Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Dang 1. Bài toán HHKG(VDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.3 KB, 11 trang )

Câu 1.

[2H3-4.1-3] (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz ,cho tứ diện ABCD

có tọa độ các điểm

A ( 1;1;1) , B ( 2;0;2 ) C ( − 1; − 1;0 ) , D ( 0;3;4 ) .

AB AC AD
+
+
=4
Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm B′ , C ′ , D′ sao cho AB′ AC ′ AD′
và tứ diện

AB′C ′D′ có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng ( B′C ′D′ )

A. 16 x −

40 y − 44 z + 39 = 0 .
C. 16 x + 40 y + 44 z − 39 = 0 .



B. 16 x −

40 y − 44 z − 39 = 0 .
D. 16 x + 40 y − 44 z + 39 = 0 .
Lời giải


Tác giả: Nguyễn Thị Oanh; Fb: Oanh Nguyen

Chọn D
Trên các cạnh

AB , AC , AD

của tứ diện

ABCD lần lượt có các điểm B′ , C ′ , D′ . Áp dụng

VAB′C′D′ AB′ AC ′ AD′
=
×
×
AB AC AD .
cơng thức tỉ số thể tích ta có VABCD

AB AC AD
+
+
=4
Từ giả thiết AB′ AC ′ AD′
, áp dụng bất đẳng thức

AM − GM

ta có:

V

AB AC AD
AB AC AD
+
+
≥ 3. 3
×
×
= 3. 3 ABCD
AB′ AC ′ AD′
AB′ AC ′ AD′
VAB′C′D′
V
27
⇔ 64 ≥ 27 × ABCD ⇔ VAB 'C ' D ' ≥ VABCD
VAB 'C ' D '
64
.
4=

Do VABCD





cố định nên VAB 'C ' D '

nhỏ nhất

⇔ VA ' B ' C ' D ' =


27
AB AC AD 4
VABCD ⇔
=
=
=
64
AB′ AC ′ AD′ 3

AB′ AC ′ AD′ 3
=
=
=
AB AC AD 4
uuur 3 uuur
( B′C′D′ ) song song với ( BCD ) và đi qua điểm B′ thoả AB′ = 4 AB .

uuur
uuur
Có BC = ( − 3; − 1; − 2 ) , BD = ( − 2;3;2 )
r uuur uuuur
n =  BC , BD  = ( 4;10; − 11) .

, suy ra vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

( B′C′D′ )







uuur 3 uuur
 7 1 7
uuur
B ' ; ; ÷

AB
=
AB
AB = ( 1; − 1;1) , giả sử B ' ( x ; y ; z ) . Do
nên  4 4 4  .
4

Vậy phương trình
Câu 2.

( B′C ′D′ )

là: 16 x +

40 y − 44 z + 39 = 0 .

[2H3-4.1-3] (THPT-Chun-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình chóp tứ giác
đều

S. ABCD có đáy ABCD

điểm của hai cạnh


SA

MN

( SBD )

và mặt phẳng



2
A. 5 .

là hình vng cạnh

BC , biết

MN =

a , tâm O . Gọi M



N

lần lượt là trung

a 6
2 . Khi đó giá trị sin của góc giữa đường thẳng


bằng

3
B. 3 .

5
C. 5 .

D.

3.

Lời giải
Tác giả: Trần Đắc Nghĩa; Fb: Đ Nghĩa Trần
Chọn B

Gọi

I

Khi đó

Xét

hình chiếu của

CI =

M


lên

( ABCD ) , suy ra I

là trung điểm của

AO .

3
3a 2
AC =
4
4 .

∆ CNI có:

CN =

a
· = 45o .
2 , NCI

Áp dụng định lý cosin ta có:

a 2 9a 2
a 3a 2 2 a 10
NI = CN + CI − 2CN .CI .cos 45 =
+
− 2. .

