Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giao duc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.73 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b> Tuần 1


<b>Ngày dạy:15/8/2008.</b> TiÕt 1: chÝ c«ng v« t


A. mơc tiªu:


- Hiểu đợc thế nào là chí cơng vơ t; những biểu hiện,ý nghĩa của chí cơng vô t.


- Hs phân biệt đợc các hành vi thể hiện chí cơng vơ t, khơng chí cơng vơ t trong cuộc
sống hàng ngày; biết đánh giá hành vi của mình biết rèn luyện để trở thành ngời có
phẩm chất chí cơng vơ t.


- BiÕt đng hé, b¶o vệ những hành vi chí công vô t, phê phán những hành vi vụ lợi, tham
lam, thiếu công bằng trong giải quyết công việc.


B. Chuẩn bị:


- Sgk, Sgv GDCD9. Tranh ảnh, thể hiện p/c chí công vô t.
- Ca dao, tục ngữ, chuyện kể về p/c chí công vô t.


C. Tiến trình:


- Gv nhắc nhở chơng trình một cách khái quát, việc hs chuẩn bị vở ghi,sgk.
- Bµi míi:


Hoạt động dạy hoạt động học


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


- Hs đọc hai câu chuyện Sgk.



- Gv chia Hs làm bốn nhóm thảo luận nội
dung sau:


Nhóm 1:


? Nhận xét của em về việc làm của Trần
Trung Tá và Vũ Tán Đờng.


? Vì sao Tô Hiến Thành lại chọn Trần
Trung Tá thay «ng lo viƯc níc nhµ.


? Việc làm của Tơ Hiến Thành biểu hiện
đức tính gì.


Nhãm 2:


? Mong muốn của Bác Hồ là gì.
? Mục đích Bác theo đuổi là gì.


? Tình cảm của nhân dân ta đối với Bác
ntn? Suy nghĩ của bản thân em.


Nhãm 3:


? Việc làm của Tơ Hiến Thành và Bác có
chung phẩm chất c tớnh gỡ.


? Qua hai câu chuyện về Tô Hiến Thành và
Bác Hồ, em rút ra bài học gì cho bản thân
và mọi ngời.



Gv: Chớ cụng vụ t là p/c đạo đức tốt đẹp,
trong sáng và cần thiết của con ngời.
Những p/c đó khơng biểu hiện bằng lời nói
mà bằng việc làm cụ thể, là sự kết hợp giữa
nhận thức về khái niệm, ý ngha vi thc
tin c/sng.


<b>II. Bài học.</b>


<b> 1. Chí công v« t.</b>


? Bài tập nhanh: Những việc làm nào sau
đây thể hiện đức tính CCVT? Vì sao những
việc làm cịn li khụng CCVT.


a, Làm việc vì lợi ích chung.


b, Giải quyết công việc công bằng.
c, Chỉ chăm lo lợi ích của mình.


Nhóm 1:


- Tụ Hin Thnh m Vũ Tán Đờng ngày
đêm hầu hạ bên giờng bệnh rất chu đáo.
Còn Trần Trung Tá mải việc chống giặc
nơi biên cơng.


- Tơ HT dùng ngời là hồn tồn căn cứ vào
việc ai có khả năng gánh vác công việc


chung của đất nớc.


- Xuất phát từ lợi ích chung của đất nớc.
Ơng là ngời thực sự công bằng, không
thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải.
- Tổ quốc đợc giải phóng, nhân dân đợc
hạnh phúc ấm no.


- "Lµm cho ích quốc lợi dân".


- N/dân ta vô cùng kính trọng, tin yêu và
khâm phục Bác. Bác luôn là sự gắn bó gần
gũi thân thiết.


Bn thân luôn tự hào là con cháu của
Bác, sẽ không có ngơn từ nào để ca ngợi ,
biết ơn, để kể hết đợc tình cảm của em và
các bạn đối với Bác.


- Những việc làm của TôHT và Bác Hồ là
biểu hiện tiêu biểu của p/c chí cơng vơ t.
- Bản thân học tập tu dỡng theo gơng Bác
Hồ để xây dựng đ/nớc giàu đẹp hơn nh
mong ớc của Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d, Không thiên vị.


e, Dùng tiền bạc, của cải của nhà nớc cho
việc cá nhân.



? Thế nào là CCVT.


<b>2. ý nghĩa.</b>


? ý nghĩa của chí công vô t.


? Những hành vi nào sau đây trái với p/c
CCVT.


a, Giải quyết công việc thiên vị.
b, Sống ích kỉ, chỉ lo lợi ích cá nhân.
c, Tham lam, vụ lợi.


d, Cố gắng vơn thành đạt bằng tài năng.
e, Che giấu khuyết điểm cho bản thân,
ng-ời có chức, cú quyn.


? HÃy nêu VD về lối sống CCVT và không
CCVT mà em gặp trong đ/s hàng ngày.


? Từ những vd trên, chúng ta cần phải rèn
luyện đức tính CCVT ntn.


<b>3. RÌn lun chÝ c«ng v« t nh thÕ nµo.</b>
<b>III. Lun tËp.</b>


Các nhóm làm ra phiếu học tập, đại diện
nhóm trả lời.


Nhãm 1-2: Bµi 2(SGK- 5,6).


Nhóm 3-4: Bài 3(SGK - 6).


<b>IV. Củng cố - dặn dò.</b>


<b>1.</b> Hiểu thế nào lµ CCVT, biĨu hiƯn cđa
CCVT.


<b>2.</b> Bµi häc tõ p/c nµy cho bản thân.


<b>3.</b> Trong s nghip CNH, HH /nc hin
nay, chúng ta cần có những con ngời có
đức tính CCVT để tài sản của nhà nớc,
nhân dân và sức lao động của con ngời mới
đợc nâng niu, giữ gìn bảo vệ, khơng bị thất
thốt, h hỏng, khơng bị lợi dụng. Hs chúng
ta cần phải học tập, noi gơng các thế hệ
cha ơng có p/c CCVT, quyết tâm rèn luyện
đức tính CCVT để xứng đáng là chu
ngoan Bỏc H.


<b>4.</b> Làm lại và hết các bài tập trong bài.
Chuẩn bị bµi "Tù chđ".


- <i>CCVT là p/c đạo đức của con ngời, thể</i>
<i>hiện ở sự công bằng, không thiên vị, giải</i>
<i>quyết cơng việc theo lẽ phải, xuất phát từ</i>
<i>lợi ích chung và đặt lợi ích chung lên trên</i>
<i>lợi ích cá nhõn.</i>


<i>- CCVT đem lại lợi ích cho tập thể và xÃ</i>


<i>hội, góp phần làm cho đ/nớc giàu mạnh,</i>
<i>XH công bằng, dân chủ, văn minh.</i>


- ỏp ỏn ỳng: a, b, c, e.


- Lối sống CCVT: Làm giàu bằng chính
sức lao động của mình. Hiến đất để xây
tr-ờng học. Bỏ tiền xây cầu cho n/dân đi lại.
Dạy học miễn phí cho trẻ em nghèo.


Khơng CCVT: Chiếm đoạt tài sản nhà nớc.
Lấy đất công thu lợi riêng. Bố trí việc làm
cho con cháu họ hàng. Trù dập ngời tốt.


- ủng hộ, quí trọng ngời có đức tính
CCVT.


- Phê phán hành động trái CCVT.


- Cả lớp nghe và nhận xét, bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b> Tuần 2


<b>Ngày dạy:22/8/2008.</b> TiÕt 2: tù chđ


A. mơc tiªu:


- Hiểu thế nào là tính tự chủ, biểu hiện và ý nghĩa của tính tự chủ trong c/s cá nhân gia
đình và XH.



- Biết nhận xét đánh giá hành vi của tính tự chủ, biết hành động đúng với đức tính tự
chủ.


- Tơn trọng, ủng hộ những ngời có tính tự chủ. Có biện pháp, kế hoạch rèn luyện tính tự
chủ trong học tập trong các hoạt ng khỏc.


B. Chuẩn bị:


- Sgk, sgv GDCD9 và các câu chuyện về tính tự chủ.
- Hs chuẩn bị bài ở nhà.


C. Tiến trình:


- KTBC: ? Thế nào là chí công vô t. Biểu hiện, tác dụng.
- Bµi míi:


hoạt động dạy hoạt động học


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


- Gọi 2 hs đọc hai câu chuyện Sgk.
- Các nhóm thảo luận câu hỏi:
Nhóm 1:


? Nỗi bất hạnh đến với gđ bà Tâm ntn.
? Bà Tâm đã làm gì trớc nỗi bất hạnh to
lớn của gđ.


? Việc làm ca b Tõm th hin c tớnh
gỡ.



Nhóm 2:


? Trớc đây N là hs có những u điểm gì.
? Những hành vi sai trái sau này của N là
gì.


? Vì sao N cã kÕt cơc xÊu nh vËy.


- Con trai bµ nghiƯn ma tóy.


- Bà nén chặt nỗi đau để chăm sóc con. Bà
tích cực giúp đỡ những ngời khác bị
HIV/AIDS khác. Vận động các gia đình
quan tâm giúp đỡ gần gũi chăm sóc họ.
- Bà Tâm là mgời làm tình cảm và hành vi
của mỡnh.


- N là hs ngoan và học khá.


- Bị bạn bè rủ rê tập hút thuốc lá, uống bia,
đua xe máy. N trốn học, thi trợt tốt nghiệp,
bị nghiện nặng, trộm cắp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhóm 3:


? Qua câu chuyện về bà Tâm và N, em rút
ra bài học gì.


? Nếu trong lớp em có bạn nh N thì em và


các bạn nên xử lí ntn.


<b>II. Bài học.</b>


? Bit lm chủ bản thân là ngời có đức tính
gì.


? Lµm chđ bản thân là làm chủ những lĩnh
vực gì.


