Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Dang 1. Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm(TH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.29 KB, 18 trang )

Câu 1.

[2D4-4.1-2] (Đề thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk)Tổng mơđun 4 nghiệm phức
4
2
của phương trình 2 z  3z  2  0 là
A. 3 2 .

C. 2 5 .

B. 5 2 .

D. 2 3 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram
Chọn A

z 2

z 2


2
��
z
i
2


2


z 2

� �2
2
1
1
2


z
i
z    .i
4
2



2 .
2 2
Ta có: 2 z  3 z  2  0

Khi đó, tổng mơđun 4 nghiệm phức của phương trình đã cho bằng
2   2 

Câu 2.

2
2
i  
i 3 2

2
2

.

[2D4-4.1-2] (Sở Thanh Hóa 2019) Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình
2
2
z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức P  z1  z2 .
A. P  20 .
B. P  40 .
C. P  0 .
D. P  2 10 .
Lời giải
Chọn A

z  1  3i

2
�  z  1  9 � �
2
z  1  3i .

Ta có z  2 z  10  0
2

Vậy
Câu 3.

2


2

2

P  z1  z2  1  3i  1  3i  20.

2
[2D4-4.1-2] (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LẦN 3) Phương trình z  2 z  10  0 có hai
z z
nghiệm là z1 , z2 . Giá trị của 1 2 là

A. 4 .

B. 3 .

C. 6 .

D. 2 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuấn ; Fb: Nguyễn Tuấn
Chọn C
2
Phương trình z  2 z  10  0 có  '  9  0 nên có 2 nghiệm phức là z1  1  3i, z2  1  3i .

Vậy
Câu 4.

z1  z2  6i  6.


z ,z
[2D4-4.1-2] (SỞ LÀO CAI 2019) Kí hiệu 1 2 là nghiệm phức của phương trình
2 z 2  4 z  3  0 . Tính giá trị biểu thức P  z1 z2  i ( z1  z2 ) .
7
5
P
P
2.
2.
A. P  1 .
B.
C. P  3 .
D.


Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Chung; Fb: Phạm Văn Chung
Chọn D
Ta có

z1 , z2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2  4 z  3  0.

Theo định lý Vi-ét ta có

Biểu thức
Câu 5.

�z1  z 2  2



3
z1.z2 

2


P  z1 z2  i  z1  z2 

.
2

3
3
5
2
�3 �
  i  2    2i  � �  2   .
2
2
2
�2 �

2
[2D4-4.1-2] (Lương Thế Vinh Lần 3) Phương trình z  2 z  10  0 có hai nghiệm là z1 , z2 .
z z
Giá trị của 1 2 là
A. 4 .
B. 3 .
C. 6 .

D. 2 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuấn ; Fb: Nguyễn Tuấn
Chọn C
2
Phương trình z  2 z  10  0 có  '  9  0 nên có 2 nghiệm phức là z1  1  3i, z2  1  3i .

Vậy
Câu 6.

z1  z2  6i  6.

[2D4-4.1-2] (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019) Kí hiệu z1 ,
2
2
2
z1  z2
z2
z

3
z

3

0
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của
bằng

A. 2 3 .
B. 2 5 .
C. 6 .
D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang; Fb: Trang nguyễn
Chọn C
� 3  3i
z1 

2
��
� 3  3i
z2 

2

2
z  3z  3  0
.
2

2

� z1  z2  6
Câu 7.

.

[2D4-4.1-2] (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Biết số phức z  3  4i là một nghiệm của phương

2
trình z  az  b  0 , trong đó a, b là các số thực. Tính a  b .
A. 31 .
B. 19 .
C. 1 .
D. 11 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến ; Fb: Hoàng Mến
Chọn B
Cách 1:


2
Do z  3  4i là một nghiệm của phương trình z  az  b  0 nên ta có:

 3  4i 

2

 a  3  4i   b  0 � 7  24i  3a  4ai  b  0

7  3a  b  0
a6


��
��
24  4a  0
b  25 .



Vậy a  b  6  25  19 .
Cách 2:
2
Do z  3  4i là nghiệm phương trình bậc hai z  az  b  0 nên z  3  4i cũng là nghiệm.
Theo định lý Viét ta có:


 3  4i    3  4i   a �6  a �a  6


��
��
 3  4i   3  4i   b
25  b
b  25 .



Vậy a  b  6  25  19 .
Câu 8.

