r r r r
r
r r r
Ta có x a b c � x a b c
r
r
� x 2;1 3; 4 0;8 � x 5; 5 .
uuu
r
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;3), B(0; 1) . Khi đó, tọa độ BA là:
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
A. BA 2; 4 .
B. BA 2; 4 .
C. BA 4; 2 .
D. BA 2; 4 .
Lời giải
Chọn B.
uuu
r
Ta có : BA 2;4 .
Câu 6. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A 2; 4 , B 4; 0 là:
A. 1; 2 .
B. 3; 2 .
C. 1; 2 .
Lời giải
D. 1; 2 .
Chọn A.
� x A xB
� 2 4
x
x
1
�
�
�
�
2
2
��
� M 1; 2 .
Giả sử M x; y khi đó �
�y y A yB
�y 4 0 2
�
�
2
2
Trang
1/11
Câu 7. Cho hai điểm A 3; 4 , B 7; 6 . Trung điểm của đoạn $AB$ có tọa độ là?
A. 2;5 .
B. 5;1 .
C. 5;1 .
D. 2;5 .
Lời giải
Chọn B.
� 3 7
x
5
�
�
2
� I 5;1
Gọi I x; y là trung điểm của AB nên �
�y 4 6 1
�
2
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 3 và B 3;1 . Tọa độ trung điểm I
của đoạn AB là:
A. I 1; 2 .
B. I 2; 1 .
C. I 1; 2 .
D. I 2;1 .
Lời giải
Chọn B.
x x
�
xI A B
�
�
2
� I 2; 1 .
Ta có : tọa độ trung điểm của đoạn AB là: �
y
y
A
B
�y
�I
2
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A 0;3 , B 3;1 và C 3; 2 . Tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. G 0; 2 .
B. G 1; 2 .
C. G 2; 2 .
D. G 0;3 .
Lời giải
Chọn A.
033
�
xG
0
�
�
3
� G 0; 2 .
Ta có: tọa độ trong tâm G của ABC là: �
�y 3 1 2 2
�G
3
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 0;3 , B 3;1 . Tọa độ điểm M thỏa
uuur
uuu
r
MA 2 AB là:
A. M 6; 7 .
B. M 6; 7 .
C. M 6; 1 .
D. M 6; 1 .
Lời giải
Chọn D.
Gọi M x; y là điểm cần tìm.
uuur
uuu
r
uuu
r
Ta có MA x;3 y , AB 3; 2 � 2 AB 6; 4 .
x 6
�
�x 6
uuur
uuu
r
��
� M 6; 1 .
Mà MA 2 AB � �
3 y 4
�
�y 1
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1; 2 , B 0;3 , C 3; 4 , D 1;8 . Ba
điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng?
A. A, B, C .
B. B, C , D .
C. A, B, D .
D. A, C , D .
Lời giải
Chọn C.
uuur
uuur
uuur
uuu
r
Ta có: AB 1;5 và DA 2;10 � DA 2 AB � A, B, D thẳng hàng.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , khảng định nào dưới đây đúng?
r r r
r
A. M 0; x �Ox, N y;0 �Oy .
B. a j 3i � a 1; 3 .
r
r
r
r
C. i 0;1 , j 1;0 .
D. i 1;0 , j 0;1 .
Trang
2/11
Lời giải
Chọn D.
Ta có M 0; x �Oy, N y;0 �Ox nên A sai.
r r r
r
a j 3i � a 3;1 nên B sai.
r
r
i 1;0 , j 0;1 nên C sai và D đúng.
r
r r
r
r
r
r
Câu 13. Cho a 1; 2 ; b 3;0 ; c 4;1 . Hãy tìm tọa độ của t 2a 3b c .
r
r
r
r
A. t 3; 3 .
B. t 3;3 .
C. t 15; 3 .
D. t 15; 3 .
Lời giải
Chọn C.
r
r
Ta có 2a 2; 4 ; 3b 9;0 .
r
r r r
Mà t 2a 3b c 15; 3 .
r
� t 15; 3 .
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1; 4), I (2;3) . Tìm tọa độ B , biết I là trung điểm
của đoạn AB .
�1 7 �
A. B � ; �.
B. B (5; 2) .
C. B (4;5) .
D. B (3; 1) .
�2 2 �
Lời giải
Chọn B.
