Tải bản đầy đủ (.doc) (203 trang)

GAtoan 5 ca nam CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.47 KB, 203 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Toán ( 1): ôn tập khái niệm về ph©n sè</b>
I <b> Mục tiêu:</b>


- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
<b> II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Các tấm bìa cứng cắt vẽ hình nh phần bài học SGK.


<b> III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 Bµi míi</b>


* Giới thiệu bài:


* Bài mới:


a) Ôn tập khái niệm
PS.


100
40
;
4
3
;
10



5
;
3
2


b) Ôn tập cách viÕt
th-¬ng hai sè thËp phân,
cách viết mỗi STN dới
dạng PS.


* Viết th¬ng cđa hai
sè díi dạng phân số.
1 : 3; 4 : 10; 9 : 2


* Viết mỗi số tự nhiên
dới dạng PS.


- Nhc nh một số yêu cầu về
đồ dùng, dụng cụ học tập mụn
Toỏn.


- Củng cố khái niệm phân số,
cách viết thơng, STN dới dạng
PS.


- GV đa miếng bìa 1.


? ĐÃ tô màu mấy phần băng
giấy?



! c và viết phân số chỉ số
phần đã tô màu.


- GV hớng dẫn tơng tự với các
hình còn lại.


! Viết thơng của các phép chia
dới dạng PS.


! Nhận xét.


? 1/3 cã thÓ coi là thơng của
phép chia nào?


- Gv hỏi tơng tự với 2 phép tính
còn lại.


! §äc chó ý 1 SGK.


? Khi dùng PS để viết kết quả
của phép chia STN cho ? STN
khác 0 thì PS có dạng nh thế
nào?


- HS nghe


- HS nghe


- HS quan sát, trả lời:


3
2


<i>băng giấy.</i>


- 1 HS lên bảng, lớp làm
giấy nháp.


- 3 HS thùc hiÖn trên
bảng; cả lớp làm bảng
tay.


- Đọc và nhận xét cách
làm của bạn.


<i>- Là thơng cña phÐp</i>
<i>chia: 1 : 3</i>


- <i>TS là số bị chia; mÉu</i>
<i>sè lµ sè chia.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


 Mọi STN đều có thể
viết thành PS có mẫu
số là 1.


 sè 1 viÕt thµnh PS
cã TS vµ MS b»ng
nhau.



 sè 0 viÕt thµnh PS
cã TS b»ng 0 vµ MS
khác 0.


c) Luyện tập:


<b>Bài 1: a) Đọc các</b>
phân số:


b) Nêu tử số và mẫu số
<b>Bài 2: Viết thơng sau</b>
dới dạng ph©n sè.
3 : 5 = 75 : 100 =
<b>Bµi 3: Viết các số tự</b>
nhiên sau dới dạng
phân sè cã mÉu sè lµ
1.


<b>Bµi 4: Viết số thích</b>
hợp vào « trèng.


1 = 0 =


<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


! Viết các số sau: 5; 12; 2001 ...
dới dạng PS có MS là 1.


? Muốn viÕt 1 STN thµnh 1 PS


cã MS lµ 1 ta làm ntn?


! Giải thích.
- GV đa ra KL.


! Viết 1 thµnh PS. 1 cã thĨ viÕt
thµnh PS ntn?


? Sè 0 cã thĨ viÕt thµnh PS ntn?


! Đọc thầm và nêu yờu cu
bi. Lm ming!


- Nhận xét, tuyên dơng.
! Đọc và nêu yêu cầu của bài.
! YC HS làm


- Nhận xét, cho điểm.


- Hớng dẫn tơng tự bài 2,3,4
! Làm việc cá nhân.


! 2 HS b¸o c¸o kÕt quả trên
bảng.


- Nhận xét cho điểm


? Học những nội dung gì?
? Sau bµi häc em cần chú ý
điều gì?



- Giao BTVN - NX giê häc


- Mét sè HS lên bảng,
lớp làm bảng tay.


- <i>Lấy TS là STN, MS là</i>
<i>1.</i>


<i>- VD: 5 = 5 : 1 = 5/1</i>


- Nghe và nhắc lại
- 1 số HS lên bảng.
- Học sinh trả lời.


- Häc sinh nªu yêu cầu
và làm miệng.


- 1 HS c và trả lời.
- 2 HS lên bảng.
- Cả lớp làm VBT.


- Lớp làm VBT.


- 2 HS trình bày trớc lớp.
- NhËn xÐt bµi làm của
bạn


- Vài HS nhắc lại nội
dung bµi häc.



5
3


100
75


6
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ghi BTVN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> To¸n (2 ): Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số</b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS nhớ lại tính chất cơ bản của PS.


- áp dụng tính chất cơ bản của PS để rút gọn và quy đồng mẫu số các PS.
<b> II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>


- Các bài tập SGK.
<b> III – Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2 Bµi míi :</b>
<b>* Giíi thiệu bài:</b>


<b>* Bài mới:</b>



<i><b>a) Các tính chất cơ bản</b></i>
<i><b>của PS.</b></i>


- Nếu ta nhân cả TS và
MS của 1 PS với cùng 1
STN khác 0 đợc 1 PS
bằng PS đã cho.


- Nếu chia hết cả TS và
MS của 1 PS cho cùng
một STN khác 0 thì đợc
1 PS bằng PS ó cho.


<i><b>b) </b><b>ứ</b><b>ng dụng tính chất</b></i>
<i><b>cơ bản của PS:</b></i>


* Rót gän PS:


- ChÊm VBTVN.
! Lµm miƯng bµi 1.
! Lµm B bài 2; 3; 4
- Nhận xét, cho điểm.


- TiÕt häc nµy chóng ta sÏ
cđng sè l¹i tÝnh chÊt của PS
và áp dụng tính chất này vào
RG và QĐMS các phân số.
- Đa VD1:



! Tìm số thích hợp điền vào
ô trống.


- GV nhận xét.


? Khi nhõn c TS v MS của
1 PS với cùng 1 STN khác 0
ta đợc gì?


- §a VD2:


- Híng dÉn nh VD1.


? Khi chia cả TS và MS của
1 PS cho cùng 1 STN khác 0
ta đợc gì?


? ThÕ nµo lµ RGPS?


- 3 HS nép vở.
- 2 HS làm miệng.
- 3 HS làm bảng lớp.


- Nghe.


- 1 HS lªn bảng, lớp làm
bảng tay.


- <i>Đợc 1 phân số mới bằng</i>
<i>phân số đã cho.</i>



<i>- Nếu chia hết cả TS và MS</i>
<i>của 1 PS cho cùng một</i>
<i>STN khác 0 thì đợc 1 PS</i>
<i>bằng PS đã cho.</i>


- Tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Quy đồng mẫu số:


<i>- Là làm cho các phân</i>
<i>số đã cho có cùng 1 MS</i>
<i>và có giá trị bằng PS</i>
<i>ban đầu.</i>


c) LuyÖn tËp:


<b>Bµi 1: Rót gän các</b>
phân số:


<b>Bi 2: Quy ng mu</b>
s cỏc phõn s:


<b>Bài 3: Tìm các phân số</b>
bằng nhau trong các
phân số dới đây:


<b>3 Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Đa VD. 2 HS lên bảng


RGPS!


? Khi RGPS ta phải chú ý
điều gì?


? Nhận xét gì về 2 cách RG
trên bảng? Cách nào ngắn?
Vì sao?


? ThÕ nµo lµ QĐMS các
phân số?


- Đa VD.


! Lên bảng làm. Nhận xét.
! Nêu lại cách QĐMS.


? Cách QĐ ở 2 VD trên có
gì khác nhau? Rút ra KL gì
khi QĐMS.


! Đọc bài và cho biết bài
toán hỏi gì? Cho biết gì?
! Làm bảng, lớp làm ý cuối.
! Nhận xét bài làm của bạn
? Khi RGPS ta cÇn chú ý
điều gì?


! Làm việc cá nhân.



- GV quan sát, giúp đỡ HS
yếu kém.


? Muèn QĐMS các PS ta
làm nh thế nào?


! YC HS tự làm


? Hôm nay chúng ta học nội
dung gì cần ghi nhớ?


- Nhận xét giê häc.


- 2 HS thùc hiƯn, líp làm
vở


- <i>RG ra PS tối giản.</i>


- T<i>ỡm c SLN m cả TS và</i>
<i>MS cùng chia hết là ngắn</i>
<i>nhất.</i>


- 2 HS lên làm 2 VD.
- Vài HS nhắc lại.


<i>- Tỡm c MSCNN.</i>


- 1 HS c v TL.


- 2 HS lên bảng. Lớp làm


vở


- Nhận xét, bổ sung.
- Trả lời.


- 2 HS ngồi cạnh trao đổi.
- Đổi bài chấm chéo.
- Báo cỏo kt qu.


- Vài HS nhắc lại quy tắc.
- HS làm bài


- Báo cáo kết quả.


- Vài HS trả lêi vµ nghe
h-íng dÉn BTVN.


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> To¸n (3):</b> <b>Ôn tập: So sánh hai phân sè</b>
I –<b> Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b> II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.
<b> III – Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2 Bµi míi</b>
<b>*Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


<i><b>a) Hai PS cã cïng MS.</b></i>


- PS nµo có TS bé hơn
thì bé hơn.


- PS nào có TS lớn hơn
thì lớn hơn.


- Nu TS bng nhau thì
2 PS đó bằng nhau.


<i><b>b) Hai PS kh¸c MS.</b></i>


- Muốn so sánh hai PS
khác MS, ta có thể
QĐMS hai PS đó rồi so
sánh các TS của chúng.
c) Luyện tập:


<b>Bµi 1: </b>
?


- ChÊm VBTVN.


- NhËn xÐt, cho điểm.


- Trong tiết toán này chúng ta
sẽ ôn lại c¸ch so s¸nh PS cã
cïng MS, kh¸c MS


- §a VD.
! Lµm miƯng.


? Khi s2<sub> hai PS cã cïng MS ta</sub>
làm ntn?


- Đa VD.
! QĐMS.
! S2


? Muốn s2<sub> PS khác MS ta làm</sub>
nh thế nào?


! Lm vic cỏ nhõn rồi tự đọc
bài làm của mình trớc lớp.
? Bài tốn yêu cầu các em làm
gì?


- 3 HS nép vë.


- Nghe


- Học sinh nối tiếp làm
miệng.



- Trả lời.


- Lớp làm nháp, 1 HS
lên bảng.


- Trả lời.


- HS lm bài, sau
đó theo dõi bài
chữa của bạn và
tự kiểm tra bài
làm của mình.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>


11
6
11


4




14
12
7


6




17
10
17
15




4
3
3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: Viết các phân số</b>
sau theo thứ tự từ bé
đến lớn.


a)
b)


<b>3 Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


? Mun sắp xếp các PS theo
thứ tự từ bé đến lớn, trớc hết
chúng ta phải làm gì?


! Líp lµm vë.



- GV gäi häc sinh nhËn xÐt


? H«m nay chóng ta häc
nh÷ng néi dung gì?


- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ häc.


<i>- Ta phải quy đồng</i>
<i>- Sắp xếp từ bé </i><i> ln</i>


- Hai HS lên bảng làm
bài.


- Lớp làm vào vở.


- Vài học sinh nhắc lại
nội dung bài học.


- Ghi BTVN.


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



4
3
;
8
5
;


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Toán (4): Ôn tập: So sánh hai phân sè (TiÕp theo)</b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS củng cố về so sánh với đơn vị; so sánh hai phân số có cùng TS.
<b> II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>


- Các bài tập SGK.
<b> III – Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2 Bµi míi</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>* Bài mới:</b>
<b>Bài 1:</b>


- PS lớn hơn 1 là PS có
TS lớn hơn MS.


- PS nhỏ hơn 1 là PS có
TS nhỏ hơn MS.


- PS bằng 1 là PS có TS
bằng MS.



<b>Bài 2:</b>


a) So sánh các PS.


b) Hai phân số có cùng
tử số, phân số nào có
mẫu số nhỏ hơn thì
phân số đó lớn hơn.
<b>Bài 3: Phân số nào lớn</b>
hơn?




- ChÊm VBTVN.


? Muốn so sánh hai PS khác
mẫu số ta làm ntn?


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiết toán này chúng ta
tiếp tơc «n vỊ cách so sánh
PS.


! Làm việc cá nhân.


! 2 HS lên bảng. Lớp làm
VBT



! Nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét, cho điểm.


? Thế nào là phân số lớn hơn
1, bằng 1, nhỏ hơn 1.


- Viết BT lên bảng.


? Cú nhn xột gỡ về TS của
hai PS đợc so sánh.


? So s¸nh 2 PS có cùng TS ta
làm ntn?


! HS lên bảng
! Nhận xét.


! Làm việc cá nhân.


- 3 HS nộp vở.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- Cả lớp làm VBT.
- 2 HS lên bảng.


- Vµi HS nhËn xÐt bài


làm của bạn trên bảng.
- Vài học sinh trả lời, lớp
theo dõi.


- Quan sát.
- Trả lời.
- Đọc bài.


- Cã TS b»ng nhau.


- PS nào có TS lớn hơn
thì PS đó lớn hơn và ngợc
lại.


- 3 HS làm bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp làm việc cá nhân
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bµi 4:</b>


1 sè quýt: - chÞ:
3
1
- em:


5
2
? Ai nhiỊu h¬n?
- Ta cã nên em


đ-ợc mẹ cho nhiỊu qt
h¬n.


<b>3 Cđng cè </b><b> dặn dò:</b>


! Báo cáo kết quả HĐCN.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


? Bài toán hỏi gì?
? Bài toán cho biết gì?


? Muốn biết ai nhiều hơn ta
làm nh thế nào?


! Vở.


- Thu chấm.


? Muốn so sánh hai PS ta lµm
nh thÕ nµo?


- Giao BTVN.
- NhËn xÐt giê häc.


- 3 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc bài.


- 1 học sinh trả lời.



<i>- So sánh số quýt của hai</i>
<i>chị em.</i>


- Lớp làm vở.


- Nộp vở chấm và chữa.
- Vài HS nhắc lại quy tắc
so sánh PS.


- Ghi BTVN.


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



5
2
3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

To¸n ( 5): Phân số thập phân
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nhận biết các phân số thập phân.


- Nhn ra c: Cú một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.


<b> II </b><b> Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.


<b> III – Hoạt động dạy học:</b>



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1 Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>2 Bµi míi</b>


*Giíi thiƯu bµi:


<b>* Bµi míi:</b>


a) Khái niệm PSTP.
- Các PS có MS là 10;
100; 1000 ... đợc gọi là
PSTP.


- 1 số PS có thể viết đợc
dới dạng PSTP.


b) KL: Khi muốn
chuyển 1 PS thành 1
PSTP ta tìm 1 số nhân
với MS để có 10; 100;
1000 ... rồi lấy cả TS và
MS nhân với số đó để
đợc PSTP. (<i>Cũng có khi</i>
<i>ta rút gọn đợc PS đã</i>
<i>cho thành PSTP</i>).


<b>c) LuyÖn tËp:</b>



- ChÊm VBTVN.


? Muèn so s¸nh hai PS khác
mẫu số ta làm ntn?


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiết toán này chúng ta
sẽ cùng t×m hiĨu vỊ PS thập
phân.


- GV viết lên bảng các PS.
? Em có nhận xét gì về mẫu số
của các PS trªn?


- GV nêu: Các PS có MS là
10; 100; 1000 ... đợc gọi là
các PSTP.


- GV viết bảng PS 3/5 và yêu
cầu tìm PSTP bằng PS 3/5.
? Em làm ntn để tìm đợc PSTP
bằng PS 3/5.


- GV yêu cầu tơng tự với các
PS: 7/4; 20/125.


- GV nªu KL.


- GV đa bài, yêu cầu HS đọc


nối tiếp.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- HS đọc các PS.


- HS nªu theo ý hiểu
của mình.


- HS nghe và nhắc lại.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm nháp.


- Nêu cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1: Đọc các phân số</b>
thập phân:


<b>Bài 2: Viết các phân số</b>
thập phân.


<b>Bài 3: Phân số nào dới</b>
đây là phân số thập
phân:



<b>Bài 4: </b>


(<i>Nếu còn thời gian thì</i>
<i>làm nÕu hÕt thêi gian</i>
<i>th× hớng dẫn HS làm ở</i>
<i>nhà</i>).


<b>3 Củng cố </b><b> dặn dß:</b>


! Nhận xét bạn đọc.
- Nhận xét, cho điểm.
- GV đọc HS viết bảng tay.
! Nhận xét.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm
và tuyên dơng học sinh lên
bảng làm bài ỳng


! Đọc bài.
! Làm miệng.
- Nhận xét.


? Trong các PS còn lại PS nào
có thể viết thành PSTP.


? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?


- HD: Mi phn trong bài diễn


giải cách tìm 1 PSTP bằng PS
đã cho, các em phải đọc kĩ
từng bớc để lựa chọn đợc số
thích hợp điền vào ơ trống.
? Thế nào gọi là PSTP?
- Giao BTVN.


- NhËn xÐt giê häc.


- NhËn xÐt.


- Lớp lắng nghe GV đọc
để viết bảng.


- 2 HS lên bảng.


- Vi HS c bi v lm
ming.


- HS nêu đợc PS:


<i>69/2000</i>


- <i>Tìm số thích hợp điền</i>
<i>vào ô trống.</i>


- Lắng nghe hớng dẫn.
- 2 HS lên bảng.


- Lớp làm vở.


- Nộp chấm.


- Vài HS nhắc lại kh¸i
niƯm PSTP.


Gi¸o viên : Đỗ Thị Thanh H¬ng



1000
17
;
10


4


000
.
000
.
1


1
;
1000


475
;
100


20
;


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

To¸n(6) : Lun tËp
I –<b> Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS cđng cố về:


+ Viết các PSTP trên một đoạn của tia số.
+ Chuyển một số PS thành PSTP.


+ Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của một số cho tríc.
II –<b> Chn bÞ:</b>


- Các bài tập SGK.
<b> III – Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>2 Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bài mới:</b>


<b>Bài 1: Viết PSTP thích</b>
hợp vào chỗ chấm dới
mỗi vạch của tia số.
<b>Bài 2: Viết các PS sau</b>
thành PSTP:



<b>Bài 3: ViÕt thµnh PS cã</b>
MS lµ 100.


- ChÊm VBTVN.


? ThÕ nào gọi là PSTP?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết toán này chúng
ta tiếp tục làm các bài tập
luyện tập.


- Vẽ tia số lên bảng.
! Lên bảng, lớp làm vở.
! Đọc các PS trên tia số.
- Nhận xét, cho điểm.
? Bài toán y/c gì?


? Muốn chuyển 1 PS thành
1 PSTP ta làm ntn?


! HS lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


? BT y/c gì?
! Làm vở.


- 3 HS nộp vở.


- 1 HS tr¶ lêi, líp theo dâi,


nhËn xÐt.


- Nghe


- 1 HS lên bảng, lớp làm vở
- Vài HS đọc.


- ViÕt thµnh PSTP.


<i>- Khi muốn chuyển 1 PS</i>
<i>thành 1 PSTP ta tìm 1 số</i>
<i>nhân với MS để có 10;</i>
<i>100; 1000 ... rồi lấy cả TS</i>
<i>và MS nhân với số đó để </i>
<i>đ-ợc</i> <i>PSTP.</i> (<i>Cũng có khi ta</i>
<i>rút gọn đợc PS đã cho</i>
<i>thành PSTP</i>).


- <i>ViÕt thµnh PS cã MS 100.</i>


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi 4:</b>
?


<b>Bµi 5:</b>


Sè HSG toán là:
30



10
3


= 9 (häc
sinh)


Sè HSG tiÕng viƯt lµ:
30 


10
2


= 6 (học
sinh).


Đáp số: 9 häc sinh.
6 häc sinh


<b>3 Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


! 2 HS trình bày lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bµi vµ cho biết bài
toán y/c gì?


! Btay.


! 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.



! Đọc bài.


? Lớp học cã bao nhiªu HS
? Sè HS giái ntn so víi HS
cả lớp?


? Em hiểu: Số HS giỏi Toán
= 3/10 số HS cả lớp là ntn?
! Tìm số HSG toán?


- HD tìm số HSG TV tơng
tự.


! Vở bài tập.
- Chấm 1 số vở.


? Muốn tìm số phần của 1
số ta làm nh thÕ nµo?


? Mn chun 1 PS thµnh
PSTP ta lµm nh thế nào?
- Giao BTVN.


- Nhận xét giờ học.


- Cả lớp làm vở.
- 2 HS thực hiện.
- Trả lời.


- Lớp làm vở nháp .


- 2 HS lên bảng.


- Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- 1 HS c, lp c thầm.


<i>- NÕu sè HS cả lớp chia</i>
<i>làm 10 phần = nhau thì số</i>
<i>HSG là 3 phần nh thế</i>.
30


10
3
30


10
2


- Lớp làm VBT.


- Học sinh trả lời, bạn nhận
xét.


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



<b>></b>
<b>< </b>
<b>=</b>



100
24
25


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Toán ( 7): Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ hai PS.
<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Các bài tập SGK.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 . Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>
a) KiÕn thøc:


- Khi mn céng hai ps
cã cïng ms ta céng c¸c
ts với nhau và giữ
nguyên ms.



- Khi muèn trõ hai ps
cã cïng ms ta trõ các ts
với nhau và giữ nguyên
ms.


- Khi muốn cộng hoặc
trừ 2 ps khác ms, ta quy
đồng ms hai ps đó rồi
tính cộng hoặc trừ nh
với các ps cùng ms.
<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


...
<b>Bµi 2: TÝnh:</b>


- ChÊm VBTVN.


? Muèn so s¸nh hai PS kh¸c
mÉu sè ta làm ntn?


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiÕt häc nµy chóng ta
cùng ôn tập về phép cộng và trừ
hai ps.


- Gv viÕt b¶ng hai phép tính,
yêu cầu 2 hs thùc hiÖn



? Muèn céng, trõ hai ps cã
cïng mÉu sè ta lµm ntn?


- Gv viÕt tiÕp 2 phÐp tÝnh.
! 2 hs thùc hiÖn.


? Khi muèn céng hoặc trừ hai
ps khác ms ta làm ntn?


- Gv nhận xét, yêu cầu hs nhắc
lại kiến thức.


! Tự làm bài.


! Nhận xét bài làm của bạn. Gv
nhận xét, cho điểm


! Lµm viƯc N2.


HD: Viết các stn dới dạng ps có
ms là 1, quy đồng.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe



- 2 hs thùc hiƯn:
- 2 hs tr¶ lêi.
- 2hs thùc hiƯn:
- 2 hs trả lời.
- Vài hs nhắc lại.


- 2 hs lên bảng, lớp làm
vở bài tập.


- 2 hc sinh ngồi cạnh
trao đổi với nhau.


56
83
56
35
56
48
8
5
7
6




15
14
15
1


1
)
3
1
5
2
(


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động hc sinh


<b>Bài 3:</b>
* Tóm tắt:


1 hp bóng: 1/2 màu
đỏ.


(3 mµu) 1/3 mµu
xanh.


? màu
vàng.


Phân số chỉ sè bãng
mµu vµng lµ:


(sè bãng
vµng)


<b>3 . Củng cố </b><b> dặn dò:</b>



! Báo cáo.


! Nhận xét bài làm của bạn. Gv
nhận xét, cho điểm.


! Đọc bài.


! Bài toán yêu cầu gì? Cho biết
gì?


? Tìm ps chỉ bóng màu vàng ta
làm nh thế nào?


- Gv ch÷a:


? Số bóng đỏ và số bóng xanh
chiếm bao nhiêu phần hộp
bóng? Em hiểu 5/6 hộp bóng
nghĩa là thế nào?


! §äc ps chØ toµn bé sè bãng
cđa c¶ hép.


! Tìm phân số chØ bãng mµu
vµng.


- Gv ®i kiĨm tra bài giải của
một số hs, nếu giải sai yêu cầu
chữa lại.



- Tổng kết tiết học, giao bài về
nhà.


- Nhận xét tiết học.


- Đại diện 3 nhóm trình
bày. Lớp làm vào vở bài
tập.


- 1 hs nhËn xÐt. Lớp
theo dõi và tựu nhận xét
bài làm của mình.


- 1 hs đọc.
- Trả lời.


<i>- 5/6</i>


<i>- Hộp bóng chia là 6</i>
<i>phần = nhau, thì số</i>
<i>bóng màu đỏ, xanh</i>
<i>chiếm 5 phần.</i>


<i>- 6/6.</i>


- 6/6 – 5/6 = 1/6.


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



6


1
)
3
1
2
1
(


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>To¸n ( 8): Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hiện phép nhân và chia hai PS.
<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Các bài tập SGK.


III Hot ng dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bài mới:</b>
a) Phép nhân:


- Muốn nhân hai phân số


với nhau, ta lÊy tư sè
nh©n tư sè, mÉu sè nh©n
mÉu sè.


b) PhÐp chia:


- Muốn chia một ps cho
một ps ta lấy ps thứ nhất
nhân với ps thứ hai đảo
ngợc.


<b>* LuyÖn tập:</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


? Muốn cộng trừ hai phân số
khác mÉu sè ta lµm nh thÕ
nµo.


! Lµm btvn.


- NhËn xÐt cho ®iĨm.


- Trong tiÕt học toán này
chúng ta cùng ôn tập về phép
nhân và phép chia hai ph©n
sè.


- Gv viÕt bảng phép nhân:
2/7 5/9. ! Thực hiện.
! Nhận xét bài làm.



? Khi muốn nhân hai ps với
nhau ta làm nh thÕ nµo?


- Gv viÕt phÐp chia: 4/5:3/8
! Thùc hiƯn.


! NhËn xÐt bµi lµm.


? Khi muèn chia hai ps ta lµm
nh thÕ nµo?


! Hs tù lµm bµi 1.


! NhËn xÐt bµi lµm của bạn
trên bảng.


* <i>Vi bi tập này các em có</i>
<i>thể tính ra kết quả cuối cùng</i>
<i>rồi mới rút gọn tối giản, hoặc</i>
<i>thực hiện rút</i> <i>gọn ngay khi</i>
<i>tính đều đợc</i>


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, lớp theo
dõi, nhận xét.


- Nghe



- 1hs lên bảng, lớp làm
bt.


- 1 hs nhận xét.
- 1 hs trả lời.


- 1hs lên bảng, lớp làm
bt.


- 1 hs nhận xét.
- 1 hs trả lời.


- 2 hs lên bảng, mỗi hs
làm một phần. Lớp lµm
vë.


- Nghe.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi 2: TÝnh (</b><i>theo mÉu</i>):


<b>Bµi 3:</b>
* Tãm t¾t:
hcn: a = 1/2m
b = 1/3m


Chia tÊm b×a thành 3
phần bằng nhau. Tính
diện tích mỗi phần.



<b>3 . Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


! c bi.


? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?


! Hs làm bài lên bảng và vở
bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


! Tự làm vở.


- Gv chữa bài. Cho điểm.
? T×m diƯn tÝch hcn ta làm
ntn?


? Tìm diện tích mỗi phần ta
làm nh thế nào?


- Gv tổng kết.


- Giao bài tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 hs đọc bài.



- TÝnh rót gän råi tÝnh.
- 2hs lên bảng, cả lớp
làm vë bµi tËp.


- Nhận xét và đối chiếu
với bài của bn.


- 1 hs lên bảng làm bài,
Hs cả lớp làm bµi vµo
vë bµi tËp.


- a  b
- S : 3


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



4
3
2
3
2
5


5
3
3
6
10


5


9
6
5
10


9







</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> To¸n ( 9): Hỗn số</b>
I –<b> Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc hỗn số.
- Biết đọc, viết hỗn số.
<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bài:</b>



<b>* Bài mới:</b>


- Hỗn số gồm 2 phần:
phần nguyên và phần
phân số.


- Khi c, ta đọc phần
nguyên xong rồi mi
c phn phõn s.


- Khi viết, ta viết phần
nguyên rồi mới viết
phần phân số.


- Phần phân số trong
hỗn số bao giê cịng
nhá h¬n 1.


? Mn nh©n chia ph©n số ta
làm nh thế nào?


! Nêu ý nghĩa của phân số.
- Nhận xét, cho điểm.


- Gi hc toỏn này thầy cô sẽ
giới thiệu với các em về hỗn số.
Hỗn số là gì? Cách đọc và viết
hỗn số ntn? Chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài học hơm nay?
- Gv treo tranh nh phần bài học


sgk. Thầy cô cho bạn An 2 cỏi
bỏnh v 3/4 cỏi bỏnh.


! HÃy tìm cách viÕt sè b¸nh cđa
An.


- GV nhËn xÐt, giíi thiƯu.


* <i>Trong cuộc sống và trong</i>
<i>toán học, để biểu diễn số bánh</i>
<i>của bạn An, ngời ta dùng hỗn</i>
<i>số. Có 2 cái bánh và </i>


4
3


<i> c¸i</i>
<i>b¸nh viÕt gän thành </i>


4
3
2 <i>cái</i>
<i>bánh.</i>


* Có 2 và
4
3


hay 2 +
4


3


viÕt


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- Nghe.


- Hs trao đổi với nhau
và trình bày.


2 +
4
3


- Hs nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Lun tËp:</b>


<b>Bài 1: Dựa vào hình vẽ</b>
để viết rồi đọc hỗn số
thích hợp (<i>theo mẫu</i>):
a) b) c)


<b>Bài 2: Viết hỗn số thích</b>


hợp vào chỗ chấm dới
mỗi vạch của tia số:


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


thành
4
3
2 .


4
3


2 gọi là hỗn số:
đọc là hai và ba phần t hoặc hai,
ba phần t. Có phần nguyên là 2
và phân số là 3/4.


- Gv viết lên bảng:
4
3
2


! Ch rõ phần nguyên, phần
phân s, c hn s.


! Viết hỗn số
4
3
2



? Em có nhận xét gì về phân số
3/4 và 1.


* Phân số của hỗn số bao giờ
cũng bé hơn 1.


- GV treo tranh 1 htròn và 1/2
hình tròn.


! Em hãy viết hỗn số chỉ số
phần hình trịn c tụ mu? Vỡ
sao?


- Gv treo các hình còn lại.


- Gv vÏ hai tia sè nh sgk lên
bảng.


! Làm việc cá nhân hoàn thành
bài 2.


- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu
của lớp.


- Gv nhận xét, cho điểm.
? Hỗn số gồm mấy phần.
! Nêu cách đọc, viết hỗn số
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.



- 1 số hs đọc nối tiếp
phân số và chỉ rõ phần
nguyên và phân số
- Viết và rút ra cách
viết: Viết phần nguyên
trớc, viết phần phân số
sau.


- 3/4 <1.


- Líp quan s¸t.
-


2
1
1


- Hs lµm miƯng nèi
tiÕp.


- 2 hs lªn trình bày
trên bảng. Lớp làm vở
bài tập.


- Nhận xét bài làm của
bạn


- Hs trả lời.



Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



4
1
2


5
4
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> To¸n ( 10 ): Hỗn số (Tiếp theo)</b>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b>


- Biết cách chuyển hỗn số thành ph©n sè.


- Thực hành chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng để giải tốn.
<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>


- C¸c bµi tËp SGK.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi :</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>



* <i>Muốn đổi một hỗn số</i>
<i>thành một phân số ta</i>
<i>làm nh sau: Lấy phần</i>
<i>nguyên nhân với ms rồi</i>
<i>cộng với ts làm ts ca</i>
<i>ps v gi nguyờn ms.</i>


? Hỗn số là gì?


! Nêu cách đọc, viết hỗn số?
- Gv chấm VBTVN.
- Nhận xột, cho im.


- Trong tiết học toán hôm nay
chúng ta tiếp tục tìm hiểu về
hỗn số và học cách chuyển
một hỗn số thành phân số.
- Gv dán hình vẽ phần bµi häc
sgk.


! Đọc hỗn số chỉ số phần hv
đã đợc tô màu.


! Đọc phân số chỉ số hv đã đợc
tô mu.


- ĐÃ tô màu
8
5



2 hình vuông
hay 21/8 hình vuông VËy ta
cã:


8
5
2 =


8
21


! Tìm cách giải thÝch v× sao
8


5
2 =


8
21


?
! Báo cáo.


- GV nhận xét và yêu cầu.
!Viết hỗn số


8
5



2 thành tổng
của phần nguyên và phần thập
phân rồi tính.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xét.


- Nghe


- Hs quan sát.


-8
5


2 <i> hình vuông.</i>
<i>- 21/8 hình vu«ng.</i>


- Nghe.


- 2 học sinh ngồi cnh
nhau trao i ý kin.


- 1 hs lên bảng.


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* Luyện tập:</b>



<b>Bài 1: Chuyển các hỗn</b>
số sau thành phân số:


<b>Bài 2: Chuyển các hỗn</b>
số thành phân số råi
thùc hiƯn tÝnh theo
mÉu:


<b>Bµi 3: (tỉ chøc nh bµi</b>
tËp 2).


<b>3 .Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


8
5


2 = 2 +


8
5
8


8
2
8
5






= ...


- GV điền tên đầy đủ nh sơ đồ
cuối bài.


! Dựa vào sơ đồ trên em hãy
nêu cách chuyển 1 hs thành 1
ps.


! Đọc phần nhận xét sgk.
! Đọc đề bài.


? Bài tập y.c chúng ta làm gì?
! Tự đọc bài mẫu và hoàn
thiện bài.


! NhËn xÐt.


! Đọc đề và nêu yêu cầu đề bài
toán.


! Tự đọc bài mẫu và hồn
thiện bài.


! NhËn xÐt.


- Híng dÉn nh bµi tËp 2.


? Muốn đổi một hỗn số thành


phân số ta làm nh thế nào?
- Giao bài tập v nh.
- Nhn xột gi hc.


- Hs trả lời và nhËn xÐt.


- 1 hs tr¶ lêi.


- Lớp làm việc cá nhân.
- Theo dõi nhận bài của
bạn, đối chiếu và chữa
bài của mình.


- Đọc và trả lời.


- Lớp tự làm bài vào vở
bài tập.


- Nhn xột, i chiu.


- Vài hs trả lời.


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



4
13
4
1
3
;


5
22
5
2
4
;
3
7
3
1


2  


10
103
10


3
10
;
7
68
7
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> To¸n :(11) Lun tËp</b>
I –<b> Môc tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng chuyển hỗn số thành phân số.



- Củng cố kĩ năng làm tính, so sánh các hỗn số (bằng cách chuyển hỗn số thành
phân số rồi làm tính, so sánh).


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: Chuyển các hỗn</b>
số sau thành phân số.


<b>Bài 2: So sánh các hỗn</b>
số:


a)
10


9
3 >



10
9
2 b)
c) d)


? Hỗn số là gì?


! Nờu cách đọc, viết hỗn
số?


? Muốn chuyển một hỗn số
thành phân số ta làm nh thÕ
nµo?


- Gv chấm VBTVN.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán này
chúng ta cùng làm các bài
tập luyện tập về hỗn số.
! Đọc và xác định yêu cầu
bài toán.


! Tự hoàn thiện bài tập.
! Nêu cách chuyển từ hỗn
số thành phân số.


- Gv nhn xột, cho im.
! c toỏn.


- Gv viết bảng:


10
9
2
...
10
9
3


! Tìm cách so sánh hai hỗn
số trên.


- 3 HS nộp vở.


- 2 HS trả lời, líp theo dâi,
nhËn xÐt.


- Nghe


- 1 hs đọc


- 2 hs lên bảng làm bài, hs
cả lớp làm vở bài tập.


- Hs cả lớp theo dõi nhận
xét bài làm.


- 1 hs đọc bài.


- hs trao đổi tìm cách so
sánh.



- Một số hs trình bày trớc
lớp.


- Nhận xét cách làm.
- Chuyển về phân số.


- Hoặc so sánh từng phần
của hỗn số.


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


8
75
8
3
9
;
9
49
9
4
5
;
5
13
5
3


2   



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bµi 3: Chun các hỗn</b>
số thành phân số rồi thực
hiện phép tính:


<b>3 Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tất cả các
cách so sánh mà hs đa ra.
* KL: Để cho thuận tiện,
bài tập chỉ yêu cầu các em
đổi hỗn số về phân số rồi
so sánh nh so sánh hai
phân số.


! Gọi hs đọc bài làm ca
mỡnh trc lp.


- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc và nêu yêu cầu của
bài toán.


! Lên bảng làm bài.
;


3
1
1
2
1


1


7
4
1
3
2
2


...


! Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


? Nêu cách cộng trừ hai
phân số cùng mẫu số, khác
mẫu số ta lµm nh thÕ nµo?
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xét bài học.


- Vài hs đa ra kl.
- Nghe.


- Hs trình bày và bạn nhận
xét, bổ sung ...


- 1 hc sinh c bi v tr
li.


- 2 hs lên bảng, cả líp lµm


vë bµi tËp.


- Vµi hs nhËn xÐt bµi lµm.
- Vài hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> To¸n(12): Lun tËp chung</b>
I <b> Mục tiêu:</b>


- Nhận biết phân số thập phân và chuyển một số phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.


- Chuyn cỏc s đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị (số đo viết dới
dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vị đo).


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>
- Các bài tập SGK.


<b>III </b><b> Hot ng dy hc:</b>


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>2 Bµi míi</b>


<b>*Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: Chun các phân</b>
số sau thành các phân


số thập phân:


500
23
;
300
75
;
25
11
;
70
14


<b>Bài 2: Chuyển các hỗn</b>
số sau thành phân số:


? Muốn chuyển 1 phân số
thành ph©n sè thËp phân ta
làm ntn?


? Muốn chuyển hỗn số thành
ps ta làm ntn?


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiÕt häc to¸n này
chúng ta cùng làm các bài tập
về pstp và hỗn số.



! Đọc bài toán.


? Nhng ps ntn thỡ đợc gọi là
pstp?


? Mn chun 1 ps thµnh 1
pstp ta lµm ntn?


! Hồn thành bài1.
- Gv quan sát giúp đỡ.
! 2 hs lên bảng làm bài.
! Nhận xét bài làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
? Có mấy cách chuyển 1 ps
thành 1 pstp.


! Đọc đề bài.


? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?


- 3 HS nộp vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- 1 hs đọc, cả lớp đọc
thầm.



- Tr¶ lêi


- 2 học sinh ngồi cạnh
trao đổi hoàn thành bài.
- 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.


<i>- Cã 2 c¸ch ...</i>


- 1 hs đọc.


<i>- Chuyển hs thành ps.</i>
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


10
1
2
;
7
3
4
;
4
3
5
;
5
2
8



? Ta có thể chuyển một hỗn số
thành một phân sè nh thÕ nµo?
! Hoµn thµnh bµi 2.


- Gv quan sát, giúp đỡ.


! NhËn xÐt bµi lµm cđa các


- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 3: Viết phân số</b>
thích hợp vào chỗ
chấm:


1dm = ... m 3dm = ...
m


9dm = ... m 1g = ...
kg


8g = ... kg 25g = ...
kg


1 phót = ... giê
6 phót = ... giê
12 phót = ... giê


<b>Bài 4: Viết các số đo độ</b>
dài theo mẫu:



5m7dm; 2m3dm;


3m37cm;
1m53cm.


<b>Bµi 5: ChiỊu dài 1 sợi</b>
dây: 3m27cm.


? xăng-ti-mét;
đề-xi-mét; mét.


<b>3 Cñng cè </b><b> dặn dò:</b>


bạn.


? Muốn chuyển một hỗn số
thành một phân số ta làm nh
thế nào?


! Đọc bài.


? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?


! Hoàn thành bài tập 3.
- Gv chữa bài và cho điểm.


- GV viết: 5m7dm = ?m
! B¸o c¸o:



- Gv nhận xét, tuyên dơng
cách làm ỳng:


! Hoàn thiện bài 4.
- Nhận xét, chữa bài.
! Đọc bài và tự hoàn thiện.
! Đọc bài làm của mình trớc
lớp.


- Nhận xét, cho điểm.
? Học nội dung gì?


? Muốn chuyển 1 ps thành 1ps
thập phân ta làm nh thế nµo?
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


- NhËn xÐt giê häc.


- Vài hs đối chiếu với bài
làm của mình để nxét.
- Trả lời.


- 1 học sinh đọc, lớp đọc
thầm.


- Tr¶ lêi.


- 3 hs lên bảng, lớp làm
vở.



- 2 häc sinh ngåi cạnh
nhau làm việc cá nhân.
- Hs nêu các cách làm.


- <i>m</i>


10
7
5


- 2 hs lên bảng, lớp làm
vở.


