Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

GA Hinh Hoc 8 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.94 KB, 82 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 01/10/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/10/2010 - Lớp B: 03/10/2010</i>


<b>Tiết 32: DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kin thc: </i>


+ HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành các tính chất cđa
diƯn tÝch.


+ Hiểu đợc để chứng minh các cơng thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện
tích


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để giải bài tốn về diện tích.


+ Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình
hành cho trớc. HS có kỹ năng vẽ hình - Làm quen với phơng pháp đặc biệt hoá


<i>3. Thái độ:</i>


+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong h×nh vÏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: SGK, thước
- Trò : SGK, thước
III. PHƯƠNG PHÁP:



- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> + Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, tam giác ?</b>
<b> * Bài mới: GV đặt vấn đề nh SGK</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Hình thành cơng thức tính diện tích hình thang. (10 phút)</i>
- Mục tiêu: HS nắm được cơng thức tính diện tích hình thang


- Đồ dùng dạy học: Thước
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


- GV: Với các cơng thức tính diện tích đã
học, có thể tính diện tích hình thang nh thế
nào?



- GV: Cho HS lµm ?1 H·y chia hình
thang thành hai tam giác


- GV: + tính diện tích hình thang
ABCD ta phải dựa vào đờng cao và hai đáy
+ Kẻ thêm đờng chéo AC ta chia hình
thang thành 2 tam giác khơng có điểm
trong chung


- GV: Ngồi ra cịn cách nào khác tớnh
din tớch hỡnh thang hay khụng?


+ Tạo thành hình chữ nhật


SADC = ? ;S ABC = ? ; SABDC = ?


<b>1) Công thức tính diện tích hình thang.</b>


?1


- p dụng công thức tính diện tích tam giác
ta cã: SADC =


1


2AH. DC (1)
S ABC =


1



2AH. AB (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV cho HS phát biểu công thức tính diện
tích hình thang?


- Theo tính chất diện tích đa giác thì
SABDC = S ADC + SABC


= 1


2AH.DC +
1


2 AH.AB =
1


2AH.(DC + AB)


<b>* CT: </b>

<b>S = </b>



2
1


<b>(a + b).h</b>


(a, b là hai đáy; h là đờng cao)


<i>Kết luận: Diện tớch hỡnh thang bằng nửa tớch của tổng hai đỏy với chiều cao</i>


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Hình thành cơng thức tính diện tích hình bình hành (5 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS nắm được


- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:


- GV: Em nào có thể dựa và cơng thức tính
diện tích hình thang để suy ra cơng thức
tính diện tích hình bình hành


- GV cho HS làm ? 2 - GV gợi ý:


* Hỡnh bình hành là hình thang có 2 đáy
bằng nhau (a = b) do đó ta có thể suy ra
cơng thức tính diện tích hình bình hành
nh thế nào?


- HS phát biểu định lý.


<b>2) C«ng thøc tÝnh diƯn tích hình bình </b>
<b>hành</b>


? 2


Hỡnh thang ABCD cú
ỏy AB = DC = a
đờng cao AH = h
SABCD =


2
1



(AB + DC).AH =


2
1


(a + a).h = a.h


<b>* Định lý:</b>


- Diện tích hình bình hành bằng tích của một
cạnh víi chiỊu cao t¬ng øng.


<b>S = a.h</b>



<i>Kết luận: DiƯn tÝch hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao t¬ng øng.</i>


<i>4.</i>


<i> Hoạt động 3: Rèn kỹ năng vẽ hình theo diện tích. (10 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS nắm được kỹ năng vẽ hình theo diện tích
- Đồ dùng dạy học:


- Cỏch tiến hành:
Cho HS đọc ví dụ
Bài tốn u cầu gì?


Để vẽ đợc tam giác có cạnh bằng cạnh của
hình chữ nhật và diện tích bằng diện tích
hình chữ nhật đó thì tam giác phải thỗ


mãn iu kin gỡ?


Nêu cách vẽ


GV vẽ hình theo trình tự nh h×nh 138. SGK


<b>3) VÝ dơ:</b>


HS đọc ví dụ. HS nhắc lại y/cầu của bài toán
Để vẽ đợc tam giác có cạnh bằng cạnh của
hình chữ nhật và diện tích bằng diện tích hình
chữ nhật đó thì tam giác phải có chiều cao
gấp đơi kích thớc kia của hình chữ nhật


<i>Kết luận: GV nhắc lại kỹ năng vẽ hình ở bài tập trên</i>
<i>5.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập nh. (15 phỳt)</i>
<i>* Tng kt:</i>


- Bài học hôm nay cho các em biết thêm công thức tính diện tích của những hình nào?
- Giải bài tập 26; 27 - tr 126 SGK


- Cho c¶ líp cïng gi¶i, gäi 1HS lên trình bày
- HS: <b>Chữa bài 27/sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Cách vẽ: vẽ hình chữ nhật có 1 cạnh là đáy của hình bình hành và cạnh cịn lại là
chiều cao của hình bình hành ứng với cạnh đáy của nó.


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>



- Học bài: nắm chắc cơng thức tính diện tích các hình đã học trong bài
- Làm bài tập còn lại trong SGK


- Chuẩn bị bài: Diện tích hình thoi


<i>Ngy soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 34: DIỆN TÍCH HÌNH THOI</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ HS nắm vững cơng thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích 1 tứ giác
có 2 đờng chéo vng góc với nhau.


+ Hiểu đợc để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thoi.


+ Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình
bình hành cho trớc. HS có kỹ năng vẽ hình


<i>3. Thỏi :</i>


+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. T duy nhanh, tìm tòi
sáng tạo.



II. DNG DY HC
- Thầy: Thước


- Trò : Thước
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


a) Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang, hình bình hành?
b) Khi nối chung điểm 2 đáy hình thang tại sao ta đợc 2 hình thang có diện tích bằng
nhau?


<b> * Bài mới: GV: ta đã có cơng thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi là 1 hình bình</b>
hành đặc biệt. Vậy có cơng thức nào khác với cơng thức trên để tính diện tích hình thoi
khơng ? Bài mới sẽ nghiên cứu.


<i>2.</i>



<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính DT 1 tứ giác có 2 đ/chéo vng góc (10 phút)</i>
- Mục tiêu: HS hiểu rõ cách tính DT 1 tứ giác có 2 đ/chéo vng góc


- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


- GV: Cho thùc hiƯn bµi tËp ?1


- H·y tÝnh diƯn tích tứ giác ABCD theo AC
và BD biết AC BD


- GV: Em nào có thể nêu cách tính diện
tích tø gi¸c ABCD?


- GV: Em nào phát biểu thành lời về cách
tính S tứ giác có 2 đờng chéo vng góc?
- GV: Cho HS chốt lại


<b>1- C¸ch tÝnh diƯn tích 1 tứ giác có 2 đ ờng </b>
<b>chéo vuông gãc</b>


?1
SABC =


1


2AC.BH ;
SADC =



1


2AC.DH


Theo tính chất diện tích đa giác ta có
S ABCD = SABC + SADC


= 1


2AC.BH +
1


2AC.DH
= 1


2AC(BH + DH) =
1


2AC.BD


<i>Kết luận: * Diện tích của tứ giác có 2 đờng chéo vng góc với nhau bằng nửa tích của 2 </i>
<i>đờng chéo đó.</i>


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Hình thành cơng thức tính diện tích hình thoi (7 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS hiểu rõ cơng thức tính diện tích hình thoi.


- Đồ dựng dy hc:



<i>Năm học: 2010 - 2011</i>
4


H
D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cách tiến hành:


- GV: Cho HS thùc hiƯn bµi ? 2


- Hãy viết cơng thức tính diện tích hình
thoi theo 2 đờng chéo.


- GV: Hình thoi có 2 đờng chéo vng góc
với nhau nên ta áp dụng kết quả bài tập
trên ta suy ra cơng thức tính diện tích hình
thoi


? H·y tÝnh S h×nh thoi b»ng cách khác.
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm VD


<b>2- Công thức tính diện tích hình thoi.</b>


? 2


<i>Din tớch hỡnh thoi bằng nửa tích hai đờng </i>


<i>chéo</i><b>: S = </b>1


2<b>d1.d2</b>


<b>[?3]</b> Ta cịng cã thĨ tÝnh diƯn tÝch h×nh thoi
theo công thức tính diện hình bình hành.


<b>S = a.h</b>


h : đờng cao
a : cạnh hình thoi


<i>Kết luận: <b>* Định lý</b>: Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đờng chéo</i>


<i>4.</i>


<i> Hoạt động 3: Vận dụng (15 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS nắm vững lý thuyết
- Đồ dùng dạy học: Thước


- Cách tiến hành:


- GV cho HS vÏ h×nh 147 SGK


- Hết giờ HĐ nhóm GV cho HS đại diện
các nhóm trình bày bài.


- GV cho HS c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt và
sửa lại cho chính xác.



b) MN l ng trung bình của hình thang
ABCD nên ta có:


MN = 30 50


2 2


<i>AB CD</i> 


 = 40 m


EG là đờng cao hình thang ABCD nên
MN.EG = 800  EG = 800


40 = 20 (m)
 DiÖn tÝch bån hoa MENG lµ:
S = 1


2MN.EG =
1


2.40.20 = 400 (m
2<sub>)</sub>


<b>3. VD</b>


ABCD là hình thang cân: AB = 30 cm,
CD = 50 cm, SABCD = 800 cm2


TÝnh SMNPQ ?



Tứ giác MENG là hình gì? Vì sao?


a) Theo tớnh chất đờng trung bình tam giác ta
có:


ME// BD vµ ME = 1


2BD; GN// BN vµ GN =
1


2BD ME//GN và ME=GN=
1


2BD Vậy
MENG là hình bình hành


T2<sub> ta cã:EN//MG</sub> <sub>; NE = MG = </sub>1


2AC (2)
V× ABCD là Hthang cân nên AC = BD (3)
Từ (1) (2) (3) => ME = NE = NG = GM
Vậy MENG là hình thoi.


<i>5.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (8 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Nhắc lại công thức tính diện tích tứ giác có 2 đờng chéo vng góc, cơng thức tính


diện tích hình thoi.


- HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 32.


<b>Bµi tËp 32:</b>


a) Có thể vẽ đợc vơ số tứ giác thỗ mãn u cầu của bài toán tức là :
AC = 3,6 cm ; BD = 6cm ; ACBD


S ABCD =


2
1


AC . BD =


2
1


.3,6 . 6 = 10,8 (cm2<sub>)</sub>
b) Hình vng có đờng chéo bằng d là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

S =


2
1


d2
HS: a2<sub> = </sub>



2
1


d2 <sub></sub> <sub> d = a </sub>
2


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học bài: Nắm chắc cách tính diện tích của các loại tứ giác đã học trong bài
- Làm BT 33,34,36 sgk


- Nắm vững công thức tính diện tích hình thoi.