Gọi B x; y là điểm cần tìm.
� 1 x
2
�
�x 5
�
2
� B 5; 2 .
��
Ta có: I là trung điểm của AB nên �
y2
4 y
�
�
3
�
2
r
r
r
r
r
r
Câu 15. Cho a 1; 2 và b 3; 4 và c 4a b thì tọa độ của c là:
r
r
r
r
A. c 1; 4 .
B. c 4;1 .
C. c 1; 4 .
D. c 1; 4 .
Lời giải
Chọn C.
r
Ta có: 4.a 4;8
r
r r
c 4a b 4 3;8 4 1;4
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành ABCD , biết A 1;3 , B 2; 0 , C 2; 1
. Tọa độ điểm D là:
A. 4; 1 .
B. 5; 2 .
C. 2;5 .
Lời giải
D. 2; 2 .
Chọn B.
uuur
Ta có BC 4; 1
Do ABCD nên
uuur uuur �xD 1 4
�xD 5
AD BC � �
��
� D 5; 2 .
y
3
1
y
2
�D
�D
r
r
r
r
r
r
r
Câu 17. Cho a (0,1) , b ( 1; 2) , c (3; 2) . Tọa độ của u 3a 2b 4c :
A. 10;15 .
B. 15;10 .
C. 10;15 .
Lời giải
D. 10;15 .
Chọn C.
Trang
3/11
r
r
r
r
Ta có: 3a 0;3 , 2b 2; 4 , 4c 12;8 nên u 10;15 .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A 2;1 , B 1; 2 , C 3;0 . Tứ giác
ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?
A. 0;1 .
B. 1;6 .
C. 6;1 .
D. 6;1 .
Lời giải
Chọn C.
uuur uuur
Để tứ giác ABCE là hình bình hành thì AE BC
uuur
Có BC 4; 2 , giả sử E x; y � AE x 2;y 1
�x 2 4
�x 6
��
� E 6; 1
Khi đó: �
�y 1 2
�y 1
uuur uuur uuur r
Câu 19. Cho A 0;3 , B 4; 2 . Điểm D thỏa OD 2 DA 2 DB 0 , tọa độ điểm D là:
� 5�
2; �.
A. 3;3 .
B. 8; 2 .
C. 8; 2 .
D. �
� 2�
Lời giải
Chọn B.
uuur uuur uuur r
uuur
uuur uuur r
uuur uuu
r r
OD 2 DA 2DB 0 � OD 2 DA DB 0 � OD 2 BA 0 �
Có
uuur
uuu
r
uuur
uuu
r
OD 2 BA � OD 2 AB
uuu
r
uuu
r
uuur
Mà AB 4; 1 � 2 AB 8; 2 , giả sử D x; y � OD x; y
�x 8
� D 8; 2 .
Suy ra �
�y 2
Câu 20. Điểm đối xứng của A 2;1 có tọa độ là:
A. Qua gốc tọa độ O là 1; 2 .
C. Qua trục tung là 2;1 .
B. Qua trục tung là 2;1 .
D. Qua trục hoành là 1; 2 .
Lời giải
Chọn B.
Ghi chú: Đối xứng qua anh nào, anh đó giữ ngun, anh cịn lại lấy đối dấu.
uuur uuur
Câu 21. Cho hai điểm A 1; – 2 , B 2; 5 . Với điểm M bất kỳ, tọa độ véctơ MA MB là:
A. 1; 7 .
B. –1; – 7 .
C. 1; – 7 .
D. –1; 7 .
Lời giải
Chọn B.
uuur uuur uuu
r
Theo quy tắc 3 điểm của phép trừ: MA MB BA 1; 7 .
Câu 22. Cho M 2; 0 , N 2; 2 , N là trung điểm của đoạn thẳng MB . Khi đó tọa độ B
là:
A. –2; – 4 .
B. 2; – 4 .
C. –2; 4 .
Lời giải
D. 2; 4 .
Chọn D.
�xB 2 xN xM 2.2 2 2
� B 2; 4 .
