Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Dang 4. Các bài toán khác(góc, khoảng cách,...) liên quan đến thể tích khối đa diện(VDC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.88 KB, 12 trang )

Câu 1.

[2H1-3.4-4] (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình
hành, AD  4a , SA  SB  SC  SD  6a . Khi khối chóp S . ABCD có thể tích đạt giá trị lớn
 SBC  và  SCD  bằng
nhất, sin của góc giữa hai mặt phẳng
6
15
5
3
A. 6 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb: Cao Thế Phạm
Chọn B

Vì SA  SB  SC  SD � ABCD là tứ giác nội tiếp và hình chiếu vng góc của S lên mặt
 ABCD  trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . Kết hợp với ABCD là
phẳng
SO   ABCD 
hình bình hành suy ra ABCD phải là hình chữ nhật tâm O và
.
AB  x  x  0 
Đặt
.
BD
AB 2  AD 2
x 2  16a 2
OB 




2
2
2
Khi đó

x 2  16a 2
8a 2  x 2
� SO  SB  OB  6a 

4
2
.
S
.
ABCD
Thể tích khối chóp
là:
2

2

1
VS . ABCD  SO.S ABCD
3

2

8a 2  x 2

4ax.
2ax. 8a 2  x 2 2a �x 2 8a 2  x 2 � 8a 3
2


� �
�
3
3
3 �
2
� 3 .

2
2
Dấu bằng xảy ra khi: x  8a  x � x  2a .
8a 3
max VS . ABCD 
� x  2a
3
Vậy
. Khi đó:

4a 3
3SC.VS . BCD
15
3
sin �
SBC  ,  SCD  



2S SBC .S SCD
�1

�1
� 5
2. � .2a. 5a �
� .4a. 2a �
�2

�2

.
d  B,  SCD   2 d  O,  SCD  
sin �
SBC  ,  SCD  

d  B, SC 
d  B, SC 
Cách 2: Ta có thể tính
.



3 6.






Câu 2.



[2H1-3.4-4] (CHUN LÊ THÁNH TƠNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình
chóp S . ABC với đáy ABC là tam giác vng tại B có AC  2 BC , đường trung tuyến BM ,


 SBM  và  SCN  cùng vng góc
đường phân giác trong CN và MN  a . Các mặt phẳng
3 3a 3
 ABC  . Thể tích khối chóp S . ABC bằng 8 . Gọi I là trung điểm của SC .
với mặt phẳng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và IB bằng
a 3
A. 4 .

a 3
B. 8 .

3a
C. 4 .
Lời giải

3a
D. 8 .

Tác giả: Huỳnh Quy ; Fb: huynhquysp
Chọn C
Cách 1:


SH   ABC 
Gọi H là giao điểm của CN và BM . Ta có
.
Đặt BC  x (với x  0 ).
Ta có

CB  CM  BM 

AC
2 � BCM đều.

Xét BCM đều có đường phân giác CH cũng là đường cao nên CH  BM
� CN  BM tại H � tứ giác BCMN nội tiếp đường tròn.

�  90�
� CMN
, hay MN  CA .
Suy ra hai tam giác MNA và BCA đồng dạng
a
x
MN AM


3 x � x  a 3 ; AC  2a 3 .
� BC
AB � x
Lấy E là trung điểm của CM .
AN AM 2



MN P BEI 
Ta có AB AE 3 � MN P BE �
.


� d  MN , BI   d  MN ,  BEI    d  M ,  BEI    2d  H ,  BEI   .

SH 

Nên

Ta có
Đặt

3VS . ABC 3
 a
SABC
4 .

HB 

a 3 HC  BC  HB 
2 ;
2

y  d  H ,  BEI  

2


 a 3

2

2

�a 3 � 3a
1
a
�
HF  HC 
�2 �
� 2



3
2.

.

