Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Dang 5. Phương pháp hàm số, đánh giá(VDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.63 KB, 21 trang )

Câu 1.

[2D2-6.5-3] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

(

A.

)

log 0,02 log 2 ( 3x + 1) > log 0,02 m

phương trình

m ≥ 1.

B.

0 < m < 1.

có nghiệm với mọi

m

để bất

x ∈ ( −∞ ;0 )

C. m > 1.
D. m < 2.
Lời giải


Tác giả: Nguyễn Thúy Hằng ; Fb:Hằng- Ruby- Nguyễn

Chọn A
Đk:

x ∈ R;; m > 0 .

Ta có:

(

)

log 0,02 log 2 ( 3x + 1) > log 0,02 m , ∀x ∈ ( −∞;0 ) .

⇔ log 2 ( 3x + 1) < m , ∀ x ∈ ( −∞ ;0 ) .

⇔ 3x + 1 < 2m , ∀x ∈ ( −∞ ;0 ) .
Xét hàm

f ( x ) = 3x + 1 trên ( −∞ ;0 ) . Ta có f ′ ( x ) = 3x.ln 3 > 0, ∀ x ∈ ( −∞ ;0 ) .

Bảng biến thiên:

Để phương trình có nghiệm với mọi
Câu 2.

x ∈ ( −∞ ;0 )

ta phải có 2m


[2D2-6.5-3] (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Cho hàm số

Bất phương trình

1
m > f (− 1) − .
A.
e

f ( x) < e x + m

đúng với mọi

≥ 2 ⇔ m ≥ 1.

y = f ' ( x)

có bảng biến thiên như sau

x ∈ (− 1;1) khi và chỉ khi

B.
D.

C.

m ≥ f (1) − e.

Chọn C

Ta có

f ( x) < e x + m, ∀ x ∈ (− 1;1) ⇒ m > f ( x ) − e x , ∀ x ∈ (− 1;1)

Thấy

g ( x ) = f ( x ) − e x , ∀ x ∈ (− 1;1) ⇒ g ' ( x ) = f ' ( x ) − e x , ∀ x ∈ (− 1;1)

1
m ≥ f (− 1) − .
e


Trên

Để

( − 1;1)

thì

f '( x) < 0



ex > 0

nên

g ' ( x ) = f ' ( x ) − e x < 0, ∀ x ∈ (− 1;1)


m > g ( x ) , ∀ x ∈ (− 1;1) ⇒ m ≥ g ( − 1) = f ( − 1) −

1
e

1
m ≥ f (1) − .
Các thầy cô xem kĩ: Trong đề khơng có đ/a nào như vậy nên mình sửa đ/a C từ
e
1
m ≥ f (− 1) − .
thành
e
Câu 3.

[2D2-6.5-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
A.

( −∞ ;12 ) .

x ≥ 0 . Tập tất cả các giá trị của m
B.

( −∞ ; − 1] .

C.

4 x − ( m + 1) 2 x+ 1 + m ≥ 0




( −∞ ;0] .

D.

( − 1;16] .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Anh Đào; Fb: Đào Nguyễn
Chọn B

4 x − ( m + 1) 2 x+ 1 + m ≥ 0, ∀ x ≥ 0 .
⇔ ( 2 x ) − 2 ( m + 1) 2 x + m ≥ 0, ∀x ≥ 0
2

Đặt

(1).

t = 2x , ( t > 0) .

(1) trở thành

t 2 − 2 ( m + 1) t + m ≥ 0, ∀ t ≥ 1 (2).

Cách 1:

t 2 − 2t

⇔ m≤
, ∀t ≥ 1
(2)
(3).
2t − 1
t 2 − 2t
y = f ( t) =
Xét hàm số
2t − 1 . Ta có hàm số y = f ( t ) liên tục trên [ 1;+∞ ) .

( 2t − 2 ) ( 2t − 1) − 2 ( t 2 − 2t ) 2t 2 − 2t + 2
f ′( t) =
=
> 0, ∀ t ≥ 1
2
2
( 2t − 1)
( 2t − 1)
.
Suy ra hàm số

f ( t)

đồng biến trên

[ 1;+∞ ) ⇒ f ( t ) ≥ f ( 1) = − 1,

∀ t ≥ 1.



Do đó (3)

⇔ m ≤ min f ( t )

⇔ m ≤ −1.

[ 1;+∞ )

Cách 2:

t 2 − 2 ( m + 1) t + m ≥ 0

là một bất phương trình bậc hai.

Tam thức bậc hai ở vế trái ln có

t = m + 1 − m2 + m + 1



Suy ra bất phương trình

( −∞ ; m + 1 −

∆ ′ = m2 + m + 1 > 0, ∀ m

nên tam thức ln có hai nghiệm là

t = m + 1 + m2 + m + 1 .


t 2 − 2 ( m + 1) t + m ≥ 0

có tập nghiệm là

)

m 2 + m + 1  ∪  m + 1 + m 2 + m + 1; +∞
.
 

m ≤ 0
⇔ m + 1 + m2 + m + 1 ≤ 1 ⇔ m2 + m + 1 ≤ − m ⇔  2
⇔ m ≤ −1
2
m
+
m
+
1

m
(2)
.