- Chun bị tốt để tiết sau luyện tập về diện tích hình thang, hình bình hành và hình
thoi.


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>
<b>Tiết 35: LUYỆN TẬP </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Khắc sâu các cơng thức tính diện tích các hình đã học. Thấy đợc mối liên hệ giữa
diện tích của các hình.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để tính diện tích các hình đã học.


+ HS có kỹ năng vẽ hình.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Thước
- Trò : Thước
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi ?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)</i>



- Mục tiêu: HS nắm vững các kiến thức cơ bản về diện tích các hình đã học
- Đồ dùng dạy học:Thước


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và nờu yờu
cu ca bi toỏn.


- HS trình bày cách lµm.


H
G


I
K


F
E


D C


B
A


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và nờu yờu
cu ca bi toỏn.


- HS trình bày cách làm.



GV : Gọi một hs lên bảng vẽ hình .
HS - Đứng tại chỗ trả lời.


Tứ giác MNPQ là hình gì ? vì sao?


So sánh diện tích hình thoi với diện tích
hình chữ nhật?


T ú ta cú cỏch tính diện tích hình thoi.


<b>Bµi 30/ 126 SGK</b>


Ta cã: AEG = DEK( g.c.g)


=> SAEG = SDKE


T¬ng tù: BHF = CIF( g.c.g)


=> SBHF = SCIF
Mµ SABCD = SABFE + SEFCD


= SGHFE - SAGE - SBHF + SEFIK + SFIC + SEKD
= SGHFE + SEFIK = SGHIK


Vậy diện tích hình thang bằng diện tích hình
chữ nhật có một kích thớc là đờng TB của
hình thang kích thớc cịn lại là chiều cao của
hình thang



<b>Bµi 33/ 128 SGK</b>


SABCD =


2
1


BD . AC;
SMNCA = MN. NC
Mµ NC =


2
1


BD.


 SABCD = SMNCA


<b>Bµi 34/ 128 SGK</b>


ABCD là hình chữ nhật . M, N, P, Q lần lợt là
trung điểm của các cạnh.


QM // BD; QM =


2
1


BD.
PN // BD ; PN =



2
1


BD.


 QM // PN, QM = PN  MNPQ lµ hình
bình hành


Lại có AC = BD MN = NP = PQ = QM


MNPQ là hình thoi.
SMNPQ =


2
1


SABCD =


2
1


AD.AB =


2
1


MP.NQ


<i>Kết luận: Gv nhấn mạnh phương pháp giải các bài tập trên</i>


<i>3.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Cho HS nhắc lại các kiến thức vừa học , nêu lại các cơng thức tính diện tích các hình
đã học.


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Học bài: nắm chắc kiến thức bài học, nắm chắc cơng thức tính diện tích của các loại
tứ giác ó hc.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK
- Chuẩn bị bài: Diện tích đa giác


<i>Ngy son: 01/11/2010</i>


<i>Ngy ging Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 36: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ HS nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản( hình thoi, hình chữ
nhật, hình vng, hình thang).Biết cách chia hợp lý các đa giác cần tìm diện tích thành các
đa giác đơn giản có cơng thức tính diện tích


+ Hiểu đợc để chứng minh định lý về diện tích hình thoi


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng cơng thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác, thực hiện
các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. HS có kỹ năng vẽ, đo hình


<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lơgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Thước
- Trò : Thước
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nªu tÝnh chÊt cđa diƯn tÝch?


- ViÕt c«ng thøc tÝnh diƯn tích của các hình : chữ nhật ,tam giác, hình thang, hình


bình hành , hình thoi


<b> * Bài mới: Ta đã biết cách tính diện tích của các hình nh: diện tích </b> diện tích hình chữ
nhật, diện tích hình thoi, diện tích thang. Muốn tính diện tích của một đa giác bất kỳ khác
với các dạng trên ta làm nh thế nào? Bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Xây dựng cách tính diện tích đa giác. (10 phút)</i>
- Mục tiêu: HS nắm được cách tính diện tích đa giác


- Đồ dùng dạy học: Thước
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


- GV: Cho ngũ giác ABCDE bằng phơng
pháp vẽ hình. Hãy chỉ ra các cách khác
nhau nhng cùng tính đợc diện tích của đa
giác ABCDE theo những cơng thức tính
diện tích đã học


- GV: Chèt l¹i


- Muốn tính diện tích một đa giác bất kỳ ta
có thế chia đa giác thành các tanm giác
hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa
giác. Nếu có thể chia đa giác thành các
tam giác vng, hình thang vng, hình
chữ nhật để cho việc tính tốn đợc thuận


lợi.


- Sau khi chia đa giác thành các hình có
cơng thức tính diện tích ta đo các cạnh các
đờng cao của mỗi hình có liên quan đến
cơng thức rồi tính diện tích của mỗi hình.


<b>1) C¸ch tính diện tích</b>


<b>đa giác</b>


<b>C1</b>: Chia ngũ giác thành những tam gi¸c råi
tÝnh tỉng:


SABCDE = SABE + SBEC+ SECD


<b>C2:</b> S ABCDE = SAMN - (SEDM + SBCN)


<b>C3</b>: Chia ngị gi¸c thành tam giác vuông và
hình thang rồi tính tổng


<i>Kt luận: Gv nhấn mạnh phương pháp tính diện tích đa giác</i>
<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Áp dụng (15 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS nắm vững cách tính diện tích đa giác
- Đồ dùng dạy học: Thước


- Cách tiến hành:


- GV ®a ra hình 150 SGK.
- Ta chia hình này nh thế nào?


- Thực hiện các phép tính vẽ và đo cần
thiết để tính hình ABCDEGHI


- GV chèt l¹i


Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình
vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất


- Bằng phép đo chính xác và tính tốn hãy
nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG,
AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình
AIH, DEGC, ABGH


- TÝnh diện tích ABCDEGHI ?
SAHI tính nh thế nào? Vì sao?
ABGH là hình gì? SABGH = ?
CDEG là hình gì? SCDEG = ?


<b>2) VÝ dơ</b>


HS ghi đề bài, vẽ hình
HS thảo luận để tìm
cách giải


SABCDEGHI = SAHI + SABGH + SCDEG


HS lần lợt tính SAHI , SABGH , SCDEG để suy ra


SABCDEGHI


SAHI = 1


2 AH. AK =
1


2.7.3 = 10,5 cm
2


SABGH = AB. AH = 3.7 = 21 cm2


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 9


E


D
C
B


A


M N


E


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VËy SABCDEGHI = ?



SCDEG =
1


2(DE + CG).CD =
1


2.8.2 = 8 cm
2


SABCDEGHI = SAHI + SABGH + SCDEG
= 10,5 + 21 + 8 = 39,5 cm
<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (15 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Giải bài tập 37 - tr 130. SGK


- Cho HS đo chính xác đến mm độ dài các cạnh có liên quan
SABCDE tính nh thế nào?


Hãy tính diện tích các tam giác, hình thang để suy ra diện tích của ngũ giác ABCDE
- HS: tiến hành đo độ dài các cạnh có liên quan đến việc tính diện tích các đa giác,
tính diện tích các tam giác, hình thang để suy ra diện tích của ngũ giác ABCDE
SABCDE = SABC + SAHE + SDEHK + SCDK = =1090 cm2


- Giải bài tập 38 - tr 130. SGK
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Häc bµi: Nắm chắc các cách tính diện tích đa giác


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.


- Chuẩn bị bài: Định lý Talét trong tam giác
<i>Ngy son: 01/11/2010</i>


<i>Ngy ging Lp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>CHƯƠNG III – TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>Tiết 37: ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về khái niệm
đoạn thẳng tỷ lệ


+ Từ đo đạc trực quan, qui nạp khơng hồn tồn giúp HS nắm chắc ĐL thuận của Ta
lét


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng định lý Ta lét vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk.
<i>3. Thỏi độ:</i>


+ Kiªn trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vÏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Thước
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:



- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Nh¾c lại tỷ số của hai số là gì ? Cho vÝ dô ?


<b> * Bài mới: Ta đã biết tỷ số của hai số cịn giữa hai đoạn thẳng cho trớc có tỷ số không, </b>
các tỷ số quan hệ với nhau nh thế nào? bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu.


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu về tỉ số của hai đoạn thẳng. (10 phỳt)</i>
<i>Năm học: 2010 - 2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mục tiêu: HS hiểu về tỉ số của hai đoạn thẳng
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>



GV: §a ra bài toán ?1 Cho đoạn thẳng
AB = 3 cm; CD = 5cm. EF = 4 dm ; MN =
7 dm . H·y tÝnh AB


CD = ?
EF
MN = ?
AB


CD là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
- HS phát biểu định nghĩa


* §Þnh nghÜa: ( sgk)


GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số
của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy
rút ra kết luận.?


NÕu AB = 60 cm; CD = 1,5 dm. th× AB
CD =?


<b>1) Tû sè cđa hai đoạn thẳng</b>


?1


+ Ta có : AB = 3 cm, CD = 5cm. 3
5



<i>AB</i>
<i>CD</i> 
+ Ta cã : EF = 4 dm; MN = 7dm.


7
4


<i>MN</i>
<i>EF</i>


* <b>Định nghĩa: </b>(sgk - tr.56)


<b>* Chú ý</b>: Tỷ số của hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào cách chọn đơn vị đo.


<i>Kết luận: Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo</i>


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn thẳng tỉ lệ (5 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS hiểu đoạn thẳng tỉ lệ


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành:


GV: §a ra bài tập yêu cầu HS làm theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; GH =0,75m
Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH?
GV: Em có NX gì về hai tû sè: <i>AB</i>& <i>EF</i>



<i>CD</i> <i>GH</i>


- GV cho HS lµm ? 2


' ' ' '


<i>AB</i> <i>CD</i>


<i>A B</i> <i>C D</i> hay
<i>AB</i>
<i>CD</i>=
' '
' '
<i>A B</i>
<i>C D</i>
Ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D'
- GV cho HS phát biểu định ngha:


<b>2) Đoạn thẳng tỷ lệ</b>


Ta có: EF = 4,5 cm = 45 mm
GH = 0,75 m = 75 mm


VËy 45 3


75 5


<i>EF</i>



<i>GH</i>   ;


3
5


<i>AB</i> <i>EF</i>


<i>CD</i> <i>GH</i> 


? 2


<i>AB</i>
<i>CD</i>=


2
3 ;


' '
' '


<i>A B</i>
<i>C D</i> =


4
6=


2
3
VËy <i>AB</i>



<i>CD</i>=


' '
' '


<i>A B</i>
<i>C D</i>


<b>* Định nghĩa:</b> (sgk - tr.57)
<i>Kt lun: HS nhắc lại định nghĩa SGK </i>


<i>4.</i>


<i> Hoạt động 3: Tìm hiểu kiến thức mới. (15 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS nắm vững kiến thức mới


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành:


- GV: Cho HS tìm hiểu bài tập ?3
- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét các đờng thẳng // cắt 2 đoạn
thẳng AB & AC và rút ra khi so sỏnh cỏc t
s trờn?


