Câu 1.
[2H3-2.8-3] (THPT-Ngơ-Quyền-Hải-Phịng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019) Trong khơng
gian
Oxyz , cho ba điểm A(1; 1; 1) , B(− 1; 2; 0) , C (3; − 1; 2)
và
M
là điểm thuộc mặt phẳng
uuur uuur uuuur
P
=
3
MA
+ 5MB − 7 MC
α
:
2
x
−
y
+
2
z
+
7
=
0
( )
. Tính giá trị nhỏ nhất của
A.
Pmin = 20 .
Pmin = 5 .
B.
Pmin = 25 .
C.
D.
.
Pmin = 27 .
Lời giải
Tác giả: Trần Đắc Nghĩa; Fb: Đ Nghĩa Trần
Chọn D
Gọi
I ( x; y; z)
sao cho
uur uur uur r
3IA + 5IB − 7 IC = 0
( 1) .
3 ( 1 − x ) + 5 ( −1 − x ) − 7 ( 3 − x ) = 0
3 ( 1 − y ) + 5 ( 2 − y ) − 7 ( −1 − y ) = 0 ⇔
Ta có: 3 ( 1 − z ) + 5 ( 0 − z ) − 7 ( 2 − z ) = 0
Suy ra
x = − 23
y = 20
z = − 11
.
I ( − 23;20; − 11) .
uuur uuur uuuur
uuur uur
uuur uur
uuur uur
P = 3MA + 5MB − 7 MC = 3 MI + IA + 5 MI + IB − 7 MI + IC
(
Xét
uuur uur uur uur
P = MI + 3IA + 5IB − 7 IC
(
Từ
Pmin
( 1)
ta có
khi
Khi đó:
Câu 2.
MI
) (
) (
).
).
uuur
P = MI = MI .
M
ngắn nhất hay
Pmin = d ( I , ( α ) ) =
là hình chiếu vng góc của
2. ( − 23) − 20 + 2. ( − 11) + 7
2 + ( − 1) + 2
2
2
2
I
lên mặt phẳng
(α ) .
= 27
.
[2H3-2.8-3] (Đề thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Trong không gian
cho hai điểm
MA + MB
A. 2 .
A ( 2;0;1) , B ( − 2;8;3)
và điểm
đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị
B.
3.
M ( a; b; c )
a + b + 3c
di động trên mặt phẳng
Oxyz ,
( Oxy ) . Khi
bằng
C.
5.
D.
4.
Lời giải
Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb: Cao Thế Phạm
Chọn B
Dễ thấy hai điểm
Gọi
C
A, B
nằm về cùng một phía so với mặt phẳng
là điểm đối xứng với
Đường thẳng
BC
( Oxy ) .
A qua ( Oxy ) suy ra C ( 2;0; − 1) .
r 1 uuur
u
= CB = ( − 1;2;1)
đi qua C ( 2;0 − 1) và
làm vecto chỉ phương có phương
4
x = 2 − t
y = 2t
trình là: z = − 1 + t
MA + MB = MC + MB ≥ BC = 4 6 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M , B, C thẳng hàng.
Khi đó
Suy ra
min ( MA + MB ) = 4 6 ⇔ M = ( Oxy ) ∩ BC
nên tọa độ điểm
M ( x; y; z )
thỏa mãn hệ:
x = 2 − t
x = 1
y = 2t
⇔ y = 2
z = −1 + t
z = 0
z = 0
. Vậy M ( 1;2;0 ) ⇒ a = 1, b = 2, c = 0 ⇒ a + b + 3c = 3 .
Câu 3.
[2H3-2.8-3] (HKII Kim Liên 2017-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ
điểm
A ( − 3;5; − 5) , B ( 5; − 3;7 )
phẳng
( P)
A.
sao cho
M ( − 2;1;1) .
và mặt phẳng
MA2 − 2MB2
B.
Oxyz , Cho hai
( P ) : x + y + z = 0 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt
lớn nhất.
M ( 2; − 1;1) .
(
)
(
Chọn C
Cách 1.
Gọi
M ( a; b; c )
thuộc mặt phẳng
)
C. M 6; − 18;12 .
D. M − 6;18;12 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Bình; Fb: Nguyễn Văn Bình
( P ) : x + y + z = 0 nên ta có a+b+c = 0
2
2
2
2
2
2
MA2 − 2MB 2 = ( − 3 − a ) + ( 5 − b ) + ( − 5 − c ) − 2 ( 5 − a ) + ( − 3 − b ) + ( 7 − c )
2
2
2
= − ( a − 13) + ( b+11) + ( c − 19 ) + 544 .
