Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng đề kiểm 1 tiết cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.58 KB, 3 trang )

Phần I : Trắc nghiệm.(5đ)
Câu 1 : Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có .
A.Cùng số nơtron B. Cùng số prôton .
C. Cùng số khối D. Cùng nguyên tử khối .
Câu 2 : Nguyên tử của một nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 15 nguyên tố đó là .
A. Kim loại . B. Khí hiếm . C. Phi kim . D. Không xác định .
Câu 3 : Nguyên tử của một nguyên tố có Z= 19 ,cấu hình electron của nguyên tử đó là .
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1


.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
7
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
Câu 4 : Nguyên tử X có cấu hình electron nguyên tử : 1S
2
2S
2
2P
6

3S
2
3P
3
, vị trí của X trong
bảng tuần hoàn là .
A. Ô 3 , chu kì 3 , nhóm IIA . B. Ô 5 , chu kì 5 , nhóm IIIA .
C. Ô13 , chu kì 3 , nhóm IVA . D. Ô 15, chu kì 3 , nhóm VA .
Câu 5 : Cho các nguyên tố : Na , Al , Mg , Ca . Thứ tự tính kim loại giảm dần là .
A. Na , Ca, Mg , Al B. Na , Al , Mg , Ca .
C. Ca , Al , Mg , Na . D. Mg , Al , Na , Ca .
Câu 6 : Nguyên tử R có công thức trong hợp chất khí với hiđro là RH
3
. R có cộng hóa trị
và công thức oxít cao nhất là .
A. 1 , RO
3
B. 2 , R
2
O
5
C. 3, R
2
O
5
D. 4, RO
2
.
Câu 7 : Cho dãy hiđroxit : Al(OH)
3

, NaOH , Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
. Thứ tự giảm dần tính
bazơ của dãy hiđroxit là .
A. Al(OH)
3
,NaOH,Ca(OH)
2
,Mg(OH)
2
. B. Na(OH),Al(OH)
3
,Ca(OH)
2
,Mg(OH)
2
.
C.Ca(OH)
2
,NaOH,Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
. D. Na(OH),Ca(OH)
2
,Mg(OH)
2
, Al(OH)

3
.
Câu 8 : Cho các ion : NH
4
+
, NO
2
-
, Cr
2
O
7
2-
, MnO
4
-
. Số oxi hóa của N ,Cr , Mn lần lượt là .
A. +4, +2, - 14, - 4 . B. - 3, +3, +6 , +7 .
C. -3, + 3, + 6, + 8 . D. -4, + 4, + 3, +4 .
Câu 9 : Cho các chất : H
2
,CuO,HCl,Mg .Số phản ứng oxihóa-khử có thể có giữa các chất là .
A. 3 B.4 C. 2 D. Không có
Câu 10 : Phản ứng : Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO

2
+ H
2
O . Có tổng hệ số cân bằng rút
gọn là .
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Phần II : Tự luận .
Câu 1 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố A là :3s
2
3p
4
.(1đ)
a. Viết cấu hình electron đầy đủ và xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn.
b. Viết công thức oxít cao nhất và công thức trong hợp chất khí với hiđro của A.
Câu 2 : Nguyên tố R có công thức oxít cao nhất là RO
2
. Trong hợp chất khí với hiđro
R chiếm 75 % về khối lượng . Xác định nguyên tử khối và vị trí của R trong bảng
tuần hoàn.(2đ)
Câu 3 : Cho m(gam) hỗn hợp X gồm (Fe, Cu ) tác dụng với HNO
3
dư thấy thoát ra
6,72 lit khí NO
2
(đktc) . Mặt khác cho m(gam) hỗn hợp trên tác dụng với HCl
dư thấy thoát ra 1,12 lit khí H
2
(đktc). Tính m và % khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu .(2đ)
Cho (Fe = 56, Cu = 64 , S = 16,

6
C = 12 , O = 16 ,N = 14 ).


SỞ GD – ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 10
(Thời gian làm bài 45’)
Mã đề 01

Phần I : Trắc nghiệm.(5đ)
Câu 1 : Phản ứng : Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O . Có tổng hệ số cân bằng rút
gọn là .
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 2 : Cho các ion : NH
4
+
, NO
2
-

