Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Dang 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số(VDC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.6 KB, 12 trang )

Câu 1.

[2D1-5.6-4] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho hàm số
liên tục trên

( 0;+ ∞ )

thỏa mãn

f ′( x) +

y = f ( x)

f ( x)
x

= 4 x 2 + 3x, ∀x ∈ ¡



A.

y = − 16 x − 20 .

B.

x = 2 là
y = 16 x − 20 .

C.


y = 16 x + 20 .

D.

y = − 16 x + 20 .

tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y = f ( x)

f ( 1) = 2 .

có đạo hàm

Phương trình

tại điểm có hồnh độ

Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Chuyền ; Fb: Good Hope
Chọn B
Ta có

f ′ ( x) +

f ( x)
x

= 4 x 2 + 3 x ⇔ x. f ′ ( x ) + f ( x ) = 4 x 3 + 3x 2


.

⇔ ( x. f ( x ) ) ′ = 4 x3 + 3x 2 ⇔ x. f ( x ) = ∫ ( 4 x 3 + 3x 2 ) dx ⇔ x. f ( x ) = x 4 + x 3 + C .


f ( 1) = 2 ⇒ 1. f ( 1) = 2 + C ⇔ 2 = 2 + C ⇔ C = 0 .

Suy ra

x. f ( x ) = x 4 + x3 ⇒ f ( x ) = x3 + x 2 .

Khi đó:

f ′ ( x ) = 3x 2 + 2 x; f ′ ( 2 ) = 16; f ( 2 ) = 12 .

Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y = f ( x)

tại điểm có hồnh độ

y = 16 ( x − 2 ) + 12 ⇔ y = 16 x − 20 .
Câu 2.

[2D1-5.6-4]

(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019)

Bắc-Ninh-2019) Cho hàm số


f ′( x) +

f ( x)

y = f ( x)

x

= 4 x 2 + 3x, ∀x ∈ ¡

tại điểm có hồnh độ

y = f ( x)


(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-

có đạo hàm liên tục trên

f ( 1) = 2 .

x = 2 là

( 0;+ ∞ )

thỏa mãn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

x = 2 là


A.

y = − 16 x − 20 .

B.

y = 16 x − 20 .

C.

y = 16 x + 20 .

D.

y = − 16 x + 20 .

Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Chuyền ; Fb: Good Hope
Chọn B
Ta có

f ′ ( x) +

f ( x)
x

= 4 x 2 + 3 x ⇔ x. f ′ ( x ) + f ( x ) = 4 x 3 + 3x 2

.


⇔ ( x. f ( x ) ) ′ = 4 x3 + 3 x 2 ⇔ x. f ( x ) = ∫ ( 4 x 3 + 3 x 2 ) dx ⇔ x. f ( x ) = x 4 + x 3 + C .


f ( 1) = 2 ⇒ 1. f ( 1) = 2 + C ⇔ 2 = 2 + C ⇔ C = 0 .


Suy ra

x. f ( x ) = x 4 + x3 ⇒ f ( x ) = x3 + x 2 .

Khi đó:

f ′ ( x ) = 3x 2 + 2 x; f ′ ( 2 ) = 16; f ( 2 ) = 12 .

Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y = f ( x)

tại điểm có hồnh độ

y = 16 ( x − 2 ) + 12 ⇔ y = 16 x − 20 .
Câu 3.

( C ) . Hàm số
y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại
điểm có hồnh độ bằng 1 . Hỏi ∆ và ( C ) có bao nhiêu điểm chung?
[2D1-5.6-4] (Ngô Quyền Hà Nội) Cho hàm đa thức bậc bốn

A.


2.

B.

3.

y = f ( x)

x = 2 là

C. 1 .

có đồ thị

D.

4.

Lời giải
Tác giả: Lê Vũ Hải; Fb: Vũ Hải Lê
Chọn B

Ta có tiếp tuyến



của

( C)


Dựa vào đồ thị của hàm số

tại

x = 1 là y = f ′ ( 1) ( x − 1) + f ( 1) .

f ′ ( x ) , ta có f ′ ( 1) = 0 .