<b> 1. Thế nµo lµ tù chđ?</b>


? BT nhanh 1: Em sÏ xư lí ntn khi gặp các
trờng hợp sau:


a, Có bạn tự nhiên bị ngất trong giờ học.
b, Gặp bài toán khó trong giờ kiểm tra.
c, Chăm sóc ngời nhà bị ốm trong bệnh
viện.


d, Bị bạn bè nghi oan.


e, Bố mẹ cha thể đáp ứng mong mun ca
con.


g, Tiếp thu ý kiến phê bình của cô giáo.
? Bài tập nhanh 2: Những hành vi nào sau
đây trái ngợc với tính TC.


a, TÝnh bét ph¸t trong giải quyết công


việc.


b, Thiếu cân nhắc chín chắn.


c, Nổi nóng, cÃi vÃ, gây gổ khi gặp những
việc mình không vừa ý.


d, Hoang mang, sợ hÃi, chán nản trớc khó
khăn.


e, Sa ngÃ, bị cám dỗ, bị lợi dụng.


g, Núi tục, chửi bậy, xử sự thiếu văn hóa.
? Từ bài tập đã làm , cho biết các biểu hiện
của tính tự chủ.


<b> 2. BiĨu hiƯn.</b>


? Có đức tính TC s cú tỏc dng gỡ.


? Ngày nay, trong thời kì cơ chế thị trờng,
tính TC có còn quan trọng không. V× sao?
LÊy dÉn chøng minh häa.


<b>3. ý nghÜa.</b>


<b> 4. RÌn luyện tính tự chủ.</b>


? Bản thân em cã rÌn luyện tính TC
không.



và gđ.


- B Tâm là ngời có đức tính tự chủ, vợt khó
khăn, khơng bi quan, chán nản. Cịn N là
ngời khơng có đức tính tự chủ, thiếu tự tin
và khơng có bản lĩnh.


- Động viên, gần gũi, giúp đỡ các bạn hòa
hợp với lớp, với cộng đồng để họ trở thành
ngời tốt. Phải có đức tính tự chủ để khơng
mắc phải sai lầm nh N.


<i>- Tự chủ là làm chủ bản thân. Ngời tự chủ</i>
<i>là ngời làm chủ đợc suy nghĩ, tình cảm,</i>
<i>hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh,</i>
<i>điều kiện sống ca c/s.</i>


<i>-</i> Nhận phiếu học tập, hs trả lời cá nhân.


- Hs trả lời.


<i>- Thỏi bỡnh tnh, t tin.</i>


<i>- Biết tự điều chỉnh hành vi của mình, biết</i>
<i>tự kiêmt tra, ỏnh giỏ bn thõn.</i>


- Hs bày tỏ quan điểm.


<i>- Tự chủ là một đức tính q giá. Có TC con</i>


<i>ngời sống đúng đắn c xử có đạo đức, có vn</i>
<i>húa.</i>


<i>- Tính TC giúp con ngời vợt qua khó khăn,</i>
<i>thử thách và cám dỗ.</i>


<i>- Suy ng trc khi núi v hnh ng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? HÃy nêu những p/p rèn lun cđa em.


<b>III. Bµi tËp.</b>


<b> 1. </b>Hs lµm bµi 1 (SGK- 8).
Hs tr¶ lêi tù do.


<b> 2. </b>Giải thích câu ca dao:


"Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân"


Hs trả lời tự do.
IV. Củng cố - Dặn dò.


1.Tự chủ là một đức tính quí giá. Mỗi
chúng ta ai cũng có đức tính đó thì mọi
cơng việc đợc giao đều hồn thành tốt đẹp,
mỗi cá nhân sẽ góp phần xây dựng g/đ, xh
văn minh, hạnh phúc. Sẽ trở thành những
con ngoan trò giỏi, lớp trờng chúng ta sẽ
luôn là lớp trờng trong sạch, văn minh,


lịch sự.


2. Lµm bài tập còn lại ở Sgk.


Su tầm tục ngữ, ca dao nói về tính TC.
Chuẩn bị bài3.


<i>mỡnh ỳng hay sai.</i>


<i>- Biết rút kinh nghiệm và sửa chữa.</i>


- ỏp ỏn ỳng: a,b,d,e.


- Câu ca dao có ý nói khi con ngời đã có
quyết tâm thì dù bị ngời khác ngăn trở vẫn
cứ vững vàng, không thay đổi ýđịnh của
mình.


<b> </b> Tuần 3


<b>Ngày dạy:29/8/2008.</b> Tiết 3: dân chủ và kỉ lt
A. Mơc tiªu:


- Hiểu đợc thế nào là dân chủ kỉ luật, biểu hiện, ý nghĩa của nó trong nhà trờng và xã
hội.


- Biêt giao tiếp ứng xử, phân tích, đánh giá các tình huống dckl trong c/s- xh.


- Có ý thức rèn luyện tính dckl, phát huy tình dckl trong học tập, các hoạt động g/đ,
nhà trờng, xh.



B. ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Tiến trình:


- KTBC: ? Thế nào là tự chủ. Biểu hiện, tác dụng, cách rèn luyện.
- Bài míi:




hoạt động dạy hoạt động học


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


- Hs đọc hai tình huống trong sgk.
- Hs lm vic cỏ nhõn.


? HÃy nêu những chi tiết thể hiện việc làm
phát huy dc vµ thiÕu dc trong hai tình
huống trên.


? Sự kết hợp biện pháp dân chủ và kỉ luật
của lớp 9A.


? Việc làm của giám đốc cho thấy ông là
ngời thế nào.


? Từ nhận xét trên về việc làm của lớp 9A
và ơng giám đốc em rút ra bài học gì.



<b>II.Bµi học.</b>


<b> 1. Dân chủ kỉ luật?</b>


? Em hiểu ntn là dckl.


? Dân chủ kỉ luật biểu hiện ntn, tác dụng
của nó.


<b>2. Tác dụng.</b>


? Vì sao trong c/s chúng ta cần phải có dân
chủ kỉ luật.


? Chúng ta cần rèn luyện dckl ntn.


<b>3. RÌn lun.</b>


? Em đồng ý với ý kiến nào:


a, Hs còn nhỏ tuổi cha cần đến dc.


b, Chỉ có trong nhà trờng mới cần đến dc.
c, Mi ngi cn phi cú kl.


- Có dân chủ:Các bạn sôi nổi thảo luận.
Đề xuất chỉ tiêu cụ thÓ.


Thảo luận các vấn đề chung.



Tự nguyện tham gia các hoạt động tập thể.
Thành lập "Đội thanh niên cờ đỏ".


- Không dân chủ: Công nhân không đợc
bàn bạc, góp ý về yêu cầu của giám đốc.
Sức khỏe công nhân giảm sút.


Công nhân kiến nghị cải thiện lao động, đ/s
vật chất- tinh thần nhng g/đ không chấp
nhận yêu cầu của công nhân.


- Dân chủ: Mọi ngời cùng đợc tham gia
bàn bạc.


RÊt tù gi¸c.


Cã biƯn ph¸p tỉ chøc thùc hiÖn.


- Kỉ luật: Các bạn tuân thủ qui định của tập
thể.


Cùng thống nhất hoạt động.
Nhắc nhở nhau cùng thực hiện.


- Giám đốc là ngời độc đoán chuyên
quyền, gia trởng.


- Phát huy tính dân chủ kỉ luật của thầy
giáo và lớp 9A phê phán sự thiếu dân chủ
của ông giám đốc đã gây nên hậu quả xấu


cho công ty.


<i>- Dân chủ: Mọi ngời làm chủ công việc, </i>
<i>đ-ợc biết, đđ-ợc cùng tham gia, góp phần thực</i>
<i>hiện kiểm tra gi¸m s¸t.</i>


<i>- Kỉ luật: Tuân theo qui định của cộng</i>
<i>đồng, hành động thống nhất để đạt chất </i>
<i>l-ợng cao.</i>


<i>- Tạo ra sự thống nhất v nhn thc, ý chớ</i>
<i>v hnh ng.</i>


<i>Tạo điều kiện cho sự phát triển của mỗi cá</i>
<i>nhân.</i>


<i>Xõy dng xh phỏt trin về mọi mặt.</i>
<i>- Mọi ngời cần tự giác chấp hành KL.</i>
<i>Các cán bộ lãnh đạo, các tổ chức XH yạo</i>
<i>đ/k cho mỗi cá nhân phát huy dckl.</i>


<i>Hs phải vâng lời bố mẹ, thực hiện các qui</i>
<i>địng của nhà trờng, lớp, tham gia dân chủ,</i>
<i>có ý thức KL của một cơng dân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d, Có kl thì xh mới ổn định, thống nhất
các hoạt động.


<b>III. Bµi tËp.</b>



Hs làm BT 1(Sgk 11).
Trả lời vào phiếu học tập.
Gv đa ra đáp án ỳng.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò.</b>


1<b>. </b>t nc ta đang trên đà đổi mới, phát
triển. Nhà nớc XHCN luôn phát huy quyền
làm chủ của nhân dân. Mỗi công dân cần
phát huy tinh thần dân chủ, ln đóng góp
sức mình vào cơng cuộc chung để xây
dựng đất nớc. Mỗi hs chúng ta cần hiểu
biết về dân chủ, phải có ý thức kỉ luật, góp
phần xây dựng g/đ, xh bình n.


2. Về nhà làm hết các bài tập trong sgk.
Su tầm tục ngữ ca dao nói về DCKL.
Chuẩn bị bài 4.


- Dân chủ: a,c,đ.
Thiếu dân chủ: b.
Thiếu kỉ luật: d.


<b> </b> TuÇn 4


<b>Ngày dạy: /9/2008</b>. Tiết 4: bảo vệ hòa bình
A. Mục tiêu:


- Hiểu đợc hịa bình là khát vọng của nhân loại, mang lại hạnh phúc cho con ngời. Hậu
quả tác hại của chiến tranh, trách nhiệm bảo vệ hịa bình, chống chiến tranh của tồn


nhân loại.


