Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.73 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>
tp c
<b>buụn ch lờnh ún cụ giỏo</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1. Đọc lu lốt tồn bài, phát ân chính xác tên ngời dân tộc, giọng đọc phù
hợp với nội dung các đoạn văn: trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cơ giáo; vui,
hồ hởi ở đoạn xem dân làng viết chữ.
2. Hiểu nội dung bài: Tình cảm của ngời Tây Ngun u q cơ giáo,
biết trọng văn hố, mong muốn cho con em của dân tộc mình đợc học hnh,
thoỏt khi nghốo nn, lc hu.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh học bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy- học
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A, kiểm tra
bài cũ - Đọc bài:“ Hạt gạo làng ta”- Nhận xét và cho điểm 2-3 HS đọc và trả lời câuhỏi
B, Dạy bài
míi
<b>1, Giíi thiƯu</b>
<b>bµi</b>
2<b>, Hớng dẫn</b>
<b>HS luyện đọc</b>
<b>và tìm hiểu</b>
<b>bài</b>
<i>a, Luyện đọc:</i>
<i>b, Tìm hiểu</i>
<i>bài:</i>
<i>c, Đọc diƠn</i>
<i>c¶m</i>.
<b>3. Cđng cè,</b>
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
“Bn Ch Lênh đón cơ giáo”
- Nêu mục tiêu của tiết học:
- Gọi HS đọc bài
<i>- </i>GV kết hợp sửa lỗi phát âm,
giọng c ca tng em.
+ Đoạn 1: …. “<i>dµnh cho khách</i>
<i>quý</i>
+ Đoạn 2: <i>sau khi chém nhát</i>
<i>dao</i>
+ Đoạn 3: <i>xem cái chữ nào</i>
+ Đoạn 4: phần còn lại.
+ Gv đọc mẫu tồn bài.
- Gióp HS gi¶i nghÜa tõ khã: <i>bu«n,</i>
<i>nghi thøc, gïi.</i>
- Gv hớng dẫn Hs đọc thầm và trả
lời câu hỏi trong SGK.
+Cô giáo Y Hoa đến bn Ch Lênh
làm gì?
+Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ
giáo trang trọng và thân tình ntn?
+Những chi tiết nào cho thấy dân
làng rất háo hức chờ và yờu quý
cỏi ch?
+Tình cảm của ngời Tây Nguyên
với cô giáo, với cái chữ nói lên
điều g×?
- GV chốt lại phần tìm hiểu bài.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm, thi
đọc diễn cảm
+GV theo dâi, nhận xét.
- HS lắng nghe và ghi vở
+ HS khá, giỏi đọc thành
tiếng toàn bài.
+ HS đọc nối tiếp.
* §äc nèi tiÕp nhau trớc
lớp.
* Đọc theo cặp.
* 1-2 Hs c lại toàn bài.
- HS đọc thầm và TLCH
- HS trả lời
- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
+ HS luyện đọc diễn cảm
theo từng cặp.
+ HS thi đọc diễn cảm đoạn
3
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>dặn dò</b> - Gv nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: VỊ ng«i nhà
đang xây.
Chính tả
<i><b>Nghe vit</b></i><b>- Buụn Ch Lờnh ún cụ giáo</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Nghe- viết đúng, trình bày đúng một đoạn văn trong bài <i>Bn Ch Lênh</i>
<i>đón cơ giáo.</i>
2. Làm đúng các bài tập phân biệt các từ ngữ chứa tiếng có âm đầu <i>tr/ch</i>
hc cã dÊu thanh hái/ thanh ngÃ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- TV5, tập I, tranh ảnh vùng cao.
- Bảng phụ, phấn màu
III. Cỏc hot ng dy- học
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A- kiểm tra
bài cũ
5 phút
b- dạy bài
mới
<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bµi</b>
1 phót
2<b>. Híng dÉn </b>
<b>HS nghe viÕt</b>
22 phót
<b>3. Híng dÉn </b>
<b>học sinh làm</b>
<b>bài tập </b>
<b>chính tả</b>
<i>* Bài tập 2</i>:
Tìm những
tiếng có
nghĩa: (10
phút)
<i>* Bài tập 3</i> :
- Gọi 1 Hs lên bảng
- Gii thiu, ghi u bi.
- Nêu mục tiêu của tiết học.