- Lớp làm việc cá nhân.
- Vài hs báo cáo kết quả.
- Vài hs tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> To¸n: ( 13) LuyÖn tËp chung</b>
I –<b> Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ ph©n sè.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có 1 tên đơn vị viết dới dạng
hỗn số.


- Giải bài tốn tìm một số khi biết giá trị một phân số của số ú.
<b>II </b><b> Chun b:</b>


- Các bài tập SGK.



III Hot động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh:</b>


10
9
9
7

8
7
6
5

10
3
2
1
5
3





<b>Bµi 2: TÝnh:</b>
5
2
8
5

4
3
10
1
1 


? Muèn céng, trõ hai ph©n sè có
cùng mẫu số, khác mẫu số ta làm
nh thế nào?


? Muốn tìm một số khi biết giá trị
1 ps của số đó ta làm nh thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiết học toán này chúng ta
cùng ôn luyện về phép cộng và
phép trừ các phân số. Sau đó làm
các bài tốn chuyển đổi các đơn
vị đo và giải bài tốn tìm một số
khi biết giá trị 1 ps của số đó.
? Muốn cộng 2 ps khác ms ta lm


ntn?


? Khi QĐMS ta cần chú ý gì?
! Hs hoµn thiƯn bµi.


! Đổi chéo vở để kiểm tra.
- GVnhận xét, cho điểm


! HS lµm việc cá nhân và hoàn
thiện bài.


? Khi kết quả cha là ps tối giản ta
cần chú ý điều gì?


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- Vµi hs nhắc lại quy
tắc.


<i>- Nên chọn MSCNN có</i>
<i>thể.</i>


- 2 hs lên bảng, cả lớp
làm vở bài tập.



- Đổi chéo vở để chấm.
- 2 hs lên bảng.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


6
5
2
1
3
2


 - Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 3: Khoanh vào</b>
chữ đặt trớc kết quả
đúng:


?
4
1
8
3





A.
9


7


B.
4
3


C.
8


5
D.


12
4


<b>Bài 4: Viết các số</b>
đo độ dài theo mẫu:


<b>Bµi 5: </b>


Biết 3/10 quãng
đ-ờng AB dài 12km.
Hỏi quãng đờng AB
dài bao nhiêu ki lô
mét?


<b>3 Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>


! Chơi trò chơi giơ thẻ.



! Gi th mu khi cho kết quả
là đúng.


! Líp phã häc tËp ®iỊu khiĨn.
- Gv quan sát, làm th kí.
-GV nhận xét, tuyên dơng


! HS khá tự làm bài sau đó đi
h-ớng dẫn hs kộm.


- Gv gọi hs nhận xét bài làm của
bạn.


- Nhận xét và cho điểm.
! Đọc đầu bài.


- Gv v sơ đồ bài toán lên bảng.
? Em hiểu câu 3/10 quãng đờng
AB dài 12km nh thế nào?


! Hs khá làm bµi vµ híng dẫn
riêng cho hs yếu.


! Đọc bài trớc lớp.
- Nhận xét, cho điểm.


? Muốn cộng, trừ hai phân số có
cùng mẫu số, khác mẫu số ta làm
nh thế nào?



? Mun tỡm một số khi biết giá trị
1 ps của số đó ta làm nh thế nào?
- Giao bài tập về nhà.


- Nhận xét giờ học.


- Cả lớp tham gia chơi.


- Nhận xÐt.


- 2 hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của
bạn nếu làm sai thì sửa
lại cho đúng.


- 1 học sinh đọc đầu
bài.


- Quan sát và trả lời câu
hỏi.


<i>- Quóng đờng AB chia</i>
<i>làm 10 phần bằng nhau</i>
<i>thì 3 phần dài 12km.</i>


- Hs lµm bµi vµo vë bµi
tËp.



- Vài hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> To¸n( 14): LuyÖn tËp chung</b>
I –<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs cđng cè vỊ:


- Phép nhân và phép chia các phân số.
- Tìm thành phÇn cha biÕt cđa phÐp tÝnh.


- Đổi số đo hai đơn vị thành số đo 1 đơn vị viết dới dạng hỗn số.
- Giải bài toán liên quan đến diện tích các hình.


<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>
<b>Bµi 1: TÝnh:</b>


45
28
5
9


4
7
5
4
9
7





20
153
5
4
17
9
5
17
4
9
5
2
3
4
1
2 







35
8
7
5
8
1
8
7
:
5
1




20
18
4
5
3
6
3
4
:
5
6
3

1
1
:
5
1
1 





? Mn nh©n chia ph©n sè ta
làm nh thế nào?


! Nêu cách tìm số hạng; số bị
trừ; thừa số; số bị chia.


- Nhận xét, cho ®iĨm.


- Trong tiết học tốn hơm nay
chúng ta cùng luyện tập về
phép nhân, phép chia ps. Tìm
thành phần cha biết của phép
tính. Đổi số đo hai đơn vị thành
số đo 1 đơn vị viết dới dạng
hỗn số. Giải bài tốn liên quan
đến diện tích các hỡnh.


! Đọc bài.



? Muốn thực hiƯn phÐp nh©n
hai ph©n sè ta lµm nh thÕ nµo?
? Mn thùc hiƯn phÐp chia hai
phân số ta làm nh thế nào?
? Muốn thực hiện các phép tính
với hỗn số ta làm nh thế nào?
! Hs làm bài.


! Chữa bài của bạn trên bảng
lớp, nhận xét, cho điểm.


- 3 HS nộp vở.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


-1 hs đọc bài.
- 3 hs trả lời.


- 3 hs lên bảng làm
bài.


- Vµi hs nhËn xÐt.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt ng hc sinh


<b>Bài 2: Tìm x:</b> ? Bài toán yêu cầu chóng ta



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

8
5
4
1


<i>x</i>
10
1
5
3


<i>x</i>
4
1
8
5


<i>x</i>
5
3
10
1


<i>x</i>
8
3



<i>x</i>
10
7

<i>x</i>


<b>Bài 3: Viết các số đo độ</b>
dài theo mẫu:


M:
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>cm</i>
<i>m</i>
100
15
2
100
15
2
15


2   


<b>Bµi 4: </b>


- Khoanh vào chữ B là
đúng với yêu cầu bài


toán.


Sau khi đào ao và làm
nhà thì phần đất cịn lại
là:


A. 180m2
B. 1400m2
C. 1800m2
D. 2000m2


<b>3 Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


! Làm bài.


- Gv cho hs nhận xét bài, sau
đó yêu cầu 4 hs vừa lên bảng
nêu rõ cách tìm x của mình.
- Gv nhận xét, cho điểm.


! Học sinh đọc yêu cầu, giỏo
viờn hng dn mu.


! 4 hs lên bảng hoàn thiện.
- Gv nhận xét, cho điểm.


- Gv a bng phụ có sẵn hình
vẽ của bài sau đó yêu cầu hs
đọc đề bài và quan sát hình.
! Hãy chỉ phần đất cịn lại sau


khi làm nhà và đào ao.


? Làm thế nào để tính đợc diện
tích phần cịn lại sau khi đã làm
nhà và ao?


? Tríc hết ta cần tính những gì?
! Hs làm bài.


! c phần tính tốn trớc lớp và
KL: khoanh vào chữ B là đúng.
? Muốn tìm diện tích hình
vng, hình chữ nhật ta làm nh
thế nào?


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 4 hs lên bảng làm
bài, lớp làm vở bài tập.
- 4 hs lần lợt nêu cách
tìm của mình.


- Đọc và trả lời.
- 4 hs lên bảng.


- NhËn xÐt bµi trên
bảng.


- hs c v quan sỏt


hỡnh v.


- hs chỉ hình trên bảng,
lớp theo dõi.


- Lấy S tổng mảnh vờn
trừ ®i diƯn tÝch ngôi
nhà và ao.


- S mnh t.
- S ngụi nh.
- S ca ao.


- Lớp làm bài vào giấy
nháp.


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



nhà ao


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> To¸n: ( 15 ) Ôn tập về giải toán</b>
I –<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs cđng cè vỊ:


- Giải tốn và tìm hai số khi biết tổng (<i>hiệu</i>) và tỉ số của hai số đó.
<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>


- C¸c bµi tËp SGK.


III – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>2 Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<i>* Bài toán về tìm hai số</i>
<i>khi biết tổng và tỉ của</i>
<i>hai số.</i>


<b>Bài toán 1:</b>
+ Cách gi¶i:


- Vẽ sơ đồ bài tốn.
- Tìm tổng số phần
bằng nhau.


- Tìm giá trị của một
phần.


- Tìm các số.


<i>* Bài toán tìm hai sè</i>
<i>khi biÕt hiƯu vµ tỉ của</i>
<i>hai số:</i>


<b>Bài toán 2:</b>



- V s bài tốn.
- Tìm hiệu s phn
bng nhau.


- Tìm giá trị của 1 phần


? Muốn tìm 2 sè khi biÕt
tỉng, hiƯu tỉ ta làm thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiết toán này chúng ta
sẽ cùng «n tËp vỊ giải bài
toán tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) vµ tØ cđa hai sè.


! Đọc đề bài toán 1 trờn
bng.


? Bài toán thuộc dạng toán
gì?


! V s đồ và giải bài toán.
! Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


! Nêu cách vẽ sơ đồ của bài
tốn.


? Vì sao để tìm số bé em phải
thực hin: 121:115?



! Nêu các bớc giải bài toán
tìm hai số khi biết tổng và tỉ
của hai số.


! Đọc bài toán 2 sgk.


? Bài toán thuộc dạng toán
gì?


! V s và giải bài toán.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- 1 hs đọc thành tiếng, cả
lớp đọc thầm.


- <i>Bài tốn thuộc dạng</i>
<i>tìm hai số khi biết tổng</i>
<i>và tỉ hai số đó.</i>


- 1 hs lªn bảng làm bài.
Hs cả lớp làm vở bài tập.


<i>- Dựa vào tỉ số.</i>



<i>- Tìm giá trị 1 phần,</i>
<i>nhân với 5 vì số bé có 5</i>
<i>phần nh thế.</i>


- Vài hs tóm tắt câu trả
lời.


-1 hs c bi.


<i>- Tìm hai số khi biết hiệu</i>
<i>và tỉ số của hai số.</i>


- 1 hs lên bảng, hs cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tìm các số.


+ Khác nhau giữa hai
bài toán vừa nêu là:
- Tìm tổng số phần
bằng nhau: (tổng tỉ).
- Tìm hiƯu sè phÇn
b»ng nhau: (hiệu tỉ).
- Tìm giá trị 1 phần:
Lấy tổng chia cho tỉng
sè phÇn b»ng nhau
(tỉng tØ) ...


<b>* Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: </b>



a)
b)
<b>Bµi 2:</b>


HiƯu sè phần bằng
nhau là:


Số lít nớc mắm loại I là:
12 : 2 3 = 18 (<i>l</i>)
Số lít nớc mắm loại II
là: 18 12 = 6 (<i>l</i>)
<b>Bài 3: </b>


Tổng số phần bằng
nhau là


5 + 7 = 12 (phần)


Nửa chu vi h×nh chữ
nhật là


120 : 2 = 60 (m)


Chiều dài hình chữ nhËt
lµ:


60 : 12  7 = 35 (m)
ChiỊu rộng hình chữ
nhật:



60 35 = 25 (m)
Diện tích lối đi là:
35 25 : 25 = 35 (m2<sub>)</sub>
<b>3 Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


! Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


! Nờu cỏch vẽ sơ đồ bài tốn.
? Vì sao để tính số bộ em li
thc hin: 192:23?


! Nêu cách giải bài toán tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ của
hai số.


! So s¸nh c¸ch giải hai bài
toán vừa nêu.


! Hs tự làm sau đó đọc bài
làm trớc lớp.


- Gv nhận xét và cho điểm.
! Gv gọi hs c bi.


? Bài toán thuộc dạng toán
gì? Vì sao em biÕt?


! Lµm bµi.



- Gv chữa bài, nhận xét và
cho điểm.


! Gv gi 1 hs c bi.
? Bi toỏn cho em bit nhng
gỡ?


? Bài toán yêu cầu chúng ta
tính những gì?


? Ta ó bit gỡ liờn quan đến
chiều rộng và chiều dài?
- Vậy là ta có thể dựa vào bài
toán tổng tỉ để tìm chiều
rộng và chiu di.


! Làm bài.


! Chữa bài của bạn trên bảng.
? Muèn t×m hai sè khi biÕt
tæng, hiƯu tØ ta lµm nh thÕ
nµo?


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


lµm vë bµi tËp.


- Vài hs nhận xét, i


chiu.


<i>- Dựa vào tỉ số.</i>
<i>- Tìm giá trị 1 phần.</i>


- Vài hs trả lời.


- C lp lm bi; vi hs
báo cáo kết quả. Lớp
theo dõi nhận xét, đối
chiếu.


- 1hs đọc bài.


<i>- HiÖu tØ.</i>


- Cả lớp làm bài; 1 hs lên
bảng, lớp theo dõi nhận
xét, đối chiếu.


- 1hs đọc bài.


<i>- Chu vi vên hoa: 120m,</i>
<i>tØ sè chiỊu réng/chiỊu</i>
<i>dµi:5/7</i>


- <i>TÝnh a; b ...</i>


- <i>TØ sè b/a.</i>



- <i>Nöa chu vi chÝnh lµ</i>
<i>tỉng cđa a và b.</i>


- Nghe.


- Hs cả lớp làm bài. 1 hs
trình bày trên bảng.


- Đổi chéo vở kiểm tra.
- Vài hs tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> Toán (16): Ôn tập và bổ sung về giải toán</b>
I –<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs:


- Làm quen với bài toán quan hệ tỉ lệ.


- Bit cách giải bài tốn có liên quan đến quan hệ t l.
<b>II </b><b> Chun b:</b>


- Các bài tập SGK.


III Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>* Bµi míi:</b>
<b>a) VÝ dơ:</b>


* Một ngời đi bộ trung
bình mỗi giờ đi đợc
4km.


t 1giê 2giê 3giê


S 4km 8km 12km


* Khi thời gian gấp lên
bao nhiêu lần thì
quãng đờng đi đợc
cũng gấp lên by
nhiờu ln.


<b>b) Bài toán:</b>
2 giờ: 90km
4 giờ: ?km


! Chữa bài tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- Trong giờ học toán này các em sẽ
làm quen với dạng toán có quan hệ
tỉ lệ và học cách giải các bài tốn có
liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


- Gv treo bảng phụ ghi vd1 và yêu


cầu hs đọc.


? 1 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu
ki-lơ-mét?


? 2 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu
ki-lơ-mét?


? 2 giê gÊp mÊy lÇn 1 giê?
? 8km gÊp mÊy lÇn 4km?


? Khi thời gian tăng lên hai lần thì
quãng đờng tăng lên mấy lần?


? 3 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu
ki-lơ-mét?


? 3 giờ so với 1 giờ gấp mấy lần?
?12km so với 4km gấp mấy lần?
? Nh vậy khi thời gian gấp lên 3 lần
thì quãng đờng gấp lên mấy lần?
! Nêu mối quan hệ giữa quãng đờng
đi đợc và thời gian.


- Chúng ta dựa vào mối quan hệ này
để gii bi toỏn.


! Đọc bài:


- 3 HS nộp vở.



- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- 1 hs đọc, lớp đọc
thầm.


- Häc sinh tr¶ lêi.


Nội dung Hoạt động giỏo viờn Hot ng hc sinh


? Bài toán cho em biết gì và hỏi gì?
! Tóm tắt bài toán.


! Suy nghĩ và tìm cách giải.


! Trình bày cách giải của mình trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>


Mua 7mÐt v¶i hÕt sè
tiỊn lµ:


80000 : 5 7 =
112000 (đ).


<b>Bài 2: </b>



i đó trồng đợc số
cây thông là:


1200 : 3  12 = 4800
(cây)


<b>Bài 3: </b>


<b>3 .Củng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>


lớp.


- GV hd: ? Lm th no tính đợc
số ki-lơ-mét đã đi trong 1 giờ?


? Tìm số ki-lô-mét trong 4 giê ta
lµm nh thÕ nµo?


- Bớc tìm 1 giờ ... ki-lơ-mét chính là
bớc rút về đơn vị.


? So với 2 giờ thì 4 giờ gấp mấy lần?
? Quãng đờng đi đợc trong 4 giờ gấp
mấy lần quãng đờng đi đợc trong 2 giờ?
- Bớc tìm 4 giờ gấp 2 giờ mấy lần
chính là bớc tìm tỉ số.


! Hs đọc đề bài và cho biết bài tốn
cho em biết gì?



? Theo em, nếu giá vải không đổi,
số tiền mua vải gấp lên thì số vải
mua đợc sẽ nh thế nào? Số tiền giảm
đi thì số vải mua đợc sẽ nh thế nào?
! Nêu mối quan hệ số tiền và số vải.
! Dựa vào ví dụ để hồn thành bi
toỏn.


- Hớng dẫn tơng tự bài toán 1.


! Đọc bài. Bài toán cho em biết gì?
Hỏi gì?


! Tóm tắt, giải toán.
- Nhận xét cho điểm.


? Có mấy cách giải bài toán bài toán
có quan hệ tỉ lệ.


- Giao bài tập vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 hs đọc bài trc
lp.


- trả lời theo bài toán.
- 1 hs tãm t¾t trên
bảng.



- TLN2 tìm lời giải.
- Vài hs trình bày cách
giải.


- 2 lần.
- 2 lần.
- 1 hs đọc.


- <i>sè vải tăng lên;</i>
<i>giảm đi theo số tiền</i>.


- <i>Tăng giảm ...</i>


- 1 hs c.
- 2 hs thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> To¸n:(17) Lun tËp</b>
I –<b> Môc tiªu:</b>


Gióp hs cđng cè vỊ:


- Giải bài tốn liên quan n quan h t l.
<b>II </b><b> Chun b:</b>


- Các bài tËp SGK.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 Bµi míi</b>


<b>*Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bài mới:</b>
<b>Bài 1: Tóm tắt:</b>
- 12 vở: 24000đồng.
- 30 vở: ? đồng.


Mua 1 q vë hÕt sè tiỊn
lµ:


24000 : 12 = 2000
(đồng)


Mua 30 qvë hÕt sè tiỊn
lµ:


30  2000 = 60000
(đồng)


<b>Bµi 2: Tóm tắt:</b>


2 tá = 24 bót = 30
000®.


8 bút = .... đồng
Số lần 8 cái bút kém


24 cái bút số lần là:
24 : 8 = 3 (lần)


Số tiền phải trả để mua
3 cỏi bỳt l:


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tit hc tốn này các em
sẽ cùng làm các bài tốn có liên
quan đến quan hệ tỉ lệ đã học ở
tiết 16.


! Gv gọi hs đọc đề bài.
? Bài toán cho em biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


? Biết giá tiền của một quyển vở
không đổi, nếu gấp số tiền mua
vở lên một số lần thì số vở mua
đợc sẽ nh thế no?


! Tóm tắt rồi giải.


! Chữa bài làm của bạn trên bảng
lớp.



? Trong hai bc tớnh ca li gii,
bc nào đợc gọi là bớc rút về
đơn v?


! Gv gi hs c bi.


? Bài toán cho em biết gì và hỏi
điều gì?


? Bit giá của một chiếc bút
không đổi, em hãy nêu mối quan
hệ giữa số bút muốn mua và số
tiền phải trả.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- 1 hs đọc bài.


- <i>mua 12 vë: 24000®.</i>
<i>- mua 30 vở: ?đ</i>


- Trả lời.


- 1 hs lên bảng, cả lớp
làm vở bài tập.



- Vài hs nhận xét.


<i>- Bớc tÝnh sè tiỊn cđa 1</i>
<i>vë</i>


1 hs đọc bài.


<i>2 tá bút = 30 000 đồng.</i>
<i>8 bút = ? đồng.</i>


<i>- Khi gÊp (giảm) số bút</i>
<i>đi bao nhiêu lần thì số</i>
<i>tiền phải trả gấp (giảm)</i>
<i>đi bấy nhiêu lần.</i>


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hoạt động học sinh


30 000 : 3 = 10 000
(đồng)


Đáp số: 10 000 đồng


? 24 cái bút giảm đi mấy lần thì
đợc 8 cái bút?


? VËy sè tiỊn mua 8 cái bút nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bài 3: Tóm tắt:</b>



- 120 học sinh: 3 ô tô.
- 160 học sinh: ? ô tô.
Giải:


Mi ụ tụ ch s hs l:
120 : 3 = 40 (học sinh)
Số ôtô cần để chở 160
hs l


160 : 40 = 4 (ô tô)
Đáp số: 4 ô tô
<b>Bài 4: Tóm tắt:</b>


- 2 ngy: 76 000 ng.
- 5 ngày: ... đồng.
Giải:


Số tiền công đợc trả
cho 1 ngày làm là:
72 000 : 2 = 36 000
(đồng)


Số tiền ... 5 ngày là:
36 000  5 = 180 000
(đồng)


Đáp số: 180 000 đồng.
<b>3 Củng cố </b>–<b> dặn</b>
<b>dị:</b>



thÕ nµo so víi sè tiỊn mua 24 cái
bút?


! Làm bài.


! Chữa bài của bạn trên bảng.
? Trong bài toán trên bớc nào gọi
là bớc tìm tỉ số?


- Gv gi hs c bi.


? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
! Nêu mối quan hệ giữa số hs và
số xe ôtô.


! Làm bài.


- Gv nhận xét, cho điểm.


- Gv hớng dẫn và yêu cầu tơng
tự bài toán 3.


! Chữa bài làm của bạn.
- Gv nhận xét, cho ®iĨm.


! Nêu mối quan hệ giữa số ngày
làm và số tiền công nhận đợc
biết mức trả cơng 1 ngày khơng
đổi.



- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xét giờ học.


- 1 hs lên bảng, lớp làm
vở bài tập.


<i>- Bớc tính số lần 8 cái</i>
<i>bút kém 24 cái bót.</i>


- hs đọc đề bài.
- Trả lời.


- 1 hs lªn bảng; lớp làm
vở.


- 1 hs lên bảng; lớp làm
vở.


- <i>Nếu mức trả công</i>
<i>không đổi thì khi giảm</i>
<i>(gấp) ngày làm việc</i>
<i>bao nhiêu lần, số tiền</i>
<i>nhận đợc cũng giảm</i>
<i>(gấp) bấy nhiêu lần.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>To¸n:(18) Ôn tập và bổ sung giải toán(Tiếp theo)</b>
I –<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs


- Làm quen với bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.



- Biết cách giải các bài tốn có liên quan đến quan h t l.
<b>II </b><b> Chun b:</b>


- Các bài tập SGK.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>
<b>a) VÝ dơ:</b>


Có 100 bao gạo đợc
chia đều vo cỏc bao.


kg gạo
ở mỗi
bao


5kg 10kg 20kg
Số


bao 20 10 5



* Số ki-lô-gam gạo ở
mỗi bao gấp lên bao
nhiêu lần thì số bao
gạo cú c li gim i
by nhiờu ln.


! Chữa bài tập giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Trong tiết học tốn này các em sẽ
làm quen với mối quan hệ tỉ lệ khác
và giải các bài toán có liên quan
đến quan hệ tỉ lệ này. Chúng ta
cùng học và tìm những điểm khác
với mối quan hệ tỉ lệ đã học ở các
bài 16; 17.


- Gv treo bảng phụ có viết sẵn ví dụ:
? Nếu mỗi bao đựng 5kg thì chia
hết số gạo đó cho bao nhiêu bao?
? Nếu mỗi bao đựng 10kg thì chia
hết số gạo đó cho bao nhiêu bao?
? Khi số kg gạo ở mỗi bao tăng từ 5kg
lên 10 kg thì số bao gạo nh thế nào?
? 5kg gấp lên mấy lần thì đợc 10 kg?
? 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì
đ-ợc 10 bao gạo?



? Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2
lần thì số bao gạo thay đổi nh thế nào?
! Nhắc lại kết luận trên.


? Nếu mỗi bao đựng 20kg gạo thì chia
hết số gạo đó cho bao nhiêu bao?
? Khi số kg gạo ở ở mỗi bao tăng từ
5kg  20 kg thì số bao gạo nh thế
nào?


? 5kg gấp lên mấy lần thì đợc 20kg?
? 20 b gạo giảm đi mấy lần t đợc 5b?


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- Quan sát và đọc.


<i>- Chia hÕt cho 20 bao</i>
<i>- Chia hÕt cho 10 bao</i>
<i>- Số bao gạo giảm từ</i>
<i>20 bao </i><i> 10 bao</i>
<i>2 lần.</i>


<i>2 lần.</i>



<i>- Số bao giảm đi 2 lần</i>.
- 2 hs nhắc lại.


<i>5 bao.</i>


<i>giảm còn 5 bao.</i>
<i>4 lần.</i>


<i>4 lần.</i>


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


b) Bµi toán:
Tóm tắt:


2 ngày: 12 ngời.


? Khi s kg go mỗi bao gấp lên 4
lần thì số bao gạo thay đổi ntn?
! Nhắc lại kết luận và hỏi ngợc lại.
! c toỏn trc lp.


? Bài toán cho ta biết gì? Hỏi gì?
! Cả lớp suy nghĩ và tìm cách giải.


<i>- Tăng lên bao nhiêu</i>
<i>lần thì giảm đi bấy</i>
<i>nhiêu lân.</i>


- 1 hs c bi


- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4 ngµy: ... ngêi?


<b>* Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: </b>


Tóm tắt:


7 ngày: 10 ngời.
5 ngày: ... ngời.


Để làm xong công
việc trong một ngày
cần số ngời là:


10 7 = 70 (ngời)
Để làm xong công
việc trong 5 ngày cần
số ngời là:


70 : 5 = 14 (ngời)
<b>Bài 2: </b>


Tóm tắt:


120 ngời: 20 ngày.
150 ngời: ... ngày.
<b>Bài 3:</b>



Tóm tắt:
3 máy: 4 giờ.
6 máy: ... giờ


(Có thể giải theo hai
c¸ch)


<b>3 Cđng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>


! Nêu hớng giải của mình.


- Gv nhận xét các cách mà hs đa ra.
- HD cách thứ 2.


? Bài toán có mấy cách giải?
- Gv nêu lại 2 cách giải.


! Đọc bài và cho biết bài toán hỏi
gì? Bài toán cho biết gì?


? Biết mức làm của mỗi ngời là nh
nhau, khi gấp hay giảm số ngày làm
việc một số lần thì số ngời cần để
làm việc cần thay đổi ntn?


! Lµm bµi.


! NhËn xÐt, bỉ sung bµi lµm.
- Gv tỉng kÕt:



? Vì sao để tính số ngời cần để làm
xong cơng việc trong 1 ngày chúng
ta lại làm: 10  7?


- Híng dÉn nh bµi tËp 1.


! Đọc đề bài.
! Tóm tắt đề bài.


? Biết các máy bơm cùng loại, khi
gấp số bơm một số lần thì thời gian
hút nớc trong hồ thay đổi ntn?


! Lµm bµi vµo vë.
! NhËn xÐt.


- Gv nhận xét, cho điểm.
? Học bài toán gì mới?
! Nêu cách giải.


- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ häc.


- Hs b¸o c¸o.
- Nghe


- Có 2 cách giải.
- 1 hs c v tr li.



<i>- Khi gấp hay giảm số</i>
<i>ngày làm việc bao</i>
<i>nhiêu lần thì số ngời</i>
<i>cần sẽ giảm hoặc tăng</i>
<i>bấy nhiêu lần.</i>


<i>- 1 ngày kém 7 ngày 7</i>
<i>lần nên số ngời làm việc</i>
<i>trong 1 ngày gấp 7 lần</i>
<i>số ngời làm việc trong 7</i>
<i>ngày.</i>


- 1hs c.
- 1 hs tóm tắt.


<i>- Thêi gian hót níc</i>
<i>trong hå giảm đi bấy</i>
<i>nhiêu lần.</i>


- Lớp làm vở. 1 hs làm
bảng.


- Nộp chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> To¸n: (19) LuyÖn tËp</b>
I –<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs cđng cè vÒ:


- Mối quan hệ giữa các đại lợng tỉ lệ.


- Giải bài tốn có liên quan đến mối quan hệ t l.


<b>II </b><b> Chun b:</b>


- Các bài tập SGK.


III Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiệu bài:</b>
<b>* Bài mới:</b>


<b>Bài 1: </b>
Tóm tắt:


3000 ng 1q: 25 q.
1500 đồng 1q: ... q
3000 đồng gấp 1500
đồng số lần là:


3000 : 1500 = 2 (lần)
Nếu mỗi quyển mua
với giá 1500 đồng
một quyển thì mua
đ-ợc số quyển sách là:
25  2 = 50 (quyn)
<b>Bi 2: </b>



Tóm tắt:


3ngời:800000đ/n/t.
4 ngời: ... đ/n/t?
- Tổng thu:


800000 3 =


2.400.000


Bình quân khi cã 4
ngêi lµ:


2.400.000 : 4 =


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tit hc toỏn hơm nay chúng
ta cùng làm các bài tập có liên quan
đến mối quan hệ tỉ lệ đã học ở tiết
trớc.


! Đọc bài.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi g×?



? Cùng số tiền đó, khi giá tiền của
một quyển vở giảm đi một số lần thì
số quyển vở mua đợc thay đổi ntn?
! Làm bài.


! NhËn xÐt bµi lµm của bạn.


! Nêu bớc tìm tỉ số trong bài toán.
- Gv nhận xét, cho điểm.


! Đọc bài trớc lớp.


? Bài toán cho chúng ta biết gì? Hỏi
chúng ta điều gì?


? Tổng thu nhập của gia đình khơng
thay đổi, khi tăng số con thì thu
nhập hằng tháng của mỗi ngời sẽ
thay đổi nh thế nào?


? Muèn biÕt thu nhập bình quân
hằng tháng mỗi ngêi gi¶m bn tiỊn,


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe



- 1 hs đọc.
- Trả lời.


<i>- Khi số tiền 1 q vở</i>
<i>giảm bn lần thì số q</i>
<i>vở mua đợc gấp lên</i>
<i>bn lần.</i>


- líp lµm vë bµi tËp.
- 2hs lµm bảng theo 2
cách.


- Vài hs nhận xét


- 1 hs c bài.
- Trả lời.


<i>- Thu nhập bình quân</i>
<i>đầu ngời sẽ giảm.</i>
<i>- Tính xem khi có 4</i>
<i>ngời thì thu nhập </i>
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


600.000
Gi¶m:


800.000 – 600.000
= 200.000 (đồng).


trớc hết chúng ta phải tớnh c gỡ?


! Lm bi.


- Gv chữa bài và nhận xét, cho điểm.


<i>bình quân là bn?</i>


- Cả líp lµm. 1 hs
làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bài 3: </b>
Tóm tắt:


10 ngời: 1n: 35m
thêm 20 ngời:
1 ngày: ... m?
- HD:


Tất c¶ cã sè ngêi:
20 + 10 = 30
30 gÊp 10 số lần:
...


<b>Bài 4: </b>
Tóm tắt:


Mỗi bao 50kg: 300
bao


Mỗi bao 75kg: ... bao
- HD:



Số kg cã:


50  300 = 15000
kg.


Sè bao: 15000 : 75
= ?


<b>3 Cñng cố </b><b> dặn</b>
<b>dò:</b>


- Gv giáo dục dân số.
! Đọc bài.


? Bit mc o mỗi ngời nh nhau,
nếu số ngời gấp lên một số lần thì số
mét mơng đào đợc thay i nh th
no?


! Tóm tắt rồi giải.


! Chữa bài của bạn trớc lớp.
- Nhận xét, cho điểm.


! Đọc bài.


? Bài toán cho gì? Hỏi gì?


? Khi gp (hoc gim) số kg gạo ở


mỗi bao một số lần thì số bao chở
đ-ợc thay đổi nh thế nào?


! lµm bµi.
- Thu chÊm.
- NhËn xÐt.


? Cã mÊy cách giả bài toán tỉ lệ
thuận và tỉ lệ nghịch?


- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ häc.


- Nghe
- đọc


<i>- Gấp số ngời bao</i>
<i>nhiêu lần thì số mét</i>
<i>mơng đào đợc gấp</i>
<i>bấy nhiờu ln.</i>


- 2 hs trình bày theo
hai cách.


- Nhận xét.


- đọc.
- Trả lời.


<i>- GÊp sè kg gạo ở</i>


<i>mỗi bao lên bn lần</i>
<i>thì sè bao g¹o giảm</i>
<i>đi bấy nhiêu lần.</i>


- Lớp làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>To¸n : (20) LuyÖn tËp chung</b>
I –<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs cđng cè vỊ:


- Giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng (hiệu) hoặc tỉ số của hai số đó.
- Các mối quan hệ tỉ lệ đã học.


- Giải các bài tốn có liên quan đến các mối quan hệ tỉ l ó hc.
<b>II </b><b> Chun b:</b>


- Các bài tập SGK.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 . Bµi mới</b>
<b>*Giới thiệu bài:</b>
<b>*Bài mới:</b>


<b>Bài 1: </b>
Tóm tắt:
Có 28 hs.


Nam = 2/5 n÷.
? Sè hs nam; n÷?


Tỉng sè phần bằng
nhau là: 2 + 5 = 7
(phần)


Số học sinh nam là:
28 : 7 2 = 8 (hs)
Số học sinh nữ là:
28 8 = 20 (hs)
<b>Bài 2: </b>


Tóm tắt:


Chiều dài: 2 lần rộng.
Dài hơn rộng: 15m
P = ?


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiết học tốn hơm nay chúng
ta cùng làm các bài toỏn cú li vn
theo cỏc dng ó hc.


! Đọc bài tríc líp.



! Bài tốn thuộc dạng bài nào đã
học?


! Nêu các bớc giải của bài toán tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai
số ú.


! Hoàn thành bài tập.


! Chữa bài của bạn trên bảng lớp.
- Gv nhận xét và cho điểm.


- Tổ chức cho hs làm bài tập 2 tơng
tự nh bài tập 1.


! Lớp hoàn thành vở.
- Nhận xét, cho điểm.
Hiệu số phần bằng nhau là:
2 1 = 1 (phần)


Chiu rng của mảnh đất hcn là:
15 : 1 = 15 (m)


ChiÒu dµi ...


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe



- 1 hs đọc bài.


<i>- Tỉng tØ.</i>


- hs theo dâi vµ nhËn
xÐt.


- 1 hs lên bảng lµm
bµi, líp lµm vbt.


- 1 hs lên bảng làm
bài, lớp lµm vbt.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>Bài 3: </b>
Tóm tắt:


15 2 = 30 (m)


Chu vi mảnh đất hcn là:
(15 + 30)  2 = 90 (m)
Đáp số: 90 m.


! Gọi 1 hs đọc đề toán trớc lớp.
? Khi quãng đờng đi giảm một số


- 1hs đọc bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

100km: 12 lÝt
50 km: ? lÝt


100km gấp 50 km số lần
là:


100 : 50 = 2 (lần)


50km ®i hÕt sè lít xăng
là:


12 : 2 = 6 (lít)


<b>Bài 4: </b>
Tóm tắt:


Mỗi ngày: 12 bộ: 30
ngày.


Mỗi ngày: 18 bé: ...
ngµy?


Số bộ bàn ghế phải đóng
là:


12  30 = 360 (bộ)
Nếu mỗi ngày đóng đợc
18 bộ thì hồn thành kế
hoạch trong số ngày là:



360 : 18 = 20 (ngày)
Đáp số: 20 ngày


<b>3 . Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


ln thỡ s lớt xng thay i nh th
no?


! Yêu cầu hs làm bài.


- Gọi nhận xét và cho điểm.
100km gấp 50km số lần là:
100 : 50 = 2 (lần)


Đi 50 km thì tiêu thụ hết số xăng
là:


12 : 2 = 6 (lít).
Đáp số: 6 lít.
! Đọc bài.


? Khi s b bn gh úng c mỗi
ngày gấp lên một số lần thì tổng số
ngày hồn thành kế hoạch thay đổi
nh thế nào?


! Hoµn thµnh bµi tập.


! Chữa bài của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, cho ®iĨm.



? Số km đi đợc mỗi giờ khơng đổi,
thì khi gấp thời gian lên một số lần
thì quãng đờng đi đợc thay đổi nh
thế nào?


- Hái t¬ng tù víi c¸c mèi quan hƯ
thùc tÕ kh¸c:


+ Số tiền và số hàng mua đợc nếu
giữ nguyên giá bán.


+ Số ngời chở đợc (số hàng) và số
xe cần để chở (cùng một loại xe).
....


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê học.


<i>giảm bao nhiêu lần</i>
<i>thì xăng tiêu thụ</i>
<i>giảm bấy nhiêu lần.</i>


- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.


- 1 hs c bài.


<i>- Khi số bộ bàn ghế</i>
<i>đóng đợc trong mỗi</i>


<i>ngày tăng lên thì số</i>
<i>ngày hon thnh</i>
<i>gim i...</i>


- 1 hs lên bảng ...


- Mét sè häc sinh tr¶
lêi, líp theo dâi, nhËn
xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Toán: ( 21) Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài</b>


<b>I </b>–<b> Môc tiªu:</b>


Gióp hs cđng cè vỊ:


- Các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo độ dài.
- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.


- Giải các bài tập có liên quan đến đơn vị đo độ dài.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bị:</b>


- Các bài tập SGK.


III Hot ng dy hc:


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị:</b>



<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: </b>


a) Viết cho đầy đủ
bảng đo độ dài:


b) NhËn xÐt:


- Hai đơn vị đo độ dài
liền nhau: đơn vị lớn
gấp 10 lần đơn vị bé.
Đơn vị bé bằng 1/10
đơn vị lớn.


<b>Bµi 2: Viết số hoặc</b>
phân số thích hợp vào
chỗ chấm:


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiết học toán hôm nay
chúng ta cùng ôn tập về các đơn vị


đo độ dài và giải các bài tập có liên
quan đến đơn vị đo độ dài.


- Gv treo bảng phụ có ghi sẵn nội
dung và yêu cầu hs đọc bi.


? 1m = ... dm?


- Gv viết vào bảng: 1m = 10dm.
? 1m = ... dam?


- Gv viết vào bảng:
1m = 10dm = 1/10dam.


- Gv yêu cầu làm tiếp các cột còn
lại trong bảng.


? Da vo bng hóy cho biết trong
hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì
đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn
vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
! Đọc đề bài và tự hoàn thiện bài.
! Chữa bài của bạn trên bảng lớp.
! Đổi chéo vở kiểm tra bài cho
nhau.


- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm


- 3 HS nép vë.



- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- §äc.


<i>- 1m = 10dm.</i>
<i>- 1m = 1/10dam.</i>


- 1 hs lªn bảng, hs cả
lớp làm vở bài tập.


<i>- Hai n v đo độ dài</i>
<i>liền nhau: đơn vị lớn</i>
<i>gấp 10 lần đơn vị bé.</i>
<i>Đơn vị bé bằng 1/10</i>
<i>đơn vị lớn.</i>


- 3 hs lên bảng. Lớp
hoàn thành vở bài tập
- Đổi chéo kiểm tra.


Ni dung Hot ng giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Bµi 3: ViÕt sè thÝch</b>
hỵp vào chỗ chấm:
354dm = 35m4dm
8m12cm = 812cm
3040m = 3km40m



<b>Bài 4: </b>


Đờng sắt từ ĐN đến
TPHCM dài là:


791 + 144 = 935 (km)
Đờng sắt từ HN đến
TPHCM dài là:


791 + 935 = 1726
(km)


<b>3 .Cñng cè dặn dò:</b>


! Đọc đầu bài.


- GV viết lên bảng: 4km37m = ... m.
và yêu cầu hs tìm số thích hợp vào
chỗ chấm.


! Lm tip cỏc phn cũn li.
- Gv nhn xét, cho điểm.
! Đọc đề bài.


! Hs kh¸ tù lµm bµi.


- Hớng dẫn hs yếu vẽ sơ đồ bài toỏn
ri gii.



- Gv chữa bài và cho điểm.
Đờng sắt từ §N  TpHCM:
791 + 144 = 935 (km)


§êng s¾t tõ HN TpHCM:
791 + 935 = 1726 (km)
Đáp số: a) 935km.
b) 1726km.


? Dựa vào bảng hãy cho biết trong
hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì
đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn
vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
- Gv giao bài tập về nhà.


- Gv nhËn xÐt giê häc


- §äc.


