Câu 1.
[2D4-2.3-2] (THPT ĐƠ LƯƠNG 3 LẦN 2)Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
z − ( 6 + 8i ) = 2 và z.z = 64 .
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D. 1 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Nguyễn Phi Hùng; Fb: Bùi Nguyễn Phi Hùng
Chọn D
Gọi
z = x + yi ( x, y ∈ ¡
).
z − ( 6 + 8i ) = 2 ( x − 6 ) 2 + ( y − 8 ) 2 = 4 ( 1)
⇔
2
2
x + y = 64 ( 2 )
Khi đó: z.z = 64
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
thì:
( 1)
là phương trình của đường trịn
( C1 )
có tâm
I ( 6;8) , bán kính R1 = 2 .
( 2)
là phương trình của đường trịn
( C2 )
có tâm
O ( 0;0 ) , bán kính R2 = 8 .
Vì
OI = 62 + 82 = 10 = R1 + R2 nên đường tròn ( C1 ) và ( C2 ) tiếp xúc ngồi nhau như hình vẽ.
Suy ra hệ phương trình
( 1) , ( 2 ) có nghiệm duy nhất.
Vậy có đúng 1 số phức thỏa mãn ycbt.
Chú ý: Ta có thể tìm nghiệm của hệ phương trình
( 1) , ( 2)
như sau:
24
x
=
x + y − 12 x + 96 − 16 y = 0 3 x + 4 y − 40 = 0
24 32
5
⇔ 2 2
⇔
⇒ z= + i
( 1) , ( 2 ) ⇔ 2 2
5 5
x + y − 64 = 0
y = 32
x + y − 64 = 0
Hệ
.
5
2
2
Câu 2.
[2D4-2.3-2] (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Trên tập số phức, tìm hai số thực
2a + ( b + i ) i = 1 + 2i
mãn
A.
với
i
là đơn vị ảo.
1
a = ,b = 1
B.
.
2
a = 0, b = 2 .
a và b thỏa
C. a =
Lời giải
0, b = 1 .
D.
a = 1, b = 2 .
Tác giả: Đỗ Bảo Châu; Fb: Đỗ Bảo Châu
Chọn D
Ta có
2a + ( b + i ) i = 1 + 2i ⇔ 2a + bi + i 2 = 1 + 2i ⇔ 2a + bi − 1 = 1 + 2i
2a − 1 = 1
⇔
⇔
b = 2
Vậy
Câu 3.
a = 1
b = 2 .
a = 1, b = 2.
[2D4-2.3-2]
(Đặng
Thành
(2 x − y)i+ y(1 − 2i) = 3 + 7i
với
B.40.
A. 30.
Nam
i
Đề
9)
Cho
là đơn vị ảo. Giá trị của
C. 10.
số
thực
x 2 − xy
x, y
thỏa
mãn
bằng
D. 20.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hồng; Fb: Nguyễn Hồng
Chọn B
y−3= 0
⇔
⇔
2
x
−
3
y
−
7
=
0
(2
x
−
y
)i
+
y
(1
−
2i)
=
3
+
7i
⇔
y
−
3
+
(2
x
−
3
y
−
7)
i
=
0
Ta có
y = 3
x = 8.
⇒ x 2 − xy = 40 .
Câu 4.
[2D4-2.3-2] (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho số phức
đó
z
A.
z = 6.
z
thỏa mãn
z + 2iz = 1 + 17i . Khi
bằng:
B.
C. z = 10 .
D. z = 58 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Kiệt ; Fb: Nguyễn Hoàng Kiệt
z = 146 .
Chọn B
Gọi
z = a + bi,( a,b ∈ ¡ ) ⇒ z = a − bi . Theo đề, ta có
a + 2b = 1
z + 2iz = 1 + 17i ⇔ ( a + 2b ) + ( 2a + b ) i = 1 + 17i ⇔
⇔
2a + b = 17
Vậy
Câu 5.
a = 11
⇒ z = 11 − 5i
.
b = −5
z = 146 .
[2D4-2.3-2] (Sở Quảng NamT) Cho số phức z thỏa mãn
z
3z + (1 + i ) z = 1 − 5i
. Tìm mơ đun của
z = 5.
A.
z = 5.
B.
