Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.25 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- KiÕn thøc:
+ Các khái niệm về ''hàm số''; ''biến số''; hàm số có thể đợc cho bằng bảng, bằng cơng
thức.
+ Khi y là hàm số của x,thì có thể viết y = f(x); y = g(x)....Giá trị của hàm số y = f(x) tại
x0, x1 đợc kí hiệu là f(xo)(fx1)...
+ Bớc đầu nắm đợc các khái niệm hàm số đồng diễn trên R, nghịch biến trên R
- Kỹ năng:
+ HS biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho biến số; biết biểu diễn
các cặp số(x; y) trên mặt phẳng toạ độ; biết vẽ thàng thạo đồ thị hàm số y = ax.
- Thái độ:
+ Häc sinh cã ý thøc häc to¸n trình bày bài logic, hợp lý; chính xác.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>- GV: </b>Soạn bài đầy đủ; bảng phụ ví dụ 1a,1b ( SGK-42 ).
<b>- HS: </b>Chuẩn bị tốt về kiến thức; MTBT .
<b>III. Phơng pháp:</b> Vấn đáp; đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập.
<b>IV. Tiến trình dạy hc:</b>
<b>1) Kiểm tra:</b>
Trả bài kiểm tra, nhận xét, chữa bài kiĨm tra .
<b>2) Bµi míi</b>
<b> Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chơng II</b>
GV: Lớp 7 chúng ta đã đợc làm quen với khái niệm hàm số, một số ví dụ hàm số, khái
niệm mặt phẳng toạ độ; đồ thị hàm số y = ax. ở lớp 9 ngồi ơn tập lại các kiến thức trên ta
còn bổ sung thêm một số khái niệm: hàm số đồng biến,hàm số nghịch biến; đờng thẳng song
song và xét kĩ một hàm số cụ thể y = ax + b (a 0)
Tiết học này ta sẽ nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số.
HS nghe GV trình bày,mở phần mục lục ( SGK - 129 ) để theo dõi
<b>Hoạt động 1: Khái niệm hàm số</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>?</b> Khi nào đại lợng y đợc gọi là
hàm số của đại lợng thay đổi x?
<b>?</b> Hµm sè cã thĨ biĨu diễn bằng
những cách nào
- GV yêu cầu HS nghiên cứu ví
dụ 1a);1b) (SGK- 42)
- GV đa bảng phụ viết sẵn ví dụ
- Ví dụ là: y là hàm số của x
đ-ợc cho bằng bảng.Em hÃy giải
thích vì sao y lại là hàm số của
x<b>?</b>
Vớ d 1b cho thờm công thức,
y là hàm số của x đợc cho bởi
một trong bốn công thức.Em
hãy giải thích vì sao cơng thức
y=2x là một hàm s?
- Các công thức khác tơng tự
- HS: Nu i lợng y phụ
thuộc vào đại lợng thay đổi x
sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định đợc chỉ một giá
trị tơng ứng của y thì y đợc
gọi là hàm số của x
- HS: Hàm số có thể đợc cho
bằng bảng hoặc bằng cơng
thức
- HS: Quan s¸t; suy nghÜ
- HS: Vì có đại lợng y phụ
<b>1. Khái niệm hàm số</b>
- Nếu đại lợng y phụ
thuộc vào đại lợng thay
đổi x sao cho với mỗi giá
trị của x ta luôn xác định
đợc chỉ một giá trị tơng
ứng của y thì y đợc gọi là
hàm số của x, và x đợc
gọi là biến số
- GV: Qua ví dụ trên ta thấy
hàm số có thể đợc cho bằng
bảng nhng ngợc lại khơng
phảibảng nào cũng ghi các giá
trị tơng ứng của x và y cũng cho
ta một hàm số của x và y
Nếu hàm số đợc cho công thức
y = f(x), ta hiểu rằng biến số x
chỉ lấy những giá trị mà tại đó
f(x)xác định
ở ví dụ 1b, biểu thức 2x xác
định với mọi giá trị của x, nên
hàm số y = 2x, biến số x có thể
- ë hµm sè y = 2x+3,biÕn sè x
cã thĨ lÊy c¸c giá trị tuỳ ý,vì
sao?