<i>4km37m=4km+37m</i>
<i>= 4000m + 37m</i>
<i>= 4037m.</i>


- 1 hs lên bảng. Lớp
làm vở bài tập.
- 1 hs đọc.


- 1hs lên bảng làm
bài. Lớp hoàn thành
vào vở bài tập.



- Hs trả lời.


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tốn: ( 22) Ơn tập bảng đơn vị đo khối lợng</b>
<b>I </b>–<b> Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:</b>


- Các đơn vị đo khối lợng, bảng đơn vị đo khối lợng.
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng.


- Giải các bài tốn có liên quan đến n v o khi lng.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Các bài tËp SGK.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>
<b>*Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>*Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: </b>


a) Viết cho đầy đủ


bảng đo khối lợng:
b) Nhận xét:


- Hai đơn vị đo khối
l-ợng liền nhau: đơn vị
lớn gấp 10 lần đơn vị
bé. Đơn vị bé bằng
1/10 đơn vị lớn.


<b>Bµi 2: ViÕt sè hoặc</b>
phân số thích hợp vào
chỗ chấm:


18yến = 180kg
200 tạ = 20000 kg
35 tấn = 35000 kg


! Chữa bài tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Trong tiết học tốn hơm nay chúng
ta cùng ôn tập về các đơn vị đo khối
lợng và giải các bài tốn có liên
quan đến đơn vị đo khối lợng.


- Gv treo sẵn bảng có viết nội dung
bài tập và yêu cầu hs đọc bài.



? 1kg = ... hg?


- GV viÕt vµo cét kg: 1kg=10hg.
? 1kg = ... yÕn?


- GV viết vào cột kg để có:
1kg = 10hg = 1/10yến.


! Lµm tiếp các cột còn lại trong
bảng.


? Da vo bng hóy cho biết trong
hai đơn vị đo khối lợng liền nhau thì
đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé,
đơn vị bé bằng mấy phần n v
ln?


! Đọc và tự hoàn thành bµi tËp.


! NhËn xÐt bài làm của bạn trên
bảng.


! Nờu cỏch i ý c v d.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe



- §äc.


<i>- 1kg = 10hg.</i>
<i>- 1 kg = 1/10 yÕn</i>


- 1 hs lên bảng, cả
lơp làm vở bµi tËp.


<i>- Hai đơn vị đo khối</i>
<i>lợng liền nhau: đơn</i>
<i>vị lớn gấp 10 lần đơn</i>
<i>vị bé. Đơn vị bé bằng</i>
<i>1/10 đơn vị lớn.</i>


- 4 hs lên bảng. Lớp
làm vở bài tập.


- Vài hs trả lêi.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>Bµi 3: </b>


2kg50g < 2500g
6090kg>6
tÊn8kg


- Gv nhËn xÐt, cho điểm.


- Gv viết lên bảng 1 phép tính và yêu


cầu hs nói cách àm trớc lớp.


! 2kg50g ... 2500g.


? Mun in du so sỏnh c ỳng,


- hs nêu cách giải.


<i>- Đổi các số ®o vỊ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

?


13kg85g<13kg805
g



4
1


tÊn = 250 kg
<b>Bµi 4: </b>


Ngày thứ 2 bán đợc là:
300  2 = 600 (kg)
Hai ngày đầu cửa hàng
bán đợc là:


300 + 600 = 900 (kg)
Ngày thứ 3 cửa hàng
bán đợc là:



§ỉi 1 tÊn = 1000kg.
1000 – 900 = 100
(kg)


Đáp số: 100 kg.
<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


trớc hết chúng ta cần phải làm gì?
! Làm bài.


- Gv nhận xét.


! Đọc đầu bài toán.
! Hs tự hoàn thành.


! Nhận xÐt bµi lµm của bạn trên
bảng.


- Nhận xét và cho ®iĨm.


? Hai đơn vị đo khối lợng liền nhau
thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé,
đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị
lớn?


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


<i>cùng một đơn vị đo.</i>



- Đổi chéo bi
kim tra.


- Đọc.


- Lớp hoàn thành.
- 1 hs lên bảng.


- Vài hs nhắc lại mối
quan hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> To¸n: ( 23) LuyÖn tËp</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs cđng cè vỊ:


- Giải các bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


- Hình vẽ bài tập số 3.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: </b>


HB: 1tÊn 300kg
HD: 2tÊn 700kg


2tÊn giÊy vôn:50000


Sè giÊy: ... vë


Cả hai trờng gom đợc
số giấy vụn là:


1tÊn300kg+2 tÊn
700kg = 3tÊn1000kg =
4tÊn.


4tÊn gÊp 2 tÊn sè lần
là:


4 : 2 = 2 (lần)


S giy gom đợc thì
sản xuất đợc số vở là:
50000  2 = 100000
<b>Bài 2: </b>


Đà điểu nặng gấp


chim câu số lần là:
120 000 : 60 = 2 000
(lần)


Đáp số: 2000 lần


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiết học toán hôm nay chúng
ta cùng học luyện tập về giải các bài
toán với các số đo.


! c bi trc lp.
! Hs khá tự làm bài.
- Hớng dẫn hs yếu.


? Cả hai trờng thu đợc mấy tấn giấy
vụn?


? Biết cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất
đợc 50 000 quyển vở, vậy 4 tấn thì
sản xuất đợc bao nhiêu quyển vở?
- Gv chữa và cho điểm.


! Đọc đề toán.
! Tự làm bài.



! Nhận xét bài làm trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm.
120kg = 120 000g.


Đà điểu nặng gấp chim câu số lần
là: 120 000 : 60 = 2 000 (lần)


Đáp số: 2000 lần


- 3 HS nộp vở.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bµi tËp.


<i>1tÊn 300kg + 2 tÊn</i>
<i>700 kg.</i>


<i>50 000 : 2 </i><i> 4</i>


- Đọc.


- 1hs lên bảng, líp
lµm vë bµi tËp.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>Bài 3:</b> ! Hs quan sát hình và hỏi. Mảnh đất đợc tạo bởi các
mảnh có kích thớc và hình
dạng nh thế nào?


<i>- T¹o bëi hcn </i>–<i> hv.</i>


B C E


M
N


14m


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



DiÖn tÝch hcn ABCD
lµ:


14  6 = 84 (m2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch hv CEMN
lµ:


7  7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 133 m2
<b>Bài 4: </b>



<b>3 .Cñng cè dặn dò:</b>


! So sỏnh din tớch ca mnh
t vi tổng diện tích của hai
hình đó.


! Lµm bµi.


- Gv nhËn xét, cho điểm.
Diện tích hcn ABCD là:
14 6 = 84 (m2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch hv CEMN lµ:
7  7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 133 m2
! Quan sát hình vẽ.


? H×nh ch÷ nhËt ABCD có
kích thớc là bao nhiêu?


? Diện tÝch cña hv là bao
nhiêu xăng-ti-mét-vuông?
? Chúng ta phải vẽ các hcn
nh thÕ nµo?


! Tỉ chøc hs thi vÏ.



- Nhóm nào vẽ đợc nhiều cách
đúng nhất; nhanh nhất là
nhóm đó thắng cuc.


! Nêu các cách vẽ của mình.
- Gv nhận xét.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


<i>- B»ng nhau.</i>


- 1 hs hoµn thành trên
bảng, lớp làm vở.


- Lớp quan sát.


<i>- dài 4cm; rộng 3cm.</i>
<i>- Diện tích hcn ABCD là:</i>
<i>4 </i><i> 3 = 12 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>- Vẽ các hcn có kích thớc</i>
<i>khác và có diện tích bằng</i>
<i>12 cm2</i>


- Líp chia thµnh 3 nhóm
tổ chức thi vẽ.


- Vài hs giải thích.



Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



A D


D C


A 4cm B


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>To¸n :( 24) Đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs:


- Hình thành biểu tợng ban đầu về đề-ca-mét vuông; héc-tô-mét vuông.


- Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuông; héc-tô-mét
vuông.


- Nắm đợc mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông. héc-tô-mét vuông
và đề-ca-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trong trờng hợp đơn giản.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


- Sách giáo khoa, vở bài tập.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi mới</b>



<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>* Bài mới:</b>


a) Đề-ca-mét vuông:
- Viết tắt: dam2


- Đọc: Đề-ca-mét
vuông.


- 1dam2<sub> = 100 m</sub>2


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Trong thực tế để thuận tiện ngời
ta phải sử dụng các đơn vị đo diện
tích lớn hơn mét vuông. Bài học
hôm nay chúng ta cùng học về hai
đơn vị đo diện tích lớn hơn mét
vuông là đề-ca-mét vuông và
hộc-tụ-một vuụng.


- Gv treo hình biểu diễn.


- Gv nêu: hình vuông có cạnh dài 1
dam, em h·y tÝnh diÖn tÝch của
hình vuông.



- Gv gii thiu: Đề-ca-mét vng
chính là diện tích 1 hv có cạnh là 1
dam. Viết tắt là: dam2<sub>, đọc là: </sub>
đề-ca-mét vuông.


? 1 dam = ? m


! Hãy chia cạnh hv 1dam thành 10
phần bằng nhau, nối các điểm để
tạo thành các hình vng nhỏ.
? Mỗi hv nhỏ có cạnh dài?m?


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- quan s¸t h×nh.


<i>- 1dam </i><i> 1dam.</i>


- Nghe.


1 dam = 10m.


- Thùc hiƯn thao t¸c
chia thµnh 100 hv
nhá.



- 1m.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


? Hv lín có tất cả bao nhiêu hv nhỏ?
? Mỗi hv nhá cã diện tích bao
nhiêu mét vuông?


- <i>100 hv nhỏ.</i>
<i>- 1m2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

b) Héc-tô-mét vuông:
Viết tắt: hm2


Đọc: Héc- tô- mét
vuông.


1hm2<sub>= 100 dam</sub>2
1hm2<sub>= 10000 m</sub>2
<b>3. Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: Đọc các số đo</b>
diện tích.


105dam2
32600dam2
492hm2
180350hm2



<b>Bài 2: Viết các số đo</b>
diện tích:


<b>Bài 3: Viết số thích hợp</b>
vào chỗ chấm:


3dam2<sub>15m</sub>2<sub> = 315m</sub>2
200m2<sub> = 2dam</sub>2
30hm2<sub> = 3000dam</sub>2
12hm2<sub>5dam</sub>2<sub>=1205dam</sub>2
760m2<sub> = 7dam</sub>2<sub>60m</sub>2
<b>Bài 4: Viết các số đó</b>
sau dới dạng số đo có
đơn vị là đề-ca-mét
vuông theo mẫu:


5dam2<sub>23m</sub>2<sub> = 5dam</sub>2<sub> +</sub>
100


23


dam2 <sub>= </sub>
100


23


5 dam2
<b>3 .Củng cố dặn dò</b> <b>:</b>


? 100 hv nhỏ có S là bao nhiêu?


? 1dam2<sub> = ? m</sub>2


? Đề- ca mét vuông gấp bn lần
m2


- Hộc- tụ - mét vuông hớn dẫn tơng
tự đề- ca- mét vuông.


- Gv tổng kết nêu lại mối quan hệ
giữa dam2<sub>; hm</sub>2<sub>...</sub>


- Gv viết lên bảng các trờng hợp:
- 105 dam2<sub>; 32 600 dam</sub>2<sub>...</sub>


! 3 hs khá làm bài.


! Yêu cầu các hs khác hoàn thành
các ý còn lại.


- Gv chữa bài của hs trên bảng rồi
cho điểm.


- Gv c 4 hc sinh lên bảng thực
hiện. Lớp viết bảng tay theo 4 tổ.
- Nhn xột, cho im


- Gv viết trên bảng:


2dam2<sub> = ... m</sub>2<sub>; 3 dam</sub>2<sub>15m</sub>2<sub> = ... m</sub>2
3m2 <sub>= ... dam</sub>2



! 3 hs khá làm trớc lớp.
! Nêu rõ cách làm.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề bài.


? Bµi toán yêu cầu chúng ta làm
gì?


! 1 hs làm mẫu số đo đầu tiên.
! Lớp hoàn thành vở bài tập.


- Gọi hs chữa miệng các phần còn
lại của bài.


! Nêu mối quan hệ giữa dam2<sub>; hm</sub>2
- Giao bài về nhà.


- Nhận xét giờ học.


- 3 hs khá thực hiện.
- Líp hoµn thµnh vë.
- NhËn xÐt bài bạn
làm.


- 4 hs thực hiện trên
bảng; lớp thực hiện
bảng tay.


- 3hs thùc hiÖn. Líp


lµm vë.


- Cả lớp chữa bài
mẫu, sau đó hoàn
thành nốt phần cịn
lại vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tốn: ( 25 ) Mi-li-mét vng, bảng đơn vị đo diện tích</b>
<b>I </b>–<b> Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Biết gọi tên, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông
và xăng-ti-mét vuông.


- Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích từ đơn vị
này sang đơn vị khác.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1 cm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2. Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi mới:</b>



a) Mi-li-mét vuông:
- Viết tắt: mm2


- Đọc: mi-li-mét vuông.


1cm2
1mm2


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong bài học hôm nay chúng ta
cùng học về một đơn vị diện tích
nhỏ hơn xăng-ti-mét vng, sau đó
cùng ơn về các đơn vị đo diện tích
khác.


! Viết các đơn vị đo diện tích mà
em đã đợc học.


- Trong thực tế hay trong khoa học,
nhiều khi chúng ta phải thực hiện
đo những diện tích rất bé mà dùng
các đơn vị đo đã học thì cha thuận
tiện. Vì vậy mà ngời ta đã dùng
một đơn vị nhỏ hn ú l mi-li-một
vuụng.



- Gv treo hình minh hoạ nh sgk.
! Tính diện tích của hình vuông có
cạnh dài 1mm.


? Mi-li-mét vuông là gì?


! Nêu cách kÝ hiƯu cđa mi-li-mét
vuông.


! Tính diện tích của hv có cạnh 1cm.
? S hv 1cm gấp bao nhiêu lần S hv
1mm?


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- hs nêu 6 đơn vị đã
học.


- Nghe.


- Quan sát hình


<i>- Là S 1 hv có cạnh</i>
<i>1mm.</i>



- Vài hs nãi miÖng.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


b) Bảng đơn vị đo diện


? cm2<sub> = ? mm</sub>2
? 1mm2<sub> = ? cm</sub>2


- Gv treo bảng phụ có kẻ s½n néi
dung nh sgk.


! Hãy nêu các đơn vị diện tớch t bộ


- hs trả lời.
- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

tích.


<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: a) Đọc các số đo</b>
diện tích.


b) Viết các số đo diện
tích:


<b>Bài 2: ViÕt c¸c thích</b>
hợp vào chỗ chấm:



<b>Bài 3: Viết số thích hợp</b>
vào chỗ chấm:


<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


n ln.


- Gv thng nhất thứ tự đơn vị với cả
lớp.


? 1m2<sub> = ? dm</sub>2
- Gv viết vào cột.


- Hớng dẫn tơng tự với các ý còn
lại.


? Hai n v din tớch lin k nhau
gấp kém nhau bao nhiêu lần?


- Gv viết các số đo diện tích lên
bảng, chỉ bất kì số nào đó cho hs
đọc.


- Gv đọc hs viết vở nháp
- Nhận xét, tuyên dơng.
! Đọc đầu bi.


- Hớng dẫn thực hiện 2 phép toán.
+ Đổi từ lớn ra bé.



+ Đổi từ bé ra lớn.


! Yêu cầu hs hoàn thiện các ý còn
lại.


- Nhận xét, cho điểm.
- Hớng dẫn tơng tự bài 2.
- Thu vở chấm.


- Nhận xét, tuyên dơng.


! Nờu bng n v o din tớch và
nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo
diện tích liền kề nhau.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giờ học.


- Nghe.
- Trả lời.


- <i>Gấp kém nhau 100</i>
<i>lần.</i>


- Vài hs thực hiện
- Lớp làm vở nháp
- 1 hs đọc.


- quan s¸t.



- 2 hs lên bảng; lớp
làm vở.


- Hs làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Toán: (26) LuyÖn tËp</b>


<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.


- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải các bài
tốn có liên quan đến số đo diện tích.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1 cm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>* Bài mới:</b>
<b>Bài 1: </b>



a) Viết các số đo sau
đây dới dạng số đo là
mét vuông.


b) Vit các số đo sau
đây dới dạng số đo là
đề-xi-mét vuông.
<b>Bài 2: Khoanh vào</b>
chữ trớc câu trả lời
đúng.


<b>Bµi 3: </b>
?


! Ch÷a bµi tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Trong tiết học toán này các em
cùng luyện tập về đổi các số đo
diện tích, so sánh các số đo diện
tích và giải các bài tốn có liên
quan đến số đo diện tích.


- Gv viết lên bảng phép đổi mẫu.
6m2<sub>35dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2<sub> và yêu cầu hs</sub>
tìm cách đổi.


- Gv giảng lại cách đổi cho hs.


! Làm bài.


- Gv chữa bài của hs trên bảng lớp
và cho điểm.


- GV cho hs tù lµm bµi.


? Đáp án nào là đáp án đúng?
? Vì sao đáp án B là đáp án đúng?
- Gv nhận xét câu trả lời của hs.
? Bài toỏn yờu cu chỳng ta lm gỡ?


? Để so sánh các số đo diện tích,
tr-ớc hết chúng ta phải làm gì?


- 3 HS nộp vở.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- Hs trao đổi với nhau
để tìm cách đổi.
- Nghe.


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở.


- Hs trao đổi chn
ỏp ỏn.



- Đáp án B.


- Hs nờu cỏch i.
- Hs đọc bài và nêu
yêu cầu: so sánh các
số đo diện tích, sau
đó viết dấu so sánh
thích hợp.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


! Lµm bµi.


- Gv chữa bài sau đó yêu cầu hs


- Phải đổi về một đơn
vị đo sau đó mới so
sánh.


- 2 hs lªn bảng làm
bài. Lớp làm VBT.
<b>></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Bài 4: </b>


DiÖn tÝch mét viên
gạch là:40 40 =
1600 (cm2<sub>)</sub>



Diện tích căn phòng
là:


150 1600 =
240000 (cm2<sub>) = 24</sub>
(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 24 m2
<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


gii thớch cỏch lm.
! c bi.


! Một học sinh lên bảng hớng dẫn
học sinh tìm hiểu bài.


! 1 học sinh lên bảng làm bài, lớp
làm vở.


! Tự hoàn thiện bài.


- Gv chữa bài và cho ®iĨm hs.
- Gv tỉng kÕt tiÕt học, dặn dò về
nhà, hớng dẫn chuẩn bị bài sau.


- 4 hs giải thích trớc
lớp.


- 1 hs c đề toán
tr-ớc lớp. Cả lớp đọc


thầm.


- 1 hs lên bảng làm
bài. Hs cả lớp làm bài
vào vở.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>To¸n: ( 27) HÐc - ta</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Biết gọi tên, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. Mối quan hệ giữa
héc-ta và mét vuông.


- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với héc-ta, vận dụng để giải
các bài tốn có liên quan.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1 cm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>



- HÐc-ta viết tắt là ha.
- 1 ha = 1hm2


- 1 ha = 10 000 m2


<b>3. Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: Viết số đo</b>
thích hợp vào chỗ
chấm:




<b>Bài 2: Diện tích rừng</b>
Cúc Phơng là 22 200
ha. HÃy viết dới dạng
ki-lô-mét vuông.
<b>Bài 3:</b>


Đúng ghi §; sai ghi
S.


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Trong tiết học toán này các em
tiếp tục học về số đo diện tích.


- Gv giới thiệu: Thơng thờng để đo
diện tích của một thửa ruộng lớn,
một khu rừng, ao, hồ ... ngời ta
th-ờng dùng đơn vị đo là héc-ta.


+ 1 hÐc-ta b»ng 1 héc-tô-mét
vuông và kí hiệu là ha.


? 1hm2<sub> = ... m</sub>2<sub>?</sub>
? VËy 1ha = ? m2


! Tù hoµn thµnh và chữa bài.


- Gv nhn xột ỳng sai, sau ú yêu
cầu giải thích cách làm của một số
câu.


- Gv nhËn xét câu trả lời của hs.
! Đọc đầu bài và tự làm bài.
- Gọi hs nêu kết quả trớc lớp.
- Nhận xét, cho điểm.


! Đọc đầu bài.


- Hớng dẫn mẫu tríc líp.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- Nghe vµ viÕt.
- 10 000m2
- 10 000m2


- 4 hs lên bảng làm
bài, mỗi hs một cột.
- hs nêu rõ cách làm
của một số phép đổi.
- 1hs đọc. Cả lớp làm
vở bài tập.


- 1 hs báo cáo.
- 1hs đọc.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


a) 85km2<sub> < 850 ha </sub>
= 8500 km2


! Làm tiếp các phần còn lại.
! Hs báo cáo bài làm trớc lớp.


- Hs theo dõi gv làm
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Bài 4: </b>


Đổi 12ha =



120000m2


Din tích mảnh đất
dùng để xây nhà là:
120000: 40 = 3000
(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 3000 m2
<b>3 .Củng cố dặn dß:</b>–


! Đọc đề bài.
! Tự làm bài.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
12 ha = 120 000 m2


Toµ nhµ chÝnh cña trêng cã diƯn
tÝch lµ:


120 000  1/40 = 3000 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 3000 m2


- Tổng kết tiết học.
- Hớng dÉn bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 hs đọc trớc lớp.
Lớp đọc thầm.



- 1 hs lên bảng, cả
lớp lµm vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> To¸n: ( 28) LuyÖn tËp</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học.
- So sánh các số đo diện tích.


- Giải các bài tốn có liên quan đến số đo diện tích.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1 cm.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Lun tËp:</b>


<b>Bài 1: Viết số đo sau</b>
đây dới dạng số đo có
đơn vị là mét vng.



<b>Bµi 2: </b>
?
<b>Bµi 3:</b>


DiƯn tÝch căn phòng
là:


6 4 = 24 (m2<sub>)</sub>


Lát sàn nhà hết số tiền
là: 24 280000 =
6720000 (ng)


! Chữa bài tập giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho điểm.


- Trong tiết học này các em cùng
làm một số bài toán với các số đo
diện tích.


! Đọc bài và tự làm bài.
! Nhận xét bài làm của bạn.


! Nêu rõ cách làm một số phép tính
- Nhận xét, cho điểm.


! Đọc bài và tự làm bài.



- Gv chữa bài và yêu cầu hs nêu
cách làm.


- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc đầu bài.


! hs khá tự làm bài, sau đó đi hớng
dẫn hs yếu:


? Diện tích của căn phòng là bao
nhiêu mét vuông?


? Bit 1 m2<sub> gỗ hết 280 000 đồng,</sub>
vậy lát cả căn phòng hết bao nhiêu


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- 3 hs lªn bảng làm
bài. Cả lớp làm vở bài
tập.


- 3 hs nhËn xÐt, hs c¶
líp theo dâi vµ bỉ
sung ý kiÕn.


- 2 hs lªn bảng làm


bài, mỗi hs làm một
cột, cả lớp làm vở bµi
tËp.


- Vµi hs nhËn xÐt.


- 1 hs đọc.


- 1 hs trình bày trên
bảng lớp.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh


tiền?


- Gv chữa bài hs trªn líp.


- NhËn xÐt bài làm
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Bài 4: </b>


Chiều rộng khu đất là:
200  3/4 = 150 (m)
Diện tích của khu đất
là:


200  150 = 30 000
(m2<sub>) = 3 (ha)</sub>



<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


! Tự làm bài.


- Nhận xét, cho ®iĨm.


- Tỉng kÕt tiÕt häc.


- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 hs đọc bài.


- Líp lµm bµi vë bµi
tËp.


- NhËn xÐt bài làm
của bạn.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> To¸n: ( 29) LuyÖn tËp chung</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs cđng cè vỊ:


- Các đơn vị đo diện tích đã học.


- Tính diện tích và giải bài tốn có liên quan đến diện tích các hình.



<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- Bµi tËp sgk.


III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: </b>


S cña mét viên gạch là:
30 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>
S của căn phòng là:
6 9 = 54 (m2)<sub> = 540</sub>
000 (cm2<sub>)</sub>


Số viên gạch cần để lát
kín nền căn phòng là:
540 000 : 900 = 600
(viờn gch)


Đáp số: 600 viên gạch.


<b>Bài 2: </b>


a) Chiều rộng thưa
rng lµ:


80 : 2  1 = 40 (m).
S cđa thưa rng lµ:
80  40 = 3200 (m2<sub>)</sub>
b) 100 m2<sub>: 50kg</sub>
3200 m2<sub>: ? kg</sub>


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiết học toán này chúng ta
cùng làm các bài toán luyện tập
về các số đo diện tích đã học và
giải các bài tốn có liên quan đến
diện tích các hình.


! Đọc bài và xác định yêu cầu trớc
lớp, sau đó yêu cầu hs tự làm.
- Gv chữa bài và cho điểm.


! Đọc đầu bài và xỏc nh yờu cu
bi toỏn.


! hs khá làm bài và hớng dẫn hs


yếu làm bài:


- Gv chữa bài hs trên bảng lớp.
- Nhận xét và cho điểm.


- 3 HS nộp vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- Đọc và xác nh
yờu cu bi.


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vë bµi tËp.


- đọc và xác định
yêu cầu bài toán.
- Hs làm bài vào vở.
1 hs trình bày bảng.
- Nhận xét, bổ sung.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


3200 m2<sub>gấp 100 m</sub>2<sub> số</sub>
lần là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

16 (tạ)



Đáp sè: a) 3200 m2
b) 16 tạ
<b>Bài 3:</b>


Din tớch mnh t l:
5 1000  3  1000
= 15 000 000 (cm2<sub>)</sub>
= 1500 (m2<sub>)</sub>


<b>Bµi 4: </b>


<b>3. Cđng cè dặn dò</b> <b>:</b>


! c bi.


? Em hiểu tỉ lệ bản đồ 1: 1000
nghĩa là nh thế nào?


? Để tính đợc diện tích của mảnh
đât trong thực tế, trớc hết chúng ta
phải tính đợc gì?


! Lµm bµi.


- Gv chữa bài cho điểm.
! Đọc đề bài.


? Để tìm đáp án đúng trớc hết
chúng ta phải làm gì?



! B¸o c¸o.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Tỉng kÕt giê häc.
- Híng dÉn học ở nhà.
- Nhận xét giờ học.


- Đọc


<i>- Đo trong thực tế</i>
<i>gấp 1000 lần số đo</i>
<i>trên bản đồ.</i>


<i>- Tính đợc số đo</i>
<i>thực tế của các cạnh</i>.
- 1 hs lên bảng; lớp
làm vở bài tập.


- 1 hs đọc.


<i>- T×m diƯn tÝch của</i>
<i>miếng bìa.</i>


- Thảo luận N4.
- Đại diện vài nhãm
b¸o c¸o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>To¸n:( 30) LuyÖn tËp chung</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè về:</b>


- So sánh và sắp thứ tự các phân số.
- Tính giá trị của biểu thức có phân số.


- Gii bài tốn có liên quan đến diện tích hình.


- Giải bài tốn về tìm hai số khi biết hiệu và t s ca hai s ú.


<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm.


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Lun tËp:</b>


<b>Bài 1: Viết các phân</b>
số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn.
a)
35
32
;


35
31
;
35
28
;
35
18

b)
6
5
;
4
3
;
3
2
;
12
1


<b>Bµi 2: TÝnh:</b>


a)
6
5
1
6
11


12
22
12
5
8
9
12
5
12
8
12
9
12
5
3
2
4
3









! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.



- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Trong giờ học toán này các em
cùng luyện tập về so sánh các ps,
tính giá trị của biểu thức chứa ps,
giải bài toán liên quan đến diện
tích và tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
số của hai số đó.


! §äc đầu bài.


? sp xp c cỏc phõn s theo
th tự từ bé đến lớn, trớc hết chúng
ta phải làm gỡ?


! Nêu cách so sánh phân số có
cùng ms; khác ms.


! Làm bài.


- Gv chữa bài làm của bạn trên
bảng.


- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


! Nêu cách thùc hiÖn céng, trừ,
nhân, chia phân số.


! Nêu c¸ch thùc hiƯn thø tự các


phép tính.


? Khi kết quả của ps cha tối giản
chúng ta cần phải làm gì?


! Hoàn thành bài.


! Chữa bài của bạn, nhận xét.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- đọc.


<i>- So s¸nh c¸c ps víi</i>
<i>nhau.</i>


- Trả lời, bạn theo
dõi, nhËn xÐt.


- 2 hs lên bảng; cả
lớp làm vở bài tập.
- Đọc.


- 4 hs trả lời.
- Trả lời.



<i>- Rút gọn.</i>


- 4 hs lªn bảng, lớp
làm vở bài tập.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh


<b>Bài 3:</b>


Khu nghỉ mát: 5ha
Hồ nớc:


10
3


diện tích


! Đọc bài và tự làm bài vào vở.
! Chữa bài của bạn trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hồ nớc: ... m


<b>Bài 4: </b>


<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


! c bi và tự làm bài.


! Chữa bài của bạn làm trên bảng.


? Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
! Nêu lại các bớc mà bạn đã giải.


- Gv tæng kÕt tiÕt häc.
- Híng dÉn bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


5 ha = 50 000 m
S cđa hå níc lµ:
50 000 : 10 3 = 15
000 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 15 000 m2
- NhËn xÐt bµi làm
của bạn trên bảng.
- Đọc.


- Làm bài vở. 1 hs lên
bảng.


<i>- Theo s , hiu s</i>
<i>phn bng nhau l: 4</i>


<i> 1 = 3 (phần)</i>




<i>Tuổi của con là:</i>
<i>30 : 3 = 10 (ti)</i>
<i>Ti cđa bè lµ:</i>


<i>10 + 30 = 40 (tuổi)</i>
<i>Đáp số: con 10 tuổi</i>
<i> bè 40 tuæi</i>


- hs nhËn xÐt.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>To¸n( 31): Lun tËp chung</b>


<b>I </b>–<b> Môc tiêu:</b> Giúp hs củng cố về:
- Quan hệ giữa 1 và


10
1
; giữa
10
1

100
1
; giữa
100
1

1000
1
.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính với ph©n sè.


- Giải bài tốn liên quan đến trung bình cng.



<b>II </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Bài tập sgk.


III Hot ng dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>


1 gấp 10 lần 1/10.
1/10 gÊp 10 lÇn
1/100.


1/100 gấp 10 lần
1/1000.


<b>Bài 2: Tìm x:</b>
x +
2
1
5


2


5
2
2
1


<i>x</i>

10
1

<i>x</i>


x – 2/5 = 2/7
x = 2/7 + 2/5
x = 24/35
x  3/4 = 9/20
x = 9/20 : 3/4
x= 3/5


x : 1/7 = 14


x = 14 1/7


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.



- Nhận xét, cho điểm.


- Trong giờ học toán này các em
cùng luyện tËp vÒ quan hƯ vỊ
mét sè ph©n sè thËp ph©n, tìm
thành phần cha biÕt cđa phÐp
tÝnh víi ph©n số, giải bài toán về
số trung bình cộng.


! Đọc bài và tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.


! Muốn tìm số hạng; thừa số; số
bị trừ; số bị chia ta làm nh thế
nào?


! 4 hs lên bảng.


- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét cho điểm.




- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- Nghe



- học sinh đọc và tự
làm bài trong v bi
tp.


- Đọc bài làm, lớp theo
dõi, nhận xét.


- 4 hs trả lời.
- 4 hs lên bảng.
- NhËn xÐt.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


x = 2
<b>Bài 3:</b>
Giờ đầu:
15
2
bể
Giờ hai:
5
1
bể


! Đọc đầu bài.


? Muốn tìm trung bình cộng ta
làm nh thế nào?


! Làm bài.



! Chữa bài của bạn trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

TB mỗi giờ chảy đợc
bao nhiêu phần bể?


<b>Bµi 4: </b>


5m: 60 000đồng
1m: giảm 2000đồng
60 000đồng: ...mvải


<b>3 .Cñng cè dặn dò:</b>


- Nhận xét cho điểm.


! c bi.


? Lúc trớc giá của mỗi mét vải là
bao nhiêu tiền?


? Bây giờ giá của mỗi mét vải là
bao nhiêu tiỊn?


? Với 600 000 đồng thì mua đợc
bao nhiêu mét vải theo giá mới?
! 1 hs làm bảng. Lớp làm v bi
tp.


! Nhận xét bài làm của bạn trên


bảng.


- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết giờ học.
- Giao bài tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


bµi tËp.


<i>Trung bình mỗi giờ vòi</i>
<i>nớc chảy đợc là:</i>


<i>(2/15 + 1/5) : 2 = 1/6</i>
<i>(bể nớc)</i>


<i>Đáp số: 1/6 bể nớc.</i>


- Đọc.


- Da vo bi tốn cho
để trả lời.


- 1hs lªn bảng. Lớp
hoàn thiện vµo vë bµi
tËp.


- NhËn xÐt bµi làm của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Toán (32): Khái niệm số thập phân</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản) và cấu tạo số
thập phân.


- Biết đọc, viết các số thập phân ở dạng đơn giản.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


- Các bảng số a,b phần bài đọc ...
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>
a) VÝ dơ a:


m dm cm mm


0 1


0 0 1


0 0 0 1



Các số: 0,1; 0,01;
0,001 đợc gọi l cỏc


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong toỏn hc và trong thực tế
có những lúc nếu dùng số tự nhiên
hay phân số để ghi giá trị của một
đại lợng nào đó sẽ gặp khó khăn.
Chính vì thế ngời ta đã nghĩ ra số
thập phân. Số thập phân là gì? Giờ
học hôm nay chúng ta cùng dựa
vào các số đo chiều dài để xây
dựng những số thập phân đơn giản.
- Gv treo bảng phụ có viết sẵn bảng
số a ở phần bài học và yêu cầu hs
đọc bài.


- Gv chỉ dòng chữ thứ nhất và hỏi:
Đọc và cho biết có mấy mét và
mấy đề-xi-mét?


- Cã 0m1dm tøc là có 1dm. 1dm
bằng mấy phần mời cña mÐt?


- Gb: 1 dm = 1/10m.



- Nh vËy 1dm hay 1/10m ta viÕt
thµnh 0,1m.


- Gvgb: 0,1m


- Chỉ dịng thứ 2 và hỏi: Có mấy
mét, mấy đề-xi-mét, mấy
xăng-ti-mét?


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- Quan sát và đọc
bài


<i>- 0m vµ 1dm.</i>


<i>- 1/10</i>


<i>- 0m0dm1cm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

sè thËp ph©n.


b) VÝ dơ b:
<b>* Luyện tập:</b>



<b>Bài 1: Đọc các pstp</b>
và số thập phân trên
các vạch của tia sè:


<b>Bµi 2: ViÕt sè thập</b>
phân thích hợp vào
chỗ trống (theo mẫu).
a) <i>dm</i> <i>m</i> 0,7<i>m</i>


10
7


7


b)


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>cm</i> 0,09
100


9


9


<b>Bài 3: Viết phân số</b>
thập phân và sè thËp
ph©n thÝch hợp vào
chỗ chấm theo mẫu.


<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


- Có 0m0dm1cm tøc lµ cã 1cm.
1cm bằng mấy phần trăm của mét?
- Gvgb: 1 cm = 1/100m.


- Gvgt: 1cm hay 1/100m ta viÕt
thµnh 0,01m.


- Hớng dẫn tơng tự với dòng thứ 3.
1mm = 1/1000m = 0,001m
? 1/10m đợc viết thành bn mét?
? Vậy pstp 1/10 đợc viết thành gì?
- Các pstp: 1/10; 1/100; 1/1000 đợc
viết thành: 0,1; 0,01; 0,001.


- Gb: 0,1  kh«ng phÈy mét.


? BiÕt 1/10m = 0,1 m, em h·y cho
biÕt 0,1 b»ng pstp nµo?


- gb: 0,1 = 1/10. Híng dÉn tơng tự
với các số còn lại.


* Cỏc s: 0,1; 0,01; 0,001 đợc gọi
là các số thập phân.


- Híng dÉn gièng ví dụ a.
! Đọc bài tập.



- Treo bng ph ó vẽ sẵn tia số nh
sgk.


! Đọc các pstp trên tia số; đọc số
thập phân trên tia số.


? Mỗi phân số thập phân vừa đọc ở
trên bằng các số thập phân no?
- ý b hng dn tng t.


! Đọc đầu bài.


- Gb: 7dm = ... m = ... m


? 7 dm b»ng mÊy phÇn mêi cđa m
? 7/10m cã thĨ viÕt thành stp ntn?
- Hớng dẫn tơng tự với:


9cm = ... m = ... m


! Hoàn thành các ý còn lại.
- Treo bảng phụ có sắn nd bài 3.
- Gv hớng dẫn mẫu 2 ý đầu.
! Lớp hoàn thành.


- Tổng kết tiết học.
- Nhận xét giờ học.


- 1/100



- Làm tơng tự nh hai
ý trªn.


0,1m
0,1


- 1/10. Vài hs đọc.
- Vài hs nhắc lại kết
luận.


- Quan sát v c
yc.


- Đọc.
- Trả lời.


- Làm tơng tự ý a.
- Đọc.


- Trả lời.


- 2 hs lên bảng làm
bài, cả lớp làm vbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Toán: (33) Khái niệm số thập phân </b><i>(Tiếp theo)</i>


<b>I </b>–<b> Môc tiêu: Giúp hs:</b>


- Nhận biết về khái niệm số thập phân (ở các dạng thờng gặp) và cấu tạo của
số thËp ph©n.



- Biết đọc, viết các số thập phân (ở các dạng đơn giản thờng gặp).


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ có kẻ sẵn nội dung của bảng số nh phần bài học.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) VÝ dơ:


m dm cm mm


2 7


8 5 6


0 1 9 5


b) CÊu t¹o sè thập
phân



! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


- Trong tiết học toán này chúng ta
tiếp tục tìm hiểu về số thập phân.
- Treo bảng phụ có bảng số ở phần
bài học.


- Ch dũng thứ nhất và cho biết có
mấy mét, mấy đề-xi-mét?


! Viết 2m7dm thành số đo có 1 đơn
vị là mét?


- Gv gb: 2m7dm = <i>m</i>
10


7
2


- Gv giíi thiƯu: 2m7dm hay
<i>m</i>


10
7


2 đợc viết thành 2,7m.
- Đọc là hai phẩy bảy một.



- Hớng dẫn các dòng còn lại tơng
tự nh dòng 1.


* Các số: 2,7; 8,56; 0,195 cũng là
các số thập phân.


- Gb: 8,56 và hỏi:


? Cỏc chữ số trong số thập phân
8,56 đợc chia thành mấy phần?
! Chỉ các chữ số phần nguyên;
phần thập phõn.


- Gv viết tiếp số: 90,638 lên bảng
phần của số thập phân này?


- 3 HS nộp vở.


- 2 HS tr¶ lêi, lớp
theo dõi, nhận xét.
- Nghe


- Quan sát.
- Trả lời.


- Quan sát.
- Nghe.
- Nghe.



- Làm tơng tự dòng
1.


- Nhắc lại.
- Trả lời.
- Vµi hs chØ.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động hc sinh

8,56



phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Đọc mỗi số</b>
thập ph©n sau:


<b>Bài 2: Viết các hỗn số</b>
sau thành số thập phõn
ri c.


<b>Bài 3: Viết các số thập</b>
phân sau thành phân
số thập phân.


<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


! c v ch rừ cỏc ch số ở mỗi <i>*</i>
<i>Mỗi số thập phân gồm hai phần:</i>
<i>phần nguyên và phần thập phân,</i>


<i>chúng đợc phân cách bởi dấu phẩy.</i>
<i>Những chữ số ở bên trái dấu phẩy</i>
<i>thuộc về phần nguyên, những chữ</i>
<i>số ở bên phải dấu phẩy thuộc về</i>
<i>phần thập phân.</i>


- Gv viết các số thập phân lên bảng
sau đó chỉ bảng cho hs đọc từng số.
- u tiờn hs yu c nhiu.


? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gb:


10
9


5 và yêu cầu hs viết thành
số thập phân.


! Tự viết các số còn l¹i.


! Đọc từng số thập phân sau khi đã
viết.


- NhËn xét và cho điểm.


! Đọc bài và tự hoàn thành bài tập.
- Chữa bài và cho điểm.


- Gv tổng kết.



- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- Hs trả lời.


- Nghe và nhiều học
sinh nhắc lại.


- Nhiu hs trong lớp
đọc.