C. z = 13 .
D. z = 10 .
Lời giải
Người làm: Phạm Liên Facebook: phạm thị liên
Chọn D
Gọi
z = a + bi ⇒ z = a − bi
3z + (1 + i ) z = 1 − 5i ⇔ 3(a − bi ) + (1 + i )(a + bi ) = 1 − 5i
⇔ 3a − 3bi + a + bi + ai − b = 1 − 5i ⇔ (4a − b) + (a − 2b) i = 1 − 5i
4a − b = 1
a = 1
⇔
⇔
⇒ z = 1 + 3i ⇒ z = 10
a − 2b = − 5 b = 3
Câu 6.
[2D4-2.3-2] (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Tập hợp các nghiệm phức
của phương trình
2
z2 + z = 0
là
A. Tập hợp mọi số phức thuần ảo.
C.
{ − i;0} .
{ ± i;0} .
D. { 0} .
B.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hồ Tú; Fb: Nguyễn Hồ Tú
Chọn A
Gọi
z = x + yi , ( x, y ∈ ¡ )
z 2 + z = 0 ⇔ ( x + yi ) + x 2 + y 2 = 0 ⇔ x 2 + 2 xyi − y 2 + x 2 + y 2 = 0
2
2
x2 = 0
x = 0
⇔
⇔
⇔ 2 x 2 + 2 xyi = 0 xy = 0 y ∈ ¡ .
Câu 7.
[2D4-2.3-2] (THPT-Ngơ-Quyền-Hải-Phịng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019)Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
A.
z = 25 .
( 1 + 2i )
2
z + z = 4i − 20 . Tìm z .
z = 7.
B.
C.
z = 4.
D.
z = 5.
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu; Fb: Bùi Văn Lưu
Chọn D
Gọi
z = a + bi
Ta có
( 1 + 2i )
2
với
a, b Ỵ ¡
.
z + z = 4i − 20 ⇔ ( 1 + 4i − 4 ) ( a + bi ) + a − bi = 4i − 20
− 3a − 4b + a = − 20
⇔
⇔
4
a
−
3
b
−
b
=
4
a = 4
b = 3 ⇒ z = 4 + 3i ⇒ z = 5 .
Câu 8.
[2D4-2.3-2] (Trần Đại Nghĩa) Nếu
bằng:
A.
2.
B.
2
số thực
4.
x, y
C.
x ( 3 + 2i ) + y ( 1 − 4i ) = 1 − 32i thì x + y
thỏa:
5.
D.
−3.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Mai Hương; Fb: Mai Hương Nguyễn
Chọn C
3x + y = 1
⇔
2 x − 4 y = − 32
x ( 3 + 2i ) + y ( 1 − 4i ) = 1 − 32i ⇔ ( 3x + y ) + ( 2 x − 4 y ) i = 1 − 32i ⇔
x = −2
y = 7 .
Khi đó x + y = 5 .
Câu 9.
[2D4-2.3-2] (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2019) Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
A. 4.
( 1 + i ) z + ( 2 − i ) z = 13 + 2i ?
B. 3.
C. 2.
Lời giải
z
D. 1.
Tác giả: Đào Thị Kiểm ; Fb: Đào Kiểm
Chọn D
) , khi đó ta có:
( 1 + i ) z + ( 2 − i ) z = 13 + 2i ⇔ ( 1 + i ) ( x + yi ) + ( 2 − i ) ( x − yi ) = 13 + 2i
⇔ x − y + ( x + y ) i + 2 x − y − ( x + 2 y ) i = 13 + 2i ⇔ 3x − 2 y − yi = 13 + 2i
Gọi
z = x + yi ( x ; y ∈ ¡
3 x − 2 y = 13
⇔
⇔
−
y
=
2
x = 3
y = − 2 . Vậy
z = 3 − 2i .
Câu 10. [2D4-2.3-2] (Kim Liên 2016-2017) Tìm nghiệm phức
A. z = 1 +
2i .
B.
z = 1 − 2i .
C. z =
Lời giải
z
2 z − 3z = − 1 − 10i
D. z = − 1 + 2i .
của phương trình
− 1 − 2i .
Tác giả: ; Fb: Xuan Thuy Delta
Chọn B
Đặt z = a + bi (a, b ∈ ¡ )
Khi đó phương trình trở thành
2(a + bi) − 3(a − bi ) = − 1 − 10i ⇔ − a + 5bi = − 1 − 10i
Vậy z = 1 − 2i .
Câu 11. [2D4-2.3-2]
(THPT-Tồn-Thắng-Hải-Phịng)
z ( 1 − 2i ) + z.i = 15 + i . Tìm mơđun của số phức
A.
z = 5.