[2D4-4.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 5) Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương
2
trình 2 z  6 z  5  0 . Hỏi điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz0 ?
�1 3 �
�3 1 �
�3 1 �
� 1 3�
M1 � ; �

M2 � ; �
M3 � ;  �
M4 �
 ; �
�2 2 �.
�2 2 �.
�2 2 �
� 2 2 �.
A.
B.
C.
.
D.
Lời giải
Tác giả : Phan Kiên ; Fb: Kien Phan
Chọn A

z

2
2z  6z  5  0 � �

z

Ta có :

3 1
 i
2 2
3 1

�3 1 � 1 3
3 1
iz0  i �  i �  i
 i
z0   i
2 2 . Suy ra
�2 2 � 2 2 .
2 2 . Do đó

�1 3 �
M1 � ; �
�2 2 �
Vì vậy điểm biểu diễn của số phức iz0 là
.

Câu 9.

2
z ,z
[2D4-4.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 12) Phương trình z  3 z  4  0 có hai nghiệm phức 1 2
z1. z 2 2
. Giá trị của
bằng
A. 27 .
B. 64 .
C. 16 .
D. 8 .
Lời giải
Tác giả:; Fb: Đào Duy Cang
Chọn D

Cách 1
� 3  7i
z1 

2
2

z  3z  4  0 �
� 3  7i
z2 


2 .
Phương trình

z  z2
z ,z
Vì 1 2 là hai số phức liên hợp với nhau nên 1
. Do đó
2
z1. z2 2  z1 . z2 2  z2 . z1  z2 . z12  z2 . z12
.


Suy ra vai trò của

z1




z2

trong biểu thức

z1. z2 2

là như nhau.

2

z1.z2 2 

3  7i �3  7i �
.�
� 2 �
�8
2



Ta có
.
Cách 2:
z .z  4
Ta có 1 2
2
z1  z2  z1 z2  4  2 � z1 z22  z1 z2  2.2 2  8.
Câu 10. [2D4-4.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 10) Phương trình
phức là 3  4i . Giá trị của a  b bằng
A. 31 .

B. 5 .
C. 19 .

z 2  a z  b  0  a, b ��

có nghiệm

D. 29 .

Lời giải
Tác giả: Phương Thúy; Fb: Phương Thúy
Chọn C
2
Cách 1: Do z  3  4i là nghiệm của phương trình z  a z  b  0 nên ta có:

3a  b  7  0 �a   6

��
��
 3  4i   a (3  4i )  b  0 �  3a  b  7   (4a  24)i  0 �4a  24  0
b  25 .

2

Do đó: a  b  19 .
2
z  3  4i
z  3  4i
Cách 2: Vì 1
là nghiệm của phương trình z  a z  b  0 nên 2

cũng là
nghiệm của phương trình đã cho.

�z1  z2  a

z .z  b
Áp dụng hệ thức Vi-et vào phương trình trên ta có: � 1 2
.

(3  4i )  (3  4i)   a
�a  6
��

b  25

� � (3  4i )(3  4i )  b
.
Câu 11. [2D4-4.1-2] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG
2
2
2
P  z1  z2
z z
NGÃI) Gọi 1 , 2 là hai nghiệm phức của phương trình z  3z  3  0 . Tính
.
A. P  2 3 .
B. P  6 .
C. P  0 .
D. P  3 .
Lời giải

Tác giả: Thu Hà ; Fb: Thu Ha
Chọn B

3
z1   

2
��

3
z2   

2

2
Ta có: z  3 z  3  0
2

3
i
2
3
i
2 .

2

� P  z1  z2  6 .
Câu 12. [2D4-4.1-2] (THẠCH THÀNH I - THANH HĨA 2019) Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức
2

z  z2
của phương trình z  3 z  5  0 . Giá trị của 1
bằng:


A. 2 5 .

5.

B.

C. 3 .

D. 10 .

Lời giải
Tác giả: Vũ Kiều Oanh; Fb: Rio Vũ Vũ
Chọn A
Ta có:
� 3  i 11
z1 

2
2
z  3z  5  0 � �
� 3  i 11
z2 


2

.
� z1  z2  5

.

� z1  z2  2 5

.

2
Cách khác : Vì phương trình bậc hai z  3z  5  0 có các hệ số thực và   0 nên nó có hai
2
2
z  z1  z1.z1  z1.z2  5 � z1  z2  2 5
nghiệm phức liên hợp của nhau. Suy ra 2
2
z ,z
Câu 13. [2D4-4.1-2] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Phương trình z  4 z  9  0 có hai nghiệm 1 2 .
T  z1  z 2
Giá trị của biểu thức
bằng

A. 2 3 .

C. 8 .

B. 4 .

D. 6 .


Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Mến ; Fb: Hoàng Mến
Chọn D


z  2i 5
z2  4z  9  0 � �
T  z 1  z 2  2  i 5  2  i 5  2. 4  5  6
z  2i 5

Ta có
. Vậy
.

z, z ,z z
Câu 14. [2D4-4.1-2] (THPT ISCHOOL NHA TRANG) Kí hiệu 1 2 3 , 4 là bốn nghiệm phức của
2
2
2
2
4
2
z  z 2  z3  z 4
phương trình z  4 z  5  0 . Giá trị của 1
bằng
A. 2  2 5 .
B. 12 .
C. 0 .
D. 2  5 .
Lời giải

Tác giả: Minh Thế ; Fb: Yyraya Tore
Chọn B

z2  1
� �2
4
2
z  5

z

4
z

5

0
Ta có:
.
z  1, z2  1 z3  i 5 z4  i 5
Phương trình có bốn nghiệm lần lượt là: 1
,
,
.
2

Do đó:

2


2

2

z1  z2  z3  z4  12  12 

 5   5
2

2

 12

.