- Tích cực tham gia các hoạt động vì hịa bình, chống chiến tranh do lớp, trờng, địa
ph-ơng tổ chức. Tuyên truyền vận động mọi ngời tham gia các hoạt động chống chiến tranh,
bảo vệ hịa bình.


- Quan hệ tốt với bè bạn xung quanh, biết u hịa bình, ghét chiến tranh, góp phần nhỏ
theo sức của mình để bảo vệ hịa bình chống chiến tranh.


B. Chn bÞ:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí, bài hát về hòa bình chống chiến tranh.
- Hs chuẩn bị bài ở nhà.


C. Tiến trình:


- KTBC: ? Thế nào là dân chủ kỉ luật. Biểu hiện, tác dụng, cách rÌn lun.
- Bµi míi:


hoạt động dạy hoạt động học


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


- Gv đa ra các thông tin 1, 2, 3(Sgk- 12).
- Hs đọc lại các thông tin và xem tranh ảnh
ở mục 4(Sgk- 12).


? Em có suy nghĩ gì khi đọc các thơng tin
và xem ảnh.



? Chiến tranh đã gây ra những hậu quả gì
cho con ngời.


? Hậu quả ntn cho trẻ em.


? Nờu s i lp hịa bình và chiến tranh.


- Sự tàn khốc của CT, giá trị của HB và
việc cần thiết để ngăn chặn CT bảo vệ HB.
- Cuộc CTTG I làm 10 triệu ngời chết.
CTTG II có 60 triệu ngời chết.


- Từ 1900 - 2000, chiến tranh đã làm :
+ 2 triệu trẻ em b cht.


+ 6 triệu trẻ em bị tàn phế.
+ 20 triệu trẻ em sống bơ vơ.


+ 300.000 trẻ em tuổi thiếu niên buộc
phải đi líng, cầm súng giết ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? H·y ph©n biƯt cuéc chiÕn tranh chính
nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.


? Cách bảo vệ hòa bình vững chắc là gì.


<b>II. Bài học.</b>


? Theo em, thế nào là hòa bình.



? Biểu hiện của lòng yêu hòa b×nh.


? Nhân loại nói chung và dân tộc ta nói
riêng phải làm gì để bảo vệ hịa bình.


- Gv: Xung đột giữa các quốc gia, dân tộc,
tôn giáo hiện nay đang diễn ra, ngòi nổ
chiến tranh vẫn đang âm ỉ nhiều nơi trên
hành tinh của chúng ta. Vì vậy ngăn chặn
CT, bảo vệ HB là trách nhiệm của toàn nhân
loại.


Dân tộc ta là một dân tộc yêu chuộng HB
và đã phải chịu đựng khá nhiều đau thơng
mất mát của mấy cuộc CT gay go, ác liệt đẻ
bảo vệ độc lập, tự do của Tổ quốc, bởi vậy
nhân dân ta càng thấu hiểu giá trị của HB.


<b>III. Bµi tËp.</b>


1. Bài 1(16).
- Hs đọc.


+ Đem lại c/s bình yên tự do.
+ Nhân dân đợc ấm no, hạnh phúc.
+ Là khát vng ca loi ngi.
- Chin tranh:


+ Gây đau th¬ng, chÕt chãc.



+ Đói nghèo, bệnh tật, khụng c hc
hnh.


+ Thành phố làng mạc, nhà máy.. bị tàn
phá.


+ Là thảm họa của loµi ngêi.
- ChiÕn tranh chÝnh nghÜa:


+ Tiến hành đấu tranh chống xâm lợc.
+ Bảo vệ độc lập, tự do, hịa bình.
- Chiến tranh phi nghĩa:


+ Chiến tranh xâm lợc nớc khác giết
ng-ời, cớp của.


+ Phá hoại hòa bình.


- Xõy dng mi quan hệ bình đẳng, hợp
tác. Đấu tranh chống xâm lợc, bo v c
lp t do.


<b>1. Hòa bình?</b>


- L khụng cú chiến tranh hay xung đột
vũ trang.


- Là mối quan hệ hiểu biết, tơn trọng, bình
đẳng và hợp tác giữa các quốc gia, dân
tộc, giữa con ngi vi con ngi.



- Hb là khát vọng của toàn nhân loại.


<b>2. Biểu hiện của lòng yêu hòa bình.</b>


- Giữ gìn c/s bình yên.


- Dựng thơng lợng, đàm phán để giải
quyết mâu thuẫn.


- Không để xảy ra chiến tranh, xung đột.


<b>3. Nhiªm vơ cđa chóng ta.</b>


- Nhân loại cần ngăn chặn chiến tranh,
bảo vệ hòa bình. Lòng yêu HB thể hiện ë
mäi n¬i, mäi lóc gi÷a con ngêi víi con
ngêi.


- Dân tộc ta đã và đang tham gia tích cực
vì sự nghiệp bảo vệ HB và cơng lí trên
trên thế giới.


- Hs tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hoạt động cá nhân.


2. Những hoạt động nào sau đây bảo vệ HB
và chống CT.



a, §Êu tranh ngăn ngừa chiến tranh hạt
nhân.


b, Xây dựng mối quan hệ hợp tác giữa các
quốc gia trên thế giới.


c, Giao lu văn hóa giữa các nớc với nhau.
d, Vẽ tranh vì hòa bình.


e, Xung t v trang, xung t dõn tc, tụn
giỏo.


<b>IV. Củng cố - Dăn dò.</b>


1. HB là điều kiện cần cho mỗi ngời, mỗi
g/đ và mỗi dân tộc. Nó là điều kiện trớc tiên
để con ngời sống, học tập, lao động và sáng
tạo, xây dựng c/s ấm no, hạnh phúc. Tuy
nhiên, vẫn còn những thế lực hiếu chiến,
phản tiến bộ đang tìm mọi cách duy trì vũ
khí hạt nhân và đe dọa lồi ngời bằng vũ khí
hạt nhân. Vì vậy đấu tranh ngăn ngừa chiến
tranh là trách nhiệm lơng tâm của mỗi ngời,
mỗi dân tộc, là nhiệm vụ cao cả của tồn
nhân loại nói chung và dân tộc Việt Nam
nói riêng. Mỗi hs hãy cố gắng phấn đấu học
tập góp phần nhỏ vào việc giữ gìn HB cho ta
và cả loài ngời tiến bộ.


2.Về nhà làm hết các bài tập cịn lại.Tìm


đọc: Hiến chơngLHQ.


Đọc trớc bài 5.


Tuần 5


<b>Ngày dạy: /9/2008.</b>


Tiết 5: tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới
A. Mục tiêu:


- Hiểu đợc thế nào là tình hữu nghị, ý nghĩa, những biểu hiện và việc làm cụ thể của
tình hữu nghị giữa các dân tộc.


- Tích cực tham gia các hoạt động vì tình hữu nghị, thể hiện sự đoàn kết với nhân dân,
thiếu nhi các nớc.


- Hành vi xử sự có văn hóa với bạn bè, khách nớc ngồi đến Việt Nam. Tun truyền
chích sách hịa bình của Đảng, Nhà nớc ta. Góp phần giữ gìn, bảo vệ tình hữu nghị với
các nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí, bài hát về tình hữu nghị, đoàn kết giữa thiếu
nhi, nhân dân ta với thiếu nhi, nhân dân các nớc..


- Hs chuẩn bị bài ở nhà.
C. Tiến tr×nh:


- KTBC: ? Hãy nêu các hoạt động vì hịa bình ở trờng, lớp địa phơng em. Các hình thức
của hoạt động đó là gì.



- Bµi míi:


Hoạt động dạy hoạt động học


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


- Hs đọc thông tin 1 và quan sát ảnh 2
(Sgk-17).


? Quan sát các số liệu, ảnh trên em thấy
Việt Nam đã thể hiện mối quan hệ hợp
tác, hữu nghị ntn.


? Nêu ví dụ về mối quan hệ giữa nớc ta
với các nớc mà em đợc biết.


<b>II. Bµi häc.</b>


<b> </b>? Thế nào là tình hữu nghị giữa các nớc
trên thế giới.


? ý nghĩa của tình hữu nghị hợp t¸c.


? Chính sách của Đảng ta đối với hịa
bình, hữu nghị.


?Hs chúng ta phải làm gì để góp phần xây
dựng tình hữu nghị.


<b>III. Bµi tËp.</b>



? Nêu các hoạt động hữu nghị của nớc ta
mà em biết.


- Tính đến tháng 10/ 2002 VN có 47 tổ chức
hữu nghị song phơng và đa phơng.


Đến tháng 3/ 2003 VN có quan hệ ngoại
giao với 167 quốc gia, trao đổi dại diện
ngoại giao với 61 quốc gia trên thế giới.
- Hội nghị cấp cao á- Âu lần thứ 5 tổ chức
tại VN là dịp để VN mở rộng ngoại giao với
các nớc, hợp tác về lĩnh vực kinh tế, văn
hóa... và là dịp giới thiệu cho bạn bè thế giới
về đất nớc và con ngời VN.


<b>1. Kh¸i niƯm tình hữu nghị.</b>


<b> </b>Tình HN giữa các dân tộc trên thế giới là
quan hệ bạn bè thân thiện giữa nớc này với
nớc khác.


<b>2. ý nghĩa.</b>


- To c hội, điều kiện để các nớc, các dân
tộc cùng hợp tỏc phỏt trin.


- Hữu nghị, hợp tác giúp nhau cùng phát
triển kinh tế, văn hãa, gi¸o dơc, y tÕ, khoa
häc kÜ tht.



- Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây mâu
thuẫn, căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến
tranh.


<b>3. ChÝnh s¸ch của Đảng ta về hòa bình.</b>


- C/s ca ng ta đúng đắn có hiệu quả.
- Chủ động tạo ra các mối mối quan hệ quốc
tế thuận lợi.


- Đảm bảo thúc đẩy q trình phát triển của
đất nớc.