B.
z = 4.
− a = −1
a = 1
⇔
⇔
5b = − 10 b = −2 .
Cho
số
phức
z
thỏa
z?
C.
Lời giải
z = 2 5.
D.
z = 2 3.
mãn:
Tác giả: Nguyễn Duy Tân ; Fb: Nguyễn Duy Tân
Chọn A
Đặt
z = a + bi , (a, b ∈ ¡ )
, ta có:
z ( 1 − 2i ) + z.i = 15 + i
⇔ ( a + bi ) ( 1 − 2i ) + ( a − bi ) .i = 15 + i
⇔ a − 2ai + bi + 2b + ai + b = 15 + i ⇔ ( a + 3b ) + ( b − a ) i = 15 + i
a + 3b = 15
⇔
⇔
b
−
a
=
1
a = 3
b = 4 .
⇒ z = 3 + 4i ⇒ z = 5 .
Câu 12. [2D4-2.3-2] (Sở Cần Thơ 2019) Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
z − 2 + i = z + 1 − 2i
và
z + 4 − 2i = 3 2 ?
3.
A.
B. 1 .
C.
0.
D.
2.
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Hữu Hiền ; Fb: Huu Hien Maths
Chọn B
Gọi
•
z = a + bi
là số phức thỏa yêu cầu bài tốn. Ta có:
z − 2 + i = z + 1 − 2i ⇔ a + bi − 2 + i = a + bi + 1 − 2i ⇔ (a − 2) + (b + 1)i = (a + 1) + (b − 2)i
⇔ (a − 2)2 + (b + 1) 2 = ( a + 1) 2 + (b − 2) 2 ⇔ − 4a + 4 + 2b + 1 = 2a + 1 − 4b + 4 ⇔ a = b .
•
z + 4 − 2i = 3 2 ⇔ a + ai + 4 − 2i = 3 2 ⇔ (a + 4) + (a − 2)i = 3 2 .
⇔ (a + 4) 2 + (a − 2) 2 = 3 2 ⇔ ( a + 4 ) + ( a − 2 ) = 18 ⇔ a 2 + 2a + 1 = 0 ⇔ a = − 1 ⇒ b = − 1.
2
2
⇒ z = − 1− i .
Vậy có 1 số phức
z
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 13. [2D4-2.3-2] (Đặng Thành Nam Đề 12) Có bao nhiêu số phức
z. z + z = 2
và
thỏa mãn điều kiện
z = 2?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Lời giải
Tác giả: Đinh Minh Thắng ; Fb: Win Đinh
Chọn C
Cách 1: Lưu ý:
z
z.z = z . Đặt z = x + yi ( x, y ∈ ¡ ) .
2
x 2 + y 2 + x + yi = 2 ( x + 4 ) + yi = 2 ( x + 4 ) 2 + y 2 = 4 ( C )
1
⇔
⇔
2 2
2
2
2
2
( C2 )
x + y = 4
Theo đề ta có x + y = 2
x + y = 4
( C2 ) .
Đường trịn ( C1 ) có tâm I1 ( −4;0 ) , bán kính R1 = 2 , đường trịn ( C2 ) có tâm I 2 ( 0;0 ) , bán
Số số phức
z
thỏa mãn yêu cầu bài tốn là số giao điểm của hai đường trịn
và
R2 = 2 .
kính
Kiểm tra thấy
Cách 2: Ta có:
Vậy số phức
thì
( C1 )
A
z
I1I 2 = R1 + R2 . Vậy hai đường trịn tiếp xúc ngồi , số giao điểm là 1.
z. z + z = 2 ⇔ z . z + 1 = 2 ⇔ z + 1 = 1 ⇔ z + 1 = 1
z = 2
thỏa mãn 2 phương trình z + 1 = 1 ⇒ Gọi
là giao điểm của đường tròn
( C1 )
tâm
I ( − 1;0 ) , bán kính R ′ = 1 .
Mặt khác ta có
OI = 1 = R − R′ ⇒ ( C1 )
và
A là điểm biểu diễn của số phức z
O ( 0;0 ) , bán kính R = 2
( C2 )
và đường tròn
( C2 )
tâm
tiếp xúc trong, vậy số giao điểm là 1.
Câu 14. [2D4-2.3-2] (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019) Số phức
thỏa mãn
A.
z ( 1+ i) + z − i = 0
z = 1 − 2i .