, Cr
2
O
7
2-
, MnO
4
-
. Số oxi hóa của N ,Cr , Mn lần lượt là .
A. +4, +2, - 14, - 4 . B. - 3, +3, +6 , +7 .
C. -3, + 3, + 6, + 8 . D. -4, + 4, + 3, +4 .
Câu 3 : Nguyên tử R có công thức trong hợp chất khí với hiđro là RH
3
. R có cộng hóa trị
và công thức oxít cao nhất là .
A. 1 , RO
3
B. 3, R
2
O
5
C. 2, R
2
O
5
D. 4, RO
2
.
Câu 4 : Nguyên tử X có cấu hình electron nguyên tử : 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
, vị trí của X trong
bảng tuần hoàn là .
A. Ô 3 , chu kì 3 , nhóm IIA . B. Ô 5 , chu kì 5 , nhóm IIIA .
C. Ô15 , chu kì 3 , nhóm VA . D. Ô 10, chu kì 3 , nhóm VA .
Câu 5 : Nguyên tử của một nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 15 nguyên tố đó là .
A. Phi kim . B. Khí hiếm . C.kim loại . D. Không xác định .
Câu 6 : Cho các chất : H
2
,CuO,HCl,Mg .Số phản ứng oxihóa-khử có thể có giữa các chất là .
A. 1 B.2 C. 3 D. Không có
Câu 7 : Cho dãy hiđroxit : Al(OH)
3
, NaOH , Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
. Thứ tự giảm dần tính
bazơ của dãy hiđroxit là .
A. Al(OH)
3
,NaOH,Ca(OH)
2

,Mg(OH)
2
. B. Na(OH),Al(OH)
3
,Ca(OH)
2
,Mg(OH)
2
.
C.Ca(OH)
2
,NaOH,Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
. D. Na(OH),Ca(OH)
2
,Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
Câu 8 : Cho các nguyên tố : Na , Al , Mg , Ca . Thứ tự tính kim loại giảm dần là .
A. Na , Al, Mg , Ca . B. Na , Ca , Mg , Al.
C. Ca , Al , Mg , Na . D. Mg , Al , Na , Ca .
Câu 9 : Nguyên tử của một nguyên tố có Z= 19 ,cấu hình electron của nguyên tử đó là .
A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
7
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
Câu 10 : Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có .
A. Cùng số prôton . B.Cùng số nơtron.
C. Cùng số khối. D. Cùng nguyên tử khối .
Phần II : Tự luận .
Câu 1 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố A là :3s
2
3p
4
.(1đ)
a. Viết cấu hình electron đầy đủ và xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn.
b. Viết công thức oxít cao nhất và công thức trong hợp chất khí với hiđro của A.
Câu 2 : Nguyên tố R có công thức oxít cao nhất là RO
2
. Trong hợp chất khí với hiđro
R chiếm 75 % về khối lượng . Xác định nguyên tử khối và vị trí của R trong bảng
tuần hoàn.(2đ)

Câu 3 : Cho m(gam) hỗn hợp X gồm (Fe, Cu ) tác dụng với HNO
3
dư thấy thoát ra
6,72 lit khí NO
2
(đktc) . Mặt khác cho m(gam) hỗn hợp trên tác dụng với HCl
dư thấy thoát ra 1,12 lit khí H
2
(đktc). Tính m và % khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu .(2đ)
Cho (Fe = 56, Cu = 64 , S = 16,
6
C = 12 , O = 16 ,N = 14 ).
SỞ GD – ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 10
(Thời gian làm bài 45’)
Mã đề 02
Đáp án: mã đề 01 Đáp án: mã đề 02
Câu Đáp án
1 B
2 C
3 A
4 D
5 A
6 C
7 D
8 B
9 C
10 A

Phần tự luận.
Câu 1 : a. 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
4
 Ô 16 , chu kì 3 , nhóm VI A.
b. Công thức oxít cao nhất SO
2
, công thức trong h/c khí H
2
S
Câu 2: R có ct oxít cao nhất RO
2
 R có công thức trong h/c khí RH
4
R chiếm 75% về khối lượng 
4
4
%
%
R
RH
m R
m RH

=

75
4 100
R
R
=
+
 R = 12.
A là cacbon : cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
2
 Ô 6 , chu kì 2 , nhóm IIA.
Câu 3 : Số mol NO
2
= 0,3 mol,
n
H
2
= 0,05 mol
Phương trình phản ứng : Với HNO
3
1 .Fe + 6HNO
3
 Fe(NO
3
)

3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
2.Cu + 4HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
Với HCl : chỉ có Fe p/ư
3.Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2

n
Fe =
n
H
2
= 0,05 mol, theo 1
n

NO
3
= 3
n
Fe = 0,15 mol
=> số mol của NO
2
trong 2 là 0,3 – 0,15 = 0,15 mol =>
n
Cu = 0,075 mol .
m =
m
Fe +
m
Cu = 0,05 *56 + 0,075*64 = 7,6 g . %Fe = 36,84%, %Cu = 63,16 % .
Câu Đáp án
1 A
2 B
3 B
4 C
5 A
6 B
7 D
8 B
9 C
10 A

×