Vậy

∆ : y = f ( 1) .

Gọi

a1 , a2 là hai nghiệm còn lại của f ′ ( x ) . Dựa vào đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên:


∆ : y = f ( 1)

Dựa vào bảng biến thiên ta có

Câu 4.

( C)



[2D1-5.6-4] (Ngơ Quyền Hà Nội) Cho hàm số
thuộc đường thẳng



A.

34 .

B.

y=

x+ 3
x − 1 có đồ thị là ( C ) , điểm M thay đổi

M có hai tiếp tuyến của ( C ) với hai tiếp điểm
AB luôn đi qua điểm cố định là H . Độ dài đoạn

sao cho qua

A , B . Biết rằng đường thẳng

tương ứng là

OH

d : y = 1 − 2x

có ba điểm chung.

10 .


C.
Lời giải

29 .

D.

58 .

Tác giả : Trần Luật, FB: Trần Luật
Chọn D

M ( m;1 − 2m ) ∈ d . Gọi ∆

Gọi

đường thẳng

Để



∆ : y = k ( x − m ) + 1 − 2m .

là tiếp tuyến của đồ thị

k=−

Thay


là đường thẳng đi qua

( C)

( x − 1)

2

M

kẻ

được

vào

hai

có hệ số góc là

k , khi đó phương trình

x+3
 x − 1 = k ( x − m ) + 1 − 2m


4
−
=k
2

x

1

)
thì hệ phương trình  (
có nghiệm.

4
phương

mx 2 + 2 ( 2 − m ) x − m − 2 = 0 ( *)
Qua

M

x+ 3
= k ( x − m ) + 1 − 2m
x−1

trình

ta

được

.

tiếp


tuyến

với

( C)

khi



chỉ

khi

phương

trình

g ( x ) = mx 2 + 2 ( 2 − m ) x − m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x ≠ 1
a = m ≠ 0

m ≠ 0
2
⇔ ∆′ = ( 2 − m ) + m ( m + 2 ) > 0 ⇔ 
m ≠ 1

g
1
=
m

+
4

2
m

m

2

0
(
)
.

Gọi

A ( x A ; y A ) , B ( xB ; y B )

là hai tiếp điểm, với

x A , xB

là hai nghiệm của phương trình

( *) .



2 ( m − 2)

 x A + xB =
m

x x = − m + 2
Theo địnhlý Vi-et ta có  A B
.
m

Gọi

I

là trung điểm của đoạn thẳng

AB

 m−2 m+3
I
;
÷
thì  m m − 1  .

uuur 
2 m ( xB − x A ) 
AB =  xB − xA ;
÷
m − 1  ⇒ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Mặt khác



r
n = ( 2m;1 − m ) .

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm

AB

có một vectơ pháp tuyến

AB



r
n = ( 2m;1 − m )

và đi

 m−2 m+3
I
;
÷
qua điểm  m m − 1  là 2mx + ( 1 − m ) y + 7 − m = 0 .
Gọi

H ( xH ; y H )

Khi đó,

là điểm cố định mà đường thẳng


đi qua.

2mxH + ( 1 − m ) yH − m + 7 = 0 ⇔ m ( 2 xH − yH − 1) + yH + 7 = 0

 2 xH − y H − 1 = 0


Suy ra  yH + 7 = 0
Vậy

AB

OH =

( − 3) + ( − 7 )
2

2

với mọi

m≠ 0



m ≠ 1.

 xH = − 3
⇒ H ( − 3; − 7 )


y
=

7
.
 H

= 58 .

Phát triển câu 38.

Câu 38-1.

Cho hàm số

d : y = 1− 2x

sao cho qua

Khoảng cách từ
A.

34 .

y=

M

x+ 3

x − 1 có đồ thị là ( C ) , điểm
có hai tiếp tuyến của

O đến đường thẳng AB
B. 10 .

( C)

M

thay đổi thuộc đường thẳng

với hai tiếp điểm tương ứng là

A, B .

lớn nhất bằng
C.

58 .

D.

29 .