B.
z
là
z = − 1 − 2i .
C. z = 1 +
Lời giải
2i .
D.
z = − 1 + 2i .
Chọn C
Gọi
z = a + bi
với
a, b∈ ¡
.
2a − b = 0
a = 1
⇒
Từ giả thiết, ta có a − 1 = 0
b = 2 ⇒ z = 1 + 2i .
Câu 15. [2D4-2.3-2] (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) Cho số phức
2 z + ( 1 + i ) z = 1 − i . Môđun của số phức
A.
3.
B. 1 .
z
z
thỏa mãn
bằng
C.
5.
D.
5.
Lời giải
Tác giả: Trần Đại Lộ; Fb: Trần Đại Lộ
Phản biện: Đỗ Hữu Nhân ; Fb: Do Huu Nhan
Chọn D
Đặt
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
).
3a + b + 1 = 0 a = 1
2 z + ( 1 + i ) z = 1 − i ⇔ 3a + b − 1 + ( a + b + 1) i = 0 ⇔
⇔
Khi đó:
a+ b+1= 0
b = − 2 .
Suy ra
z = 1 − 2i ⇒ z = 5 .
Câu 16. [2D4-2.3-2] (KonTum 12 HK2) Có bao nhiêu số phức
(
2
)
z
thỏa mãn
z − 2 + 3i = z + 1 − i
và
z +2 z+z =5?
A. 1 .
B.
0.
C. 2 .
D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Đinh Văn Trường; Fb: Đinh Văn Trường
Chọn C
Cách 1.
Đặt
+)
z = x + yi ( x , y ∈ ¡
z − 2 + 3i = z + 1 − i ⇔ ( x − 2 ) + ( y + 3) = ( x + 1) + ( y − 1)
2
⇔ 6 x − 8 y − 11 = 0
(
⇔ y=
)
2
2
2
6 x − 11
8 (1).
z + 2 z + z = 5 ⇔ x 2 + y 2 + 2 ( x + yi + x − yi ) = 5
2
+)
). Ta có
⇔ x2 + y 2 + 4 x − 5 = 0
(2).
2
6 x − 11
x +
÷ + 4x − 5 = 0
Thay (1) vào (2), ta được
⇔
8
2
100 x 2 + 124 x − 199 = 0
−31 + 4 371
x =
50
⇔
−31 − 4 371
x =
.
50
−31 + 4 371
x=
Với
50
−31 − 4 371
x=
Với
50
⇒
− 92 + 3 371
y=
50
⇒
− 92 − 3 371
y=
50
⇒
⇒
z=
− 31 + 4 371 − 92 + 3 371
+
÷÷i
50
50
.
z=
− 31 − 4 371 − 92 − 3 371
+
÷÷i
50
50
.
Vậy có hai số phức thỏa mãn u cầu bài toán.
Cách 2.
Từ (1) và (2) suy ra số các số phức
thẳng
z
thỏa mãn yêu cầu bài toán bằng số giao điểm của đường
2
2
∆ : 6 x − 8 y − 11 = 0 với đường tròn ( C ) : x + y + 4 x − 5 = 0 .
Đường trịn
( C)
d ( I,∆ ) =
có tâm
I ( − 2;0 )
− 12 − 11
=
và bán kính
R = 3.
23
10 < R nên ∆ cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt.
Ta có
62 + 82
Do đó, có hai số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17. [2D4-2.3-2] (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Cho số phức
( 2 + 3i ) z + 2 z = 16 + 3i. Tính giá trị biểu thức P = 3a + b.
z = a + bi ( a, b ∈ ¡ )
thỏa
A.
P = − 11 .
B. P = 17 .
C. P = − 1 .
D. P = 1 .
Lời giải
Tác giả: Trần Minh Đức ; Fb: Trần Minh Đức
Chọn C
Ta có:
( 2 + 3i ) z + 2 z = 16 + 3i ⇔ ( 2 + 3i ) ( a + bi ) + 2 ( a − bi ) = 16 + 3i
a = 1
⇔ ( 4a − 3b ) + 3ai = 16 + 3i ⇔
b = − 4 . Vậy
P = 3a + b = − 1.
Như Trang Nguyễn Ngọc
Câu 18. [2D4-2.3-2] (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho số phức
z
Môđun của số phức
A.
25 .
z
thỏa mãn
( 3 + i ) .z − i.z = 7 − 6i .
bằng
B.