.
=
4 8
2 4
2
4 .
2

Xét

∆ MIN

2

vuông tại

o

I nên

MI = MN 2 − NI 2 =

1
a 14
MI / / SO, MI = SO ⇒ SO =

2
2 .

3a 2 5a 2 a 14


=
2
8
4 .


Chọn hệ trục tọa độ

Oxyz như hình vẽ:




 2 2 
2 
2   2
B  0; ;0 ÷÷ D  0; −
;0 ÷÷ C  ;0;0 ÷÷ N  ; ;0 ÷÷
2 , 
2 ,  2
Ta có: O ( 0;0;0 ) , 
,  4 4 ,

 2
 
 2
14 
14 
A  − ;0;0 ÷÷ S  0;0;

÷÷ M  − ;0;
÷÷
2
4
4
4
,
,

 


.
uuuur  2 2
14  uur 
2
14  uuur 
2
14 
MN =  ; ; −
SB
=
0;
;

;−
÷÷

÷÷ SD =  0; −
÷

4  ,
2 ,
2
2 ÷ .
Khi đó
 2 4
 2


r uur uuur
n
Vectơ pháp tuyến mặt phẳng ( SBD ) : = SB ∧ SD = − 7 ;0;0

(

).

2
uuuur r
− 7.
MN .n
2
3
sin ( MN , ( SBD ) ) = uuuur r =
=
3
6
MN . n
7.
Suy ra

.
2
Câu 3.

[2H3-4.1-3] (CỤM TRẦN KIM HƯNG với hệ tọa độ

Oxyz ,

ìï x = 1 + t
ïï
d : í y =- mt
ïï
ïïỵ z = (m - 1)t với
xúc với

( S)

cho mặt cầu

HƯNG YÊN NĂM 2019) Trong không gian
2

m là tham số thực. Giả sử ( P )

lần lượt tại

T

và T


2

2

( S ) : ( x - 1) +( y - 2) +( z - 3) = 4 .



( P ')

Xét đường thẳng

là hai mặt phẳng chứa

d , tiếp

'. Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng

TT ' .
A. 2.

2 11
B. 3 .

4 13
C. 5 .

D.

2 2.


Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trường Giang; Fb: Giang Nguyen
Chọn C


Mặt cầu

( S)

vẽ trên). Gọi


có tâm

H

I ( 1;2;3) , bán kính R = 2 . Mặt phẳng ( ITT ')

là giao điểm của

∆ TIH ~ ∆ MIT

TT ′



cắt

d


tại điểm

M

(như hình

MI .

nên ta có:

TH TI
TM .TI R MI 2 − R 2
R2
=
⇒ TH =
=
= R 1− 2
TM MI
MI
MI
MI
Do

TT ′ = 2TH

nên

′ ⇔ TH min ⇔ MI min
TTmin


ìï x =1 + t
ïï
í y =- mt
ïï
Nhận xét rằng với ïïỵ z = (m - 1)t ta có: x + y + z = 1 + t − mt + ( m − 1) t = 1
nên khi

m thay đổi ta ln có ( d ) ⊂ ( P ) : x + y + z − 1 = 0 cố định. Vì thế
MI min = d ( I , ( P ) ) =
′ = 2TH min
TTmin

Từ đó ta có:

1+ 2 + 3 − 1
12 + 12 + 12

=

5
3

R2
22
4 13
= 2 R 1 − 2 = 2.2 1 −
=
2
MI min

5
 5 
 ÷
 3

Ta kiểm tra điều kiện đủ của bài toán, tức là chứng minh rằng hình chiếu vng góc của

( P)

thuộc vào đường thẳng

lên

d.
 x = 1+ t

d′ :  y = 2 + t
z = 3+ t
và vng góc với ( P ) ta có:


Gọi

d′

là đường thẳng qua

Gọi

M


là hình chiếu vng góc của

I

I

lên

( P)

ta có:

M = d′ ∩ ( P)

( 1+ t ) + ( 2 + t ) + ( 3 + t ) − 1 = 0 ⇔ t =

suy ra:

−5
 −2 1 4 
⇒ M ; ; ÷
3
 3 3 3

 −2
 3 = 1+ t
 −5

t = 3

1
⇔
 = −mt
3

m = 1
1
4
5

m
=
=
m

1
t
(
)
Xét hệ:  3
. Vậy với
5 thì độ dài của
Câu 4.