+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các đoạn
thẳng ntn?


+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các đoạn


thẳng ntn?


- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trởng trả
lời


<b>3) Định lý Ta lét trong tam giác</b>


?3


AB AC
AB AC


 


 ; AB AC


B B C'C


 




 Vµ


B B C C
AB AC


 





Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của tam
giác và song song với cạnh cịn lại thì nó định


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS trả lời các tỷ số bằng nhau.


- GV: khi có một đờng thẳng // với 1 cạnh
của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam
giác đó thì rút ra kết luận gì?


- HS phát biểu định lý Ta Lét, ghi GT-KL
của ĐL .


-Cho HS đọc to ví dụ SGK


- Tìm độ dài x trong hình vẽ: Từ MN // EF
ta có tỷ số nào? Độ dài x tính nh thế nào?


-GV cho HS làm ? 4 HĐ nhóm
- Tính độ dài x, y trong hình vẽ
- GV gọi 2 HS lên bảng.


HS lµm bµi theo sù HD cđa GV


ra trên hai cạnh đó những on thng tng
ng t l.


<b>* Định lý Ta Lét: ( sgk)</b>


GT  ABC; B'C' // BC



KL <i>AB</i>' <i>AC</i>'
<i>AB</i> <i>AC</i> ;


' '


' '


<i>CB</i> <i>AC</i>


<i>B B</i> <i>C C</i>;


' '


<i>B B</i> <i>C C</i>


<i>AB</i>  <i>AC</i>


<b>- Ví dụ:</b> Từ MN // EF , theo định lí Talét ta
có: DM = DN


ME NF


DM . NF
ME =


DN


<i>x</i>



  6,5.2 3, 25


4


 


? 4


a) Do a // BC theo định lý Ta Lét ta có:


<i>EC</i>
<i>AE</i>
<i>DB</i>
<i>AD</i>


  3


5 10


<i>x</i>


  x = 10 3: 5 = 2


3


b) 3,5


5 4


<i>BD</i> <i>AE</i> <i>AE</i>



<i>CD</i> <i>CE</i>    AE = 2,8
VËy y = CE + EA = 4 + 2,8 = 6,8


<i>Kết luận: Nếu một đờng thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh cịn lại</i>
<i>thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ.</i>


<i>5.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


-Phát biểu ĐL Ta Lét trong tam giác .
- Tính độ dài x ở hình 4 biết MN // EF
- HS làm bài tập 1, 2/58


<b>+ BT1:</b> a) 5 1


15 3


<i>AB</i>


<i>CD</i>   ; b)


48 3
160 10


<i>EF</i>


<i>GH</i>   , c)



120
5
24


<i>PQ</i>


<i>MN</i>  


<b>+ BT2:</b> 3 3 12.3 9


4 12 4 4


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>AB</i>


<i>CD</i>       . VËy AB = 9 cm .
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học thuộc các định nghĩa và định lí Talét.
- Làm các bài tập 3, 4, 5 ( sgk)


- HD Bµi 4: ¸p dơng tÝnh chÊt cđa tû lƯ thøc
Bµi 5: TÝnh trùc tiếp hoặc gián tiếp


- Chun b bi: nh lớ o và hệ quả của định lí Talét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>



<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 38: ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA LÉT</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để xác định
các cắp đờng thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho


+ Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm đợc các trờng hợp có thể sảy
ra khi vẽ đờng thẳng song song cạnh.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đờng thẳng song song. Vận
dụng linh hoạt trong các trờng hợp khác.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. T duy biện chứng, tìm
mệnh đề đảo và chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra phơng pháp mới để chứng minh
hai đờng thẳng song song.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.


IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Phát biểu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ?
Phát biểu định lí Talét (thuận) ?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý Ta lét đảo (15 phút)</i>
- Mục tiêu: HS hiểu định lý Ta lét đảo


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?1


<b>1) Định lý Ta Lét đảo</b>



?1SGK


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 13


C''
C'
B'


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi một hs lên bảng vẽ hình
HÃy so sánh


<i>AB</i>
<i>AB</i>'




<i>AC</i>
<i>AC</i>'


Có B<sub>C</sub><sub> // BC, nêu cách tính AC</sub>


Nêu nhận xét về vị trí của C<sub> và C</sub><sub>, BC vµ </sub>
B’<sub>C</sub>’’


GV: Đó chính là nội dung của định lí đảo
của định lí Talét


GV: Y/c h/s phát biểu nội dung định lí đảo
của dịnh lí Talét và viết gt-klcủa dịnh lí


GV: Ta thừa nhận định lí mà khơng chứng
minh


* <i>Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét</i>


- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?2


( HS lµm viƯc theo nhãm)


- Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo
kết quả


- GV: cho HS nhận xét, đa ra lời giải chính
xác.


+ Các cặp cạnh tơng ứng của các tam giác
tỷ lệ


Giải:


a) Ta có: <i>AB</i>'
<i>AB</i> =


2 1
6 3 ;
'


<i>AC</i>
<i>AC</i> =



3 1


93. VËy
'
<i>AB</i>
<i>AB</i> =
'
<i>AC</i>
<i>AC</i>
b) Cã B’C’’// BC 


<i>AB</i>
<i>AB</i>'
=
<i>AC</i>
<i>AC</i>''
(định lí
Talét) hay


3
2
=
9
'
<i>AC</i>


 AC’’<sub> = 3 cm</sub>


Trên tia AC có AC<sub> = 3 cm và AC</sub><sub> = 3 cm suy</sub>
ra C’

<sub></sub>

<sub> C</sub>’’<sub></sub> <sub> B</sub>’<sub>C</sub>’

<sub></sub>

<sub> B</sub>’<sub>C</sub>’’<sub> mµ B</sub>’<sub>C</sub>’’<sub> // BC </sub><sub></sub>

B’<sub>C</sub>’<sub> // BC </sub>


<b>* Định lý Ta Lét đảo (sgk)</b>


GT ABC; B'  AB ; C'  AC ; ' '
' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>BB</i> <i>CC</i> ;
KL B'C' // BC


?2


a) Có 2 cặp đờng thẳng // đó là:
DE//BC; EF//AB


b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2
cặp cạnh đối //


c) 3 1


6 2


<i>AD</i>


<i>AB</i>  


5 1



10 2


<i>AE</i>


<i>EC</i>   


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>


<i>AB</i> <i>EC</i> <i>BC</i>


7 1


14 2


<i>DE</i>


<i>BC</i>  


<i>Kết luận: GV nhắc lại nội dung định lý Ta lét đảo</i>
<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét (15 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS hiểu hệ quả của định lý Ta lét


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành:


- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ
quả của định lý Talet.



- GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định lý
Talet.


- HS vÏ h×nh, ghi GT,KL.
- GVhíng dÉn HS chøng minh:
( kỴ C’<sub>D // AB)</sub>


- GV: Trờng hợp đờng thẳng a // 1 cạnh
của tam giác và cắt phần nối dài của hai
cạnh cịn lại tam giác đó, hệ quả cịn đúng
khơng?


- GV đa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ CM.
- GV nêu nội dung chú ý SGK


- Hệ quả vẫn đúng cho trờng hợp đờng
thẳng a song song với một cạnh của tam
giác và cắt phần kéo dài hai cạnh còn lại


<b>2)</b> <b> Hệ quả của định lý Talet</b>


GT ABC ; B'C' // BC


( B' AB ; C'  AC)
KL <i>AB</i>' <i>AC</i>' <i>BC</i>'


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
Chøng minh


- Vì B'C' // BC theo định lý Talet ta có:



<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AB</i>' '


 (1)


- Tõ C' kỴ C'D//AB theo Talet ta cã:
<i>AC</i>' <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>BC</i> (2)


- Tø giác B'C'D'B là hình bình hành ta có:
B'C' = BD


- Tõ (1), (2) và thay B'C' = BD ta có:
<i>Năm häc: 2010 - 2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV: §a ra ?3


GV: Hớng dẫn chung tại lớp
Câu b, c, h/s hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a


Nưa líp lµm câu c


GV: Nhận xét và chốt lại lời giải



' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<b>* Chó ý ( sgk)</b>


?3 a) 5 13


2 6,5 5


<i>AD</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>AB</i> <i>BC</i>    


b) 2 3 104 52


5, 2 30 15


<i>ON</i> <i>NM</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>PQ</i>  <i>x</i>    


c) x = 5,25
<i>Kết luận: GV nhắc lại nội dung hệ quả định lý Ta lét</i>



<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talét
- Làm bài 6 - tr 62. Sgk


- HS cả lớp làm bài tập 6, 1HS lên bảng trình bày
<i>* Hng dn hc sinh hc nh:</i>


- ễn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả)
- Làm bài tập 7, 8, 9, 10 tr 63 Sgk
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>
<b>Tiết 39: LUYỆN TẬP </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận và đảo.
+ Vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó
<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh tính tốn biến đổi tỷ lệ
thức



<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


- Phát biểu định lí Talét, vẽ hình ghi gt- kl.


- Phát biểu hệ quả của định lí Talét vẽ hình ghi gt- kl
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>



<i> Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)</i>


- Mục tiờu: HS vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ
- Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CA TRề</b>


<b>1. Bài 10 Sgk.</b>


- Gọi lên bảng vẽ h×nh, ghi gt - kl


- Muèn chøng minh AH' B'C'


AH  BC ta lµm nh
thÕ nµo?


-BiÕt AH’ <sub>= </sub>1


3 AH, SABC = 67,5 cm
2<sub>.</sub>


<b>1. Bài 10/63 Sgk.</b>


Hs:Lên bảng vÏ h×nh ghi gt - kl



H



H'
C'
B'


C
B


A
ABC, AH  BC, B'C' // BC


b) S<sub>AB'C '</sub> ? biÕt AH' = 1
3AH
Vµ S<sub>ABC</sub> = 67,5 cm2


a)


Hs: Tr¶ lêi.


Cã B’<sub>C</sub>’<sub> // BC (gt) Suy ra </sub>AH' AB' B'C'
AH AB BC
(Hệ quả của đl TalÐt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TÝnh diÖn tÝch AB’C’ ta làm nh thế nào?


HÃy tính diện tích tam giác?


y/c h/s trình bày vào vở, 1hs lên bảng tính
Gv: Nhận xét


<b>2. bài tập 11 :</b>



GV cho HS vẽ hình, ghi Gt - Kl của bài
toán


Vận dụng bài 10, hÃy c/m c©u a
MN


BC = ?,
EF
BC= ?
SMNFE tÝnh nh thÕ nµo?
Theo bµi 10: AMN


ABC
S


?
S 
T¬ng tù ta cã AEF


ABC
S


?
S 


Tõ (1), (2), (3) suy ra SMNFE = ?