Lời giải
Tác giả: Lê Hồng Phi; Fb: Lê Hồng Phi
Chọn C
Kế thừa Lời giải trên, ta có đường thẳng


AB : 2mx + ( 1 − m ) y − m + 7 = 0

định

H ( − 3; − 7 ) .

luôn đi qua điểm cố


Gọi

K

là hình chiếu vng góc của

và chỉ khi


m ≠ 1 ).

K ≡ H , tức là OH ⊥ AB

Vậy khoảng cách từ

O trên AB . Ta có OK ≤ OH = 58 . Đẳng thức xảy ra khi
hay

7.2m − 3 ( 1 − m ) = 0 ⇔ m =

O đến đường thẳng AB


lớn nhất bằng

3
17 (thỏa điều kiện m ≠ 0

58 .

Nhận xét.
+) Bài toán này dựa trên đặc điểm đường thẳng
cách từ

O đến AB

lớn nhất khi

AB

quay quanh điểm cố định

H

nên khoảng

AB ⊥ OH . Từ đó ta có cách hỏi như trên.

AB đi qua điểm cố định H thì học sinh có thể giải
theo cơng thức tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB . Tuy nhiên, làm theo cách
+) Nếu không phát hiện ra đường thẳng


này học sinh sẽ phải khảo sát hàm số và thực hiện các bước tính tốn phức tạp.

Câu 38-2.

Cho hàm số

d : y = 1 − 2x

sao cho qua

y=

M

x+ 3
x − 1 có đồ thị là ( C ) , điểm
có hai tiếp tuyến của

Gọi K là hình chiếu vng góc của O trên
đường trịn cố định có bán kính bằng
A.

58 .

B.

( C)

M


thay đổi thuộc đường thẳng

với hai tiếp điểm tương ứng là

AB . Khi M di chuyển trên d
58
C. 2 .

29 .

thì

K

A, B .

di chuyển trên

29
D. 2 .

Lờigiải
Tác giả: Lê Hồng Phi; Fb: Lê Hồng Phi
Chọn C
Kế thừa Lời giải bài tốn đầu tiên, ta có đường thẳng
.
Gọi

K


Khi đó

là hình chiếu vng góc của

K

nhìn đoạn

OH

AB

ln đi qua điểm cố định

O trên AB .

(cố định) dưới một góc vng nên khi

chuyển trên đường trịn đường kính

Vậy bán kính đường trịn là

R=

H ( − 3; − 7 )

OH .

OH
58

=
2
2 .

M

di chuyển trên

d

thì

K

di


AB

Nhận xét. Bài toán này kết hợp ý tưởng đường thẳng
quen thuộc ở lớp 9 là điểm
đường kính

K

nhìn đoạn

OH

đi qua điểm cố định


dưới một góc vng thì

K

H và bài tốn

thuộc đường trịn

OH .

Câu 38-3.

Cho hàm số

y=

x+ 3
x − 1 có đồ thị là ( C ) , điểm

( C)

d : y = 1− 2x

sao cho qua M có hai tiếp tuyến của
Chọn khẳng định đúng dưới đây.

M

thay đổi thuộc đường thẳng


với hai tiếp điểm tương ứng là

A, B .

AB luôn cắt hai trục tọa độ.
B. Tồn tại điểm M sao cho AB song song với trục Ox
C. Tồn tại điểm M sao cho AB song song với trục Oy .
A. Đường thẳng

D. Không tồn tại điểm

M

sao cho

AB

đi qua gốc tọa độ

O.

Lời giải
Tác giả: Lê Hồng Phi; Fb: Lê Hồng Phi
Chọn A

AB có phương trình là

Theo kết quả của bài tốn ban đầu thì đường thẳng


2mx + ( 1 − m ) y − m + 7 = 0
Do đó,

AB

khơng thể song song với trục

Tiếp đến, đường thẳng


AB

đi qua

m ≠ 1 ). Do đó, tồn tại điểm M

Đường thẳng
tơ đơn vị

AB

r
i = ( 1;0 )

O

m≠ 0




m ≠ 1.