- Hßa nhËp víi các nớc trong quá trình tiến
lên của nhân loại.


<b>4. Hs chúng ta phải làm gì? </b>


- Thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị bạn bè và
ngời nớc ngoài.


- Thỏi , cử chỉ, việc làm và sự tôn trọng
thân thuộc trong cuộc sống hàng ngày.
- Các hoạt động:


Quan hệ tốt đẹp, bn vng lõu di vi Lo,
Campuchia...


Thành viên hiƯp héi c¸c nớc Đông Nam


á(Asean).


Din n hp tỏc kinh tế châu á Thái bình
d-ơng(Apec).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Cơng việc cụ thể của các hoạt động đó.


<b>IV. Cđng cố - Dặn dò.</b>


1.Thi kỡ i mi hin nay rất cần đến
tình hữu nghị, hợp tác. Nó sẽ giúp cho sự
phát triển toàn diện của đất nớc. Bản thân
chúng ta hãy ra sức học tập, lao động để
góp phn xõy dng t nc.


2. Làm hết các bµi tËp SGK.


Tìm đọc Hiến pháp 1992. Những bài
thơ Bác Hồ viết về tình hữu nghị:


Vd: " Quan sơn muôn..."
" ViƯt - Lµo hai níc...".


Quan hƯ nhiỊu níc, nhiỊu ttỉ chøc qc tÕ.
- ViƯc lµm cơ thĨ:


Quan hệ đối tác kinh t, KHKT, CN thụng
tin.


Văn hóa, giáo dục, y tế, dân số.


Du lịch.


Xúa úi gim nghốo.
Mụi trng.


Hợp tác chống các bệnh Sars, HIV/ AIDS.
Chống khủng bố an ninh toàn cầu.


<b> </b> Tuần 6


<b>Ngày dạy: / /2008. </b>TiÕt 6: hợp tác cùng phát triển
A. Mục tiêu:


- Hiu c thế nào là hợp tác, các nguyên tắc hợp tác, sự cần thiết phải hợp tác. Đờng
lối của Đảng và nhà nớc ta trong vấn đề hợp tác với các nớc khác.


- Có nhiều việc làm cụ thể về sự hợp tác trong học tập, lao động và hoạt động Xh. Biết
hợp tác với bạn bè và mọi ngời trong các hoạt động chung.


- Vận động mọi ngời ủng hộ chủ trơng, chính sách của Đảng về hợp tác cùng phát
triển. Bản thân thực hiện tốt yêu cầu của sự hợp tác cùng phỏt trin.


B. Chuẩn bị:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí, bài hát về sự hợp tác giữa nớc ta và các nớc
khác.


- Hs chuẩn bị bài ở nhà.
C. Tiến trình:



- KTBC: ? Tình hữu nghị. Chính sách của Đảng ta về hòa bình.
- Bµi míi:


hoạt động dạy hoạt động học


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


- Hs đọc thông tin 1, 2 và quan sát ảnh
(Sgk - 20).


? Qua th«ng tin vỊ ViƯt Nam tham gia c¸c
tỉ chøc qc tÕ, em cã suy nghĩ gì.


? Bức ảnh về trung tớng Phạm Tuân nói lên
ý nghĩa gì.


? Bức ảnh cầu Mỹ Thuận là biểu tợng nói
lên điều gì.


? Bức ảnh các bác sĩ Việt Nam và Mĩ đang
làm gì và có ý nghĩa nh nhau ntn.


? Nªu mét số thành quả của sự hợp tác


- VN tham gia vào các tổ chức quốc tế trên
các lĩnh vực: thơng mại, y tế, giáo dục,
khoa học, lơng thực nông nghiệp, quĩ nhi
đồng. Đó là sự hợp tác tồn diện thúc đẩy
sự phát triển của đất nớc.



- Trung tớng Phạm Tuân là ngời VN đầu
tiên bay vào vũ trụ với sự giúp đỡ ca Liờn
Xụ(c).


- Cầu Mỹ thuận là biểu tợng của sự hợp tác
Việt Nam và ¤xtr©ylia vỊ lÜnh vùc giao
thông vận tải.


- Cỏc bỏc s VN v Mĩ "phẫu thuật nụ cời"
cho trẻ em VN, thể hiện sự hợp tác về y tế
và nhân đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

giữa nớc ta và các nớc khác.


<b>II. Bài học.</b>


? Em hiểu thế nào là hợp tác.


? Hợp tác dựa trên nguyên tắc nào.


? Hp tỏc vi cỏc nc cú ý nghĩa ntn đối
với Việt nam và toàn nhân loại.


? Chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta trong
công tác i ngoi.


? Trách nhiệm của bản thân em trong việc
rèn luyện tinh thần hợp tác.


<b>III. Bài tập.</b>



1. Hng dn Hs giải bài tập1(Sgk- 23).
2. Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:
a, Học tập là việc của từng ngời, không cần
học tập ai.


b, Cần trao đổi hợp tác vi bố bn nhng
lỳc gp khú khn.


c, Không nên ỷ lại ngời khác.


d, Lch s vn minh vi khỏch nc ngoài.
e, Dùng hàng ngoại tốt hơn hàng ngoại.
g, Tham gia tốt các hoạt động từ thiện.


<b>IV. Cđng cè - DỈn dò.</b>


1. Nắm chắc k/n, nguyên tắc, ý nghĩa của
HT.


2. Chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta trong


bình, cầu Thăng long, khai thác dầu Vũng
tàu, khu chế xuất lọc dầu Dung quất, bệnh
viện Việt - Nhật...


<b>1. Thế nào là hợp t¸c.</b>


- HT là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ,
hỗ trợ lẫn nhau trong cơng việc, lĩnh vực


nào đó vỡ li ớch chung.


- Nguyên tắc:


+ Da trờn c s bình đẳng, hai bên cùng
có lợi.


+ Khơng hại đến lợi ích ngời khác.


<b>2. ý nghÜa.</b>


- Hợp tác quốc tế để cùng nhau giải quyết
những vấn để bức xúc có tính toàn cầu.
- Giúp đỡ, tạo điều kiện cho các nớc nghèo
phát triển.


- Để đạt đợc mục tiêu hịa bình cho ton
nhõn loi.


<b>3. Chủ trơng của Đảng và nhà nớc.</b>


- Coi trọng tăng cêng HT c¸c níc trong
khu vực và trên thế giới.


- Nguyên tắc:


+ Độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lÃnh thổ.
+ Không can thiệp vào nội bộ, không dùng
vũ lực.



+ Bỡnh ng cựng có lợi.


+ Giải quyết bất đồng bằng thơng lợng hịa
bình.


+ Phản đối âm mu và hành động gây sức
ép, áp đặt, cờng quyền, can thiệp nội bộ
n-ớc khác.


<b>* B¶n thân:</b>


- Rèn luyện tinh thần hợp tác với bạn bè vµ
mäi mäi ngêi xung quanh.


- Ln luôn quan tâm đến tình hình thế
giới và vai trị của Việt Nam.


- Có thái độ hữu nghị, đồn kết với ngời
n-ớc ngồi và giữ gìn phẩm chất tốt đẹp của
ngời VN trong giao tiếp.


- Tham gia hoạt động hợp tác trong học
tập, lao động và hoạt động tinh thần khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hợp tác với nớc ngoài.
3. Làm bài tập còn l¹i.


4. Tìm đọc: Nghị quyết Đại hội Đảng Cộng
sản Việt Nam lần thứ 9, Việc đầu t của các
nớc vào Việt Nam.



<b> </b> Tuần 7


<b>Ngày dạy: / /2008. </b>


TiÕt 7


kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
(Tiết 1)


A. Mơc tiªu:


- Hiểu đợc thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tiêu biểu
của dân tộc Việt Nam. Sự cần thiết phải kế thừa, phát huy truyền thống dân tộc. Trách
nhiệm của CD, HS với việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc.


- Biết phân biệt truyền thống tốt đẹp của dân tộc với phong tục, tập quán, thói quen lạc
hậu cần xóa bỏ.


- Tích cực học tập và tham gia các hoạt động truyền thống, bảo vệ truyền thống dân
tộc.


B. ChuÈn bÞ:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí, tục ngữ, ca dao nói về chủ đề.
- Hs chuẩn bị bài ở nhà.


C. Tiến trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bài mới:



hot ng dy hoạt động học


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


- Gọi hs đọc "Bác Hồ nói về lịng u nớc
của dân tộc ta"; "Chuyện về một ngời thầy"
(Sgk- 23, 24).


? Lòng yêu nớc của dân tộc ta đợc thể hiện
ntn qua lời của Bác H.


? Tình cảm và việc làm trên là biểu hiện
của truyền thống gì.


? Cụ Chu Văn An là ngời ntn.


? Nhận xét của em về cách c xử của học
trò cũ với thầy giáo Chu Văn An. Cách c
xử đó biểu hiện truyền thống gì.


? Qua hai c©u chun trên em có suy nghĩ
gì.


- Tinh thần yêu nớc sôi nổi, nó kết thành
làn sóng mạnh mẽ, to lớn. Nó lớt qua mọi
sự nguy hiểm khó khăn. Nó nhấn chìm lũ
bán nớc và cớp nớc.


Thc tin ó chng minh: Qua các cuộc k/c


vĩ đại của dân tộc (Bà Trng, Bà Triệu...),
các chiến sĩ ngoài mặt trận, các cơng chức
ở hậu phơng...


- Những tình cảm, việc làm tuy khác nhau
nhng đều giống nhau ở lòng yêu nớc nồng
nàn và biết phát huy truyền thống yêu nớc.
- Cụ Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng
đời Trần. Cụ có cơng đào tạo nhiều nhân
tài cho đất nớc. Học trò của cụ nhiều ngời
là những nhân vật nổi tiếng.