2
Câu 15. [2D4-4.1-2] (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Biết phương trình z  az  b  0
với a, b �� có một nghiệm z  1  2i . Giá trị a  b bằng

A. 1 .

B. 5 .

C. 3 .

Lời giải

D. 3.



Tác giả: Lê Hoàng Khâm; Fb: Lê Hoàng Khâm
Chọn D
2
z  1  2i
z  1  2i
Do 1
là một nghiệm của phương trình z  az  b  0 suy ra 2
cũng là
nghiệm của phương trình đã cho.

Theo định lý Vi-ét ta có:

a  2
�z1  z2   a
�2  a

��
��

5b
b5


�z1.z2  b

Vậy a  b  3 .

.

Câu 16. [2D4-4.1-2] (KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Gọi

2
2
z1  z1 . z2
z

2
z

5

0
nghiệm của phương trình
. Tính
.
5
10
15
A. .
B. .
C. .
D. 0 .

z1

,

z2

là hai


Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thùy Linh ; Fb:Nguyễn Thùy Linh
Chọn B

z  1  2i

z2  2z  5  0 � �
z  1  2i .

z1  z1 . z2  z1 . z2  z1 . z2  2 z1 . z2  2  1  2i   1  2i   10
2

.

Câu 17. [2D4-4.1-2] (THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Gọi
2
2
2
T  z1  z2
là hai nghiệm của phương trình z  2 z  10  0 . Giá trị
bằng
6
10
A. 4 .
B. .
C. .
D. 20 .

z1 z2
,


Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thủy; Fb: diephoang
Chọn D
2
Phương trình z  2 z  10  0 có hai ngiệm là 1  3i và 1  3i .
2

Vậy

2

T  1  3i  1  3i  10  10  20.

z,z
Câu 18. [2D4-4.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 2) Kí hiệu 1 2 là hai nghiệm phức của phương trình
z 2  3 . Giá trị của z1  z2 bằng
6.
B. 2 3 .
C. 3 .
D. 3 .
A.
Lời giải
Tác giả: Lê Đức Lộc; Fb: Lê Đức Lộc
Phản biện: Hà Ngọc Ngô
Chọn B

z i 3
z 2  3 � z 2  3i 2 � �1
� z1  z2  3  3  2 3

z


i
3

�2
.


Câu 19. [2D4-4.1-2] (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4) Ký hiệu
2
z .z
nghiệm của phương trình z  2 z  10  0 . Giá trị của 1 2 bằng
5
A. 5 .
B. 2 .
C. 10 .
D. 20 .

z1

,

z2



Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy

Chọn C

z  1  3i

z 2  2 z  10  0 � �
z  1  3i . Vậy z1  1  3i , z2  1  3i .

Phương trình
Suy ra

z1 . z2  10. 10  10

.

z1 z2
,
là hai nghiệm phức của

Câu 20. [2D4-4.1-2] (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) Gọi
1 1

2
phương trình z  6 z  18  0 .Giá trị của z1 z 2 bằng
1
A. 3 .

B.




1
3.

C. 2 .

D. 1 .

Lời giải
Tác giả: Phạm Hoàng Điệp ; Fb:Hoàng Điệp Phạm
Phản biện: Nguyễn Hoàng Điệp; Fb: Điệp Nguyễn
Chọn C

�z  3  3i
1 1
1
1
1
z 2  6 z  18  0 � �1
�  


z1 z2 3  3i 3  3i
3
�z2  3  3i
Ta có
.
Câu 21. [2D4-4.1-2] (Thị Xã Quảng Trị) Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
z1  2  6i
z 2  2 z  5  0 . Giá trị của
bằng

A. 5 .
B. 5 .
C. 73 .
D. 73 .
Lời giải
Tác giả: Bàn Thị Thiết; Fb: Bàn Thị Thiết
Chọn A

z  1  2i

z 2  2z  5  0 � �
z  1  2i . Vì z1 là nghiệm phức có phần ảo âm nên z1  1  2i .

Ta có:
Do đó:

z1  2  6i  1  2i  2  6i  3  4i  32  42  5

Câu 22. [2D4-4.1-2] (CỤM TRẦN KIM HƯNG -

.

