Câu 1.
[2D1-1.2-4] (GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số
xét dấu của đạo hàm như sau
f ( x)
có bảng
3
y = 3 f ( x + 2 ) − 2 x 3 − x 2 + 3x + 2019
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
A. ( 1;+∞ ) .
1
− 1; ÷ .
C.
2
B. ( −∞ ; − 1) .
D.
( 0;2 ) .
Lời giải
Tác giả: Đinh Xuân Nhân ; Fb: Đinh Xuân Nhân
Chọn C
3
y = 3 f ( x + 2 ) − 2 x 3 − x 2 + 3x + 2019
2
⇒ y′ = 3 f ′ ( x + 2 ) − 6 x 2 − 3x + 3 = 3 f ′ ( x + 2 ) − ( 2 x 2 + x − 1) .
Đặt
t = x + 2 ⇒ x = t − 2 . Ta có:
f ′ ( x + 2 ) − ( 2 x 2 + x − 1) = f ′ ( t ) − ( 2t 2 − 7t + 5)
Dựa vào bảng biến thiên hàm
Nếu
f ′ ( t)
và hàm
g ( t ) = 2t 2 − 7t + 5 ta thấy
t < 1 ⇔ x + 2 < 1 ⇔ x < − 1 thì
f ′ ( t ) < ( 2t 2 − 7t + 5) , ∀ t < 1 ⇔ y′ < 0, ∀ x < − 1 . Loại B.
Nếu
t ∈ ( 3;4 ) ⇔ x ∈ ( 1;2 )
thì
f ′ ( t ) < ( 2t 2 − 7t + 5 ) , ∀ t ∈ ( 3;4 ) ⇔ y′ < 0, ∀ x ∈ ( 1;2 ) . Loại A, D.
5
1
t ∈ 1; ÷ ⇔ x ∈ −1; ÷
Nếu
2
2 thì
5
1
f ′ ( t ) > ( 2t 2 − 7t + 5 ) , ∀ t ∈ 1; ÷ ⇔ y ′ > 0, ∀ x ∈ − 1; ÷
2
2
⇒
1
− 1; ÷ .
Hàm số đã cho đồng biến trên
2
Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Câu 2.
[2D1-1.2-4] (THTT số 3) Cho hàm số
đồ thị như hình vẽ.
y = ax3 + 3bx2 − 2cx + d (a, b, c,d
là hằng số, a ≠
0)
có
a
y = x4 + (a + b) x3 + (3b − c) x 2 + (d − 2c) x + d − 2019
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
4
A.
(−∞;0) .
B. (0;2) .
C.
(1;2) .
D.
(2; + ∞ ) .
Lời giải:
Tác giả: Nguyễn Trần Huyền Trang.Fb: Huyền Trang.
Chọn C
Cách 1: Ta có:
y = ax3 + 3bx 2 − 2cx + d ⇒ y ' = 3ax 2 + 6bx − 2c .
y '(0) = 0
y (0) = 1
⇔
y '(2) = 0
Theo đề, có: y (2) = −3
a =1
b = −1
c=0
d = 1 .
1
y = x4 − 3x 2 + x − 2018 ⇒ y ' = x3 − 6 x + 1
Suy ra hàm số cần tìm là
.
4
x ≈ − 2.5
y ' = 0 ⇔ x ≈ 0.16
x ≈ 2.36
Cho
Lập BBT:
a
y = x 4 + (a + b) x3 + (3b − c) x 2 + (d − 2c) x + d − 2019
Theo đề, ta có được hàm số
nghịch biến
4
trên khoảng
(1;2) .
Cách 2: Đặt
f ( x) = ax3 + 3bx 2 − 2cx + d ⇒ f '( x) = 3ax 2 + 6bx − 2c ,
a
h( x) = x 4 + (a + b) x 3 + (3b − c) x 2 + (d − 2c) x + d − 2019
4
h '( x ) = ax 3 + 3(a + b ) x 2 + 2(3b − c ) x + (d − 2c )
= ( ax3 + 3bx 2 − 2cx + d ) + (3ax 2 + 6bx − 2c )
= f ( x ) + f '( x)
Suy ra
.
Lập BBT:
Trên (1,2) ta thấy:
f ( x)
f '( x) < 0 (theo bảng biến thiên)
giảm từ số âm xuống -3 nên
f ( x) < 0 (theo đồ thị).
⇒ f ( x) + f '( x) < 0 .
a
h( x) = x 4 + (a + b) x3 + (3b − c) x 2 + (d − 2c) x + d − 2019 < 0
Vậy
trên (1,2) .