- Gv nhắc: Chú ý quan sát hình
thức trình bày của bài,
- Hớng dẫn viết từ ngữ dễ viết sai
và danh từ riêng: im phăng phắc,
Y Hoa, Bác Hồ...
- Gv c li ton bi chớnh tả
- Gv chấm, chữa 5- 10 bài.
- Gv nêu nhn xột chung.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài:
a- Chỉ khác nhau ở âm đầu <b>tr</b>
hay <b>ch</b>
b- ChØ kh¸c nhau ë thanh hái
hay thanh ng·
- GV nhắc HS chỉ tìm những
tiếng có nghĩa.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
a-Tìm những tiếngcó chứa các
âm đầu <b>tr</b>- hay <b>ch</b> trong đoạn
văn <i>Nhà phê bình và truyện của </i>
<i>vua</i>
b- Những tiếng có <b>thanh hái</b>
- HS lµm BT 2 tiÕt tríc
- Ghi vë.
- 1 HS đọc đoạn văn trong bài.
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS nêu nội dung đoạn văn.
- Hs đọc thầm lại bài chính tả.
- 2 Hs lên bảng viết, dới lớp cả
lớp viết nháp.
- Hs gÊp SGK
- Hs viết theo tốc độ quy định.
- Hs soát lại bài, tự phát hiện
lỗi sai và sửa lỗi.
- Hs đổi vở, soát lỗi cho nhau.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm vào vở tiếng việt
- HS nối tiếp nhau đọc bài
chữa.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải
đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm vào vở tiếng việt
- HS đọc lại câu chuyện sau
khi đã điền đầy đủ các tiếng
thích hợp.
<b>4.Cđng cè, </b>
<b>dặn dò</b>
2 phút
hoặc <b>thanh ngÃ</b> trong đoạn văn
<i>Lịch sử bấy giờ ngắn hơn.</i>
- GV nhận xét
- Gv nhận xét tiết học. Khen
những học sinh học tốt.
- Dặn HS kể lại mẩu chuyện cời
cho ngời thân.
- C lp sửa bài theo lời giải
đúng.
****************************************************************
<i><b>Thø ba ngµy 2 tháng 12 năm 2008</b></i>
Luyện từ và câu
<b>mở rộng vốn từ: hạnh phúc</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1. Hiểu nghĩa của từ <i>hạnh phúc.</i>
2. Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhn thc ỳng v hnh
phỳc.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
- TV5, tập I
- Bảng phụ, phấn màu.
- S tay t ng tiếng Việt Tiểu học.
III- Các hoạt động dạy- học
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
A- kiĨm tra
bài cũ - Đọc đoạn văn tả mẹ cấy lúa. 2 HS lên bảng
B- Dạy bài
<b>1. Giới thiệu </b>
<b>bài</b>
2<b>. Híng dÉn </b>
<b>HS lµm bµi </b>
<b>tËp</b>
* <i>Bµi tËp 1</i>:
<i>* Bµi tập 2</i>:
<i>* Bài tập 3</i>:
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
- GV nêu mục tiêu của giờ học.
- Nêu yêu cầu: Chọn ý thích hợp
nhất để giải nghĩa từ <i><b>hạnh phúc</b></i>
- Giúp HS nắm vững yêu cầu BT.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Tìm từ đồng nghĩa và trái ngha
vi t <i><b>hnh phỳc</b></i>
- GV nhận xét
- Tìm thêm tõ cã chøa tiÕng <i><b>phóc</b></i>
- GV khun khÝch HS sư dụng từ
điển.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- HS nghe và ghi vở tên bài.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
tập.
- HS lm vic c lập.
- Chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS hoạt ng nhúm 2 lm
bi tp
- Đọc bài làm của nhãm.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung ( nÕu cÇn).
- Cả lớp sửa bài theo lời giải
đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
tập.
- HS làm bài theo nhóm.
- Mỗi nhóm cử 1 bạn ghi lại
trên bảng từ nhóm mỡnh tỡm
c
* <i>Bài tập 4</i>:
<b>4.Củng cố, </b>
<b>dặn dß</b>
- Yếu tố quan trọng nhất để tạo ra
gia đình hạnh phúc
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu
của bài tập.
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc. Khen
nh÷ng häc sinh häc tèt.