HƯNG YÊN NĂM 2019) Gọi z1 và z 2 lần
2

2

2
z  z2
lượt là nghiệm phức của phương trình: z  2z  10  0 . Tính 1

.

A. 100 .

B. 50.

C. 20 .

D. 15 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Huỳnh Như ; Fb: Nhu Nguyen
Chọn C


2
z  1  3i , z 2  1  3i
Giải phương trình z  2 z  10  0 ta được : 1
.
2

Khi đó :

2

z1  z 2  (1) 2  32  (1) 2  (3) 2  20

.

2

 a, b ��
Câu 23. [2D4-4.1-2] (SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Phương trình bậc hai z  az  b  0 ,
có một nghiệm là 3  2i . Tính S  2a  b .
A. S  25 .
B. S  32 .
C. S  25 .
D. S  32 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Uyên; Fb: Phạm Uyên
Chọn C
Cách 1:
2
Vì phương trình z  az  b  0 có một nghiệm phức z  3  2i nên ta có:
3a  b  5  0

a  6

��
��
.
2
�  12  2a   0
b  13
(3  2i)  a(3  2i)  b  0 � 3a  b  5  (12  2a)i  0

Do đó S  2a  b  12  13  25 .
Cách 2: Sử dụng định lí Viet:

Ta có: z  3  2i là một nghiệm thì z  3  2i cũng là một nghiệm của phương trình.


6  a
a  6


�z  z   a
��
��

13  b
b  13 � S  2a  b  12  13  25
z. z  b


Khi đó ta có �
.
Câu 24. [2D4-4.1-2] (Chuyên Bắc Giang)Gọi
2
2
P  z1  z2
Tính
.
A. 10.
B. 5.

Chọn A
Phương trình

C. 12.
D. 14.
Lời giải

Tác giả: Phạm Chí Dũng; Fb: Phạm Chí Dũng

z 2  2 z  5  0 có 2 nghiệm là z1  1  2i , z2  1  2i .

2

Vậy

2
z1 z2
,
là các nghiệm của phương trình z  2 z  5  0 .

P  z1  z2

2

 1  2i  1  2i 
2

2



12  22

 
2




12   2 

2



2

 10 .

Câu 25. [2D4-4.1-2] (Đề thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk)Tổng phần thực các nghiệm
2
phức của phương trình: z  z  1  3i  0 bằng
1 .
A.
B. 3 .
C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Phương Thúy; Fb: Phương Thúy
Chọn C
Cách 1:
Gọi z  a  bi .
z 2  z  1  3i  0 �  a  bi    a  bi   1  0
2

Khi đó:

� a 2  2abi  b2  a  bi  1  0 �  a 2  b 2  a  1   2ab  b  i  0


a2  b2  a  1  0

��
2ab  b  0


 1
 2


b0


2ab  b  0 �
1

a
� 2
Giải (2):
+) Thay b  0 vào (1) ta được

a 2  a  1  0  3

.

Khi đó tổng phần thực các nghiệm phức của phương trình đã cho là tổng hai nghiệm a1 ; a2 của
phương trình (3).
Theo địnhlý Vi-et ta có
+) Thay


a

a1  a2  1

. Vậy tổng các phần thực của các nghiệm bằng 1 .

1
5
b2 
2 vào (1) ta được
4 ( Vơ lí ).

Cách 2:
  5  12i  9  12i  4i 2   3  2i  .
2

Ta có:

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức là:
z1 

1   3  2i 
2

 2  i; z2 

1   3  2i 
2

 1  i


.

Vậy tổng phần thực các nghiệm phức bằng 1 .

z ,z
Câu 26. [2D4-4.1-2] (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho 1 2 là hai nghiệm phức của phương trình
2
2
z 2  2 z  2 0 . Giá trị của z1  z2 bằng
A. 2.
B. 4
C. 0
D. 8
Lời giải
Tác giả: Võ Quang Anh; Fb:Anh Võ Quang.
Chọn C

z   1 i

z 2  2 z  2  0 � �1
2
2
z 2   1 i

. Lúc đó, z1  z2  0 .
z
z
Câu 27. [2D4-4.1-2] (NGUYỄN TRUNG THIÊN HÀ TĨNH) Gọi 1 và 2 là hai nghiệm phức của
1

1

2
phương trình 9 z  6 z  4  0 . Giá trị của biểu thức | z1 | | z2 | bằng
4
A. 3 .