4
Câu 3.
[2D1-1.2-4] (SỞ NAM ĐỊNH 2018-2019) Cho hàm số
f ′ ( x)
f ( x)
liên tục trên
¡
và có đạo hàm
thỏa mãn
f ′ ( x ) = ( 1 − x ) ( x + 2 ) g ( x ) + 2018 với g ( x ) < 0, ∀ x ∈ ¡
. Hàm số
y = f ( 1 − x ) + 2018 x + 2019
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( 1;+∞ ) .
B.
( 0;3) .
C.
( −∞ ;3) .
D.
( 4;+∞ ) .
Lời giải
Tác giả: Lê Văn Kỳ, FB: Lê Văn Kỳ
Chọn D
Đặt:
y = h ( x ) = f ( 1 − x ) + 2018 x + 2019.
Ta có: h′
Xét
( x ) = − f ' ( 1 − x ) + 2018 = − x ( 3 − x ) g ( 1 − x ) .
h′ ( x ) ≤ 0 ⇔ x ( 3 − x ) ≤ 0 (vì g ( 1 − x ) < 0, ∀x ∈ ¡
)
x ≤ 0
x ( 3 − x) ≤ 0 ⇔
x ≥ 3.
x = 0
h′ ( x ) = 0 ⇔
Xét
x = 3 .
h ( x ) nghịch biến trên ( −∞ ;0 )
Vậy hàm số
Câu 4.
và
[2D1-1.2-4] (Thị Xã Quảng Trị) Cho hàm số
thị hàm số
hàm số
A.
y = f ′ ( x)
( 3;+∞ )
nên đáp án đúng là đáp án D
y = f ( x)
có đạo hàm liên tục trên
¡
và có đồ
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
y = f ( x + 1) +
3.
m
để
20 2 − x
ln
÷
m 2 + x nghịch biến trên khoảng ( − 1;1) ?
B.
C. 4 .
D. 5 .
Lời giải
Tác giả: PhongHuynh ; Fb: PhongHuynh
6.
Chọn D
Ta có
y′ = f ′ ( x + 1) +
20 − 4
.
m 4 − x2 .
Hàm số nghịch biến trên khoảng
⇒ f ′ ( x + 1) −
Đặt
Từ
80 1
.
≤ 0, ∀ x ∈ ( − 1;1)
m 4 − x2
t = x + 1 khi đó x ∈ ( − 1;1)
( ∗)
ta có
f ′( t) −
suy ra
khi
y′ ≤ 0, ∀ x ∈ ( − 1;1)
( ∗) .
t ∈ ( 0;2 ) .
80
1
.
≤ 0, ∀ t ∈ ( 0;2 ) ⇒ 80 ≥ f ′ ( t ) . ( 3 − t ) ( t + 1) , ∀ t ∈ ( 0;2 )
m ( 3 − t ) ( t + 1)
m
Dựa vào đồ thị hàm số
Suy ra ta có
( − 1;1)
y = f ′ ( x)
thì ta có
f ′ ( t ) = − ( t + 1) ( t − 2 ) .
2
f ′ ( x ) = − ( x + 1) ( x − 2 ) .
2
( 1) .
Xét hàm số
g ( t ) = − ( t + 1) ( t − 2 ) ( 3 − t ) ( t + 1) , ∀ t ∈ ( 0;2 ) .
2
g ′ ( t ) = − ( t + 1) ( − 5t 2 + 18t − 13) ; g ′ ( t ) = 0 ⇔ − ( t + 1)
2
2
Bảng xét dấu
(
t = −1
13
⇔ t =
5
2
− 5t + 18t − 13 = 0 t = 1 .
)
80
80
≥
max
g
t
=
g
1
⇔
≥ 16 ⇔ m ≤ 5
(
)
(
)
Dựa vào bảng xét dấu và từ ( 1) ta có m ( 0;2)
.
m
Câu 5.
[2D1-1.2-4] (Hùng Vương Bình Phước) Cho hàm số
có đồ thị như hình bên
Hàm số
y = f ( 2 − x ) + 2019
và
( 1;2) .
Tập xác định:
D= ¡
A.
( − 2;0 )
B.
y = f ( x ) , biết rằng hàm số y = f ' ( x )
đồng biến trên các khoảng
( − 2;0 )
và
( 2;4) .