SAB’C’ =
1



AH'.B'C'


2 Vµ SABC =
1


AH.BC
2


Cã AH' 1AH AH' 1 B'C'
3 AH 3 BC


   


2
AB'C'


ABC


S AH'.B'C' AH' 1


S AH.BC AH 9


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 S<sub>AB'C'</sub> 1S<sub>ABC</sub> 1.67,5 7,5



9 9


   cm2


<b>2. Bài 11/63 SGK </b>


HS vẽ hình, ghi Gt - kl


K


I
a) Tính độ dài MN, EF


b)TÝnh S<sub>MNFE</sub> BiÕt
S<sub>ABC</sub> = 270 cm2


ABC: AB = 15cm
AH  BC


AK = KI = IH
EF // BC // MN


H
F
E
N
M
C
B


A


a) MN = AK = 1 MN 1BC 5
BC AH 3 3  cm
EF = AI = 2 EF 2BC 10


BC AH 3 3  cm
b) SMNFE = SAEF - SAMN (1


2
AMN


AMN ABC


ABC


S AK 1 1


S S


S AH 9 9


 
<sub></sub> <sub></sub>   
 
(2)
2
AEF
AEF ABC
ABC



S AI 4 <sub>S</sub> 4<sub>S</sub>


S AH 9 9


 


<sub></sub> <sub></sub>   


 


(3)
Tõ (1), (2), (3) suy ra


SMNFE = SAEF - SAMN = <sub>ABC</sub>
4


S


9 - ABC
1


S


9 = ABC
1


S
3
<i>Kết luận: Gv nêu phương pháp giải các bài tập trên</i>



<i>3.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Phát biểu định lí Talét ?


- Phát biểu định lí đảo của định lí Talét ?
- Phát biểu hệ quả của định lí ta lét ?
- Gọi 3 Hs đứng tại chổ trả lời.


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học thuộc các định lí và hệ quả của định lí Talét
- Làm các bài tập cịn lại trong SGK


- Chuẩn bị bài: Tính chất đờng phân giác của tam giác


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 40: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Trên cơ sở bài tốn cụ thể, cho HS vẽ hình đo đạc, tính tốn, dự đốn, chứng minh,
tìm tịi và phát triển kiến thức mới



<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Bớc đầu vận dụng định lý để tính tốn các độ dài có liên quan đến đờng phân giác
trong và phân giác ngoài của tam giác


<i> 3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Thế nào là đờng phân giác trong tam giác ?


<b> * Bài mới: Bài hôm nay ta sẽ cùng nhau nghiên cứu đờng phân giác của tam giác có tính</b>


chất gì nữa và nó đợc áp dụng ntn vào trong thực tế ?


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý. (20 phút)</i>
- Mục tiêu: HS hiểu định lý


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?1


Từ kết quả trên em thấy có nhận xét gì ?
GV: Kết quả này đúng với mọi tam giác.
Đó là nội dung của định lí


- HS phát biểu định lý
- HS ghi gt và kl của định lí


- GV: dựa vào kiến thức đã học về đoạn
thẳng tỷ lệ muốn chứng minh tỷ số trên ta
phải dựa vào yếu tố nào? ( Từ định lý nào)
- Theo em ta có thể tạo ra đờng thẳng //
bằng cách nào? Vậy ta chng minh nh th
no?


- HS trình bày cách chứng minh



<b>1:Định lý:</b>


?1


Kết quả đo:


DB = 2,5cm ; DC = 5cm
Ta cã: <i>AB</i>


<i>AC</i> =


3 1
62 ;


2,5
5


<i>DB</i>


<i>DC</i>  = 2


1


<i>AB</i>


<i>AC</i> =
<i>DB</i>
<i>DC</i>


<b>* Định lý</b>: (sgk/65)



GT ABC: AD là tia phân giác của


( D

 BC )


KL <i>AB</i>
<i>AC</i> =


<i>DB</i>
<i>DC</i>


<i>Chøng minh:</i>


Qua B kẻ Bx // AC cắt AD tại E:
Ta có:<i><sub>CAE BAE</sub></i>^ <sub></sub> ^ (gt)


Vì BE // AC nên <i><sub>CAE</sub></i>^ <sub></sub><i><sub>AEB</sub></i>^ (slt)


 <i><sub>AEB BAE</sub></i>^ <sub></sub> ^ do đó ABE cân tại B
 BE = AB (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

áp dụng hệ quả của định lý Talet vào DAC


ta cã:<i>DB</i>
<i>DC</i>=


<i>BE</i>
<i>AC</i> (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã <i>AB</i>



<i>AC</i> =
<i>DB</i>
<i>DC</i>
<i>Kết luận: GV nhắc lại nội dung định lý </i>


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Chú ý (15 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hnh:


- GV: Đa ra trờng hợp tia phân giác góc
ngoài của tam giác:


- GV: Vì sao AB AC


* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc
ngồi của tam giác


<i><b>HS lµm </b></i> <sub>? 2 ; ?3</sub>


- HS làm việc theo nhóm nhỏ
- Đại diện các nhãm tr¶ lêi


<b>2) Chó ý: </b>


* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc
ngồi của tam giác :



'


<i>D B</i>
<i>DC</i> =


<i>AB</i>


<i>AC</i> (AB  AC)


? 2 Do AD là phân giác của <i><sub>BAC</sub></i>^ nên:
3,5 7


7,5 15


<i>x</i> <i>AB</i>


<i>y</i> <i>AC</i>  


+ NÕu y = 5 th× x = 5.7 : 15 = 7
3


?3 Do DH là phân giác của <i><sub>EDF</sub></i>^ nên
3
3
5
,
8


5







<i>x</i>
<i>HF</i>


<i>EH</i>
<i>EF</i>
<i>DF</i>


 x - 3 = (3.8,5):5 = 8,1
<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Hãy phát biểu đl về t/c đờng phân giác của tam giác
- Làm bài tập 17 sgk.


- Cho HS đọc đề bài . GV vẽ H. 25. SGK lên bảng. Cho HS chứng minh
- HS làm bài tập 17:


MD lµ phân giác của AMB,AMC, nên: DA = MA
DB MB (1)
EA MA MA


=



EC MC MB V× MB = MC (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra: DA EA


DB EC  DE // BC
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học để nắm vững định lí, vận dụng giải bài tập.
- Làm bài tập 18, 19, 20 Sgk


- Chn bÞ tèt cho tiÕt sau lun tËp
<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>
<b>Tiết 41: LUYỆN TẬP </b>
I. MC TIấU:


<i> 1. Kin thc: </i>


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 19


E


D B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về tính chất đờng phân giác của
tam giác để giẩi quyết các bài tốn cụ thể từ đơn giản đến khó


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Phân tích, chhứng minh, tính tốn biến đổi tỷ lệ thức.



+ Bớc đầu vận dụng định lý để tính tốn các độ dài có liên quan đến đờng phân giác
trong và phân giác ngoài của tam giác


<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Phát biểu định lý đờng phân giác của tam giác?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>



<i> Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)</i>
- Mục tiêu: HS có kỹ năng giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT NG CA TRề</b>


<b>Bài 19/68 SGK</b>


- GV cho HS vẽ hình.


Để C/m AE = BF


ED FC ta cần C/m gì ?
AE


=
ED ?


BF


FC = ? Vì sao?


Tơng tự ta có các tỉ lệ thức nào?
Chứng minh?


<b>Bài 20/68 SGK</b>


Để c/m OE = OF ta C/m g×?


Ta C/m: OE OF


CD CD  OE = OF
H·y c/m OE OF


CD CD ?


- HS đọc đề bài.


- HS vÏ hình, ghi GT, KL.


- GV: HÃy so sánh diện tích ABM


với diện tích ABC ?


<b>Bài 19/68 SGK</b>
<b>Giải</b>


ỏp dng nh lí Talét vào ACD và ACB


Ta cã: AE = AO
ED OC;


BF AO
FC OC 


AE BF
=
ED FC
AE = AO



AD AC;


BF AO
FC AC 


AE BF
=
AD BC
DE = CO


AD AC;


CF CO
BC AC 


DE CF
=
AD BC


<b>Bµi 20/68 SGK</b>


Trong ACD vµ ACB víi EO//CD,OF//AB


Ta cã: OE = AO


CD AC (1);


OF BO
=



CD BD(2)
Tõ AB // CD suy ra:


AO OB AO OB AO OB


OC OD OC + AOOD + OB AC BD (3)
Tõ (1); (2) vµ (3)  OE OF


CD CD  OE = OF


<b>Bµi 21/68 SGK</b>


S<sub>ABM</sub><sub> = </sub>1


2S ABC


( Do M là trung điểm của BC)
<i>Năm häc: 2010 - 2011</i>


20


a
O


F
E


D <sub>C</sub>



B
A


M


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ H·y so s¸nh diƯn tÝch ABDvíi


diƯn tÝch ACD ?


+ Tû sè diƯn tÝch ABDvíi diƯn tÝch
ABC


- GV: §iĨm D cã nằm giữa hai điểm
B và M không? Vì sao?


- TÝnh S<sub>AMD</sub><sub> = ?</sub>


* 




<i>ABD</i>
<i>ACD</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>n</i>



( Đờng cao hạ từ D xuống AB, AC bằng nhau, hay
sử dụng định lý đờng phân giác)


* 





<i>ABD</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>m n</i>


* Do n > m nªn BD < DC D nằm giữa B, M nên:
S AMD = SABM - S ABD


= 1
2S -


<i>m</i>
<i>m n</i> .S


= S (1
2 -


<i>m</i>


<i>m n</i> )


= S


2( )


<i>n m</i>
<i>m n</i>


  


 




 


<i>Kết luận: GV nêu phương pháp giải các bài tập trên</i>
<i>3.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- GV: nhắc lại kiến thức cơ bản của định lý talet và tính chất đờng phân giác của tam
giác.


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học bài: Nắm chắc kiến thức đã vận dụng vào bài học
- Làm các bài tập còn lại trong SGK



- Chuẩn bị bài: Khái niệm tam giác đồng dạng


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng
dạng. Hiểu và nắm vững các bớc trong việc chứng minh định lý.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Bớc đầu vận dụng định nghĩa 2 đồng dạng để viết đúng các góc tơng ứng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhau, các cạnh tơng ứng tỷ lệ và ngợc lại.


+ Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học.
<i>3. Thỏi độ:</i>


+ Kiªn trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vÏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ, bộ tranh vẽ hình đồng dạng
- Trò : Dụng cụ vẽ



III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Phát biểu hệ quả của định lý Talet ?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình đồng dạng (5 phút)</i>
- Mục tiêu: HS biết thế nào là hình đồng dạng


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CA TRề</b>


Gv: Treo bảng phụ vẽ hình 28 sgk lên bảng
và giới thiệu: Bức tranh gồm ba nhóm hình


mỗi nhóm gồm 2 hình.


- Em hÃy nhận xét về hình dạng và kích
th-ớc của các hình trong nhóm?


Gv: Nhng hỡnh có hình dạng giống nhau
và có kích thớc có thể khác nhau gọi là
những hình đồng dạng.