 IEB  cắt HB tại B ;
Xét tam diện vuông đỉnh H với ba cạnh HB , HC , HS ta có mặt phẳng
cắt HC tại F và cắt HS tại K , ta có
1
1
1
1
1
1

1
64






 2
2
2
2
2
2
2
y
HB
HF
HK
�a 3 � �a � �3a � 9a
3
� � �� � �
y

a
2
4
2
� � �� � �


8 .
3
3a
d  MN , BI   2 � a 
8
4 .
Do đó
Cách 2:

Đặt BC  x (với x  0 ).
Dễ thấy x  a 3 . Gọi K là giao điểm của BM và CN .
Gọi J là trung điểm của CM , G là giao điểm của CN và BJ .

 IJB  P SMN 
Ta có

1
d  BI , MN   d  G ,  SMN    d  C ,  SMN  

2
.

1
3a 3
VS .CMN  VS . ABC 
3
8

1
3a 3

1
3
3a 3
d  C ,  SMN   �
S SMN 
d  C ,  SMN   � a 2 
� 3
8 � 3
4
8 .




Câu 3.

d  C ,  SMN   

3
3a
a
d  BI , MN  
2 �
4 .

[2H1-3.4-4] (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh
( S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ,
đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 5 . Gọi
( S ) . Khoảng cách
có tâm O . Lấy G là trọng tâm tam giác SAD . Lấy điểm M bất kì trên

GM đạt giá trị nhỏ nhất bằng
17 + 31
17 - 31
15 + 33
15 - 33
12
12
12
12
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Vũ Văn Hiến; Fb: Vu Van Hien

Chọn B

� SI ^ ( ABCD )
+ Gọi I là tâm của ABCD
.
Dựng mặt phẳng trung trực của cạnh SA tại N cắt SI tại O .
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD và bán kính bằng R = SO .
2
2
+ Theo giả thiết ta suy ra: AC = 2 � AI = 1 � SI = SA - AI = 2 và


SA
SN SO
SA2 5
SNO ∽ SIA �

� SO  2 .SA 
 R
SI
SA
SI
2.SI 4
.

( S ) nên để có khoảng cách GM nhỏ nhất
+ Vì trọng tâm G cố định, M là điểm di động trên
GM min = R - OG
thì M , G, O thẳng hàng, khi đó:
(quan sát hình vẽ).

+ Gọi E là trung điểm của AD

� IE 

2
3 2
� SE  SI 2  IE 2 
2
2 � SG  2 .



+ Tam giác vng SIE có

� 
cos ISE

SI 2 2

SE
3 .

+ Trong tam giác SOG , áp dụng định lí cơ sin ta có:
�  11 � OG  33
OG 2  SO 2  SG 2  2.SO.SG.cos ISM
48
12 .

Vậy

GM min  R  OG 

5
33 15  33


4 12
12 .

* Nhận xét: Nếu bài toán yêu cầu GM max  R  OG .
Câu 4.


[2H1-3.4-4] (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình hộp chữ
2a 5
B C D . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B�
C là 5 , giữa hai
nhật ABCD. A����
2a 5
a 3
đường thẳng BC và AB�là 5 , giữa hai đường thẳng AC và BD�là 3 . Thể tích khối
B C D bằng
hộp ABCD. A����
3
3
3
3
A. 8a .
B. 4a .
C. 2a .
D. a .

Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Khương; Fb: Giáp Văn Khương
Chọn C

z.
Gọi độ dài 3 cạnh của hình hộp là AB  x, BC  y, AA�
AB   BCC �
B�
A�
 , BC   ABB�

 . Nên từ B kẻ BM  B�
C tại M và BN  AB�tại N
2a 5
BM  BN 
5 .
thì
Ta có

1
1
1
1 1
1
 2 
 2 
2
2
2
2
y
z
x
z
�2a 5 �
�2a 5 �
1 1
5
1
1
5





 2  2
 2  2
2
5
5
2
y
z
4
a




z
4a (1)
Ta có

hay
và x
Từ đây suy ra x  y .