2
2
2
= − a − b − c + 26a − 22b+ 38c − 107
Theo BĐT Bunnhia ta có
2
2
2
a+b+c = 0 ⇒ − 21 = ( a − 13) + ( b +11) + ( c − 19 ) ≤ 3 ( a − 13) + ( b +11) + ( c − 19 )
⇒ ( a − 13) + ( b +11) + ( c − 19 ) ≥ 147
2
2
2
2
2
2
MA2 − 2MB 2 = − ( a − 13) + ( b+11) + ( c − 19 ) + 544 ≤ 397
Dấu bằng xảy ra khi:
a = 6
⇔ b = − 18
a − 13 b +11 c − 19
=
=
= − 7 c = 12 ⇒ M ( 6; − 18;12 )
.
1
1
1
Cách 2.
(Căn cứ vào đề cho đáp án sẵn tọa độ điểm
M)
( P ) : x + y + z = 0 nên loại B, D.
M ( − 2;1;1) ⇒ MA2 − 2MB 2 = − 149 , với M ( 6; −18;12 ) ⇒ MA2 − 2MB 2 = 397
Với
M
thuộc mặt phẳng
Từ đó loại A. Vậy đáp án là C.
Cách 3.
Ta có thể dùng tâm tỷ cự như sau:
I thỏa mãn
ur uuur
uur uuur r uur uuur uuur
uur uur r ⇔ uIO
+ OA − 2 ( IO + OB ) = 0 ⇔ OI = 2OB − OA ⇔ I ( 13; − 11;19 ) .
IA − 2 IB = 0
Gọi
uuur 2
uuur 2 uuur uur 2
uuur uur 2
=
MA
−
2
MB
=
MI
+
IA
−
2
MI + IB = − MI 2 + ( IA2 − 2 IB 2 )
Khi đó: MA − 2MB
nhất khi I là hình chiếu vng góc của M lên ( P ) ⇒ M ( 6; − 18;12 ) .
2
Câu 4.
2
( ) ( ) (
) (
)
[2H3-2.8-3] (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Trong không gian
A(2; − 2;4) , B (− 3;3; − 1)
và mặt phẳng ( P);2 x −
( P) , giá trị nhỏ nhất của 2MA2 + 3MB 2
A. 145 .
y + 2z − 8 = 0 .
Xét
Oxyz ,
lớn
cho hai điểm
M là điểm thay đổi thuộc
bằng
B. 108 .
C. 105 .
D. 135 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Huỳnh Như ; Fb: Nhu Nguyen
Chọn D
uur
uur r
I (− 1;1;1) .
uuur 2 uuur 2
uuur uur
uuur uur
2
2 = 2 MA + 3MB = 2( MI + IA) 2 + 3( MI + IB ) 2 = 5MI 2 + 2 IA2 + 3IB 2
.
2MA + 3MB
Gọi I là điểm thỏa điều kiện : 2 IA + 3IB = 0 . Khi đó
T=
T đạt giá trị nhỏ nhất
⇔ MImin .
Mà
M ∈ ( P)
nên
MI min ⇔ M
2.(− 1) − 1 + 2.1 − 8
⇔ MI = d (I, ( P)) =
Khi đó: Tmin
Câu 5.
là hình chiếu của
22 + ( − 1) 2 + 22
=3
I
lên mặt phẳng
( P)
.
= 5MI 2 + 2 IA2 + 3IB 2 = 135 .
[2H3-2.8-3] (GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Trong không gian với hệ trục
Oxyz , cho tam giác ABC
tọa độ
thuộc mặt phẳng
( Oyz )
sao cho
với
A ( 2;1;3) , B ( 1; − 1;2 ) , C ( 3; − 6;1) .
MA2 + MB 2 + MC 2
Điểm
M ( x; y; z )
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức
P = x+ y+ z.
A. P =
0.
B.
P= 2.
P= 6.
C.
D.
P = − 2.
Lời giải
Tác giả: Bùi Duy Nam ; Fb: Bùi Duy Nam
Chọn A
I
Gọi
là điểm thỏa
uur uur uur r
IA + IB + IC = 0 ⇔ I ( 2; − 2;2 ) .
uuur uur 2 uuur uur 2 uuur uur 2
=
MA + MB + MC MI + IA + MI + IB + MI + IC
uuur uur uur uur
2
2
2
2
= 3MI + IA + IB + IC + 2MI . IA + IB + IC = 3MI 2 + IA2 + IB 2 + IC 2 .