( )
( )
( )
Chọn D
Ta có:
y ' = − f '( 2 − x)
Bảng xét dấu
2 − x = −2
2 − x = 0
y ' = 0 ⇔ f '( 2 − x) = 0 ⇔
⇔
2 − x = 1
. Suy ra
2 − x = 2
y ' = − f '( 2 − x) :
Suy ra hàm số đồng biến trên
( 0;1) , ( 2;4 ) .
(
)
C. 0;1 và 1;2 .
D. 0;1 và 2;4 .
Lời giải
Tác giả:Trần Đức Phương; Fb:Phuong Tran Duc
x = 4
x = 2
x = 1
x = 0
Câu 6.
[2D1-1.2-4] (Đặng Thành Nam Đề 5) Cho hàm số
như hình vẽ
( )
Biết 1 < f x <
nào dưới đây?
A.
3, ∀ x ∈ ¡
( 3; 4) .
. Hàm số
B.
y = f ( x)
có bảng xét dấu của đạo hàm
y = g ( x ) = f ( f ( x ) ) + x 3 − 6 x 2 − 1 nghịch biến trên khoảng
( − 3; − 2 ) .
C.
( 1; 3) .
D.
( − 2;1) .
Lời giải
Tác giả: Lê Chung ; Fb:Lê Chung
Chọn A
Ta có:
g ′ ( x ) = f ′ ( x ) f ′ ( f ( x ) ) + 3x 2 − 12 x .
Hàm số nghịch biến nên
Dựa vào bảng xét dấu
Vì 1 <
g ′ ( x ) = f ′ ( x ) f ′ ( f ( x ) ) + 3x 2 − 12 x < 0 .
f ′ ( x)
đề bài cho:
f ( x ) < 3, ∀ x ∈ ¡ ⇒ f ′ ( f ( x ) ) ≥ 0, ∀ x ∈ ¡
x < 1
f ′ ( x ) < 0 ⇔ 3 < x < 4 ⇔
2
Xét trường hợp: 3x − 12 x < 0
0 < x < 4
Câu 7.
.
0 < x < 1
3 < x < 4
[2D1-1.2-4] (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hàm số
có đồ thị
f ′ ( x)
. Chọn đáp án A.
y = f ( x)
xác định và liên tục trên
như hình vẽ.
2
x3 m ( x + 4 )
g ( x) = f ÷−
20
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m ∈ ( − 20;20 ) để hàm số
4
đồng biến trên khoảng
A.
6.
Chọn C
¡
2
( 0;+ ∞ ) .
B.
7.
C. 17 .
D. 18 .
Lời giải
Người giải: Lê Hồng Phi ; Fb: Lê Hồng Phi
,
2
3x 2 x3 mx ( x + 4 )
g ( x) =
ì f ữ
4
5
Ta cú
.
4
( )
(
)
Hàm số g x đồng biến trên 0;+∞ khi và chỉ khi
hữu hạn điểm). Điều này tương đương với
g ′ ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ ( 0; +∞ ) ( g ′ ( x ) = 0
chỉ tại
2
x3
3x x3 m ( x + 4 )
15 x
ìf ữ
m
ì f ÷, ∀ x ∈ ( 0; +∞ )
2
4
4
5
4
x
+
4
( ) 4
.
x3
x3
x3
> 0 ⇒ f ′ ÷ ≥ −3
= 2 ⇔ x3 = 8 ⇔ x = 2
Với x > 0 thì 4
. Đẳng thức xảy ra khi 4
.
4
Ta có
0<
x
x 1
≤
= , ∀x > 0
. Đẳng thức xảy ra khi x = 2 .
x2 + 4 4x 4
x3 15 1
15 x
45
ì
f
ì
ì
3
=
(
)
ữ
2
16 . ng thc xy ra khi x = 2 .
4 4 4
Suy ra 4 ( x + 4 )
Như thế,
m≤ −
45
16 . Kết hợp với
m
Vậy có 17 số nguyên âm của m∈
Câu 8.
nguyên âm và
( − 20;20 )
[2D1-1.2-4] ( Sở Phú Thọ) Cho hàm số
số
y = f ' ( x)
Hàm số
để hàm số
y = f ( x)
g ( x)
thì
m∈ { − 19; − 18;L ; − 3}
đồng biến trên
có đạo hàm liên tục trên
¡
.
( 0;+∞ ) .
. Đồ thị của hàm
như hình vẽ:
g ( x ) = f ( − 2 x + 1) + ( x + 1) ( − 2 x + 4 )
−1
− 2; ÷
A.
2
m∈ ( − 20;20 )
B.