Tiết học này ta chỉ xét các tam giác đồng
dạng.


Hs: Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng
giống nhau, kÝch thíc cã thĨ kh¸c nhau


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu tam giác đồng dạng (20 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS hiểu tam giác đồng dạng


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành:


- GV: Cho HS lµm bµi tËp ?1 - GV: Em cã
nhËn xÐt g× rót ra tõ ?1.


- GV: Tam giác ABC và tam giác A'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub> là </sub>
2 tam giác đồng dạng.


- Vậy khi nào thì A’B’C’ đồng dạng



víi ABC ?


- HS phát biểu định nghĩa


- Ta kí hiệu tam giác đồng dạng nh sau: 


A’B’C’ ABC


Gv: Khi viÕt A’B’C’ ABC ta viÕt


theo thứ tự cặp đỉnh tơng ứng


Tỉ số các cạnh t/: A'B' = B'C' = A'C'
AB BC AC = k
k gọi là tỉ số đồng dạng


<i>- Lu ý:</i> Khi viết tỉ số đồng dạng k ca


<b>1.Tam giỏc ng dng:</b>


<i><b>a/ Định nghĩa</b></i>
?1




+ <sub>A </sub> <sub></sub><sub>A'; B </sub>  <sub></sub><sub>B'; C </sub>  <sub></sub><sub>C'</sub>


+ A'B' = B'C' = A'C' 1
AB BC AC 2



<b>* Định nghĩa: SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ABC ABC thì cạnh của ABC


viết trên, cạnh của ABC viÕt díi.


- GV: Cho HS lµm bµi tËp ? 2 theo nhóm.
- Các nhóm trả lời xong làm bài tập ?2
- Nhóm trởng trình bày.


Gv: Mỗi tam giác có đồng dạng với chính
nó khơng?


NÕu A’B’C’ ABC theo tØ sè k th×
ABC A’B’C’ theo tØ sè nµo?


Tõ ? 2 ta có thể phát biểu thành các tính
chất nào?


Cho HS đọc tính chất trong SGK


<i><b>b. TÝnh chÊt.</b></i>
? 2


1. NÕu A'B'C' = ABC th× A'B'C' ABC


tỉ số đồng dạng là 1.


2. NÕu ABC A'B'C' cã tû sè k th× 



A'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'


ABC theo tû sè 1


<i>k</i>


<b> * TÝnh chÊt:</b>


1/ Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
2/ ABC A'B'C' thì A'B'C' ABC


3/ ABC A'B'C' vµ A'B'C'  A''B''C''


th× ABC  A''B''C''.


<i>Kết luận: GV nhắc lại nội dung định nghĩa</i>
<i>4.</i>


<i> Hoạt động 3: Tìm hiểu định lý (10 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS nắm được nội dung định lý và biết chứng minh định lý
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:


- GV: Cho HS làm bài tập ?3 theo nhóm.
- Các nhóm trao đổi thảo luận bài tập ?3 .
- Cử đại diện lên bảng



- GV: Chốt lại  Thành định lý


- GV: Cho HS phát biểu thành lời định lí
và đa ra phơng pháp chứng minh ỳng,
gn nht.


- HS ghi nhanh phơng pháp chứng minh.
- HS nêu nhận xét ; chú ý.


<b>2. Định lý (SGK/71</b><i><b>).</b></i>
?3


<i><b>Chứng minh:</b></i>


- XÐtABC vµ MN // BC (gt)


- Hai AMN vµ ABC cã :


^ ^ ^ ^


;


<i>AMB</i><i>ABC ANM</i> <i>ACB</i> ( góc đồng vị)


^


<i>A</i> lµ gãc chung


- Theo hệ quả của định lý Talet AMN v



ABC có 3 cặp cạnh tơng øng tØ lÖ
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
VËy AMN ABC


* <i><b>Chú ý</b></i>: Định lý còn đúng trong trờng hợp đt
a cắt phần kéo dài 2 cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại.


<i>Kết luận: HS nhắc lại nội dung định lý</i>
<i>5.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Bài học hôm nay đã giúp các em biết thêm kiến thức gì?
- Giải bài tập 24- tr 72. SGK


- HS cả lớp giải bài tập 24:


A’B’C’ A”B”C” theo tØ sè k1 =
A'B'
A"B"


A”B”C” ABC theo tØ sè k2 =
A''B''


AB



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A’B’C’ ABC theo tØ sè k = A'B'


AB =


A'B' A''B''
.


A"B" AB = k1. k2
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học bài: Nắm chắc đ/n, t/c và định lí về tam giác đồng dạng
- Làm các bài tập còn lại trong SGK: Bài 23, 25, 26 - tr 72. SGK
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>
<b>Tiết 43: LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Cũng cố, khắc sâu cho h/s k/n tam giác đồng dạng.
<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn kỹ năng c/m hai tam giác đồng dạng và dụng tam giác đồng dạng với tam giác
cho trớc theo tỉ số đồng dạng cho trớc.


<i>3. Thái độ:</i>



+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Phát biểu định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng ?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)</i>


- Mục tiờu: HS cú kỹ năng c/m hai tam giác đồng dạng và dụng tam giác đồng dạng
với tam giác cho trớc theo tỉ số đồng dạng cho trớc.



- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


GV:Cho HS đọc kỹ đề bài
GV: Hớng dẫn h/s phân tích


A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng?
k =


3
2


 A'B'


AB = 3
2


 A’B’ =


3
2


AB


 C¸ch dùng?


C'
B'



A'
N


M


C
B


A


Y/c h/s đọc kĩ đề bài
Gọi 1 h/s lên bảng vẽ hỡnh


Hs: Cả lớp làm vào vở


Gi h/s1 lờn bng lm câu a: Tìm tất cả
các cặp tam giác đồng dạng?


Gọi h/s1 lên bảng làm câu b: Với mỗi cặp
tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc
bằng nhau, tí số đồng dạng


*ABC LNM khơng ? Vì sao ? tỉ số
đồng dạng ? tỉ số chu vi ca hai tam giỏc ?


*Gọi E là giao điểm của CM vµ BN, chøng


<b>Bµi 26/72 Sgk</b>



A’B’C’ ABC  A'B' B'C' A'C'


AB BC AC = k
Hs: Nêu cách dựng:


- Trên cạnh AB lấy AM =


3
2


AB
- Từ M kẻ MN // BC (N

AC)
Dùng A’B’C’ = AMN (c-c-c)


* v× MN // BC  AMN ABC (®/l 


đồng dạng ) theo tỉ số k =


3
2


; A’B’C’ =
AMN (c¸ch dùng) A’B’C’ ABC
theo tØ sè k =


3
2


<b>Bµi 27/72 Sgk</b>



HS đọc và phân tích đề bài
Hs: Vẽ hình


a, Cã MN//BC (gt)  AMN ABC
Cã ML // AC(gt)  ABC MBL


 AMN MBL (t/c bắc cầu)


b, AMN ABC


M <sub>1</sub> B ,N<sub>1</sub> C , <sub>A</sub> chung


Tỉ số đồng dạng k1= AM = AN
AB AC =


1
2


ABC MBL 


   


BAC BML, BCA BLM 


B chung; tỉ số đồng dạng: k2 =BM BL 1
BA BC2


AMN MBL 



   


MAN BML, AMN MBL  ,ANM MLB  


Tỉ số đồng dạng k3 =


AM 1
=
MB 2


ABC LNM vì có:


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 25


1


1 1


Q E P


N


L
M


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

minh ba điểm A, E, L thẳng hàng thì ta
c/m nh thế nào?



-Qua E kẻ PQ//BC (P AC, Q AB)
C/m: 1 1 1


EPMN BC ;


2 1 1


PQMN BC
H·y tính: EP


MN;
EP
BCVà


EP EP
MN BC
Để c/m 2 1 1


PQ MN BC ta c/m


EP = EQ hay PQ = 2 EP, vËn dơng kÕt qu¶
(1) ta suy ra ®pcm


AB AC BC 2
=


LN LM  MN 1; Tỉ số đồng dạng k=2
Tỉ số chu vi:



ABC
L NM


P AB AC BC AB 2
P LN + LM + NM LN 1


 


   <sub> k</sub>


HS suy nghĩ, tìm cách c/m


HS c/m: BN, CM, AL L 3 đờng trung tuyến
của ABC nên AL đi qua E hay ba im A,


E, L thẳng hàng


HS tiếp cận Y/c mới của bài toán.
EP BE


MN BN;


EP NE
BCBN


EP EP BE NE


MN BC BN BN


 EP 1 1 BN 1



MN BC BN


 


  


 


 


 1 1 1


EP MN BC (1)


HS ghi nhớ để về nhà tiếp tục giải
<i>3.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phỳt)</i>
- Học bài: Nắm chắc kiến thức đã vận dụng vào bài
- Làm các bài tập còn lại trong SGK


- Bài 25: tơng tự bài 26, bài 28: Tỉ số chu vi bằng tỉ số đồng dạng
- Chuẩn bị bài: Trờng hợp đồng dạng thứ nhất


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT </b>


I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ
số đồng dạng.


+ Hiểu và nắm vững các bớc trong việc CM hai tam giác đồng dạng:
- Dựng AMN ABC


- Chøng minh AMN = A'B'C'  ABC A'B'C'


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Bớc đầu vận dụng định lý 2đồng dạng để viết đúng các góc tơng ứng bằng nhau,
các cạnh tơng ứng tỷ lệ và ngợc lại.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>1.</i>



<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Phát biểu định nghĩa, định lí về tam giác đồng dạng đã học ?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý (21 phút)</i>


- Mục tiờu: HS hiểu và nắm vững các bớc trong việc CM hai tam giác đồng dạng
- Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOT NG CA TRề</b>


- GV: Yêu cầu HS làm bài tËp ?1 theo
nhãm.


<b>* </b>GV: Qua nhận xét trên em hãy phát biểu
thành lời định lý?


GV: Nêu định lớ



GV: Vẽ hình, y/c h/s nêu gt -kl
ABC , A'B'C'


GT <i>A B</i>' ' <i>A C</i>' ' <i>B C</i>' '
<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i> (1)
KL A'B'C' ABC


- GV: Cho HS lµm viÖc theo nhãm


- GV: dựa vào bài tập cụ thể trên để chứng
minh định lý ta cần thực hiện theo quy
trỡnh no?


- Nêu các bớc chứng minh.


