<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngườiưthựcưhiện:ưNguyn Vaờn Long</b></i>
<i><b>TrườngưTHCSưPhanưChuưtrinh</b></i>
NhiƯt liƯt chµo mõng
ngµy hiến ch ơng
nhà giào VIệt Nam
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>HƯỚNG DẪN GHI BÀI </b>
<b>KHI HỌC TRÊN PHỊNG MÁY CĨ ĐÈN CHIẾU</b>
<b>+ GHI VAØO VỞ HỌC TRÊN LỚP NHỮNG NỘI DUNG </b>
<b>TRONG NHỮNG KHUNG TRÊN MÀN HÌNH .</b>
<b>+ NHỮNG NỘI DUNG CỊN LẠI CHỈ GHI TIÊU ĐỀ VÀ </b>
<b>GHI CHÚ SGK.</b>
<b>VÍ DỤ: VD1 (SGK)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b> CÂU HỎI 1: Nêu tính chất cơ bản của phân thức?</b>
<b> </b>
<b> Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một </b>
<b> đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng </b>
<b> phân thức đã cho </b>
Trả lời:
<b> Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân </b>
<b> tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> Câu hỏi 2: Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền </b>
<i><b> một đa thức thích hợp vào ơ trống</b></i>
?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>RÚT GỌN PHÂN THỨC</b>
<i>Cho phân thức</i>
a. Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu.
b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
<b>?1</b>
4x3
2
10x y
2
2
<i>x</i>
<b>Trả lời</b>
a) Nhân tử chung của cả tử và mẫu là:
b)
*Cách biến đổi như trên gọi là rút gọn phân thức
2
3
3
4
4
:
2
2
2
<sub>5</sub>
10
10
2
2
2
:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>?2</b>
<i><b> Cho phân thức</b></i> 2
5 10
25
50
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
)5 10
5( 2)
<i>x</i>
;25
50
5 ( 2)
<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>a)Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân</b>
<b> tử chung của chúng.</b>
<b>b) Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>Nhân tử chung : </b>
5(x+2)
(5
10):
1
)
<sub>2</sub>
<sub>5</sub>
(25
50 ):
5(
2)
5(
2)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b> Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:</b>
-<i><b>Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm</b></i>
<i><b> nhân tử chung</b></i>
-<i><b>Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>
<b> Ví dụ 1: </b><i><b>Rút gọn phân thức</b></i>
<b> </b>
3 2
2
4
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 2
2
4
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
(
2)
(
2)(
2)
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(
2)
2
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i><b> Giaûi.</b></i>
2
(
4
4)
( 2)( 2)
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>?3</b>
<i><b> Rút gọn phân thức</b></i>
2
3 2
2
1
5
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3 2
<sub>...</sub>
...
...
2
1
5
5
...
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Giaûi</b></i>
(
<i>x</i>
<sub></sub>
1)
2
2
5 ( 1)
<i>x x</i>
5
<i>x</i>
2
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
•<i><b> Chú ý:</b></i> <b>Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra </b>
•<b> nhân tử chung của tử và mẫu .</b>
•<b> Lưu ý tính chất A = -(-A)</b>
•<b>Áp dụng :</b>
•<b>1- X = - (X -1); X – 4 = - (4 – X)</b>
<b> Ví dụ 2. </b><i><b>Rút gọn phân thức </b></i>
1
(
1)
<i>x</i>
<i>x x</i>
...
1
(
1)
.
.
.
...
<i>x</i>
<i>x x</i>
(
<i>x</i>
1)
<b>Giaûi.</b>
(
1)
<i>x x</i>
<i>x</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
?4
<i><b> Rút gọn phân thức </b></i>
3(
<i>x y</i>
)
<i>y x</i>
...
3(x - y)
=
..
=
.
y - x
....
=
3(
<i>x y</i>
)
Giaûi
(
<i>x y</i>
)
3
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> BAØI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<i><b> Rút gọn các phân thức sau</b></i>
a. <sub>2</sub>
(
2)
(2
)
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
.
2
<i>A</i>
<i>X</i>
1
<i>X</i>
2
1
.
<i>C</i>
<i>X</i>
2
.
<i>X</i>
<i>D</i>
<i>X</i>
b.
2
2
3
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
3
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
.
3
<i>X</i>
<i>B</i>
<i>X</i>
.
3
<i>X</i>
<i>C</i>
<i>X</i>
3
<i>X</i>
<i>X</i>
B.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
2 2
2
4
.
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
2
.
2
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
.
2
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x y</i>
2
2
<i>x y</i>
2
.
2
<i>y</i>
<i>D</i>
<i>x y</i>
<b>C.</b>
2 2
2 2
4 2
4 4
.
<i>x y</i>
<i>xy</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>
Bài 7. <i>Rút gọn phân thức</i>
a. <sub>2 2</sub>
5
6
8
<i>x y</i>
<i>xy</i>
2
2
2 2
5
6
8
: 2
: 2
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
3
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
b.
2
3
10 (
)
15 (
)
<i>xy x y</i>
<i>xy x y</i>
2
3
10
(
)
1
: 5 (
)
: 5
)
)
5 (
(
<i>xy x y</i>
<i>xy</i>
<i>xy x y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>y x y</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b> NOÄI DUNG CHÍNH CỦA BÀI HỌC</b>
<b> * Nhận xét: Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:</b>
<i><b> + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm</b></i>
<i><b> nhân tử chung.</b></i>
<i><b> + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>
<i><b> * Chú ý:</b></i> <b>Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra </b>
<b> nhân tử chung của tử và mẫu .</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Coâng việc về nhà</b>
<b>Công việc về nhà</b>
<i><b>- Học thuộc các bước rút gọn phân thức</b></i>
<i><b>- Xem lại các dạng bài tâïp đã giải và làm các</b></i>
<i><b> bài tập 8, 9 và 10 sgk trang 39, 40</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Giờ học đã kt thỳc.
Xin chõn thnh Cỏm n
các thầy ,cô giáo và c¸c em!
</div>
<!--links-->