- Học trò của cụ tuy làm chức quan to vẫn
cùng bạn đến mừng sinh nhật thầy. Họ c xử
đúng t cách của ngời học trị kính cẩn, lễ
phép, khiêm tốn, tơn trọng thầy giáo cũ của
mình. Cách c xử đó thể hiện truyền thống
tơn s trọng đạo của dân tộc.


- Lòng yêu nớc của nhân dân ta là truyền
thống quí báu. Truyền thống đó đợc giữ
mãi đến ngày nay.


Biết ơn, kính trọng thầy cơ mình đó là
truyền thống tôn s trọng đạo của dân tộc.
Tự thấy mình cần phải rèn luyện những
đức tính nh học trị của cụ Chu Văn An.


<b>?</b> Theo em, bên cạnh truyền thống dân tộc mang ý nghĩa tích cực, còn có thói quen, lối
sống tiêu cực không. Nêu một vài ví dụ.



- Cho hs th¶o luËn.


- Gäi 2 hs lên viết vào bảng kẻ sẵn.


Yếu tố tích cực Yếu tè tiªu cùc


- Truyền thống yêu nớc.
- Truyền thống đạo đức.
- Truyền thống đoàn kết.


- Truyền thống cần cù lao ng.
- Tụn s trng o.


- Phong tục tập quán lành mạnh.


- Tập quán lạc hậu.


- Nếp nghĩ lối sống tùy tiƯn.
- Coi thêng ph¸p lt.


- T tởng địa phơng hẹp hịi.


- Tơc lƯ ma chay, cíi xin, lƠ héi... l·ng phí,
mê tín dị đoan.


<b>? </b>Em hiểu nh thế nào là phong tục, hủ tục.


- Những yếu tố truyền thống tốt thể hiện sự lành mạnh và là phần chủ yếu gọi là phong
tục.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tuần 8</b>


<b>Ngày dạy: / /2008. </b>


TiÕt 8


kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
(Tiết 2)


A. Mơc tiªu:


- Hiểu đợc thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tiêu biểu
của dân tộc Việt Nam. Sự cần thiết phải kế thừa, phát huy truyền thống dân tộc. Trách
nhiệm của CD, HS với việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc.


- Biết phân biệt truyền thống tốt đẹp của dân tộc với phong tục, tập quán, thói quen lạc
hậu cần xóa bỏ.


- Tích cực học tập và tham gia các hoạt động truyền thống, bảo vệ truyền thống dân
tộc.


B. ChuÈn bÞ:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí, tục ngữ, ca dao nói về chủ đề.
- Hs chuẩn bị bài ở nhà.


C. TiÕn tr×nh:


- KTBC: ? Bản thân em sẽ làm gì để rèn luyện tinh thần hợp tác.


- Bi mi:


Hot ng dy hot ng hc


<b>II. Bài học.</b>


? Khái niƯm trun thèng.
? ý nghÜa cđa trun thèng.


? D©n téc ta có những truyền thống gì.


? Cú ý kin cho rằng ngoài truyền thống
đánh giặc dân tộc ta có truyền thống gì
đáng tự hào đâu. Em có đồng ý với ý kiến
đó khơng. Vì sao.?


? Chúng ta cần phải làm gì và không nên


<b>1.Khái niệm truyền thống.</b>


Truyn thng tốt đẹp của dân tộc ta là
những giá trị tinh thần hình thành trong
quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, truyền
từ thế hệ này sang thế hệ khác.


<b>2. Trun thèng cđa d©n téc.</b>


- u nớc.
- Đồn kết.
- Đạo đức.


- Lao động.
- Hiếu học.


- Tơn s trọng đạo.
- Hiếu thảo.


- Phong tục tập quán tốt đẹp.
- Văn học.


- NghƯ tht.


* Khơng đồng ý. Vì: ngồi đánh giặc ra
dân tộc ta cịn có truyền thống nhân nghĩa,
cần cù lao động, kính thầy yêu bạn, kho
tàng văn hóa, áo dài Việt Nam, tuồng,
chèo, dân ca...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

làm gì để kế thừa và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dân tộc.


<b>III. Bµi tËp.</b>


1. Hớng dẫn bài 1( 25).
Hs độc lập trả lời.
2. Hớng dẫn bài 3(26).
Nhóm hoạt động.


<b>IV. Cđng cè - Dặn dò.</b>


1.Thi hỏt v nhng ln iu dõn ca của quê


hơng và mọi miền đất nớc. (Theo nhóm).
2. Làm bài tập 2, 4, 5 (Sgk - 26).


3. Ôn tập các bài đã học để giờ sau kiểm
tra 1 tiết.


- Bảo vệ, kế thừa và phát huy truyền thống
tốt đẹp của dân tộc, góp phần giữ gìn bản
sắc dân tộc.


- Tự hào truyền thống dân tộc, phê phán,
ngăn chặn t tởng, việc làm phá hoại đến
truyền thống của dân tộc.


- Đáp án đúng: a, c, e, g, h, i, l.
- Đáp án đúng: a, b, c, e.


<b> </b>


<b> </b> Tuần 9


<b>Ngày dạy: / /2008. </b>


TiÕt 9


kiÓm tra 45 phót
A. Mơc tiªu:


- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh qua các bài đã học. Việc vận dụng kiến
thức vào thực tế cuộc sống hiện tại, về ý thức tu dỡng rèn luyện những phẩm chất đạo


đức mà các em đã học và đợc biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B. ChuÈn bÞ:


- Đề kiểm tra, đáp án- biểu điểm.
- Hs chuẩn bị bài ở nhà.


C. Tiến trình:
- ổn định tổ chức.
- Bi mi:


A. Đề kiểm tra.


<b>I. Trắc nghiệm.</b>


<b>Cõu 1(1).</b> Khoanh trũn vào ý đúng những thái độ và hành vi nào sau đây thể hiện sự
kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


A. ThÝch trang phơc trun thèng ViƯt Nam.
B. Yªu thích nghệ thuật văn học.


C. Quần bò, ¸o chÏn, tãc nhuém vµng lµ mèt.
D.ThÝch nghe nhạc cổ điển.


<b>Câu 2(1đ).</b> Đánh dấu x vào những câu tục ngữ nói về truyền thống dân tộc.
A. ng níc nhí ngn.


B. Tơn s trọng đạo.
C. Nhất thì nhì thục.



D. Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm n cm ng.


<b>B. Tự luận.</b>


<b> Câu 1(2đ).</b> Truyền thống là gì? Nêu ý nghĩa của truyền thống dân tộc.


<b>Cõu 2(6).</b> Dân tộc Việt Nam có những truyền thống gì. Trách nhiệm của mỗi chúng ta
để kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


b. đáp án - biểu điểm.
I. Trắc nghiệm.


Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5 điểm (A, B).
Câu 2: Mỗi ý đúng 0,5 điểm (A, B).
II. Tự luận.


C©u1.


Hs nêu đợc: Truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta là những giá trị tinh thần hình thành
trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác(2điểm).
Câu2. Hs nêu c:


a, Truyền thống của dân tộc(3đ):
- Yêu nớc.


- Đoàn kết.
- Đạo đức.
- Lao động.
- Hiếu học.



- Tôn s trọng đạo.
- Hiếu thảo.


- Phong tục tập quán tốt đẹp.
- Văn học.


- NghƯ tht.


b,Tr¸ch nhiƯm cđa chóng ta(3®):


- Bảo vệ, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, góp phần giữ gìn bản sắc
dân tộc.


- Tự hào truyền thống dân tộc, phê phán, ngăn chặn t tởng, việc làm phá hoại đến truyền
thống của dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b> Tuần 10


<b>Ngày dạy: /10/2008. </b>


TiÕt 10


năng động sáng tạo
(Tiết 1)


A. Mơc tiªu:


- Hiểu đợc thế nào là năng động sáng tạo trong học tập, các hoạt động khác.


- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những biêut hịên của tính năng


động sáng tạo.


- Có ý thức học tập những tấm gơng năng động sáng tạo của những ngời sống xung
quanh.


B. ChuÈn bÞ:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí, nói về tính năg động sáng tạo.
- Hs chuẩn bị bài ở nhà.


C. TiÕn tr×nh:


- KTBC: ? Bản thân em sẽ làm gì để rèn luyện tính kế thừa và phát huy truyền thống dân
tộc.


- Bµi míi:


hoạt động dạy hoạt động học


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


- Hs đọc hai câu chuyện (Sgk 27-28).
? Em có nhận xét gì về việc làm của Ê-
đi-sơn và Lê Thái Hồng.


? Biểu hiện những khía cạnh khác nhau của
tính năng động sáng tạo.


- Ê-đi-sơn và LTH là ngời làm việc
năngđộng sáng tạo.



- BiĨu hiƯn:


+ Ê-đi-sơn nghĩ ra cách để tấm gơng xung
quanh giờng mẹ và đặt những ngọn nến,
đèn dầu trớc gơng rồi điều chỉnh vị trí và
đặt chúng sao cho ánh sáng tập trung vào
một chỗ thuận tiện để thầy thuốc mổ cho
mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Những việc làm năng động sáng tạo đã
đem lại thành quả gì cho Ê-đi-sơn và Lê
Thái Hồng.


? Em học tập đợc gì qua việc làm năng
động sáng tạo của Ê-đi-sơn và Lê Thái
Hoàng.


? Hãy kể những tấm gơng về năng động
sáng tạo mà em biết ở VN v th gii.


- Thành quả:


+ Ê-đi-sơn cứu sống mẹ và sau này trở
thành nhà phát minh vĩ đại trên thế giới.
+ LTH đạt huy chơng Đồng kì thi Toán
quốc tế lần th 39 và huy chơng Vàng kì thi
Tốn quốc tế lần thứ 40.


- Em học tập đợc đức tính năng động, sáng


tạo. C th:


+ Suy nghĩ tìm ra giải pháp tốt.