<b>1. Định lý:</b>


?1


Ta cã AM = MB = 2 cm
AN = NC = 3 cm


M, N n»m gi÷a AC, AB theo ( gt)


 MN là đờng t/b của ABC


 MN =


2


1


BC =


2
1


.8 = 4 cm (t/c®tb)
Nx: AMN ABC


AMN =A’B’C’


A’B’C’ ABC


<i><b>* Định lý:</b></i>


+ Trờn cnh AB t AM = A'B' (2)
+ Từ điểm M vẽ MN // BC ( N AC)
Xét AMN , ABC & A'B'C' có:


AMN ABC ( vì MN // BC) do đó:


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> (3)
Tõ (1), (2), (3) ta cã:


' '


<i>A C</i> <i>AN</i>



<i>AC</i> <i>AC</i>  A'C' = AN (4)


' '


<i>B C</i> <i>MN</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>  B'C' = MN (5)


Tõ (2), (4), (5)  AMN = A'B'C' (c.c.c)


Vì AMN ABC nên A'B'C' ABC
<b> </b>


<i>Kết luận: GV nhắc lại nội dung định lý và các bước chứng minh (2 bước)</i>
<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Vận dụng định lý (7 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng theo 2 bước trên
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:


- GV: cho HS lµm bµi tËp ? 2
- Gọi 1HS lên bảng trình bày


- GV: Khi cho tam giác biết độ dài 3 cạnh


<b>2 </b>



<b> Á p dông:</b>


? 2


ABC DEF v× cã: AB AC BC


DF DE EF = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

muốn biết các tam giác có đồng dạng với
nhau không ta làm nh thế nào ?


<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (12 phút)</i>
<i>* Tng kt:</i>


- Y/c h/s làm bài tập tại lớp 29 Sgk


- Gv: Theo dõi và hớng dẫn HS sau đó gọi 1HS trình bày, lớp nhận xét
- HS trình bày <b>Bài 29 Sgk:</b>


2
3
8
12
'
'
;
2


3
6
9
'
'
;
2
3
9
6
'


'     <i>BC</i>  


<i>BC</i>
<i>C</i>


<i>A</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>


<i>A</i>
<i>AB</i>


 AB AC BC


A'B'A'C'B'C'  ABC 
A’B’C’


TØ sè chu vi: ABC


A'B'C'


P AB + AC + BC AB 3
P A'B' + A'C' + B'C' A'B'2
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Ghi nhớ định lí để vận dụng vào làm bài tập
-Làm bài tập 30; 31 Sgk


- Chuẩn bị bài mới: Trờng hợp đồng dạng thứ hai


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 45: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Học sinh nắm chắc nội dung định lí (giả thiết và kết luận), hiểu đợc cách chứng
minh gồm hai bớc chính (dựng AMN ABC và chứng minh AMN =A’B’C’)


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập
tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh trong SGK


+ Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tơng ứng.
<i>3. Thỏi độ:</i>



+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


- Phát biểu định lý về trờng hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Vẽ hình ghi
(gt), (kl) và nêu hớng chứng minh ?


<b> * Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý (20 phút)</i>



- Mục tiờu: HS nắm chắc nội dung định lí, hiểu đợc cách chứng minh gồm hai bớc
chính (dựng AMN ABC và chứng minh AMN =A’B’C’)


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


- C¸c em thùc hiƯn ?1 trong SGK
- GV: Qua bài làm của các bạn ta nhận
thấy. ABC vµ DEF cã 1 gãc b»ng nhau


= 600<sub> và 2 cạnh kề của góc tỷ lệ (2 cạnh </sub>
của tam giác ABC tỉ lệ với 2 cạnh của tam
giác DEF và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó
bằng nhau) và bạn thấy đợc 2 tam giác đó
đồng dạng => Đó chính là nội dung của
định lý mà ta sẽ chứng minh sau đây.
- Phát biểu kết quả trên thành một định lí ?
- GV giới thiệu định lí


Viết Gt, kl của định lí ?


GV: Cho các nhóm thảo luận => PPCM
GV: Cho đại diện các nhóm nêu ngắn gọn
phơng pháp chứng minh của mỡnh.


+ Đặt lên đoạn AB đoạn AM = A'B' vẽ
MN//BC



+ CM :A'B'C' AMN;
AMN A'B'C'
KL: ABC A'B'C'


PP 2: - Đặt lên AB đoạn AM = A' B'
- Đặt lên AB đoạn AN = A' B'


- CM: AMN = A'B'C' (cgc)


- CM: A'B'C' AMN ( ĐL ta let đảo)
KL: ABC A'B'C'


GV: Thống nhất cách chứng minh.


<b>1. Định lý:</b>


?1 AB 4 1
DE  8 2,


AC 3 1
DF  6 2 


AB AC
DE DF
Đo BC, EF đợc : BC = 3,6 ; EF = 7,2


Do đó BC 3,6 1
EF 7, 22


Từ đó suy ra AB AC BC


DE DF EF
Vy ABC DEF


<i><b>* Định lý </b>:</i><b>SGK</b>


GT ABC, A'B'C'


<i>A B</i>' '
<i>AB</i> =


' '


<i>A C</i>


<i>AC</i> (1); ¢ = ¢'


KL A'B'C' ABC
<i><b>C</b><b>høng minh</b></i>


-Trên tia AB đặt AM = A'B'
- Qua M kẻ MN// BC(N  AC)
- Ta có:AMN ABC <sub> </sub><i>AM</i>


<i>MB</i> =
<i>AN</i>
<i>AC</i>
- Vì AM = A'B' nên <i>A B</i>' ' <i>AN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> (2)
- Tõ (1) vµ (2)  AN = A' C'



- Hai AMN  A'B'C' cã:


AM = A'B'; <i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub>'</sub> ; AN = A'C'
Nên AMN = A'B'C' (c.g.c)


Mà ABC AMN A'B'C' ABC


<i>Kết luận: GV nhắc lại nội dung định lý và 2 bước chứng minh định lý</i>
<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Vận dụng định lý (10 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS vận dụng định lý vào giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:


C¸c em thùc hiÖn ? 2 H - 38. SGK
Gọi HS trả lời


Các em thực hiện ?3 H - 39. SGK
Gäi HS tr¶ lêi


- HS díi líp cïng vÏ
+ VÏ <i><sub>xAy</sub></i> <sub>= 50</sub>0


+ Trên Ax xác định điểm B: AB = 5


<b>2. </b>



<b> Á p dụng</b>:


? 2 Trong hình 38: ABC và DEF cã
AB AC


DE DF ( v×
2 3


4 6); A = D  (v× cïng = 70
0<sub>)</sub>
VËy ABC DEF ( trờng hợp thứ hai)


?3


a) Vẽ ABC


ABC và AED cã :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Trên Ayxác định điểm C: AC = 7,5
+ Trên Ayxác định điểm E: AE = 2
+ Trên Ax xác định điểm D: AD = 3


b) <sub>A</sub> chung; AE AD=
AB AC (


2 3
57,5)
VËy ABC AED (theo t/h thø hai)


<i>4.</i>



<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- HS cả lớp cùng giải bài tập 33/77 SGK: A'B' = A'C' = B'C'
AB AC BC
A’B’M’ ABM. V× cã: <sub>B = B'</sub>  (do A’B’C’ ABC )
B'M' A'B'


BM A'B'( v×


1
B'C'
B'M' <sub>2</sub> B'C'


1


BM <sub>BC</sub> BC
2


  ) Nªn A'M' A'B'
AM AB = k
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học thuộc định lí; nắm đợc cách chứng minh. Bài tập về nhà: 32, 34 /77 SGK
- Chuẩn bị bài: Trờng hợp đồng dạng thứ ba


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>



<b>Tiết 46: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ HS nắm chắc định lý về trờng hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g). Đồng thời củng cố
2 bớc cơ bản thờng dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, lập ra các tỉ số
thích hợp để từ đó tính ra đợc độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập


<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>



- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Phát biểu định lý về trờng hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của 2 tam giác?
Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hớng chứng minh?


<b> * Bài mới: Hôm nay ta sẽ nghiên cứu thêm một trờng hợp đồng dạng nữa của hai </b> mà
không cần đo độ dài các cạnh của 2 


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu định lý (15 phút)</i>


- Mục tiờu: HS nắm chắc định lý về trờng hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g).
- Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: Cho ABC ;A’B’C’:<sub>A = A'</sub>  ,<sub>B = B'</sub> 


Chøng minh: ABC ABC


- Để c/m ABC ABC ta tạo ra một


tam giác bằng ABC trên ABC, bằng



cách nµo ?


Nếu đặt trên tia AB đoạn thẳng AM= A’B’
- Vẽ đờng thẳng MN // BC, N  AC. Ta có


AMN nh thÕ nµo víi ABC ?


- Bây giờ để chứng minh A’B’C’ 


ABC ta lµm sao ?


- H·y chøng minh AMN = A’B’C’ ?


- Theo c¸ch dùng ta cã AMN ABC


mµ AMN = A’B’C’ (cmt)


- VËy A’B’C’ ABC? v× sao ?


- Hãy p/biểu bài tốn trên thành một đ/lí?
- GV giới thiệu định lí


<b>1. Định lý:</b>


<i><b>* Bài toán:</b><b> ( sgk)</b></i>


- HS c bi.


- HS vÏ h×nh , ghi GT, KL.


ABC, A'B'C


GT <sub>A = A'</sub>  <sub>, </sub><i><sub>B</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>B</sub></i><sub>'</sub><sub> </sub>


KL ABC A'B'C


<b>Chứng minh</b>


- Đặt trên tia AB đoạn AM = A'B'


- Qua M k đờng thẳng MN // BC ( N AC)
Vì MN//BC  ABC AMN (1)


- XÐt hai AMN , A'B'C’ cã:


+ <sub>A = A'</sub>  (gt)


+ AM = A'B' ( cách dựng)


+ <i><sub>AMN</sub></i><sub>= </sub><i><sub>B</sub></i> (Đồng vị), <i><sub>B</sub></i> = <i><sub>B</sub></i> <sub>'</sub>(gt)
 <i><sub>AMN</sub></i><sub>= </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>'</sub>


 <sub></sub>AMN =<sub></sub>A'B'C ABC A'B'C'


<b>* Định lý: ( SGK)</b>


<i>Kết luận: HS nahwcs lại nội dung định lý</i>
<i>3.</i>



<i> Hoạt động 2: Vận dụng định lý (15 phút)</i>:


- Mục tiờu: HS vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau
- Đồ dựng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:
- C¸c em thùc hiƯn ?1


- Trong các tam giác dới đây, những cặp
tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy
giải thích ? (GV đa hình 41 lên bảng )


- C¸c em thực hiện ? 2
(GV đa hình vẽ lên bảng)


BD là tia phân giác của góc B ta có các cặp
đoạn thẳng tỉ lệ nào ?


Thay cỏc s o của các đoạn thẳng đã biết
vào để tính BC


Tõ ABC ADB ta cã tØ lƯ thøc nµo ?