Cách 3: Lưu Thêm
Với

m = 0 , ta có bất phương trình 4 x − 2 x+ 1 ≥ 0 ⇔ 2 x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 .

Suy ra mệnh đề bất phương trình 4 −

đề sai. Do đó loại A, C,
D. Chọn B
x

Câu 4.

( m + 1) 2 x+ 1 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0 là mệnh

[2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 5) Cho hàm số
nhiêu số nguyên
A.

m

(

f ( x ) = ln x + x 2 + 1

)

. Có tất cả bao

1 

f ( log m ) + f  log m
÷≤ 0
thỏa mãn bất phương trình
2019 



65 .

B.

66 .

C.

64 .

D.

63 .

Lời giải
Tác giả: Trần Quốc Tú; Fb: Tran Tu
Chọn C
Điều kiện:

là số nguyên và

(
f ( − x ) = ln ( − x +

Hàm số

Ta có:

m > 1 (do m


f ( x ) = ln x + x2 + 1

Mặt khác

f '( x) =

1
x2 + 1

)

có TXĐ

)

x 2 + 1 = ln
> 0, ∀ x

m > 0, m ≠ 1 ), suy ra log m > 0 .

D= ¡

.

1
x+ x +1

, nên

2


f ( x)

)

(

= − ln x + x 2 + 1 = − f ( x )

đồng biến trên

¡

,

. Khi đó ta có

∀ x∈ ¡

.


1 
1 
1 



f ( log m ) + f  log m
÷ ≤ 0 ⇔ f ( log m ) ≤ − f  log m

÷ ⇔ f ( log m ) ≤ f  − log m
÷
2019 
2019 
2019 



1
log 2019
⇔ log m ≤ − log m
⇔ log m ≤
⇔ m ≤ 10 log 2019 ≈ 65, 77.
2019
log m
Suy ra
Câu 5.

m∈ { 2;3;...;65}

. Vậy có tất cả 64 số nguyên

m thỏa mãn.

[2D2-6.5-3] (Đề thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Tập hợp tất cả các số thực

m
A.

để bất phương trình


 26 ; + ∞ ) .

4ln ( x + 3) ≤ x 2 − x + ln ( m )
B.

 36 ; + ∞ ) .

C.

nghiệm đúng với mọi số thực

 28 ; + ∞ ) .

x> 0



 38 ; + ∞ ) .

D.

Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Khương; Fb: Giáp Văn Khương
Chọn C
Với

2
x > 0 , bất phương trình đã cho tương đương 4ln ( x + 3) − x + x ≤ ln ( m )


Xét hàm

Ta có

f ( x ) = 4ln ( x + 3) − x 2 + x trên ( 0 ; + ∞ ) .

f ′ ( x) =

4
− 2 x 2 − 5x + 7
− 2x + 1 =
; f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 1∈ ( 0 ; + ∞ ) .
x+3
x+3

Bảng biến thiên của hàm số

f ( x)

trên

( 0 ;+ ∞ )

Từ bảng biến thiên ta thấy để bất phương trình 4ln
4
x > 0 , ta phải có 4ln 4 ≤ ln ( m ) ⇔ m ≥ 4

Câu 6.

[2D2-6.5-3] (Sở Nam Định) Gọi

trình
của
A.

S

hay

( x + 3) − x2 + x ≤ ln ( m )

m ∈  28 ; + ∞ ) . Chọn C

thỏa mãn với mọi

m trong tập S .
B.

0.

đúng với mọi số thực

là tập tát cả các giá trị thực của tham số

m2 ( x5 − x 4 ) − m ( x 4 − x 3 ) + x − ln x − 1 ≥ 0

2.

(*).

C. 1 .


m

để bất phơng

x > 0 . Tính tổng các giá trị
D.

−2.

Lời giải
Tác giả: Phương Xuân Trịnh; PB: Phương Xuân Trịnh.
Chọn C


Xét hàm số

⇒ f ( x)

f ( x ) = m2 ( x5 − x 4 ) − m ( x 4 − x3 ) + x − ln x − 1

liên tục trên

( 0;+ ∞ )



f ( 1) = 0 .

* Điều kiện cần


f ′ ( x ) = m 2 ( 5 x 4 − 4 x3 ) − m ( 4 x3 − 3x 2 ) + 1 −

1
x.

f ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ ( 0; + ∞ ) ⇒ f ( x ) ≥ f ( 1) , ∀ x ∈ ( 0; + ∞ ) .
f ( x)

Do

liên tục trên

( 0;+ ∞ ) ⇒ x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số ⇒ f ′ ( 1) = 0

⇒ m2 − m = 0 ⇒ m = 0, m = 1 .
*/ Điều kiện đủ

+ Với

m= 0

1
x−1
⇒ f ′ ( x) =
x
x .

⇒ f ( x ) = x − ln x − 1 ⇒ f ′ ( x ) = 1 −


f ′ ( x) = 0 ⇔ x = 1.
Bảng biến thiên:

⇒ f ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ ( 0; + ∞ ) ⇒ m = 0
+ Với

thỏa mãn.

5
4
3
m = 1 ⇒ f ( x ) = x − 2 x + x + x − ln x − 1

⇒ f ( x ) = x3 ( x − 1) + ( x − ln x − 1) ≥ 0, ∀ x ∈ ( 0; + ∞ ) ⇒ m = 1
2

Vậy
Câu 7.