- ở hàm số y =
<i>x</i>
4
, biến số x có
thể lấy các giá trị nào <b>?</b>
Vì sao <b>?</b>
- Công thức y = 2x ta có thÓ viÕt
y = f(x) = 2x
- Em hiÓu nh thÕ nào về kí hiệu
f(0),f(1)...f(a) <b>?</b>
GV yêu cầu HS làm <b>?1</b>. Cho
hµm sè y = f(x) =
2
1
x + 5
TÝnh: f(0),f(1);f(a)?
ThÕ nµo lµ hµm h»ng? Cho vÝ
dơ?
- HS trả lời nh trên.
-HS: Biu thc 2x + 3 xỏc
định với mọi giá trị của x
- HS: Biến số x chỉ lấy những
giá trị x 0.Vì biểu thức
<i>x</i>
4
không xác định khi x = 0
Đáp số: Biến số x chỉ lấy
những giá trị x 1.
HS:
là giá trị của hàm số tại
x = 0; 1;.... a
<b>?1</b>
f(0) = 5; f(a) =
2
1
a + 5
f(1) = 5,5
- Khi x thay đổi mà y luôn
nhận một giá trị khơng đổi thì
hàm số y đợc gọi là hàm hằng
- HS: Lấy VD
VÝ dô: y = 2 lµ mét hµm h»ng.
- Khi x thay đổi mà y
ln nhận một giá trị
khơng đổi thì hàm số y
đ-ợc gọi là hàm hằng
<b>Hoạt động 2. Đồ thị của hàm số</b>
GV yêu cầu HS làm bài ?2. K
sẵn 2 hệ toạ 0xy lên bảng(bảng
có sẵn líi « vu«ng)
<b>?</b> a) Biểu diễn các điểm sau trên
mặt toạ độ:
A(
3
1
;6),B(
2
1
; 4),C(1;2)
D(2;1),E(3;
2
3
),F(4;
2
1
)
b)Vẽ đồ thị của hàm s y=2x
2HS: làm ?2 theo hớng
dẫn của GV
-HS1: làm phần a)
HS2: làm phần b)
<b>2. Đồ thị của hàm số</b>
? 2 a)
6
4
2
4
3
2
1
1
2
1
3
y
x
O
A
B
C
D <sub>E</sub>
GV gọi 2 HS đồng thi lờn bng
lm mt cõu a,b
GV yêu cầu HS dới lớp làm bài ?
2 vào vở
Gv yêu cầu HS cùng kiểm tra bài
của 2 bạn trên bảng
<b>?</b> Th nào là đồ thị hàm số y=f(x)
Đồ thị hàm số y=2x là gì ?
- GV: Chèt kiÕn thøc
-HS: tr¶ lêi
Là đờng thẳng OA
trong mặt phẳng toạ
độ 0xy
y =2x
2
1
y
x
O
A
- Tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn các cặp giá trị tơng
ng(x;f(x)) trờn mt to c
gọi là đồ thị của hàm số y=f(x)
<b>Hoạt động 3. Hm s ng bin, nghch bin</b>
GV yêu cầu hS làm ?3
Yêu cầu cả lớp tính toán và điền
bút chì vào bảng ở
(SGK 43 )
GV: a ỏp án lên bảng để HS
đối chiếu
XÐt hµm sè y=2x+1
Biểu thức 2x+1 xác định với
những giá trị nào của x?
Hãy nhận xét: Khi x tăng dần
các giá trị tơng ứng của
y= 2x+1 thÕ nµo?