- Dặn HS ghi nhớ những từ đồng
nghĩa, trái nghĩa với <i>hạnh phúc</i>;
những từ ngữ chứa tiếng <i>phúc.</i>
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi nhóm, thảo luận
- -
khoa häc
<b>Thủ tinh</b>
I. Mơc tiªu:
<i>Giúp HS:</i>- Nhận biết đợc các đồ vật làm bằng thuỷ tinh.
- Phát hiện đợc tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh thơng thờng.
- Nêu đợc tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh chất lợng cao.
- Biết cách bảo quản những đồ dùng bng thu tinh.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Các hình minh hoạ trang 60, 61 SGK.
- GV mang n lớp một số cốc và lọ thí nghiệm hoặc bình hoa bằng thuỷ
tinh (đủ dùng theo nhóm).
- GiÊy khỉ to, bót d¹.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Kiểm tra bài</b>
<b>cò:</b> - GV gọi HS lên bảng yêu cầu HStrả lời câu hái vỊ néi dung bµi cị.
- NhËn xÐt vµ cho điểm HS.
- HS lần lợt lên bảng trả
lời các câu hỏi.
<b>2. Bài mới</b>
* Giới thiệu
bài. - Giới thiệu, ghi đầu bài. - HS lắng nghe, ghi tênbài vào vë
<b>Hoạt động 1</b>
Những đồ dùng
làm bằng thuỷ
tinh
- GV nªu yêu cầu.
- GV ghi nhanh tờn cỏc dựng
lờn bảng. Gợi ý HS có thể nhìn
vào hình minh hoạ trong SGK.
- GV hỏi.
- TiÕp nèi nhau kể.
- HS trả lời theo kinh
nghiệm bản thân.
<b>Hot ng 2</b>
Các loại thuỷ
tinh và tính
chất của chúng
- T chức cho HS hoạt động trong
nhóm.
- GV đi giúp đỡ từng nhóm.
- 4 HS ngồi 2 bàn tạo
thành 1 nhãm.
- Nhận đồ dùng học tập và
trao đổi, thảo luận theo
yêu cầu.
- Gọi nhóm làm xong trớc dán
phiếu lên bảng yêu cầu HS đọc
phiếu hoặc có thể dùng vật thật để
thuyết trình.
- 1 nhãm HS tr×nh bày kết
quả thảo luận trớc lớp, HS
các nhóm kh¸c theo dâi
bỉ sung ý kiÕn vµ thèng
nhÊt ý kiÕn.
- NhËn xÐt, khen ngỵi c¸c nhãm
ghi chÐp khoa học, trình bày rõ
ràng, lu loát.
- GV yờu cu: Hóy k tờn những
đồ dùng đợc làm bằng thuỷ tinh
thờng và thuỷ tinh chất lợng cao?
- TiÕp nèi nhau kĨ tªn.
<b>3. Cđng cè, </b>
<b>dặn dị</b> - GV nêu vấn đề cho HS suy nghĩ:Đồ dùng bằng thuỷ tinh dễ vỡ, vậy
chúng ta có những cách nào để
bảo quản đồ thuỷ tinh?
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng
thơng tin về thuỷ tinh và tìm hiểu
về cao su, mỗi nhóm mang đến
lớp 1 quả bóng cao su hoc 1 on
dõy chun.
<b>Toán</b>
<b>LUYệN TậP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
Giúp h/s :
- Củng cố các phép tính có liên quan đến số TP, cách viết và so sánh các
số TP .
- Vận dụng các kiến thức trên để giải tốn.
<b>II. §å dïng d¹y - häc</b>
- Bảng phụ ghi đáp án BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy -học</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Bài cũ</b>
<b>2 . Bµi míi</b> :
a) Giíi thiƯu
bµi
b) Lun tËp
Bµi 1: TÝnh
Bµi 3: Tìm số
d...
Bài 4: Tìm x
- Gọi h/s nêu quy tắc chia một số
TP cho mét sè TP.
- Nhận xét – Ghi điểm .
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
- Cho h/s đọc y/c đề .
- Đối với bài c, d có phân số thì
ta phải lµm thÕ nµo ?
- Cho h/s lµm bµi vµo vë, 2 h/s
lên bảng giải.
- Nhn xột Cha bi .
- Cho h/s đọc y/c đề .
- Bài toán yêu cầu gỡ ?
- Muốn tìm số d ta phải làm gì ?