- Viết thành s thp
phõn ri c.


- Hs thực hành.


- Đọc.


- 1 hs lên bảng.
- Chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Toán (34): Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thËp</b>
ph©n


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Bớc đầu nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản, th ờng
gặp).



- Tiếp tục học cách đọc, cách viết số thập phân.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- Bảng phụ có kẻ sẵn nội dung của bảng số nh phần bài học.
III – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<i>a) Các hàng và quan</i>
<i>hệ giữa các đơn vị của</i>
<i>hai hàng liền nhau của</i>
<i>số thập phân.</i>


<i>b) CÊu tạo số thập</i>
<i>phân</i>


! Chữa bµi tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Trong tiết học tốn hơm nay các


em cùng tìm hiểu về hàng của số
thập phân, tiếp tục học cách đọc,
viết số thập phân.


- Gv treo b¶ng trèng.


! Quan sát và đọc bảng phân tích
trên.


? Dựa vào bảng hãy nêu các hàng
của phần nguyên, các hàng của
phần thập phân trong số thập phân?
? Mỗi đơn vị của một hàng bằng
bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn
liền sau? Cho ví dụ.


? Mỗi đơn vị của một hàng bằng
một phần mấy đơn vị của hàng cao
hơn liền trớc? Cho ví dụ.


! Em h·y nªu râ các hàng của số:
375,406.


? Phần nguyên, phần thập phân của
số này gồm những gì?


! Viết số thập phân gồm:


3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị, 4 phần
m-ời, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.


! Nêu cách viết các số của mình.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- Quan sát gv điền.
- Vài hs đọc.


- Vài hs trả lời. Lớp
theo dõi nhận xét.
- 10 đơn vị.


- 1/10.


- Hs tr¶ lêi, líp theo
dâi nhËn xÐt, bỉ sung
- Tr¶ lêi.


- Hs viết bảng tay.
- 1 hs viết bảng.
- Viết từ cao đến
thấp, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>3. Củng cố dặn dò</b> <b>:</b>


! Đọc sè nµy?



? Em đã đọc số này theo th t
no?


- Gvgb: 0,1985, yêu cầu hs nêu rõ
cấu tạo theo hµng cđa tõng phần
trong số thập phân trên.


! Đọc đầu bài.
- Gvgb: a) 2,35.


! Đọc số trên. Nêu rõ phần nguyên,
phần thập phân của số 2,35.


! Nêu giá trị theo hàng của từng
chữ số trong số 2,35.


! Làm tơng tự với các ý còn lại.
- Gv nhận xét, cho ®iĨm.


! Lµm bµi.


! NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng.


! c cỏc s va vit c.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc đầu bài.


- Gv ghi b¶ng: 3,5.



! H·y nªu râ phần nguyên, phần
thập phân cđa sè 3,5.


- 3,5 có phần nguyên là 3; phần
thập phân là 5/10 đợc viết thnh
hn s: 3<sub>10</sub>5


! Yêu cầu hs làm tiếp các phần còn
lại của bài.


- Gv nhận xét, cho điểm.
- Gv tỉng kÕt tiÕt häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- Đọc từ cao đến thấp
...


- Vài hs đọc.


- 1hs đọc.
- Trả lời.


- Theo dâi, nhËn xÐt,
bỉ sung.


- Vµi hs trả lời.


- 1 hs lên bảng. Lớp
làm vở.



- Nhn xét, bổ sung.
- Vài hs đọc.


- 1 hs đọc.
- Trả li.
- Nghe.


- Vài hs thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Toán (35): LuyÖn tËp</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs cđng cè vỊ:


- Biết cách chuyển một số thập phân thành hỗn số rồi thành số thập phân.
- Chuyển số đo viết dới dạng số thập phân thành số đo viết dới dạng số tự
nhiên với đơn vị đo thích hợp.


II – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: a) Chun c¸c</b>
pstp sau thành hỗn số


(theo mẫu).


b) Chuyển các hỗn số
thành số thập phân:


<b>Bi 2: Chuyn các</b>
phân số thập phân sau
thành số thập phân, rồi
đọc các s thp phõn ú


<b>Bài 3: Viết số thích hợp</b>
vào chỗ chấm theo
mẫu:


! Chữa bài tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho điểm.


- Trong tiết học toán hôm nay các
em cïng luyÖn tËp cách chuyển
một phân số thËp ph©n ra hỗn số
rồi thành số thập phân.


? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gvgb: 162/10.


! Tìm cách chuyển phân số thành
hỗn số.



- Gv khẳng định cách chuyển nh
sgk là thuận tiện nhất.


- Gv ch÷a bài và cho điểm.


! c bi v nờu yờu cu bài tốn.
! Dựa vào bài tập 1 để hồn thành
bài tp 2.


! 1hs lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
! Chữa bài của bạn trên bảng lớp.
! Đọc các số thập phân.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


- Gvgb: 2,1m = ... dm.


! T×m sè thích hợp điền vào chỗ
trống.


! Báo cáo và trình bày cách làm.
- Gv giảng lại cách làm theo hớng
dẫn sgk.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhận xét.
- Nghe



- Đọc và trả lời.
- Lớp thảo luận N2.
- Vài hs báo cáo.
- Nghe.


- 1hs c v nờu yờu
cu.


- 1 hs lên bảng. Lớp
hoàn thiện bài vào vở
bài tËp.


- Vài hs đọc, lớp theo
dõi, n/x, bổ sung.
- Đọc.


- Hs trao đổi.


- 1 sè hs trình bày,
lớp theo dõi, bỉ sung.
- nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Bµi 4: </b>
a)


100
60
10



6
5
3





b) 0,6; 0,60


c) 0,6; 0,60; 0,600...


<b>3 . Cđng cè dỈn dò:</b>


! làm tiếp các ý còn lại.


! Nhận xÐt bµi lµm của bạn trên
bảng.


- Nhn xột và cho điểm hs.
! Đọc đề bài.


! Hoµn thiƯn bµi.


? Qua bài tập trên em thấy những
số thập phân nào bằng 3/5. Các số
thập phân này có bằng nhau
không? Vì sao?


- Gv nhận xét, cho điểm.



- Chỳng ta sẽ đơc tìm hiểu kĩ về
các số thập phân bằng nhau ở tiết
học sau.


- Gv tæng kÕt giê häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.


- NhËn xÐt bµi làm
của bạn.


- Đọc.


- Hs hon thiện bài
sau đó báo cáo miệng
trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>To¸n (36): Sè thËp ph©n b»ng nhau</b>


<b> I </b>–<b> Mục tiêu: Giúp hs nhận biết đợc:</b>


- Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân
thì đợc một số thập phân bằng số đó.


- Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi
bỏ chữ số 0 đó đi, ta đợc một số thập phân bằng nó.



<b>II </b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 . Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>*Bµi míi:</b>
a) VÝ dơ:


b) KÕt ln:


- Nếu viết thêm chữ
số 0 vào bên phải
phần thập phân của
một stp thì đợc một stp
bằng nó.


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Khi học về tập số tự nhiên, với
một số tự nhiên bất kì chúng ta
ln tìm đợc số bằng nó, khi học
về phân số cũng vậy, chúng ta cũng
tìm đợc các phân số bằng nhau.


Còn với số thập phân thì sao?
Những số thập phân nh thế nào thì
gọi là số thập phân bằng nhau.
Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học
hơm nay.


! Em hÃy điền số thích hợp vào chỗ
trống.


9dm=...cm; 9dm= ... m; 90cm=...m
- Nhận xét kết quả điền của hs.
! Từ kết quả trên em hÃy so sánh:
0,9m và 0,90m. Giải thích kết quả
so sánh của em.


- Gv nhận xét, KL:


! BiÕt 0,9m = 0,90m, em h·y so
s¸nh 0,9 vµ 0,90.


- KL: 0,9 = 0,90.


! Tìm cách để viết 0,9 thành 0,90.
? Khi ta viết một chữ số 0 vào bên
phải số 0,9 ta đợc một số nh thế
nào so với số này?


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp theo


dâi, nhËn xÐt.


- Nghe


- Hs thùc hiÖn.


- HS n/x


<i>- B»ng nhau.</i>


- Nghe.


<i>- Bằng nhau.</i>


<i>- Thêm chữ số 0 vào</i>
<i>bên phải stp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Nếu một stp có chữ
số 0 ở tận cùng bên
phải phần thập phân
thì khi bỏ chữ số 0
đó đi, ta đợc một số
thập phân bằng nó.


<b>*Lun tËp:</b>


<b>Bài 1: Bỏ các chữ số</b>
0 ở tận cùng bên phải
phần thập phân để có
các số thập phân viết


dới dạng gọn hơn.


<b>Bài 2: Viết thêm các</b>
chữ số 0 vào bên
phải phần thập phân
của các số thập phân
của chúng có số chữ
số bằng nhau (đều có
3 chữ số).


<b>Bµi 3: 0,100 = </b>
1000


100
0,100 =


100
10


<b>3 Củng cố dặn dò:</b>


? Khi ta thêm một chữ số o vào bên
phải phần thập phân của một stp thì
đợc một số ntn?


! Em h·y t×m c¸c stp b»ng 0,9;
8,75; 12.


- Gv nghe và viết lên bảng.



- S 12 v các stn khác đợc coi là
số thập phân đặc biệt, có phần thập
phân là 0; 00; 000 ...


! Em h·y tìm cách viết 0,90 thành
0,9.


? Khi xoỏ ch s 0 ở bên phải số
0,90 ta đợc một số nh th no vi
s ny?


? Qua bài toán này em rút ra KL
g×?


! Dựa vào kết luận hãy tìm các stp
bằng nhau với: 0,9000; 8,75000; ...
! Mở sgk đọc các nhận xột.


! Đọc đầu bài.
! Làm bài.
- Chữa bài.


? Khi b chữ số 0 ở tận cùng bên
phải phần thập phân thì giá trị của
số thập phân có thay đổi ko?


- Nhận xét và cho điểm.
! Đọc.


! Gii thớch yc bài.


! Hoàn thành bài.
- Chữa bài.


? Khi viết 1 chữ số 0 vào tận cùng
bên phải ptp của một số tp thì số đó
có thay đổi khơng?


- Nhận xét, cho im.
! c bi.


! Hs tự làm bài.


- Gv chữa bài và cho điểm.
- Tổng kết tiết học.


- Giao bài tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- Bằng số đã cho.
- Vài hs trả lời.
- Nghe.


<i>- Bá ch÷ sè 0 ở tận</i>
<i>cùng bên phải của</i>
<i>phần thập phân.</i>


<i>- Bằng nhau.</i>


- Trả lời.
- Trả lêi.



- Vài hs đọc KL sgk.
- 1 hs đọc.


- 2 hs lên bảng, lớp làm
vở.


<i>- Khụng thay i.</i>


- 1 hs c.


- 2 hs lên bảng, lớp làm
vở.


<i>- Khụng thay i.</i>


- 1 hs đọc bài.


<i>- ChuyÓn sè tp thµnh</i>
<i>pstp råi kiĨm tra.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Toán (37): So sánh hai số thập phân</b>
<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Giúp hs:</b>


- Biết so sánh hai số thập phân với nhau.


- áp dụng so sánh hai số thập phân để sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ
bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.


II – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bài mới:</b>


* Muốn so sánh hai số
thập phân ta lµm nh
sau:


- So sánh các phần
nguyên của hai số đó
nh so sánh nh hai STN,
stp nào có phần nguyên
lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của
hai số đó bn thì so sánh
phần thập phân lần lợt
từ hàng phần 10, hàng
phần trăm, hàng phần
nghìn, ... đến cùng một
hàng nào đó, stp nào có
chữ số ở hàng tơng ứng
lớn hơn thì s ú ln
hn.



! Chữa bài tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Theo em, nếu có hai số thập phân
bất kì ta có tìm đợc số thập phân
lớn, hay nhỏ hơn không?


- Trong tiết học hôm nay chúng ta
cùng học cách so sánh hai số thập
phân để trả lời câu hi trờn.


- Gv nêu bài toán.


! So sánh chiều dài của hai sợi dây.
! Trình bày cách so sánh.


- Gv nhËn xÐt vµ híng dÉn theo sgk.
? BiÕt 8,1m > 7,9m, em hÃy so
sánh 8,1 và 7,9.


! So sánh phần nguyên của 8,1 và 7,9.
! Tìm mlh giữa việc so sánh phần
nguyên của hai số thập phân với so
sánh với bản thân chúng.


- Gv nêu kết luận.
- Gv nêu bài toán 2:



! Hóy so sỏnh dài của 2 cuộn dây?
? Nếu sử dụng kl trên thì có so
sánh đợc khơng? Vì sao?


? Để so sánh đợc ta nên làm theo
cỏch no?


- Gv nhận xét và yêu cầu hs so sánh
phần thập phân của 2 số với nhau.
! Hs trình bày cách so sánh, nhận xét
và giới thiệu cách so s¸nh nh sgk?


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe


- Nghe
-1 hs tr¶ lêi.
8,1 > 7,9.
8 > 7.


<i>Stp nµo cã phần</i>
<i>nguyên lớn hơn thì</i>
<i>lớn hơn.</i>


- Đọc



<i>- Không, vì phần</i>
<i>nguyên của 2 stp là</i>
<i>bằng nhau.</i>


- Hs trình bày cách so
sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Nu phần nguyên và
phần thập phân của hai
số đó bằng nhau thì hai
số đó bằng nhau.


<b>3. Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: So sánh hai số</b>
thập phân.


<b>Bi 2: Viết các số thập</b>
phân theo thứ tự từ bé
đến lớn.


<b>Bài 3: Viết các số sau</b>
theo thứ tự từ lớn n
bộ.


<b>3 Củng cố dặn dò:</b>


! Từ kết quả trên em hÃy so sánh:
35,7 và 35,698.



! Hóy so sánh hàng phần mời.
! Tìm mối liên hệ giữa kết quả so
sánh hai số tp có phần nguyên bằng
nhau với kết quả so sánh hàng phần
mời của hai số ú.


! Nhắc lại kết luận.


- Hng dẫn tiếp đến hàng phần
trăm, phần nghìn bằng nhau.


! §äc ghi nhí sgk.


! Đọc bài và nêu yêu cầu bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Nhận xét bài làm của bạn.


! Giải thích cách so sánh từng cặp
số thập phân.


- Gv nhận xét và cho điểm.


! c bi v nờu yờu cầu bài toán.
? Để sắp xếp đợc các số theo thứ tự
từ bé đến lớn chúng ta phải làm gì?
! 1 em lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Chữa bi ca bn trờn lp.


! Giải thích về cách sắp xếp trên.
- Gv nhận xét, cho điểm.



- Hớng dẫn tơng tự bài 2.


? Muốn so sánh hai số thập phân ta
lµm nh thÕ nµo?


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


<i>7/10 > 6/10.</i>


<i>- 2 stp có phần</i>
<i>nguyên bằng nhau,</i>
<i>stp nào có pmời lớn</i>
<i>hơn thì lớn hơn.</i>


- Vài hs đọc.


<i>- Y/c so s¸nh hai</i>
<i>stp.</i>


- 1hs lên bảng làm
bài. Cả líp lµm vë
bµi tËp.


- §äc.


<i>- Thùc hiƯn so s¸nh</i>
<i>c¸c sè này với</i>
<i>nhau.</i>



- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.


- Vài hs nhắc lại nội
dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Toán: (38) LuyÖn tËp</b>


<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs:


- Củng cố kĩ năng so sánh hai số thập phân, sắp xếp các số thập phân theo thứ
tự xác định.


- Làm quen vơi một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân.
II – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>


?



<b>Bài 2: Viết các s</b>
sau theo th t t bộ
n ln.


! Chữa bài tập giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


Trong tiết học tốn này các em
cùng làm một số bài tập về so
sánh các số thập phân, sắp xếp
các stp theo thứ tự xác định.


! Đọc đề bài và nêu cách lm.
! Lm bi.


! Chữa bài trên bảng lớp của bạn.
! Gi¶i thÝch tõng cách so sánh
trên.


- Gv nhận xét, cho điểm.


! Đọc bài và tự hoàn thành bài vào
vở bài tập.


! 1 hs lên bảng.


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng và nêu rõ cách sắp xếp của


mình.


- Nhận xét, cho điểm.


- 3 HS nộp vở.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe.


- 1 hs đọc và trả lời.
- 1 hs lên bảng cả lớp
làm vở bài tập.


- NhËn xÐt bài làm
của bạn.


- Đọc và làm việc cá
nhân.


- 1 hs trình bày bảng
lớp.


- Lớp theo dõi, nhËn
xÐt, bæ sung ý kiÕn.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hot ng hc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Bài 3: Tìm chữ số x</b>
biết:



9,7x8 < 9, 718


<b>Bài 4: Tìm số tự</b>
nhiên x biết:


<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


! Đọc bài.


! Hs khá hớng dẫn hs yếu thông
qua hình thức thảo luận N2.


? tìm đợc x ta dựa vào đâu?
- Gv nhận xét và nêu lại cách làm
bài. Gv mở rộng trong trờng hợp
sau: Tìm x biết: 9,7x8 < 9,758.
! Báo cáo.


- NhËn xét, cho điểm.
! Đọc bài toán.


! 1 hc sinh khỏ lên bảng làm bài
và hớng dẫn các hs kém làm bài.
? Dựa vào bài toán nào để hoàn
thành bài tập 4.


- Gv nhËn xÐt.


? Muèn so sánh hai stp ta làm nh


thế nào?


- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.


- Đọc.


- Thảo luận N2.


<i>- So sánh hai số thập</i>
<i>phân.</i>


- Tho luận nhóm
làm bài tập mở rộng.
- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


- Nªu néi dung bài
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Toán: (39) LuyÖn tËp chung</b>


<b> I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs:


- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân. Biết cách tính nhanh bằng
cách thuận tiện nhất.


II – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Lun tập:</b>


<b>Bài 1: Đọc các số</b>
thập phân sau đây:


<b>Bài 2: Viết sè thËp</b>
ph©n cã:


<b>Bài 3: Viết các số</b>
sau theo thứ t t bộ
n ln.


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


Trong tit hc toán này chúng ta
cùng luyện tập về cách đọc, viết,
so sánh các số thập phân. Luyện
cách tính bằng phơng pháp thuận
tiện nhất.



- Gv viết từng số thập phân lên
bảng và chỉ cho học sinh đọc.
- Vừa đọc vừa nêu giá trị của một
số chữ số trong từng số.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


! Thảo luận N2: 1 hsinh đọc một
học sinh viết và ngợc lại.


! Báo cáo: Đại diện một nhóm
đọc và đại diện một nhúm vit.
- Nhn xột, cho im.


! Đọc bài và nêu yêu cầu bài.
? Những số nào có phần nguyên
bằng nhau?


? Muốn so sánh hai stp có phần
nguyên bằng nhau ta lµm nh thÕ
nµo?


! lµm vë bµi tËp.
- NhËn xÐt,


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.


- Nghe.


- Đọc thầm và thảo
luận nhóm 2 đọc cho
nhau nghe và nhận
xét.


- Lần lợt từng học
sinh đọc bài và lớp
theo dõi, nhận xét bài
làm của bạn.


- Th¶o luận N2.


- Đại diện mét sè
nhãm b¸o c¸o, líp
theo dâi, nhËn xÐt, bỉ
sung ý kiÕn.


- Trả lời và hồn
thành bài tập vào vở.
- 1 hs đọc bài tốn.


- HS trả lời


- HS làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Bài 4: Tính bằng</b>
cách thuận tiện nhất.



<b>Bài 5: Tìm sè tù</b>
nhiªn x biÕt


<b>3 .Cđng cè dặn dò:</b>


! c bi toỏn.


? Lm th no tính đợc giá trị
của các biểu thức trên bằng cách
thuận tiện nhất.


- Tìm thừa số chung của cả tử số
và ms. Sau đó chia cả ts và ms
cho thừa số chung đó.


! 1 hs lên bảng làm bài. Cả lớp
làm vở bài tập.


- Gv chữa bài và cho điểm.
54
5


6
5
9
6
6
5
6



45
36












49
8


9
7
9
7
8
8
9


63
56













? Nêu cách đọc và viết stp?
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.


- Hs trao đổi tìm cách
làm thuận tiện nhất.
- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tp.


- Nhận xét, bổ sung


- Vài hs nhắc lại.


- HS nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> Tốn:( 40) Viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân</b>
<b> I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Giúp hs:


- Ôn về bảng đơn vị đo độ dài; mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề
và quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng.


- Luyện cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân theo các đơn vị o khỏc
nhau.



<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng n v o độ dài còn trống.
IIi – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


<i>a) Bảng đơn vị đo độ</i>
<i>dài:</i>


<i>b) Quan hệ giữa các</i>
<i>đơn vị đo liền kề:</i>


- Mỗi đơn vị đo độ dài
gấp 10 lần đơn vị bé
hơn tiếp liền nó và
bằng 1/10 đơn vị lớn
hơn tiếp liền nó.


<i>c) Quan hệ giữa các</i>
<i>đơn v o thụng dng.</i>



* Ví dụ 1:


! Chữa bài tập giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


Trong tiết học này các em cùng ơn
lại về bảng đơn vị đo độ dài, quan
hệ giữa các đơn vị đo độ dài dới
dạng số thập phân.


- Gv treo bảng đo độ dài trống.
! Nêu các đơn vị đo độ dài theo thứ
tự t nh n ln.


! Viết vào bảng trống.
- Gv nhận xét.


! Nêu mqh giữa m và dam, giữa m
và dm?


- Gv hớng dẫn tơng tự với các đơn
vị khác để hoàn thành bảng.


! Nêu mqh giữa hai đơnvị đo độ di
lin k nhau?


! Nêu mqh giữa m với km; cm; mm


- Gv đa bài toán.


! TLN2 tìm số thập phân thích hợp
điền vào chỗ chấm.


! Báo cáo. Nhận xét.


- 2 HS chữa bài
- 3 HS nộp vở.


- Nghe.


- 1 hs trả lời và lên
bảng điền.


<i>1m = 1/10dam =</i>
<i>10dm.</i>


- Tr¶ lêi.


- Vài hs nêu.
- hs nghe bài toán.
- Cả lớp trao đổi.
- 1 hs nêu cách làm.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>3. Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: ViÕt sè thËp</b>


ph©n thích hợp vào
chỗ chấm.


<b>Bài 2: Viết các số đo</b>
sau dới dạng số thập
phân:


<b>Bài 3: ViÕt sè thËp</b>
ph©n thÝch hợp vào
chỗ chấm.


<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


! Đọc bài. và tự hoàn thành bài vµo
vë bµi tËp.


! Nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề bài.


! Nêu cách viết 3m4dm dới dạng
stp có đơn vị là m?


- Gv híng dẫn cách làm.


! Hoàn thành bài tập vào vở bài tập.
- Gv chữa bài vµ nhËn xÐt, cho
®iĨm.


! Đọc bài và tự hồn thiện bài.


- Gv chữa bài và cho điểm.
! Đọc bảng đơn vị đo độ dài.


! Nêu mqh giữa các đơn vị đo độ
dài liền kề nhau.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giờ học.


- 2 hs lên bảng làm;
mỗi hs làm 2 phần.
- Nhận xét bài làm
của bạn.


- Đọc.


- Hs khá trả lời.
- Nghe gv híng dÉn.
- 2 hs lên bảng, cả
lớp làm vở.


- 3 hs lªn bảng, cả
lớp làm vở bài tập.
- Vài hs tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> To¸n: (41) Lun tËp</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs:


- Củng cố cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các trờng hợp


đơn giản.


II – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: Viết số thập</b>
phân thích hợp vào
chỗ chấm.


<b> Bài 2: Viết số thập</b>
phân thích hợp vào
chỗ chÊm. (theo
mÉu).


<b>Bµi 3: Viết các số</b>
đo sau dới dạng số


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.



Trong tiết học này các em cùng
luyện tập về cách viết các số đo độ
dài dới dạng số thập phân.


! §äc và tự làm bài.


! Chữa bài làm của bạn trên bảng
lớp.


- Nhận xét và cho điểm.
! Đọc bài.


- GVh/dn: 315 cm = ... m và yêu
cầu hs thảo luận để tìm lời giải.
! Báo cáo.


- Gv nhËn xÐt vµ híng dẫn lại cách
làm nh sách giáo khoa.


! Hoàn thiện bài.


- Gv chữa bài, cho điểm.


* vit nhanh cỏc s đo độ dài
d-ới dạng stp ta có thể dựa vào đặc
điểm: Mỗi đơn vị đo độ dài ứng với
một chữ số trong số đo độ dài.
- Phân tích mẫu: 315cm


m dm cm


! Đọc bài.


- Hớng dẫn nh cách làm bài tập 1.


- 3 HS nộp vở.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe.


- 1 hs lªn bảng làm
bài, cả lớp làm vở bài
tập.


- 1hs chữa bài của
bạn, hs ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở
kim tra.


- Đọc.


- Thảo luận N2.
- Đại diện báo c¸o.
- Nghe gv híng dÉn.
- 1 hs lên bảng, lớp
hoàn thµnh VBT.
Nghe.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



thp phõn cú n v


là km. ! 1 hs lên bảng làm bài, lớp làm vởbài tập.
! Nhận xÐt bµi lµm của bạn trên


- 1 hs lên bảng,cả lớp
làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Bài 4: Viết số thích</b>
hợp vào chỗ chấm:


<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


bảng.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc đầu bài.


! Thảo luận N2 tìm cách làm ý a, c.
! Phát biĨu ý kiÕn tríc líp.


- Gv híng dÉn.


! §ỉi chÐo vë kiĨm tra.
- Gv tỉng kÕt tiÕt häc.
- Giao bµi tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.


kiến.
- Đọc.



- Lớp thảo luận, báo
cáo ý kiến.


- Làm vở.


- §ỉi chÐo vë kiĨm
tra lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Toán: (42) Viết các số đo khối lợng dới dạng số</b>
<b> thập phân</b>


<b>I </b><b> Mục tiªu: Gióp hs:</b>


- Ơn tập về bảng đơn vị đo khối lợng, quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng
liền kề; quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng.


- Biết cách viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân, dạng đơn giản.


<b>II - §å dïng:</b>


- Bảng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn còn trống.
IIi – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>



<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


<i>a) Bảng đơn vị đo</i>
<i>khối lợng.</i>


<i>b) Quan hệ giữa các</i>
<i>đơn vị đo liền kề.</i>


* Mỗi đơn vị đo khối
lợng gấp 10 lần đơn vị
bé hơn tiếp liền nó.
* Mỗi đơn vị đo khối
lợng bằng 1/10 đơn vị
lớn hơn tiếp liền nó.


<i>c) Quan hệ giữa cỏc</i>
<i>n v o thụng dng.</i>


* Ví dụ:


! Chữa bài tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


* Trong tiết học này chúng ta
cùng ôn tập về bảng đơn vị đo
khối lợng và học cách viết số đo


khối lợng dới dạng số thập phân.
! Kể tên bảng đơn vị đo khối lợng
theo thứ tự từ bé đến lớn.


! Viết đơn vị vào bảng đơn vị để
trống.


! Nªu mqh giữa kg và hg; giữa kg
và yến.


- Gv hớng dẫn tơng tự và viết vào
bảng.


? Nờu mqh giữa hai đơn vị đo
khối lợng liền kề nhau?


! Nêu mqh giữa tấn, tạ; giữa tấn
với kg; giữa tạ với kg; yến với kg.
- Gv đa ví dụ và yêu cầu hs thảo
luận tìm số thích hợp điền vào
chỗ trống.


- Gv nhận xét các cách làm mà hs
®a ra.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe.



- 1hs kĨ, líp theo dâi,
bỉ sung.


- 1 hs viết bảng đơn
vị từ ln n bộ.
- Tr li.


- Trả lời.


- Vài hs trả lời.
- Thảo luận N2.


- Báo cáo một số
cách làm.


Ni dung Hot ng giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>3. LuyÖn tËp:</b>


<b>Bµi 1: ViÕt sè thích</b>
hợp vào chỗ chấm:
<b>Bài 2: Viết các số ®o</b>
sau díi d¹ng sè thập
phân.


<b>Bài 3: </b>


1 ngày: 9kg thịt
30 ngày: ? kg thịt.



<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


! c bài và tự làm bài vào vở
bài tập.


- Gv ch÷a bài, cho điểm.
! Đọc đầu bài.


! 2 hs lên bảng, mỗi hs làm một
phần, lớp làm vào vở.


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv kết luận và cho điểm hs.
! Đọc bài toán.


? Bi toỏn cho bit gỡ và hỏi gì?
? Bài tốn thuộc dạng tốn gì đã
học?


! Làm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Gv tổng kÕt tiÕt häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 2 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.



- 1hs c.


- 2 hs lên bảng. Lớp
làm vở bài tập.


- NhËn xÐt bµi làm
của bạn.


- 1 hs c v túm tt.
- Tr li.


- 1 hs lên bảng. Lớp
làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> To¸n: (43) Viết các số đo diện tích dới dạng số </b>
<b>thập phân</b>


<b> I </b><b> Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- ễn tp v bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
thơng dụng.


- Biết cách viết số đo diện tích dới dạng số thập phân, dạng đơn giản.


<b>II - §å dïng:</b>


- Bảng đơn vị đo diện tích kẻ sẵn còn trống.
IIi – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<i>a) Bảng đơn vị đo diện</i>
<i>tích.</i>


<i>b) Quan hệ giữa các</i>
<i>đơn vị đo liền kề.</i>


* Mỗi đơn vị đo diện
tích gấp 100 lần đơn vị
bé hơn tiếp liền nó.
* Mỗi đơn vị đo diện
tích bằng 1/100 đơn vị
lớn hơn tiếp liền nó.


<i>c) Quan hệ giữa các</i>
<i>đơn vị o thụng dng.</i>


* Ví dụ:


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.



- Nhận xét, cho điểm.


* Trong tiết học này chúng ta
cùng ôn tập về bảng đơn vị đo
diện tích và học cách viết số đo
diện tích dới dạng số thập phân.
! Kể tên bảng đơn vị đo diện tích
theo thứ tự từ bé đến lớn.


! Viết n v vo bng n v
trng.


! Nêu mqh giữa m2<sub> với dm</sub>2<sub>; giữa</sub>
m2<sub> với dam</sub>2<sub>.</sub>


- Gv hớng dẫn tơng tự và viết vào
bảng.


? Nờu mqh giữa hai đơn vị đo
diện tích liền kề nhau?


! Nªu mqh giữa km2 <sub>với ha và m</sub>2<sub>.</sub>
- Gv đa ví dụ và yêu cầu hs thảo
luận tìm sè thÝch hỵp điền vào
chỗ trống.


- Gv nhận xét các cách làm mà hs
đa ra.


- Gv hớng dẫn lại.



- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe.


- 1hs kĨ, líp theo
dâi, bæ sung.


- 1 hs viết bảng đơn
vị t ln n bộ.
- Tr li.


- Trả lời.


- Vài hs trả lời.
- Thảo luận N2.
- Báo cáo một số
cách làm.


Ni dung Hot động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp</b>
vào chỗ chấm:


<b>Bài 2: ViÕt sè thËp</b>
ph©n thích hợp vào chỗ


chấm.


<b>Bài 3: Viết số thích hợp</b>
vào chỗ chấm.


<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


! c bi v t lm bi vo v
bi tp.


- Gv chữa bài, cho điểm.
! Đọc đầu bài.


! 2 hs lên bảng, mỗi hs làm một
phần, lớp làm vào vở.


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv kết luận và cho điểm hs.
! Đọc bài toán.


? Bài toán cho biết gì và hái g×?
! 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài
tập.


- Nhận xét, cho điểm.
- Gv tỉng kÕt tiÕt häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.



- 2 hs lên bảng, lớp
làm vở bi tp.
- 1hs c.


- 2 hs lên bảng. Lớp
làm vở bµi tËp.
- NhËn xÐt bài làm
của bạn.


- 1 hs lên bảng. Lớp
làm vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> To¸n: (44) Lun tËp chung</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:</b>


- Viết các số đo độ dài, số đo khối lợng, số đo diện tích dới dạng số thập phân.
- Giải bài tốn có liên quan đến số đo độ dài và diện tích của một hình.


<b>Ii </b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>



<b>* Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: ViÕt sè thập</b>
phân thích hợp vào chỗ
chấm.


a) 42m34cm = 42,34m
b) 56m29cm = 56,29m
c) 6m2cm = 6,02m
d) 4352m = 4,352km
<b>Bµi 2: ViÕt c¸c sè đo</b>
sau đây dới dạng số đo
là ki-lô-gam:


a) 500g = 0,5 kg.
b) 347g = 0,347kg.
c) 1,5 tÊn = 1500kg.


<b>Bài 3: Viết các số đo</b>
sau dới dạng số đo có
đơn vị là một vuụng.


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


* Trong tit hc này chúng ta cùng
ôn tập về cách viết số đo độ dài, số
đo khối lợng, số đo diện tích dới


dạng số thập phân. Sau đó giải bài
tốn có liên quan đến số đo độ dài
và diện tích của một hình.


! Đọc đề bài và nêu yêu cầu bài
toán.


? Hai đơn vị đo độ dài tiếp liền
nhau thì gấp kém nhau bao nhiêu
lần?


! 1 b¹n làm bảng lớp, cả lớp làm vở
bài tập.


! Nhận xét.


- Gv nhận xét và cho điểm.


! Đọc bài và cho biết bài toán yêu
cầu gì?


? Hai n v o khi lợng tiếp liền
nhau thì gấp kém nhau bao nhiêu
lần?


! 1 hs lên bảng làm bài. Lớp làm vở
bài tập.


! Chữa bài của bạn trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.



! Nêu yêu cầu của bài.


! Nêu mối quan hƯ gi÷a km2<sub>; ha;</sub>
dm2<sub> víi m</sub>2<sub>.</sub>


! 1hs lên bảng, cả lớp làm vở bài tập


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe.


- 1 hs đọc và nêu
yêu cầu.


- Tr¶ lêi <i>(10 lÇn).</i>


- 1 hs lên bảng, cả
lớp làm vở bài tËp
- NhËn xÐt.


- 1 hs đọc và trả lời.
- <i>10 lần</i>.


- 1 hs lªn bảng, cả
lớp làm vở bài tập.
- NhËn xÐt bµi làm
của bạn.



- 1 hs nêu.
- Vài hs trả lời.
- HS lµm bµi


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

cd 150
m


cr
S = ? m2<sub>; ha</sub>


<b>3 .Cñng cố dặn dò:</b>


? Mun tớnh c din tớch hình chữ
nhật trớc hết cần tính đợc gì?


? Nưa chu vi của hình chữ nhật là
gì?


? Em ó bit gỡ về chiều dài, chiều
rộng của sân trờng hình chữ nhật?
? Có thể dựa vào đó để tính chiều
dài và chiều rng hỡnh ch nht
-c khụng?


! 1hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Gv nhận xét, chữa và cho ®iĨm.
- Gv tỉng kÕt tiÕt häc.



- Giaobµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- <i>ChiỊu dµi vµ chiỊu</i>
<i>réng.</i>


<i>- Tổng số đo chiều</i>
<i>dài vµ chiỊu réng.</i>
<i>- ChiỊu réng bằng</i>
<i>2/3 chiều dài.</i>


<i>- Có.</i>


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> To¸n:(45) Lun tËp chung </b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:</b>


- Viết các số đo độ dài, số đo khối lợng, số đo diện tích dới dạng số thập phân
với các đơn vị khác nhau.


<b>II - Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ có viết sẵn bài tËp 2.


<b>Iii </b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Lun tËp:</b>


<b>Bài 1: Viết các số đo</b>
sau dới dạng số thập
phân có đơn vị là mét.


<b>Bµi 2: ViÕt sè đo</b>
thích hợp vào chỗ
trống theo mẫu:


<b>Bài 3: ViÕt sè thËp</b>
ph©n thÝch hợp vào
chỗ chấm.


! Chữa bài tập giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho ®iÓm.


* Trong tiết học này chúng ta
cùng ôn tập về cách viết số đo độ
dài, số đo khối lợng, số đo diện
tích dới dạng số thập phân với các


đơn vị khác nhau.


! Đọc đề bài và cho biết bài tốn
hỏi chúng ta điều gì?


! 1 hs lªn bảng, lớp làm vở bài
tập.


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Chữa và cho điểm.


! Đọc bài toán và nêu cách làm.
! Thảo luận nhóm.


- Chi trũ chơi tiếp sức. Mỗi hs
chuẩn bị một ý, sau khi bạn thứ
nhất trình bày xong, bạn thứ hai
mới đợc điền. Nhóm nào điền
xong trớc, kết quả chính xác
thắng cc.


- Giáo viên cùng cả lớp cổ vũ và
làm trọng tài cho hai đội chi.
! c bi v t lm bi.


! Đọc kết quả tríc líp.


- 3 HS nép vë.



- 2 HS tr¶ lêi, lớp
theo dõi, nhận xét.
- Nghe.


- Đọc và nêu yêu cầu
của bài.


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở.


- Đối chiếu so sánh
bài làm của mình với
bài làm của bạn trên
bảng.


- HS c bi tốn và
nêu cách làm.


- Quan s¸t mÉu.


- Chuẩn bị số ngời
cho hai đội chơi, chú
ý phải chọn các bạn
có học lực tơng đối
đều nhau giữa hai
bên.


- Làm việc cá nhân.
- Vài học sinh đọc


kết quả trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Bµi 4: ViÕt sè thËp</b>
ph©n thích hợp vào
chỗ chấm.


<b>Bài 5: </b>


<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Hoàn thành bài tập cá nhân.
! Đọc bài làm của mình trớc lớp.
- Nhận xét, cho điểm.


! Quan sát hình minh hoạ và cho
biết túi cam nặng bằng mấy quả
cân? Mỗi quả cân có trọng lợng là
bao nhiêu?


? Bài toán yêu cầu chúng ta làm
gì?


? tỡm khi lợng túi cam ta phải
tính đợc gì?


! Cho HS lµm bµi
- Tỉng kÕt giê häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.



- Líp hoµn thµnh bµi
tËp vµo vë bµi tËp.
- Vµi häc sinh b¸o
c¸o, líp theo dõi,
nhận xét.


- Lớp quan sát.
- <i>1kg và 800g.</i>
<i>? Kg vµ g.</i>


- HS lµm bµi vë BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b> To¸n: (46) LuyÖn tËp chung</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs cđng cè vỊ:</b>


- Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân: đọc viết số thập phân.
- So sánh số đo độ dài.


- Chuyển đổi số đo độ dài, số đo diện tích thành số đo có đơn vị cho trớc.
- Giải bài tốn liên quan đến: rút về đơn vị hoặc tìm tỉ s.


<b>II- Đồ dùng:</b>
Bảng phụ


<b>iii</b> Hot ng dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>1 .KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* LuyÖn tËp:</b>


<b>Bài 1: Chuyển các</b>
phân số thập phân sau
thành số thập phân rồi
đọc các số thập phân
đó.


<b>Bài 2: Trong các số đo</b>
độ dài dới đây, những
số nào bằng 11,02 km?


<b>Bµi 3: ViÕt sè thập</b>
phân thích hợp vào chỗ
chấm.


! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.


- Nhận xét, cho điểm.


* Trong tiết học tốn này chúng ta
cùng ơn tập về chuyển các phân số
thập phân thành số thập phân, đọc


viết số thập phân, so sánh số đo độ
dài và giải bài tốn liên quan đến
rút đơn vị hoặc tìm tỉ s.


! Đọc bài và làm việc cá nhân.
! 1 hs trình bày trên bảng.


! Nhn xột bi lm ca bn trên bảng.
- Gv chỉ vào từng kết quả và yêu cầu
hs đọc.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề bài và tự làm bài.
! Báo cáo kết quả bài làm.


? Vì sao các số đo trên u bng
nhau.


- Gv nhận xét và cho điểm.


- Gv yêu cầu hs tự làm bài sau đó gọi
1 học sinh đọc bài làm trớc lớp rồi
sau đó nhận xét, cho điểm.


- 3 HS nép vë.


- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe.



- Đọc bài và làm bài
- Vài hs đọc trc
lp.


- Đọc bài và làm bài
- Báo cáo kÕt qu¶
- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>Bµi 4: </b>


<b>3 .Củng cố dặn dò</b> <b>:</b>


! Đọc đầu bài.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


? Biết giá tiền của một hộp đồ dùng
không đổi, khi ta gấp số hộp đồ
dùng cần mua lên một số lần thì số
tiền phải trả sẽ thay đổi nh thế nào?
? Có thể dùng những cách no
gii bi toỏn ny?