Do đó ta tìm đợc BD


<b>2. </b>


<b> Á p dụng:</b>


?1 Trớc hết tính các góc còn lại của mỗi tam


giác: <sub>B = C 70</sub> 0


; E = F 55   0; N 70  0;


 0


P 40 ; <i>C</i> ' 50 0; D' 70  0; M' 65  0


- Các cặp  sau đồng dạng:


ABC PMN ; A’B’C’ D’E’F’
? 2 a) Trong hình vẽ này có ba tam giác là:


ABC ; ABD ; DBC


Có cặp tam giác đồng dạng là :


<sub>ABC </sub> <sub>ADB v× cã : </sub>

<sub> chung; </sub>



b) ABC ADB


 AB AC=
AD AB hay


3 4,5
3


<i>x</i> 


3.3 9


2
4,5 4,5


<i>x</i>  


DC = AC - AD Hay y = 4,5 - 2 = 2,5
c) Theo tính chất tia phân giác của tam giác
ta cã:


DA AB
=


DC BC  BC =


AB. DC
DA =


2,5.3


2 = 3,75


ABC ADB  AB BC=


AD DB
DB = BC.AD 3,75.2 2,5


AB 3


<i>Năm häc: 2010 - 2011</i> 31



4,5
3


x


y
D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Kết luận: GV nhắc lại định lý</i>
<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Hai tam giác đồng dạng với nhau theo các trờng hợp nào?


- HS gi¶i bµi tËp 35/79 SGK: Gäi AD, A’D’ lµ tia phân giác của <sub>A</sub> <sub>và </sub><sub>A'</sub>


Ta có ABD A’B’D’ nªn ta cã: A'D' = A'B'
AD AB = k
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà: </i>


- Học thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh định lí, nắm chắc các trờng hợp
đồng dạng của 2 tam giác


- Bµi tËp vỊ nhµ: 35, 36, 37/79 SGK
<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>



<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>
<b>Tiết 47: LUYỆN TẬP </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ HS nắm chắc định lý về 3 trờng hợp đồng dạng của 2. Đồng thời củng cố 2 bớc
cơ bản thờng dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng.


+
<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng định lý vừa học về 2đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng. Viết đúng
các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tơng ứng. Giải quyết đợc các bài tập từ n gin n
hi khú


+ Kỹ năng phân tích và chứng minh tỉng hỵp.
<i>3. Thái độ:</i>


+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:



<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Phát biểu định lí các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác ?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)</i>
- Mục tiêu: HS


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


- GV: YC HS đọc đề bài.


- Muốn tìm x ta làm nh thế nào?
- Hai tam giác nào đồng dạng? vì sao?
- YC HS lên bảng trình bày


<b>Bµi 36/79 SGK</b>



ABD vµ BDC cã : <sub>A = DBC</sub>  (gt)


 


ABD = BDC(So le trong v× AB // CD)
<i>Năm học: 2010 - 2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV: YC HS đọc đề bài.


- GV : Yªu cầu HS nêu các các thực hiện


- Mun tỡm c x,y ta phải chứng minh
đ-ợc 2 nào vì sao ?


- Viết đúng tỷ số đồng dạng


* Giáo viên cho học sinh làm thêm :
Vẽ 1 đờng thẳng qua C và vng góc với
AB tại H , cắt DE tại K. Chứng minh:
<i>CH</i>


<i>CK</i> =
<i>AB</i>
<i>DE</i>


<b>Bµi 39/79 SGK</b>


Cho HS đọc đề bài, nghiên cứu để vẽ hình



§Ĩ cã: OA.OD = OB.OC ta cần c/m tỉ lệ
thức nào ?


Em chng minh hai tam giác nào đồng
dạng để có đợc tỉ lệ thức đó ?


OAB và OCD có đồng dạng khơng ?


v× sao?


Tõ AH // KC ta suy ra điều gì?


ABD BDC (g - g)
AB BD= BD2 AB.DC


BD DC  


=12,5.28,5 = 356,25 cm  x  18,9 (cm)


<b>Bài 38/79 SGK </b>


Vì AB DE


<i><sub>B</sub></i><sub>1</sub>= <i><sub>D</sub></i> <sub>1</sub>(SLT); <i><sub>C</sub></i><sub>1</sub>= <i><sub>C</sub></i> <sub>2</sub> (®2)
 ABC EDC (g-g)
 <i>AB</i>


<i>DE</i> =
<i>AC</i>
<i>EC</i> =



<i>BC</i>
<i>DC</i>
Ta cã :


3,5


<i>x</i>
=3


6  x =
3.3,5


6 = 1,75
2


<i>y</i> =


3


6  y =
2.6


3 = 4
* V× : BH //DK <i><sub>B</sub></i>= <i><sub>D</sub></i> (SLT)
<i>CH</i> <i>CB</i>


<i>CK</i> <i>CD</i> (1) vµ
<i>BC</i>
<i>DC</i>=



<i>AB</i>
<i>DE</i> (2)
Tõ (1)vµ (2) đpcm


<b>Bài 39/79 SGK</b>


HS c k bi, v hình
Để có:


OA.OD = OB.OC ta cÇn c/m tØ lÖ thøc :
OA = OB


OC OD


a) ABCD là hình thang suy ra AB // CD


OAB OCD (g.g) OA OB=
OC OD
 OA.OD = OB.OC (®pcm)


b) AH // KC  OHA OKC
 OA OH=


OC OK (1)


Tõ OAB OCD  OA AB=
OC CD (2)
Tõ (1) vµ (2) Suy ra OH AB=



OK CD (®pcm)
<i>Kết luận: GV chốt lại các phương pháp giải các bài tập trên</i>


<i>3.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- GV: Nhắc lại các phơng pháp tính độ dài các đoạn thẳng, các cạnh của tam giác
dựa vào tam giác đồng dạng.


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học bài: Nắm chắc các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác
- Làm các bài tập cịn lại trong SGK


- HD bµi 44: ABM ACN ? ?


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 33


N
M


E
O


D K C


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

BMD CND ?



- Chuẩn bị bài: Các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ HS nắm chắc định lý về trờng hợp thứ 1, 2, 3 về 2đồng dạng. Suy ra các trờng
hợp đồng dạng của tam giác vuông. Đồng thời củng cố 2 bớc cơ bản thờng dùng trong lý
thuyết để chứng minh trờng hợp đặc biệt của tam giác vuông - Cạnh huyền - góc nhọn, cạnh
huyền - cạnh gúc vuụng.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Vận dụng định lý vừa học về 2đồng dạng để nhận biết 2vuông đồng dạng. Viết
đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau. Suy ra tỷ số đờng cao tơng ứng, tỷ số diện
tích của hai tam giác đồng dạng.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. Kỹ
năng phân tích đi lên.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ


III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (3 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Phát biểu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác ?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu kiến thức mới (7 phút)</i>
- Mục tiêu: HS hiểu kiến thức mới


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


Theo trờng hợp đồng dạng thứ 3 của hai
tam giác thì hai tam giác vuông đồng dạng


khi nào?


Theo trờng hợp đồng dạng thứ 2 của hai
tam giác thì hai tam giác vng đồng dạng
khi nào?


<b>1. áp dụng các trờng hợp đồng dạng của </b>
<b>tam giác vào tam giác vuông</b>


Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:
a) Tam giác vng này có một góc nhọn bằng
góc nhọn của tam giác vng kia (g.g)


Hc:


b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông
tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác
<i>Năm học: 2010 - 2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

vu«ng kia (c.g.c)
<i>Kết luận: </i>


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu DHNB 2 tam giác vng đồng dạng (15 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS nắm vững DHNB 2 tam giác vuông đồng dạng


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành:



Cho HS lµm ?1


Trong h. 47c: h·y tÝnh A’C’2<sub>?</sub>
Trong H.47d: h·y tÝnh AC2
So s¸nh
2
A'B'
AB
 
 
 
víi
2
A'C'
AC
 
 
 


 A'B' A'C'
AB AC
Mèi quan hƯ cđa A’B’C’ vµ ABC ?


Phát biểu kết luận trên thành một định lí
GV giới thiệu định lí 1


Hãy viết Gt, kl của định lí
Và vẽ hình minh hoạ


- HS c/minh dới sự hớng dẫn của GV:


- Bình phơng 2 vế (1) ta đợc:


- ¸p dơng tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã?


- Theo định lý Pi ta go ta có ?


GV: Trong ?1: A’B’C’ ABC theo


tû sè nµo?


<b>2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác</b>
<b>vuông đồng dạng</b>


HS thùc hiÖn ?1
EDF E'D'F'


A’C’2<sub> = B’C’</sub>2<sub> - A’B’</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> - 2</sub>2<sub> = 21</sub>
AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2<sub> = 10</sub>2<sub> - 4</sub>2<sub> = 84</sub>


2
A'B'
AB
 
 
 
=
2
A'C'
AC


 
 
 


= 1
4 


A'B' A'C'


AB AC


VËy: ABC ABC (Hai cạnh góc


vuông)
HS phát biểu


<i><b>* §Þnh lý (SGK)</b></i>


ABC & A'B'C', <i><sub>A</sub></i>= <i><sub>A</sub></i><sub>'</sub>= 900


GT <i>B C</i>' ' <i>A B</i>' '
<i>BC</i>  <i>AB</i> ( 1)
KL A'B'C' ABC
<i><b>Chøng minh:</b></i>


Tõ (1) b×nh ph¬ng 2 vÕ ta cã :
2


' ' ' '2



2 2


<i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i>


Theo t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
2


' ' ' '2 ' '2 ' '2


2 2 2 2


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>B C</i> <i>A B</i>


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i>




 




Ta l¹i cã: B’<sub>C</sub>’2<sub> - A</sub>’<sub>B</sub>’2 <sub>= A</sub>’<sub>C’</sub>2


BC2 <sub>- AB</sub>2 <sub>= AC</sub>2<sub> ( Đ/lý Pi ta go)</sub>
Do đó:


2



' ' ' '2 ' '2


2 2 2


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>AC</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i> <i>AC</i> ( 2)
Tõ (2 ) suy ra:


' '
' ' ' '


<i>B C</i> <i>A B</i> <i>A C</i>


<i>BC</i>  <i>AB</i>  <i>AC</i>


VËy A'B'C' ABC


Trong ?1 :A’B’C’ ABC theo tû sè k=1
2
<i>Kết luận: GV nhắc lại nội dung định lý</i>


<i>4.</i>


<i> Hoạt động 3: Tìm hiểu tỷ số 2 đường cao, tỷ số diện tích của 2 tam giác đồng </i>
<i>dạng (10 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS hiểu tỷ số 2 đường cao, tỷ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ



- Cách tiến hành:


- Hãy dự đoán tỉ số đờng cao và tỉ số đồng
dạng của hai tam giác đồng dạng?


- GV giới thiệu định lí 2
- Viết GT, KL của định lí 2


- GV híng dÉn HS c/m nh HD cña SGK


<b>3. Tỷ số hai đờng cao, tỷ số din tớch ca </b>
<b>hai tam giỏc ng dng</b>


<i><b>* Định lý 2: ( SGK) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Hãy dự đốn tỉ số diện tích với tỉ số đồng
dạng của hai tam giác đồng dạng


- GV giới thiệu định lí 3
- Viết Gt, Kl của định lí
- HD chứng minh:
Hãy tớnh SABC , SABC


A'B'C'


ABC
S


S = ?