S = { 0;1} ⇒

[2D2-6.5-3]

Tổng các phần tử của

(Chuyên

Thái

Bình


S

thỏa mãn.

bằng 1.
Lần3)

Tập

nghiệm

của

bất

3x − 9 + ( x 2 − 9 ) .5x + 1 < 1 là khoảng ( a ; b ) . Tính b − a
2

A.

6.

B.

3.

C.
Lời giải


Chọn A

3x − 9 + ( x 2 − 9 ) .5x + 1 < 1 ( 1) .
2



5x +1 > 0 ∀x .

8.

D.

4.

phương

trình


Xét

x 2 − 9 = 0 , VT ( 1) = 30 + 0 = 1 (loại).

⇒
2
x +1
x

9

.5
>
0
( )
 VT ( 1)
2

3x − 9 > 30 = 1
Xét

x2 − 9 > 0 ⇒


x −9< 0⇒ 2
⇒
x +1
x

9
.5
<
0
(
)
 VT ( 1)
Xét

> 1 (loại).

2


3x − 9 < 30 = 1

2

Câu 8.



x 2 − 9 < 0 ⇔ x ∈ ( − 3;3) .



Tập nghiệm của bất phương trình là:

< 1 ln đúng.

( − 3;3) ⇒ b − a = 6 .

[2D2-6.5-3] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Tìm

m

để hàm số sau xác định trên

¡

:

y = 4 x − ( m + 1) .2 x − m

A. Đáp án khác.
C.

m < 0.

B.

m > −1.

D.

−3− 2 2 ≤ m ≤ −3+ 2 2 .

Lời giải
Tác giả: Trần Minh Nhựt; Fb: Trần Minh Nhựt
Chọn A
Hàm số

y = 4 x − ( m + 1) .2 x − m xác định trên ¡ khi và chỉ khi

4 x − ( m + 1) .2 x − m ≥ 0 ∀ x ∈ ¡

.

t2 − t

≥ m ∀t > 0
Đặt t = 2 ( t > 0) . Khi đó: t − ( m + 1) .t − m ≥ 0 ∀t > 0
.
t+1

x

2

t2 − t
f ( t) =
Xét hàm số:
t + 1 với t > 0 .
Ta có:

f '( t) =

t 2 + 2t − 1

( t + 1)

2

khi đó:

f ' ( t ) = 0 ⇔ t 2 + 2t − 1 = 0 ⇒ t = − 1 + 2

(

)

min f ( t ) = f − 1 + 2 = − 3 + 2 2

Lập bảng biến thiên ta tìm được ( 0;+∞ )


do

t > 0.

.

t2 − t
≥ m ∀t > 0
Để bất phương trình t + 1
thì m ≤ − 3 + 2 2 .
Câu 9.

[2D2-6.5-3] (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hàm số
biến thiên như hình vẽ:

y = f ( x ) . Hàm số f ′ ( x )

có bảng


Bất phương trình
A.

e x ≥ m − f ( x ) có nghiệm x ∈ [ 4;16] khi và chỉ khi

m ≤ f ( 4 ) + e2 .

B.

m < f ( 4 ) + e2 .


( )

( )

C. m ≤ f 16 + e .
D. m < f 16 + e .
Lời giải
Tác giả: Công Phương; Fb: Nguyễn Công Phương
4

4

Chọn C
Ta có bất phương trình
Xét hàm số

e x ≥ m − f ( x) ⇔ m ≤ e x + f ( x)

g ( x ) = e x + f ( x ) trên đoạn [ 4;16] .

ex
g′ ( x ) =
+ f ′ ( x ) > 0, ∀ x ∈ [ 4;16 ]
Có:
2 x


ex
> 0, ∀ x ∈ [ 4;16]

và từ bảng biến thiên của hàm số
2 x

y = f ′ ( x)

ta



0 < f ′ ( x ) < 5, ∀ x ∈ [ 4;16]

[ 4;16] và g ( 4) ≤ g ( x ) ≤ g ( 16)
4
Để bất phương trình m ≤ g ( x ) có nghiệm x ∈ [ 4;16 ] thì m ≤ g ( 16 ) = e + f ( 16 ) .
Suy ra hàm số

y = g ( x)

đồng biến trên

Câu 10. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số
nguyên dương
A.

m

x 2 +1

f ( x) = e


( e − e ) . Có bao nhiêu số
−x

x

 12 
f ( m − 7) + f 
÷≤ 0
thỏa mãn bất phương trình
 m + 1 ?

4.

B.

6.

C. 3 .

D.

5.

Lời giải
Tác giả: Dương Hoàng Quốc; Fb: Dương Hoàng Quốc
Chọn D
Tập xác định

Ta có
Suy ra


D= ¡

f ( x) = e

f ( x)

x+ x2 + 1

là tập đối xứng.

−e

− x+ x2 + 1

là hàm số lẻ.



f ( − x ) = e − x+

x2 +1

− e x+

x2 +1

(

= − e x+


x2 + 1

− e− x+

x2 + 1

) = − f ( x)

.



x  x+
f '( x) =  1 +
÷e
Ta có
x2 + 1 


⇒ f ( x)

¡

đồng biến trên

x 2 +1


x  − x+

+ 1−
÷e
x2 + 1 




m

12

m+1

 12 
f −
÷
 m + 1 .

m∈ { 1,2,3,4,5} .

