Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bai tap Dai so 9 Chuong I II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.4 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

các dạng bài tập rút gọn biểu thức.
bài tập 1.


Sử dụng phơng pháp phân tích nhân tư chung


32
50
5
1
8
2
3


75
4
6
27


1
3
3
16
2


49
18
14
25
32
5
9


8
6


147
75


12
27


27
12
3
75
2


8
75
18
12
2
50
3


32
50
2
1
8
2
3



112
175


3
63
2
28
2


45
4
80
3
20
2
125


50
32
5
18
4
8
3


150
6


3


54
2
24
2


108
75


2
27
4
48
5


50
32
2
18
4
2
3





























































bµi tËp 2.


Dạng bài tốn: sử dụng hằng đẳng thức lập phơng.
3 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub>b</sub></i> 3 <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>3





Hoặc


Đặt 3 <i>a</i>3 <i>b</i> <i>t</i>,råi lËp ph¬ng chun vỊ ph¬ng



trình bậc ba n t gii.






3
3


3
3


3
3


3


3


27
847
6
27
847
6
.


3
15


26
3
15
26
.


;
7
2
5
2
5
7
.


3
2
3
15
26
.


3
3
2
4


2
5
7


1
2
.


























<i>e</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


bài tập 3.


Dạng bài to¸n:


2


2 <i>b</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




.
4
4
.
,
2
.
3
2
3
2
3
2
3
2
.
,

3
2
3
2
3
2
3
2
.
,
2
12
17
2
2
3
2
12
17
2
2
3
.
2
5
5
4
5
8
21

.
5
4
9
.
,
2
2
2
.
2
2
2
.
8
4
.
3
4
7
10
48
5
3
5
4
.
,
2
4

9
2
30
13
.
5
4
9
4
17
,
6
2
5
2
2
3
,
96
5
49
96
5
49
15
6
24
15
8
31

,
15
4
23
15
2
8
,
6
12
33
6
6
15
32
3
17
32
3
17
,
8
8
24
2
12
17
,
6
2

5
6
2
5
.
5
4
9
,
3
2
,
3
2
,
3
4
7
,
2
12
17
,
5
6
14
,
2
10
27

65
2
18
,
3
2
4
,
24
7
,
28
8
,
7
6
16
,
6
2
5
,
35
2
12
.
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>k</i>

<i>mn</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>j</i>
<i>i</i>
<i>h</i>
<i>g</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>













































































b



µi tËp 4.




Sử dụng phơng pháp trục căn thức:Đa ra biểu thức
hợp lý, để liên hợp với mẫu, nhằm mục đích khử các
căn số học dới mẫu.


 

3 2 3 3 2
3


3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


,
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>hop</i>
<i>lien</i>
<i>hop</i>
<i>lien</i>
<i>hop</i>


<i>lien</i>



 




 




 



3
2
1
;
4
3
2
1
;
1
5
25

1
;
5
11
18
;
4
6
9
1
;
4
2
1
1
2
2
3
2
2
3
2
2
3
2
2
3
;
10
2

2
5
2
1
;
21
14
15
10
1
6
3
2
1
;
5
2
2
31
;
7
6
5
30
2
;
5
3
2
3

2
;
3
3
2
6
5
3
2
1
;
1
5
1
5
3
5
3
5
3
5
3
5
;
3
5
3
5
3
5

3
5
2
3
4
1
2
3
4
1
;
2
4
3
2
2
;
3
2
2
3
6
;
3
7
4
3
6
3
3

3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3


3 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



















































bµi tËp 5.


cho biÓu thøc:


1
4
4
2
3






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


1. tìm điều kiện của x để A có nghĩa.


2. tÝnh A2<sub>.</sub>
3. Rót gän A.


bµi tËp 6.


Cho biÓu thøc:




<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>A</i> 






4


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

.
3
2
2


3
2
,



3
2
2


3
2
,


2
.
2


.
5
,
5
2
,


1
.
2

















<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


3. Tính giá trị của a khi:


3.1, A=3 vµ b=2.