Ox , Oy .
−m+ 7 = 0⇔ m = 7
AB đi qua gốc tọa độ O .

khi và chỉ khi

sao cho

có một véc-tơ chỉ phương là


với

r
u = ( m − 1;2m )

r
j = ( 0;1) của các trục Ox , Oy

Vậy khẳng định đúng là “Đường thẳng

AB

nên

AB

luôn cắt các trục tọa độ.


luôn cắt hai trục tọa độ”.

[2D1-5.6-4] (Trần Đại Nghĩa) Cho hàm số

M ( x0 ; y0 )

với

đường thẳng

y=

d : 4 x + y = 0 . Giá trị của

AB

x −1
2 ( x + 1) có đồ thị là ( C ) . Gọi điểm

x0 > − 1 là điểm thuộc ( C ) , biết tiếp tuyến của ( C )

A , B và tam giác OAB
x0 + 2 y0 bằng bao nhiêu?

trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt

m≠ 0

không cùng phương với các véc-


Nhận xét. Bài toán này đặt ra dựa trên điều kiện tồn tại của đường thẳng

Câu 5.

(thỏa điều kiện

tại điểm

M

cắt trục hồnh,

có trọng tâm

G

nằm trên


5
A. 2 .

7
B. 2 .

5
C. 2 .

7

D. 2 .





Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tấn Kiệt; Fb: Kiệt Nguyễn
Chọn D

y=



x − 1 ⇒ y′ = 1 > 0, ∀x ≠ −1
2
2 ( x + 1)
( x + 1)
.

Tiếp tuyến của

( C)

M ( x0 ; y0 )

tại điểm

 x2
1 

A  − 0 + x0 + ;0 ÷
2 ,
Theo đề:  2


G ∈ d : 4x + y = 0

y=
có phương trình:

( x0 + 1)

2

( x − x0 ) +

x0 − 1
2 ( x0 + 1)

( d) .

 x2 − 2x − 1 
 x2 x 1 x2 − 2 x −1 
0
0
0
B  0;
G− 0 + 0 + ; 0
÷
÷

 2 ( x + 1) 2 ÷ suy ra  6 3 6 6 ( x + 1) 2 ÷.
0
0





 x02 x0 1  x02 − 2 x0 − 1
4.  − + + ÷ +
=0
2
6
3
6
6
x
+
1
(
)


ta có:
0

 x02 − 2 x0 − 1 = 0




⇔
1
1
2
=2
⇔ x0 − 2 x0 − 1  − 2 +
÷= 0
2
2


÷
2
x
+
1
2
x
+
1
(
)
( 0 ) 
 0


(

1


)

( 1)
( 2)

.

( 1) : x02 − 2 x0 − 1 = 0 khơng xảy ra vì lúc này A ≡ B ≡ O .

1

 x0 = − 2 > −1 ( N )
⇔
1
1
2
=
2
( 2) :
 x = − 3 < −1 ( L )
2

x
+
1
=
(
)
0
0

2 ( x0 + 1)
.
2
4 

1
3
7
x0 = − ⇒ y0 = − ⇒ x0 + 2 y0 = −
Với
2
2
2.

Câu 6.

[2D1-5.6-4] (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hàm số

f ( x) = ax3 + bx2 + cx + d , có đồ thị (C )



(C ) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại M cắt (C ) tại điểm thứ hai N ;
tiếp tuyến của (C ) tại N cắt (C ) tại điểm thứ hai P . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đường thẳng MN và (C ) ; đường thẳng NP và (C ) . Mệnh đề nào dưới đây là

M

là một điểm bất kì thuộc


đúng ?
A.

S1 = 8S2

.

B.

S2 = 8S1 .

C.

S2 = 16S1 .

D.

S1 = 16S2 .