(PHÂN-TÍCH-BL-VÀ-PT-ĐẠI-HỌC-SP-HÀ-NỘI)

(

y = f ( x ) = ln 1 + x 2 + x
A.

.

1 ≤ m ≤ 5

m < −1 .


là số nguyên dương nên

Câu 11. [2D2-6.5-3]

> 0, ∀ x

.

 12 
 12 
f (m − 7) + f 
÷ ≤ 0 ⇔ f (m − 7) ≤ − f 
÷=
 m + 1
 m + 1

⇔ m− 7≤ −

x 2 +1

[ 0;1] .

)

. Tập nghiệm của bất phương trình

B.


( 0;1] .

C.
Lời giải

Cho

f ( a − 1) + f ( ln a ) ≤ 0

[ 0;+∞ ) .

D.

hàm

số



( 0;+∞ ) .

Tác giả: Lưu Huyền Trang; Fb: Lưu Huyền Trang
Chọn B
Ta có

1 + x 2 + x > x 2 + x = x + x ≥ 0 ∀ x ∈ ¡ ⇒ 1 + x 2 + x > 0∀ x ∈ ¡

Vậy ta có tập xác định của hàm số là
Xét

f ( − x ) = ln

(

1+ ( −x) + ( −x)

⇔ f ( − x ) = ln

2

(

1+ x2 − x


⇔ f ( − x ) = ln 



)
)

(

1 + x2 + x .

)
1 + x2 + x 
÷
1 + x2 + x ÷





1
⇔ f ( − x ) = ln 
÷
2
 1+ x + x 
⇔ f ( − x ) = − ln

(

⇔ f ( −x) = f ( x)

Vậy hàm số
Mặt khác

1 + x2 + x

)

f ( x ) là hàm số lẻ

¡


1

f ′( x) =


1 + x2

⇔ f ′( x) =
⇔ f ′( x) =
Vậy hàm số

(
+x

1+ x2 + x

)′

 x

.
+ 1÷
1 + x2 + x  1 + x2 
1
1
1+ x + x
2

1 + x2 + x

.

1+ x


2

=

1
1 + x2

>0

f ( x ) đồng biến trên ¡

f ( a − 1) + f ( lna ) ≤ 0 ( dk : a > 0 )

⇔ f ( a − 1) ≤ − f ( ln a )

⇔ f ( a − 1) ≤ f ( − ln a ) ( Vì hàm số là hàm lẻ )

⇔ a − 1 ≤ − ln a ( Vì hàm số đồng biến trên ¡

)

⇔ a + ln a ≤ 1( *)
Xét

g ( a ) = a + ln a, ∀a > 0
1
g ′ ( a ) = 1 + > 0, ∀a > 0
a
Vậy hàm số



g ( a ) đồng biến trên ( 0;+∞ )

g ( 1) = 1 Vậy ( *) ⇔ g ( a ) ≤ g ( 1) ⇔ a ≤ 1

Vậy tập nghiệm bất phương trình là

( 0;1] .

PT 45.1( Đề thi chuyên vinh lần 1-2019 ) Cho hàm số
trong các số nguyên
A. m0 ∈

m

[ 1513;2019) .

thỏa mãn
B. m0 ∈

f ( x ) = 2 x − 2− x . Gọi m0

là số lớn nhất

f ( m ) + f ( 2m − 212 ) < 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

[ 1009;1513) .

C. m0 ∈
Lời giải


[ 505;1009 ) .

D. m0 ∈

[ 1;505) .

Tác giả: Lưu Huyền Trang; Fb: Lưu Huyền Trang
Chọn B

Ta có

f ( − x ) = 2− x − 2− ( − x ) = − ( 2 x − 2 − x ) = f ( x )


f ′ ( x ) = 2 x.ln 2 + 2− x ln 2 > 0, ∀ x ∈ ¡

f ( x ) = 2 x − 2− x

hàm số

hàm số lẻ và tăng trên

f ( 2m − 2

12

Yêu cầu bài toán

)


¡

212
< − f ( m ) = f ( − m ) ⇔ 2m − 2 < m ⇔ m <
3
12

 212 
m0 =   = 1365
m nguyên lớn nhất là:
 3
PT 45.2

y = f ( x ) = 1 + x 2 + x . Tìm các giá trị của

Cho hàm số

m

để bất phương trình

D.

m ≤ 34662 .

x3 + 2019 x
≤0
( x − m) f ( x − m) + 3
f ( x + 2019 x )

luôn đúng trên đoạn [ 4;16] .
A.

m ≥ 35228 .

B.

m ≥ 36416 .

C. m ≤
Lời giải

38421 .