3.2, A=-2006 vµ b=2006.
3.3, A=2 vµ b=a2<sub>-2.</sub>
4. Víi mối quan hệ nào của a và b thì A=0.
Chú ý: Cũng với câu hỏi nh trên ứng với biểu thøc:




<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>



<i>a</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>A</i>  






 4


2


bµi tËp 7.


cho biĨu thøc:


<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>


<i>b</i>
<i>b</i>


<i>ab</i>


<i>a</i>


<i>A</i>  






 <sub>; a,b>0; a</sub>≠<sub>b</sub>


1. rót gọn A.


2. tính giá trị của A khi <i>a</i> 62 5; <i>b</i> 6 2 5


3. tìm kiều kiện của a để A=1.


bµi tËp 8.


cho biĨu thøc:


2
1
:
1


1
1
1



2 




















 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


1. rót gän biĨu thøc A.


2. chøng minh r»ng A>0 víi mäi a ≥ 0, a ≠ 1.


bµi tËp 9.


cho biÓu thøc: <sub></sub>




















<i>mn</i>


<i>n</i>


<i>m</i>
<i>mn</i>


<i>m</i>
<i>n</i>
<i>mn</i>


<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>A</i> :


1. rút gọn biểu thức A.


2. tính giá trị của A biÕt: <i>m</i>2 3 ;<i>n</i>2 3.


3. với điều kiện nào của m, n để biểu thức nhận giá trị <i>A</i> <i>m</i> 4


bµi tËp 10.


cho biÓu thøc: <sub></sub>





























 1


1
1



1 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


1. tìm điều kiện để A có nghĩa.


2. rót gän biĨu thøc A.


3. tìm a để A = -a2<sub>.</sub>


4. tìm a để A = 0.


bµi tËp 11.


cho biÓu thøc: <sub></sub>






























1
1


2
1


2 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


1. tìm điều kiện để A có nghĩa.


2. rót gän biĨu thøc A.


3. tìm x để A > (-6).


bµi tËp 12 cho biÓu thøc:

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> 3 <sub>2</sub> 12 2 2 8


2
2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. rót gän biĨy thøc A.


2. tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị ngun.


bµi tËp 13.



cho biÓu thøc:


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>


<i>ab</i>
<i>ab</i>


<i>A</i>



















 : ; a,b>0; a≠b.


1. rót gän biĨu thøc A.


2. tìm a để A = a2<sub>.</sub>


3. chøng minh r»ng A < (a+1)2<sub>; víi mäi a,b>0; a</sub>≠<sub>b.</sub>


4. tìm a, b để A< (-a2<sub>).</sub>


bµi tËp 14.


cho biĨu thøc:


1
1








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>



1. rót gän A.


2. tìm x biết A=2x.


3. tìm giá trị của A, biÕt


2
2
3


1





<i>x</i>


bµi tËp 15.


cho biÓu thøc: <sub></sub>






























1
3


1
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


1. xác định x để A có nghĩa.


2. rót gän A.


3. t×m x, biết A = 8.


4. tìm x, biết A = x2<sub>+9.</sub>


bài tËp 16.


cho biÓu thøc:


1
1


1
1


1 3


2


2 <sub></sub>















<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>A</i> ; víi a > 1.


1. rót gän A.


2. chøng minh A ≥ 0 , víi mäi a > 1.


3. tìm a để A = 0.


4. tÝnh A, biÕt a = 10.



bµi tËp 17.


cho biÓu thøc: 1


1
1
1
1








<i>a</i>
<i>a</i>


<i>A</i>


1. rót gän A.


2. tìm các giá trị ngun của a, để A nhận giá trị ngun.


bµi tËp 18.


cho biĨu thøc:


; , 0; 4 ; 1.



1
1
2


2
2
2


3

















 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


1. rót gän A.


2. tìm tất cả các số nguyên dơng x để y = 625 và A<0,2.


bµi tËp 19.


cho biÓu thøc:  



<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>ab</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>A</i>


2
2


2
1
:
1
3


3



















</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. rót gän A.


2. tìm các giá trị nguyên của a, để A nhận giá trị nguyên.


bµi tËp 20.


cho biÓu thøc:



2 ; 2.
2
:
2
4
1
3
2
4
1

3
2
2
3
2
2
3





















 <i>a</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


1. rót gän biĨu thøc A.