Lời giải
Tác giả:Phạm Hoàng Hải ; Fb: phamhoang.hai.900
Chọn C
Giả sử

M



a > 0 và gọi m, n, p lần lượt là hoành độ các điểm M , N , P với m < n . Tiếp tuyến tại
y = ex + f cắt (C ) tại điểm M , N có hồnh độ m, n trong đó tại điểm M là điểm tiếp



xúc. Vì vậy phương trình

(ax3 + bx2 + cx + d ) − (ex + f ) = a( x − m) 2 ( x − n)
2m + n =

x1 = x2 = m; x3 = n . Theo định lý vi-et ta có
Với giả sử

m< n⇒ m<

NP

Sử dụng tích phân

S1 = S( MN ,(C )) =

2
∫ ( x − a) ( x − b)dx =
a

b
− − 2m
a



m


S 2 = S( NP ,( C )) =

b
− −2m
a



b
+4m
a

=



m



−b
−b
−b  −b
 b
⇔ p = − 2 n = − 2  − 2m ÷ = + 4 m < n
a
a
a
 a
 a

b

b
− −2m
a

−b
b
⇔ n = − − 2m
.
a
a

−b
.
3a

Một cách tương tự cho tiếp tuyến

2n + p =

có các nghiệm là

−1
(a − b) 4
12
. Diện tích các mặt phẳng:

 b


a ( x − m)  x + + 2m ÷dx = −
 a

2

2

b


a  x + + 2m ÷
a


2

b


a  x + + 2m ÷
a



b
− − 2m
a




m

4

a b
 b


a( x − m)  x + + 2m ÷ dx =  − − 3m ÷
12  a
 a


2

b


 x − − 4m ÷dx
a


4

b
a  2b



 x − − 4m ÷dx =  − − 6m ÷

a
12  a




⇒ S2 = 16S1 .
*Lưu ý: Có thể chọn 1 hàm bậc ba cụ thể với điểm M cụ thể để thử đáp án trắc nghiệm.
Câu 7.

[2D1-5.6-4] (Chuyên KHTN) Cho hàm số

( C)

y = − x3 + 3 x 2 + 9 x có đồ thị ( C ) . Gọi A, B, C , D
a , b, c , d



ABCD là một hình
thoi đồng thời hai tiếp tuyến tại A và C song song với nhau và đường thẳng AC tạo với hai
trục tọa độ tam giác cân. Tính tích abcd .
A. 60 .
B. 120 .
C. 144 .
D. 180 .
bốn điểm trên đồ thị

với hoành độ lần lượt là


sao cho tứ giác

Lời giải
Tác giả:Phạm Ngọc Hưng; Fb: Hưng Phạm Ngọc
Phản biện: Nguyễn Hoàng Điệp; Fb: Điệp Nguyễn
Chọn B
Đặt

A ( a; y ( a ) ) , B ( b; y ( b ) ) , C ( c; y ( c ) ) , D ( d ; y ( d ) ) .

Theo giả thiết

y′ ( a ) = y′ ( c ) ⇔ − 3a 2 + 6a + 9 = − 3c 2 + 6c + 9 ⇔ a + c = 2 (vì a ≠ c ).


Do đường thẳng
AC:

AC

cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác cân nên hệ số góc của đường thẳng

k = ± 1.

y ( c) − y ( a)
− c3 + 3c 2 + 9c + a 3 − 3a 2 − 9a
k = 1⇒
= 1⇔
= 1 ⇔ ac = − 10
TH1:

.
c− a
c− a

ABCD

Do



uuur uuur
 AB = DC  b − a = c − d
⇒


 AC ⊥ BD  y′BD = − 1
Do đó

thoi

nên



b + d = a + c = 2

⇒ bd = − 12
 y ( d ) − y ( b)
=


1

.
 d −b

abcd = 120 .

[2D1-5.6-4]

(THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4)

y = ( m + 1) x 3 − ( 2m + 1) x − m + 1 có đồ thị ( Cm ) , biết rằng đồ thị ( Cm )
định

ta

k = − 1 . Lập luận tương tự ta thu được abcd = 120 .

TH2:
Câu 8.

hình

A, B , C

thẳng hàng. Có bao nhiêu số ngun

tuyến vng góc với đường thẳng chứa ba điểm

19 .


A.

m

thuộc đoạn

A, B , C ?
B. 1 .

Cho

hàm

số

ln đi qua ba điểm cố

[ − 10;10]
C.