I

TT ′

nhỏ nhất.


[2H3-4.1-3] (KINH MƠN II LẦN 3 NĂM 2019) (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019)Cho
hình hộp đứng

ABCD. A′ B ′C ′D′ có đáy là hình thoi, tam giác ABD

đều. Gọi

M, N

lần lượt là


C ′D ′ , biết rằng MN ⊥ B ′D . Gọi α
mặt đáy ( ABCD ) , khi đó giá trị cos α bằng
trung điểm

A.

cos α =

BC



1
3.

B.

cos α =


3
2 .

cos α =

C.

là góc tạo bởi đường thẳng

1
10 .

D.

cos α =

MN



1
2.

Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn A

Đặt cạnh hình thoi
Gọi


ABCD là 1 , chiều cao hình hộp = h ( h > 0 ) .

O là giao điểm hai đường chéo AC

Tam giác

ABD đều

⇒ AO =



BD của hình thoi.

3
1
1
= CO , BD = AB = 1, BO = DO = BD = .
2
2
2

 − 1   1  uuuur
B ′  0; ; h ÷, D  0; ; 0 ÷⇒ B ′D ( 0;1; − h ) .
Ta có 
2   2 
 3 − 1   3 1  uuuur 1 
M  ; ; 0 ÷÷, N  ; ; h ÷÷ ⇒ MN  0; ; h ÷.
 2 

 4 4
  4 4 

uuuur uuuur
1
2
MN ⊥ B ′D ⇒ MN . B ′D ⇒ h 2 = ⇒ h =

2
2 (Vì h> 0).
− 3

A 
; 0 ; 0 ÷÷,
Lại có  2


 − 1   1  uuur  3 − 1  uuur  3 1 
B  0; ; 0 ÷, D  0; ; 0 ÷ ⇒ AB 
; ;0 ÷÷, AD 
; ;0 ÷÷
2
2
2
2 
 2
  2 





r uuur uuur 
3  ur uuuur  1 2 
n =  AB, AD  =  0;0; ÷÷, u = MN =  0; ; ÷÷.
2 

 2 2 
Gọi

α

là góc tạo bởi đường thẳng

MN

r r
u .n
6
1
sin α = r r =
⇒ cos α = .
3
u.n 3
Ta có

và mặt đáy

( ABCD ) .



Câu 5.

[2H3-4.1-3] (Đặng Thành Nam Đề 9) Trong không gian

cho tam giác ABC với

x−3 y −3 z −2
=
=
,
là −1
2
−1 phương trình đường phân

A ( 2;3;3) đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B

x− 2 y− 4 z− 2
=
=
.
giác trong góc C là 2
−1
− 1 Đường thẳng

uur
u
A. 1 = (0;1; − 1) .

Oxyz ,


uur
u
B. 2 = (2;1; − 1) .

AB có một véctơ chỉ phương là:

uur
u
C. 3 = (1;2;1) .

uur
u
D. 4 = (1; − 1;0) .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Huỳnh Như ; Fb: Nhu Nguyen
Chọn A

M (3 − t ;3 + 2t ;2 − t ) là trung điểm cạnh AC , khi đó C (4 − 2t ;3 + 4t ;1 − 2t ).

Gọi
Mặt

khác

C

thuộc

đường


phân

giác

trong

góc

C



(4 − 2t ) − 2 (3 + 4t ) − 4 (1 − 2t ) − 2
=
=
⇔ t = 0 ⇒ C (4;3;1).
2
−1
−1
Gọi



nên

A′ đối xứng với A qua phân giác trong góc C ⇒ A ' ∈ CB.