N là trung điểm của đoạn thẳng MB � �
�yB 2 yN yM 2.2 0 4
r
r
ur
r
r
Câu 23. Cho a 1; 2 và b 3;4 . Vectơ m 2a 3b có toạ độ là:
ur
ur
ur
ur
A. m 10; 12 .
B. m 11; 16 .
C. m 12; 15 .
D. m 13; 14 .
Lời giải
Chọn B.
Trang
4/11
ur
r r �
ur
�xmuur 2.xar 3. ybr 2.1 3.3 11
� m 11;16 .
Ta có: m 2a 3b � �
�ymuur 2. yar 3. ybr 2.2 3.4 16
�1 �
Câu 24. Cho tam giác ABC với A –3;6 ; B 9; –10 và G � ;0 �là trọng tâm. Tọa độ C
�3 �
là:
A. C 5; –4 .
B. C 5;4 .
C. C –5;4 .
D. C –5; –4 .
Lời giải
Chọn C.
�xC 3xG x A xB 5
�x A x B xC 3xG
�
��
Ta có: �
.
�y A y B yC 3 yG
�yC 3 yG y A yB 4
r r r
r r r
Câu 25. Cho a 3i 4 j và b i j . Tìm phát biểu sai?
r
r
r
r r
A. a 5 .
B. b 0 .
C. a b 2; 3 .
D. b 2 .
Lời giải
Chọn B.
r
r
r r r
r r r
Ta có: a 3i 4 j � a 3; 4 ; b i j � b 1; 1 .
r
2
2
a 3 4 5 � A đúng.
r
2
2
b 1 1 2 � B sai, D đúng.
r r
a b 3 1; 4 1 2; 3 � C đúng.
Câu 26. Cho M 2;0 , N 2; 2 , P –1;3 là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của tam giác
ABC . Tọa độ B là:
A. 1;1 .
B. –1; –1 .
C. –1;1 .
Lời giải
C. 1; –1 .
Chọn C.
Ta có NP là đường trung bình của tam giác ABC
1
Nên NP P BC , NP BC nên tứ giác BPNM là
2
uuur uuuu
r
hình bình hành. Do đó PN BM ,
uuur
uuuu
r
mà PN 3; 1 , giả sử B x; y thì BM 2 x; y
2 x 3
�
�
khi đó �
y 1
�
�x 1
� B 1;1 .
�
�y 1
uuu
r
uuur
�1 �
Câu 27. Cho A 3; –2 , B –5;4 và C � ;0 �. Ta có AB x AC thì giá trị x là:
�3 �
A. x 3 .
B. x 3 .
C. x 2 .
D. x 2 .
Lời giải
Chọn A.
uuur � 8 �
uuu
r
;2 �.
Ta có: AB 8;6 ; AC �
�3 �
uuu
r
uuur
� AB 3 AC .
r
r
r r
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , cho a ( m 2;2n 1), b 3; 2 . Tìm m và m để a b ?
3
A. m 5, n 2 .
B. m 5, n .
C. m 5, n 2 .
D. m 5, n 3 .
2
Lời giải
Chọn B.
Trang
5/11
m5
�
m23
r r
�
�
��
Ta có: a b � �
3.
2n 1 2
n
�
�
�
2
r
r
r
Câu 29. Cho a 4; – m ; b 2m 6;1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hai vectơ a và
r
b cùng phương?
m 1
m2
m 2
m 1
�
�
�
�
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
m 1
m 1
m 1
m 2
�
�
�
�
Lời giải
Chọn C.
r
r
Vectơ a và b cùng phương khi và chỉ khi :
m 1 .
�
4.1 m 2m 6 � 4 2m 2 6m � 2m 2 6m 4 0 � �
m 2
�
Câu 30. Cho hai điểm M 8; –1 và N 3;2 . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua
điểm N thì P có tọa độ là:
A. –2;5 .
B. 13; –3 .
C. 11; –1 .
11 1 �
�
D. � ; �.
�2 2 �
Lời giải
Chọn A.
Gọi P x; y là điểm cần tìm.
Ta có: P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểm của
PM
� 8 x
3
�
�x 2
�
2
��
��
� P 2;5 .
�y 5
�2 1 y
�
2
Câu 31. Cho bốn điểm A 1; –2 , B 0;3 , C –3;4 , D –1;8 . Ba điểm nào trong bốn điểm đã
cho là thẳng hàng?