để

( Cm )

có tiếp

20 . D. 10 .

Lời giải

Tác giả: Bồ Văn Hậu; Fb: Nắng Đông
Chọn C
Gọi

A ( xA ; y A ) , B ( xB ; yB ) , C ( xC ; yC )

Ta có:

A là điểm cố định mà đồ thị ( Cm )

luôn đi qua nên

A ∈ ( Cm ) , ∀ m

⇔ y A = ( m + 1) x3A − ( 2m + 1) x A − m + 1, ∀ m
⇔ m ( x3A − 2 x A − 1) + x A3 − x A + 1 − y A = 0, ∀ m
 x3 − 2 xA − 1 = 0
⇔  3A

x

x
+
1

y
=
0
 A A
A


 xA3 − 2 xA − 1 = 0


3
y
=
x

2
x

1
+
x
+
2
 A A
A
A

Tương tự ta cũng chứng minh được: yB
Hay ba điểm
Ta lại có:

Khi đó để

A, B , C

thuộc đường thẳng


y′ = 3 ( m + 1) x 2 − ( 2m + 1)

( Cm )

phải có nghiệm

= xB + 2

và gọi



 xA3 − 2 xA − 1 = 0

 y A = xA + 2

yC = xC + 2 .

∆ : y = x+ 2.
M ( x0 ; y0 )

là tiếp điểm

có tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

⇔ 3 ( m + 1) x02 − 2m = 0 ( *)




phải có nghiệm

thì phương trình

y′ ( xo ) =

−1
= −1
k∆


+) Xét

+) Xét

m = − 1: ( *) ⇔ 2 = 0
m ≠ −1: ( *) ⇔ x02 =

(vơ lí) nên loại

m = −1

2m
3 ( m + 1)

2m
≥ 0 ⇔ m ∈ ( −∞ ; − 1) ∪ [ 0; + ∞ )
Để ( *) có nghiệm thì 3 ( m + 1)
So với điều kiện
Hay




m ∈ [ − 10;10]

ta được

m∈ ¢



m ∈ [ − 10 ; − 1) ∪ [ 0;10]

m ∈ { − 10; − 9; − 8; − 7; − 6; − 5; − 4; − 3; − 2;0;1;2;3;4;5;6;7; 8;9;10}

Vậy có
Câu 9.

m∈ ¢

20

số

m

thỏa u cầu bài tốn.

[2D1-5.6-4] (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Cho đồ thị


( C ) : y = x3 − 3x 2 . Có bao nhiêu số nguyên b∈ ( − 10;10 )
qua điểm B ( 0; b ) ?
A. 2.

B. 9.

để có đúng một tiếp tuyến của

C. 17.

( C)

đi

D. 16.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hữu Nam; Fb: Nam Nguyen Huu.
Chọn C
Gọi

M 0 ( x0 ; x03 − 3x02 )

Tiếp tuyến



qua




của

là tiếp điểm.

(C ) tại M 0

có dạng

y = ( 3x02 − 6 x0 ) ( x − x0 ) + x03 − 3x02

B(0; b) ⇔ b = ( 3x02 − 6 x0 ) ( 0 − x0 ) + x03 − 3x02 ⇔ − b = 2 x03 − 3x02 (*) .

Có đúng một tiếp tuyến của

( C)

đi qua điểm

B ( 0; b ) ⇔ (*)

có đúng 1 nghiệm

x0 .

x = 0
g′ ( x) = 0 ⇔ 
Đặt g ( x ) = 2 x − 3x ; g′ ( x ) = 6 x − 6 x ;
x = 1 .
3


2

Ta có bảng biến thiên của hàm

2

g ( x)

−b > 0
⇔

Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình ( *) có đúng 1 nghiệm
−b < −1


b

ngun và

b < 0
b > 1
.


b∈ ( − 10;10 ) , suy ra b∈ { − 9; − 8;...; − 1;2;3;....;9} , có 17 giá trị của b .