Tác giả: Lưu Huyền Trang; Fb: Lưu Huyền Trang
Chọn B

f ( − x ) = 1 + ( − x ) + ( − x ) = 1 + x2 − x =

1

2

Ta xét

Vậy

f ( − x) =

1 + x2 + x


=

1
f ( x)

1
f ( x)

x3 + 2019 x
≤0
( x − m) f ( x − m) + 3
f
x
+
2019
x
(
)


( x + 2019x )
( x − m) f ( x − m) ≤ −
f ( x + 2019 x )
⇔ ( x − m ) f ( x − m ) ≤ ( − x − 2019 x ) f ( − x
3

3

3


( Vì

Xét

f ( − x) =

3

− 2019 x ) ( 1)

1
f ( x) )

(

g ( t ) = t. f ( t ) = t 1 + t 2 + t

g′ ( t ) = 1+ t 2 +

t2
1+ t2

)

AM − GM

+ 2t ≥ 2

1+ t .

2

t2
1+ t2

+ 2t = 2 t 2 + 2t


⇒ g ′ ( t ) ≥ 2 t + 2t ≥ 0

g ( t ) luôn đồng biến trên ¡

Vậy hàm số

( 1) ⇔ g ( x − m ) ≤ g ( − x3 − 2019 x ) ⇔
Để

x − m ≤ − x3 − 2019 x ⇔ m ≥ x 3 + 2020 x

(x
( 1) luôn đúng ta phải có m ≥ Max
[ 4;16]

3

+ 2020 x ) = 36416

Câu 12. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 3) Cho

a0 < 2


thì bất phương trình

x ∈ ( 1; +∞ ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

đúng với mọi
A. 1 <

a > 1 . Biết khi a = a0

.

B.

e < a0 < e2 .

C.

2 < a0 < 3 .

D.

e 2 < a0 < e3

xa ≤ a x
.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình
Chọn C

Ta có

x a ≤ a x , ∀ x > 1 ⇔ ln ( x a ) ≤ ln ( a x ) , ∀ x > 1 ⇔ a ln x ≤ x ln a, ∀ x > 1 ⇔

Xét hàm số

f ( x) =

ln x
x

(1) ⇔ f ( a) ≥ f ( x), ∀ x > 1 ⇔ f (a) =
f '( x) =

ln a ln x

,∀ x > 1
(1).
a
x

ln a
≥ max f ( x) ( 2 )
.
a ( 1;+∞ )

1 − ln x
x 2 ; f '( x) = 0 ⇔ x = e

Bảng biến thiên


Do đó

(2) ⇔ f (a) =

ln a
ln e
≥ max f ( x) = f (e) =
⇒ a0 = e.
a ( 1;+∞ )
e

Câu 13. [2D2-6.5-3] (CỤM TRƯỜNG SĨC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Với
phương trình
A.

2 x + 3x ≥ ax + 2

a ∈ ( −∞ ;0 ) .

B.

có tập nghiệm là

a ∈ ( 1;3) .

¡

a


là tham số thực để bất

, khi đó
C.

Lời giải

a ∈ ( 3; + ∞ ) .

D.

a ∈ ( 0;1) .


Chọn B
Cách 1
Tác giả: Lâm Thanh Bình ; Fb: Lâm Thanh Bình
Xét trường hợp
Thật vậy, khi đó
Suy ra loại

a ≤ 0 , bất phương trình khơng nhận các giá trị âm của x
2 x + 3x < 2



làm nghiệm.

ax + 2 ≥ 2 .


a≤ 0.

Xét trường hợp

a> 0

2 x + 3x ≥ ax + 2 ⇔ 2 x + 3x − ax − 2 ≥ 0 .
Đặt

f ( x ) = 2 x + 3x − ax − 2 , x∈ ¡

.

f ′ ( x ) = 2 x ln 2 + 3x ln 3 − a, ∀ x ∈ ¡

Khi đó

f ′ ( x ) = 0 ⇔ 2 x ln 2 + 3x ln 3 = a
Đặt

g ( x ) = 2 x ln 2 + 3x ln 3, x ∈ ¡

( 1)
.

g ′ ( x ) = 2 x ln 2 2 + 3x ln 2 3 > 0, ∀ x ∈ ¡

.

g ( x)


¡

Suy ra hàm số
Lại có

đồng biến trên

lim g ( x ) = +∞

Suy ra với mỗi giá trị
Ta có phương trình




x → +∞

lim f ′ ( x ) = +∞

x → +∞

.

.

lim g ( x ) = 0

x → −∞


a > 0 thì phương trình ( 1)

ln có nghiệm duy nhất là

xo .

f ′ ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất là xo .


lim f ′ ( x ) = − a < 0

x → −∞

nên

f ′ ( x ) > 0, ∀ x > xo



f ′ ( x ) < 0, ∀ x < xo .

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy

.

f ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ ¡




f ( x)

đạt giá trị nhỏ nhất tại

f ( 0 ) = 0 nên ta suy ra xo = 0



xo , ta kết hợp với điều kiện đề bài

xo = 0 là giá trị duy nhất để f ( x ) = 0


Suy ra

xo = 0 là giá trị duy nhất để f ′ ( xo ) = 0 ⇒ f ′ ( 0 ) = ln 2 + ln 3 − a = 0 .

Suy ra

a = ln 2 + ln3 = ln 6 .

Như vậy

a là giá trị duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Suy ra mệnh đề đúng là

a ∈ ( 1;3) .


Cách 2:
Tác giả: ; Fb: Khoa Nguyen

2 x + 3x ≥ ax + 2, ∀ x ∈ ¡

⇔ 2 x + 3x − ax − 2 ≥ 0, ∀ x ∈ ¡
Đặt

.

f ( x ) = 2 x + 3x − ax − 2 , x∈ ¡

Khi đó

.

f ′ ( x ) = 2 x ln 2 + 3x ln 3 − a, ∀ x ∈ ¡

.