A. A, B, C .
B. B, C , D .
C. A, B, D .
D. A, C , D .
Lời giải
Chọn C.
uuu
r
uuur
uuur
uuur
Ta có: Ta có: AB 1;5 và DA 2;10 � DA 2 AB � A, B, D thẳng hàng.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy,cho A m 1; 2 , B 2;5 2m và C m 3; 4 . Tìm giá trị m
để A, B, C thẳng hàng?
A. m 3 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn B.
uuu
r
uuur
Ta có AB 3 m;3 2m ; BC m 5; 2m 1
3 m 3 2m
� 3 m 2m 1 3 2m m 5
m 5 2m 1
� 2m 2 7 m 3 2m2 13m 15 � 6m 12 � m 2 .
A, B, C thẳng hàng �
Câu 33. Trong phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;1 , B 2; 1 , C 3;3 . Tọa độ
điểm E để tứ giác ABCE là hình bình hành là:
A. E (2;5) .
B. E (2;5) .
C. E (2; 5) .
D. E (2; 5) .
Trang
6/11
Lời giải
Chọn A.
uuur
uuur
Ta có: AB 1; 2 ; EC 3 xE ;3 yE
uuu
r uuur
3 xE 1
�
�xE 2
��
� E 2;5 .
ABCE là hình bình hành � AB EC � �
3 y E 2
�yE 5
�
r
r
r r
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 5; 7 . Tọa độ vectơ C 3a 2b là
A. 6; 19 .
B. 13; 29 .
C. 6;10 .
Lời giải
D. 13; 23 .
Chọn D.
r
r
Ta có 3a 2b 13;23 .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A 1; 1 , B 5; 3 , C 0;1 . Tính chu
vi tam giác ABC .
A. 5 3 3 5 .
B. 5 2 3 3 .
C. 5 3 41 .
Lời giải
D. 3 5 41 .
Chọn D.
uuu
r
uuur
uuur
Ta có: AB 4; 2 � AB 2 5 ; AC 1; 2 � AC 5 ; BC 5; 4 � BC 41
� Chu vi tam giác ABC bằng 3 5 41 .
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm M (2;3), N (0; 4), P ( 1;6) lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
A. A(3; 1) .
B. A(1;5) .
C. A(2; 7) .
D. A(1; 10) .
Lời giải
Chọn A.
Do P là trung điểm AB , M là trung điểm BC nên
1
AC AN nên tứ giác ANMP là hbh
2
uuuu
r
PM P AC , PM
uuur
Suy ra: AN PM
uuuu
r
xA 3
�x A 3
�
��
� A 3; 1 .
Trong đó: PM 3; 3 suy ra �
4 y A 3
�
�y A 1
r
r
r
r
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy cho haivectơ a và b biết a 1; 2 , b 1; 3 . Tính góc
r
r
giữa haivectơ a và b .
A. 45�
.
B. 60�.
C. 30�.
Lời giải
D. 135�.
Chọn A.
rr
r r
a.b
5
1
� Góc giữa haivectơ ar và br bằng 45�.
Ta có cos a; b r r
5. 10
2
a.b
Câu 38. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA, AB . Biết
A 1;3 , B 3;3 , C 8;0 . Giá trị của xM xN xP bằng
A. 2 .
B. 3 .
C.1 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn D.
�5 3 � �9 3 �
,N� ; �
, P 1;3 � xM xN xP 6 .
Ta có M � ; �
�2 2 � �2 2 �
Trang
7/11
r
ur
r
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho a (2;1), b (3;4), c (7;2) . Tìm m và n để
r
r
r
c ma nb ?
22
3
1
3
22
3
22
3
A. m ; n
. B. m ; n
.
C. m ; n
. D. m ; n .
5
5
5
5
5
5
5
5
Lời giải
Chọn C.
r
r
Ta có: ma nb 2m 3n; m 4n .
� 22
m
�
2m 3n 7
r
r
r
�
�
5
��
Mà: c ma nb � �
.
m
4
n
2
3
�
�
n
�
5
uuur
uuuv uuur
Câu 40. Cho ba điểm A 1; –2 , B 0;3 , C –3;4 . Điểm M thỏa mãn MA 2 MB AC . Khi
đó tọa độ điểm M là:
� 5 2�
�5 2 �
�5 2 �
� 5 2�
; �.