Câu 10. [2D1-5.6-4] (Chuyên KHTN) Gọi
trên


(C ) . Gọi d1 , d 2

A.

là đồ thị hàm số

y = x2 + 2x + 2

là các đường thẳng đi qua M sao cho

đối xừng nhau qua tiếp tuyến của
qua một điểm

(C )

và điểm M di chuyển

d1 song song với trục tung và d1 , d 2

(C ) tại M. Biết rằng khi M di chuyển trên (C ) thì d 2 ln đi

I (a; b) cố định. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?

3a + 2b = 0 .

B.
D.

a+ b = 0.


C.

ab = − 1 .

5a + 4b = 0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hạnh ; Fb: Hạnh nguyễn
Phản biện: Nguyễn Hoàng Điệp; Fb:Điệp Nguyễn

Chọn D
+) Gọi
Do

M ( x0 ; y0 )

M ∈ (C ) ⇒ y0 = x02 + 2 x0 + 2

Hệ số góc của tiếp tuyến d của
+) TH1:

(C ) tại M là f ′( x0 ) = 2( x0 + 1)

x0 > − 1

Hệ số góc của

d 2 là k = tan α

cot 2 γ − 1 

0
µα + 2$
γ = 90 ⇒ tan α = cot 2γ =
tan 2 β − 1

2 cot γ  ⇒ tan α =
2 tan β

0
Ta có βµ + γ$ = 90 ⇒ tan β = cot γ

Mà hệ số góc của tiếp tuyến d của

Khi đó

k = tan α =

(C ) tại M là tan β ⇒ tan β = 2( x0 + 1)

[2( x0 + 1)]2 − 1 4( x0 + 1) 2 − 1
=
4( x0 + 1)
4( x0 + 1)

4( x0 + 1)2 − 1
y=
( x − x0 ) + x02 + 2 x0 + 2
d
4( x0 + 1)
Phương trình đường thẳng 2 là:

Thay x = - 1 vào

d2 ta được

4( x0 + 1)2 − 1
− 4( x0 + 1) 2 + 1 2
5
2
y=
(− 1 − x0 ) + x0 + 2 x0 + 2 =
+ x0 + 2 x0 + 2 =
4( x0 + 1)
4
4 với ∀ x 0 > − 1

5
I
(

1;
)
Vậy d 2 luôn đi qua điểm
4 cố định
+) TH2:

x0 < − 1


Hệ số góc của


d 2 là k = tan α

Ta có:

cot φ − 1
αµ + γ$ = 900 ⇒ αµ + (1800 − 2φ$) = 900 ⇒ 2φ$ − αµ = 900 ⇒ tan α = − cot 2φ = −

2cot φ 

βµ + φ$ = 900 ⇒ tan β = cot φ

2
tan β − 1
⇒ tan α = −
2 tan β
2

Mà hệ số góc của tiếp tuyến d của

(C ) tại M là − tan β ⇒ tan β = − 2( x0 + 1)

[-2( x0 + 1)]2 − 1 4( x0 + 1) 2 − 1
k = tan α = −
=
− 4( x0 + 1)
4( x0 + 1)
Khi đó
4( x0 + 1)2 − 1
y=
( x − x0 ) + x02 + 2 x0 + 2

4( x0 + 1)
Phương trình đường thẳng d 2 là:
Thay x = - 1 vào

d2 ta được

4( x0 + 1)2 − 1
− 4( x0 + 1) 2 + 1 2
5
2
y=
(− 1 − x0 ) + x0 + 2 x0 + 2 =
+ x0 + 2 x0 + 2 =
4( x0 + 1)
4
4 với ∀ x 0 > − 1

5

I (−1; )
Vậy d 2 luôn đi qua điểm
4
+) TH3:
Khi đó

x0 = − 1

M (− 1;1) ; d1 qua M và song song với trục tung nên có phương trình là: x = − 1

Tiếp tuyến d của



cố định

d1 , d 2

(C ) tại M có phương trình: y = 1

đối xứng nhau qua tiếp tuyến d của (C ) tại M và

5
I
(

1;
)
Vậy d 2 luôn đi qua điểm
4 cố định

d2

qua M nên

d 2 trùng d1



×