Điều kiện cần

f ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ ¡

f ( 0 ) = 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 0



⇒ f ′ ( 0 ) = ln 2 + ln 3 − a = 0 .


⇒ a = ln 2 + ln 3 = ln 6 .
Điều kiện đủ
Với

x
x
a = ln 6 , ta có f ( x ) = 2 + 3 − x ln 6 − 2 .

f ′ ( x ) = 2 x ln 2 + 3x ln 3 − ln 6, ∀ x ∈ ¡

.

f ′′ ( x ) = 2 x ln 2 2 + 3x ln 2 3 > 0, ∀ x ∈ ¡ ⇒ f ′ ( x )


f ′ ( 0) = 0 ⇒

phương trình

Bảng biến thiên

⇒ f ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ ¡
Vậy

a = ln 6

Cách 3:

.


đồng biến trên

¡

.

f ′ ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất x = 0 .


Tác giả: ; Fb: Tú Tran

2 x + 3x ≥ ax + 2, ∀ x ∈ ¡
Xét hàm số

f ( x ) = 2 x + 3x

( C)

f ( 0) = 2 .
f ′ ( x ) = 2 x ln 2 + 3x ln 3, ∀ x ∈ ¡

Ta có

.

f ′ ( 0 ) = ln 2 + ln 3 = ln 6 .
Gọi




là tiếp tuyến của

Phương trình của

( C)

tại điểm

∆ : y = f ′ ( 0 ) ( x − 0 ) + 2 ⇔ y = ln 6.x + 2 .

Yêu cầu bài toán được thỏa mãn khi
Thật vậy, ta sẽ chứng minh
Ta có
Đặt

( 0;2 ) .

a = ln 6 .

2 x + 3x ≥ ln 6.x + 2, ∀ x ∈ ¡

2 x + 3x ≥ ln 6.x + 2 ⇔ 2 x + 3x − ln 6.x − 2 ≥ 0 .

g ( x ) = 2 x + 3x − ln 6.x − 2

Suy ra

g ′ ( x ) = 2 x ln 2 + 3x ln 3 − ln 6 .

g′ ( x) = 0 ⇔ x = 0 .

Bảng biến thiên

.


Từ bảng biến thiên ta có

g ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ ¡

Hay

2 x + 3x ≥ ln 6.x + 2, ∀ x ∈ ¡

Vậy

a = ln 6 .

.

.

Câu 14. [2D2-6.5-3] (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho

x, y

là hai số thực dượng thỏa mãn

ln x + ln y ≥ ln ( x 2 + y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3x + y .
A.


9.

B.

1
C. 2 .

2.

D.

4

Lời giải
Tác giả: Phan Văn Tài ; Fb: Phan Van Tai

Chọn A
Cách 1.
Ta có:

xy ≥ x 2 + y ⇔ y ( x − 1) ≥ x 2 .

 x2 > 0

Do  y > 0 nên

x − 1> 0 ⇒ x > 1.

x2
x2

1
y≥
⇒ P = 3x +
= 3x + x + 1 +
Khi đó:
x−1
x−1
x−1 .
• Hướng đi số 1:

P = 4 ( x − 1) +


x− 1> 0

4 ( x − 1) =

1
+5
x−1 .

1
P ≥ 2 4 ( x − 1) . + 5 ⇔ P ≥ 9
nên bất đẳng thức Cauchy cho ta:
khi
x

1
3
⇔ x=

x−1
2.

• Hướng đi số 2:

x 2 4 x 2 − 3x
P ( x ) = 3x +
=
x−1
x − 1 với
P′ ( x ) =

x > 1.

4x2 − 8x + 3

( x − 1)

P′ ( x ) = 0 ⇔ x =
Bảng biến biên:

x
P′ ( x )
P ( x)

2

.

3

2.

−∞

1

+∞



3
2

0

+∞
+

+∞


 3
P ÷= 9
 2

Từ bảng biến thiên cho ta giá trị nhỏ nhất
Cách 2. ( Nguyễn Văn Hòa)
Ta có:

P = 9.


xy ≥ x 2 + y ⇔ x 2 − xy + y ≤ 0

∆ = y2 − 4 y ≥ 0 ⇔ y ≥ 4

Nên

y − y2 − 4 y
y + y2 − 4 y
≤ x≤
2
2
y − y2 − 4 y
5 y − 3 y2 − 4 y
P = 3x + y ≥ 3
+ y=
.
2
2
5 −3 ( y − 2 )
P′ = −
2
y2 − 4 y .
P′ = 0 ⇔ y =

9
3
x=
2 khi đó
2 từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất


P = 9 khi

Câu 15. [2D2-6.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 9) Có bao nhiêu số thực

( x; y)

thỏa mãn đồng thời

2.

B.

A.

m

x=

3
9
y=
2,
2.

để tồn tại duy nhất cặp số thực

log x2 + y 2 + 2 ( 4 x + 4 y + m2 − m − 5 ) ≥ 1 và x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 1 = 0 .

6.


C.

4.

D.

0.