2
Mà
2
2
(
) (
(
M ∈ ( Oyz ) ⇒ MA2 + MB 2 + MC 2
) (
)
)
đạt giá trị nhỏ nhất
⇔ M ( 0; − 2;2 ) .
⇔ M
là hình chiếu của
I
lên
( Oyz )
Vậy P = 0 − 2 + 2 = 0 .
Câu 6.
[2H3-2.8-3] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho
trên mặt phẳng
MA − MB
Khi đó
A.
( P ) :2 x + y + 2 z + 1 = 0 .
A ( 4;5;6) ; B ( 1;1;2 ) , M là một điểm di động
nhận giá trị lớn nhất là?
77 .
B.
41 .
C.
7.
D.
85 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Uyên; Fb: Phạm Un
Chọn B
Ta có
Vì
MA − MB ≤ AB
với mọi điểm
M ∈ ( P)
( 2.4 + 5 + 2.6 + 1) . ( 2.1 + 1 + 2.2 + 1) = 208 > 0 nên hai điểm A, B nằm cùng phía với ( P )
Dấu
" = " xảy ra khi và chỉ khi M = AB ∩ ( P )
Khi đó,
Câu 7.
MA − MB
nhận giá trị lớn nhất là:
AB =
( 4 − 1) + ( 5 − 1) + ( 6 − 2 )
2
[2H3-2.8-3] (Thị Xã Quảng Trị) Trong không gian
C ( 2; − 2;3)
( P)
A.
và mặt phẳng
thỏa mãn
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
B. 5 .
C.
2
= 41 .
Oxyz , cho ba điểm A ( 0;1;2 ) , B ( 1;1;1) ,
( P ) : x − y + z + 3 = 0 . Gọi M ( a ; b ; c )
uuur uuur uuuur
MA + MB + MC
7.
2
là điểm thuộc mặt phẳng
a + 2b + 3c
3.
D.
bằng
2.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vượng; FB: Nguyen Vuong
Chọn C
Ta có trọng tâm của tam giác
ABC
là
G ( 1;0;2 ) . Khi đó:
uuur uuur uuuur uuuur
MA + MB + MC = 3MG = 3MG .
uuur uuur uuuur
MA + MB + MC ⇔ MGmin ⇔ M là hình chiếu vng góc của trên mặt phẳng ( P ) .
Vậy
G
min
d
Gọi
là đường thẳng qua
G
và vng góc với
( P ) , ta có phương trình đường thẳng d
là:
x = 1+ t
y = −t
z = 2+ t .
Giá trị
t
ứng với tọa độ điểm
M
là nghiệm của phương trình:
( 1 + t ) − ( − t ) + ( 2 + t ) + 3 = 0 ⇔ 3t + 6 = 0 ⇔ t = − 2 .
Vậy
Câu 8.
M ( − 1;2;0 ) . Khi đó: a + 2b + 3c = − 1 + 2.2 + 3.0 = 3 .
[2H3-2.8-3] (SỞ NAM ĐỊNH 2018-2019)Trong không gian
N ( 0;n; 0 ) , P ( 0; 0; p )
không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn
lớn nhất của khoảng cách từ
1
A. 3 .
Oxyz , cho các điểm M ( m; 0; 0 ) ,
B.
m2 + n2 + p 2 = 3 . Tìm giá trị
O đến mặt phẳng ( MNP ) .
1
C. 3 .
3.
Lời giải
1
D. 27 .
Tác giả: Trần Thị Thủy; Fb: Thủy Trần
Chọn C
Do
M, N, P
không trùng với gốc tọa độ nên
m ≠ 0, n ≠ 0, p ≠ 0.
x y z
1
1
1
+ + = 1 ⇔ x + y + z −1 = 0
Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là: m n p
m n
p
⇒ d ( O,( MNP ) ) =
1
1 1 1
+ +
m2 n2 p2
1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương m 2 , n 2 , p và ba số dương m 2 , n 2 , p 2 ta có:
2
1 1 1
1
+ 2 + 2 ≥ 33 2 2 2
2
m + n + p ≥ 3 m n p và m n p
mn p
2
2
2
3
2 2
2
1 1 1
⇒ ( m2 + n2 + p 2 ) 2 + 2 + 2 ÷ ≥ 9
2
2
2
m n p ; Mà m + n + p = 3 suy ra:
1 1 1
1 1 1
+ 2 + 2 ≥ 3⇒
+ +
≥ 3⇒
2
m n p
m2 n2 p 2
⇒ d ( O,( MNP ) ) ≤
1
2
2
2
3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m = n = p = 1 .