A. � ; �.
B. � ; �.
C. � ; �.
D. �
� 3 3�
�3 3 �
�3 3 �
� 3 3�
Lời giải
Chọn C.
Gọi M x; y là điểm cần tìm.
uuur
uuur
uuur
Ta có: MA 1 x; 2 y , MB x;3 y � 2 MB 2 x;6 2 y
uuur
uuur
Nên MA 2 MB 1 3x;4 3 y .
uuur
Mà AC 4;6
� 5
x
�
uuur uuuv uuur
1 3 x 4
�
� 3
�5 2 �
��
� M � ; �
Do MA 2 MB AC � �
.
4 3y 6
�3 3 �
�
�y 2
�
3
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M 1; – 1 , N 5; – 3 và P thuộc
trục Oy , trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm P là:
A. 0; 4 .
B. 2; 0 .
C. 2; 4 .
D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn A.
Vì P thuộc trục Oy , G thuộc Ox � P 0; b , G a; 0
1 5 0 3a
a2
�xM xN xP 3xG
�
�
��
��
� P 0; 4 .
Ta có : �
1 3 b 0
b4
�
�
�yM yN yP 3 yG
Câu 42. Tam giác ABC có C –2; –4 , trọng tâm G 0;4 , trung điểm cạnh BC là
M 2;0 . Tọa độ A và B là:
A. A 4; 12 , B 4; 6 .
C. A –4; 12 , B 6; 4 .
B. A –4; – 12 , B 6; 4 .
D. A 4; – 12 , B –6; 4 .
Lời giải
Chọn C.
�
�xB 2 xM xC 2.2 2 6
� B 6; 4
M là trung điểm của BC � �
�y B 2 y M yC 2.0 4 4
uuuu
r
uuuu
r
Gọi A x A ; y A � AM 2 x A ; y A , GM 2; 4
Trang
8/11
uuur uuuur
�2 xA 3.2
�x A 4
��
� A 4;12 .
Ta có : AG 3GM � �
� y A 3. 4
�y A 12
Câu 43. Trongmặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2; 4) ; B(1; 2); C (6; 2) . Tam giác ABC là tam
giác gì?
A. Vng cân tại A. B. Cân tại A.
C. Đều.
D. Vng tại A.
Lời giải
Chọn D.
uuu
r
Ta có AB 1; 2 � AB 1 2 2 2 5.
uuur
2
AC 4; 2 � AC 4 2 2 2 5.
uuur
BC 5;0 � BC 5.
2
2
2
Lại có : AB AC BC 5 dvd .
� Tam giác ABC vuông tại A .
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A 0; 2 , B 1;5 , C 8; 4 , D 7; 3 . Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
C. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. Ba điểm A, C , D thẳng hàng.
D. Tam giác BCD là tam giác vuông.
Lời giải
Chọn D.
uuu
r
uuur
1 3
+) Ta có AB 1;3 , AC 8; 2 , nhận thấy � suy ra A, B, C không thẳng
8 2
hàng, suy ra loại A.
uuur
uuur
7 5
+) Ta có AD 7; 5 , AC 8; 2 , nhận thấy � suy ra A, C , D không thẳng
8 2
hàng, suy ra loại B.
uuu
r
uuur
+) AB 1;3 � AB 10 , AC 8; 2 � AC 68 , nhận thấy AB �AC suy ra tam
giác ABC không phải là tam giác đều.
uuur
uuur
uuur uuur
+) Ta có BC 7; 1 , CD 1; 7 , nhận thấy BC.CD 7. 1 1 . 7 0 , suy
ra BC CD suy ra tam giác BCD là tam giác vuông, suy ra D đúng.
Câu 45. Trongmặt phẳng tọa độ Oxy chotam giác ABC có A(5 ; 5), B( 3 ; 1), C (1 ; 3)
Diện tích tam giác ABC .
A. S 24 .
B. S 2 .
C. S 2 2 .
D. S 42 .
Lời giải
Chọn A.
uuu
r
a AB 8; 4 � AB 64 16 4 5.
uuur
Đặt: b BC 4; 4 � BC 4 2.
uuur
c AC 4; 8 � AC 4 5.
Vì AB AC � Tam giác ABC cân tại A
� ha 80 8 72 6 2.