2. t×m a, biÕt A = a2<sub>.</sub>


3. tìm các giá trị nguyên của a, để A nhận giá trị nguyên.


bµi tËp 21.


cho biÓu thøc: <sub></sub>

























1
2
1
1
:
1
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


1. rút gọn A.


2. tìm cac giá trị của A nÕu <i>a</i>2007 2 2006.


bµi tËp 22.


cho biĨu thøc: <sub></sub>

























<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
1
2
1
1
:
1
1


1. rót gän A.


2. tìm a để A<1.


3. t×m A nÕu <i>a</i> 19 8 3.


bµi tËp 23.


cho biĨu thøc:


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>







1
1
1
1
1
4
2
3
2


1. rót gän biểu thức A.


2. tìm giá trị lớn nhất của A.


bài tËp 24.


cho biÓu thøc: A = <sub></sub>






















<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1
1
1
:
1
2
2

1


1. rót gän A.


2. tìm giá trị của a để A đạt giá trị lớn nhất.


bµi tËp 25.


cho biĨu thøc: <sub>3</sub> <sub>3</sub>


3
3
:
1
1
2
1
1
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>A</i>




























1. rót gän biÓu thøc A.


2. cho xy = 6. Xác định x, y để A có giá trị nhỏ nhất.


bµi tËp 26.


cho biÓu thøc: <sub></sub>






























1
1
1
3
:
1
1
1
8
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


1. rót gän A.



2. so s¸nh A víi 1.


bµi tËp 27.


cho biÓu thøc: <sub></sub>


























 <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
1
1
1
1
1
2 3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. tìm a để A 1 <i>a</i> <0; (hoặc xét dấu của biểu thức A 1 <i>a</i> ).
bài tập 28.


cho biÓu thøc:


1
2
1
2
1
1
2
1






















<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


1. rót gän biĨu thøc A


2. tÝnh a, biÕt


1
6
6


<i>A</i> .


3. chøng minh A > 2/3.


bµi tËp 29.


cho biÓu thøc:



<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>A</i>

















2
3
3
:
1. rót gän A.


2. chøng minh A ≥ 0.



bµi tËp 30.
cho biĨu thøc:



























 1
3


2
2
:
9
3
3
3
3
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


1. rót gọn A.


2. tính giá trị của A với


3
2
8


<i>a</i> <sub>.</sub>



bài tËp 31.


xÐt biÓu thøc: <sub></sub>
























1
1
:
1


1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


1. rót gän A.


2. tìm x để A≤0.


bµi tËp 32.


cho biÓu thøc: <sub></sub>

























 1
1
2
2
4
1
2
1
:
1
4
1
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


1. rót gän biĨu thøc A.


2. tìm các giá trị của x để A > A2<sub>.</sub>


3. tìm các giá trị của x để |A| > 1/4.


bµi tËp 33.


cho biÓu thøc:


2
2
2
;
2
2
3
2 3










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


1. rút gọn A và B.


2. tìm x sao cho A=B.


bµi tËp vỊ hµm sè.


Bµi tËp 1.


cho parabol y= 2x2<sub>. (</sub><sub>p</sub><sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. tìm toạ độ giao điểm của (p) với đờng thẳng y=6x-9/2.


c. tìm giá trị của a,b sao cho đờng thẳng y=ax+b tiếp xúc với (p) và đi qua
A(0;-2).


d. tìm phơng trình đờng thẳng tiếp xúc với (p) tại B(1;2).


e. biện luận số giao điểm của (p) với đờng thẳng y=2m+1. ( bằng hai


ph-ơng pháp đồ thị và đại số).


f. cho đờng thẳng (d): y=mx-2. Tìm m để
+(p) khơng cắt (d).


+(p)tiếp xúc với (d). tìm toạ độ điểm tiếp xúc đó?
+ (p) cắt (d) tại hai im phõn bit.


+(p) cắt (d).


Bài tập 2.


cho hàm số (p): y=x2 <sub>và hai điểm A(0;1) ; B(1;3).</sub>


a. viết phơng trình đờng thẳng AB. tìm toạ độ giao điểm AB với (P) đã cho.
b. viết phơng trình đờng thẳng d song song với AB và tiếp xúc với (P).
c. viết phơng trình đờng thẳng d1 vng góc với AB và tiếp xúc với (P).


d. chứng tỏ rằng qua điểm A chỉ có duy nhất một đờng thẳng cắt (P) tại hai
điểm phân biệt C,D sao cho CD=2.