BCD 
 A����
C tại
Kẻ đường thẳng qua D�song song với AC trong mặt phẳng đáy

, nó cắt B��
J , dễ thấy C �là trung điểm của B�
J và BJ cắt CC �tại trung điểm K .
Gọi

mp  P   mp  BD�
, D�
J I
. là tâm mặt đáy, O là tâm hình hộp.


Ta có

d  AC , BD�
, P   d  I, P 
  d  C,  P    d  C�

.

 D�
J , kẻ IH  OD�ta được d ( I ,( P))  IH .
Ta có ID�
1
2



1
2




1
2

�z � �x 2 � �a 3 �
2 4
3
�� �
� � �
 2  2
�2 � � 2 � � 3 �
2
z
a (2).
Vậy ta có
hay x
3
Từ (1) và (2) ta có x  y  a, z  2a . Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là V  a.a.2a  2a .

Câu 5.

B C D có A�
B vng
[2H1-3.4-4] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình hộp ABCD. A����
góc với mặt phẳng đáy

 ABCD  , góc giữa

AA�và  ABCD  bằng 45�

. Khoảng cách từ A đến

C C
D D
 BB��
 CC ��
các đường thẳng BB�và DD�bằng 1 . Góc giữa mặt
và mặt phẳng
bằng
60�. Thể tích khối hộp đã cho là
A. 2 3 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 3 3 .
Lời giải
Tác giả: Hà Lê; Fb: Ha Le
Chọn C
Cách 1:

Gọi H , K lần lượt là các hình chiếu vng góc của A�trên các đường thẳng BB�và DD�
.
Ta có:

d  A; BB�
; BB�
H  1 d  A; DD�
; DD�
K 1
  d  A�
  A�

  d  A�
  A�
,
.


AA�
,  ABCD    45�
�




A
B

ABCD





A�
AB  45o

A�
B   ABCD  � A�
B  AB
Từ


 1



 2

 1 .

 2 .

B  AB
AB là tam giác vuông cân tại B � A�
ta suy ra A�

� A�
B  A��
B � H là trung điểm BB�
.


C C
D D
 BB��
 CC ��
Mặt khác, góc giữa hai mặt phẳng

bằng góc giữa hai mặt phẳng
��



��
 AA D D  và  BB A A  nên ta suy ra HA
K  60�, mà A�
H  A�
K  1 (chứng minh trên)
� A�
HK là tam giác đều

� S A�HK 

3
4 .

A�
H  1 � BB�
2.
�A�
H  BB�

K  BB�
� BB�
  A�
HK 
�A�
�A�
H �A�
K   A�

Lại có: �
.

� HK  2.
VA���
B D . ABD  BB .S A�

3
3

4
2 .

VABCD. A����
B C D  2VA���
B D . ABD  2.

3
 3
2
.

Do đó:
Vậy

Cách 2: (Võ Thanh Hải)
BB�vng cân tại A�và BB�
 2 A�
H  2 . Từ đây ta tính
Với các giả thiết ta suy ra được A�
S
 A�
H .BB�

2
được ABB�A�
.

*Vì

H  BB�
�A�

K  BB� do BB�
// DD�
 � BB�  A�
HK  �  ABB�
A�
HK 
   A�
�A�

��
C C  ,  CC ��
D D    �
D D  ,  BB�
A�
A    HA
K  60�
 BB��
 AA��
�
, mà


.

A�
H  A�
K  1 nên
3
d  D,  ABB�
A�
A�
H 
   d  K ,  ABB�
   d  K , A�
2 .
HK đều, do đó
suy ra A�

Ta có

*

��
VABCD. A����
B C D  d  D ,  ABB A   .S ABB �
A�

3
.2  3
2
.


Cách 3: Lưu Thêm

+) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên BB �
, DD�
.


, K �lần lượt là hình chiếu của A�trên BB�
Gọi H �
, DD�
.
+) Ta có AH  AK  1 .