1
1
� S ABC ha .BC .6 2.4 2 24 dvdt .
2
2
Trang
9/11
11 7 �
�
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 2;3 , I � ; �. B là điểm đối xứng với
�2 2 �
A qua I . Giả sử C là điểm có tọa độ 5; y . Giá trị của y để tam giác ABC là
tam giác vuông tại C là
A. y 0; y 7 .
B. y 0; y 5 .
C. y 5; y 7 .
D. y ; y 7 .
Lời giải
Chọn A.
Cách 1:
Vì B là điểm đối xứng với A qua I nên I là trung điểm đoạn thẳng AB . Khi
đó, ta có
�xB 9
�xB 2 xI x A
��
� B 9; 4 .
�
y
2
y
y
y
4
�B
I
A
�B
Tam giác ABC là tam giác vuông tại C nên
uur uuu
r
�y 0 .
CA.CB 0 � 3 .4 3 y 4 y 0 � y 2 7 y 0 � �
�y 7
Cách 2:
Theo đề bài ta có I là trung điểm đoạn thẳng AB và tam giác ABC là tam
2
2
�1 � �7
�
giác vuông tại C nên ta có CI IA . Ta có CI 2 � � � y �,
�2 � �2
�
2
2
�7 � �1 � 25
.
AI � � � �
�2 � �2 � 2
2
2
2
y 0.
�1 � �7
� 25 � y 2 7 y 0 � �
CI IA � CI IA � � � � y �
�y 7
�
�2 � �2
� 2
Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P thuộc
2
2
trục Oy , trọng tâm G nằm trên trục Ox . Toạ độ của điểm G là
A. G 2; 4 .
B. G 2;0 .
C. G 0; 4 .
D. G 0; 2 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có P thuộc trục Oy nên P 0; y , G nằm trên trục Ox nên G x;0 .
Tam giác ABC có trọng tâm G nên ta có
x x N xP
� 1 5 0
�
x
xG M
�
�
�x 2 .
3
�
�
3
��
��
�
1 3 y
�y 4
�y y M yN yP
�
0
G
�
�
3
3
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm M 1; 2 , N 4; 2 , P 5;10 . Điểm P chia
đoạn thẳng MN theo tỉ số là
2
2
A. .
B. .
3
3
3
C. .
2
Lời giải
3
D. .
2
Chọn B.
uuuu
r
uuur
uuuu
r 2 uuur
Ta có PM 6; 8 , PN 9; 12 , suy ra PM PN . Vậy điểm P chia đoạn
3
2
thẳng MN theo tỉ số .
3
Trang
10/11
Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; 3), B(4;5) và
� 13 �
G�
0; �là trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là:
� 3�
A. D 2;1 .
B. D 1; 2 .
C. D 2; 9 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi M là trung điểm DC . Do G là trọng tâm
Nên
D. D 2;9 .
3
�
xM 2 (2)
uuuu
r 3 uuur
�
�x 1
�
2
AM AG � �
� �M
� M 1; 5
2
�yM 5
�y 3 3 ( 4 )
�M
2 3
1
�
xD 1 . 2
uuuu
r 1 uuu
r
�
�
2
Mặt khác ABCD là hình bình hành nên MD BA � �
2
�y 5 1 . 8
�D
2
�x 2
� �D
� D 2; 9 .
�yD 9
uuur 4 uuur
- Ngồi ra có thể sử dụng BD BG để tìm được điểm D .
3
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 5;3 , B 2; 1 , C 1;5 . Tọa độ
trực tâm H của tam giác.
A. H 2;3 .
B. H (3; 2) .
C. H 3;8 .
Lời giải
D. H 1;5 .
Chọn B.
Do H là trực tâm của tam giác ABC nên AH BC và BH AC .
Gọi H x; y , khi đó ta có
uuur
uuur
uuur
uuur
AH x 5; y 3 , BH x 2; y 1 , BC 3;6 , AC 6; 2 .
uuur uuur
�
�
x 5 . 3 6 y 3 0
�AH .BC 0
�
��
AH BC và BH AC � �uuur uuur
.
x 2 . 6 2 y 1 0
�
�BH . AC 0
x 2 y 1
�
�x 3 .
��
��
3 x y 7 �y 2
�
Trang
11/11