( −∞ ; − 2 )
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
−1
; +∞ ÷
C. 2
−1
;2 ÷
D. 2
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Chi Mai ; Fb: Chi Mai
Chọn A
g ( x ) = f ( − 2 x + 1) + ( x + 1) ( − 2 x + 4 )
g ( x ) = f ( − 2 x + 1) + ( − 2 x 2 + 2 x + 4 )
g ' ( x ) = − 2 f ' ( − 2 x + 1) − 4 x + 2
g ' ( x ) = − 2 f ' ( − 2 x + 1) + 2 x − 1
Để hàm số đồng biến thì
g '( x) > 0 ⇔ f '(− 2 x + 1) < − 2 x + 1
Dựa vào đồ thị ta có
⇒ −2 < x <
Câu 9.
2 < − 2x + 1 < 5
−1
2
[2D1-1.2-4] (Sở Phú Thọ) Cho hàm số
số
y = f ′ ( x)
y = f ( x)
có đạo hàm liên tục trên
R
. Đồ thị của hàm
như hình vẽ
y
y=x
5
2
-3
O
2
5
x
-3
Hàm số
g ( x ) = f ( − 2 x + 1) + ( x + 1) ( − 2 x + 4 )
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
1
− 2; − ÷
A.
2 .
B.
( −∞ ; − 2) .
1
− ; +∞ ÷
C. 2
.
1
− ;2 ÷
D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Trần Mạnh Tường ; Fb: Trần Tuệ Minh
Chọn A
Ta thấy
g ′ ( x ) = − 2. f ′ ( − 2 x + 1) − 4 x + 2 = − 2. f ′ ( − 2 x + 1) − ( − 2 x + 1)
g ′ ( x ) > 0 ⇔ f ′ ( − 2 x + 1) − ( − 2 x + 1) < 0 ⇔ f ′ ( − 2 x + 1) < ( − 2 x + 1) .
Xét bất phương trình
f ′( t) < t ⇔
đồ thị hàm số
y = f ′( t)
nằm phía dưới đường thẳng
y
y=x
5
2
-3
O
5
-3
Theo đồ thị ta thấy bất phương trình
f ′( t) < t ⇔
t < −3
2 < t < 5
x
y= t
Như vậy bất phương trình
f ′ ( − 2 x + 1) < ( − 2 x + 1) ⇔
x > 2
−2 x + 1 < −3
1
2 < −2 x + 1 < 5 ⇔
−2 < x < −
2
Đối chiếu đáp án, ta chọn đáp án A.
Bài tương tự
Câu 10.
f ( x)
[ Cụm 8 trường chuyên 2019 lần 1Cho hàm số
Hàm số
A.
có bảng biến thiên như sau:
y = ( f ( x ) ) − 3. ( f ( x ) ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
2
( 1; 2) .
B.
( 3 ; 4) .
C.
( − ∞ ; 1) .
D.
( 2 ; 3) .
Lời giải
Tác giả: Phạm Thanh My; Fb: Thanh My Phạm
Chọn D
Ta có
y′ = 3. ( f ( x ) ) . f ′ ( x ) − 6. f ( x ) . f ′ ( x )
2
= 3f ( x ) . f ′ ( x ) . f ( x ) − 2
f ( x ) = 0 (1)
y ′ = 0 ⇔ f ( x ) = 2 (2)
f ' x = 0 (3)
.
( )
(1) ⇔ x ∈ { x1 ,4 | x1 < 1}
(2) ⇔ x ∈ { x2 , x3 ,3, x4 | x1 < x2 < 1 < x3 < 2;4 < x4 } .
(3) ⇔ x ∈ { 1,2,3,4}
Lập bảng xét dấu ta có
Do đó ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
( 2 ; 3) .
NHẬN XÉT (Ng. Việt Hải).
y′
Bài toán xét dấu
. Do đó lưu ý kỷ thuật xét dấu sau
y = f ( x ) liên tục trên khoảng ( a ; b ) và vô nghiệm trên khoảng ( a ; b ) . Khi đó
biểu thức A = f ( x ) không đổi dấu trên khoảng ( a; b )
+ Chọn bất kỳ α ∈ ( a ; b )
Hàm số
Nếu
f (α ) > 0
suy ra
f ( x ) > 0, ∀ x ∈ ( a ; b )
Nếu
f (α ) < 0
suy ra
f ( x ) < 0, ∀ x ∈ ( a ; b )
Ở lời giải trên của tác giả chúng ta có thể lập BBT gọn hơn.