�AB  45�
B  AB  x � AA�
x 2.
AB vuông cân tại B . Đặt A�
+) A�
nên A�
2
� x 2.x.
 1.x 2
A. AB.sin 45� A��
H .BB�
2.
� x  2 � AA�
2
+) Ta có A�

+)

+)
+)

B�
C    �
HE , KE   60� 
 BCC �
 ,  CDD��
�
.
S AHEK  AH . AK .sin  

3
2 .


VABCD . A����
B C D  VAHEK . A��
H E ��
K  AA .S AHEK  2.

3
 3
2
.


Câu 6.

[2H1-3.4-4] (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có

đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, AA '  A ' D, hình chiếu vng góc của A ' thuộc hình
6a
vng ABCD, khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ' bằng 10 . Tính thể tích khối
chóp A ' MNP trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ', DD '.
3

A. 12a .

3
B. a .

3
3
C. 2a .
D. 3a .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Minh ; Fb: Minh Nguyen

Chọn B

 ABCD  ; I , K lần lượt là trung điểm của
*) Gọi H là hình chiếu của A ' lên mặt phẳng
AD, BC và O là tâm hình vng ABCD .

A ' H   ABCD 
Ta có A ' H  AD, A ' K  AD (Do
và A ' A  A ' D ) nên HK  AD
Mà OK  AD nên suy ra ba điểm H , O, K thẳng hàng và theo giải thiết ta được H thuộc
đoạn IK .
Theo giả thiết H thuộc hình vng ABCD nên H trùng K hoặc H trùng I .

Trường hợp 1: H trùng với K .

*) Kẻ HF  AA ' , với F thuộc đoạn A ' A.


BC
a
AB   A ' AH  � AB  HF
HF   ABB ' A '
2
Dễ thấy:

nên
� d  H ,  ABB ' A '   HF
.
d  CD, AB '  d  CD,  ABB ' A '  
CD //  ABB ' A '
Ta có
(do
)
3a
DA
HF 

.
d
H
,
ABB
'

A
'




 d  C ,  ABB ' A '  DH
10 .
 2HF . Nên
1
1
1
1
1
1
10
1
1





 2 2  2
2
2
2
2
2
2

AH
A' H
A' H
HF
AH
9a
a
9a
*) Xét tam giác AA ' H có HF
� A ' H  3a.
2
V
 A ' H .S ABCD  3a.  2a   12a 3
*) Ta có ABCD. A ' B ' CC ' D '
V
 d  A ',  CDD ' C '  .SCDD ' C '
Lại có ABCD. A ' B 'CC ' D '
1

12.
d  A ',  CDD ' C '   .S MNP  12VA ' MNP
 4.d  A ',  CDD ' C '  .S MNP
3
(do SCDD 'C '  4S MNP )
.
HA 

3
3
Từ đó suy ra 12a  12VA 'MNP � VA ' MNP  a .

3
Trường hợp 2: H �I , tương tự trường hợp 1, kết quả VA ' MNP  a .

Thêm một câu tương tự của câu 47, thay đổi đề bài là H thuộc bên trong hình vng
ABCD.
Câu 7.

[2H1-3.4-4] (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có
đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, AA '  A ' D, hình chiếu vng góc của A ' thuộc bên trong
6a
hình vng ABCD, khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ' bằng 10 . Tính thể tích
khối chóp A ' MNP trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ', DD '.
3

A. 12a .

3
B. a .

3
3
C. 2a .
D. 3a .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Minh ; Fb: Minh Nguyen


 ABCD  ; I , K lần lượt là trung điểm của
*) Gọi H là hình chiếu của A ' lên mặt phẳng
AD, BC.