3
C. 2 .

B. 3 .

D. 6 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hạnh; Fb: Hạnh nguyễn
Phản biện: Trương Thị Thúy Lan; Fb: Lan Trương Thị Thúy
Chọn B
1
3
1
3
z1   
i
z2   
i
9 z  6 z  4  0 có hai nghiệm phân biệt
3 3 và
3 3
2


2

2
�1� � 3 � 2
| z1 || z2 | �
 � �

�
3 �
� 3� �

� 3
Khi đó


1
1
3 3

  3
Vậy | z1 | | z 2 | 2 2

Câu 28. [2D4-4.1-2] (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Kí hiệu
2
z .z
trình z  3 z  5  0 . Giá trị của 1 2 bằng
1

A. 5 .

B. 2 .
C. 3 .
Lời giải

z1 , z2

là hai nghiệm phức của phương
1
D. 2 .

Chọn A
� 3
z1  

2
z  3z  5  0 � � 2
� 3
z2  

� 2
Cách 1: Ta có
Cách 2:

z1.z2 

11
i
2
�3
11 ��3

11 �
11
z
.
z


i
.

i � 5.



1 2
i
�2

2 �
2 �

��2

2 suy ra

c
 5 � z1.z2  5
a

Câu 29. [2D4-4.1-2] (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức

3 4
2
của phương trình z  2 z  3  0. Mơ đun của z1 .z2 bằng
A. 81 .

C. 27 3 .
Lời giải

B. 16 .

D. 8 2 .

Tác giả: Nguyễn Thị Nguyệt Cầm; Fb: Nguyet Cam Nguyen
Chọn C
2
Xét phương trình z  2 z  3  0 , có  '  1  3  2  0 nên phương trình có 2 nghiệm z1 , z2

| z13 .z2 4 |  | z1 |3 . | z2 |4 
|
z
|

|
z
|

3
1
2
thỏa

. Khi đó,

 3

7

 27 3

.

Kiến thức liên quan:
+/ | z1.z2 |  | z1 | . | z2 |  z1 , z2 ��
2
2
+/ Nếu phương trình az  bz  c  0 ( với a, b, c ��, a �0 ) có   b  4ac  0 thì phương
c
| z1 | | z2 |  | z1 z2 | 
a
trình có hai nghiệm z1 , z2 là hai số phức liên hợp, và
2
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z  4 z  3  0 . Giá trị của
biểu thức | z1 |  | z2 | bằng

PT 28.1.

A. 3 2 .

B. 2 3 .

C. 3.

Lời giải

D.

3 .

Tác giả: Nguyễn Thị Nguyệt Cầm; Fb: Nguyet Cam Nguyen
Chọn D


2
Xét phương trình 4 z  4 z  3  0 , có  '  8  0 nên phương trình có 2 nghiệm z1 , z2 thỏa
3
| z1 |  | z2 | 
2 . Khi đó | z1 |  | z2 |  3

Hoặc cũng có thể bấm máy tính ra kết quả.
2
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình az  bz  c  0 (với
2
2
2
a, b, c �� ). Giá trị của biểu thức M  z1  z2  z1  z2  2  | z1 |  | z2 |

PT 28.2.

A.

4


c
a .

B.

4

c
a .

4
C.
Lời giải

c
a .

4
D.

c
a .

Tác giả: Nguyễn Thị Nguyệt Cầm; Fb: Nguyet Cam Nguyen
Chọn D
c
M   z1  z2  z1  z2   z1  z2  z1  z2  2  | z1 |2 2 | z1 z2 |  | z2 |2   4 | z1 z2 |   4 a










Câu 30. [2D4-4.1-2] (Chuyên Vinh Lần 3) Gọi
3 4
z 2  2 z  3  0. Mô đun của z1 .z2 bằng
A. 81 .

z1 , z2

là các nghiệm phức của phương trình

C. 27 3 .
Lời giải

B. 16 .

D. 8 2 .

Chọn C
Ta có :

z 2  2 z  3  0 � z1,2  1 � 2i � z1  z2  3
3

Do đó


4

z13 .z 24  z1 . z 2 

 3  . 3 
3

4

 27 3

.

.

z
Câu 31. [2D4-4.1-2] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Gọi 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương
2
trình z  2 z  5  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
w  i 2019 z0
?
A.

M  2;1

.

B.

M  2;1


.

C.

M  2; 1

.

D.

M  2; 1

.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Mến; Fb: Nguyễn Văn Mến.
Giáo viên phản biện: Lan Trương Thị Thúy
Chọn A
2
Ta có z  2 z  5  0 là phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm phức là 1  2i và
1  2i . Do đó z0  1  2i là nghiệm phức có phần ảo âm.
2019
4
i 2019   i 4  i 3  i 3  i
Mặt khác i  1 suy ra
nên w  i z0  i.z0  2  i do đó trên mặt
M  2;1
phẳng tọa độ điểm
biểu diễn cho số phức w .