Vậy giá trị lớn nhất của khoảng cách từ
Câu 9.
1
1
≤
1 1 1
3
+ 2+ 2
2
m n p
O
1
đến mặt phẳng ( MNP ) là 3 . Chọn C
[2H3-2.8-3] (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Trong không gian
B ( 0;3;1) , C ( 2; − 1;0 )
mặt phẳng
( P)
và mặt phẳng
Oxyz , cho các điểm A ( 1;4;5 ) ,
( P ) : 3x − 3 y − 2 z − 15 = 0 . Gọi M ( a; b; c)
sao cho tổng các bình phương khoảng cách từ
a +b + c .
A. 5 .
B.
−5.
M
là điểm thuộc
đến A, B, C nhỏ nhất. Tính
C. 3 .
D. − 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoài Phước ; Fb: Nguyễn Phước
Chọn C
Ta có:
I ( 1;2;2)
là trọng tâm của tam giác ABC.
MA, MB, MC là khoảng cách từ M đến các điểm A, B, C.
uuur 2 uuur 2 uuur 2 uur uur 2 uur uur 2 uur uur
MA + MB + MC = MA + MB + MC = MI + IA + MI + IB MI + IC
Xét
2
2
2
( ) ( ) ( ) (
uur 2 uur 2 uur 2 uur 2 uur uur uur uur uur uur
= 3 MI + IA + IB + IC + 2MI .IA + 2MI .IB + 2MI .IC
( ) ( ) ( ) ( )
) (
)(
)
2
uur uur uur uur
= 3MI 2 + IA2 + IB 2 + IC 2 + 2MI . IA + IB + IC
(
)
uur r
uur uur uur r
(do
I
là
trọng
tâm
của
tam
giác
ABC
nên
= 3MI + IA + IB + IC + 2MI .0
IA + IB + IC = 0 )
2
2
2
2
= 3MI 2 + IA2 + IB 2 + IC 2 .
Mà
IA2 + IB 2 + IC 2 có giá trị khơng đổi nên MA2 + MB 2 + MC 2
ngắn nhất. Khi đó M là hình chiếu vng góc của I lên mặt phẳng
Gọi
( d)
là đường thẳng đi qua M và I , vng góc với mặt phẳng
Đường thẳng
( d)
đi qua điểm
đạt giá trị nhỏ nhất khi MI
( P) .
( P) .
I ( 1;1;1) , nhận véc tơ pháp tuyến của ( P )
là
uur
nP = ( 3; − 3; − 2 )
là
ïìï x = 1 + 3t
ï
( d ) : í y = 2 - 3t ( t ẻ Ă )
ùù
d
(
)
ùùợ z = 2 - 2t
mt vộc tơ chỉ phương nên phương trình tham số của
là
.
M = ( P) ầ d .
M ẻ d ị M ( 1+ 3t;2 - 3t;2 - 2t ) .
Mặt khác
Do đó
M ∈ ( P)
nên:
3( 1+ 3t ) - 3( 2 - 3t ) - 2 ( 2 - 2t ) - 15 = 0 Û t =1 .
M ( 4; - 1;0) . Suy ra a + b + c = 3 .
Câu 10. [2H3-2.8-3]
không gian
(THPT-Nguyễn-Công-Trứ-Hà-Tĩnh-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)
Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) :3x + y − z + 5 = 0
Tập hợp các điểm
M
nằm trên mặt phẳng
( P)
và hai điểm
sao cho tam giác
MAB
Trong
A ( 1;0;2 ) , B ( 2; − 1;4 ) .
có diện tích nhỏ nhất.
x − 7 y − 4z + 7 = 0
A. 3 x − y + z − 5 = 0 .
x − 7 y − 4 z + 14 = 0
B. 3 x + y − z + 5 = 0 .
x − 7 y − 4z + 7 = 0
C. 3 x + y − z + 5 = 0 .
x − 7 y − 4z + 5 = 0
D. 3x + y − z + 5 = 0 .
Lời giải
Tác giả: Thái Lê Minh Lý; Fb: Lý Thái Lê Minh
Chọn C
1
S∆ MAB = d( M ;( AB ) ) AB.