- Cho h/s làm bài vào vở , 3 h/s
lên bảng làm .
- Nhn xột Cha bi .
- Cho h/s đọc y/c đề .
- Muèn t×m thõa sè cđa tÝch ta
lµm nh thÕ nµo ?
- Muốn tìm số chia ta làm nh thế
nào ?
- Cho h/s làm bài vào vở , 2 h/s
làm trên bảng lớp .
- Trả bài .
- Ghi v
- c .
- i thành số TP rồi tính
a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07
b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
c) 100 + 7 + 0,08 = 107,08
d) 35 + 0,5 + 0,03 = 35,53
- Đọc đề .
- Tìm số d của phép chia lấy
đến 2 chữ số ở phần TP của
thơng.
- Thùc hiÖn phÐp chia tới khi
thơng có 2 chữ số ở phần thập
phân thì dõng l¹i.
a) 6,25 7 b) 33,14 58
65 0,89 4 14 0,57
2 08
Sè d lµ 0,02; sè d lµ : 0,08
c) 375,23 69
30 2 5,43
2 63
56
Số d là : 0,56
- Đọc đề.
- Lấy tích chia cho thừa số đã
biết.
- LÊy sè bị chia chia cho
th-ơng.
Bài 2: >,<,=
<b>3. Củng cố</b>
<b>dặn dò :</b>
- Nhận xét Chữa bài .
- Cho h/s c y/c .
- Híng dÉn h/s viết hỗn số dới
dạng số TP rồi so sánh .
- Nêu các bớc so sánh số TP
- Cho h/s làm vào vở và nêu kÕt
qu¶ .
- Treo bảng phụ có đáp án đúng
để h/s theo dừi sa bi.
- Chúng ta vừa ôn tập lại những
kiến thức nào ?
- Về nhà học bài.
0,8 x x = 12
- Trình bày tơng tự các phần
còn lại : b) x = 25 ; c) x =
15,626 ; d) x = 10
- Đọc đề .
- Đổi hỗn số viết dới dạng số
TP. So sánh phần nguyên trớc,
nếu bằng nhau tiếp tục so
sánh từng hàng phần TP của 2
số cho đến khi có sự chênh
lệch để nhận biết số lớn hơn
hay nhỏ hơn.
3
4
5 = 4,6 mµ 4,6 > 4,35 =>
3
4
5 > 4,35
1
2
25 < 2,2 ; 14,09 <
1
14
10
3
7
20 = 7,15
<b>kĩ thuật</b>
<b>lợi ích củâ việc nuôi gà</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
HS cần ph¶i:
- Nêu đợc ích lợi của việc ni gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật ni.
<b>II- §å dïng dạy học:</b>
- Tranh ảnh minh họa lợi ích của việc nuôi gà.
- Phiu ỏnh giỏ kt qu hc tập (VBT).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>1. Kim tra</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
a) Giới thiệu bài
b) Tìm hiểu
lợiích của việc
nuôi gà
- Không kiểm tra.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 15'
về lợi ích của việc nuôi gà.
- Giới thiệu nội dung ghi kÕt qu¶
th¶o ln.
- u cầu HS tìm thơng tin: đọc
SGK, quan sát các hình ảnh
trong bài học và liên hệ với thực
ph-- Ghi vë.
- Th¶o ln nhãm, báo cáo
c) Đánh giá kết
quả học tập
<b>3. Củng cố, dặn </b>
<b>dò</b>
ơng.
- Quan sỏt, giỳp cỏc nhúm
lm vic.
- Gọi các nhóm báo cáo:
+ Các sản phẩm của nuôi gà.
+ Lợi ích của việc nuôi gà.
- Kết luận ý chính (SGK).
- Em hÃy kể tên những sản phẩm
từ nuôi gà.
- Nuôi gà đem lại những lợi Ých
g×?
- Nêu các sản phẩm đợc chế biến
từ thịt gà và trứng gà?
* Nêu đáp án để HS đối chiếu
kết quả bài làm và tự đánh giá.
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Dặn đọc trớc bài: Chuồng nuôi
v dng c nuụi.
- Báo cáo kết quả.
- Tho lun nhóm đơi trả
lời các câu hỏi.
- Đối chiếu kết qu, t
ỏnh giỏ.
- Đọc ghi nhớ.
<b>Ban giám hiệu ký duyÖt</b>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
.