504

Câu 32. [2D4-4.1-2] (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Kí hiệu
2
2
2
z1  z2
z

4
z

5

0
trình
. Giá trị của
bằng

z1 z2
, là hai nghiệm phức của phương


A. 10.

B. 6.

C. 20.
D. 14.

Lờigiải
Tácgiả:Đào Thị Hương; Fb:Hương Đào

Chọn A

z1  2  i


2
2
 z  2   1 � �z2  2  i .
Phương trình. z  4 z  5  0 � z  4 z  4  1 �
2
2
� z1  z2  5  5  10 .
2

2
Câu 33. [2D4-4.1-2] (Trần Đại Nghĩa) Biết phương trình z  az  b  0 với a, b �� có một nghiệm
z  1  2i . Tính a  b
A. 1.
B. -5.
C. -3.
D. 3.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Duy Mạnh; Fb: Nguyễn Mạnh Toán
Chọn D
Phương trình có nghiệm z  1  2i nên có nghiệm thứ hai z  1  2i
Ta có


z1  z2   a  2 � a  2

z1.z2  b   1  2i   1  2i   5

.

nên a  b  3 .

Câu 34. [2D4-4.1-2] (THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HÀ NỘI) Cho số phức z  5  2i . Tìm mơđun
của số phức w  iz  z .
A.

w 6 2

.

B.

w 7 2

.

C.

w  29

.

D.


w 2 7

.

Lời giải
Chọn B
� w  iz  z  i  5  2i   5  2i � w  5i  2  5  2i  7  7i
Ta có: z  5  2i

� w  72  72  7 2

.

z ,z
Câu 35. [2D4-4.1-2] (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Gọi 1 2 là hai nghiệm của
2
z z
phương trình z  4 z  13  0 và A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn cho hai số phức 1 , 2
trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Diện tích tam giác OAB bằng
A. 13 .

13
C. 2 .

B. 12 .

D. 6 .

Lời giải

Tác giả: Dương Hoàng Quốc; Fb: Dương Hoàng Quốc
Chọn D
2
�  z  2   9 �  z  2    3i 
Ta có z  4 z  13  0
� A  2;3 , B  2;  3
.
OA  OB  13 � OAB cân tại O .
2

2

2

z  2  3i

��
z  2  3i .


� H  2;0 
Gọi H là trung điểm của AB
và OH  AB , OH  2 , AB  6 .


Vậy

S OAB 

1

1
OH . AB  .2.6  6
2
2
.

Câu 36. [2D4-4.1-2] (Đề thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Số nào sau đây là một căn
bậc hai của số phức 3  4i ?
A. 1  2i .
B. 1  2i .
C. 2  i .
D. 2  i .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thủy; Fb: diephoang
Chọn C
Cách 1:

 a , b�� là một căn bậc hai của số phức 3  4i .
Gọi z  a  bi

Khi đó

 a  bi 

2

�2 4
a 
3


� a2

a 2  b2  3 � � 2

��
b
 3  4i � a 2  b 2  2abi  3  4i
2
ab

4
� a



a2



b 1



a 4  3a 2  4  0
a2  4 � �



a  2


�� 2
�� 2


b

b



b  1

� a
� a

.

Vậy z  2  i hoặc z  2  i .
Cách 2: (Thử các đáp án)
2
 Số phức z được gọi là một căn bậc hai của số phức w nếu z  w .

 Ta thấy:

 1  2i 

2

 3  4i


 1  2i 

2

 3  4i

 2  i

2

 3  4i

 2  i

2

 3  4i

Vậy 2  i là một căn bậc hai của số phức 3  4i .
Câu 37. [2D4-4.1-2] (THPT-Tồn-Thắng-Hải-Phịng) Gọi

z1

là nghiệm phức có phần ảo âm của
7  4i
2
phương trình z  2 z  5  0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z1 trên mặt phẳng phức?
P  3; 2 
N  1;  2 
Q  3; 2 

M  1; 2 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả:lê tài ; Fb: lê tài

Chọn A

Ta có

z  1  2i

z 2  2z  5  0 � �
.
z  1  2i



7  4i 7  4i  7  4i   1  2i 


 3  2i.
2
2

z1  1  2i
z
1

2
i
1

2
1
Theo u cầu bài tốn chọn
. Khi đó
Vậy điểm biểu diễn của số phức là

P  3; 2 

.

Câu 38. [2D4-4.1-2] (HKII Kim Liên 2017-2018) Gọi

z
trình :

2

 z   4  z 2  z   12  0
2

2


. Tính
S

16
B.
.

A. S  18 .

z1 z2 z3 z4
, , ,
là các nghiệm phức của phương
2

2

S  z1  z2  z3  z4

2

.
S

17
C.
.
D. S  15 .
Lời giải
Tác giả: Đào Thị Kiểm ; Fb: Đào Kiểm


Chọn C

z2  z  2  0
2
� �2
z 2  z  4 z 2  z  12  0 �  z 2  z  2   z 2  z  6   0
z  z6 0

Ta có :
z1  1


z 2  2

� 1  i 23
��
z3 
2

� 1  i 23

z4 

2
.