Mặt phẳng


(α )

A

qua

và vng góc với đường phân giác trong góc

C:

( α ) : 2( x − 2) − ( y − 3) − ( z − 3) = 0 .
Gọi H = ( α ) ∩ ∆ ⇒ H ( 2;4;2 ) .
Mặt khác : H là trung điểm
Phương trình đường thẳng

AA′

BC

nên

qua

A′ ( 2;5;1) .

A′, C là:

 x = 4 + 2t

 y = 3 − 2t

z = 1


uuur
⇒ BC ∩ BM = B ( 2;5;1) ⇒ AB = ( 0; 2; − 2 )


Câu 6.

[2H3-4.1-3] (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Trong không gian với hệ trục tọa
độ

Oxyz , gọi ( P)

là mặt phẳng chứa đường thẳng

d:

x−1 y + 2 z
=
=
1
− 1 − 2 và tạo với trục Oy

( P)
C. N (− 1; − 2; − 1) .

góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
A. E (−3;0;4) .


B. M (3;0;2) .

D. F (1;2;1) .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Minh; Fb: Nguyễn Minh
Chọn C
Cách 1:


r

Đường thẳng d qua điểm M (1; − 2;0) , có véc tơ chỉ phương a = (1; − 1; − 2)
tơ chỉ phương

r
j = (0;1;0) .

và trục

Oy

có véc

r
2
2
2
n
Gọi = ( A; B; C ) ( A + B + C ≠ 0) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) .

rr
r
Vì d ⊂ ( P ) ⇒ a . n = 0 ⇔ 1. A + (− 1).B + (− 2).C = 0 ⇔ A = B + 2C ⇒ n = ( B + 2C ; B; C ) .
π

0≤ϕ ≤ ÷

Gọi ϕ là góc giữa mặt phẳng ( P ) và trục Oy 
2.
r ur
n. j
B
B2
sin ϕ = r r =
=
2
2
2
2 B 2 + 4 BC + 5C 2
n
.
j
(
B
+
2
C
)
+
B

+
C
Ta có
1

=

2

C C
2 + 4.  ÷ + 5  ÷
 B  B

sin ϕ

Vì hàm số

=

1
2

C 2 6
5 + ÷ +
 B 5 5

( B ≠ 0) .

 π
 0; ÷

tăng liên tục trên  2  nên ϕ đạt giá trị lớn nhất khi sin ϕ lớn nhất
2

C 2 6
6
C 2
5 + ÷ +
+ =0
Lúc đó  B 5  5 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi và chỉ khi B 5
.

r
B = 5 ⇒ C = − 2; A = 1 ⇒ n = (1;5; − 2) .

Chọn

r
n = (1;5; − 2) là

( P) qua điểm M (1; − 2;0) , có véc tơ pháp tuyến
1.( x − 1) + 5.( y + 2) − 2( z − 0) = 0 ⇔ x + 5 y − 2 z + 9 = 0 .
Thế tọa độ N (− 1; − 2; − 1) vào phương trình mặt phẳng ( P ) : − 1 + 5(− 2) − 2(− 1) + 9 = 0
Phương trình mặt phẳng

(ln

đúng).

Vậy điểm


N (− 1; − 2; − 1) thuộc mặt phẳng ( P) .

Xét bài tốn tổng qt: Cho hai đường thẳng
Viết phương trình mặt phẳng
Phương pháp giải:
+) Vẽ một đường thẳng
trên
mp
+)

∆3



H

∆3

( P)

bất kỳ song song với

là hình chiếu vng góc của

·
(·∆ , ( P ) ) = BMH
.
2

Suy ra


HB BA

BM BM không đổi

·
BMH

lớn nhất khi

∆ 1, ∆ 2

chứa đường thẳng

( P ) , kẻ BA ⊥ ∆ 1

·
sin BMH
=

Cách 2: Tác giả: Vân Hà; Fb: Ha Van

H≡A

B

∆2

lên


phân biệt và không song song với nhau.