Bản chất xét dấu
Cách 2. Ta có
Xét dấu
y ' do đó với trắc nghiệm chúng ta cịn có những con đường tiếp cận bài tốn
y′ = 3. f 2 ( x ) . f ′ ( x ) − 6. f ( x ) . f ′ ( x ) = 3. f ( x ) . f ′ ( x ) . ( f ( x ) − 2 )
y′ trên từng khoảng đáp án.
a ∈ ( 1; 2 )
và
a rất gần 2 suy ra y′ ( a ) > 0 . Loại đáp án A
Chọn
7
y′ ÷ > 0
2 . Loại đáp án B
y′ ( 0 ) > 0 . Loại đáp C
Cách 3. Ta có y′ = 3. f ( x ) . f ′ ( x ) . ( f ( x ) − 2 ) .
Vì cần xét dấu
trị
với 0 và 2. Nhìn bảng biến thiên bài toán xuất hiện giá
f ( x ) ứng với 1, 2, 0 tương ứng chúng ta nhìn vào khoảng ( 2 ; 3) .
Ta có f ( ′2 ; 3)
Câu 11.
y′ quan sát xét dấu f ( x )
( x ) > 0,1 <
f( 2 ; 3) ( x ) < 2 ⇒ y′ < 0, ∀ x ∈ ( 2 ; 3) .
[Thuận Thành 2 Bắc Ninh – thi HSG 2019]Cho hàm số
như hình vẽ
y = f ( x)
có đồ thị hàm số
f ′ ( x)
Hàm số
A.
y = f ( 2 x ) + 2e − x
( − 2;0) .
nghịch biến trên khoảng nào cho dưới đây?
B.
( 0;+∞ ) .
C.
( −∞ ;+∞ ) .
Câu 12. [2D1-1.2-4] (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hàm số
Hàm số
A.
f ( x)
D.
( − 1;1) .
có bảng biến thiên như sau:
y = ( f ( x ) ) − 3. ( f ( x ) ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
2
( 1; 2) .
B.
( 3 ; 4) .
C.
( −∞ ; 1) .
D.
( 2 ; 3) .
Lời giải
Tác giả: Phạm Thanh My; Fb: Thanh My Phạm
Chọn D
Ta có
y′ = 3. ( f ( x ) ) . f ′ ( x ) − 6. f ( x ) . f ′ ( x )
2
= 3f ( x ) . f ′ ( x ) . f ( x ) − 2
f ( x ) = 0 ⇔ x ∈ { x1 , 4 | x1 < 1}
y′ = 0 ⇔ f ( x ) = 2 ⇔ x ∈ { x2 , x3 ,3, x4 | x1 < x2 < 1 < x3 < 2; 4 < x4 }
f ' x = 0 ⇔ x ∈ 1, 2,3, 4
{
}
( )
Lập bảng xét dấu ta có
Do đó ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
( 2 ; 3) .
NHẬN XÉT (Ng. Việt Hải).
Bài toán xét dấu
y′
. Do đó lưu ý kỷ thuật xét dấu sau
Hàm số
y = f ( x)
biểu thức
liên tục trên khoảng
( a ; b)
và vô nghiệm trên khoảng
( a ; b ) . Khi đó
A = f ( x ) không đổi dấu trên khoảng ( a; b ) .
+ Chọn bất kỳ
Nếu
f (α ) > 0
suy ra
f ( x ) > 0, ∀ x ∈ ( a ; b )
Nếu
f (α ) < 0
suy ra
f ( x ) < 0, ∀ x ∈ ( a ; b )
α ∈ ( a ; b)
Ở lời giải trên của tác giả chúng ta có thể lập BBT gọn hơn.
Bản chất xét dấu
Cách 2. Ta có
Xét dấu
Chọn
y ' do đó với trắc nghiệm chúng ta cịn có những con đường tiếp cận bài toán
y′ = 3. f 2 ( x ) . f ′ ( x ) − 6. f ( x ) . f ′ ( x ) = 3. f ( x ) . f ′ ( x ) . ( f ( x ) − 2 )
y′ trên từng khoảng đáp án.
a ∈ ( 1; 2 )
và
a rất gần 2 suy ra y′ ( a ) > 0 . Loại đáp án A
7
y′ ÷ > 0
2 . Loại đáp án B
y′ ( 0 ) > 0 . Loại đáp C
Cách 3. Ta có
y′ = 3. f ( x ) . f ′ ( x ) . ( f ( x ) − 2 ) .