2

2

2
2
� 1 � � 23 � � 1 � � 23 �
S  1   2   �
 � � �
 � � �

� 17
2 �
2 �
� 2� �
� 2� �




Suy ra
.
2

2


Câu 39. [2D4-4.1-2] (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)Gọi
2
z z
nghiệm phức của phương trình z  8 z  25  0 . Giá trị 1 2 bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 8 .
D. 6 .

z1

,

z2

là các

Lời giải
Tác giả: Lê Thị Hương; Fb: Lê Hương
Chọn D
z1  4  3i


2
z  4  3i
Phương trình z  8 z  25  0 � �2
.

Suy ra:


z1  z2  6i  6

.

Câu 40. [2D4-4.1-2] (HKII Kim Liên 2017-2018) Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức i 3
và i 3 làm nghiệm?
2
A. z  5  0 .

2
B. z  3  0 .

2
2
C. z  9  0 .
D. z  3  0 .
Lời giải
Tácgiả:giang văn thảo; Fb: Văn thảo

Chọn B
Cách 1.
Giả sử hai số phức lần lượt là z1  i 3 và z2  i 3
�S  z1  z2  0

P  z1 z2  3
Khi đó ta có �


2
2

z ,z
Vậy 1 2 là nghiệm của phương trình Z  S .Z  P  0 hay Z  3  0
Cách 2.
Dùng máy tính thử trực tiếp hai nghiệm vào các đáp án thì thấy đáp án B thỏa mãn.

z z
Câu 41. [2D4-4.1-2] (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Giả sử 1 , 2
2
2
2
A  z1  z2
z

4
z

13

0
là các nghiệm của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
20
26
18
22
A.
.
B.
.

C.
.
D. .
Lời giải
Tác giả: Phạm Uyên ; Fb: Phạm Uyên
Chọn C

z  2  3i

z 2  4 z  13  0 � �
z  2  3i .

Ta có:
A  z1  z2   2    3   2   32  26
2

Do đó

2

2

2

2

.

2
Câu 42. [2D4-4.1-2] (KonTum 12 HK2) Gọi z là một nghiệm của phương trình z  z  1  0 . Giá trị

1
1
M  z 2019  z 2018  2019  2018  5
z
z
của biểu thức
bằng
5
2
A. .
B. .
C. 7 .
D. 1 .
Lời giải
Tác giả: Giang Văn Thảo; Fb: Văn Thảo
Chọn B
Nhận xét: z  1 không là nghiệm phương trình nên
2
3
z 2  z  1  0 tương đương  z  z  1  z  1  0 � z  1
673
672
1
z
M   z3   z 2. z3  

5
673
672
z3 

z3  z3 

 1  z 2  1  z  5  z 2  z  1  2  2
Do đó

Câu 43. [2D4-4.1-2] (THPT-Ngơ-Quyền-Hải-Phịng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019)Gọi z1 , z2 là
2
hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  2  0 . Tính giá trị của biểu thức
P  2 z1  z2  z1  z2
.
A. P  6 .
B. P  3 .
C. P  2 2  2 .
D. P  2  4 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Bài Bình; Fb: Bui Bai
Chọn A

�z  1  i
z 2  2 z  2  0 � �1
z2  1  i

Ta có:
.
P  2 z1  z2  z1  z2  2 2  2i  4  2  6
Xét
.
P

6

Vậy
.
Câu 44. [2D4-4.1-2] (Sở Hà Nam) Kí hiệu
3 z  z2
Tính 1
.
A. 2 6 .
B. 3 6 .

z1 , z2

2
là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  6  0 .

C. 4 6 .
Lời giải

D. 4 .


Tác giả: Đỗ Văn Dương; Fb: Dương Đỗ Văn
Chọn C

Ta có:


z  1  5i
z2  2z  6  0 � �
2
z  1  5i � 3 z1  z2  3 1 



 5

2



 12   5



2

4 6

.

---------------STRONG TEAM TỐN VD VDC--------------Câu 45. [2D4-4.1-2] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) Gọi
2
2
2
P  z1  z2
z

5
z

7


0
nghiệm phức của phương trình
. Tính
.
A. 4 7 .
B. 56 .
C. 14 .
D. 2 7 .

z1 , z2

là hai

z1 , z2

là hai

Lời giải
Chọn C
Phương trình z  5 z  7  0 có hai nghiệm
2

2

Suy ra

z

5i 3
5i 3

z
2
2


2

P  z1  z2  14

.

Câu 46. [2D4-4.1-2] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH) Gọi
3
3
2
nghiệm phức của phương trình z  4 z  7  0 . Tính P  z1  z2 .
A. 20 .