Bµi tËp 3.


Cho (P): y=x2<sub> và hai đờng thẳng a,b có phơng trình lần lợt là</sub>
y= 2x-5


y=2x+m


a. chứng tỏ rằng đờng thẳng a không cắt (P).



b. tìm m để đờng thẳng b tiếp xúc với (P), với m tìm đợc hãy:
+ Chứng minh các đờng thẳng a,b song song với nhau.
+ tìm toạ độ tiếp điểm A của (P) với b.


+ lập phơng trình đờng thẳng (d) đi qua A và có hệ số góc bằng -1/2. tìm
toạ độ giao điểm của (a) và (d).


Bµi tËp 4.


cho hµm sè <i>y</i> <i>x</i>


2
1




 (P)


a. vẽ đồ thị hàm số (P).


b. với giá trị nào của m thì đờng thẳng y=2x+m (d) cắt đồ thị (P) tại hai
điểm phân biệt A,B. khi đó hãy tìm toạ độ hai điểm A và B.


c. tính tổng tung độ của các hồnh độ giao điểm của (P) và (d) theo m.


Bµi tËp5.


cho hµm sè y=2x2<sub> (P) vµ y=3x+m (d)</sub>


a. khi m=1, tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (d).



b. tính tổng bình phơng các hồnh độ giao điểm của (P) và (d) theo m.


c. tìm mối quan hệ giữa các hoành độ giao điểm của (P) và (d) độc lập với m.


Bµi tËp 6.


cho hàm số y=-x2<sub> (P) và đờng thẳng (d) đI qua N(-1;-2) có hệ số góc k.</sub>


a. chứng minh rằng với mọi giá trị của k thì đờng thẳng (d) luôn cắt đồ thị
(P) tại hai điểm A,B. tìm k cho A,B nằm về hai phía của trục tung.


b. gọi (x1;y1); (x2;y2) là toạ độ của các điểm A,B nói trên, tìm k cho tổng
S=x1+y1+x2+y2 đạt giá trị lớn nhất.


Bµi tËp7.


cho hµm sè y= <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ x=4


+ x=(1- 2 )2


+ x=m2<sub>-m+1</sub>
+ x=(m-n)2


c. các điểm A(16;4) và B(16;-4), điểm nào thuộc đồ thị hàm số, điểm nào
không thuộc đồ thị hàm số? tại sao.


d. không vẽ đồ thị hãy tìm hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho


với đồ thị hàm số y= x-6


Bµi tËp 8.


cho hµm sè y=x2<sub> (P) vµ y=2mx-m</sub>2<sub>+4 (d)</sub>


a.tìm hồnh độ của các điểm thuộc (P) biết tung độ của chúng y=(1- 2)2.


b.chứng minh rằng (P) với (d) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. tìm toạ
độ giao điểm của chúng. với giá trị nào của m thì tổng các tung độ của chúng
đạt giá trị nhỏ nhất.


Bµi tËp 9.


cho hµm sè y= mx-m+1 (d).


a. chứng tỏ rằng khi m thay đổi thì đờng thẳng (d) ln đI qua điểm cố định.


tìm điểm cố định ấy.


b. tìm m để (d) cắt (P) y=x2<sub> tại 2 điểm phân biệt A và B, sao cho AB= </sub> <sub>3</sub><sub>.</sub>


Bµi tËp 10.


trên hệ trục toạ độ Oxy cho các điểm M(2;1); N(5;-1/2) và đờng thẳng (d)
y=ax+b.


a. tìm a và b để đờng thẳng (d) đI qua các điểm M, N.


b. xác định toạ độ giao điểm của đờng thẳng MN với các trục Ox, Oy.