∆ 1 và tạo với ∆ 2 một góc lớn nhất.
và cắt

∆1

tại

M . Gọi B

là điểm cố định


·
BMH
= (·∆ 1 , ∆ 2 ) và ( P ) chứa ∆ 1 và vng góc với mặt phẳng ( ∆ 1 , ∆ 2 ) .
uur uuur uur


u
,u  ,u 
P
Vậy ( ) có VTPT là:   ∆ 1 ∆ 2  ∆ 1 
Khi đó

Áp dụng:

uur
ur

r
uur r uur


ud = ( 1; − 1; − 2 ) ; j = ( 0;1;0 ) , n =  ud , j  , ud  = ( 1;5; − 2 ) . Phương trình mặt phẳng ( P ) qua



r
n = (1;5; − 2) là x + 5 y − 2 z + 9 = 0

M (1; − 2;0) , có véc tơ pháp tuyến
Vậy điểm N (− 1; − 2; − 1) thuộc mặt phẳng ( P ) .
điểm

Câu 7.

[2H3-4.1-3] (Đặng Thành Nam Đề 14) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2),
B(−2;0;5), C(0;−1;7). Trên đường thẳng d vng góc với mặt phẳng (ABC) tại A lấy một điểm
S. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB, SC. Biết khi S di động trên d (S ≠
A) thì đường thẳng HK ln đi qua một điểm cố định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
A.

AD = 3 3 .

B.

AD = 6 2 .

C.


AD = 3 6 .

D.

AD = 6 3 .

Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Quang ; Fb: Quang Nguyen
Chọn C

Ta có :

uuur
AB = ( − 3;0;3) , AB = 3 2
uuur
BC = ( 2; − 1;2 ) , BC = 3
uuur
AC = ( − 1; − 1;5 ) , AC = 3 3


uuur uuur
AB.BC = 0 ⇒ ∆ ABC vng tại B

 BC ⊥ AB
⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AH

Ta có :  BC ⊥ SA
.
 AH ⊥ SB

⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ AH ⊥ SC

Ta có :  AH ⊥ BC
.


 SC ⊥ AH
⇒ SC ⊥ ( AHK )

Ta có :  SC ⊥ AK
.
Do đó : Gọi D là giao điểm của HK và BC thì

SC ⊥ AD

 AD ⊥ SA
⇒ AD ⊥ ( SAC ) ⇒ AD ⊥ AC

Ta có :  AD ⊥ SC
Vì D nằm trong mặt phẳng (ABC) và D là giao điểm của BC và đường thẳng vng góc với AC
tại A nên D cố định ( do A, B, C cố định).

AD = AC.tan C = AC.

Trong ΔDAC vng tại A, ta có :
Câu 8.

[2H3-4.1-3] (CổLoa Hà Nội) Trong không gian

A ( 1;2;1) , C ′ ( 3;6; − 3) .


có tọa độ

( S ) : ( x − 2) + ( y − 4) + ( z + 1)
2

2

của hình lập phương
A.

2

Gọi

AB
3 2
= 3 3.
=3 6
. Đáp án C
BC
3

Oxyz , cho hình lập phương ABCD. A′ B′C ′D′

M

là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu

= 1 . Tính tổng các khoảng cách từ điểm M


ABCD.A′ B′C ′D′ .

2 3.

B.

3 3.

C. 6
Lời giải

3.

đến tất cả các mặt

D. 12 .

Tác giả: Phùng Minh Nam ; Fb: Nam Phung
Chọn C
Ta có

AC ' = 6 nên AB = 2 3 .