2 5.
C.
5.
D.
5.
Lời giải
Tác giả: Phạm Lê; Fb: Lê phạm
Chọn C
z = x + yi ( x; y ∈ ¡ ) ⇒ z = x − yi .
Đặt
Khi đó
( 3 + i ) .z − i.z = 7 − 6i ⇔ ( 3 + i ) ( x + yi ) − i ( x − yi ) = 7 − 6i ⇔ ( 3x − 2 y ) + 3 yi = 7 − 6i .
3x − 2 y = 7
⇔
⇔
3y = −6
x = 1
y = − 2 ⇒ z = 1 − 2i .
z = 12 + ( − 2 ) = 5 .
2
Vậy
Câu 19. [2D4-2.3-2] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) Cho số phức
z
thoả
z ( 1 + 2i ) − z ( 2 − 3i ) = − 4 + 12i . Tìm toạ độ điểm M biểu diễn số phức z .
M ( 3;1) .
B. M ( 3; − 1) .
C. M ( − 1;3) .
D. M ( 1;3) .
mãn
A.
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom
Chọn B
Giả sử
Khi đó:
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
) . Suy ra z = a − bi .
z ( 1 + 2i ) − z ( 2 − 3i ) = − 4 + 12i
⇔ ( a + bi ) ( 1 + 2i ) − ( a − bi ) ( 2 − 3i ) = − 4 + 12i
⇔ − a + b + ( 5a + 3b ) i = − 4 + 12i
−a + b = −4
⇔
⇔
5a + 3b = 12
a = 3
b = − 1.
Do đó điểm
M
biểu diễn số phức
z
( 3; − 1) .
có toạ độ là
Câu 20. PT 33.1. [2D4-2.3-2] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) Cho số
phức
z
thoả mãn
diễn cho số phức
A. Điểm
( 1 + 3i ) z − 3z = − 5 + 7i . Điểm nào sau đây trong các điểm M , N , P, Q biểu
z?
M.
B. Điểm
N.
C. Điểm
P.
D. Điểm
Q.
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom
Chọn B
Giả sử
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
) . Suy ra z = a − bi .
( 1 + 3i ) z − 3z = − 5 + 7i
⇔ ( 1 + 3i ) ( a + bi ) − 3 ( a − bi ) = − 5 + 7i
⇔ − 2a − 3b + ( 3a + 4b ) i = − 5 + 7i
Khi đó:
− 2a − 3b = − 5
⇔
⇔
3a + 4b = 7
a = 1
b = 1 .
Do đó điểm biểu diễn cho số phức
z
có toạ độ là
( 1;1)
là điểm
N
trên hình vẽ.
Câu 21. PT 33.2. [2D4-2.3-2] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) Cho số
( 2i + 3) z − ( 1 − i ) z = − 2 + 8i . Khoảng cách từ điểm biểu diễn cho số phức z
trên mặt phẳng toạ độ Oxy đến điểm M ( 1;2 ) bằng
phức
z
thoả mãn
A. 1 .
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom
Chọn A
Giả sử
z = a + bi ( a, b ∈ ¡
) . Suy ra z = a − bi .
( 2i + 3) z − ( 1 − i ) z = − 2 + 8i
⇔ ( 2i + 3) ( a + bi ) − ( 1 − i ) ( a − bi ) = − 2 + 8i
⇔ 2a − b + ( 3a + 4b ) i = − 2 + 8i
Khi đó:
2a − b = − 2
⇔
⇔
3a + 4b = 8
Do đó điểm
N
a = 0
b = 2 .
biểu diễn cho số phức
Ta có khoảng cách cần tìm là
z
có toạ độ là
MN = 1 .
Câu 22. [2D4-2.3-2] (Sở Hà Nam) Cho các số thực
đơn vị ảo. Tính
A.
( 0;2 ) .
a,b thỏa mãn i 2 ( a − 5) − 7i = b + ( a + 3) i , với i
là
a− b
2.
B.
6.
C. 12 .
D.
3.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Văn Sỹ; Fb: Nguyễn Văn Sỹ
Chọn B
i 2 ( a − 5) − 7i = b + ( a + 3) i
⇔ 7 + 2 ( a − 5 ) i = b + ( a + 3) i
b = 7
⇔
⇔
a + 3 = 2 ( a − 5 )
b = 7
⇒ a − b = 13 − 7 = 6.
a
=
13