Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi giua ki lop 11011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Thuận Hòa 3</b>
<b>Lớp: 1</b>


<b>Họ và tên:………...</b>
<b> </b>


<b> BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I. 10 - 11</b>
<b> Mơn: Tốn</b>


<b> Thời gian: 40 phút.</b>


<b>Điểm</b>


<b>Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu</b>:


<b>3</b> …….. ……. …….. ……..
<b>Bài 2. (2 điểm)</b> <b>Tính</b>:


a)


...
2
3




...
0
5





...
4
5


...
5
5


b) 2 + 2 + 1 = ……….. 5 – 0 – 2 = ………
<b>Bài 3. (1 điểm) Viết các số 5, 8, 2, 3:</b>


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………


<b>Bài 4. (1,5 điểm) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống dưới hình:</b>


a. Hình ………... <b> b.</b> Hình ………... <b>c.</b> Hình ………...
<b>Bài 5. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>




a) 5 + …... = 5 b)5 - …… = 4 c)….. + 3 = 4


<b>Bài 6. (1,5 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào</b> :


2 + 2 5 5 4+1 5 – 2 2
<b>Bài 7. (1,5 điểm) Viết phép tính thích hợp:</b>



a) Có: <b>3</b> bạn chơi bóng.


Có thêm: <b>2</b> bạn đang chạy tới.
Tất cả có: ….. bạn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+


b) Điền số và dấu để được phép tính:


5 = 5


- = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GIỮA KÌ I </b>


<b>Bài 1. (1 điểm) Viết số thích vào chỗ chấm theo mẫu</b>:


<i><b>Mỗi số điền đúng được 0,5 điểm</b></i>


Thứ tự cần viết đúng là: <b>3; 4; 10; 8; 6</b>
<b>Bài 2. (2 điểm)Tính: </b>


a) HS điền kết quả đúng, thẳng cột mỗi phép tính được 0,25 điểm:

5
2
3

5
0


5

1
4
5

0
5
5

b) HS điền kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:


2 + 2 +1 = <b>5</b> 5 – 0 – 2 =<b> 3</b>
<b>Bài 3. (1 điểm) Viết các số 5, 8, 2, 3:</b>


HS viết đúng thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 3; 5; 8
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 8; 5; 3; 2


<b>Bài 4. (1,5 điểm) Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống dưới hình:</b>
HS điền đúng mỗi tiếng dưới đây được 0,5 điểm.


a. Hình tam giác b. Hình vng c. Hình trịn
<b>Bài 5. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


HS điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0,5 điểm.


5 + <b>0</b> = 5 5 – 1 = 4 <b>1</b> + 3 = 4


B<b>ài 6. (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào </b> :


HS điền đúng mỗi được 0,5 điểm.




2 + 2 5 4 = 1 5 5 - 2 2
<b>Bài 7. (1,5 điểm) Viết phép tính thích hợp:</b>


<b>a) </b>HS điền đúng phép tính được 0,5 điểm.


b) HS điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
5 +




-0 = 5
5 - 1 = 4


( Với kết quả phép tính 5 – 1 = 4 học sinh có thể chọn phép tính khác đúng với kết
quả là 4)


3 + 2 = 5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×