A ' H   ABCD 
Ta có A ' H  AD, A ' K  AD (Do
và A ' A  A ' D ) nên HK  AD
Mà OK  AD nên suy ra ba điểm H , O, K thẳng hàng và theo giải thiết ta được H thuộc bên
trong đoạn thẳng IK .
*) Kẻ HE  AB, HF  A ' E , với E thuộc đoạn AB và F thuộc đoạn A ' E.
BC
HE 
a
AB   A ' EH  � AB  HF
HF   ABB ' A '
2
Dễ thấy:

nên
� d  H ,  ABB ' A '   HF

Ta có

.
d  CD, AB '  d  CD,  ABB ' A '  

(do

CD //  ABB ' A '

)
CG
 d  C ,  ABB ' A '   CH .d  H ,  ABB ' A '  
(Do H thuộc đoạn IK nên nếu kẻ CH cắt AB tại

3a
CG
HF 
2
10 .
G thì CH
)  2HF . Nên
�  HF  3a . 1  3
sin HEF
HE
10 a
10 .
*) Xét tam giác HEF có
�  1 � tan HEF
� 3
� cos HEF

10
(do A ' EH là góc nhọn).

Xét tam giác A ' EH có A ' H  EH .tan HEA '  3a .
V
 A ' H .S ABCD  3a.  2a   12a 3
*) Ta có ABCD. A ' B ' CC ' D '
V
 d  A ',  CDD ' C '  .SCDD ' C '
Lại có ABCD. A ' B 'CC ' D '
2

 4.d  A ',  CDD ' C '  .S MNP


1

12.
d  A ',  CDD ' C '   .S MNP  12VA ' MNP
 4S MNP )
3
.

(do SCDD 'C '
3
3
Từ đó suy ra 12a  12VA 'MNP � VA ' MNP  a .
Câu 8.

[2H1-3.4-4] (Ba Đình Lần2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a ,
a 17
SD 
2 . Hình chiếu vng góc H của S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn AB .
Gọi K là trung điểm của AD . Khoảng cách giữa hai đường SD và HK bằng


a 3
A. 5 .

3a
C. 5 .
Lời giải

a 3

B. 7 .

a 21
D. 5 .

Tác giả: Lê Nguyễn Phước Thành; Fb: Thành Lê
Chọn A

Trong



 ABCD 

có HK là đường trung bình của ABD nên HK // BD ; vẽ HM  BD .

�HK // BD
� HK //  SBD 

�BD � SBD 

, mà

SD � SBD  � d  HK , SD   d  HK ,  SBD  

�HM  BD
� BD   SHM 

BD � SBD  �  SBD    SHM 
SH


BD

Ta có
, mà
.
Trong mặt

 SHM 

vẽ HN  SM tại N �SM .


 SBD    SHM 

 SBD  � SHM   SM � HN   SBD 

�HN  SM

.

Vậy khoảng cách từ

d  HK ,  SBD    d  H ,  SBD    HN

.

Gọi O là giao điểm của AC và BD .

Ta thấy


HM 

AO a 2
3
3a 2
a 5

MD  BD 
HD  HM 2  MD 2 
2
4 ;
4
4 nên
2 .

2
2
Do SHD vuông tại H nên SH  SD  HD  a 3 .

1
1
1
SH .HM
a 3


� HN 

2

2
2
SH
HM
5 .
SH 2  HM 2
SHM vuông tại H , đường cao HN : HN
Câu 9.

[2H1-3.4-4] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho tứ diện ABCD có AB  3a , AC  2a ,
d  C ,  ABD  
�  CAD
�  DAB
�  600
AD  5a ; BAC
. Tính
.


2a 6
A. 3 .

a 6
B. 9 .

a 6
C. 3 .

2a 6
D. 9 .


Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phượng; Fb: Nguyễn Thị Phượng
Chọn C
Áp dụng công thức
AB. AC. AD
� cos CAD
� cos DAB
�  cos 2 BAC
�  cos 2 CAD
�  cos 2 DAB

VABCD 
1  2 cos BAC
6


3a.2a.5a
1 1 1 1 1 1 5 2 3
1  2. . .    
a
6
2 2 2 4 4 4
2
.

S ABD 

1
� D  1 .3a.5a. 3  15 3 a 2

AB. AD.sin BA
2
2
2
4
.

1
3V
VC . ABD  d  C ,  ABD   .S ABD � d  C ,  ABD    C . ABD
3
S ABD

5 2 2
a
2 6
2


a
3
15 3 2
a
4
/
3.




×