B. 20 .

C. 14 7 .

D. 28 7 .

Câu 47. [2D4-4.1-2] (Chuyên Vinh Lần 2) Cho số thực a  2 và gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của
2
phương trình z  2 z  a  0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z1  z2 là số thực.

z1 z2


z

z
z
z1 là số ảo.
1
2
2
B.
là số ảo.
C.
Lời giải

z1 z2

z
z1 là số thực.
2
D.

Tác giả: Nguyễn Việt Thảo; Fb: Việt Thảo
Chọn C
z1  z2  

b
 2 ��.
a

Phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm là hai số phức liên hợp. Gọi z1  x  yi là

một nghiệm, nghiệm còn lại là z1  x  yi � z1  z2  2 yi : là số ảo.
z1 z2 z12  z22  z1  z2   2 z1 z2 22  3a
 


��
z2 z1
z1 z
z1 z2
a
2

Vậy C là đáp án sai.
2
Câu 48. [2D4-4.1-2] (Chuyên Vinh Lần 2) Cho phương trình z  mz  5  0 trong đó m là tham số
2
2
z,z
thực. Tìm m để phương trình có hai nghiệm 1 2 thỏa mãn z1  z2  6 .

A. m  �2 .

B. m  �2 2 .

C. m  5 .
Lời giải

D. m  3 .

Tác giả: Nguyễn Việt Thảo; Fb: Việt Thảo



Chọn A
z1  z2   m;

z1 z2  5

z12  z22  6 �  z1  z2   2 z1 z2  6 � m2  10  6 � m2  4 � m  �2
2

Câu 49. [2D4-4.1-2] (Chuyên Vinh Lần 2) Có bao nhiêu giá trị thực của a sao cho phương trình

z 2  az  2a  a 2  0 có hai nghiệm phức có mơ-đun bằng 1.
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn A
Gọi

2
z1 z2
, là hai nghiệm của phương trình. Theo định lí Viete ta có z1 z2 = 2a - a

� z1.z2  2a  a 2



a  1 2

� 2a  a 2  1 � �
a  1 2

a 1


.

Thử lại ta thấy a  1 thỏa bài toán.
2
Câu 50. [2D4-4.1-2] (ĐH Vinh Lần 1) Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z  4 z  7  0 .
Số phức z1 z2  z1 z2 bằng

B. 10 .

A. 2 .

C. 2i .

D. 10i .

Lời giải
Tác giả: Lê Thị Phương Liên; Fb: Phuonglien Le
Chọn A


z  2  3i
z2  4z  7  0 � �

z  2  3i






 





z1 z2  z1 z2  2  3i 2  3i  2  3i 2  3i  2

Vậy

.

z1 z2  z1 z2  2.

2
'
Cách 2: Phương trình bậc hai z  4 z  7  0 có   3 là số nguyên âm nên phương trình có

hai nghiệm phức z1 , z2 và z1 = z2 , z2 = z1 .

Áp dụng định lý Viét, ta có:

z1 + z2 =- 4





� z1.z2 = 7

z1 z2  z1 z2  z12  z2 2   z1  z2   2 z1.z2  16  14  2.
2

Suy ra:

2
Câu 51. [2D4-4.1-2] (ĐH Vinh Lần 1) Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z  2 z  3  0 .
Số phức z1 z2  z1 z2 bằng

A. 2 .

B. 5 .

C. 2 .

Lời giải

D. 5i .


Chọn D


z  1  2i

z2  2z  3  0 � �
z  1  2i






 





z1 z2  z1 z2  1  2i 1  2i  1  2i 1  2i  2

Vậy

.

z1 z2  z1 z2  2.

2
'
Cách 2: Phương trình bậc hai z  2 z  3  0 có   2 là số ngun âm nên phương trình có

hai nghiệm phức z1 , z2 và z1 = z2 , z2 = z1 .


z1 + z2 =- 2



� z .z = 3
Áp dụng định lý Viét, ta có: � 1 2
2
z1 z2  z1 z2  z12  z2 2   z1  z2   2 z1 .z2  4  6  2.
Suy ra:

z z
Câu 52. [2D4-4.1-2] ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Gọi 1 , 2 là hai nghiệm phức của phương trình
2
2
3z 2  z  2  0 . Tính giá trị biểu thức T  z1  z2 .
2
8
4
11
T
T
T
T 
3.
3.
3.
9 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải

Fb: Phamhoang Hai
Chọn C
� 1  23i
z1 

6
2

  (1)  4.3.2  23 �

1  23i
�z2 
2
6

Phương trình 3z  z  2  0 có
.
2

2

z2  z1

2

2
2 2 4
�1 � � 23 � 2
 � � �



T

 


3 3 3
�6 � �
�6 � 3

.



×