+ Kiờn trì, chịu khó quyết tâm vợt khó.
- Câu chuyện Ga-li-lê(1563-1663), nhà
thiên văn học nổi tiếng ngời Italia tiếp tục
nghiên cứu thuyết của Cô-pec-nic bằng
kính thiên văn tự tạo...Chuyện Trạng
nguyên Lơng Thế Vinh đời Lê Thánh Tơng
say mê khoa học, tốn học... ong đã tìm ra
qui tắc tính tốn trên cơ sử đó ông viết tác
phẩm KH có giá trị lớn :"Đại thành toán
pháp".


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Tuần 11</b>


<b>Ngày dạy: / /2008. </b>


TiÕt 11


năng động sáng tạo
(Tiết 2)


A. Mơc tiªu:


- Hiểu đợc thế nào là năng động sáng tạo trong học tập, các hoạt động khác.


- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những biêut hịên của tính năng
động sáng tạo.



- Có ý thức học tập những tấm gơng năng động sáng tạo của những ngời sống xung
quanh.


B. ChuÈn bÞ:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí, nói về tính năg động sáng tạo.
- Hs chuẩn bị bài ở nhà.


C. TiÕn tr×nh:


- KTBC: ? Từ câu chuyện về Ga-li-lê và Lơng Thế Vinh ở trên em có suy nghĩ ntn và rút
ra bài học gì cho bản thân.


- Bài mới:


hot ng dy hot động học


<b>I. Đặt vấn đề.</b>
<b>II. Bài học.</b>


? Năng động sáng tạo là ntn.


? BiĨu hiƯn cđa tÝnh N§ST.


? NĐST trong học tập, lao động có ý nghĩa
gì.


? Chóng ta cÇn rèn luyện tính NĐST ntn.



<b>III. Bài tập.</b>


<b> Bài 1(Sgk-29, 30).</b>


Hs hot ng c lp.


<b> Bài 6(Sgk-30).</b>


? Khó khăn.


? Em cần đến sự giúp đỡ của ai. Giúp ntn.


? KÕt qu¶.


<b>1. Năng động sáng tạo?</b>


- NĐ là tích cực chủ động, dám nghĩ, dám
làm.


- ST là say mê nghiên cứu, tìm tịi để tạo ra
giá trị mới về vật chất tinh thần hoặc tìm ra
cái mới, cách giải quyết mới.


<b>2. BiĨu hiƯn.</b>


Say mê, tìm tịi, phát hiện và linh hoạt xử
lí các tình huống trong học tập, lao động,
cuộc sống...


<b>3. ý nghÜa.</b>



- Là p/c cần thiết của ngời lao động.


- Giúp con ngời vợt qua khó khăn của h/c,
rút ngắn thời gian để đạt mục đích.


- Con ngời làm nên thành cơng, kì tích vẻ
vang, mang lại niềm tự hào vinh dự cho
bản thân, g/đ, đất nớc.


<b>4. RÌn lun.</b>


- RÌn lun tÝnh siêng năng, cần cù, chăm
chỉ.


- Biết vợt qua khó khăn, thư th¸ch.


- Tìm ra cái tốt nhất, khoa học để t c
mc ớch.


- ỏp ỏn ỳng:


+ Hành vi b, đ, e, h thể hiện tính NĐST.
+ Hành vi a, c, d, g không thể hiện NĐST.
- Khó khăn mà em gặp: Học kém Văn,
Tiếng Anh...


- Em cần sự giúp đỡ của các bạn học giỏi
Văn, Tiếng Anh. Cần phơng pháp học tập
của các bạn đó, cần đợc sự giúp đỡ của cơ


giáo mơn học ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>IV. Củng cố - Dặn dò.</b>


1. NST là một đức tính tốt đẹp của mọi
ngời trong c/s, học tập và lao động. Trong
sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện
nay, chúng ta cần có đức tính năng động
sáng tạo để có thể vợt qua những ràng buộc
của h/c, vơn lên làm chủ c/s, làm chủ bản
thân. Học sinh cần phải học hỏi, phát huy
tính NĐST nh Bác Hồ đã dạy: "Phải nêu
cao tác phong độc lập suy bghĩ, đối với bất
kì vấn đè gì đều phải đặt câu hỏi:"Vì sao?",
đều phải suy nghĩ kĩ cng".


2. Về nhà làm hết các bài tập.


Su tầm tục ngữ, ca dao, danh ngôn, tấm
gơng về NĐST thời kì đổi mới.


ChuÈn bị bài 9.


ú.


Tuần 12


<b>Ngày dạy: / /2008. </b>


Tiết 12



làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả
A. Mơc tiªu:


- Hiểu đợc thế nào là làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả; ý nghĩa của cách làm
việc đó.


- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác.


- Có ý thức rèn luyện để làm việc có năng suất chất lợng hiệu quả.
B. Chuẩn bị:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí về những tấm gơng làm việc có năng suất,
chất lợng, hiệu quả .


- Hs chuẩn bị bài ở nhà.
C. Tiến trình:


- KTBC: ? Vì sao phải rèn luyện tính năng động sáng tạo. Để rèn luyện đức tính đó cần
phải làm gì.


- Bµi míi:


hoạt động dạy hoạt động học


<b>I.</b> <b>t vn .</b>


- Đọc : Chuyện về bác sĩ Lê ThÕ Trung”
(SGK- 31).



? Em cã nhËn xÐt g× vỊ viƯc làm của Giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? HÃy tìm những chi tiÕt trong truyÖn
chøng tá Gs LTT là ngời làm việc có năng
xuất, chất lợng, hiệu quả.


? Công việc của ông đợc nhà nớc ghi nhận
ntn.


? Em học tập đợc gì ở Gs LTT.


<b>II.</b> <b>Bµi häc.</b>


? Tõ việc tìm hiểu trên, em hiểu thế nào
làm việc có năng xuất, chất lợng, hiệu quả.


? ý nghĩa của việc làm việc năng xuất, chất
lợng, hiệu quả.


? Trỏch nhim ca mọi ngời nói chung và
bản thân em để làm việc có năng xuất, chất
lợng, hiệu quả.


<b>III.</b> <b>Lun tËp.</b>


1.Bµi 1(SGK).
- Gäi hs làm.
- Gợi ý.


2.Hớng dẫn hs làm các bài tập còn lại.



<b>* Dặn dò: </b>


- Làm hết các bài tập ở SGK.


- Su tầm các câu chuyện về làm việc năng
suất, chất lợng, hiệu quả.


- Chuẩn bị bài 10.


- Tốt nghiệp xuất sắc ở Liên xô về chun
ngành bỏng, trong những năm 1963 - 1965,
ơng hồn thành 2 cuốn sách về bỏng để kịp
thời phát đến các đơn vị trong toàn quốc.
Nghiên cứu thành công da ếch thay da
ngời trong điều trị bỏng.


ChÕ ra thuèc trÞ bỏng B76 và nghiên cứu
thành công gần 50 loại thuốc khác nhau
cũng có giá trị chữa bỏng và đem lại hiệu
quả cao.


- Gs LTT đợc Đảng và Nhà nớc ta tặng
nhiều danh hiệu cao q. Giờ đây ơng là
thiếu tớng, giáo s, tiến sĩ y khao, thầy
thuốc nhân dân, anh hùng quân đội, nhà
khoa học xuất sắc của Việt Nam.


- Em học tập đợc tinh thần ý chí vơn lên
của Gs LTT, sự say mê nghiên cứu khoa


học của ông là tấm gơng sáng để em noi
theo và phấn đấu.


1. Kh¸i niƯm.


- Làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu
quả là tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao
về nội dung và hình thức trong một thời
gian nhất định.


2. ý nghÜa.


- Là yêu cầu cần thiết của ngời lao động
trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại
hố đất nớc.


- Góp phần nâng cao chất lợng cuộc sống
cá nhân, gia đình, xã hội.


3. BiƯn ph¸p.


- Lao động tự giác kỉ luật.


- Luôn luôn năng động, sáng tạo.


- TÝch cùc n©ng cao tay nghề, rèn kuyện
sức khoẻ.


- Bản thân: Häc tËp, rÌn lun ý thức kỉ
luật tốt. Tìm tòi sáng tạo trong học tập. Có


lối sống lành mạnh, vợt qua mọi khó khăn,
tránh xa tệ nạn xà hội.


- Đáp án: Hành vi c, đ, e thể hiện việc làm
có chất lợng, năng st, hiƯu qu¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> TUầN 13 </b>


<b>Dạy ngày: </b>


TiÕt 13 : LÝ tëng sèng cđa thanh niªn
(TiÕt 1)


A. Mơc tiªu:


- Hiểu đợc lí tởng là mục đích sống tốt đẹp của mỗi ngời và bản thân. Mục đích của mỗi
ngời là ntn?


- Cã kÕ hoạch cho việc thực hiện lí tởng cho bản thân.


- Có ý thức rèn luyện để làm việc có năng suất chất lợng hiệu quả.
B. Chuẩn bị:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí về những tấm gơng lí tởng sống của thanh
niên.


- Hs chuẩn bị bài ở nhà.
C. Tiến trình:


- KTBC: ? Vì sao phải rèn luyện làm việc có chất lơng, năng suất, hiệu quả. Để rèn


luyện đức tính đó em cần phải làm gì.


- Bµi míi:


hoạt động dạy hoạt động học


<b>I.</b> <b>Đặt vấn đề.</b>


- §äc 2 th«ng tin (SGK - 34).


? Trong cuộc cách mạng giải phóng dân
tộc thế hệ trẻ chúng ta phải làm gì? Lí tởng
của thanh niên giai đoạn đó là gì.


? Trong thời kì đổi mới, thanh niên chúng
ta đã có những đóng góp gì. Lí tởng sống
của thanh niên thời đại ngày nay là gì.


? Suy nghĩ của bản thân em về lí tởng sống
của của thanh niên qua hai giai đoạn trên.
Em học tập đợc gì.