- Gọi 2 hs lên bảng trình bày theo
hai cách.


! Nhận xét bµi lµm cđa bạn trên


bảng.


! Nờu rừ õu l bc rút về đơn vị;
đâu là bớc tìm tỉ số trong bài làm
của mình.


- Tỉng kÕt tiÕt häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 hs đọc bài v xỏc
nh yờu cu.


<i>36 hộp = ? tiền</i>
<i>- Tăng lên.</i>


<i>- Rút về đơn vị hoặc</i>
<i>dùng tỉ số.</i>


- 2 hs tr×nh bày trên
bảng.


- Hs đa ra ý kiến
của mình về bài làm
của bạn.


- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Toán: (47) Kiểm tra giữa học kì I</b>
<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: KiĨm tra häc sinh vỊ:</b>



- Viết số thập phân; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân; viết số
đo đại lợng dới dạng số thập phân.


- So sánh số thập phân, đổi đơn vị đo diện tích.


- Giải bài tốn có liên quan đến: rút về đơn vị hoặc tìm tỉ s.


<b>ii </b><b> Hot ng dy hc:</b>


Giáo viên phát phiếu học tập:


Họ và tên: ...
Lớp: ...


<b>Đề kiểm tra mơn Tốn</b>
Hãy khoanh vào trớc câu trả li ỳng:


1. Số: hai mơi mốt phẩy tám mơi sáu viÕt lµ:


A: 201,806 B: 21,806 C: 21,86 D: 201,86


2. Viết 7/10 dới dạng số thập phân ta đợc:


A: 7,0 B: 70,0 C: 0,07 D: 0,7


3. Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 6,97; 7,99; 6,79; 7,9 lµ:


A: 6,97 B: 7,99 C: 6,79 D: 7,9



4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ... cm2 là:


A: 74 B: 704 C: 740 D: 7400


5. Một khu rừng hình chữ nhật có kích thớc ghi trên hình vẽ. Diện tích của
khu rừng đó là:


A: 13,05ha
B: 1,35km2
C: 13,5ha
D: 0,135km2


6. ViÕt sè thËp phân thích hợp vào chỗ chấm:


a) 9m34cm = ... m b) 56ha = ... km2


7. Mua 15 quyển sách Toán 5 hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách
Toán 5 ht bao nhiờu tin?


Đánh giá:


- Khoanh ỳng cỏc ch cái đợc 5 điểm: (mỗi chữ cái đúng đợc 1 điểm)


- Viết đúng kết quả vào 2 chỗ chấm ý 6 đợc 1 điểm (mỗi ý đúng đợc 0,5
điểm).


- Làm đúng bài 7 cho 4 điểm.


450m



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> To¸n: (48) Céng hai sè thËp ph©n</b>


<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs biÕt:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến phép cộng hai số thập phân.


<b>II- §å dïng:</b>


- B¶ng phơ


<b>iiI </b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Bµi míi:</b>
a) VÝ dơ 1:


* Đờng thẳng gấp khúc
ABC có đoạn thẳng AB
dài1,84m và đoạn BC
dài 2,45m. Hỏi đờng
gấp khúc đó dài bao
nhiêu mét?


b) VÝ dơ 2:


1,84 + 2,45 = ?


* Trong tiết học toán này chúng ta
cùng tìm cách céng hai sè thËp
ph©n và giải các bài toán về cộng
hai số thập phân.


- Gv vẽ đờng gấp khúc ABC nh sgk
lên bảng và nêu thành bài tốn.
? Muốn tính độ dài của đờng gấp
khúc ABC ta làm nh thế nào?


! Hãy nêu rõ tổng độ dài AB và BC.
- Vậy để tính độ dài đờng gấp khúc
ABC ta phải đi tính tổng 1,84 +
2,45. Đây là một tổng của hai số
thập phân.


! Thảo luận nhóm tìm cách giải
theo phơng pháp ó hc.


! Đại diện một vài nhóm trình bày
kết quả tríc líp.


? VËy 1,84 + 2,45 = ?


- Gv híng dẫn kĩ thuật tính nh sgk.
+ Đặt tính.


+ Tính.



+ Viết dÊu phÈy.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ các dấu
phẩy của các số hạng và dấu phẩy
ở kết quả trong phép tính cộng hai
số thập phân.


- Gv nêu ví dụ.


! 1 hs lên bảng, cả lớp làm giấy
nháp.


- Nghe và xác định
nhiệm vụ giờ học.


- Nghe, quan sát và
nêu lại ví dụ.


- <i>Ta tớnh tng di</i>
<i>ca hai đoạn thẳng</i>
<i>AB và BC.</i>


<i>1,84m + 2,45m</i>


- Hs trao đổi tỡm
cỏch gii.


- 1 hs trình bày.
- Hs trả lời: <i>4,29</i>



- Quan sát.


<i>- Thẳng hàng với</i>
<i>nhau.</i>


- Đọc.


- 1 hs lên bảng, lớp


Ni dung Hot động giáo viên Hoạt động học sinh


A B


C
1,84m


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

c) Ghi nhớ:
<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>


<b>Bài 2: Đặt tính råi tÝnh:</b>


<b>Bµi 3: </b>
<b>3 .Cđng cè:</b>


! Hãy nêu rõ cách đặt tính và thực
hiện của mình.


- Gv nhËn xÐt tuyªn dơng.



? Qua hai ví dụ trên, bạn nào có thể
nêu cách thực hiện phép cộng hai
số thập phân?


! Đọc phần ghi nhớ sgk.


! Đọc và nêu yêu cầu bài toán.
! 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Chữa bài làm của bạn trên bảng
lớp.


! Nờu cỏch mỡnh va thực hiện.
? Dấu phẩy ở tổng hai số thập phân
đợc viết nh thế nào?


- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.


! Đọc bài và xác định yêu cầu của
bài.


! Nêu cách đặt tính và tính tổng hai
số thập phân.


! 3 hs lªn bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét bài làm của bạn.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc thầm và hoàn thiện bài.
- Gv chữa bài.



? Muốn cộng hai số thập phân ta
làm nh thế nµo?


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


lµm b¶ng tay.


- Hs võa lên bảng
trả lời.


- Một số hs nêu trớc
lớp.


- Vài học sinh c
thuc ghi nh.


- Đọc.


- 2 hs lên bảng, lớp
hoàn thµnh vµo vë
bµi tËp.


- Hs lên bảng trả lời.
- <i>Thẳng với dấu</i>
<i>phẩy ở số hạng.</i>


- Đọc.



- 3 hs lên bảng, lớp
hoàn thành vào vở
bài tập.


- 1 hs lên bảng. Lớp
làm vở bài tập.
- Vài hs nhắc lại nội
dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Toán: (49) LuyÖn tập</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Củng cố kĩ năng thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n.


- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng c¸c sè thËp ph©n.


- Giải bài tốn có nội dung hình học, bài tốn có liên quan đến số trung bình cộng.


<b>II- §å dïng :</b>


- B¶ng phơ


<b>iII</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>



<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh råi so</b>
sánh giá trị của a + b và
b + a.


<b>Bµi 2: Thùc hiƯn phÐp</b>


- Nép vë bµi tËp vỊ nhµ.


? Mn céng hai sè thËp ph©n ta
làm nh thế nào?


- Nhận xét, cho điểm.


* Trong tiết học toán này chúng ta
cùng luyện tập về phép cộng các số
thập phân, nhận biết tính chất giao
hốn của phép cộng hai số thập
phân, giải bài tốn có nội dung hình
học và bài tốn có liên quan n
trung bỡnh cng.


! Đọc và nêu yêu cầu bài toán.


! 2 hs lên bảng làm bµi, líp lµm vë
bµi tËp.



! NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng.


? Em có nhận xét gì về vị trí của các
số hạng trong hai tổng?


! H·y so s¸nh giá trị của hai biÓu
thøc.


? Khi đổi chỗ các số hạng thì ta thu
đợc kết quả nh thế nào?


- §ã chÝnh lµ tÝnh chÊt giao ho¸n
cđa phÐp céng hai sè thËp ph©n.
? Cã nhËn xÐt g× vỊ t/c giao ho¸n
cđa stp, ps, stn?


! Đọc bài toán.


- 3 học sinh nộp vở.
- 2 hs trả lời.


- Nghe.


- Đọc đầu bài.


- 2 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm.


- <i>Không thay đổi.</i>
<i>- Không thay đổi.</i>
<i>- Bằng nhau.</i>


- Vài hs đọc bài.


<i>- Gièng nhau</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

cộng rồi dùng tính
chất giao hốn để thử
lại.


<b>Bµi 3: </b>


Rộng: 16,34m.
Dài hơn rộng: 8,32m
P = ?


<b>Bài 4: </b>


Tng số mét vải bán
đợc trong cả hai tuần
lễ là:


314,78 + 525,22 =
840 (m)


Tỉng sè ngµy bán
hàng trong hai tuần lễ
là:



7 2 = 14 (ngày)
Trung bình mỗi ngày
của hàng bán đợc số
mét vải là:


840 : 14 = 60 (m).
<b>3. Cñng cè:</b>


? Em hiểu dùng tính chất giao hốn
để thử lại l nh th no?


! 3 hs lên bảng, lớp làm vë bµi tËp.
! NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


? Muốn tính chu vi hcn ta phải biết
mấy yếu tố? Đó là yếu tố nào?


? Tính Phcn ta làm nh thế nào?
! 1 hs lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét bài làm của bạn.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


? Bài toán cho em biết gì?


? Bài toán yêu cầu em tính gì?


! Hóy nờu cách tính trung bình cộng.
? Để tính đợc trung bình mỗi ngày
bán đợc bao nhiêu mét vải em phải
biết đợc những gì?


? Tổng số mét vải đã bán là bao
nhiêu?


? Tæng số ngày bán hàng là bao
nhiêu ngày?


! 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm.
- Gv tỉng kÕt tiÕt häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<i>- Đổi chỗ số hạng</i>
<i>để tớnh li.</i>


- 3 hs lên bảng.
- Nhận xét bài làm
của bạn.


- Đọc.



- <i>Biết 2 yếu tố đó là</i>
<i>chiều dài và chiều</i>
<i>rộng.</i>


<i>P = (a + b) </i><i> 2.</i>


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
- NhËn xÐt bµi làm
của bạn.


- Đọc.


- Trả lời dựa vào bài
toán.


- Trả lời.
- Trả lời.


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>To¸n: (50) Tổng nhiều số thập phân</b>


<b> I </b><b> Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- BiÕt thùc hiƯn tÝnh tỉng nhiỊu sè thËp ph©n tơng tự nh tính tổng hai số thập
phân.


- Nhận biết tính chất kết hợp của các số thập phân.



- Bit sử dụng các tính chất của phép cộng các số thập phân để tính theo cách
tính thuận tiện nhất.


<b>II- §å dïng:</b>


B¶ng phơ


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Bµi míi:</b>
a) Ví dụ:


b) Bài toán:


- Nộp vở bài tập về nhà.


? Muèn céng hai sè thËp phân ta
làm nh thế nào?


- Nhận xét, cho điểm.



* Trong tiết học toán này chúng ta
sẽ dựa vào cách tính tổng hai số
thập phân để tính tổng của nhiều số
thập phân, sau đó tìm hiểu về tính
chất kết hợp của phép cộng các số
thập phân, vận dụng các tính chất
của phép cộng các stp để tính giá
trị biểu thức theo cách thuận tiện
nhất.


- Gv nªu vÝ dơ.


? Làm thế nào để tính số lít dầu
trong cả ba thựng?


- Dựa vào cách tÝnh tæng hai sè
thËp ph©n em hÃy tìm cách tính
tổng 3 số thập phân trên.


! 1 hs lên bảng thực hiện và cả lớp
theo dõi.


! Em hóy nờu rừ cỏch t tớnh v
tớnh ca mỡnh.


- Gv nêu bài toán.


- 3 häc sinh nép vë.
- 2 hs tr¶ lêi.



- Nghe.


- Nghe.


- <i>Làm tính cộng.</i>


- Học sinh thảo luận
N2 tìm câu trả lêi.
- 1 hs lªn b¶ng, c¶
líp theo dâi.


- Hs vừa lên bảng
trả lời, nếu đúng thì
một số bạn khác
nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>3. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: Tính:</b>


<b>Bài 2: Tính rồi so sánh</b>
giá trị của (a + b) + c
vµ a + (b + c).


<b>Bài 3: Sử dụng tính</b>
chất giao hốn và tính
chất kết hợp để tính.
<b>3 .Củng cố:</b>


! Nêu cách chu vi của hình tam
giác.



! 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở.
- Gv chữa bài của hs trên bảng và
hỏi: Em hÃy nêu cách võa tÝnh
tæng?


- Gv nhËn xÐt.


! 4 hs lên bảng đặt tính và tính tổng
các số thập phân. Cả lớp làm vở bài
tập.


! NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng.


? Khi viÕt dÊu phÈy ë kÕt qu¶
chóng ta ph¶i chó ý điều gì?


- Gv nhận xét, cho điểm.
? Bài toán có mấy yêu cầu?


! 2 hs lên bảng làm bài, lớp hoàn
thành vào vở bài tập.


! Chữa bài làm của bạn trên lớp.
? Có nhận xét gì về giá trị của hai
biĨu thøc (a + b) + c vµ a + (b + c)?
- (a + b) + c = a + (b + c).


? Em đã gặp biểu thức trên khi học


tính chất nào của phép cộng các
stn?


! Ph¸t biĨu tÝnh chÊt kÕt hỵp của
các số tự nhiên?


? Theo em phộp cng cỏc s thập
phân có tính chất đó khơng? Vì
sao?


! Nờu tớnh cht ú.


! 4 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét.


- Gv nhận xét, cho điểm.
- Gv tỉng kÕt.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ
- NhËn xÐt tiết học.


- HS nêu


- 1 hs lên bảng.


- 4 hs lªn bảng, cả
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.


- <i>Dấu phẩy ở tổng</i>


<i>phải đặt thẳng dấu</i>
<i>phẩy ở số hạng.</i>
<i>- Có hai yêu cầu</i>.
- 2 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
- Vài hs nhận xét.


<i>- Có giá trị bằng</i>
<i>nhau.</i>


<i>- Tính chất kết hợp</i>.
- Vài hs nhắc lại.


<i>- Có </i>


- 4 hs lµm bµi.


- NhËn xét bài làm
của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> To¸n: (51) LuyÖn tËp</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs củng cố về:</b>


- Kĩ năng thực hiện tính cộng với các số thập phân.


- S dng cỏc tớnh cht ca phép cộng để tính theo cách thuận tiện.
- So sánh cỏc s thp phõn.


- Giải bài toán có phép cộng nhiều số thập phân.


<b>II - Đồ dùng :</b>


B¶ng phơ


<b>I</b>ii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 . Bµi míi</b>
<b>* Giíi thiƯu bài:</b>
<b>* Bài mới:</b>


<b>Bài 1: Tính </b>


<b>Bài 2: Tính bằng cách</b>
thuận tiƯn nhÊt:




<b>Bµi 3: </b>
<b>?</b>
<b> </b>


- Nép vë bµi tËp vỊ nhµ.


? Mn céng hai hay nhiều số
thập phân ta làm nh thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.



- Giới thiệu , ghi đầu bài.


! Nêu cách đặt tính và thực hiện
cộng nhiều số thập phõn.


! 2 hs lên bảng, cả lớp làm vở bài
tập.


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


? Bài toán yêu cầu chúng ta làm
gì?


? Da vo tớnh cht no ca bi
toỏn tớnh nhanh?


! 2 hs lên bảng, cả lớp làm vở bài
tập.


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, cho điểm.


! Đọc bài và nêu cách làm bài tËp 3.


! 2 hs lên bảng, lớp hoàn thành
vào vở bài tập.


! Giải thích cách làm cña tõng


- 3 häc sinh nép vë.
- 2 hs tr¶ lêi.


- 1 hs nêu, cả lớp
theo dõi, bổ sung.
- 2 hs lªn bảng, lớp
hoàn thành vở bài tập
- NhËn xÐt bµi làm
của bạn.


<i>- Tính bằng cách</i>
<i>thuận tiện nhất.</i>


- <i>Dựa vào tÝnh chÊt</i>
<i>giao ho¸n, kÕt hợp</i>
<i>của phép cộng.</i>


- HS làm bài


- NhËn xÐt bµi làm
của bạn.


- Đọc và nêu


- 2 hs lên bảng, lớp


hoàn thµnh vë bµi
tËp.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Bài 4: Giải toán </b>


<b>3. Củng cố:</b>


cách


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài toán.


! Tóm tắt bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


? biết cả ba ngày dệt đợc bao
nhiêu mét vải chúng ta phải biết
mấy yếu tố đó là yếu tố nào?
? Muốn tìm số mét vải dệt đợc
ngày thứ hai, thứ ba ta làm nh thế
nào?


! 1 hs lên bảng.


! Chữa bài của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm
- Giáo viên tổng kết giờ học.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


- NhËn xÐt giê häc.


- §ỉi chÐo vë kiÓm
tra.


- 1hs đọc bài.


- 1 hs lên bảng tóm
tắt, lớp làm giấy nháp


<i>- 3 yếu tố.</i>


- Trả lời.


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Toán: ( 52 ) Trõ hai sè thập phân</b>


<b> I </b><b> Mục tiêu:</b> Giúp hs:


- Biết cách thùc hiƯn phÐp trõ hai sè thËp ph©n.


- áp dụng phép trừ hai số thập phân để giải bài toán cú liờn quan.


<b>II - Đồ dùng :</b>


Bảng phụ



<b>I</b>ii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) VÝ dơ 1: ( SGK )
<b> </b>


b) VÝ dô 2: ( SGK )
<b> </b>


- Nép vë bµi tËp vỊ nhµ.


? Muèn céng hai hay nhiỊu sè
thËp ph©n ta làm nh thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.


- Giới thiệu, ghi đầu bài.
- Gv nêu bài toán.


? tớnh c độ dài đoạn thẳng
BC chúng ta phải làm nh thế nào?
! Đọc phép tính đó.



- 4,29 – 1,84 chÝnh lµ mét phÐp
trõ hai sè thËp ph©n.


! Thảo luận nhóm 2 bằng phơng
pháp đã học em hãy tính kết quả
bài tốn trờn.


! Trình bày trớc lớp.


- Gv nhận xét và hỏi: 4,29 trừ đi
1,84 bằng bao nhiêu?


- Gv híng dÉn kÜ thuËt tÝnh nh
s¸ch gi¸o khoa.


? Em có nhận xét gì về các dấu
phẩy của số bị trừ, số trừ, và dấu
phẩy của hiệu?


- Gv đa ví dụ:


? Em có nhận xét gì về số các chữ
số ở phần thập phân của số bị trừ
so với số các chữ số ở phần thập
phân của số trừ?


! HÃy tìm cách làm cho các chữ
số ở hàng thập phân cđa sè bÞ trõ



- 3 häc sinh nép vë.
- 2 hs trả lời.


- HS nêu


- Quan sát và xác
định yêu cầu.


- HS trả lời.
- HS đọc


- Thảo luận nhóm 2
để tìm ra kết quả.
- 1 hs trình by trc
lp.


- Hs nêu kết quả.


- <i>Thẳng hàng nhau.</i>


<i>- Không bằng nhau.</i>


- Thảo luận N2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>


<b>Bài 2: Đặt tÝnh råi</b>
tÝnh:



<b>Bµi 3: </b>


<b>3. Cđng cè:</b>


b»ng số các chữ sè ë hµng thập
phân của số trừ.


! Đặt tính và tính.
- Nhận xét câu trả lời.


? Qua hai ví dụ trên, bạn nào có
thể nêu cách thực hiÖn phÐp trõ
hai sè thËp ph©n?


! Đọc thuộc phần ghi nhớ.
! Đọc phần chú ý sgk.
! Đọc đề bài và tự làm bài.


! NhËn xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét cho điểm.
! Đọc bài và tự làm bài.
! Nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, cho điểm


! Đọc bài và tự làm bài.
! Nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, cho điểm



- Giáo viên tổng kết giờ học.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 hs lên bảng tính
và trả lời.


- Vi hs nhc li cỏch
lm và đọc thuộc.
- Đọc thuộc.
- Đọc.


- 3 hs lên bảng, líp
lµm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt bỉ sung.
- 3 hs lên bảng, líp
lµm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt bỉ sung.
- 1 hs lªn bảng, lớp
làm vở bài tập.


- Nhận xét bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>To¸n: ( 53 ) Lun tËp</b>


<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>



- Rèn luyện kĩ năng trừ hai số thập phân.


- Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trõ víi sè thËp ph©n.
- BiÕt thùc hiƯn trõ mét sè cho mét tỉng.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- Bài tập 4 viết vào bảng phụ.
iii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: Đặt tính råi</b>
tÝnh.


<b> </b>


<b>Bµi 2: Tìm x</b>


<b>Bài 3: </b>


<b> </b>



? Muèn céng hay trõ hai hay
nhiều số thập phân ta làm nh thế
nào?


- Chấm 3 vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
? Bài toán có mấy yêu cầu?


? Muèn trõ hai số thập phân ta
làm nh thÕ nµo?


! 2 hs lên bảng, lớp lµm vë bµi
tËp.


! NhËn xÐt bµi làm của bạn.


* Chỳ ý s 60 c coi l số thập
phân đặc biệt có phần thập phân
là 00.


! §äc bài và nêu yêu cầu của bài?
! 4 hs lên bảng, líp hoµn thµnh
bµi tËp vµo vở bài tập.


- Gv chữa bài và yêu cầu hs nêu
về cách tìm x.


- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.



? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


? Tìm kl quả thứ 3 ta làm ntn?
! 1 hs lên bảng, líp lµm vë bài
tập.


- Vài hs trả lời.


- 3 học sinh nộp vở bài
tập.


- c bi v xỏc nh
yờu cu.


- HS trả lời


- 2 hs lªn bảng, lớp
hoàn thành vở bài tập.
- Nghe.


- Đọc và nêu yêu cầu.
- 4 hs lên bảng, lớp
hoàn thành vở bài tập.
- Nêu cách tìm thành
phần cha biết.


- Đọc bài và trả lời.



- 1 hs làm bảng, lớp
làm vở bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Bµi 4: </b>


a) TÝnh råi so sánh giá
trị của a b c và a
(b + c).


b) TÝnh b»ng hai c¸ch.


<b>3. Cđng cè:</b>


! NhËn xét.


- Gv chữa bài, cho điểm.


- Gv treo bảng phụ ghi sẵn phần a.
! Hoàn thành bµi tËp vµo vë bµi
tËp


- Híng dÉn hs nhËn xÐt, rót ra kÕt
luËn trõ mét sè cho một tổng.
! Em hÃy so sánh giá trị của hai
biĨu thøc a – b – c vµ a – (b +
c) khi a = ...


? Khi thay các chữ bằng cùng một
bộ số thì giá trị của hai biểu thøc
a – b – c vµ a – (b + c) nh thÕ


nµo víi nhau?


- Gv kÕt ln: a–b–c = a – (b
+ c)


? Em đã gặp trờng hợp biểu thức
a–b–c = a – (b + c) khi học
quy tắc nào về phép trừ của số tự
nhiên?


! Nêu quy tắc đó.


? Qua bài toán trên em hãy cho
biết quy tắc này có đúng với số
thập phân khơng? Vì sao?


- Gv kÕt ln.


! áp dụng kiến thức vừa học để
làm ý b.


- Gv chữa cho điểm.


? Muốn trừ một số thập phân phân
cho một tổng ta làm nh thế nào?
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


- NhËn xÐt giê häc.


- 1 hs lên bảng, cả lớp


làm vở bài tập.


- <i>Bằng nhau.</i>
<i>- Bằng nhau.</i>


- Hs nêu.


- Nêu lại quy tắc.


- 2 hs lên b¶ng.
- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> To¸n: ( 54 ) Lun tËp chung</b>


<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: Giúp hs củng cố:</b>
- Kĩ năng cộng, trừ hai số thập phân.


- Tìm thành phần cha biết của phép tính cộng, trừ với các số thập phân.


- S dng cỏc tính chất đã học của phép cộng, phép trừ để tính giá trị biểu thức
số theo cách thuận tiện.


- Giải bài tốn có liên quan đến phép cộng, phép trừ cỏc s thp phõn.


<b>II - Đồ dùng :</b>
<b> </b>Bảng phô


<b>I</b>ii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh:</b>


<b> </b>


<b>Bài 2: Tìm x</b>


<b>Bài 3: Tính bằng</b>
cách thuận tiÖn nhÊt:
<b> </b>


! TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
12,56 – (3,56 + 4,8).


15,73 – 4,21 – 7,79.


! NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
! Đọc bài.



! Đặt tính và tính ý a, b.


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xÐt, cho ®iĨm.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ hiệu và
tổng của hai phép toán.


! Nêu c¸ch tÝnh sè bị trừ và số
hạng cha biết.


! Hoàn thành vở và trình bày trên
bảng líp.


! NhËn xÐt.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề bài.


? Dựa vào những tính chất nào đã
học để tính nhanh?


- Hai hs lµm bài, lớp
làm giấy nháp.


- Nhận xét, bổ sung.


- Đọc.



- 3 hs lên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đổi chéo bài và kiểm
tra bài làm của bạn.


<i>- Đều là phép toán.</i>


- Vài hs tr¶ lêi. Líp
nhËn xÐt, bæ sung.
- 2 hs lên bảng, lớp
làm vở.


- Vài hs nhận xét.
- Đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh


<b>Bài 4: Giải toán </b>


<b>3. Củng cố:</b>


! 2 hs lên bảng trình bày, lớp làm
vở bài tập.


! Nhận xét bài làm của bạn.


? Em đã áp dụng tính chất nào
trong bài làm của mình, hãy giải
thích rõ cách làm của em?



- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


! Tự làm vở bài tập, 1 hs lên bảng.
! Nhận xét.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


? Mun bit giờ thứ ba đi đợc bao
nhiêu km ta làm nh thế nào?
? Muốn tìm giờ thứ hai đi đợc bao
nhiêu km ta làm nh thế nào?
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Hớng dẫn bài 5 về nhà.


? H«m nay chóng ta học bài toán
gì?


? Sau bài học em cần ghi nhớ điều
gì?


- Nhận xét giờ học.


làm vở bài tập.
- Vài hs nhận xét.
- Vài hs trả lời.


- Đọc.



- 1h s trình bày bảng.
- Nhận xét.


- Trả lời.


- Nghe gv híng dÉn
bµi vỊ nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Toán:( 55 ) Nhân một số thập phân với một số tự nhiên</b>


<i> </i><b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs:


- Nắm và vận dụng đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Bớc đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân một số thập phân với một s t nhiờn.


<b>II - Đồ dùng :</b>


Bảng phụ


<b>I</b>ii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiĨm tra bµi cị </b>
<b>2 . Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>



a) VÝ dơ 1:


- Hình tam giác ABC có
ba cạnh dài bằng nhau,
mỗi cạnh dài 1,2m. Hỏi
chu vi của hình tam
giác đó bằng bao nhiêu
mét?


<b> </b>


<b> </b>


! Chữa bài tập 5 vỊ nhµ.
! Nép vë bµi tËp.


- NhËn xÐt, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Gv vẽ hình lên bảng.


! Nêu cách tính chu vi của hình
tam giác.


? 3 cạnh của hình tam giác có
đặc điểm gì?


? Vậy để tính tổng của ba cạnh,
ngồi cách thực hiện phép cộng
ta còn cách làm nào khác
không?



- Gv khẳng định đây là phép
nhân một số thập phân với một
số tự nhiên.


! Thảo luận tìm kết quả bng
ph-ng phỏp ó hc.


! Nêu cách tính của mình.


- Gv nghe trình bày và viết cách
làm lên bảng.


? Vậy 1,2m  3 = ?m?
- Gv nªu kÜ thuËt tÝnh.


! Em hÃy so sánh tích 1,2m 3
ở cả hai cách tính.


! Thc hin li cỏch tớnh cú t
tớnh


! Nêu điểm giống và khác nhau


- 1 hs lên bảng chữa
bài 5.


- 3 hs nộp vở bài tập.
- Nhắc lại đầu bài.
- Quan sát gv vẽ.



- <i>Bng tổng độ dài 3</i>
<i>cạnh.</i>


<i>- Bằng nhau.</i>
<i>- Phép nhân.</i>


- Nghe.


- Thảo luận N2.
- 1 hs trình bày.


<i>- 3,6m.</i>


- Quan sát.


<i>- Cho kÕt qu¶ gièng</i>
<i>nhau.</i>


- Thùc hiƯn.
- Tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

b) VÝ dơ 2:


* Ghi nhí:
<b>* Lun tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


<b>Bài 2:Viết số thích hợp</b>


vào ô trống.


<b>Bài 3: </b>
<b>3 .Củng cố:</b>


ở cả hai phép nhân nµy?


? Trong phép nhân 1,2m  3
chúng ta đã tách phần thập phân
ở tích ra nh thế nào?


? Em cã nhận xét gì về số chữa
số ở phần thập phân của tích và
thừa số?


! Dựa vào bài toán trên hÃy nêu
cách thực hiện nhân một số thập
phân với một số tự nhiên.


- Gv nêu yêu cầu và gọi 2 hs lên
bảng thực hiện.


! Nhận xét c¸ch tÝnh cđa các
bạn.


? Qua hai ví dụ trên, bạn nào có
thể nêu cách thực hiƯn phÐp
nh©n mét sè thËp ph©n víi 1 stn?
! Đọc phần ghi nhớ.



! Đọc bài và nêu yêu cầu.


! 4 hs lên bảng, lớp làm vở bài
tập.


! 4 hs võa lên bảng nêu cách
thực hiện.


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhn xét, cho điểm.
! Hs đọc bài và tự làm.
! Đọc kết quả.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Hs đọc bài và tự làm.
! Đọc kết quả.


- Gv nhËn xÐt, cho điểm.
? Học bài gì?


? Sau bài này em cần ghi nhớ
điều gì?


? Muốn nhân một số thập phân
với một số tự nhiên ta làm nh thÕ
nµo?


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


- NhËn xÐt giê häc.


<i>- Tách ra ở tích số chữ</i>
<i>số ở phần tp ...</i>


- Bằng nhau.


- Vài hs nêu
- 2 hs thực hiện.


- Nêu ghi nhớ.


- 1 hs .


- 4 hs lên bảng.


- Hs nªu, líp theo dâi,
nhËn xÐt.


- Lớp tự làm bài.
- 1 hs đọc.


- Lớp tự làm bài.
- 1 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i> </i><b>To¸n: (56) Nh©n mét sè thËp phân với 10, 100, 1000, ...</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Biết và vận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, ...


- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.


<b>II - §å dïng :</b>


<b>iiI</b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) VÝ dơ 1:


27, 867 10


b) Ví dụ 2:


c) Quy tắc nhân nhẩm


? Nộp vở bài tập.


? Muốn nhân mét sè thËp phân
với một số tự nhiên ta làm nh thế
nào?



! Nhận xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- GV giới thiệu và ghi đầu bài
- Gv nêu ví dụ: 27,867 10 và
gọi 1 hs lªn bảng, lớp làm vở
nháp.


- Gv nhËn xÐt.


- Gv nªu: 27,867  10 = 278,67
! Nêu thành phần phép toán.


? Muốn viết 27,876 thành 278,76
ta lµm nh thÕ nµo?


? Dựa vào nhận xét trên, em hãy
cho biết làm thế nào để có ngay
đợc tích 27,867  10 mà khơng
cần thực hiện phép tính?


? Khi nhân 1 stp với 10 ta đợc
ngay kết quả bằng cách nào?
- Đa ví dụ, gọi 1 hs lên bảng, lớp
làm giấy nháp.


- Gv nhận xét kết quả và đặt tính.
? Vậy 53,286  10 =?


- Hớng dẫn nh nhân một stp với


10 để tìm ra quy tắc nhân một stp
với 100.


? Muèn nh©n mét stp víi 10 ta
lµm nh thÕ nµo?


- 3 hs nép vë bµi tËp.
- 2 hs tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- 1 hs áp dụng quy
tắc đã học để làm.
Lớp làm vở nháp.
- 1 hs trả lời.


<i>- ChuyÓn dÊu phÈy ...</i>


<i>- ChuyÓn dÊu phÈy</i>
<i>cđa thõa sè thø nhÊt</i>
<i>sang ph¶i ...</i>


<i>- Khi nh©n mét stp</i>
<i>víi 10 ta chØ ...</i>


- 1 hs lên bảng, lớp
làm giấy nháp.


- Trả lời.


- Làm tơng tự nh


trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

? Sè 10 cã mÊy ch÷ sè 0?


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


mét sè thËp ph©n víi
10, 100, 1000 ...


<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Nhân nhẩm:</b>


<b>Bi 2: Vit cỏc số đo</b>
sau đây dới dạng số
đo có đơn vị là
xăng-ti-mét.


<b>Bµi 3: Giải toán</b>


<b>3 .Củng cố:</b>


? Muốn nhân 1 stp với 100 ta làm
ntn?


? Số 100 có mấy chữ số 0?


? Dựa vào quy tắc nhân 1 stp với
10, 100, em h·y nªu cách nhân
1stp với 1000?



! Nêu quy tắc nhân 1stp với 10,
100, 1000, ...


! Đọc bài và tự làm bài vào vở bài
tập. 3 hs 3 cột làm bảng.


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bµi.


- Híng dÉn mÉu: 12,6m = ? cm


? 1m = ? cm


? Muốn đổi 12,6m thành cm ta
làm nh th no?


! Lớp làm vở, 3 học sinh trình bày
bảng.


! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng. Giải thích cách làm.


- Nhận xét, cho điểm
! Đọc bài.


! Đọc thầm tìm hiểu bài.



? Bài toán cho em biết gì và hỏi
gì?


? Cân nặng của dầu hoả là tổng
cân nặng của những phần nào?
? 10 lít dầu hoả nặng bao nhiêu
kg?


! 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở bài
tập.


! Nhận xét, giải thích cách làm.
- Gv nhận xét, cho điểm


? Muốn nhân một stp với 10, 100,
1000 ... ta lµm nh thÕ nµo?


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- Nhận xét giờ học.


- Trả lời.


- Vài ba học sinh nêu


- 3 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tËp.


- NhËn xÐt bµi làm
của bạn.



- Đọc.


- Quan sát mẫu và trả
lời câu hỏi.


- Trả lời.


- Lớp làm vở, 3 học
sinh làm bảng.


- Nhận xét bài làm và
giải thích.


- 1 hs c bi.


- Thảo luận N2 dới
hình thức vấn đáp tìm
hiểu bài.


- HS tr¶ lêi


- 1 hs lªn bảng, lớp
làm vở bài tập.


- NhËn xÐt bµi làm
của bạn.


- Vài học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b> To¸n: ( 57) Lun tËp</b>



<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: Giúp hs:</b>


- Củng cố kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Rèn kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Giải bài toán có lời văn.


<b>II - Đồ dùng :</b>


B¶ng phơ


<b>I</b>ii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiÓm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: a) Nh©n nhÈm:</b>


b) Số 8,05 phải nhân
với số nào để đợc tích
là: 80,5; 805; 8050;
80500?



<b>Bµi 2: Đặt tính rồi</b>
tính.


? Nộp vở bài tập.


? Muốn nhân một số thập phân với
một số tự nhiên ta làm nh thế nào?
! Nêu cách nhân nhẩm với 10, 100,
1000, ...


! Nhận xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! Tự làm bài 1a vào vở.


! Đọc bài làm của mình trớc lớp.
? Em làm thế nào để đợc 1,48 x 10
= 14,8?


- Gv hỏi tơng tự với các ý còn lại
để củng cố quy tắc nhân nhẩm.
! Đọc bài.


? Làm thế nào để viết 8,05 thành
80,5?


? Vậy 8,05 nhân với số nào thì đợc
80,5?


! Tù làm các ý còn lại.


! Nêu bài giải trớc lớp.
- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.


! Líp làm bài cá nhân, 4 hs lên
bảng, lớp lµm vë.


! NhËn xÐt bài làm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, cho điểm.


- 3 hs nộp vở bài tập.
- 2 hs trả lời, lớp theo
dõi, nhận xét.


- Nhận xét câu trả lời
của bạn.


- Đọc đầu bài rồi tù
lµm


- Vài hs đọc bài làm
và trả lời câu hỏi.
- Trả lời.


- 1 hs đọc.


- <i>ChuyÓn dÊu phÈy ..</i>
<i>- Nh©n víi 10.</i>



- Lớp làm bài vào vở.
- Vài hs đọc bài giải
trớc lớp.


- 4 hs lên bảng, lớp
làm vë bµi tËp.


- NhËn xÐt bài làm
của bạn trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Bài 3: Giải toán </b>


<b>Bài 4: </b>


<b>3. Củng cố:</b>


! Đọc bài.


! Thảo luận N2, tìm hiểu bài.


? Quóng ng ngời đó đi trong 3
giờ đầu dài bao nhiêu km?


? Quãng đờng ngời đó đi trong 4
giờ tiếp theo dài bao nhiêu km?
? Biết S đi trong 3 giờ đầu và 4 giờ
tiếp theo, ta làm nh thế nào để tìm
đợc quãng đờng xe đạp đã đi?
! 1hs lên bảng, cả lớp làm vở bài
tập.



! NhËn xÐt bµi lµm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


? Số x cần tìm phải thoả mÃn
những điều kiện nào?


! Thảo luận N2 tìm cách làm.
! Báo cáo kết quả.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Gv tổng kết tiết häc.


- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 hs đọc bài.
- Thảo luận N2.


- 1 hs lµm bµi, lớp
làm vở bài tập.


- Nhận xét.
- Đọc.


- Là số tự nhiên, nhân
với 2,5 < 7.


- Thử chọn.


- Báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b> To¸n: ( 58 ) Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp </b>
<b> phân</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Bit v vn dụng đúng quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Bớc đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân.


<b>II- §å dïng :</b>


B¶ng phơ


ii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) Ví dụ 1: Một mảnh
vờn hcn có chiều dài
6,4m; chiều rộng
4,8m. Hỏi diện tích
của mảnh vờn đó bằng


bao nhiờu một vuụng?


? Nộp vở bài tập.


? Muốn nhân một số thập phân với
một số tự nhiên ta làm nh thế nào?
! Nêu cách nhân nhẩm với 10, 100,
1000, ...


! Nhận xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Gv đa ví dô 1.


? Muèn tÝnh diện tích mảnh vờn
hình chữ nhật ta làm nh thế nào?
! Đọc phép tính tính diện tích mảnh
vờn hình chữ nhật.


- Gv khng nh đây là phép nhân một
số thập phân với một số thập phân.
! Thảo luận N2 tìm đáp số bài tốn.
! Bỏo cỏo cỏch trỡnh by.


- Gv nghe và viết bảng.
? VËy 6,4 x 4,8 = ? m2


- Gv nªu sù không thuận tiện và
h-ớng dẫn kĩ thuật tính nh sách giáo
khoa.



! Em hÃy so sánh tích ở cả hai c¸ch
tÝnh.


! Thực hiện lại cách tính theo cách
đặt tính.


? Chúng ta đã tách phần thập phân
ở tích nh thế no?


? Em có nhận xét gì về số chữ số ë


- 3 hs nép vë bµi tËp.
- 2 hs trả lời, lớp theo
dõi, nhận xét.


- Nhận xét câu trả lời
của bạn.


- Đọc đầu bài.
- Trả lời.


<i>- 6,4 x 4,8</i>


- Thảo luận N2.
- Báo cáo.


<i>- 30,72.</i>


- Quan sát.



- <i>Bằng nhau.</i>


- Cả lớp làm bảng tay.
- <i>Đếm phần thËp</i>
<i>ph©n cđa 2 ts ...</i>
<i>- B»ng nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

b) VÝ dơ 2:
4,75 x 1,3 = ?


<b>* Lun tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi</b>
tính:


<b>Bài 2: </b>


a) Tính rồi so sánh giá
trị của a x b vµ b x a.


b) ViÕt ngay kết quả
tính.


<b>Bài 3: </b>
<b>3. Củng cố:</b>


phần thập phân của các thừa số và
tích?



? Dựa vào cách thực hiện trên em
hÃy nêu cách nhân một số thập
phân với 1 stp?


- Nêu ví dụ 2 và gọi 2 hs lên bảng
thực hiện, lớp làm vở nháp


! Nhận xét và nêu cách tính.
- Gv nhận xét.