Ta có:
2
Ta có: Diện tích tam giác
MAB
nhỏ nhất
⇔ d( M ;( AB ))
nhỏ nhất.
uuur
r
r uuur
AB = ( 1; − 1;2 ) ; n( P ) = ( 3;1; − 1) ⇒ n( P ) .AB = 0.
⇒ AB
song song với mặt phẳng
Mà d( M ;( AB ) ) ngắn nhất,
( Q ) . Với ( Q )
( P) .
M ∈ ( P ) . Nên M
thuộc giao tuyến của mặt phẳng
là mặt phẳng vng góc với
( P ) và mặt phẳng
( P ) và đi qua AB .
r
r uuur
⇒
n
=
n
Q
( ) ( P ) ; AB = ( 1; − 7; − 4 ) .
Mặt phằng ( Q ) vng góc với ( P ) đi qua AB
A ∈ ( Q ) ⇒ ( Q ) : xA − 7 y A − 4z A + c = 0
⇒ 1 − 7.0 − 4.2 + c = 0
⇒c=7
⇒ ( Q) : x − 7 y − 4z + 7 = 0
M ∈ ( Q )
x − 7 y − 4z + 7 = 0
⇒
⇒ M ∈
.
3x + y − z + 5 = 0
M ∈ ( P )
Câu 11. [2H3-2.8-3] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Trong hệ trục
B ( 2;6; − 1) , C ( − 4; − 12;5)
A.
42.
cho điểm
( P ) : x + 2 y − 2 z − 5 = 0. Gọi M
và mặt phẳng
( P ) . Gía trị nhỏ nhất của biểu thức
Oxyz,
uuur uuur uuuur
S = MA + MB + MC
B. 14.
C. 14
A ( − 1;3;5) ,
là điểm di động trên
là
14
.
D. 3
3.
Lời giải
Tác giả: Đoàn Tấn Minh Triết; Fb: Đoàn Minh Triết.
Chọn B
G ( x1; y1 ; z1 )
Gọi
Vì
G
Vậy
là trọng tâm tam giác
là trọng tâm tam giác
ABC
và
ABC.
M
là điểm tùy ý nên
uuur uuur uuuur uuuur
S = MA + MB + MC = 3MG = 3MG.
Do
G
là trọng tâm tam giác
Vì
G
cố định nên
MG ⊥ ( P ) .
S = 3MG
ABC
uuur uuur uuuur uuuur
MA + MB + MG = 3MG.
x A + xB + xC −1 + 2 − 4
x
=
=
= −1
1
3
3
y A + yB + yC 3 + 6 − 12
=
= −1 ⇒ G ( − 1; −1;3 ) .
y1 =
3
3
z +z +z
5 −1+ 5
z1 = A B C =
=3
nên
3
3
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
MG
nhỏ nhất. Tức là
Ta có:
d ( G, ( P ) ) =
− 1.1 + 2. ( − 1) − 2.3 − 5
12 + 22 + ( − 2 )
2
=
14
= MG.
3
uuur uuur uuuur
uuuur
14
S = MA + MB + MC = 3MG = 3MG = 3. = 14.
Vậy giá trị nhỏ nhất
3
Câu 12. [2H3-2.8-3] (Ba Đình Lần2) Trong khơng gian với hệ tọa độ
Oxyz,
cho mặt phẳng
( P ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2x − 4 y − 2z + 5 = 0 . Giả sử M ∈ ( P ) và
r
uuuur
N ∈ ( S ) sao cho MN cùng phương với vectơ u = ( 1;0;1) và khoảng cách giữa M và N lớn
nhất. Tính
A.
MN .
MN = 3 .
B.
C. MN = 3 2 .
D. MN = 14 .
Lời giải.
Tác giả: Nguyễn Minh Tuân; Fb: Nguyễn Minh Tuân
MN = 1 + 2 2 .
Chọn C
( S)
có tâm
I ( − 1;2;1)
và bán kính
R = 1 . Ta có:
H là hình chiếu vng góc của N
uuuur
r
Vì MN cùng phương với u nên góc α
Gọi
Có
HN = MN .cos α ⇒ MN =
HN = d ( I , ( P ) ) + R = 3 .
d ( I,( P) ) =
trên mặt phẳng
( P)
có số đo không đổi,
1
.HN
nên MN lớn nhất
cos α
− 1 − 2.2 + 2.1 − 3
12 + 22 + 22
và
α
là góc giữa
= 2> R
MN
và
.