Bµi tËp 11.


cho hµm sè y=x2<sub> (P) vµ y=3x+m</sub>2 <sub> (d).</sub>


a. chứng minh với bất kỳ giá trị nào của m đờng thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2
điểm phân biệt.


b. gọi y1, y2 kà các tung độ giao điểm của đờng thẳng (d) và (P) tìm m để có
biểu thức y1+y2= 11y1.y2


bµi tËp 12.


cho hàm số y=x2<sub> (P).</sub>
a. vẽ đồ thị hàm số (P).


b. trên (P) lấy 2 điểm A, B có hồnh độ lần lợt là 1 và 3. hãy viết phơng trình
đờng thẳng AB.


c. lập phơng trình đờng trung trực (d) của đoạn thẳng AB.
d. tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P).


Bµi tËp 13..


a. viết phơng trình đờng thẳng tiếp xúc với (P) y=2x2 <sub>tại điểm A(-1;2).</sub>
b. cho hàm số y=x2<sub> (P) và B(3;0), tìm phơng trình thoả mãn điều kiện tiếp</sub>
xúc với (P) và đi qua B.


c. cho (P) y=x2<sub>. l</sub><sub>ập phơng trình đờng thẳng đi qua A(1;0) và tiếp xúc với</sub>
(P).



d. cho (P) y=x2<sub> . </sub><sub>l</sub><sub>ập phơng trình d song song với đờng thẳng y=2x và tiếp</sub>
xúc với (P).


e. viết phơng trình đờng thẳng song song với đờng thẳng y=-x+2 và cắt (P)
y=x2<sub> tại điểm có hồnh độ bằng (-1).</sub>


f. viết phơng trình đờng thẳng vng góc với (d) y=x+1 và cắt (P) y=x2<sub> tại</sub>
điểm có tung độ bằng 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cho x1, x2 h·y tÝnh x1, x2 theo x1+x2 vµ x1x2?


a. x12+x22 x13 +x23 x14+x24


b. x12-x22 x13-x23 x14-x24 x1-x2
c. x1x22+x12x2 x12x23+x13x22 x1x23+x13x2


d. x12+x1x2+x22 x12-x1x2+x22
e.


2
1


1
1


<i>x</i>


<i>x</i>  2
2


2
1


1
1


<i>x</i>


<i>x</i>  3
2
3
1


1
1


<i>x</i>


<i>x</i>  1
2
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





bµi tËp 2.


cho phơng trình: x2<sub>- (m+5)x-m+6 = 0</sub>
a. tìm m để phơng trình vơ nghiệm?
b. tìm mđể phơng trình có nghiệm kép?


c. tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt?
d. tìm m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu?
e. tìm m để phơng trình có hai nghiệm cùng âm?
f. tìm m để phơng trình có hai nghiệm cùng dơng?


g. tìm m để phơng trình có một nghiệm bằng 1. tìm nghiệm kia?
h. tìm m để phơng trình có một nghiệm lớn hơn nghiệm kia 1 đơn vị?
i. tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x12+ x22+ 26 ≥ 0.
k. tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn 2x1+3x2=13.
l. tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn


1
2
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 ≤ 0


m. tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho A = x12+x22+50 đạt


giá trị nhỏ nhất.


bµi tËp 2.2.


tìm m để phơng trình vơ nghiệm.
a. 5x2<sub>-2x+ m = 0</sub>


b. mx2<sub>-2(m-1)x+m+1 = 0</sub>
c. 3x2<sub>-2x+m = 0</sub>


d. 5x2<sub>+18x+m = 0</sub>
e. 4x2<sub>+mx+m</sub>2<sub>= 0</sub>
f. 48x2<sub>+mx-5 = 0</sub>


bµi tËp 3.


tìm m để phơng trình có nghiệm kép.
a. 16x2<sub>+mx+9 = 0</sub>


b. mx2<sub>-100x+1= 0</sub>
c. 25x2<sub>+mx+2= 0</sub>
d. 15x2<sub>-90x+m= 0</sub>
e. (m-1)x2<sub>+m-2= 0</sub>


f. (m+2)x2<sub>+6mx+4m+1= 0</sub>


bµi tËp 4.


tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
a. 2x2<sub>-6x+m+7= 0</sub>



b. 10x2<sub>+40x+m= 0</sub>
c. 2x2<sub>+mx-m</sub>2<sub>= 0</sub>


d. mx2<sub>-2(m-1)x+m+1= 0</sub>
e. mx2<sub>-6x+1= 0</sub>


f. m2<sub>x</sub>2<sub>-mx+2= 0</sub>


bµi tËp5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. 2x2<sub>+mx+m</sub>2<sub>= 0</sub>
b. mx2<sub>-m+1= 0</sub>
c. m2<sub>x</sub>2<sub>-mx-2= 0</sub>
d. mx2<sub>-x+1= 0</sub>


bµi tËp 6.


xác định m để phơng trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu.


a. 2x2<sub>-6x+m-2= 0</sub>


b. 3x2<sub>-(2m+1)x+m</sub>2<sub>-4= 0</sub>


c. m2<sub>x</sub>2<sub>-mx-2= 0</sub>


bµi tËp 7..


xác định m để phơng trình sau có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.



d. x2<sub>-3x+m= 0</sub>


e. x2<sub>-2mx+2m-3= 0</sub>


bài tập 8.


cho phơng trình x2<sub>-(m-3)x+2m+1= 0.</sub><sub> t</sub><sub>ìm mối quan hệ giữa hai nghiệm x</sub>
1,
x2 không phụ thuộc vào m.


bài tập 9.


cho phơng trình x2<sub>+2x+m= 0</sub><sub>. t</sub><sub>ìm m để phơng trình có hai nghiệm x</sub>


1, x2 tho¶
m·n:


f. 3x1+2x2= 1


g. x12-x22= 12


h. x12+x22= 1


bµi tËp 10.


cho phơng trình x2<sub>+3x+m= 0</sub><sub>. t</sub><sub>ìm m để phơng trình có hai nghiệm x</sub>


1, x2 tho¶
m·n:



i. x1-x2= 6


j. x12+x22= 34


k. x12-x22= 30


bµi tËp 11.


tìm giá trị của m để phơng trình: mx2<sub>-2(m-1)x+m= 0. </sub><sub>c</sub><sub>ú cỏc nghim x</sub>
1, x2


thoả mÃn 4


1
2
2
1





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bài tập 12.


cho phơng trình: x2<sub>-10x-m</sub>2<sub>= 0</sub>


a. chứng minh rằng phơng trình luôn có hai nghiệm tráidấu với mọi giá trị


của m0.


b. chng minh rằng nghiệm của phơng trình là nghịch đảo các nghiệm của
phơng trình m2<sub>x</sub>2<sub>+10x-1= 0 trong trờng hợp m</sub><sub>0.</sub>


c. với giá trị nào của m thì phơng trình có nghiệm thoả mÃn điều kiện
6x1+x2= 5.


bài tập 13.


cho phơng trình: x2<sub>-2(m-1)x+2m-5= 0</sub>


a. chứng minh rằng phơng trình luôn có nghiệm với mäi m.


b. tìm m để phơng trình có 2 nghiệm cùng dấu. khi đó 2 nghiệm mang
dấu gì?


c.tìm m để phơng trình có tổng 2 nghiệm bằng 6. tìm 2 nghiệm đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cho phơng trình 3x2<sub>-(m+1)x+m= 0. xác định m để:</sub>
a. phơng trình có 2 nghiệm đối nhau.


b. phơng trình có 2 nghiệm là 2 số nghịch đảo nhau.


bµi tËp 15.


cho phơng trình x2<sub>-2(m-3)x-2(m-1)= 0</sub>


a. chứng minh rằng phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m?



b. tìm giá trị nhỏ nhất của A=x12+x22, (với x1, x2 là nghiệm của phơng
trình).


bài tập 16.


cho phơng trình x2<sub>+mx+2= 0 (1), có các nghiệm x</sub>


1, x2 lập phơng trình bậc
hai sao cho c¸c nghiƯm y1, y2 cđa nã:


a.gấp 2 lần các nghiệm của (1).
b. là số đối của các nghiệm của (1).


bài tập 17.


a. lập một phơng trình bậc hai có hai nghiƯm lµ 2 vµ 3.


b. lập một phơng trình bậc hai có hai nghiệm gấp đơi nghiệm của phơng
trình x2<sub>+9x+14 = 0</sub>


c. không giải phơng trình x2<sub>+6x+8 =0 . </sub><sub>h</sub><sub>Ãy lập phơng trình bậc hai khác</sub>
có hai nghiƯm:


1. gấp đơi nghiệm của phơng trình đã cho.
2. bằng nửa nghiệm phơng trình đã cho.