? Nêu ví dụ về những tấm tiêu biểu của
lịch sử về lí tởng sống họ đã chọn và phấn


- Trong cuộc cách mạng giải phóng dân
tộc, dới sự lãnh đạo của Đảng, đã có hàng
triệu con ngời u tú ở tuổi thanh niên sẵn
sàng hy sinh vì đất nớc nh Lí Tự Trọng,
Nguyễn Thụ Minh Khai, Võ Thị Sáu... Lí


t-ởng của họ là: giải phóng dân tộc.


- Trong thời đại hiện nay, thanh niên chúng
ta đã tham gia tích cực, năng động, sáng
tạo trên các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc.


Tiêu biểu: Nguyễn Việt Hùng đạt thành
tích trong học tập. Lâm Xuân Nhật đạt
thành tích trong lĩnh vực công nghệ thông
tin. Bùi Quang Trung đạt thành tích về
khoa học kĩ thuật. Nguyễn Văn Dần hy
sinh khi làm nghĩa v biờn gii.


Lí tởng sống: Dân giàu, nớc mạnh tiến lên
chủ nghĩa xà hội.


- Tinh thn yờu nc xả thân vì độc lập dân
tộc. Chúng ta có đợc cuộc sống tự do ngày
nay là do sự hi sinh cao cả của các thế hệ
cha ông đi trớc.


Em thấy: việc làm đúng đắn có ý nghĩa đó
là nhờ thế hệ thanh niên trớc xác định đúng
lí tởng sống ca mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

u.


? Su tầm những câu nói, lời dạy của Bác
Hồ với thanh niên.



? Lớ tng của em là gì. Tại sao em xác định
lí tởng nh vy.


<b> Củng cố - dặn dò:</b>


1. Xỏc định đúng và phấn đấu suốt đời cho
lí tởng có lợi ích gì?


2. Thiếu lí tởng sống hoặc xác định mục
đích khơng đúng sẽ có hại gì.


3. Lµm bµi tËp 3,4 (SGK - 36).
ChuÈn bÞ: Phần II.


á...


- Thỏng 6/ 1925 Bác Hồ lập “Tổ chức
VNCMTN”. Th gửi thanh niên và nhi đồng
năm 1946, Bác viết: “Một năm khởi đầu là
mùa xuân, một đời khởi đầu từ tuổi trẻ,
tuổi trẻ là mùa xuân của xã hội”. Tại lễ kỉ
niệm 35 năm ngày thành lập Đoàn, Bác ghi
rõ: “Đoàn thanh niên là cánh tay, là đội
hậu bị của Đảng, là ngời dìu dắt các chấu
nhi đồng”. Bác còn khuyên: “Khơng có
việc gì khó... ắt làm nên”.


- Học giỏi, thành đạt để làm giàu cho gia
đình, xã hội.



(Là bác sĩ, kĩ s... để chữa bệnh cho mọi
ng-ời, để giành giải cao trí tuệ VN...).




<b> TUầN 14 </b>


<b>Dạy ngày: </b>


TiÕt 13 : LÝ tëng sèng cña thanh niªn
(TiÕt 2)


A. Mơc tiªu:


- Hiểu đợc lí tởng là mục đích sống tốt đẹp của mỗi ngời và bản thân. Mục đích của mỗi
ngời là ntn?


- Cã kÕ ho¹ch cho việc thực hiện lí tởng cho bản thân.


- Có ý thức rèn luyện để làm việc có năng suất chất lợng hiệu quả.
B. Chuẩn bị:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí về những tấm gơng lí tởng sống của thanh
niên.


- Hs chuẩn bị bài ở nhà.
C. Tiến trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hot động dạy hoạt động học



<b> I.Đặt vấn đề.</b>
<b>II. Bài học. </b>
<b>1. Lí tởng sống?</b>


? Theo em lÝ tëng sống là gì. Biểu hiện của
lí tởng sống.


? Lí tëng sèng cã ý nghÜa ntn.


<b>2. ý nghÜa.</b>


? LÝ tởng sống của thanh niên ngày nay. Hs
chúng ta phải rèn luyện ntn.


<b>3. Lí tởng sống của thanh niên ngày nay.</b>


<b>III. Luyện tập.</b>


1. Bài 1(SGK- 35).
- Gọi hs trả lời.


2.? Mơ ớc của em là gì. Em sẽ làm gì để
thực hiện mơ ớc đó.


<b>IV. Cđng cè - dỈn dß:</b>


1. Xác định đúng và phấn đấu suốt đời cho
lí tởng có lợi ích gì?



2. Thiếu lí tởng sống hoặc xác định mục
đích khơng đúng sẽ có hại gì.


3. Lµm bµi tËp 3,4 (SGK - 36).
Chuẩn bị: Bài 11.


- L l sng, cỏi đích của c/s mà mỗi ngời
khát khao muốn đạt đợc.


- Gãp phÇn thùc hiƯn tèt nhiƯm vơ chung.
Xh sẽ tạo điều kiện cho họ thực hiện lí
t-ëng cđa chÝnh m×nh.


Ngời sống có lí tởng cao đẹp luôn đợc
mọi ngời tôn trọng.


- Xây dựng đất nớc VN dân giàu, nớc
mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh.


Thanh niên, hs phải ra sức học tập, rèn
luyện để có đủ tri thức, phẩm chất và năng
lực để thực hiện lí tởng.


Mỗi cá nhân học tập tốt, rèn luyện đạo
đức lối sống, tham gia các hoạt động xã
hội...


- Việc làm đúng: a, c, d, đ, e, i ,k.
Việc làm sai: b, g, h.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> TUÇN 15 </b>


<b>Dạy ngày: </b>


Tiết 15 : trách nhiệm của thanh niên


trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nớc
(tiết 1)


A. Mơc tiªu:


- Định hớng cơ bản của thời kì CNH, HĐH. Mục tiêu, vị trí của CNH, HĐH?
- Tin tởng vào đờng lối mục tiêu xây dựng đất nớc.


- Có ý thức rèn luyện để thực hiện đúng trách nhiệm với bản thân, gia đình, đất nớc..
B. Chuẩn bị:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí về những tấm gơng trách nhiệm của thanh
niên trong giai đoạn hiện nay.


- Hs chuẩn bị bài ở nhà.
C. Tiến tr×nh:


- KTBC: ? Phải rèn luyện ntn để thực hiện lí tởng sống của thanh niên. Em dự định làm
gì sau khi tốt nghiệp THCS?


- Bµi míi.


Hoạt động dạy Hoạt động học



<b>I. Đặt vấn đề.</b>


- Gọi hs đọc thông tin SGK.


? Trong th đ/c Tổng Bí th có nhắc đến
nhiệm vụ CM mà Đảng đề ra ntn.


? Vai trò, vị trí cña TN trong sự nghiệp
CNH, HĐH qua bài phát biểu của ®/c TBT.


? T¹i sao ®/c TBT cho r»ng thùc hiƯn CNH,
HĐH là trách nhiệm vỴ vang to lín cđa
TN.


? Em cã suy nghÜ g× khi th¶o luËn bøc th


- Phát huy sức mạnh dân tộc, tiếp tục đổi
mới đẩy mạnh cnh, hđỡcây dựng và bảo vệ
đất nớc. Vì mục tiêu :” Dân giàu, nớc
mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, vă
minh”. Chiến lợc phát triển kinh tế 10 năm
đa nớc ta ra khỏi tình trạng kém phát triển,
nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho
nhân dân, để trở thành nớc cnh theo hớng
hiện đại.


- TN phải đảm đơng trách nhiệm của lịch
sử, phải vơn lên tự rèn kuyện. Là lực lợng
nòng cốt , phải quyết tâm xóa đói giảm


nghèo kém phát triển của đất nớc. Thực
hiện thắng lợi cnh, hđh đất nớc.


- Cuộc đời của mỗi ngời là tự vơn lên gắn
với xã hội, quan tâm đến mọi ngời, nhân
dân và Tổ quốc. Là mục tiêu phấn đấu
cống hiến cho đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cña TBT gưi thanh niªn.


? Mục tiêu cnh, hđh đất nớc là gì.


? Ys nghĩa của cnh, hđh đất nớc.


trong giai đoạn hiện nay. Vai trò của TN
trong giai đoạn cnh, hđh đất nớc.


- Quá trình chuyển từ nền văn minh nông
nghiệp sanh nền văn minh hậu công
nghiệp, xây dựng phát triển kinh tế tri thức
ứng dụng nền công nghệ mới, hiện đại vào
mỗi lĩnh vực c/s XH và sane xuất vật chất.
Nâng cao năng suất chất lợng đ/s vật chất
tinh thần cho toàn dân.


- Đây là nhiệm vụ trung tâm của thời kì
quá độ. Tạo tiền đề về mọi mặt KT, XH,
con ngời… Đẻ thực hiện lí tởng: dân giàu,
nớc mạnh, xh công bằng, dân chủ, văn
minh.



- VỊ nhµ xem vµ lµm tríc bµi tËp 2, 3, 5(SGK).
- Chuẩn bị Phần II.


<b> TUầN 16</b>


<b>Dạy ngày: </b>


Tiết 16 : trách nhiệm của thanh niên


trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nớc
(tiết 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Định hớng cơ bản của thời kì CNH, HĐH. Mục tiêu, vị trí của CNH, HĐH?
- Tin tởng vào đờng lối mục tiêu xây dựng đất nớc.


- Có ý thức rèn luyện để thực hiện đúng trách nhiệm với bản thân, gia đình, đất nớc..
B. Chuẩn bị:


- Sgk, sgv GDCD 9 và tranh ảnh, báo chí về những tấm gơng trách nhiệm của thanh
niên trong giai đoạn hiện nay.


- Hs chuẩn bị bài ở nhà.
C. Tiến trình:


- Bài mới.


Hot ng dạy Hoạt động học


<b>I. Đặt vấn đề.</b>


<b>II. Bài học.</b>


1. Tr¸ch nhiƯm cđa hs trong sù nghiệp
CNH, HĐH.


?Trách nhiệm của hs trong sự nghiệp CNH,
HĐH là gì.