NH .
·
.
α = HNM
⇔ HN
lớn nhất
⇔
r uur
1
1
cos α = cos u, nP =
MN =
HN = 3 2
Có
.
2 nên
cos α
(
)
Câu 13. [2H3-2.8-3] (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ
gọi
Oxyz ,
( P ) : ax + by + cz − 3 = 0 (với a, b, c là các số nguyên không đồng thời bằng 0) là mặt phẳng
đi qua hai điểm
H
cách từ
M ( 0; − 1;2 ) , N ( − 1;1;3)
đến mặt phẳng
− 16 .
A.
( P)
B.
và không đi qua điểm
H ( 0;0;2 ) . Biết rằng khoảng
T = a − 2b + 3c + 12 bằng
C. 12 .
D. 16 .
đạt giá trị lớn nhất. Tổng
8.
Lời giải
Tác giả: Hồng Quang Chính; Fb: quangchinh hoang
Chọn D
Gọi
K là hình chiếu của H
Ta có :
Vậy
d ( H ; ( P ) ) = HK
d ( H;( P) )
và
lên
( P ) , E là hình chiếu của H lên MN .
d ( H ; MN ) = HE , HK ≤ HE (không đổi) .
lớn nhất khi
K ≡ E , với E
là hình chiếu của
H
lên
MN
−1 −1 7
⇒ E ; ; ÷
3 3 3 .
uuur 1 1 1
HE = − ; − ; ÷
Vậy mặt phẳng ( P ) cần tìm là mặt phẳng nhận
3 3 3 làm vectơ pháp tuyến và đi
qua
M.
⇒ ( P) :− x − y + z − 3 = 0 .
a = −1
b = − 1 ⇒ T = 16
Vậy c = 1
.
Câu 14. [2H3-2.8-3] (Kim Liên 2016-2017) Trong không gian với hệ tọa độ
M ( 3;1;1) , N ( 4;3;4 )
đường thẳng
A.
T=
23
3 .
Chọn C
Cách 1.
∆
và đường thẳng
sao cho chu vi tam giác
B.
T = 29 .
∆:
Oxyz ,
cho hai điểm
x− 7 y−3 z−9
=
=
1
−2
1 . Gọi I ( a; b; c ) là điểm thuộc
IMN
nhỏ nhất. Tính
T = a+ b+ c.
T=
40
3 .
C. T = 19 .
D.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Hòa ; Fb: Nguyễn Văn Hòa Hòa
Ta có
I ∈ ∆ ; I ( 7 + t;3 − 2t;9 + t ) .
Ta tính:
MI = 6t 2 + 16t + 84 ; NI = 6t 2 + 16t + 34 ; MN = 14 .
2
Gọi
Hay
C
220
70
+
+ 14
.
3
3
C≥
Chu vi tam giác
Cách 2.
Gọi véc tơ
r
u
(α )
IMN
nhỏ nhất khi
MN
vng góc với
MN
là mặt phẳng chứa
Phương trình mặt phẳng
Mặt phẳng
Gọi điểm
t=−
là véc tơ chỉ phương của
Đường thẳng
Gọi
2
4 220
4 70
C = 6 t + ÷ +
+ 6 t + ÷ + + 14
3
là chu vi tam giác IMN ;
.
3
3 3
(α )
I∈ ∆
cắt
∆
; Gọi
C = MI + NI + MN
(α )
∆
4
3 ; khi đó
ta có
17 17 23
I ; ; ÷
3 3 3 hay T = 19 .
r uuuur
u ×MN = 0 .
∆.
và vng góc với
chứa
∆.
MN vng góc với ∆
là:
x − 2y + z − 2 = 0.
17 17 23
H ; ; ÷
tại 3 3 3 .
C
là chu vi tam giác
IMN . Ta có:
220
70
+
+ 14
.
3
3
≥ MH + NH + 14 =
M
∆
I
N
Vậy chu vi tam giác
IMN
nhỏ nhất khi
I≡ H
17 17 23
I ; ; ÷
. Hay 3 3 3 . Vậy T = 19 .
Câu 15. [2H3-2.8-3] (KHTN Hà Nội Lần 3) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
B(5; − 1; − 2)
và mặt phẳng
của biểu thức
A.
3.
( P) : x + y + z − 1 = 0 . Xét các điểm M
thuộc
A(1; − 3;0) ,
( P) , giá trị lớn nhất
| MA − MB | bằng:
B.
2.
C.