GV giới thiệu:Hàm số y=2x+1
đồng biễn trên tập hợp R
Xét hàm số y=-2x+1 tơng t
GV giới thiệu:Hàm số
y=-2x+1 nghịch biến trên tập
hợp R
GV đa khái niệm đợc in sẵn của
SGK tr 44 lờn bng
- GV: Chốt kiến thức
- HS điền bảng tr 43
- HS đối chiếu
HS trả lời
Biểu thức 2x+1 xác
định với mọi xR
Khi x tăng dần thì các
giá trị tơng ứng của
y=2x+1 cũng tăng
Biểu thức -2x+1 xác
định với mọi x R
Khi x tăng dần thì các
giá trị tơng ứng của
y=-2x+1 giảm dần
HS1:Đọc phn
''Một cách tổng quát''
( SGK 44 )
HS2:Đọc lại
<b>3. Hàm số đồng biến,nghịch </b>
<b>biến (SGK </b>–<b> 43,44 )</b>
?3
Tỉng qu¸t: ( SGK – 44 )
<b>3. Cđng cè:</b>
- HƯ thèng toµn bµi:
- Bµi 1 ( SGK – 44 )
GV: cho HS lên bảng lần lợt tính f(x) tại các giá trị của x
VD: f(-2) = 2( 2) 4
3 3
GV: NhËn xÐt; chèt kiÕn thøc
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Nắm vững khái niệm hàm số,đồ thị hàm số,hàm số đồng biến,nghịch biến
- BTVN:Bài tập 2;3 ( SGK - 45 )
Bµi1,3 ( SBT- 65)
<b>Híng dÉn</b> bµi 3 ( SGK - 45 )
Cách 1:Lập bảng nh ?3 SGK
Cách 2:Xét hàm sè y=f(x)=2x
LÊy x1,x2 R sao cho x1< x2
f(x1)=2 x1;f(x2)=2 x2)
Ta cã x1< x2 2 x1< 2 x2 f(x1)< f(x2)
Từ x1< x2 f(x1)< f(x2) hàm số y=2x đồng biến trên tập xác định R
Víi hµm sè y=f(x) =-2x, tơng tự
Xem trớc bài 4 (SGK -45)
- KiÕn thøc:
+ Rèn luyện cách tính giá trị của hàm số, cách vẽ đồ thị hàm số, biết “đọc” đồ thị.
+ Củng cố các khái niệm: “ hàm số”, “biến số”, “ đồ thị của hàm số”, hàm số đồng
biến trên R, hm s nghch bin trờn R.
- Kỹ năng:
+ Tip tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số, kỹ
năng “đọc” đồ thị.
+ Có kỹ năng nhận dạng “ hàm số”, “biến số”, “ đồ thị của hàm số”, hàm số đồng
biến trên R, hàm số nghịch biến trên R.
- Thái độ:
+ Häc sinh cã ý thøc häc toán trình bày bài logic, hợp lý; chính xác.
<b>II. Chuẩn bÞ: </b>
<b>- GV:</b> + Bảng phụ ghi kết quả bài tập 2, câu hỏi, hình vẽ
+ Bảng phụ vẽ sẵn hệ trục toạ độ, có lới ơ vng
+ Thớc thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi
<b>- HS:</b>+ Ơn tập các kiến thức có liên quan “ hàm số”, “đồ thị của hàm số”, hàm số
đồng biến, hàm số nghịch bin trờn R.
+ Bút dạ, bảng nhóm
+ Thớc kẻ, compa, máy tính bỏ túi; xem trớc bài mới.
<b>III. Phơng pháp: </b>
- Vấn đáp; hợp tác nhóm nhỏ; luyện tập
<b>IV. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
Kiểm tra trong hoạt động1
<b>2. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra- chữa bài tập</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
GV nªu yªu cÇu kiĨm tra.
<b>HS1: </b>
? Hãy nêu khái niệm hàm số
? Cho 1 ví dụ về hàm số đợc
cho bằng một cơng thức.
Chữa bài 2 ( SGK- 45)
- 2 HS lªn bảng kiểm tra.
-HS1: Chữa bài 2
( SGK- 45)
HS: Trả lêi c©u b
-GV đa đề bài trên bảng phụ
- GV đa đáp án lên bảng
phụ và cho HS nhận xét bài
làm của bạn.
-GV gäi HS2 lên bảng chữa
bài tập 3 ( SGK- 45)
Trờn bng đã vẽ sẵn hệ toạ
độ Oxy có lới ơ vuông 0,5
dm.
a) Vẽ trên cùng một mặt
phẳng toạ độ đồ thị của hàm
số y=2x và y=-2x
b) Trong hai hàm số đã cho:
Hàm số nào đồng biến?
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
Hàm số đã cho nghịch biến
vì khi x tăng lên, giá trị
t-ơng ứng f(x) lại giảm đi
- HS: Nhận xét
HS2: a) Vẽ trên cùng một
mặt phẳng toạ độ đồ thị của
hàm số y=2x và y=-2x
-Với x=1 => y=2=> A(1;2)
thuộc đồ thị hàm số y=2x.
-Với x=1=> y=2=> B(1;-2)
thuộc đồ thị hàm số y=-2x.
b) Trong đó hai hàm số
y=2x đồng biến vì khi giá
trị của biến x tăng lên thì
giá trị tơng ứng của hàm số
y=2x cng tng lờn.