Mặt cầu

R =1<

( S)


có tâm

đến

M

nằm trong hình lập phương

ABCD.A′ B′C ′D′

và có bán kính

ABCD.A′ B′C ′D′ , tổng các khoảng cách từ điểm

6 mặt của hình lập phương ABCD.A′ B′C ′D′

Vậy từ một điểm

M

của hình lập phương
Câu 9.

trùng với tâm hình lập phương

AB
2 nên mặt cầu ( S ) nằm trong hình lập phương ABCD. A′ B′C ′D′ .

Với mọi điểm


M

I ( 2;4; − 1)

bằng

3 AB = 6 3 .

bất kỳ thuộc mặt cầu

( S ) , tổng các khoảng cách từ điểm M

ABCD.A′ B′C ′D′

6 3.

bằng

[2H3-4.1-3] (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Trong không gian tọa độ

A ( 2;1;2 ) , B ( 2; − 3;1) , C ( 3;2;2 )
hình chiếu vng góc của
Diện tích hình bình hành

và mặt phẳng

Oxyz ,

là điểm sao cho


A′ B′C ′D′

6

mặt

cho ba điểm

( α ) : x − 3 y + z = 0 . Gọi A′ , B′ , C′

A , B , C lên ( α ) . D′
A′ B′C ′D′ bằng

đến

lần lượt là

là hình bình hành.


3
A. 22

4
B. 11 .

8
C. 11 .

6

D. 22 .

Lời giải

Tác giả: Nam Phung; Fb: Nam Phung
Chọn C
Ta có

uuur
uuur
AB = ( 0; − 4; − 1) , AC = ( 1;1;0) .

uuuur uuur uuur
1 uuur uuur 3 2
 AB, AC  =

S
=


⇒ nABC =  AB, AC  = ( 1; − 1;4 )
∆ ABC


.
2

2

uuuur uur

n ABC .n α 4 22
3 2 4 22 4
cos ( ( ABC ) , ( α ) ) = uuuur uur =
.
=
33 ⇒ S∆ A′B′C′ = S∆ ABC .cos ( ( ABC ) , ( α ) ) =
n ABC n α
2 33
11 .

⇒ S∆ A′B′C ′D′ = 2S ∆ A′B′C ′ =

8
11 .

Câu 10. [2H3-4.1-3] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Trong không gian

B ( 0; −1;0 ) , C ( 0;0;1) , D ( 1; − 1;1) . Mặt cầu tiếp xúc 6

A.

π
3.

cho điểm

A ( 1;0;0 ) ,

ABCD


( ACD )

cạnh của tứ diện

cắt

S . Chọn mệnh đề đúng?

theo thiết diện có diện tích

S=

Oxyz ,

B.

S=

π
6.

S=

C.

π
4.

D.


S=

π
5.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thế Quốc; Fb: Quốc Nguyễn
Chọn B
Nhận thấy

AB = AC = BC = DA = DB = DC = 2

Theo giả thiết giao tuyến của mặt cầu tiếp xúc
nội tiếp tam giác

Gọi

r

6

nên

cạnh của tứ diện với

( ACD )

là đường trịn

ACD .


là bán kính hình trịn nội tiếp tam giác

Khi đó diện tích tam giác đều ACD ,

S∆ ACD
2

ACD ,

p=

AC + CD + AD 3 2
=
2
2 .

AC 2 3
3 3 2
6
= pr ⇔
= pr ⇔
=
.r ⇔ r =
4
2
2
6 .

 6 π

S = π r = π .  ÷÷ =
Diện tích thiết diện
 6  6 (đvdt).
2

Cách 2:

ABCD là tứ diện đều cạnh 2 .


ABCD là tứ diện đều nên ( ACD ) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn nội tiếm
∆ ACD . Suy ra tâm đường tròn này trùng với trọng tâm tam giác đều ACD và bán kính



r=

1 AC 3
6
=
3 2
6 .
2

 6 π
S = π r 2 = π .  ÷÷ =
Diện tích thiết diện
 6  6 (đvdt).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×