2 5.
D.
2 6
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Quang Tuấn ; Fb:Tuan Nguyễn
Chọn C
Nhận xét:
( xA + y A + zC − 1)(x B + yB + zC ) < 0 suy ra A
và
Áp dụng cơng thức tính nhanh:Tọa độ điểm đối xứng của
(P) : ax + by + cz + d = 0
Gọi
là điểm
B ' là điểm đối xứng của B
Ta có
M '( x1 ; y1 ; z1 )
B
khác phía với mặt phẳng
( P)
M ( x0 ; y0 ; z0 ) qua
2a(ax0 + by0 + cz0 + d )
x
=
x
−
2
1
0
2
2
a
+
b
+
c
2b( ax0 + by0 + cz0 + d )
y1 = y0 −
2
a 2 + b2 + c
2c( ax0 + by0 + cz0 + d )
z1 = z0 −
2
với
a 2 + b2 + c
13 − 5 − 8
B ' ; ; ÷
qua ( P ) suy ra 3 3 3
| MA− MB | = | MA − MB' |≤ AB' = 2 5
Câu 16. [2H3-2.8-3] (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Trong khơng gian
( S ) : x 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 6) 2 = 45
đơi một vng góc tại
nhất từ
M
O
đến mặt phẳng
A. 3.
và
B.
5.
cho mặt cầu
M ( 1;4;5) . Ba đường thẳng thay đổi d1 , d 2 , d3
cắt mặt cầu tại điểm thứ hai lần lượt là
( ABC )
Oxyz,
nhưng luôn
A , B , C . Khoảng cách lớn
là
C. 4.
Lời giải
D.
6.
Tác giả: Đoàn Phú Như ; Fb: Như Đoàn
Chọn D
Mặt cầu
( S ) có tâm I ( 0;3;6 ) , bán kính R = 3
5.
O và nội tiếp mặt cầu ( S ) nên gọi O′ , A′ , B′ , C ′ lần lượt là các
điểm đối xứng với O , A , B , C qua tâm I thì OBA′ C. AC ′O′ B′ là hình hộp chữ nhật nội tiếp
Tứ diện
OABC
vuông đỉnh
mặt cầu
( S)
và đường chéo
của tam giác
ABC
( ABC )
Mặt phẳng
OO′
của hình hộp cắt mặt chéo tam giác
uuur 1 uuuur
OH = OO′ =
và
3
2 uur
OI ⇒ H ( 0;2;4 )
.
3
thay đổi, luôn đi qua
d ( M , ( ABC ) ) = 6
khi mặt phẳng
H ( 0;2;4 )
( ABC )
nên
ABC
tại trọng tâm
H
d ( M , ( ABC ) ) ≤ MH = 6 .
vng góc với
MH .
Câu 17. [2H3-2.8-3] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TỐN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Trong khơng gian với hệ
A ( 3; − 2;4 )
( P ) : ( m2 + 2m ) x − ( m2 + 4m − 1) y + 2 ( 3m − 1) z + m2 + 1 = 0 . Tìm
tọa
Oxyz ,
độ
cách từ A đến mặt phẳng
A.
5.
cho
điểm
và
mặt
phẳng
giá trị lớn nhất của khoảng
( P) .
B.
29 .
C.
33 .
D.
21 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Thanh My ; Fb: Thanh My Phạm
Chọn C
Gọi
M ( x0 ; y0 ; z0 )
là điểm cố định mà mặt phẳng
( P)
ln đi qua.
Ta có
( m + 2m ) x − ( m
2
0
2
+ 4m − 1) y0 + 2 ( 3m − 1) z0 + m 2 + 1 = 0 ∀ m
⇔ ( x0 − y0 + 1) m 2 + ( 2 x0 − 4 y0 + 6 z0 ) m + y0 − 2 z0 + 1 = 0 ∀ m
x0 − y0 + 1 = 0
⇔ 2 x0 − 4 y0 + 6 z0 = 0 ⇔
y − 2z + 1 = 0
0
0
Ta có
d ( A, ( P ) ) ≤ AM
x0 = − 2
y0 = − 1
z = 0 ⇒ M ( − 2; − 1;0 )
0
Do đó khoảng cách từ khoảng cách từ A đến mặt phẳng
AM = 29
khi
AM ⊥ ( P )
tại
( P)
đạt giá trị lớn nhất bằng
M.