? Qua hai ví dụ trên, bạn nào có thể
khái quát lại cách thực hiện nhân 1
stp với 1 stp?


! Đọc ghi nhớ và học thuộc.
! Lớp làm vở, 4 hs lên bảng.


! Nhận xÐt bµi lµm của bạn trên
bảng.


! Nêu cách tách phần thập phân ở
tích trong một số phép tính.


- Gv nhận xét, cho điểm.


! Lớp làm vở bài tập, 1 hs làm bảng
nhóm.


! Kiểm tra kÕt qu¶ tÝnh trong b¶ng
nhãm.



! Em h·y so sánh tích a x b và b x a
khi a = 2,36 vµ b = 4,2.


....


? Khi ta thay số vào chữ thì giá trị của
hai biểu thức nh thÕ nµo víi nhau?
- Gv KL: a x b = b x a


? Đây là tính chất gì của phép nhân
2 stn? Stp có tính chất này không?
Vì sao?


! Phát biểu tính chất giao hoán của
phép nhân 2 stp?


! Tù hoµn thµnh ý b.


? Vì sao khi biết 4,34 x 3,6 =
15,624, em có thể viết ngay đợc kết
quả tính 3,6 x 4,34?


- Hỏi tơng tự với các ý còn lại.
! Tự hoàn thành bài.


- Gv nhận xét, cho điểm.


- Tổng kết tiết häc, giao bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.



- Vµi hs trả lời.
- HS nêu


- 2 hs lên bảng, lớp
làm vở nháp


- Nhận xét.


- Đọc phần ghi nhớ.
- 4 hs lªn bảng, lớp
làm vở bài tập.


- Nhận xét.
- HS nªu


- 1 hs trình bày bài
làm trong bảng
nhóm. Lớp làm vở
bài tập.


- <i>Giá trị bằng nhau.</i>
<i>- Bằng nhau. </i>


<i>- TÝnh chÊt giao</i>
<i>hoán.</i>


- Vài hs phát biểu
- Làm việc cá nhân.



<i>- Dựa vào tính chất</i>
<i>giao hoán.</i>


- Đọc bµi lµm tríc
líp.


- HS tù lµm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Toán: ( 59) Lun tËp</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Biết vận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01;
0,001 ...


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện nhân số thập phân với số thập phân.
- Củng cố kĩ năng chuyển đổi các số đo đại lợng.


- Ơn về tỉ lệ bản đồ.


<b>II - §å dïng :</b>


B¶ng phơ


<b>iiI </b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị </b>



<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: </b>
a) VÝ dô:


- 142,57 x 0,1 = ?


b) TÝnh nhÈm.


<b>Bài 2: Viết các số đo</b>
sau dới dạng số đo
có đơn vị l km2<sub>.</sub>


? Nộp vở bài tập.


? Muốn nhân một số thập phân với
một số thập phân ta làm nh thế nào?
! Nêu cách nhân nhẩm với 10, 100,
1000, ...


! Nhận xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! Đặt tính và tính.


! Nhận xét kết quả.



! Nêu rõ thành phần của phép tính.
! Tìm cách viết 142,57 thành 14,257.
? Nh vậy khi nhân với 0,1 ta có thể
tìm ngay tích bằng cách nào?


- VD 2 hớng dẫn tơng tự.


? Khi nhân với 0,1; 0,01 ta lµm nh
thÕ nµo?


! Mở sách giáo khoa đọc phần in
đậm sgk.


! Tù hoµn thµnh ý b.
- Gv chữa và cho điểm.
! Đọc đầu bài.


? 1 ha = ? km2<sub>?</sub>


- Gv viết bảng trờng hợp đầu tiên
và hớng dẫn mẫu.


! Hoàn thiện các ý còn lại vào vở


- 3 hs nộp vở bài tập.
- 2 hs trả lời, lớp theo
dõi, nhận xét.


- Nhận xét câu trả lời
của bạn.



- 1 hs lên bảng.
- Nhận xét.
- Trả lời.


- <i>Chuyển dÊu phÈy ...</i>
<i>- ChuyÓn dÊu phÈy</i> ...


<i>- ChuyÓn dÊu phÈy ...</i>


- Vi hs c.


- Làm việc cá nhân.
- Đọc.


<i>- 0,01.</i>


- Quan s¸t gv híng
dÉn mÉu.


- Lµm vë bµi tËp, 1 sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Bài 3: Giải toán </b>


<b>3. Củng cố:</b>


bi tp v đọc kết quả trớc lớp.
- Gv nhận xét, cho điểm.


! Đọc đề bài.



? Em hiểu tỉ lệ bản đồ: 1 : 1000000
nghĩa là nh thế nào?


! Làm bài vào vở và 1 hs đọc bài
làm trớc lớp.


- Gv nhËn xÐt, cho điểm.
- Tổng kết tiết học


- Giao bài về nhà.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


hs đọc bài. Nhận xét
- Đọc đầu bi.


- Trả lời theo sự hiểu
biết của mình.


- Lm v bài tập, 1 hs
đọc bài trớc lớp, lớp
theo dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>To¸n: (60) Lun tËp</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Củng cố về nhân một sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


- Nhận biết và áp dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân


trong tính giá trị của biểu thức số.


<b>II - §å dïng:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bài 1a.
iii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: </b>


a) TÝnh råi so sánh
giá trị của (a x b) x c


a x ( b x c).


b) TÝnh b»ng cách
thuận tiện nhất


? Nộp vở bài tập.


? Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi


mét sè thËp ph©n ta làm nh thế nào?
! Nêu cách nhân nhẩm với 0,1;
0,01; 0,001; ...


! NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! Đọc yêu cầu phần a.


! Làm việc cá nhân hoàn thành bài
1a vào vở. 1 hs làm bảng nhóm.
! NhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng.


! So sánh giá trị của hai biểu thức.
- Hớng dẫn tơng tự với các ý.


? Giá trị của hai biĨu thøc nh thÕ
nµo khi thay các chữ bằng cïng
mét bé sè?


? Em đã gặp biểu thức này khi học
tính chất nào của số tự nhiên?
? Vậy stp có tính chất kết hợp này
khơng? Vì sao?


! H·y phát biểu tính chất kết hợp
của phép nhân.


! 4 hs lên bảng làm ý b. Cả lớp làm


vở bài tập.


- 3 hs nộp vở bài tập.
- 2 hs trả lời, lớp theo
dõi, nhận xét.


- Nhận xét câu trả lời
của bạn.


- 1 hs đọc.


- 1 hs làm bảng
nhóm, lớp làm vở bt.
- Nhận xÐt.


- <i>B»ng nhau.</i>
<i>- B»ng nhau.</i>


<i>- TÝnh chÊt kÕt hỵp</i>.


<i>- Cã.</i>


- Vài hs trả lời.


- 4 hs lên bảng, lớp
làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Bµi 2: TÝnh:</b>


<b>Bµi 3: </b>



<b>3. Cđng cè:</b>


! NhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng.


? Vì sao em cho rằng cách tính của
em là thuận tiÖn nhÊt?


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề bài.


! Nªu thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh trong mét biÓu thøc cã c¸c
phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia,
biĨu thøc cã dấu ngoặc và không
có dÊu ngc.


! 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Gv chữa bài, nhận xét, cho điểm
! Đọc đề bi.


! Tự làm bài.


! Chữa bài của bạn trên bảng, nêu
cách làm.


- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết tiết häc



- Giao bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- NhËn xét.


- Giải thích cách làm.
- Đọc.


- HS nêu


- 2 hs lªn bảng, lớp
làm vở bài tập.


- Đọc.


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Toán:( 61) LuyÖn tËp chung</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs:


- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trừ, phép nhân các số thập phân.


- Bớc đầu biết và vận dụng quy tắc nhân một tổng các số thËp ph©n víi mét sè
thËp ph©n.


- Giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.


<b>II - §å dïng:</b>



- Bảng phụ kẻ sẵn bài 4a.
iii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bài mới:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi</b>
tính.


<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b>


<b>Bài 3: Giải toán </b>


? Muốn cộng, trừ, nhân hai số thập
phân ta làm nh thÕ nµo?


- ChÊm vë bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! Tự làm bài vở bài tập. 3 hs lên
bảng là bài.



! Nhận xét giải thích cách làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.


! Nờu y/c bi


? Muốn nhân mét sè thËp ph©n víi
10; 100; 1000; ... ta lµm nh thế
nào?


? Muốn nhân một số thập ph©n víi
0,1; 0,01; 0,001 ... ta lµm nh thÕ
nµo?


! áp dụng quy tắc trên để tính
nhẩm.


! NhËn xÐt bài làm của bạn trên
bảng lớp.


! Đọc bài.


! Thảo luận tìm hiểu bµi?


? Bài tốn cho em biết gì và hỏi gì?
? Muốn biết mua 3,5 kg đờng cùng
loại phải trả ít hơn mua 5 kg đờng
ta phải biết gì?


- 3 hs tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.



- 2 hs nép vë về nhà.
- Nhận xét câu trả lời
của bạn.


- 3 hs lên bảng. Líp
lµm vë bµi tËp.


- NhËn xét cách làm
của bạn.


- HS nêu


- 2 hs trả lời, lớp theo
dõi, nhận xét, bæ sung
ý kiÕn.


- 3 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.


- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc.


- Thảo luận N2.
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Bài 4: </b>


a) TÝnh råi so s¸nh
gi¸ trÞ cđa (a + b) x c


víi a x c + b x c.


b) TÝnh b»ng c¸ch
thn tiƯn nhÊt.


<b>3. Cđng cè:</b>


? Giá của 1 kg đờng tính nh th
no?


! 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét bài làm trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm.


! Lớp hoàn thành ý a vào vở, 1 hs
làm bảng nhóm.


! Nhận xét bảng nhóm.


? So sánh giá trị của hai biểu thức?
? Khi ta thay chữ bằng số thì giá trị
của hai biểu thức nh thế nào?


- Gv ghi bảng biểu thức.


! Nêu quy tắc nhân một tổng các số
tự nhiên với một số tự nhiên.


? Quy tắc trên có đúng với số tự
nhiên khơng? Vì sao?



! VËn dơng quy tắc vào hoàn thành
ý b.


! Nhận xét bài làm trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết tiết học


- Giao bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 hs lên làm bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- Làm ý a vào vở, 1 hs
làm bảng nhóm.


- <i>Bằng nhau.</i>
<i>- Bằng nhau</i>.
- 1 hs nêu


<i>- Đúng.</i>


- 2hs hoµn thµnh, cả
lớp làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Toán: (62) Lun tËp chung</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>



- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ, phép nhân các số thập phân.


- ỏp dng cỏc tớnh chất của phép tính đã học để tính giá trị của các biểu thức
theo cách thuận tiện nhất.


- Giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.


<b>II - §å dïng :</b>


B¶ng phơ


<b>iI</b>i – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh:</b>


<b>Bµi 2: TÝnh bằng hai</b>
cách.


<b>Bài 3: </b>


a) Tính b»ng c¸ch


thn tiƯn nhÊt:


? Mn céng, trừ, nhân hai số thập
phân ta làm nh thế nào?


- Chấm vở bài tập về nhà.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! Tự hoàn thiện bài tập vào vở, 2
hs lên bảng.


! Nhận xÐt bµi lµm của bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, cho điểm
! Đọc bài.


! Nêu dạng của các biểu thức trong
bài.


? Bài toán yêu cầu em làm gì?
? Với dạng một tổng nhân với 1 số
em có những cách làm nào?


? Với dạng một hiệu nhân với 1 số
em có những cách làm nào?


! 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét.



- Gv chữa bài cho điểm


! 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! NhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng lớp.


? Vì sao em cho rằng cách tính của


- 3 hs tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt.


- 2 hs nộp vở về nhà.
- Nhận xét câu trả lời
của bạn.


- 2 hs lên bảng. Lớp
làm vở bài tập.


- Nhận xét cách làm
của bạn.


- Đọc bài.


- 2 hs tr¶ lêi, líp theo
dâi, nhËn xÐt, bæ
sung ý kiÕn.


- 2 hs lên bảng, lớp
làm vë bµi tËp.



- NhËn xÐt, bỉ sung.
- 2 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.


- Nhận xét và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

b) Tính nhẩm kết quả
tìm x:


<b>Bài 4: </b>


<b>3. Củng cố:</b>


em là thuận tiện nhất?


! Tự làm phần b và giải thích cách
làm của mình.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc thầm bài toán.


! 1 hs lờn bng, lp làm vở bài tập.
! Nhận xét đối chiếu bài làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết tiết học


- Giao bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.



- 1 hs lên làm bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lớp đọc thầm, 1 hs
đọc to.


- 1 hs lên bảng, cả
lớp làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Toán:(63) Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiên</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.


- Giải các bài tốn có liên quan đến chia một số thập phân cho một số tự
nhiên.


<b>II - §å dïng :</b>


- B¶ng phơ


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiĨm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi míi</b>



<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>a) Ví dụ 1: Một sợi dây</b>
dài 8,4m đợc chia thành
4 đoạn bằng nhau. Hỏi
mỗi đoạn dây dài bao
nhiêu mét?


<b>b) VÝ dơ 2:</b>


72,58 : 19 = ?


? Mn céng, trõ, nh©n hai số thập
phân ta làm nh thế nào?


- Chấm vở bài tập về nhà.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
- Đa ví dụ 1.


? Để biết đợc mỗi đoạn giây dài
bao nhiêu mét chúng ta phải làm
nh thế nào?


- Gv nêu đây là phép chia một số
thập phân cho một số tự nhiên.
! Thảo luận N2 tìm cách giải.


? Vậy 8,4m chia cho 4 đợc bao


nhiêu mét?


- Gv nªu ra cách thực hiên này
không thuận tiện và giới thiệu cách
thực hiện nh sgk.


! Đặt tính và thực hiện 8,4 : 4.
! Tìm điểm giống và khác khi thực
hiện hai phép chia.


? Chỳng ta đã viết dấu phẩy ở
th-ơng trong cách chia mới nh thế
nào?


! 1 hs lên bảng, cả lớp làm bảng
tay.


! Nhận xét và trình bày cách làm.
- Gv nhận xét.


! HÃy nêu lại cách viết dấu phẩy ở
thơng.


- 3 hs tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- 2 hs nép vë vỊ
nhµ.


- Nhận xét câu trả
lời của bạn.



- Đọc ví dụ 1.
- 8,4 : 4


- Thảo luận N2 tìm
lời giải.


- 2,1m.


- Quan sát gv hớng
dẫn thực hiƯn.


- Cả lớp làm bảng.
- Giống về cách đặt
tính.


- Khi chia hết phần
nguyên ...


- 1 hs lên bảng, cả
lớp làm b¶ng tay.
- NhËn xÐt.
- Tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>c) Quy tắc:</b>
* Luyện tập:


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


<b>Bài 2: Tìm x:</b>



<b>Bài 3: </b>


<b>3 .Củng cố:</b>


- Gv nhấn mạnh cách chia.


? Qua 2 ví dụ trên bạn nào cho biết
muốn chia mét sè thập phân cho
một số tự nhiên ta làm nh thế nào?
! Đọc thuộc quy tắc sgk.


! 4 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! NhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng. Nêu cách thực hiện.


- Gv nhận xét, cho điểm.


! Nêu cách tìm thừa số cha biết.
! 2 hs lên bảng, cả lớp làm vở.
! Nhận xét bµi lµm cđa bạn trên
bảng.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài toán trớc lớp.


! 1 hs lên bảng, lớp lµm vë bµi tËp.
! NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng.



- Gv nhận xét, cho điểm.
- Tỉng kÕt tiÕt häc


- Giao bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Trả lời v c
thuc quy tc.


- 4 hs lên bảng, líp
hoµn thµnh vµo vë
bµi tập.


- Nhận xét.
- 1 hs trả lời.


- 2 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm
của bạn.


- 1 hs c.


- 1 hs lên bảng, lớp
hoàn thành vë bµi
tËp.


- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b> To¸n:(64) Lun tËp</b>



<b> I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia một số thập phân cho 1 số tự nhiên.
- Xác định số d trong phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Củng cố ý nghĩa của phép chia thơng thờng qua bài tốn có lời văn.


<b>II - §å dïng :</b>


B¶ng phơ


<b>iiI </b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi mới</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* Bài mới:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


<b>Bài 2: </b>
a)


b)


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính:</b>



? Muốn chia một số thập phân cho
1 số tự nhiên ta làm nh thÕ nµo?
- ChÊm vë bµi tËp vỊ nhµ.


- NhËn xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! 2 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét và nêu cách làm của
bạn trên bảng.


- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
.


! Thùc hiƯn phÐp chia ý a vào vở, 1
hs lên bảng.


! Nêu rõ các thành phần của phép
chia nói trên.


! c li phộp tớnh theo cột dọc và
xác định hàng của của các chữ số ở
số d.


? VËy sè d trong phÐp tÝnh trªn là
bao nhiêu?


! Th li kim tra.



- Gv nhn xét sau đó cho hs làm
phép tính b.


? Số d trong phép chia này là bao
nhiêu? Vì sao em xác định nh vậy?
- Gv đa phép tính: 21,3 : 5 và yêu
cầu cả lớp thực hiện phép chia.


- 3 hs tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- 2 hs nép vë


- NhËn xÐt câu trả
lời của bạn.


- 2 hs làm bảng, lơp
làm vở bài tập.
- Nhận xét, nêu cách
làm.


- C lp làm vở.
- 1hs lên bảng.
- Trả lời theo ý hiểu.
- Xác định hàng của
các chữ số ...


- 0,12.


- Líp thư lại vào vở
nháp .



- Cả lớp làm ý b vào
vở.


- 0,14


- 1 hs lªn bảng, cả
lớp làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Bµi 4: </b>


<b>3. Cđng cè:</b>


- Gv nhËn xÐt, híng dÉn.


! Thực hiện tơng tự với 2 ý còn lại.
- Gv chữa bài, nhận xét và cho
điểm.


! §äc bµi vµ tù lµm vµo vë.
! §äc bµi lµm tríc líp.
! NhËn xÐt.


- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Tỉng kÕt tiÕt häc


- Giao bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 hs lªn bảng, cả


lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.


- Đọc bài.


- Đọc bài lµm, líp
theo dâi, nxÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Toán: (65) Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Biết và vận dụng đợc quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...


<b>II- §å dïng :</b>


B¶ng phơ


<b>iiI</b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) VÝ dơ 1: 213,8 : 10



b) VÝ dô 2: 89,13 :
100


* Quy tắc:


<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm:</b>


<b>Bài 2: Tính nhẩm rồi </b>
so sánh kết quả tính:


? Muốn chia một số thập phân cho 1
số tự nhiên ta làm nh thế nµo?


- ChÊm vë bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! Đặt tính và thực hiƯn phÐp tÝnh:
213,8 : 10


- Gv nhËn xÐt vµ híng dẫn.


! Nêu rõ thành phần của phép chia.
? Em có nhận xét gì về số bị chia và
thơng.


? Nh vậy khi cần tìm thơng 213,8 :
10 không cần thực hiƯn phÐp tÝnh ta


cã thĨ viÕt ngay th¬ng nh thÕ nào?
! Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Hớng dẫn t¬ng tù nh vd1.


? Qua hai ví dụ trên, bạn nào có thể
cho biết muốn chia một số thập phân
cho 10; 100; ... ta làm nh thế nào?
! Hoạt động cá nhân trong hai phút
sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết
quả.


- Gv quan s¸t, nhËn xÐt bµi lµm cđa
häc sinh.


! Lµm bµi vë bµi tËp. Hai hs lên trình
bày bảng.


! Nhận xét bài làm của bạn và nêu
cách làm.


? Em có nhận xét gì khi chia mét sè


- 3 hs tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- 2 hs nép vë


- NhËn xét câu trả
lời của bạn.


- Lớp làm vở nháp


1hs lên bảng.


- Trả lời theo ý hiểu.
- NÕu chun dÊu
phÈy cđa sbc ...
- ChuyÓn dÊu
phÈy ...


- Thùc hiƯn c¸c bíc
nh vd1.


- 3 hs trả lời, sau đó
khái quát lại thành
quy tắc chung.
- Mỗi hs khi trả lời
thì báo cáo kt qu
2 phộp tớnh.


- 2 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.
- Nhận xét.


- Có kết quả bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Bài 3: </b>


<b>3. Củng cố:</b>


thập phân cho 10 và nh©n mét sè thËp
ph©n víi 0,1.



? Em cã nhËn xÐt gì về cách làm khi
chia một sè thËp ph©n cho 100 và
nhân một số thập phân với 0,01?
! Đọc bài toán.


! 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở bài
tập.


- Gv nhận xét, cho điểm
- Tổng kÕt tiÕt häc
- Giao bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


nhau.


- Cã kÕt qu¶ b»ng
nhau.


- 1 hs đọc bài.


- 1 hs lên bảng, cả
lớp làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> Toán: (66) Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên</b>
<b> thơng tìm đợc là một số thập phân</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà


th-ơng tìm đợc là một số thập phõn.


<b>II - Đồ dùng :</b>


Bảng phụ


<b>iiI</b> Hot động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiệu bài:</b>
<b>* Bài mới:</b>


a) Ví dụ 1: Một cái
sân hình vuông có
chu vi 27m. Hỏi cạnh
của sân dài bao nhiêu
mét?


b) Ví dụ 2: 43 : 52


* Quy tắc:


? Muốn chia một số thập phân cho 1
số tự nhiên ta lµm nh thÕ nµo?



- ChÊm vë bµi tËp vỊ nhà.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


- Gv giíi thiƯu vµ thùc hiƯn phÐp
chia 12 : 5.


? Theo em phép chia 12 : 5 = 2 d 2
cịn có thể tip tc thc hin c na
hay khụng?


- Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả
lời câu hỏi này.


? Để biết cạnh của cái sân dài bao
nhiêu mét, chúng ta làm thế nào?
- §äc phÐp tÝnh vµ giíi thiƯu phÐp
chia.


? Theo em có thể thực hiện đợc phép
chia nữa hay khơng? Làm thế nào để
có thể chia số d 3 cho 4?


- Gv hớng dẫn cách chia.
- Gv đa ví dụ:


? Phép chia này có giống phép chia
trên không? Vì sao?


! Viết số 43 thành số thập phân mà


giá trị không thay đổi.


- Nh vậy để thực hiện 43 : 52 ta có
thể thực hiện 43,0 : 52 mà kết quả
không thay đổi.


! Thùc hiÖn phÐp tÝnh.


- 3 hs tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- 2 hs nép vë vỊ nhµ.
- NhËn xét câu trả
lời của b¹n.


- Líp thùc hiƯn phÐp
chia.


- Nghe giới thiệu
bài.


- 27 : 4.


- Trả lời theo ý hiểu.
- Q/sát cách chia.
- Quan sát ví dụ.
- Không.


- 43,0


- Thùc hiÖn phÐp


chia.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>*Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: Đặt tính rồi </b>
tính.


! Nêu quy tắc chia.


? Khi chia một số tự nhiên cho một
số tự nhiên mà còn d thì ta tiếp tục
chia nh thế nào?


! §äc bµi.


! Lµm bµi vµo vë bµi tËp, 3 häc sinh
lên bảng


- 3 n 4 hs c.


- Đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Bài 2: Giải toán </b>


<b>Bài 3: Viết các phân</b>
số sau dới dạng số
thập phân



<b>3 .Củng cố:</b>


! Nhận xét bài làm của bạn. Nêu rõ
cách tính một số phép tính.


- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bµi.


! Lµm bµi vµo vë bµi tËp, 1 häc sinh
lên bảng


! Nhận xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


? Lm th no viết các phân số dới
dạng số thập phân.


! Lµm bµi.


- Gv nhận xét và cho điểm học sinh.
- Gv tổng kÕt tiÕt häc.


- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- NhËn xÐt bài làm
của bạn.


- 1 hs lờn bng, lớp


làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm
của bạn, nếu bạn sai
thì sửa lại cho đúng.
- HS trả lời


- HS lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b> To¸n:( 67) Lun tËp</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp hs:


- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng
tìm đợc là một số thập phân.


- Giải bài tốn có liên quan đến chu vi, diện tích hình, bài tốn liên quan đến
trung bình cộng.


<b>II - §å dïng : </b>


B¶ng phơ


<b>iI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>



<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh:</b>


<b>Bµi 2: TÝnh råi so sánh</b>
kết quả tính:


<b>Bài 3: Một mảnh vờn</b>
hình chữ nhËt cã chiỊu
dµi 24m, chiỊu réng
b»ng 2/5 chiÒu dµi.
TÝnh chu vi vµ diƯn


? Muốn chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên thơng tìm đợc là
một số thập phân ta làm nh thế nào?
? Muốn tìm trung bình cộng của hai
hay nhiều số ta làm nh thế nào?
- Gv nhn xột, cho im.


- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! §äc bµi.


! Lµm bµi vµo vë bµi tËp, 4 häc sinh
lên bảng


! Nhận xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.



! Làm bài vào vở bài tập, 3 học sinh
lên bảng


! Nhận xét bài làm của bạn.


? Vì sao: 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25?
- Gv hỏi tơng tự với các ý còn lại.
- Gv nhận xét, cho điểm.


! Đọc bài.


! Tóm tắt bài toán.


! 1 hs lên bảng, lớp hoàn thành vở
bài tập.


- 2 học sinh trả lời,
lớp theo dõi, nhận
xét.


- Nhắc lại đầu bài.
- Đọc bài.


- 4 hs lên bảng, cả
lớp làm vở bµi tËp.
- NhËn xÐt bài làm
của bạn.


- Đọc bài.



- 3 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.


- Nhận xét bài làm
của bạn.


- Tr li câu hỏi.
- 1 hs đọc bài.
- 1 hs tóm tắt


- 1hs lên bảng, líp
lµm vë bµi tËp.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


tích mảnh vờn đó.
<b>Bài 4: Trong 3 giờ xe</b>
máy đi đợc 93km.
Trong 2 giờ ô tô đi đợc


! NhËn xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm
! Đọc bài toán.


! Tóm tắt bài toán.


? Mt gi xe máy đi đợc bao nhiêu


- 1 hs đọc bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

103km. Hỏi mỗi giờ ô
tô đi đợc hơn xe máy
bao nhiêu km?


<b>3. Cđng cè:</b>


km ta lµm nh thÕ nµo?


? Một giờ ô tô đi đợc bao nhiêu km
ta làm nh thế nào?


? Để biết một giờ ô tô đi đợc hơn xe
máy bao nhiêu km ta làm nh th
no?


! 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
! Nhận xét bài làm của bạn.


- Gv nhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Gv tỉng kÕt tiÕt häc.
- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


lêi, líp theo dâi,
nhËn xÐt.


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b> To¸n:(68) Chia mét sè tự nhiên cho một số thập phân</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: Gióp hs:</b>


- Nắm đợc cách thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách
đa về phép chia các số tự nhiên.


- Vận dụng để giải các bài tốn có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số
thập phân.


<b>II- §å dïng :</b>


B¶ng phơ


<b>iiI</b>– Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) TÝnh råi so sánh kết
quả:


Khi ta nhõn cả số bị
chia và số chia với cùng


một số khác 0 thì thơng
của phép chia không
thay đổi.


b) VÝ dô 1:


? Muốn chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên thơng tìm đợc là
một số thập phân ta làm nh thế
nào?


! Nép vë bµi tËp vỊ nhµ.


! NhËn xÐt câu trả lời của bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


- Giáo viên viết lên bảng các phép
tính trong phần a.


! Tính và so sánh kết qu¶.


? Nhận xét gì về kết quả của hai vế.
! Tìm điểm khác nhau của hai biểu
thức đó?


! So s¸nh hai sè bÞ chia, hai sè chia
cđa hai biĨu thøc víi nhau.


? Khi nhân cả số bị chia và số chia


của biểu thức với 5 thì thơng cú
thay i khụng?


- Giáo viên hỏi tơng tự với các ý
còn lại.


- Giáo viên tỉng kÕt vµ yêu cầu
một số học sinh nhắc lại.


- Giáo viên đọc yêu cầu bài toán.


- 2 häc sinh tr¶ lêi,
líp theo dâi, nhận
xét.


- 3 học sinh
- Nhận xét


- Nhắc lại đầu bài.
- Đọc ví dụ.


- Lớp làm giấy nháp.
3 học sinh lên bảng.
- <i>Giá trị của hai biểu</i>
<i>thức này bằng nhau.</i>
<i>- Số bị chia, số chia.</i>
<i> - Chính là số bc vµ</i>
<i>sè chia cđa ... nhân</i>
<i>với 5.</i>



<i>- Không.</i>


- Nhắc lại kết luận.


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


? §Ĩ tÝnh chiều rộng của mảnh
v-ờn hcn ta làm nh thÕ nµo?


- Giáo viên khẳng định đây là phép
chia một số tự nhiên cho một số
thập phân.


! ¸p dơng tÝnh chÊt võa häc c¸c em


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

c) Ví dụ 2:


<b>* Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


<b>Bài 2: Tính nhẩm:</b>


<b>Bài 3: Giải toán </b>


<b>3 .Củng cố:</b>


hÃy vận dụng tìm kết quả trên.
? Vậy 57 : 9,5 = ?



- Giáo viên hớng dẫn.


! C¶ líp thùc hiƯn lại phép chia
trên.


? Dựa vào đâu chúng ta thêm một
chữ số 0 vào sau số bị chia và bỏ
dấu phẩy ở số chia?


? Thơng phép tính có thay đổi
khơng?


! Th¶o ln N2 trình bày cách làm.
! Đọc bài làm của nhóm.


? Qua cách thực hiện hai ví dụ trên,
em hÃy nêu cách chia mét sè tù
nhiªn cho mét số thập phân.


! Đọc kết luận sgk.


! 4 học sinh lên bảng, lớp làm vở
bài tập.


! Nhận xét và nêu rõ cách làm bài.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Muèn chia nhÈm mét sè cho ... ta
lµm nh thÕ nµo?


! Häc sinh nèi tiÕp nhau nªu kết


quả của phép tính.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


! Cả lớp hoàn thành bài vào vở bài
tập. Đọc bài trớc lớp.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên tổng kết tiết học.
- Hớng dẫn bài vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Quan sát học giáo
viên hớng dẫn.


- Cả lớp thực hiện.


<i>- Nhân với 10.</i>
<i>- Không.</i>


- 2 học sinh ngồi
cạnh nhau trao đổi.
- Báo cáo, nhận xét.


- Vài học sinh đọc.
- 4 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét và nêu
cách làm bài.



- Th¶o luËn nhóm 2
trả lời câu hỏi.


- Nối tiếp nhau đọc
kết quả


- 1 học sinh đọc, lớp
đọc thầm.


- Lớp làm bài vào vở
bài tập, 1 học sinh
đọc bài trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b> To¸n:( 69 ) LuyÖn tËp</b>


<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Giúp hs:


- Củng cố quy tắc chia một sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiªn.


- Rèn kĩ năng thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân và vận dụng
để giải các bài toán cú liờn quan.


<b>II - Đồ dùng :</b>


Bảng phô


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh råi so</b>
s¸nh kÕt quả tính.


<b>Bài 2: Tìm x:</b>


? Mun chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên thơng tìm đợc là
một số thập phân ta làm nh thế nào?
? Muốn chia một số tự nhiên cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
! Nộp vở bài tập về nhà.


! Nhận xét câu trả lời của bạn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.
! Nêu yêu cầu của bài.


! 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vë
bµi tËp.


! NhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng.



? Các em có biết vì sao các cặp biểu
thức trên bảng có giá trị bằng nhau
kh«ng?


? VËy khi mn thùc hiƯn chia mét
sè cho 0,5; 0,2; 0,25 ta có thể làm
nh thế nào?


! Đọc lại quy tắc này.
! Tự hoàn thành bài tập.
! Nêu cách t×m x.


- 2 häc sinh tr¶ lêi,
líp theo dâi, nhËn
xÐt.


- 3 häc sinh nép bài
- Nhận xét


- Nhắc lại đầu bài.
- HS nêu


- 2 học sinh lên bảng.
Cả lớp làm vào vở
- NhËn xÐt bµi làm
của bạn.


- Học sinh thảo luận
nhóm 2.



- Vi HS đọc quy tắc.
- 2 học sinh lên bảng,
cả lớp làm vở bài tập.
- HS nêu


Nội dung Hoạt động giỏo viờn Hot ng hc sinh


<b>Bài 3: Giải toán </b> - Giáo viên nhận xét, cho điểm.<sub>! Đọc bài toán.</sub>
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở
bài tập.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học


- Đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Bài 4: Tìm số d ...</b>


<b>3 .Củng cố:</b>


sinh và cho điểm.
! Đọc bài.


! Học sinh khá tự làm bài và hớng
dẫn các bạn học kém.


! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Giáo viên tổng kết tiết học.
- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 học sinh đọc bài.
- học sinh làm bài
vào vở, 1 học sinh lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>To¸n:(70) Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
- áp dụng chia một số thập phân cho một số thập phân để giải các bài tốn có
liên quan.


<b>II- §å dïng :</b>


B¶ng phơ


<b>iiI</b>– Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


a) VÝ dơ 1:


- Một thanh sắt dài
6,2dm cân nặng 23,56
kg. Hỏi 1dm thanh sắt
đó cân nặng bao nhiêu
ki-lơ-gam?


! Mn chia mét sè tù nhiªn cho
mét sè thËp phân ta làm nh thế nào?
! Gọi HS chữa bài tập về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.
- Giáo viên nêu ví dụ 1.


? Làm thế nào để biết đợc 1dm của
thanh sắt đó nặng bao nhiêu kg?
! Đọc phép tính tính cân nặng của
1dm thanh sắt đó.


- Giáo viên giới thiệu phép chia.
? Khi ta nhân cả số bị chia và số
chia với cùng một số tự nhiên khác 0
thì thơng có thay đổi khơng?


! áp dụng tính chất trờn tỡm kt
qu ca phộp chia.



! Nêu kết quả và cách làm của mình
trớc lớp.


? Nh vËy 23,56 : 6,2 bằng bao
nhiêu?


- Giáo viên giới thiệu kĩ thuật tính.
! Đặt tính và thực hiện lại phép chia
theo kÜ thuËt gi¸o viªn võa thùc
hiƯn.


? Vì sao ta lại bỏ dấu phẩy ở 6,2 và
chuyển dấu phẩy của 23,56 sang
phải một chữ số mà vẫn tìm đợc


- 2 học sinh trả lời.
- 2 học sinh làm bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Đọc ví dụ 1.
- Trả lời.
- 23,56 : 6,2.
- Không thay đổi.


- Thảo luận N2 tìm
cách gi¶i.


- Tr¶ lêi.
- HS nghe



- Ta đã nhân cả sbc và
sc với 10.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


b) VÝ dô 2:


82,55 : 1,27 = ?


thơng đúng không?


? Để chia một số thập phân cho một
số thập phân ta đã chuyển về phép
chia có dạng nh thế nào?


! Dựa và cách đặt tính trên em hãy


- Chia mét sè thËp
ph©n cho mét số tự
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

c) Quy tắc:


<b>* Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi</b>
tính


<b>Bài 2: Giải toán </b>



<b>Bài 3: Giải toán </b>


<b>3 .Củng cố:</b>


trao i thc hin phộp tớnh.
! Bỏo cỏo cỏch lm.


- Giáo viên nhận xét.


? Qua hai ví dụ trên bạn nào có thể
nêu cách chia mét sè thËp ph©n cho
mét sè thËp ph©n?


- Giáo viên nhận xét.
! Học sinh mở sgk đọc bài.
! Nêu yêu cu ca bi.


! 4 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài
tập.


! Nhận xét.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
! Đọc bài.


! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở bµi
tËp


! NhËn xÐt bài làm của bạn trên
bảng.



- Giáo viên nhận xét cho điểm.
! Đọc bài.


! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài
tập


! NhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


? Muốn chia một số thập phân cho
một số thập phân ta làm nh thÕ nµo?
- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.


- NhËn xÐt giê häc.


- Mét sè học sinh
trình bày.


- 2 hc sinh trỡnh bày.
- 2 học sinh đọc
- HS nêu


- 4 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.


- Đọc.



- 1 học sinh lên bảng.
Lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.


- Đọc.


- 1 học sinh lên bảng.
Lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét.


- Vài học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b> To¸n: (71) Lun tËp</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp hs:</b>


- Cđng cè quy t¾c chia mét sè thËp phân cho một số thập phân.
- Rèn kĩ năng thực hiƯn chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp phân.
- Luyện tìm thành phần cha biết trong phép tính.


- Giải bài toán có sử dụng phép chia một số thập phân cho một số thập phân.


<b>II- Đồ dùng :</b>


B¶ng phơ


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>1 .KiÓm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: Đặt tính rồi</b>
tính:


<b>Bài 2: Tìm x:</b>


<b>Bài 3: Biết 5,2</b><i>l</i> dầu
hoả cân nặng 3,952<i>kg</i>.
Hỏi có bao nhiêu lÝt


! Muèn chia mét sè tù nhiªn cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
? Muốn chia một số thập phân cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
! Làm vở bài tập về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.
! Nêu yêu cầu của bài.


! 4 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.



! Nhận xét, nêu rõ cách làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài
tập.


! i chộo vở kiểm tra lẫn nhau.
! Nhận xét, nêu cách làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề bài.


! Tù hoµn thµnh bµi vµo vë bµi tËp.


- 2 học sinh trả lời.
- 2 học sinh làm bài.
- Nhắc lại đầu bài.


- 1 hc sinh c, nờu
yờu cu.


- 4 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung


<i>- Tìm thành phần cha</i>
<i>biết của phép toán.</i>


- 3 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- NhËn xÐt bµi làm


của bạn, bổ sung ý
kiÕn.


- 1 học sinh đọc bài.
- Cả lớp làm bài vào


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt ng hc sinh


dầu hoả nếu chúng
cân nặng 5,32 kg?


<b>Bài 4: Tìm số d của</b>


! Đọc bài làm của mình trớc lớp
- Giáo viên nhận xét và cho ®iĨm
häc sinh.


! Đọc đề bài.


vë bµi tËp.


- 1 học sinh đọc bài
làm của mình trớc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

phép chia 218 : 3,7
nếu chỉ lấy đến 2 chữ
số ở phần thập phõn
ca thng.



<b>3 .Củng cố:</b>


? Để tìm số d của 218 : 3,7 chúng ta
phải làm gì?


? Bài toán yêu cầu chúng ta thực
hiện phép chia n khi no?


! Đặt tính vµ tÝnh vµo bảng tay, 1
học sinh lên b¶ng.


? Nếu lấy đến hai chữ số ở phần thập
phân của thơng thì số d của phép
chia l bao nhiờu?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Muốn chia mét sè thËp ph©n cho
mét sè thËp ph©n ta làm nh thế nào?
- Giáo viên hớng dẫn bài tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


bài, lớp đọc thầm.


<i>- Thực hiện phép chia</i>
<i>- Lấy đợc hai chữ số</i>
<i>ở phần thp phõn.</i>


- Lớp làmvở nháp , 1
học sinh lên bảng.



<i>- Số d là 0,033.</i>


- Vài học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b> To¸n: (72) Lun tËp chung</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp häc sinh cđng cè vỊ:</b>


- Chun ph©n sè thËp phân thành số thập phân.
- Cộng các số thập phân.


- Chuyển các hỗn số thành số thập phân.
- So sánh các số thập phân.


- Thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính với số thập phân.


<b>II- Đồ dùng :</b>


B¶ng phơ


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh:</b>


<b>Bµi 2: </b>


?


! Muèn chia mét sè tù nhiªn cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
? Muốn chia mét sè thËp ph©n cho
mét sè thËp ph©n ta lµm nh thÕ nµo?
! Lµm vë bµi tËp vỊ nhµ.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.
! Đọc thầm đề bài trong sgk.
- Giáo viên a ý c lờn bng.


? Để viết kết quả của phép cộng dới
dạng số thập phân chúng ta phải làm
gì?


! Viết 8/100 dới dạng số thập phân.
! Thực hiện phép cộng.


! 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


- Giáo viên chữa bµi vµ cho điểm


học sinh.


? Bài tập yêu cầu chúng ta phải làm


- 2 học sinh trả lời.


- 2 hc sinh làm bài.
- Nhắc lại đầu bài.
- Lớp đọc thầm.
- Quan sát.