Lời giải
Tác giả: Trần Nhân Lộc ; Fb: Nhan Loc Tran
Chọn A
Từ yêu cầu đề, để tìm

m thỏa mãn hai điều kiện đề cho, ta lập hệ phương trình:

 x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 1 = 0


2
log
4
x
+
4
y
+
m

m


5

1
(
)
2
2
 x + y + 2

 x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 1 = 0

2
2
2
 4 x + 4 y + m − m − 5 ≥ x + y + 2

 ( x + 1) 2 + ( y − 2 ) 2 = 4 (1)
⇔
2
2
2
 ( x − 2 ) + ( y − 2 ) ≤ m − m + 1 (2) .
Ta có

( 1)

là phương trình đường trịn

( C2 )


tâm

I 2 ( 2;2 ) ; R2 = m 2 − m + 1 .

Để tồn tại duy nhất cặp số thực

( C1 )



( C2 )

( x; y)

( C1 )

tâm

I1 ( − 1;2 ) , R1 = 2 ; ( 2 )

khi và chỉ khi hệ có nghiệm duy nhất tương đương với

tiếp xúc ngoài, nghĩa là

I1I 2 = R1 + R2 ⇔

( 2 + 1) + ( 2 − 2 )
2


2

là phương trình hình trịn

= m2 − m + 1 + 2


⇔ m 2 − m + 1 = 1 ⇔ m2 − m = 0 ⇔ m = 0; m = 1 .
Chú ý: Tiếp xúc trong thì đường trịn và hình trịn có vơ số điểm chung. Bạn đọc cần cẩn thận
cho trường hợp này.
Câu 16. [2D2-6.5-3]

(Cẩm

(

Giàng)

a

Cho

)



số

nguyên


dương

lớn

nhất

thỏa

mãn

3log 3 1 + a + 3 a > 2log 2 a . Giá trị của log 2 ( 2017a ) xấp xỉ bằng:
A. 19 .

B. 26 .

C. 25 .
D. 23 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Hòa ; Fb: Nguyễn Văn Hòa Hòa

Chọn D
Từ giả thiết

(

)

3log 3 1 + a + 3 a > 2log 2 a .

log 2 a = 3x ⇔ a = 64 x .


Đặt

Ta được bất phương trình:
x

x

3log3 ( 1 + 8 x + 4 x ) > 6 x ⇔ 1 + 8x + 4 x > 9 x .

x

 1 8  4
⇔  ÷ + ÷ + ÷ >1
 9 9  9
.
x

1
f ( x) =  ÷
Đặt
9

x

8
+ ÷
9

x




x

 4
+ ÷
9 .
x

x

1 1 8 8 4 4
f ′ ( x ) =  ÷ ln  ÷+  ÷ ln  ÷+  ÷ ln  ÷ < 0
9 9 9 9 9 9 ,

Vậy

f ( x)
x

1
 ÷
Từ  9 
Suy ra
Vậy

là hàm số nghịch biến trên
x


8
+ ÷
9

¡

. Và ta lại có

∀ x∈ ¡

.

f ( 2) = 1 .

x

4
+ ÷ >1
⇔ f ( x ) > f ( 2)
9

a < 642 = 4096



⇔ x < 2.

a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn suy ra a = 4095 .

log 2 ( 2017a ) = log 2 ( 2017 ×4095 ) ≈ 22.97764311 ≈ 23 .


Câu 17. [2D2-6.5-3] (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho

4a + 2b > 0



của biểu thức
A.

25 .

log a2 + b2 + 1 ( 4a + 2b ) ≥ 1 . Gọi M , m

P = 3a + 4b . Tính M + m .
B.
22 .

a, b

là các số thực thỏa mãn

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

C.

21 .

D.


20.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vĩnh Thái; Fb:Thaiphucphat.
Chọn D
Nhận xét:

a 2 + b 2 + 1 > 1, ∀ a, b


log a2 + b2 + 1 ( 4a + 2b ) ≥ 1 ⇔ 4a + 2b ≥ a 2 + b 2 + 1 (1) .

+ Ta có
Cách 1.

+ Ta có

P = 3a + 4b ⇔ b =

P − 3a
4 .

(2)
2

P − 3a 2  P − 3a 
4a + 2
≥ a +
÷ + 1.
+ Thay (2) vào (1) ta được

4
 4 

⇔ 25a 2 − 2a(3P + 20) + P 2 − 8P + 16 ≤ 0 . (3)
Để bài toán đã cho tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
trình

P

thì bất phương

(3) có nghiệm hay ∆ ' ≥ 0 ⇔ ∆ ' = − 16P 2 + 320 P ≥ 0 ⇔ 0 ≤ P ≤ 20 .
M = 20; m = 0

Suy ra

hay

M + m = 20 .

Cách 2

( 1) ⇔ ( a − 2 ) + ( b − 1)
2

Suy ra

Gọi




M ( a; b )

2

≤ 4.

là các điểm thuộc hình trịn

là đường thẳng có phương trình:

Mặt khác

d ( I;∆ ) =

Đường thẳng
hình vẽ).

∆′

3.2 + 4.1

qua

5

I

=2


nên

( C)

tâm

I ( 2;1) , bán kính R = 2 .

3x + 4 y = 0 . Khi đó



và vng góc với

d ( M ;∆ ) =

( C) .