Câu 18. [2H3-2.8-3] (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Trong không gian
A ( 2; − 3;4 ) ,
điểm
đường
thẳng
d:
x−1 y+ 2 z
=
=
2
1
2
và
Oxyz , cho
mặt
cầu
( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 20 . Mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d thỏa mãn khoảng
cách từ điểm A đến ( P ) lớn nhất. Mặt cầu ( S ) cắt ( P ) theo đường trịn có bán kính bằng
2
A.
5.
2
2
B. 1 .
C. 4 .
Lời giải
D.
2.
Tác giả: Lương Văn Huy ; Fb: Lương Văn Huy
Chọn D
H là hình chiếu vng góc của A trên d , H ′ là hình chiếu vng góc của A trên ( P ) . Ta
có AH ′ ≤ AH . Vậy mặt phẳng ( P ) thỏa mãn yêu cầu đề bài phải chứa d và vng góc với
AH .
Gọi
H ( 1 + 2t ; − 2 + t ;2t ) , t ∈ ¡ . Ta có
uuur uur
AH .ud = 0 ⇔ 9t − 9 = 0 ⇔ t = 1 .
Gọi
Vậy mặt phẳng ( P )
có vecto pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng
Mặt cầu
Vậy
( S)
( P)
uuur
AH = ( 1;2; − 2 )
và đi qua điểm
B ( 1; − 2;0 ) ∈ d .
( P ) : x + 2 y − 2z + 3 = 0 .
( S ) có tâm I ( 3;2; − 1) , R = 2
cắt
uuur
uur
AH = ( 2t − 1;1 + t ;2 t − 4 ) , ud = ( 2;1;2 )
5 . Ta có d ( I , ( P ) ) = 4 < R .
theo đường trịn có bán kính
r = R 2 − d 2 ( I , ( P ) ) = 20 − 16 = 2
Phân tích: Bài có nhiều hướng giải,như đưa về phương trình chùm mặt phẳng rồi đánh giá max
–min, tuy nhiên dùng hình học là đơn giản hơn cả.
Yêu cầu học sinh nắm vững được vị trí tương đối của điểm, đường, mặt và mặt cầu trong không
gian.
Trong các dạng bài chứa điểm, chứa đường, thỏa mãn khoảng cách max thì nhìn chung khoảng
cách max chính là khoảng cách từ điểm- đường ,điểm – điểm theo dữ kiện đề bài.
Câu 19. [2H3-2.8-3] (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Trong không gian
Oxyz,
cho hai điểm
phẳng qua hai điểm
A.
x + y − 2 z + 3 = 0.
A ( 1;2;3) , B ( 2;3;4 )
A, B
và cắt mặt cầu
B.
x − z + 2 = 0.
và mặt cầu
( S)
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 100. Phương trình mặt
theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất là
C.
y − z + 1 = 0.
D.
x − 2 y + z = 0.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Như Hưng; Fb: Nguyen Hung
Chọn B
Mặt cầu
Ta có
( S)
có tâm
và có bán kính
OA = 12 + 22 + 32 = 14 < R suy ra A
cắt mặt cầu tại
Gọi
O ( 0;0;0 )
( P)
2
R = 10.
nằm trong mặt cầu, nên đường thẳng
AB
điểm phân biệt.
là mặt phẳng cần tìm,
góc của
O lên ( P )
Do r 2 +
OH 2 = R 2 = 100
và
Từ OH ≤ OK suy ra
vectơ pháp tuyến.
K
OH
r là bán kính đường trịn giao tuyến, H
là hình chiếu vng góc của
nên
r nhỏ nhất khi OH
lớn nhất khi
H≡K
và
là hình chiếu vng
O lên đường thẳng AB.
lớn nhất.
( P)
là mặt phẳng qua
A
nhận
uuur
OK
Ta có:
+
uuur
AB = ( 1;1;1)
nên đường thẳng
AB
x = 1+ t
y = 2 + t ( t ∈ ¢) .
có phương trình z = 3 + t
+ Gọi
uuur
uuur uuur
K ( 1 + t;2 + t;3 + t ) thì OK = ( 1 + t ;2 + t;3 + t ) , do OK ⊥ AB nên
uuur uuur
OK . AB = 0 ⇔ 1 + t + 2 + t + 3 + t = 0 ⇔ t = − 2
Suy ra
K ( − 1;0;1) .
+
( P)
qua
luôn
uuur
A ( 1;2;3) và nhận OK ( − 1;0;1)
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình
− x+ z− 2= 0⇔ x− z+ 2= 0.
làm