? Nhim v ca TN, HS trong s nghiệp
CNH, HĐH đất nớc.


? Phơng hớng phấn đấu của lớp và bản
thân em.


<b>III. LuyÖn tËp.</b>


Bài tập 1(SGK).
- Gọi hs đọc.
- Hs lần lợt trả lời.
Bài tp 6(SGK).
- Gi hs c.


- Đáp án: Biểu hiện có trách nhiệm: a, b,
d, đ, g, h.


BiĨu hiƯn thiÕu tr¸ch nhiƯm: c,
e, i, k.


- Ra sức học tập văn hóa, KHKT. Tu dỡng
đạo đức, t tởng chính trị.



Cã lèi sèng lành mạnh, rèn luyện kĩ năng,
phát triển năng lực.


Có thức rèn luyện sức khỏe, tham gia lao
động sản xuất, các hoạy động chính trị.
- Ra sức học tập, rèn luyện tồn diện


Xác định lí tởng đúng đắn. Có kế hoạch
học tập, rèn luyện, lao động, phấn đấu trở
thành chủ nhân tơng lai của đất nc thi kỡ
i mi.


- Thực hiện tốt nhiệm mà Đoàn TN, nhµ
tr-êng giao phã.


Tích cực tham gia hoạt động tập thể xã
hội. Xây dựng tập thể lớp vững mạnh.
Thờng xuyên tổ chức tham gia trao đổi về
lí tởng, trách nhiệm của TN trong sự
nghiệp cnh, hđh.


<b>IV. Cđng cè </b>–<b> DỈn dß.</b>


CNH, HĐH là thách thức, là cơ hội đối với TN đang ngồi trên ghế nhà trờng, vì họ là
lực lợng nịng cốt khơi dậy hào khí CM Việt Nam, là lực lợng xung kích góp phần to lớn
vào mục tiêu phấn đấu của toàn dân tộc. Trên cơ sở đó, TN phải có chí nghị lực, cố
gắng lao động, học tập, rèn luyện đạo đức và sức khỏe, vơn lên chiếm lĩnh đỉnh cao của
tri thức khoa học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> TUầN 17</b>


<b>Dạy ngày: </b>


Tiết 17: ôn tập
A. Mục tiêu:


- Giỳp hs cng c kiến thức đã học ở HKI.
- Rèn kĩ năng làm đề cơng theo câu hỏi.
B. Chuẩn bị:


- Thầy thiết kế bài dạy.
- Hs chuẩn bị bài ở nhà.
C. Tiến trình:


- n nh t chc.
- Bi mi.


I. Nội dung ôn tập.


- Bài 10: LÝ tëng sèng cđa thanh niªn.


- Bài 11: Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nc.
II. Cõu hi ụn tp.


1. Lí tởng sống là gì?


2. Y nghÜa cña lÝ tëng sèng?


3. LÝ tëng sèng cña thanh niên ngày nay ntn?



4. Nhng bin phỏp c th để thực hiện tốt lí tởng sống của bản thân?
5. Thế nào là cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?


6. Trách nhiệm của hs trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc?


7. Nhiệm vụ của thanh niên, học sinh trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc?
8. Phơng hớng phấn đấu của lớp, cá nhân trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc.
III. Yêu cầu về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> TUầN 18</b>


<b>Dạy ngày: </b>


Tiết 18: kiểm tra học kì
A. Mục tiêu:


- Giỳp hs h thng li kiến thức đã học ở HK1.


- Kiểm tra việc năm bắt kiến thức và việc vận dụng kiến thức đã học vào thực tế c/s.
- Có ý thức rèn luyện để thực hiện đúng trách nhiệm với bản thân, gia đình, đất nớc đối
với những vấn đề đã đợc học ở HKI.


B. ChuÈn bÞ:
- Chuẩn bị vở KT.
- Ôn luyện kiến thức.
C. Tiến trình:


<b>Đề bài.</b>



<b>I. Trăc nghiệm(4đ).</b>


<b>Cõu 1: Em ng vi bin pháp thực hiện lí tởng sống nào sau đây:</b>


A. Biết sống vì ngời khác. C. Sèng thê ¬ víi mäi ngêi
B. Tránh lối sống ích kỉ, vụ lợi. D. LÃng quên quá khứ.
<b>Câu 2: Việc làm nào biểu hiện ý thức thiếu trách nhiệm của thanh niªn.</b>


A. Nỗ lực học tập tồn diện. C. Dồn sức vào việc học tập.
B. Tích cực tham gia hoạt động tập thể. D. Học tập vì lợi bản thân.


<b>II. Tù ln(6®).</b>


<b>Câu1: Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa là gì? Sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa có </b>


nghÜa g×?


<b>Câu 2: Nhiệm vụ của thanh niên, học sinh trong sự nghiêp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa</b>
đất nớc? Phơng hớng phấn đấu của lớp v ca bn thõn em?




<b>ĐáP áN</b>


<b>I. Trắc nghiệm:</b>


Câu 1: A, B (Mỗi 1đ)
Câu 2: C, D (Mỗi 1đ)


<b>II. Tự luận: </b>



Cõu1: Nêu đợc khái niệm CNH, HĐH (1đ).


Nêu đợc y nghĩa của sự nghiệp CNH, HĐH (2đ).
Câu 2: Nêu đợc nhiệm vụ của TN, HS (1,5 đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TuÇn 19- 20</b>


<b>Ngày dạy:</b>


Tiết 19 20: thực hành ngoại khóa
A. Mục tiªu:


- Tập trung ngoại khóa việc thực hiện pháp luật ở địa phơng về tính kế thừa và phát huy
truyền thống tốt đẹp của dân tộc; tính năng động sáng tạo; lí tởng sống của thanh niên;
trách nhiệm của thanh niên trong snghiệp cnh, hđh đất nớc..


- Kiểm tra việc năm bắt kiến thức và việc vận dụng kiến thức đã học vào thực tế c/s.
B. Chuẩn bị:


- Gv: tìm hiểu tình hình địa phơng.
- Hs: Ơn luyện kiến thức đã học.
C. Tiến trình:


- ổn định tổ chức.
- Bài mới.


<b>I. Cho hs thảo luận các vấn đề sau:</b>


1. Hãy kể những truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam mà em biết?


2. Gia đình, dịng họ em có những truyền thống tốt đẹp gì?


3. Bản thân, gia đình, dịng họ cần làm gì để kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp đó?
4. Hãy kể một vài việc em và các bạn đã làm để góp phần giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc ở địa phơng.


5. Viết bài văn ngắn nói về tình cẩm yêu quê hơng, đất nớc.


6. Thi hát về những làn điệu dân ca của quê hơng và mọi miền đất nớc.


7. Vì sao làm việc gì cũng địi hỏi phảI có năng suất chất lợng hiệu quả. Lấy ví dụ cụ
thể?


8. Hãy nêu một ví dụ thể hiện làm việc có năng suất chất lợng hiệu quả mà em biết ở
địa phơng?


9. Liên hệ với gia đình, bản thân một việc làm có năng suất chất lợng hiệu quả. Để làm
đợc nh vậy em, gia đình đã gặp những khó khăn gì và đã vợt qua những khó khăn đó nh
thế nào?


10. Tìm những tấm gơng tốt về lao động năng suất chất lợng hiệu quả trong cả nớc.
(Gợi y: - Nhà máy phân lân Văn Điển từ nguy cơ phá sản đã thay dổi quy trình sản
xuất và đã đáp ứng nhu cầu của nơng dân cả nớc, cịn xuất khẩu ra nớc ngồi.


- Các doanh nhân đợc giảI “Sao vàng đất Việt”: Công ti gạch ốp lát Hà Nội,
Công ti ống thèp Việt Đức.


- Các cá nhân: Ông Bùi Hữu Nghĩa nông dân ở Long An.


Ông Nguyễn Cẩm Lũ- “Thần đèn” ở Hồ Chí Minh.


Giáo s, tiến sĩ Trần Qui- Giám đốc Bẹnh viện Bạch Mai.
Thầy giáo Hà Công Văn- Trờng Tiểu học Húc- Nghi Quảng Trị.)
11. Nêu ví dụ những tấm gơng tiêu biểu của lịch sử về lí tởng sống mà họ đã chọn và
phấn đấu?


12. LÝ tëng sèng cđa thanh niªn hiƯn nay là gì? Vì sao?


13. M c ca em về tơng lai là gì? Em đã và sẽ làm gì để đạt đợc ớc mơ đó?
14. Em dự định làm gì sau khi tốt nghiệp THCS?


15. Tại sao Đảng, Nhà nớc, nhân dân ta lại tin tởng vào thế hệ thanh niên trong việc
thực hiện mục tiêu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nớc?


16. Hãy nêu ví dụ về những tấm gơng thanh niên đã phấn đấu vì sự nghiệp xây dựng
bảo vệ Tổ quốc hiện nay. Em học đợc những điều gì ở họ?


17. Em đánh giá nh thế nào về một số thanh niên có biểu hiện: đua xe máy, lời học,
nghiện ma túy, đua đòi ăn chơi…


18. Em hiểu nh thế nào về câu nói: Cống hiÕn th× nh×n vỊ phÝa tríc, hëng thơ th× nh×n
vỊ phía sau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II. Yêu cầu:</b>


- Lm cng các câu hỏi và học thuộc.
- Làm lại các bài tập ở hai bài 10 và 11.
- Chuẩn bị bài tit hc sau .


<b>Tuần 21</b>



<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
(tiết 1)


<b>Tuần 22</b>


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 23</b>


<b>Ngày dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 25</b>


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 26</b>


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 27</b>


<b>Ngày dạy: </b>



Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 28</b>


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 29</b>


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 30</b>


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 31</b>


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 32</b>


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 33</b>


<b>Ngày dạy: </b>



Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 34</b>


<b>Ngày dạy: </b>


Tiết 21: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân
<b>Tuần 35</b>


<b>Ngày dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×