- <i>Chun ps 8/100</i>
<i>thµnh sè thập phân.</i>
<i>- 0,08.</i>


- Lớp làm vở nháp , 1
học sinh làm bảng.
- 2 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tËp.
- So s¸nh.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


g×?


- Giáo viên viết lên bảng một ý.
? Để thực hiện đợc phép so sánh này
trớc hết chúng ta phi lm gỡ?


! Chuyển hỗn số thành số thập phân



- Quan sát.


<i>- Chuyển hỗn số</i>
<i>thành số thập phân.</i>


- 1 học sinh lên bảng.
<b>></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Bài 3: Tìm số d của</b>
phép chia, nếu chỉ lấy
đến 2 chữ số phn
thp phõn ca thng.


<b>Bài 4: Tìm x:</b>


<b>3 .Củng cố:</b>


rồi so sánh.


! 3 học sinh lên bảng làm các ý còn
lại, lớp làm vở bài tập.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.


! Em hiểu yêu cầu của bài toán là
nh thế nào?


! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài


tập.


- Giáo viên chữa bài và cho điểm
học sinh.


! 4 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


! Nhận xét và bổ sung bài làm của
bạn trên bảng.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên tổng kết tiết học.
- Giao bài tập vỊ nhµ.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 3 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Học sinh đọc thầm
bài toán.


- Thực hiện phép chia
đến khi lấy đợc hai
chữ số ở phần thập
phân của thơng. Sau
đó xác định số d.
- 3 học sinh lên bảng,
lớp hoàn thành vở bài
tập.



- Nhận xét, bổ sung.
- 4 học sinh lên bảng,
lớp làm vë bµi tËp.
- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b> To¸n:( 73 ) Lun tËp chung</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp häc sinh củng cố về:</b>


- Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức số.


- Tìm thành phần cha biết của phép tÝnh.


- Giải bài tốn có lời văn liên quan đến phép chia một số tự nhiên.


<b>II- §å dïng :</b>


B¶ng phơ


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: Đặt tính rồi</b>
tính.


<b>Bài 2: Tính:</b>


! Muèn chia mét sè tù nhiªn cho
mét sè thËp phân ta làm nh thế nào?
? Muốn chia một số thập phân cho
một số thập phân ta làm nh thế nào?
! Làm vở bài tập về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.


! Đọc bài và nêu yêu cầu của bài.
! 4 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


! Nhận xét và nêu rõ cách thực hiện
của bạn.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
? Bài tập yêu cầu chúng ta phải làm
gì?


! Em hÃy nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức a.



! 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài
tập.


! Nhận xét và nêu cách làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- 2 học sinh trả lời.
- 2 học sinh làm bài.
- Nhắc lại đầu bài.


- Đọc và nêu yêu cầu.
- 4 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, giải thích
cách làm.


- <i>Tính giá trị cđa</i>
<i>biĨu thøc sè.</i>


- <i>Thực hiện phép trừ</i>
<i>trong ngoặc rồi đến</i>
<i>phép chia, cuối cùng</i>
<i>là phép trừ ngoài</i>
<i>ngoặc.</i>


- 2 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.


Ni dung Hot động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>Bài 3: Một động cơ</b>
mỗi giờ chạy hết 0,5<i>l</i>


dầu.Hỏi có 120 <i>l</i> dầu
thì động cơ đó chạy
đ-ợc bao nhiêu giờ?
<b>Bài 4: Tìm x:</b>


! Đọc bài toán.


! Cả lớp làm vở bài tập.


! 1 học sinh đọc bài làm trớc lớp.
Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! 4 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở


- 1 học sinh đọc, cả
lớp đọc thầm.


- Cả lớp làm vở bài
tập. 1 học sinh đọc
tr-ớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>3 .Cđng cè:</b>


bµi tËp.


! NhËn xét, và nêu cách làm.


- Giáo viên nhận xét và làm.
- Giáo viên tổng kết, cho điểm.
- Hớng dẫn bài vỊ nhµ.


- NhËn xÐt giê häc.


líp lµm vë bµi tËp.
- NhËn xÐt bµi làm
của bạn trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b> To¸n: ( 74) Tỉ số phần trăm</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Dựa vào tỉ số xây dựng hiểu biết ban đầu về Tỉ số phần trăm.
- Hiểu ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.


<b>II- Đồ dùng :</b>


B¶ng phơ


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>* Bµi míi:</b>


a) VÝ dơ 1:


- Diện tích một vờn hoa
là 100 m2<sub>, trong đó có</sub>
25m2<sub> trồng hoa hồng.</sub>
Tìm tỉ số của diện tích
trồng hoa hồng và diện
tích trồng hoa.


b) VÝ dơ 2:


- Một trờng có 400 học
sinh, trong đó có 80
học sinh giỏi. Tìm tỉ số
học sinh giỏi và học
sinh tồn trờng. Hỏi có
120 <i>l</i> dầu thì động


? Muèn chia mét sè tù nhiªn cho
mét sè thËp phân ta làm nh thế
nào?


? Muốn chia một số thập phân cho
một sè thËp ph©n ta lµm nh thÕ
nµo?


! Làm vở bài tập về nhà.



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên giới thiệu bài.
- Giáo viên nêu bài toán.
! Tóm tắt lại yêu cầu bài toán.
! Tìm tØ sè cđa S trång hoa hång vµ
S vên hoa.


- Giáo viên đa hình vẽ.


- Giới thiệu diện tích các hình.
- Tỉ số của S trồng hoa hồng và S
v-ên hoa lµ


100
25


. Ta viÕt:
100


25
=
25%. Đọc là hai mời lăm phần
trăm.


- Giới thiệu ý nghĩa của tỉ số.
! Đọc và viết lại.


- Giáo viên nªu vÝ dơ 2.


! TÝnh tØ sè häc sinh giái vµ häc


sinh toµn trêng.


! ViÕt tỉ số dới dạng phân số thập
phân.


! HÃy viết tỉ sè
100


20


díi d¹ng tØ sè


- 2 häc sinh tr¶ lêi.
Líp theo dâi, nhËn
xÐt.


- 3 học sinh lên bảng.


- Nghe.


- Vài học sinh tóm tắt
- Học sinh trả lời trớc
lớp.


- Quan sát hình vẽ và
nghe giáo viên hớng
dẫn.


- Vài học sinh đọc.
- Nghe và tóm tắt ví


dụ 2.


- Lớp làm vở nháp .
- 20/100.


- 20%.


- Chiếm 20% số häc


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


cơđó chạy đợc bao
nhiêu giờ?


phÇn trăm.


? Vậy số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu
phần trăm số học sinh toàn trờng?
- Giáo viên nêu ý nghĩa tỉ số.


? Em hiểu các tỉ số phần trăm sau
nh thÕ nµo?


sinh toµn trêng.
- Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>* Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: ViÕt theo mÉu:</b>



<b>Bài 2: Kiểm tra sản</b>
phẩm của một nhà máy,
ngời ta thấy cứ trung
bình 100 sản phẩm thì
có 95 sản phẩm đạt
chuẩn. Hỏi số sản phẩm
đạt chuẩn chiếm bao
nhiêu phần trăm tổng
số sản phẩm của nhà
máy?


<b>Bài 3: Một vờn cây có</b>
1000 cây, trong đó có
540 cây lấy gỗ và còn
lại là cây n qu.


a) Số cây lấy gỗ chiếm
bao nhiêu % sè c©y
trong vên?


b) tØ sè phÇn trăm số
cây ăn quả và số cây
trong vờn là bao nhiêu?
<b>3 .Củng cố:</b>


- T s cõy cũn sống so với cây đợc
trồng là 92%.


- Sè häc sinh nữ chiếm 52% số học
sinh toàn trờng. ...



- Giáo viên viết bảng:
300


75


và yêu
cầu học sinh viết thành phân số thập
phân. Rồi viết thành tỉ số phần trăm.
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở
bài tập.


! i chộo v kim tra bi.
! c bi.


? Mỗi lÇn ngêi ta kiểm tra bao
nhiêu sản phẩm?


? Mỗi lần có bao nhiêu sản phẩm
đạt tiêu chuẩn?


! Tính tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuẩn
và số sản phẩm đợc kiểm tra.


! Viết tỉ số đó dới dạng tỉ số phần trăm.
- Giáo viên giảng về ý nghĩa t s
phn trm.


! Trình bày lời giải bài toán.



! C lớp làm vở bài tập. 1 học sinh
đọc bài trớc lp.


? Để giải ý a ta làm nh thế nào?
? Trong vờn có bao nhiêu cây ăn quả?
! Tính % số cây ăn quả và số cây
trong vờn.


! Trình bày lời giải bài toán.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Tỉng kÕt giê häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xét giờ học.


ý kiến.


- Thảo luận N2.
- Trình bày trớc líp.


- 3 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Đổi vở kiểm tra.
- 1 học sinh đọc, lớp
đọc thầm.


<i>- 100 sản phẩm.</i>
<i>- 95 sản phẩm đạt</i>
<i>chuẩn.</i>



<i>- 95/100.</i>
<i>- 95%.</i>


- Nghe.


- Líp lµm vë bµi tËp,
1 häc sinh trình bày
trớc lớp.


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>To¸n: ( 75) Giải toán về tỉ số phần trăm</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Vn dng gii cỏc bi tốn đơn giản về tìm tỉ số phần trăm của hai s.


<b>II- Đồ dùng :</b>


Bảng phụ


<b>iiI</b> Hot động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi míi</b>



<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) VÝ dơ 1:


- Trờng Tiểu học Vạn
Thọ có 600 học sinh,
trong đó có 315 học
sinh nữ. Tìm tỉ số phần
trăm của số học sinh nữ
và số học sinh tồn
tr-ờng.


b) Bµi to¸n: Ttrong 80
kg níc biĨn cã 2,8 kg
muèi. T×m tØ số phần
trăm của lợng muối


! Nộp vở bài tập về nhà.


? Muốn tìm tỉ số phần trăm ta làm
nh thế nào?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


- Giáo viên nêu bài toán.


! Viết tỉ số giữa học sinh nữ và số


học sinh toàn trờng.


! Tìm thơng 315 : 600.


! H·y nh©n 0,525 víi 100 råi l¹i
chia cho 100.


! H·y viÕt 52,5 : 100 thµnh tỉ số
phần trăm.


- Giáo viên kết luận: Các bớc trên
chính là các bớc chúng ta đi tìm tỉ
số phần trăm giữa số học sinh nữ
và số học sinh toàn trờng. Vậy tỉ số
phần trăm giữa số học sinh nữ và
số học sinh toàn trờng là 52,5%. Ta
có thÓ viÕt gän c¸c bíc tÝnh trên
nh sau:


315 : 600 = 0,525 = 52,5%.


! Nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm
của hai số 315 và 600.


- Giáo viên nêu bài toán.


- Giỏo viờn gii thích: Khi nớc biển
bốc hơi hết, thì cứ 80kg nớc bin
thỡ thu c 2,8 kg mui.



! 1 HS lên bảng, líp viÕt vë nh¸p


- 3 häc sinh nép vë.
- 2 học sinh trả lời.


- Nhắc lại tên đầu bài
- Nghe và tóm tắt bài
toán.


- Lớp làm vở nháp .
- 52,5 : 100.


- 52,5%.


- Nghe gv híng dÉn.


- Vµi häc sinh trả lời.
Lớp theo dõi, n/x
- Đọc và tóm tắt.
- Nghe.


- 1 học sinh lên bảng,


Ni dung Hot ng giỏo viên Hoạt động học sinh


trong níc biĨn.
<b>* Lun tËp:</b>


<b>Bµi 1: Viết thành tỉ số</b>
phần trăm theo mẫu:



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài mẫu trớc lớp.


! Nhận xét cách viết.


! 2 học sinh lên bảng, lớp làm vë
bµi tËp.


- 1 học sinh đọc.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Bài 2: Tính tỉ số phần</b>
trăm của hai sè theo
mÉu:


<b>Bài 3: Một lớp có 25</b>
học sinh, trong đó có
13 học sinh nữ. Hỏi số
học sinh nữ chiếm bao
nhiêu phần trăm số học
sinh của lớp đó?


<b>3 .Cđng cè:</b>


! Đọc các tỉ số phần trăm viết đợc.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên viết ý a lên bảng.


? Ngời ta thực hiện phép chia lấy


đến mấy chữ số ở phần thập phân
của thơng?


! 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở
bài tập.


- Giỏo viờn lu ý cho học sinh khi
tìm tỉ số phần trăm của hai số.
! Đọc đề bài.


? Muèn biÕt sè häc sinh nữ chiếm
bao nhiêu phần trăm số học sinh cả
lớp chúng ta phải làm nh thế nào?
! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


! Nhận xÐt bµi lµm của bạn trên
bảng.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
? Muốn tìm tỉ số phần trăm cđa hai
sè ta lµm nh thÕ nµo?


- Tỉng kÕt tiÕt häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Vµi häc sinh trình
bày trớc lớp.



- Quan sát và nêu yêu
cầu.


<i>- 4 chữ số.</i>


- 2 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bµi tËp.
- Nghe.


- 1 học sinh đọc.
- Phải tính tỉ số phần
trăm cảu học sinh nữ
so với HS cả lớp.
- 1 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài ca
bn.


- Vài học sinh nêu lại
cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b> To¸n: ( 76) Lun tËp</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp học sinh:</b>


- Rèn kĩ năng tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Làm quen với các khái niệm: thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vợt mức
một số phần trăm kế hoạch, tiền vốn, tiền bán, tiền lÃi, số phần trăm lÃi.



- Làm quen với các phép tính với tỉ số phần trăm (cộng và trừ hai tỉ số phần trăm;
nhân và chia tỉ số phần trăm với 1 số tự nhiên).


<b>II- Đồ dùng :</b>


Bảng phụ


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh (</b><i>theo mÉu</i>):
a) 27,5% + 38%


b) 30% - 16%
c) 14,2% x 4
d) 216% : 8


<b>Bài 2: Theo kế hoạch</b>
năm vừa qua thơn Hồ
An phải trồng 20ha
ngô. Đến hết tháng 9
thơn Hồ An đã trồng


đợc 18 ha v ht nm


? Muốn tìm tỉ số phần trăm cđa hai
sè ta lµm nh thÕ nµo?


! Nép vë bµi tập về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


- Giáo viên viết lên bảng 4 phÐp
tÝnh mÉu.


! Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm
để thảo luận nhóm tìm cách thực
hin phộp toỏn.


! Các nhóm trình bày ý kiến.


! 4 học sinh lên bảng, lớp làm vở
bài tập.


! Nhận xét bài làm của các bạn trên
bảng.


! i chộo v kim tra bi.
! c bi.


? Bài toán cho chúng ta biết những
gì?



? Bài toán hỏi gì?


! Tớnh t số phần trăm của diện tích
ngơ trồng đợc đến hết tháng và kế
hoạch cả năm.? Nh vậy đến hết


- 2 häc sinh tr¶ lêi.
- 3 häc sinh nép vë.
- Nhắc lại đầu bài.
- Quan sát.


- Học sinh thảo luận
nhóm.


- Đại diện 4 nhóm
trình bày.


- 4 HS lờn bng, di
lp lm v bài tập.
- Nhận xét bài làm.
- Hai HS ngồi cạnh
nhau đổi vở cho nhau
để kiểm tra.


- 1 học sinh đọc.
- Trả lời theo bài
toán.


- Häc sinh nªu.


18 : 20 = 0,9 = 90%


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


trồng đợc 23,5 ha
ngô.Hỏi:


a) Đến hết tháng 9 thơn
Hồ An đã thực hiện
đ-ợc bao nhiêu phần trăm


tháng 9 thơn Hồ An đã thực hiện
đợc bao nhiêu phần tram kế hoạch?
? Em hiểu thực hiện đợc 90% kế
hoạch là nh thế nào?


- Nh vậy nếu coi kế hoạch t ra l


- 90%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

kế hoạch cả năm?


b) Hết năm thôn Hoà
An đã thực hiện đợc
bao nhiêu phần trăm và
vợt mức kế hoạch cả
năm bao nhiêu phần
trăm?


<b>Bài 3: Một ngời bỏ ra</b>


42 000 đồng tiền vốn
mua rau. Sau khi bán
hết số rau ngời đó thu
đợc 52 500 đồng. Hỏi:
a) Tiền bán rau bằng
bao nhiêu % tiền vốn?
b) Ngời đó đã lãi bao
nhiêu %?


<b>3. Cñng cè:</b>


100% thì đến hết tháng 9 thực hiện
đợc 90%.


! Tính tỉ số phần trăm của diện tích
trồng đợc cả năm và kế hoạch.
? Vậy đến hết năm thơn Hồ An
thực hiện đợc bao nhiêu % kế
hoạch?


? Em hiểu 117,5% kế hoạch là nh
thế nào?


- Giáo viên giải thích tỉ số.


? Cả năm nhiỊu h¬n so với kế
hoạch là bao nhiêu phần trăm?
- Nh vậy 17,5% chính là số phần
trăm vợt mức kế hoạch.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh trình
bày lời giải bài toán.


! Đọc bài toán.


? Bài toán cho em biết gì?
? Bài toán hỏi gì?


? Muốn biÕt tiÒn rau bằng bao
nhiêu phần trăm tiền vốn em làm
nh thế nào?


! Tính bảng.


? S tin vốn hay số tiền lãi đợc coi
là 100%?


? TØ sè tiền bán so với tiền vốn cho
ta biết điều gì?


? ThÕ nµo lµ tiỊn l·i? ThÕ nµo là
phần trăm tiền lÃi?


? Vy ngi ú lói bao nhiờu phn
trm tin vn?


! Trình bày vào vở.


? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai
số ta làm nh thế nµo?



- Giao bµi vỊ nhµ, nhËn xÐt tiÕt häc.


- Nghe.


- 23,5 : 20 = 117,5%
- 117,5%.


- Vµi häc sinh ph¸t
biĨu.


- Nghe.
- 17,5%.
- Nghe.


- Nghe và làm vào vở
bài tập.


- Đọc.
- Trả lời.


- <i>Tính tỉ số tiền bán</i>
<i>rau và tiền vốn.</i>
<i>- 52500 : 42000 =</i>
<i>1,25</i>


<i>- Tiền vốn.</i>


<i>- Tiền vốn 100 phần,</i>
<i>tiền bán là 125 phần.</i>


<i>- Tiền lÃi là số tiền d</i>
<i>ra so với tiền vốn.</i>


- Lớp làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Toán:(77) Giải toán về tỉ số phần trăm </b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Biết cách tính một số phần trăm của mét sè.


- Vận dụng cách tính một số phần trăm của một số để giải các bài tốn có liên
quan.


<b>II- §å dïng :</b>


B¶ng phơ


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) Ví dụ 1: Một trờng
Tiểu học có 800 học


sinh, trong đó số học
sinh nữ chiếm 52,5%.
Tính số học sinh nữ của
trờng đó.


b) Bµi to¸n: L·i st
tiÕt kiƯm là 0,5% một
tháng. Một ngời gửi


? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai
sè ta lµm nh thÕ nµo?


! Nép vë bµi tËp về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


- Giáo viên nêu bài toán ví dụ.
? Em hiĨu c©u “sè häc sinh nữ
chiếm 52,5% số học sinh toàn
tr-ờng nghĩa là nh thế nào?


? Cả trờng có bao nhiêu học sinh?
- Giáo viên ghi bảng:


100%: 800 häc sinh.
1%: ? häc sinh.
52,5%: ? häc sinh.


? Coi học sinh toàn trờng là 100%


thì 1% có mấy học sinh?


? 52,5% số học sinh toàn trờng là
bao nhiêu häc sinh?


? Vậy trờng đó có bao nhiêu hc
sinh n?


- Giáo viên nêu các bớc tính.


? Trong bi tốn trên để tính 52,5%
của 800 chúng ta làm nh thế nào?
- Giáo viên nêu bài tốn.


? Em hiĨu c©u LÃi suất tiết kiệm
0,5% một tháng nh thế nào?


- Giáo viên giải thích.


- 2 học sinh trả lời.
- 3 học sinh nộp vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe và tóm tắt lại
bài toán.


- Học sinh nêu ý hiểu
của mình.


- 800 häc sinh.



- Quan s¸t gv ghi
b¶ng.


- 800 : 100 = 8 hs
8 x 52,5 = 420 hs
- 420 häc sinh n÷.
- Nghe.


- LÊy 800 nh©n với
52,5 rồi chia cho 100,
hoặc ngợc lại.


- Đọc và tóm tắt.
- Trả lời.


- Nghe.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hoạt động học sinh


tiÕt kiƯm 1 000 000 ®.
TÝnh sè tiền lÃi sau một
tháng.


- Giáo viên viết bảng:


! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở
bài tập.


! Nhn xột, i chiếu.



? §Ĩ tÝnh 0,5% cña 1 000 000


- quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


Một lớp: 32 học sinh.
10 tuổi: 75%.


Còn lại: 11 tuổi.


Tính sè häc sinh 11
ti?


<b>Bµi 2: L·i st tiÕt</b>
kiƯm lµ 0,5% 1 th¸ng.
Mét ngêi gưi tiÕt kiƯm
5 000 000. Hỏi sau một
tháng cả số tiền gửi và
tiền lÃi là bao nhiêu?


<b>Bài 3: 345m vải may</b>
quần áo.


Vải may quần: 40%
Vải may áo: ? m
<b>3 .Cđng cè:</b>


chóng ta lµm nh thế nào?


! Đọc bài toán.


! Tóm tắt bài toán.


? Làm nh thế nào để tính đợc số
học sinh 11 tui?


? Vậy trớc hết chúng ta phải đi tìm
gì?


! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


- Giáo viên chữa bài toán, cho
điểm.


! Đọc bài toán.
! Tóm tắt bài toán.


? 0,5 của 5 000 000 là gì?


? Bài toán toán yêu cầu chúng ta
làm gì?


? Trớc hết chúng ta phải đi tìm gì?
! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


! Nhận xÐt bµi lµm của bạn trên
bảng.



- Giáo viên nhận xét cho điểm.
! Đọc bài toán.


! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


- Giáo viên chữa bài toán, cho điểm
- Tổng kết tiết học.


- Hớng dẫn bài toán về nhà.
- Nhận xét giờ học.


theo dừi, nhn xột.
- 1 học sinh đọc.
- 1 học sinh tóm tắt.
- Tổng số học sinh cả
lớp trừ đi số học sinh
11 tuổi.


- Tìm số học sinh 10
tuổi.


- 1 học sinh lên bảng,
lớp lµm vë bµi tËp.
- NhËn xÐt bài toán
làm của bạn trên
bảng.


- Đọc.



- Số tiỊn l·i vµ tiền
gửi 1 tháng


- Tìm số tiền lÃi sau
một tháng.


- 1 học sinh lên bảng,
cả lớp làm vở bài tập.
- nhËn xÐt bµi làm
của bạn.


- Đọc bài toán.


- 1 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b> To¸n:( 78) Lun tËp</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Cđng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một sè.


- Giải bài tốn tốn có lời văn liên quan t s phn trm.


<b>II- Đồ dùng :</b>


Bảng phô


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:



Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: </b>


a) Tìm 15% của 320kg.
b) Tìm 24% của 235m2<sub>.</sub>
c) Tìm 0,4% của 350.
<b>Bài 2: Một ngời bán</b>
120 kg gạo, trong đó có
35% là gạo nếp. Hỏi
ngời đó bán đợc bao
nhiêu kg gạo nếp?


<b>Bài 3: Một mảnh đất</b>
hình chữ nhật có chiều
dài 18m và chiều rộng
15m. Ngời ta dành 20%
diện tích mảnh đất để
làm nhà. Tính diện tích
mảnh đất để làm nhà.


? Mn t×m tỉ số phần trăm của hai


số ta làm nh thế nào?


? Muốn tìm số phần trăm của một
số ta làm nh thế nào?


! Nộp vở bài tập về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! Đọc bài toán và tự hoàn thiện bài
toán.


! Đọc kết quả trớc lớp.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài toán.


! Tóm tắt bài toán.


? Tính số ki-lô-gam gạo nếp nh thế
nào?


! 1 học sinh lên bảng, cả lớp lµm vë
bµi tËp.


! NhËn xÐt bài toán của bạn làm
trên bảng.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


! Đọc bài toán.


! Tóm tắt bài toán.


! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


! Nhận xét và nêu cách làm của
bạn.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- 2 học sinh trả lời.


- 3 học sinh nộp vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc bài
toán, cả lớp làm vở
bài tập.


- 1 học sinh đọc.
- 1 học sinh đọc đề.
- 1 học sinh tóm tắt.
- Tính 35% của 120.
- 1 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 học sinh đọc.
- 1 học sinh tóm tắt.
- 1 học sinh lên bảng,


lớp làm vở bài tập.
- Vài học sinh nhận
xét, bổ sung.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>Bài 4: Giải toán </b> ! Đọc đề bài tốn.


! Nêu rõ phép tính để tính 5% s
cõy ttrong vn.


! Thảo luận tìm cách nhẩm số cây
trong vờn.


! Tìm mối liên hệ giữa 5% víi


- 1 häc sinh nªu phÐp
tÝnh.


- Chia cho 100 råi
nh©n víi 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>3. Cđng cè:</b>


10%; 20%; 25%.


! Dựa vào kết quả tính 5% số cây
trong vờn để tính 10%; 20%; 25%.
- Giáo viên nhận xét bài làm của
học sinh.



? Muèn t×m số phần trăm của một
số ta làm nh thế nào?


! Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của
hai số.


- Hớng dẫn bài toán về nhà.
- Nhận xét giờ học.


5% x 4 = 20%;
5% x 5 = 25%;


- Vµi häc sinh lµm
miƯng trớc lớp.


- Vài học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b> To¸n: (79) Giải toán về tỉ số phần trăm </b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>
<b>I </b><b> Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.


- Vn dụng cách tìm một số khi biết một số phần trăm của số đó để giải các bài
tốn có liên quan.


<b>II- Đồ dùng :</b>


Bảng phụ



<b>iiI</b> Hot ng dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) Ví dụ: Số học sinh
nữ của một trờng là 420
em và chiếm 52,5% số
học sinh toàn trờng.
Hỏi trờng đó có bao
nhiêu học sinh?


b) Bµi toán:


? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai
số ta làm nh thế nào?


? Muốn tìm số phần trăm của mét
sè ta lµm nh thÕ nµo?


! Nép vë bµi tËp về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.



- Giáo viên nêu bài toán ví dụ.
? 52,5% số học sinh toàn trờng là
bao nhiêu em?


- Gb: 52,5% : 420 em.


? 1% sè häc sinh toµn trêng là bao
nhiêu em?


- Gb: 1%: ?em


? 100% số học sinh toàn trờng là
bao nhiêu em?


- Gb: 100%: ? em


? Nh vậy để tính số học sinh toàn
trờng khi biết 52,5% số học sinh
toàn trờng là 420 học sinh ta làm
nh thế nào?


- Giáo viên nêu cách tính.
- Giáo viên nêu bài toán.


? Em hiÓu 120% kế hoạch trong
bài toán trên là gì?


! 1 học sinh lên bảng, cả lơp làm vở
bài tập.



- Giáo viên nhận xét.


- 2 học sinh trả lời.


- 3 học sinh nộp vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nghe và tóm tắt ví
dụ.


- 420 em.
- 420: 52,5 = 8
- 8 x 100.


- Tìm 1%; sau đó đi
tìm 100%.


- Nghe và nhắc lại.
- Nghe và tóm tắt.
- Coi kế hoạch là
100% thì sản xuất
đ-ợc 120%.


- 1 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Vài học sinh trả lời.


Ni dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>* Lun tËp:</b>



<b>Bµi 1: Sè häc sinh kh¸</b>
giái cđa trờng Vạn
Thịnh là 552 em, chiếm


! Em hÃy nêu cách tìm một số khi
biết 120% của nó là 150.


! c bi toỏn.


! 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên chữa bài toán, cho điểm


- 1 hc sinh đọc bài
toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

92% sè häc sinh toµn
trêng. Hỏi trờng Vạn
Thịnh có bao nhiêu học
sinh?


<b>Bài 2: Giải toán </b>


<b>Bài 3: Giải toán </b>
<b>3. Cđng cè:</b>


! Đọc đề bài tốn.


! 1 hs lªn bảng, lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên chữa bài toán, cho điểm


! Đọc bài toán.


! Hc sinh khỏ tự học và sau đó đi
hd học sinh kém.


- Gi¸o viên nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết tiết học.


- Giao bài toán về nhà.
- Nhận xét giờ học.


làm vở bài tËp.


- 1 học sinh đọc bài
toán.


- 1 hs lên bảng, lớp
làm vở bài tập.


- Đọc bài toán.


- Học sinh khá hớng
dẫn học sinh yÕu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b> To¸n: (80) LuyÖn tËp</b>


<b> I </b><b> Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:
- Tính tỷ số phần trăm của hai số.
- Tính một số phần trăm của mét sè



- Tính một số khi biết một số phn trm ca s ú.


<b>II- Đồ dùng :</b>


Bảng phô


<b>iiI</b> – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi mới</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* Bài mới:</b>


<b>Bài 1: Giải toán </b>
a)


b)


<b>Bài 2: Giải toán</b>
a)


b)


<b>Bài 3: Giải toán</b>
a)



b)


<b>3. Củng cố:</b>


? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai
số ta làm nh thế nào?


? Muốn tìm số phần trăm của mét
sè ta lµm nh thÕ nµo?


! Nép vë bµi tËp về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! 1 hc sinh c bi toỏn.


? Nêu cách tính tû sè phÇn trăm
của hai số 37 và 42?


! 1 học sinh lên bảng làm bài toán,
cả lớp làm vào vở bài tập.


! NhËn xÐt, bæ sung.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
! Học sinh đọc đề tốn.


? Mn t×m 30% cđa 97 ta làm nh
thế nào?



! 1 học sinh lên bảng, cả líp lµm vë
bµi tËp.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! c bi toỏn.


! Nêu cách tìm một số khi biết 30%
của nó là 72.


! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


! NX bài làm của bạn trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết giê häc.


- 2 häc sinh tr¶ lêi.


- 3 học sinh nộp vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh đọc
bi toỏn


- Trả lời.


- 1 học sinh lên bảng,
lớp làm vë bµi tËp.
- NhËn xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161></div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b> To¸n: ( 81) Lun tËp chung</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
- Củng cố kĩ năng giải toán liên quan đến t s phn trm.


<b>II- Đồ dùng :</b>


Bảng phụ


<b>I</b>ii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2 .Bµi míi :</b>
<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bµi 1: TÝnh:</b>
a) 216,72 : 42.
b) 1 : 12,5


c) 109,98 : 42,3.
<b>Bµi 2: TÝnh:</b>


a) (131,14 – 80,8) :
2,3 + 21,84 x 2.



b) 8,16 : (1,32 + 3,48)
– 0,345 : 2.


<b>Bµi 3: </b>


Năm 2000: 15625 ng.
Năm 2001: 15875 ng.
a) Hỏi từ cuối năm
2000 đến cuối năm
2001 số dân phờng đó
tăng bao nhiêu %?
b) Nếu từ cuối năm
2001 đến cui nm


? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai
số ta làm nh thế nào?


? Muốn tìm số phần trăm của một
số ta làm nh thế nào?


! Nộp vở bài tập về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! 3 hc sinh lên bảng đặt tính và
tính, lớp làm vở bài tập.


! NhËn xÐt bµi lµm của bạn trên


bảng.


- Giỏo viờn nhn xét, cho điểm.
! Đọc đề bài.


! Nªu thø tù thùc hiện trong từng
biểu thức.


! 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


! Nhận xét bài làm của các bạn trên
bảng.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài to¸n.


? Bài tốn hỏi gì? cho biết gì?
? Số dân tăng thêm từ cuối năm
2000 đến cuối năm 2001 là bao
nhiêu ngời?


? TØ sè phần trăm tăng thêm là tỉ số
phần trăm của các sè nµo?


? Từ cuối năm 2001 đến cuối năm
2002 tăng thêm bao nhiêu ngời?


- 2 häc sinh tr¶ lêi.



- 3 học sinh nộp vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- 3 học sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
- 1 học sinh đọc.
- Trả lời.


- 2 học sinh lên bảng,
cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
- 1 học sinh đọc bài.
- Trả lời theo bài toán
- 15875 – 15625.
- Số tăng thêm và số
dân năm 2000.


- 15 875 x 1,6 : 100


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


2002 số dân của phờng
đó cũng tăng thêm bấy
nhiêu phần trăm thì
cuối năm 2002 số dân
của phờng đó là bao
nhiêu ngời?



? Cuối năm 2002 số dân của phờng
đó là bao nhiêu ngi?


! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tËp.


! NhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng.


- 15875 + 254.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Bài 4: </b>


<b>3. Củng cố:</b>


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc đầu bài toán.


! T lm bi v bỏo cỏo trc lp.
- Gii thớch vỡ sao li chn ỏp ỏn
c?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giáo viên tổng kết tiết học.
- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 học sinh đọc, lớp
làm vở bài tập.



- häc sinh trả lời thì
giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b> To¸n:(82) LuyÖn tËp chung</b>


<b>I </b>–<b> Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Chuyển các hỗn số thành sè thËp ph©n.


- Tìm thành phần cha biết của phép tính với số thập phân.
- Giải bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.


- Chuyển đổi các đơn vị o din tớch.


<b>II- Đồ dùng :</b>


Bảng phụ


<b>I</b>ii Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiĨm tra bµi cị</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiệu bài:</b>
<b>* Bài mới:</b>


<b>Bài 1: Viết các hỗn số</b>


sau đây thành số thập
phân.


<b>Bài 2: Tìm x:</b>


357
,
7
643
,
1
100

<i>x</i>
4
,
0
2
:
16
,


0 <i>x</i>


<b>Bi 3: Một máy bơm</b>
trong 3 ngày hút hết
n-ớc ở hồ. Ngày thứ nhất
máy bơm hút đợc 35%
lợng nớc, ngày



? Muèn t×m tØ sè phần trăm của hai
số ta làm nh thế nào?


? Muốn tìm số phần trăm của một
số ta làm nh thế nào?


! Nộp vở bài tập về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! Th¶o luËn nhãm 2 tìm cách
chuyển hỗn số thành số thập phân.
! Báo cáo kết quả thảo luận nhóm.
- Giáo viên hd.


- Chuyển thành ph©n sè råi thùc
hiƯn phép chia.


! 4 học sinh lên bảng. Cả lớp làm
vở bµi tËp.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc đề bài và tự làm bài vào vở
bài tập.


! Nhận xét và nêu cách làm của
bạn.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm học


sinh.


! 1 hc sinh c đề bài toán.


? Em hiểu thế nào là hút đợc 35%
lng nc trong h?


! 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


- 2 học sinh trả lời.


- 3 học sinh nộp vở.
- Nhắc lại đầu bài.
- Thảo luận nhóm đơi
tìm cách viết thành số
thập phân.


- Nghe.


- 4 học sinh lên bảng,
cả lớp làm vở bài tập.
- 2 học sinh lên bảng,
cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.
- 1 học sinh đọc bài.
- Coi lợng nớc trong
hồ là 100% thì hút
đ-ợc ngày thứ nhất là


35%.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


thứ 2 hút đợc 40% lợng
nớc. Hỏi ngày thứ 3
máy bơm đó hút đợc
bao nhiêu % nớc trong
hồ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>Bài 4: Khoanh vào chữ</b>
đặt trớc kết quả đúng.
<b>3. Củng cố:</b>


! Tự làm bài và đọc bài làm ca
mỡnh trc lp, cú gii thớch.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết tiết học.


- Hớng dẫn bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.


- Cả lớp làm bài vào
vở, 1 học sinh nêu kết
quả và giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b> To¸n:( 83 ) Giíi thiƯu m¸y tÝnh bá tói</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>



- Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia và tính phần trăm.


<b>II </b>–<b>§å dïng :</b>


- Mỗi nhóm chuẩn bị một máy tính bỏ túi.
iii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) Mô tả máy tÝnh bá
tói.


b) Thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh b»ng máy tính bỏ
túi.


? Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai
số ta làm nh thế nào?


? Muốn tìm số phần trăm của một
số ta làm nh thế nào?



! Nộp vở bài tập về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu, ghi đầu bài.


! Quan s¸t m¸y tÝnh bá tói: Em
thấy có những gì ở bên ngoài máy
tính bỏ túi?


! Nêu những phím em đã biết trên
bàn phím.


! Dựa vào nội dung các phím, em
hãy cho biết máy tính bỏ tỳi dựng
lm gỡ?


- Giáo viên giới thiệu máy tính bỏ
túi nh phần bài học.


! n phớm ON/C khi động máy
tính.


! Sử dụng máy tính để làm tính:
25,3 + 7,09.


? §Ĩ thùc hiÖn phÐp tÝnh trên
chúng ta phải bấm nút nào?


! Cả lớp thực hiện.



! Đọc kết quả xuất hiện trên màn
hình.


- Giáo viên giới thiƯu c¸ch thùc
hiƯn c¸c phÐp tÝnh.


- 2 häc sinh tr¶ lêi.


- 3 häc sinh nép vë.
- Nhắc lại đầu bài.
- Thảo luận nhóm 2:
có màn hình và phím
- Một số học sinh nêu
trớc lớp.


- Vài học sinh nêu ý
kiến của mình.


- Nghe gv giới thiệu.
- Cả lớp làm theo.
- Học sinh phát biểu.
- Lớp thực hành.
- Nghe.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>3. Thùc hµnh:</b>


<b>Bµi 1: Thùc hiƯn các</b>


phép tính sau rồi thử lại
bằng máy tính bỏ túi.
<b>Bài 2: Viết các phân số</b>
sau thành số thập phân.


! Tự làm bài.


! Nờu mi phớm bm thc hin
mi phộp tớnh trong bi.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài toán.


! Nêu cách sử dụng máy tính bỏ túi


- Tự làm việc với máy
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Bài 3: </b>


<b>3 .Cñng cè:</b>


để chuyển phân số 3/4 thành s
thp phõn.


! Cả lớp thực hiện và báo cáo kÕt
qu¶.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Tự viết rồi đọc biểu thức trớc lớp.


! Nêu giá trị của biểu thc.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết giờ häc.


- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê học.


phím bấm.


- Cả lớp thực hành.
- Học sinh viết và nªu
biĨu thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>Tốn:( 84 ) Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn về </b>
<b>tỉ số phần trăm</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- RÌn kÜ năng sử dụng máy tính bỏ túi.


- Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.


<b>II </b><b> Chn bÞ:</b>


- Mỗi nhóm chuẩn bị một máy tính bỏ túi.
iii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



<b>1 .KiĨm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


a) VÝ dô 1: TÝnh tỉ số
phần trăm của 7 và 40.


b) TÝnh 34% cđa 56.
c) T×m mét sè biÕt 65%
cđa nã b»ng 78.


<b>* Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>


? Muốn tính cộng, trừ, nhân, chia
trên máy tính ta làm nh thế nào?
! Hãy đọc biểu thức và tính.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
- Giáo viên nêu yờu cu.


! Nêu lại cách tìm tỉ số phần trăm
của 7 vµ 40.


! Sử dụng máy tính bỏ túi để thực
hiện bớc tìm thơng của 7 và 40.
? Vậy tỉ số phần trăm của 7 và 40


là bao nhiêu %?


- Giáo viên giới thiƯu b»ng c¸ch
tÝnh m¸y tÝnh.


! Đọc trên màn hình.
- Giáo viên nêu vấn đề.
! Nêu cách tìm 34% của 56.
! Sử dụng máy tính để tớnh.
- Giỏo viờn nờu bi toỏn.


! Nêu cách tìm một số khi biết một
số phần phần trăm của nó.


! Dựng máy tính để tính.


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
! Sử dụng máy tính bỏ túi để tính
và ghi kết quả vào vở.


! Hai học sinh ngồi cạnh nhau đổi
vở để kiểm tra.


- 2 häc sinh tr¶ lêi.
- 2 học sinh nêu biểu
thức.


- Quan sát.


- 1 học sinh trả lời.


- Học sinh nêu.
- 17,5%


- Nghe.
- Nghe.


- Học sinh nêu.
- Lớp thực hành.
- Nghe.


- Học sinh nêu.
- Lớp thực hành.
- Tìm tỉ số phần trăm.
- Lớp làm việc cá
nhân.


- Trao đổi, nhận xét
bài làm.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>Bµi 2: </b>


<b>Bµi 3: </b>


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
! Sử dụng máy tính bỏ túi để tính
và ghi kết quả vào vở.