∆ , cắt đường tròn ( C )

tại hai điểm

Khi

M ≡ M 1 , min d ( M ; ∆ ) = 0 ⇒ minP = 0 ⇒ m = 0 .

Khi

M ≡ M 2 , max d ( M ; ∆ ) = 2 R = 4 ⇒ maxP = 20 ⇒ M = 20 .


m = 20 .

5

tiếp xúc với đường trịn

Dựa vào hình vẽ ta thấy:

Vậy M +
Cách 3

3a + 4b

=

P
5 .

M1 , M 2

(như


log a2 + b2 + 1 ( 4a + 2b ) ≥ 1 ⇔ 4a + 2b ≥ a 2 + b 2 + 1 ⇔ ( a − 2 ) + ( b − 1) ≤ 4
2

+ Ta có

+ Mặt khác


Vậy

2

2
2
2
=  3 ( a − 2 ) + 4 ( b − 1)  ≤ ( 32 + 42 )  ( a − 2 ) + ( b − 1)  ≤ 25.4 = 100



− 10 ≤ P − 10 ≤ 10 ⇔ 0 ≤ P ≤ 20

m = min P = 0

M = max P = 20

 a − 2 b −1
 3 = 4 <0

2
2

khi và chỉ khi  ( a − 2 ) + ( b − 1) = 4 (hệ có 1 nghiệm duy nhất)

 a − 2 b −1
 3 = 4 >0

2
2


khi và chỉ khi  ( a − 2 ) + ( b − 1) = 4 (hệ có 1 nghiệm duy nhất)

Câu 18. [2D2-6.5-3] (SGD-Nam-Định-2019) Gọi
phơng trình
giá trị của
A.

( 1)

P = 3a + 4b = 3 ( a − 2 ) + 4 ( b − 1) + 10

P − 10 )
Do đó (
Khi đó

2

S

là tập tát cả các giá trị thực của tham số

m

để bất

m2 ( x5 − x 4 ) − m ( x 4 − x3 ) + x − ln x − 1 ≥ 0 thỏa mãn với mọi x > 0 . Tính tổng các

m trong tập S .


2.

B.

0.

C. 1 .

D.

−2.

Lời giải
Tác giả: Phương Xuân Trịnh; PB: Phương Xuân Trịnh.
Chọn C
Xét hàm số

⇒ f ( x)

f ( x ) = m2 ( x5 − x 4 ) − m ( x 4 − x3 ) + x − ln x − 1

liên tục trên

( 0;+ ∞ )



f ( 1) = 0 .

* Điều kiện cần


f ′ ( x ) = m 2 ( 5 x 4 − 4 x3 ) − m ( 4 x3 − 3x 2 ) + 1 −

1
x.

f ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ ( 0; + ∞ ) ⇒ f ( x ) ≥ f ( 1) , ∀ x ∈ ( 0; + ∞ ) .
Do

f ( x)

liên tục trên

( 0;+ ∞ ) ⇒ x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số ⇒ f ′ ( 1) = 0

⇒ m2 − m = 0 ⇒ m = 0, m = 1 .
*/ Điều kiện đủ

+ Với

m= 0

⇒ f ( x ) = x − ln x − 1 ⇒ f ′ ( x ) = 1 −

1
x−1
⇒ f ′ ( x) =
x
x .



f ′ ( x) = 0 ⇔ x = 1.
Bảng biến thiên:

⇒ f ( x ) ≥ 0, ∀ x ∈ ( 0; + ∞ ) ⇒ m = 0
+ Với

thỏa mãn.

5
4
3
m = 1 ⇒ f ( x ) = x − 2 x + x + x − ln x − 1

⇒ f ( x ) = x3 ( x − 1) + ( x − ln x − 1) ≥ 0, ∀ x ∈ ( 0; + ∞ ) ⇒ m = 1 thỏa mãn.
2

Vậy

S = { 0;1} ⇒

Tổng các phần tử của

S

bằng 1.

Câu 19. [2D2-6.5-3] (Chuyên Vinh Lần 3)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

)(


(

e3 m + e m = 2 x + 1 − x 2 1 + x 1 − x 2
 1 
 0; ln 2 ÷ .
A.  2


)

m

để phương trình

có nghiệm.

1 

−∞ ; ln 2

B. 
2 .

 1
 0; ÷
C.  e  .

Lời giải.


1

ln
2;
+∞
÷
D.  2
.

Tác giả: Trần Quốc Thép; Fb: Thép Trần Quốc.
Chọn B

t2 − 1
t = x + 1 − x ⇒ t = 1+ 2x 1− x ⇒ x 1− x =
Đặt
2 .
2

Ta có

Vậy

t'=

1 − x2 − x
1 − x2

2

,t ' = 0 ⇔ x =


2

2

1
2.

t ∈  − 1; 2  .

 t2 − 1
3m
m
3
m
e3m + em = 2t  1 +
÷⇔ e + e = t + t ⇔ e = t
2 
Phương trình trở thành
. (sử dụng hàm đặc

trưng).


1
− 1 ≤ em ≤ 2 ⇔ m ≤ ln 2 ⇔ m ∈ (−∞ ; ln 2]
Phương trình có nghiệm khi và chi khi
.
2




×