Vì cần xét dấu
y′ quan sát xét dấu f ( x )
trị
với 0 và 2. Nhìn bảng biến thiên bài toán xuất hiện giá
f ( x ) ứng với 1, 2, 0 tương ứng chúng ta nhìn vào khoảng ( 2 ; 3)
Ta có f ( ′2 ; 3)
( x ) > 0,1 <
f( 2 ; 3) ( x ) < 2 ⇒ y ′ < 0, ∀ x ∈ ( 2 ; 3)
Câu 13. [2D1-1.2-4] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG
NGÃI)
Cho hàm số
vẽ bên. Hỏi hàm số
y = f ( x)
xác định và liên tục trên
¡
có đồ thị hàm
y = f ( x 2 − 1) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
f ′ ( x)
như hình
A.
( − 1;0 ) .
B.
( 0;1) .
C.
( −∞ ;0 )
.
D.
( 0;+∞ ) .
Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Thu Huế ; Fb:Huedinh
Chọn B
Ta có
y′ = 2 x. f ′ ( x 2 − 1) .
x = 0
y′ = 0 ⇔ 2 x. f ′ ( x 2 − 1) = 0 ⇔ x 2 − 1 = − 2 ⇔
x2 − 1 = 0
x = 0
2
x = −1 ⇔
x2 = 1
x = 0
2 ⇔
x = 1
x = 0
x = 1
x = − 1
Ta có bảng biến thiên
Nhìn bảng biến thiên hàm số
y = f ( x 2 − 1)
nghịch biến trên khoảng
( 0;1) .
Câu 14. [2D1-1.2-4] (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Cho hàm số
f ( x ) = ax3 + 3bx 2 − 2cx + d ( a, b, c, d
là các hằng số,
a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ sau:
g ( x) =
Hàm số
nào sau đây:
A.
a 4
x + ( a + b ) x 3 + ( 3b − c ) x 2 + ( d − 2c ) x + d − 2019
nghịch biến trên khoảng
4
( −∞ ;0 ) .
B.
( 0;2) .
C.
( 1;2 ) .
D.
( 2:+∞ ) .
Lời giải
Tác giả: Quang Pumaths ; Fb: Quang Pumaths
Chọn C
f ( x ) = ax3 + 3bx 2 − 2cx + d
f ′ ( x ) = 3ax 2 + 6bx − 2c
Dựa vào đồ thị ta có:
f ( 0) = 1 ⇒ d = 1 .
f ′ ( 0) = 0 ⇒ c = 0 .
f ′ ( 2) = 0 ⇒ b = − a
f ( 2 ) = − 3 ⇒ 8a − 12a + 1 = − 3 ⇒ a = 1
1
g ( x ) = x 4 − 3x 2 + x − 2018 g ′ ( x ) = x 3 − 6 x + 1
Ta được
,
.
4
Khi đó:
Ta thấy
g ′ ( x ) = ( x3 − 3x 2 + 1) + 3x( x − 2)
1 44 2 4 43
f ( x)
∀ x ∈ (1;2)
thì
f ( x) < 0 và 3x( x − 2) < 0 , suy ra g ′( x) < 0
nên chọn đáp án C.
Câu 15. [2D1-1.2-4] (THPT-Ngơ-Quyền-Hải-Phịng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019)
hàm số
y = f ( x)
Hàm số
y = f ( 3 − x ) − x − x2 + 2
A.
thỏa mãn:
( 3;5) .
B.
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
( −∞ ;1) .
C.
( 2;6 ) .
D.
( 2;+∞ ) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Sơn; Fb: Nguyễn Văn Sơn
Chọn A
Ta có
y′ = − f ′ ( 3 − x ) − 1 −
x
⇔ y′ = − f ′ ( 3 − x ) + 1 +
÷
x2 + 2
x2 + 2 .
x
Cho
−2 < 3 − x < 0
f ′ ( 3 − x) > 0 ⇔
⇔
3
−
x
>
3
Ta thấy
Trên các khoảng
( −∞ ;0 )
Suy ra trên các khoảng
Vậy hàm số y =
và
( 3;5)
( −∞ ;0 )
và
thì
1+
( 3;5)
f ( 3 − x ) − x − x2 + 2
3 < x < 5
x < 0
;
x
x 2 + 2 đều có giá trị dương.
thì:
f ′ ( 3 − x) + 1+
x
x +2
2
nghịch biến trên khoảng
> 0 ⇒ y' < 0
( −∞ ;0 )
và
( 3;5) .