Hàm số y=-2x nghịch biến
vì...
HS lớp nhận xét, chữa bài.
<b>2.Bài 3 ( SGK- 45)</b>
y =-2x
y =2x
1
-1
1
2
-2
x
y
O
A
B
thị hàm số y=2x là đờng
thẳng OA
Đồ thị hàm số y=-2x là đờng
thẳng OB
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
GV đa Bài 4 (SGK-45).
có đủ hình vẽ lên bảng phụ
GV cho HS hoạt động nhóm
khoảng 6 phút.
Sau gọi đại diện 1 nhóm lên
trình bày lại các bớc làm.
Nếu HS cha biết trình bày
các bớc làm thì GV cần
h-ớng dẫn.
Sau đó GV hớng dẫn HS
dùng thớc kẻ, compa vẽ lại
đồ thị y= 3x
-GV: Chèt kiÐn thøc
-Bµi 5 (SGK-45)
GV đa đề bài lên bảng phụ
-GV yêu cầu em trên bảng
và cả lớp làm câu a). Vẽ đồ
thị các hàm số y=x và y=2x
trên cùng một mặt phẳng tọa
độ.
GV nhận xét đồ thị HS vẽ.
HS hoạt động nhóm.
Đại diện 1 nhóm trình bày.
-Vẽ hình vng cạnh 1 đơn
b»ng <sub>2</sub>
-Trên tia Ox đặt điểm C sao
cho OC=OB= <sub>2</sub>
-Vẽ hình chữ nhật có một
đỉnh là O, cạnh OC= <sub>2</sub>,
cạnh CD=1 => đờng chéo
OD = 3
-Trên tia Oy đặt điểm E sao
cho OE =OD = 3
-Xác định điểm A( 1; 3)
-Vẽ đờng thẳng OA, đó là
đồ thị hàm số y= <sub>3</sub>x
HS vẽ đồ thị y= <sub>3</sub>x
vào vở
-1 HS đọc bi.
-1HS lên bảng làm câu a).
Với x=1 y = 2
C(1;2) thc y=2x
<b>II. Lun tËp</b>
Đồ thị hàm số y= 3x đợc vẽ
bằng thớc và compa nh hình
vẽ
y = 3 x
y
x
2
1
1
3
O
B D
A
C
b) GV vẽ đờng thẳng song
song với trục Ox theo yêu
cầu của đề bài.
+Xác định toạ độ điểm A,B
+Hãy viết cơng thức tính
+ Hãy tính OA,OB dựa vào
số liu th.
Còn cách nào khác tính
Diện tích của
-GV: Sửa hoàn chỉnh; chốt
kiến thức
Víi x=1 y=1
D(1;1) thuéc y = x
HS: A(2;4); B(4;4)
Chu vi cđa
Trªn hƯ Oxy, AB=2
OB = <sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>4 2</sub>
OA = <sub>4</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2 5</sub>
C¸ch kh¸c:
4 4
<i>OAB</i> <i>O B</i> <i>O A</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
-HS: Trình bày theo híng
dÉn
-C¶ líp thùc hiƯn, NX
x
y
y =2x <sub>y =x</sub>
4
D
C
B
A
O
a) Đồ thị hàm số y=2x là
đờng thẳng OC
Đồ thị hàm số y=x là
đờng thẳng OD
b)
Ta cã AB = 2(cm)
OB = <sub>4</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>4 2</sub>
OA = 2 2
4 2 2 5
Chu vi cña
= 2 +4 2 2 5 12,3 (cm)
DiƯn tÝch cđa
2 (cm
2<sub>)</sub>
<b>3. Cđng cè:</b>
- HƯ thèng toµn bµi
- Nhấn mạnh kiến thức bài học
- Ơn lại các kiến thức đã học: hàm số, hàm số đồng biến; nghịch biến
- BTVN: 6;7 (SGK-45,46); bài 4;5 (SBT-56,57)
<i><b>Híng dÉn bµi 7</b></i>(SGK-46)
XÐt hµm sè y=f(x)=3x LÊy x1,x2 thuéc R sao cho x1< x2
f(x1)=3x1;f(x2)=3x2
Ta cã x1< x2 3x1< 3x2 f(x1)< f(x2)
Từ x1< x2 f(x1)< f(x2) hàm số y=3x đồng biến trên tập xác định R