! Hai học sinh ngồi cạnh nhau i


v kim tra.


! Đọc bài và tự làm bµi.


- Líp lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>3 .Cđng cè:</b>


! Tù làm bài.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết giê häc.


- Híng dÉn bµi vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b> To¸n: ( 85 ) Hình tam giác</b>


<b>I </b><b> Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
- Phân biệt 3 dạng hình tam giác (<i>phân loại theo góc</i>).


- Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hỡnh tam giỏc.


<b>II </b><b> Đò dùng :</b>


- Các hình tam gi¸c nh s¸ch khoa.
- £-ke.



<b>iii </b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 .KiÓm tra bµi cị </b>
<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi mới:</b>


a) Hình tam giác.


b) Ba dạng hình tam
giác.


c) ỏy v ng cao.


! Nêu tên các loại hình đã học.
- Giáo viên nhận xột.


- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


- Giáo viên vẽ hình tam giác ABC
và yêu cầu nêu rõ:


? Số cạnh và tên các cạnh của hình
tam giác.


? S nh v tờn cỏc nh ca hỡnh


tam giỏc.


? Số góc và tên các góc của hình
tam giác.


- Giỏo viên chốt: Hình tam giác
ABC có 3 đỉnh, 3 góc, 3 cạnh.
- Giáo viên vẽ lên bảng 3 hình tam
giác nh sgk.


! Nêu góc và d¹ng gãc cđa từng
hình tam giác.


- Dựa vào c¸c gãc cđa hình tam
giác ngời ta chia h×nh tam giác
thành 3 dạng hình khác nhau.


- Giỏo viên vẽ lên bảng tam giác
ABC có đờng cao AH.


- Giáo viên giới thiệu: đáy, đờng
cao tơng ứng.


! Mô tả đặc điểm của đờng cao AH.


- Vµi häc sinh nªu,
bỉ sung ý kiến.


- Nhắc lại đầu bài.
- 1 học sinh lên bảng


vừa chỉ, vừa nêu.
- Lớp bổ sung và nêu
ý kiến.


- Nghe.
- Quan sát.
- Học sinh nêu.
- Nghe.


- Quan sát.
- Nghe.
- Mô tả.


Ni dung Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh


<b>* Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Viết tên 3 góc và</b>


- Giáo viên vẽ 3 hình tam giác
khác nhau lên bảng, vẽ đờng cao
của từng tam giác.


! Dùng êke để kiểm tra.


! 1 häc sinh lên bảng, lớp làm vở


- Quan sát.


- 1 học sinh lên bảng


kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

3 cạnh của mỗi hình
tam giác díi d©y.


<b>Bài 2: Hãy chỉ ra đáy</b>
và đờng cao tơng ứng
đợc vẽ trong mỗi hình
tam giỏc di õy.


<b>Bài 3: </b>


So sánh diện tích:


<b>3 .Củng cố:</b>


bài tËp.


! NhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng.


- Giỏo viờn nhn xột, cho im.
! Dựng ờke để kiểm tra và nêu tên
đờng cao, đáy tơng ứng ca tng
hỡnh tam giỏc.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm học
sinh.


! Đọc yêu cầu bài toán.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh dựa
vào số ô vuông có trong mỗi hình,
em hÃy so sánh diện tích mỗi hình
với nhau.


! Đọc bài làm của mình trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Tổng kết tiết học.


- Hớng dẫn bài tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


Lớp làm vở bài tập.
- 1 học sinh nhận xét.
- Học sinh làm bài
vào vở bài tập, sau đó
1 học sinh nêu trớc
lớp.


- 1 học sinh đọc bài.
- Học sinh làm bài
vào vở bài tập, sau đó
1 học sinh đọc bài
làm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>To¸n: ( 86 ) Diện tích hình tam giác</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>



- Nắm đợc quy tắc nắm diện tích hình tam giác.


- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải tốn.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- Giáo viên chuẩn bị hai hình tam giác to bằng nhau.


- Học sinh chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau, kéo cắt giấy.
iii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 KiÓm tra bµi cị </b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


Muốn tính diện tích
hình tam giác ta lấy độ
dài đáy nhân với chiều
cao ( cùng một đơn vị
đo) ri chia cho 2.


! Lên bảng vẽ hình tam giác và
đ-ờng cao tơng ứng.


! c tờn hỡnh tam giỏc, đờng cao


và cạnh đáy tơng ứng.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Lấy hình tam giác đã chuẩn bị đặt
lên bn.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.
! Chồng hai hình tam giác lên nhau
và có nhận xét gì?


! So s¸nh diƯn tÝch của hai hình
tam giác nµy.


- Giáo viên gắn hai hình tam giác
lên bảng. u cầu học sinh đặt lên
bàn theo vị trí nh gv.


! Dùng êke vẽ đờng cao lên cạnh
đáy tơng ứng.


! Dùng kéo cắt một hình tam giác
theo đờng cao đã vẽ. Cỏc bn c 2
hỡnh gỡ?


- Đánh số 1; 2 vào 2 hình tam giác
vừa cắt.


- Ghộp vi hỡnh tam giỏc cịn lại để
đợc hình chữ nhật.



! So s¸nh diƯn tÝch hình chữ nhật
với diện tích 2 hình tam giác.


- VÏ mét h×nh tam
giác.


- Vài học sinh trả lời.


- t dựng chun
b lên bàn.


<i>- Hai h×nh tam giác</i>
<i>này có diện tích bằng</i>
<i>nhau.</i>


- Thùc hiƯn theo
h-íng dÉn cđa gv.


- Líp thùc hµnh.


<i>- B»ng nhau</i>.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


? NÕu biÕt diÖn tích hình chữ nhật
mới ta tìm diện tích hình tam giác
nh thế nào?


! So sánh diện tích hình chữ nhật
ABCD với diện tích hình tam giác


ECD.


<i>- Diện tích hình chữ</i>
<i>nhật chia 2.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>* Luyện tập:</b>


<b>Bi 1: Tính diện tích</b>
của hình tam giác có:
a) Độ dài đáy là 8cm và
chiều cao là 6cm.


b) Độ dài đáy là 2,3 dm
và chiều cao là 1,2 dm.
<b>Bài 2: Tính diện tích</b>
hình tam giác có:


a) Độ dài đáy 5m và
chiều cao là 24dm.
b) Độ dài đáy là 42,5m
và chiều cao là 5,2m.


<b>3 .Cñng cè:</b>


! Nêu chiều dài, chiều rộng, đờng
cao, cạnh đáy tơng ứng của hình
tam giác ECD.


? NhËn xÐt g×?



- Hớng dẫn viết dới dạng công thức
và dùng phơng pháp thế để đa về
công thc.


- Nêu tên kí hiệu công thức.
! Phát biểu thành lời.


! Đọc bài.
! Làm vở nháp
! Trình bày.


- Nhận xét, tuyên dơng.
! Đọc bài 1b.


? Trong bài tập này chúng ta cần
chú ý điều gì?


! Làm bảng.


! c bi 2a. Bi ny cú điểm gì
đáng chú ý?


! Líp lµm vë bµi tËp, 1 học sinh
làm bảng nhóm.


? Bạn nào có cách giải khác.
! làm ý b vào vở bài tập.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Muèn tÝnh diÖn tích hình tam


giác ta làm nh thế nào?


? Khi tính diện tích hình tam giác
ta cần chú ý điều gì?


- Hớng dẫn bài về nhà.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh trả lời.
- Nêu nhận xét.


2
<i>h</i>
<i>a</i>
<i>S</i>  


- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp làm vở nháp
- 1 học sinh đọc.
- <i>Độ dài đều là số</i>
<i>thập phõn.</i>


- Đọc bài.


<i>- Đơn vị đo cha</i>
<i>thống nhất.</i>


- 1 học sinh làm bảng
nhóm, lớp làm vở bài
tập.



- Vài học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b> To¸n: (87) Lun tËp</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của hình tam giác.


- Gii thiu cỏch tớnh din tích của hình tam giác vng khi biết độ dài hai cạnh
góc vng của nó.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- Các hình tam giác nh sách giáo khoa.
iii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1 . KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bµi míi:</b>


<b>Bài 1: Tính diện tích</b>
hình tam giác có cạnh
đáy là a, chiều cao là h.


<b>Bài 2: Hãy chỉ ra đáy</b>


và đờng cao tơng ứng
có trong mỗi hình tam
giác vng dới dây.


<b>Bµi 3: </b>


a) TÝnh diÖn tÝch của
hình tam giác vuông.


? Muốn tÝnh diÖn tÝch hình tam
giác ta làm nh thế nào?


! Nộp vở bài tập về nhà.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


! c bi. Nờu quy tắc tính diện
tích của hình tam giác.


! 1 häc sinh lên bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


- Giáo viên chữa bài và cho điểm
học sinh.


! c bi.


- Giỏo viên vẽ hình lên bảng. Coi
AC là đáy, tìm đờng cao với đáy


t-ơng ứng AC.


- Híng dÉn t¬ng tù víi tam gi¸c
DEG.


? Hai hình tam giác trên là hình
tam giác gì?


- Giỏo viờn kl.
! c bi.


! 2 học sinh lên bảng, cả líp lµm vë
bµi tËp.


? Nh vậy để tính diện tích hình tam
giác vng chúng ta có thể làm


- Vµi häc sinh tr¶ lêi.
- 3 häc sinh nép vë
bµi tËp vỊ nhµ.


- Nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh đọc và
vài học sinh trả lời.
- 1 học sinh lên bảng,
cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét, đối chiếu
bài của bạn trên
bảng.



- Đọc đề bài.
- Học sinh trả lời.


- H×nh tam giác
vuông.


- 1 hc sinh c bi.
- 2 hc sinh lên bảng,
lớp làm vở bài tập.


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>Bµi 4: </b>
a)


nh thÕ nµo?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Tự đọc bài và làm phép đo và
thực hiện tính diện tích của hình
tam giác.


? V× sao tÝnh diƯn tÝch h×nh tam


- Học sinh thực hành
đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

b)


<b>3 .Củng cố:</b>



giác ABC em lại lấy chiều dài nhân
với chiều rộng rồi chia cho 2.


! Đọc bài.


! T thc hin phộp o xác định
độ dài các cạnh của hình chữ nhật
và đoạn thng ME.


! Tính diện tích của các hình tam
giác mà bài toán yêu cầu.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Muèn tÝnh diÖn tích hình tam
giác vuông ta lµm nh thÕ nµo?
- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xÐt giê häc.


- 1 học sinh đọc.
- Tự thực hnh.


- 1 học sinh lên bảng,
cả lớp làm vở bài tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b> To¸n:( 88) Lun tËp chung</b>


<b>I </b><b> Mục tiêu: Giúp học sinh ôn luyện về:</b>


- Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân.


- Tỉ số phần trăm của hai số.


- i n v o khi lng.


- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia víi sè thËp ph©n.


- Viết số đo độ dài dới dạng số thập phân có đơn vị cho trớc. Giải bài tốn lên
quan đến diện tích hình tam giác. So sánh các số thập phân.


<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ:</b>


- Phiếu học tập nh sách giáo khoa.
iii – Hoạt động dạy học:


Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>2 .Bµi míi</b>


<b>* Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>* Bài mới:</b>


<b>Phần 1:</b>
<b>Phần 2: </b>


? Muốn tÝnh diƯn tÝch h×nh tam
giác ta làm nh thế nào?


! Nộp vở bài tập về nhà.



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.


- Giáo viên phát phiếu học tập cho
học sinh.


! 4 học sinh lên bảng làm bài phần
2.


- Vài học sinh trả lời.
- 3 häc sinh nép vở
bài tập về nhà.


- Nhắc lại tên bài.
- Lớp làm phiếu học
tập.


<b>Phiếu học tập</b>
<b>Môn Toán</b>
<b>Họ và tên học sinh:</b>


...
<b>Phn I: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :</b>


<b>Bµi 1: Chữ số 3 trong số thập phân72,364 có giá trị là:</b>


A. 3 B.


10


3


C.
100


3


D.
1000


3


<b>Bi 2: Trong b có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá </b>
chép và số cá trong bể là:


A. 5% B. 20% C. 80% D. 100%.


<b>Bài 3: 2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam?</b>


A. 280kg B. 28kg C. 2,8kg D. 0,28kg.


<b>Phần 2: Tự luận </b>
<b>Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>



<b>Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b>
8m5dm = ... m


8m2<sub>5dm</sub>2<sub> = ... m</sub>2



<b>Bài 3: Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2400 cm</b>2<sub>. Tính diện tích của </sub>
hình tam giác MDC.




<b>Bài 4: Tìm hai giá trị số cña x sao cho:</b>


3,9 < x < 4,1


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh Hơng



A B


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178></div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b>Toán : ( 89)</b> <b>Kiểm tra định kỳ </b><i>(Cuối học kỳ I)</i>
<b>I </b>–<b> Mục tiêu: </b>


- HS thực hiện tốt các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân, viết số
đo độ dài dới dạng số thập phân, đổi số thập phân ra ... Giải bài toán lên quan đến
diện tích hình tam giác.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>


- Bài kiểm tra đã in sẵn


<b>iii </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>



- GV phát đề cho HS


- Sau khi HS lµm xong , GV thu bµi


<b>Phần i: Khoanh trịn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:</b>
1. Chữ số 6 trong số thập phân 2,006 có giá trị là:


A.6 B.


10
6


C.
100


6


D.
1000


6


2. 5% cđa 100 000 là:


A.5000 B.500 C.50 D.5


3. 3700m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?


A.370km B.37km C.3,7km D.0,37m



<b>Phần ii: </b>


1. Đặt tính rồi tÝnh:


a) 123,45 + 456,78 b) 20,06  4,5


c) 516,4 – 350,28 d) 45,54 : 1,8


2. Tính diện tích phần tô đậm của hình vẽ dới đây:
A M B


D C


Giáo viên : Đỗ Thị Thanh H¬ng



4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180></div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b> To¸n: (90) H×nh thang</b>


<b>I </b>–<b> Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh: - Hình thành đợc biểu tợng về hình thang.


- Nhận biết đợc một số đặc điểm về hình thang, phân biệt đợc hình thang với
một số hình đã học.


- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình
thang.


<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>



- Bộ đồ dùng dạy học lớp 5. Giấy thủ công, thớc kẻ, ê ke, kéo, 4 thanh nhựa
trong bộ đồ kĩ thuật để lắp ghép thành hình thang.


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học:</b>


Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh


<b>1. KiĨm tra bµi cị: (3</b>
phót)


- Nhận xét bài kiểm tra
định kỳ.


<b>2. Bµi mới: (32 phút)</b>
<b>* Giới thiệu bài.</b>
<b>* Giảng bài:</b>


+ Biểu tợng về hình
thang:


+ Đặc điểm của hình
thang:


- Nhận xét bài kiểm tra.


- Giới thiệu bài, ghi bảng.


! Quan sát hình vẽ sách giáo khoa.
- Giáo viên đa hình thang ABCD


lên bảng.


? Hình thang có mÊy c¹nh?


? Cã hai cạnh nào song song víi
nhau?


- Hình thang có một cặp cạnh đối
diện song song. Hai cạnh song
song gọi là hai cạnh đáy, hai cạnh
còn lại gọi là hai cạnh bên.


- Giáo viên chỉ hình thang dới giới
thiệu đờng cao.


? AH vu«ng gãc víi những cạnh
nào của hình thang?


- Giỏo viên kết luận về đặc điểm
của hình thang.


! Chỉ vào hình thang và nhắc lại
đặc điểm ca hỡnh thang.


HS nghe


HS quan sát


HS trả lời



HS nghe và quan
sát


HS nhắc lại


HS c đề bài rồi
tự làm


HS đổi chéo bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>* Luyện tập:</b>


<b>Bài 1. Trong các hình dới</b>
dây ,hình nào là hình
thang


<b>Bài 2: Trong ba hình </b>
d-ới đây , hình nào có:


<b>Bài 3 : Vẽ thêm 2 đoạn </b>
thẳng vào mỗi hình dới
đây ...


<b>3 .Củng cố :</b>


! Đọc và nêu yêu cầu.
! Lớp tự làm bµi.


! Đổi chéo bài để kiểm tra.
- Giáo viên chữa và kết luận.


! Đọc và nêu yêu cầu.


! Líp tù lµm bµi, 1 häc sinh lên
bảng.


- Nhn xột, ỏnh giỏ.


- Hỡnh thang cú mt cp cnh i
din song song.


! Đọc và nêu yêu cầu.


! Lấy dụng cụ đã chuẩn bị để thực
hành.


- Giáo viên kiểm tra giúp đỡ hc
sinh yu.


! Để sản phẩm lên mặt bàn, giáo
viên kiểm tra.


- Giáo viên giới thiệu về hình thang
vuông.


? Em cú nhn xột gỡ v cnh bên
của hình thang với hai đáy của hình
thang?


? Cạnh bên và đờng cao có quan hệ
gì với nhau?



! Nêu các đặc điểm của hình thang.
- Nhận xét giờ học.


- ChuÈn bÞ giê häc sau.


kiĨm tra


HS đọc đề bài rồi
tự làm


HS đọc đề bài
HS thực hành vẽ


HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183></div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184></div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185></div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186></div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b> I- Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh: Thực hành phép chia.


+ Viết kết quả phép chia dới dạng phân số và số thập phân.
+ Tìm tỉ số phần trăm của hai số.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Sỏch giỏo khoa, phn mu.
<b>IiI- Hot ng dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>H/đ giáo viên</b> <b>H/® häc sinh</b>



<b>1. KiĨm tra (4</b>
phót)


<b>2.Bµi míi: (32')</b>
* Giíi thiƯu:
* Lun tËp:
Bµi1. TÝnh


Bµi2.TÝnh nhÈm:


Bµi3. Viết kết
quả phép chia
d-ới dạng phân số
và số thập phân
theo mẫu.


Bài4. Khoanh
vào trớc câu trả


? Nêu các tÝnh chÊt cña phÐp
chia.


Gäi 2 học sinh lên bảng làm bài
về nhà.


Gọi HS nhËn xÐt bµi làm của
bạn.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


Gọi 3 học sinh lên bảng, lớp tự
làm bài vào vở.


Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Giỏo viờn kt lun, cho điểm.
Cho cả lớp tự làm bài 2 vào vở
rồi sau đó trình bày kết quả trớc
lớp.


- Giáo viên nhận xột, cho im.
Gi HS c bi toỏn 3.


- Giáo viên híng dÉn mÉu.


? Cã thĨ viÕt kÕt qu¶ cđa phÐp
chia dới dạng phân số nh thế
nào?


Gọi 1 học sinh lên bảng, líp lµm


Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.
Gọi HS đọc bài 4.


Cho c¶ líp tự làm bài vào vở.


- 2 học sinh trình bày.


- 2 học sinh lên bảng.
- HS nhận xét.


- Nghe và nhắc lại.
- 3 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vở.


- HS nhận xét bài trên
bảng.


- Lớp làm bài 2 rồi
trình bµy k/q.


- 1 học sinh đọc bài.
- Quan sát và nghe
h-ng dn.


- 1 học sinh lên bảng,
lớp làm vở.


- HS nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>3. Cđng cè:</b>
(3 phót)


- NhËn xét tiết học.
- Nhắc HS c/b bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

To¸n(157): LuyÖn tËp (tiÕt1+2)
<b> I- Mơc tiªu:</b>



- Gióp häc sinh: Cđng cè về tìm tỉ số phần trăm của hai số.
+ Thực hiện các phép cộng, trừ tỉ số phần trăm.


+ Gii các bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, phấn màu.
<b>IiI- Hoạt ng dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>H/đ giáo viên</b> <b>H/đ học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra (4</b>
phót)


<b>2. Bµi míi: (32')</b>
* Giới thiệu:
* Luyện tập:
Bài1. Tính


Bài2. Tính:


Bài3. Giải toán


Bài4. Giải toán


Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
về nhà.


Gọi HS nhËn xÐt bài làm của


bạn.


- Giỏo viờn nhn xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
Gọi HS c yờu cu bi 1.


Gọi 2 học sinh lên bảng, lớp làm
vở


Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
? Muốn tìm tỉ số phần trăm của
hai số ta làm nh thế nµo?


- Giáo viên kết luận, cho điểm.
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2.


? Muèn thùc hiƯn phÐp tÝnh
céng, trõ c¸c tỉ số phần trăm ta
làm nh thế nào?


Gọi 1 học sinh lên bảng, lớp làm
vở


Gi HS nhn xột bi trờn bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.
Gọi1 học sinh đọc đề bài.
Cho HS tóm tắt bài.


? Muốn biết diện tích đất trồng
cây cao su bằng bao nhiêu %


diện tích đất trồng cây cà phê, ta
làm nh thế nào?


Gäi 1 häc sinh lên bảng trình


- 2 học sinh lên bảng
làm.


- HS nhận xét


- 1 hc sinh c bài.
- 2 học sinh lên bảng,
lớp làm vở.


- HS nhận xét bài
- Hs trả lời.


- 1 hc sinh c bi.
- HS tr li.


- 1 học sinh lên bảng,
lớp lµm vë.


- HS nhËn xÐt


- 1 học sinh đọc bài.
- HS tóm tắt.


- HS tr¶ lêi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>3. Cđng cố:</b>
(3 phút)


Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Giáo viên kÕt ln, cho ®iĨm.


Gọi HS đọc bài 4.
? Bài tốn cho bit gỡ?
? Bi toỏn hi gỡ?


Gọi HS nêu cách lµm bµi.
Cho líp lµm vë.


Gọi HS đọc bài làm của mỡnh
tr-c lp.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


? Muốn cộng trừ tỉ số phần trăm
ta làm nh thế nào?


? Muốn tìm tỉ số phần trăm của
hai số ta làm nh thÕ nµo?


- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Híng dÉn bµi vỊ nhµ.


<i>a) 480 : 320 = 1,5 =</i>
<i>150%</i>



<i>b) 320 : 480 ; 0,6666</i>
<i>= 66,66%</i>


- 1 học sinh đọc bài 4.
- Hs tr li.


- HS làm bài


<i>Số cây lớp 5A trồng </i>
<i>đ-ợc là:</i>


<i>180 </i><i> 45% = 81 (cõy)</i>
<i>S cõy lớp 5A còn</i>
<i>phải trồng theo dự</i>
<i>định là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

To¸n(158): ôn tập về các phÐp tÝnh
<b> víi sè ®o thêi gian</b>
<b> I- Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh: Củng cố về thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với
các số đo thời gian.


- Giải các bài tốn có liên quan đến số đo thời gian.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Sách giáo khoa, phấn màu.
<b>IiI- Hot ng dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>H/đ giáo viên</b> <b>H/đ học sinh</b>



<b>1. KiĨm tra (4</b>
phót)


<b>2. Bµi mới: (32')</b>
* Giới thiệu:
* Luyện tập:
Bài1. Tính


Bài2. Tính:


Bài3. Giải toán


Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
về nhà.


Gọi HS nhËn xÐt bµi làm của
bạn.


- Giỏo viờn nhn xột, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
Gọi HS đọc và nêu y/c bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
lại cách cộng, trừ và các chú ý
khi thực hiện các phép tính cộng,
trừ số đo thời gian.


Gäi 2 học sinh lên bảng, lớp làm
bài vào vở.



Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Giỏo viờn nhn xột, cho điểm.
Gọi HS đọc và nêu y/c bài 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
lại cách nhân, chia và các chú ý
khi thực hiện các phép tính nhân,
chia s o thi gian.


Gọi 2 học sinh lên bảng. Lớp tù
lµm vë.


Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.
Gọi 1 học sinh đọc và tóm tt bi
toỏn.


Gọi 1 học sinh lên bảng, lớp làm


- 2 học sinh lên bảng
làm bài


- HS nhận xét.


- 1 học sinh đọc bài.
- Học sinh trả lời.


- 2 häc sinh lên bảng,
lớp làm bài vào vở.


- HS nhận xét bài trên
bảng.


- 1 hc sinh c.


- 2 học sinh lên bảng,
lớp làm vở.


- HS nhận xét.


- 1 học sinh đọc v
túm tt bi toỏn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

Bài4: Giải toán


<b>3. Củng cố:</b>
(3 phút)


Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Giáo viên kÕt ln, cho ®iĨm


Gọi 1 học sinh đọc và tóm tắt bài
4.


Cho líp tù lµm bµi, 1 học sinh
lên bảng.


- Giỏo viờn giỳp hc sinh yếu
+ Thời gian từ 6h15 đến 8h56 ô
tô làm những việc gì?



+ Thời gian ơ tơ đi trên đờng từ
Hà Nội đến Hải Phòng là bao
lâu?


+ Quãng đờng từ Hà Nội đến
Hải Phòng là bao nhiêu
ki-lô-mét?


Gäi HS nhËn xét bài làm của
bạn.


- Giáo viên kết luận, cho điểm
- Nhận xét tiết học.


- Híng dÉn bµi vỊ nhµ.


<i>Thời gian cần có để</i>
<i>ngời đi xe đạp đi hết</i>
<i>quãng đờng là:</i>


<i>18 : 10 = 1,8 (giê)</i>
<i>= 1giê 48 phót</i>


- 1 học sinh đọc bài và
tóm tắt.


- Líp tự làm bài. 1 học
sinh lên bảng.



<i>. Thi gian ụ tô đi trên</i>
<i>đờng là:</i>


<i>8h56 </i>–<i> 6h15 </i>–<i> 25</i>
<i>phót = 2h16 = 34/15</i>
<i>giê</i>


<i>Quãng đờng từ Hà</i>
<i>Nội đến Hải Phòng</i>
<i>là:</i>


<i>45 </i><i> 34/15 = 102</i>
<i>(km)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b> I- Môc tiªu:</b>


Giúp học sinh củng cố về tính chu vi và diện tích của các hình đã học.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


- S¸ch giáo khoa, phấn màu.
<b>IiI</b>


<b> - Hot ng dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>H/đ giáo viên</b> <b>H/đ học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra (4</b>
phót)


<b>2. Bµi míi: (32')</b>


* Giíi thiƯu:
* Híng dÉn HS
«n tËp


- Các công thức
đã học về tính
chu vi, diện tích
của các hình:
P = (a + b)  2
S = a  b


P = a  4
S = a  a
...


* LuyÖn tập:
Bài1: Giải toán


Bài2. Giải toán


Gi 2HS lờn bng lm bi
Gọi HS n/x bài làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Ơn tập về cơng
thức tính chu vi, diện tích hình
đã học:


- Giáo viên phát phiếu thống kê
các hình đã học cho các nhóm


học sinh và yêu cầu các nhóm
điền cơng thức tính chu vi, diện
tích của các hình.


Gọi vài học sinh đọc lại cơng
thức của từng hình.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
* Hoạt động 2: Luyện tập:


Gọi 1 học sinh đọc bi v túm tt
bi toỏn.


Cho lớp tự làm bài.1HS lên bảng
Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Giáo viên nhận xÐt, cho ®iĨm


Gọi 1 học sinh đọc bài tốn 2.
? Nêu kích thớc của hình thang
trên bản đồ?


- 2 häc sinh lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lớp chia thµnh hai
nhãm thảo luận điền
vào phiếu thống kê.
- Dán lên bảng.
- HS nhận xét.



- Vi hc sinh c lại.
- Nghe giáo viên nhận
xét.


- 1 học sinh đọc và
tóm tt bi toỏn.


- Lớp làm vở,1HS lên
bảng<i>. Chiều rộng: </i>
<i>120 </i><i> 2/3 = 80 (m)</i>
<i>Chu vi:</i>


<i>(120 + 80) </i><i> 2 = 400</i>
<i>(m)</i>


<i>DiÖn tÝch:</i>


<i>120 </i><i> 80 = 9600 (m2<sub>)</sub></i>


<i>= 0,96ha</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

Bài3. Giải toán


<b>3. Củng cố:</b>
(3 phút)


! Hóy gii thớch về tỉ lệ này?
? Vậy để tính đợc diện tích
mảnh đất, trớc hết chúng ta phải
tính đợc gì?



Gäi1 học sinh lên bảng, lớp làm
vở


Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm


Gi HS đọc bài 3 và nêu yêu
cầu.


? H×nh vuông gồm diện tích của
những hình nào? Có quan hệ víi
nhau nh thÕ nµo?


? Muốn tính diện tích phần tô
màu, ta phải tính đợc yếu tố
nào? Nêu cách tính phần tơ màu.
Gọi 1 học sinh lên bng, c lp
lm v.


Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm


- Nhận xét giờ học.
- Híng dÉn bµi vỊ nhµ.


- Trên bản đồ là 1cm
thì trên thực tế là
1000cm.



- 1 học sinh lên bảng,
lớp làm vở.


<i>ỏy ln ca mnh đất</i>
<i>5 </i><i>1000= 5000cm =</i>
<i>50m</i>


<i>Đáy nhỏ của mảnh đất</i>
<i>3</i><i>1000 = 3000cm =</i>
<i>30m</i>


<i>Chiều cao mảnh đất:</i>
<i>2</i><i>1000 = 2000cm =</i>
<i>20m</i>


<i>DiÖn tÝch:</i>


<i>(30+50)</i> <i>20 =</i>
<i>8000m2</i>


- 1 học sinh đọc và
trình bày


<i>- 4 h×nh tam gi¸c cã</i>
<i>diƯn tÝch b»ng nhau.</i>
<i>- TÝnh diÖn tÝch hình</i>
<i>tròn trừ đi diện tích</i>
<i>hình vuông</i>


- Lớp lµm vë, 1 học


sinh lên bảng.


<i>DTcủa hình vuông</i>
<i>ABCD bằngDT của 4</i>
<i>hình tam giác AOB vµ</i>
<i>b»ng:</i>


<i>(4</i><i>4:2) </i><i>4 = 32</i>
<i>(cm2<sub>)</sub></i>


<i>DT hình tròn tâm O</i>
<i>lµ:4 </i><i> 4</i><i> 3,14 =</i>
<i>50,24(cm2<sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>I- Mơc tiªu:</b>


Giúp học sinh củng cố kĩ năng tính và giải tốn có liên quan đến tính chu
vi và diện tích của một số hình đã học.


<b>II- ChuÈn bÞ:</b>


- Sách giáo khoa, phấn màu.
<b>IiI- Hoạt ng dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>H/đ giáo viên</b> <b>H/đ học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra (4 phót)</b>


<b>2. Bµi míi: (32 ')</b>
* Giíi thiƯu:


* Luyện tập:
Bài1. Giải toán


Bài2. Giải toán


Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
về nhà.


Gọi HS nhận xÐt bµi lµm cđa
b¹n.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
Gọi 1 học sinh đọc đề bài.


Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm
cách giải bài toán.


Gọi 1 học sinh nêu cách làm.
- Giáo viên nhận xÐt.


Gäi 1 häc sinh lên bảng trình
bày. Lớp làm vở.


Gọi HS nhận xét bài lên bảng.
- Giáo viên kÕt ln, cho ®iĨm.


Gọi HS đọc bài 2 và nêu u cầu
bài.



? §Ĩ tÝnh diƯn tích hình vuông
theo c«ng thøc, chóng ta phải
biết gì?


? giải đợc bài toán này,
chúng ta làm mấy bớc đó l


- 2 học sinh lên bảng.
- Hs nhận xét.


- 1 học sinh đọc.
- Thảo luận nhóm 2.
- Đại diện trình bày.
- 1 học sinh trình bày.
Lớp làm vở.


<i>ChiỊu dµi thùc tÕ:</i>
<i>11</i><i>1000 : 100 = 110</i>
<i>(m)</i>


<i>ChiÒu réng thùc tÕ:</i>
<i>9 </i><i> 1000 : 100 = 90</i>
<i>(m)</i>


<i>Chu vi: (110 + 90) </i>


<i>2 = 400 (m)</i>


<i>DiÖn tÝch: 110 </i><i> 90 =</i>
<i>9900 (m2<sub>)</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

Bài3: Giải toán


Bài4. Giải toán


<b>3. Củng cố:</b>
(3 phút)


Gọi 1 học sinh lên bảng, lớp làm
vở


Gọi Hs nhận xét bài lên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.


Gi1 học sinh đọc bài 3.


Gäi 1 häc sinh tãm t¾t bài toán.
Cho lớp tự làm vở.


- Giỏo viờn giỳp học sinh yếu
+ Tính chiều rộng của thửa
ruộng.


+ DiƯn tÝch cđa thưa ruộng là
bao nhiêu mét vuông?


+ 6000m2<sub> gấp bao nhiêu lần so</sub>
với 100m2<sub>?</sub>


Gọi HS nhận xét bài làm của bạn


lên bảng.


- Giỏo viờn kt lun, cho điểm
Cho lớp tự làm bài và đọc bài
làm trớc lớp.


Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm của
bạn.


- Giáo viên kết luận, cho điểm
- Nhận xét tiÕt häc.


- Híng dÉn bµi vỊ nhµ.


- 1 häc sinh lên bảng,
lớp làm vở.


<i>Cnh ca hỡnh vng</i>
<i>đó là:</i>


<i>48 : 4 = 12(m)</i>


<i>Diện tích hình vng</i>
<i>đó là:</i>


<i>12 </i><i> 12 = 144 (m2<sub>)</sub></i>


- 1 học sinh đọc.
- 1 học sinh tóm tắt.
- Lớp làm vở.



<i> ChiỊu réng cđa thưa</i>
<i>rng lµ:</i>


<i>100 </i><i> 3 : 5 = 60 (m)</i>
<i>DiƯn tích thửa ruông</i>
<i>là:</i>


<i>100 </i><i> 60 = 6000 m2</i>


<i>Số thóc thu hoạch là:</i>
<i>6000:100 </i><i> 55 =</i>
<i>3300kg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b> I- Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh cđng cè kĩ năng thực hành tính và giải bài toán có lời văn.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Sỏch giỏo khoa, phn mu.
<b>IiI- Hot ng dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>H/đ giáo viên</b> <b>H/đ học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra (4</b>
phót)


<b>2. Bµi míi: (32')</b>
* Giíi thiƯu:
* Lun tËp


Bµi1. TÝnh:


Bµi2. TÝnh bằng
cách thuận tiện
nhất:


Bài3. Giải toán


Gọi 2 HS lên bảng làm bài VN
Gọi HS n/x bài làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự
làm bài.


- Khi chữa yêu cầu học sinh nªu
thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong biĨu thức.


Gi HS c bi 2.


- Hớng dẫn: Các em cần tách
đ-ợc các phân số và các tử số
thành các tích vµ thùc hiƯn rút
gọn chúng.


Gọi1 học sinh lên bảng, lớp làm
vở


Gi HS n/x bài làm của bạn.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm
Gọi HS đọc và tóm tắt bài 3.
Cho lớp tự làm và đọc bài làm
của mình trớc lớp.


- 2 häc sinh lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lớp tù lµm bµi vµo
vë.


- Trả lời câu hỏi giáo
viên đặt ra.


- 1 học sinh đọc bài 2.
- Nghe giáo viên hớng
dẫn.


- 1 häc sinh lên bảng,
lớp làm vở.


- HS nhn xột bi lm.
- 1 hc sinh c v túm
tt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

Bài4. Giải toán


Bài5.Tìm x


bạn.



- Giáo viên nhận xét, cho điểm


Gi HS c bi 4.


- Hớng dẫn: Nêu cách tính vận
tốc của thuyền khi đi xi dịng.
+ Biết vận tốc và thời gian đi
xi dịng, tính qng đờng
thuyền đi xi dịng.


Gọi HS nêu cách tính vận tốc
của thuyền khi đi ngợc dòng.
+ Biết vận tốc và quãng đờng
khi đi ngợc dịng, hãy tính thời
gian thuyền cần để đi ht quóng
ng ú.


Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài,
lớp làm bài vào vở.


Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.


Cho lớp tự làm bài 5, 1 học sinh
lên bảng làm bài.


Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Giáo viên kết luận, cho điểm.



<i>Din tớch đáy bể bơi là</i>
<i>22,5 </i><i> 19,2 = 432(m2<sub>)</sub></i>


<i>ChiỊu cao cđa mùc </i>
<i>n-íc trong bĨ lµ:</i>


<i>414,72:432 = 0,96 (m)</i>
<i>ChiỊu cao của bể bơi</i>
<i>là:</i>


<i>0,96 </i><i> 5/4 = 1,2 (m)</i>


- 1 học sinh đọc bài 4.
- Nghe giáo viên hớng
dẫn và trả lời câu hỏi.


- 1 học sinh lên bảng,
lớp làm vở.


<i>Vận tốc thuyền khi</i>
<i>xuôi dòng là:</i>


<i>7,2+1,6 = 8,8 (km/h)</i>
<i>QuÃng sông thuyền đi</i>
<i>xuôi dòng trong 3,5h</i>
<i>là:</i>


<i>8,8 </i><i> 3,5 = 30,8 (km)</i>
<i>Vận tốc của thuyền đi</i>
<i>ngợc dòng là:</i>



<i>7,2 </i><i> 1,6 = 5,6 (km/h)</i>
<i>Thời gian thuyền đi </i>
<i>ng-ợc dßng hÕt qu·ng </i>
<i>đ-ờng 30,8km là:</i>


<i>30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)</i>


- HS tự lµm


<i>x</i> <sub></sub><i><sub> (8,75 + 1,25) =</sub></i>


<i>20</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

(3 phót) - Híng dÉn bµi vỊ nhµ.


Thø ba ngày tháng 5 năm 2009
Toán: (172) lun tËp chung
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức, tìm số trung bình
cộng, giải các bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.


<b>II- ChuÈn bÞ:</b>


- Sách giáo khoa, phấn màu.
<b>IiI- Hoạt động dy hc:</b>


<b>Nội dung</b> <b>H/đ giáo viên</b> <b>H/đ học sinh</b>



<b>1. KiĨm tra (4</b>
phót)


<b>2. Bµi míi: (32')</b>
* Giới thiệu:
* Luyện tập:
Bài1. Tính:


Bài2. Tìm số trung
bình cộng của:


Bài3. Giải toán


Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
về nhà.


Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự
làm bài.


- Khi chữa yêu cầu học sinh nêu
thứ tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
trong biÓu thøc.


Gäi häc sinh nêu lại cách tính số
trung bình cộng và gọi 2 học sinh
lên bảng, lớp làm bài vào vở



Gi HS nhn xét bài trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
Gọi HS c bi toỏn 3.


Cho lớp tự làm bài, giáo viên đi
h-ớng dẫn học sinh yếu.


+ Nêu cách tính tỉ số phần trăm
của hai số.


? Vy tớnh t số phần trăm của
số học sinh gái, trai với số học
sinh cả lớp chúng ta còn phi bit
gỡ?


- 2 học sinh lên bảng.
- HS nhËn xÐt bµi làm
của bạn.


- Lớp tự làm vở.


- Đọc bài làm của mình.
- Trả lời câu hỏi.


- HS nêu cách tìm sè
trung b×nh céng.


- 2 häc sinh lên bảng,
lớp làm vở.



- HS nhận xét.
- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp tự làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên bảng.


<i>Sè häc sinh nữ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Bài4. . Giải toán


Bài5: Giải toán


<b>3. Củng cố:</b>
(3 phút)


chúng ta còn phải biết gì?
Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Hớng dẫn làm nh cách tổ chức
của bài 3.


? Năm thứ nhất, th viện tăng bao
nhiêu quyển?


? Sau năm thứ nhất, th viện có tất
cả bao nhiêu quyển?


? Sang năm thứ hai tăng bao nhiêu
quyển?



? Hết năm thứ hai có bao nhiêu
quyển?


- Hớng dẫn bài 5 về nhà.


- Nhận xét tiết học.
- Hớng dẫn bài về nhà.


<i>Tspt hs nữ so với cả lớp</i>
<i>21 : 40 = 52,5%</i>


<i>Số sách th viện tăng</i>
<i>trong năm thứ nhất là:</i>
<i>6000</i><i>20%=1200(quyể</i>
<i>n)</i>


<i>Số sách có tất cả sau</i>
<i>năm thứ nhất là:</i>


<i>6000+1200 = 7200(q)</i>
<i>Sè s¸ch th viƯ tăng</i>
<i>trong năm thứ hai là:</i>
<i>7200</i><i>20% = 1440 (q)</i>
<i>Số s¸ch th viƯn cã sau</i>
<i>hai năm là:</i>


<i>7200+1440 = 8640 (q)</i>


- Nghe giáo viên hớng
dẫn về nhµ hoµn thµnh


bµi 5.


Thø t ngày tháng 5 năm 2009
<b>Toán(173): lun tËp chung</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Gióp häc sinh cđng cố về: tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
+ Tính diện tích và chu vi hình tròn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×