3. là các số nghịch đảo của nghiệm của phơng trình đã cho.
4. lớn hơn nghiệm của phơng trình đã cho một đơn vị.



bµi tËp 18.


a. tìm m để phơng trình x2<sub>+5x-m =0 có một nghiệm bằng (-1). Tìm</sub>
nghiệm kia.


b. cho phơng trình x2<sub>+3x-m =0. Định m để phơng trình có một nghiệm</sub>
bằng (-2).Tìm nghiệm kia.


bµi tËp 19.


xác định giá trị của m để phơng trình: x2<sub>-(m+5)x-m+6 = 0 có hai nghiệm</sub>
x1, x2 thoả mãn:


a. nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.
b. 2x1+3x2 = 13.


bµi tËp 20.


cho phơng trình x2<sub>+mx+m+7 = 0</sub>


xỏc nh giỏ trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức: x12+x22 = 10.


bµi tËp 21


cho phơng trình x2<sub>+mx+3= 0</sub>


xỏc nh giỏ tr ca m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức:



a. x1+x2= 19
b. x1-x2 = -2


bµi tËp 22


cho phơng trình x2<sub>+3x+m = 0</sub>


xỏc nh giỏ tr ca m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức:


a. 3x1-x2 = 4
b. x1 = x2
c. 5x1 = -2x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cho phơng trình x2<sub>-2(m+2)x+m+1 = 0</sub>


xác định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức: x1(1-2x2)+x2(1-2x1) =m2


bài tập 24.


cho phơng trình x2<sub>-2mx+2m-1 = 0</sub>


xỏc nh giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức:


a. 2(x12+x22)-5x1x2 = 27


b. t×m m sao cho phơng trình có hai nghiệm này bằng hai nghiệm kia.



bài tập 25.


cho phơng trình x2<sub>-2(m-2)x-2m-5 = 0</sub>


xác định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức: x12+x22 = 18


bài tập 26.


cho phơng trình mx2<sub>-2(m-1)x+3(m-2) = 0</sub>


xỏc nh giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức: x1+2x2 = 1


bµi tËp 27.


cho phơng trình x2<sub>-(m+2)x+m</sub>2<sub>+1 = 0</sub>


xỏc nh giỏ tr của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 tho món h
thc: x12+2x22 = 3x1x2


bài tập 28.


cho phơng tr×nh x2<sub>-2(m+1)x+m</sub>2<sub>-7 = 0</sub>


xác định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả món h
thc: x1 = 9x2


bài tập 29.



cho phơng trình 2x2<sub>+(2m-1)x+m-1 = 0</sub>


xác định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức: 3x1-4x2 = 11


bài tập 30.


cho phơng trình x2<sub>-3mx+11m-9 = 0</sub>


xác định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức: 2x1-x2 = 3


bài tập 31.


cho phơng trình x2<sub>-(m+5)x-m+6 = 0</sub>


xỏc nh giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức:


a. 2x1+3x2 = 13
b. x12+x22 = 10


bài tập 32.


cho phơng trình x2<sub>-2(m-1)x+m-3 = 0</sub>


xỏc định giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức: x1 = -x2


bµi tập 33.



cho phơng trình x2<sub>+(2m-1)x-m = 0</sub>


xỏc nh giỏ trị của m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ
thức:


a. x1, x2 đối nhau.
b. x1-x2 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tìm m để phơng trình 3x2<sub>+4(m-1)x+m</sub>2<sub>-4m+1 = 0. </sub><sub>c</sub><sub>ó hai nghiệm phân </sub>
biệt x1, x2 thoả mãn: <sub>2</sub>( ).


1
1
1


2
1
2


1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   


bµi tËp 35.



cho phơng trình x2<sub>+mx+n-3 = 0. </sub><sub>t</sub><sub>ìm m, n để hai nghim x</sub>


1, x2của phơng
trình thoả mÃn hệ












7


1


2
2
2
1


2
1


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>




bài tËp 36.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×