<i><b>* Định lý 3: ( SGK)</b></i>


<i>Kết luận: HS nhắc lại 2 định lý</i>
<i>5.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Hai tam giác vuông đồng dạng khi nào?


- 2 tam giác đồng dạng thì tỉ số đờng cao, siện tích nh thế nào với tỉ số đồng dạng?
- Giải bài tập 47/84. SGK


ABC là tam giác gì? vì sao? k2 = ΔA'B'C'
ΔABC
S


S = ?  k = ? từ đó suy ra?
HS: 52<sub> = 3</sub>2<sub>+ 4</sub>2 <sub> </sub><sub>ABC là tam giác vuông </sub>


k2<sub> = </sub> ΔA'B'C'
ΔABC
S


S = 9 k = 3 các cạnh của ABC gấp 3 lần các cạnh của ABC
<i>* Hng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học bài: nắm chắc nội dung các định lí trong bài



- Làm các bài tập trong SGK: 46, 48, 49 để tiết sau luyện tập


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>
<b>Tiết 49: LUYỆN TẬP </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ HS củng cố các định lý nhận biết 2 tam giác vng đồng dạng (Cạnh huyền, cạnh
góc vng. Cạnh huyền, gúc nhn).


<i>Năm học: 2010 - 2011</i>
36


= k2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>2. K nng:</i>


+ Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh khả năng tổng hợp.
<i>3. Thỏi :</i>


+ T duy, lụgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:



- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


a) Nêu các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. ( Liên hệ với trờng
hợp của 2 tam giác thờng)


b) Cho tam giác ABC vuông ở A, vẽ đờng cao AH. Hãy tìm trong hình vẽ các
cặp tam giác vuông đồng dạng.( HS dới lớp cùng làm)


* ABC HAC ( <i><sub>A</sub></i> = <i><sub>H</sub></i>, <i><sub>C</sub></i> chung)


* ABC HBA ( <i><sub>A</sub></i> = <i><sub>H</sub></i>, <i><sub>B</sub></i> chung)


* HAC HBC ( T/c bắc cầu)


<b> * Bài mới:</b>
<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)</i>



- Mục tiêu: HS nắm vững các kiến thức cơ bản để vận dụng vào giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


Chỉ ra các tam giác đồng dạng?
(Đã chỉ ra trong bài cũ)


- Độ dài BC tính
theo định lí nào ?
- Hãy tính BC ?


ABC HBA ta suy ra điều gì?


HB tính nh thế nào?
HÃy tính HA; HC ?


- Xem thanh sắt làAB, bóng cđa nã lµ
A’C’


- Ống khói nhà máy và thanh sắt nh thế
nào với mặt đất ?


<b>Bµi 49/84 SGK</b>


a) Trong h×nh vÏ cã :


ABC HBA; ABC HAC


HBA HAC


b) ABC vuông tại A nên theo định lí Pitago


ta cã:


BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> =12,45</sub>2<sub> + 20,50</sub>2
 BC = <sub>12, 45</sub>2 <sub>20,50</sub>2




= 575, 2525 = 23,98 (cm)


ABC HBA  AB BC AC= =
HB BA HA


2 2


AB 12,45


HB = = = 6,46
BC 23,98 (cm)
 HA = AC.BA = 12,45.20,50 = 10,64


BC 23,98


HC = BC - HB = 23,98 - 6,46 = 17,52 (cm)


<b>Bµi 50/84. SGK</b>



Ống khói nhà máy xây vng góc với mặt đất,
thanh sắt vng góc với mt t


HS vẽ hình minh hoạ


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 37


?
?
?


20,5
12,45


H C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Vẽ hình?


- ABC và ABC là tam giác gì ?


Hai tam giác này có quan hƯ g× ? v× sao ?
- A’B’C’ ABC ta suy ra điều gì ?


Chiều cao AB tính nh thế nào ?
- HS lên bảng vẽ hình (53)



- GV: Cho HS quan sát đề bài và hỏi
- Tính chu vi  ta tính nh thế nào?


- TÝnh diƯn tích ta tính nh thế nào?


- Cần phải biết giá trị nào nữa?
- HS lên bảng trình bày


* GV: Gợi ý HS làm theo cách khác nữa
(Dựa vào T/c ng cao).


ABC và ABC là


hai tam giác vuông vµ
cã <sub>B' = B</sub> 


 A’B’C’ ABC
 AB = AC


A'B' A'C'


 AB = AC.A'B' = 36,9.2,1 = 47,83
A'C' 1,62 (m)


<b>Bµi 51/84 SGK</b>


Ta cã:


BC = BH + HC = 61
AB2<sub> = BH.BC = 25.61</sub>


AC2<sub> = CH.BC = 36.61</sub>


 AB = 39,05 cm ; AC = 48,86 cm


 Chu vi ABC = 146,9 cm


* S (ABC) = AB . AC : 2 = 914,9 cm2


<i>Kết luận: GV chốt lại phương pháp giải các bài tập trên</i>
<i>3.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- GV: Đa ra câu hỏi để HS suy nghĩ và trả lời


+ Để đo chiều cao của cột cờ sân trờng em có cách nào đo đợc khơng?
+ Hoặc đo chiều cao của cây bàng... ?


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Nắm chắc các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
- Xem và tự làm lại các bài tập đã giải tại lp


- Làm các bài tập còn lại trong SGK


- Chuẩn bị bài: ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>



<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 50: ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành co bản (Đo gián tiếp chiều cao
một vật và khoảng cách giữa 2 điểm).


<i>2. K nng:</i>


+ Bit thc hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính toán tiến đến giải quyết yêu cầu
đặt ra của thực tế, chuẩn bị cho tiết thực hành kế tiếp.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Gi¸o dơc HS tÝnh thùc tiƠn cđa to¸n häc, qui lt cđa nhËn thøc theo kiĨu t duy biƯn
chøng.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Dụng cụ vẽ, đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Trò : Dụng cụ vẽ, đo
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>



<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: Để đo chiều cao của 1 cây, hay 1 cột cờ mà không đo trực tiếp vậy ta làm thế nào?
(Tơng tự bài tập 50 đã chữa).


HS: + Cắm 1 cọc  mặt đất


+ Đo độ dài bóng của cây và độ dài bóng của cọc.


+ Đo chiều cao của cọc (Phần nằm trên mặt đất) Từ đó sử dụng tỷ số đồng dạng.
Ta có chiều cao của cây.


<b> * Bài mới:</b>
<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm cách đo gián tiếp chiều cao của của vật (15 phút)</i>
- Mục tiêu: HS biết cách đo gián tiếp chiều cao của của vật


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ, đo
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRề</b>



Bài toán 1 : Đo chiều cao của cây
- Để ®o chiỊu cao cđa


một cây cao mà ta
khơng thể đo trực tiếp
đợc . Các em hãy
ứng dung kiến thức
về tam giác đồng


dạng để đo chiều cao của cây đó bằng gián
tiếp.


a) Tiến hành đo đạc:


GV cùng HS nghiên cứu cách đo chiều cao
của cây(SGK)


b) Tính chiều cao của cây hoặc tháp


ABC ABC với tỉ số đ/dạng nào ?


T ú suy ra AC =?
VD:


§o AB = 1,5m, A'<sub>B = 4,5m ; AC = 2m</sub>
Thì cây cao mấy m ?


<b>1. Đo gi¸n tiÕp chiỊu cao cđa vËt</b>


<i><b>+ Bớc 1 (Tiến hành đo đạc): </b></i>



- Đặt thớc ngắm tại vị trí A sao cho thớc
vng góc với mặt đất, hớng thớc ngắm đi
qua đỉnh của cây.


- Xác định giao điểm B của đờng thẳng AA'
với đờng thẳng CC'<sub> (Dùng dây).</sub>


<i><b>+ Bớc 2 (Tính toán và trả lời):</b></i>


- Đo khoảng cách BA, AC & BA'
A’BC’ ABC víi tØ sè k = A'B


AB
AC = k.AC.


- Cây cao là:


'


' ' <sub>.</sub> 4,5<sub>.2 6</sub>


1,5


<i>A B</i>


<i>A C</i> <i>AC</i> <i>m</i>


<i>AB</i>



  


<i>Kết luận: Gv nhấn mạnh cách đo và cách tính</i>
<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm cách đo k/c 2 địa điểm trong đó có 1 điểm khơng tới được </i>
<i>(15 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS biết tìm cách đo k/c 2 địa điểm trong đó có 1 điểm khơng tới được
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ, đo


- Cách tiến hành:


Giả sử phải đo khoảng cách AB trong đó
địa điểm A có ao hồ bao bọc không thể tới
đợc (h.55).


<b>2. Đo khoảng cách của 2 điểm trên mặt đất</b>
<b>trong đó có 1 điểm không thể tới đợc:</b>


<i><b>a) Tiến hành đo đạc</b></i>


<b>B1:</b> Đo đạc


- Chọn chỗ đất bằng phẳng; vạch 1 đoạn
thẳng có độ dài tuỳ chọn (BC = a)


- Dùng giác kế đo góc trên mặt đất đo các
góc <i><sub>ABC</sub></i><sub> = </sub> 0



 , <i>ACB</i> = 0
<b>B2:</b> TÝnh toán và trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- HS suy ngh, thảo luận trong nhóm tìm
cách đo đợc khoảng cách nói trên


- HS Suy nghÜ ph¸t biĨu theo tõng nhãm
* ¸p dông b»ng sè : a = 7,5m, a’ = 15cm.
* GV giới thiệu các loại giác kế đo góc
m-ợn ở PTB.


HS quan sát và nhận dạng các loại giác kế
đo góc


Vẽ trên giấy A'B'C' với B'C' = a' , <i><sub>B</sub></i>'<sub>= </sub><sub></sub>0<sub>;</sub>
 '


<i>C</i> = 0 cã ngay ΔA'B'C' ΔABC
'


' ' ' ' ' '


'.


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>A B BC</i>


<i>AB</i>


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>B C</i>



   


- ¸p dông :


+ NÕu a = 7,5m =750cm, a'<sub> = 15cm</sub>
Đo A'<sub>B</sub>'<sub> = 20cm</sub>


Khoảng cách giữa 2 ®iĨm AB lµ:
750


.20 1000
15


<i>AB</i>  cm = 10 m


<i>Kết luận: Gv nhấn mạnh cách đo và cách tính</i>
<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- GV cho 2 HS lên bảng ôn lại cách sử dụng giác kế để đo 2 góc tạo thành trên mặt đất.
- HS lên trình bày cách đo góc bằng giác kế ngang


- GV: Cho HS ôn lại cách sử dụng giác kế đứng để đo góc theo phơng thẳng đứng.
- HS trình bày và biểu diễn cách đo góc sử dụng giác kế đứng


<i>* Hướng dẫn học sinh hc nh:</i>
- Tìm hiểu thêm cách sử dụng 2 loại giác kế



- Xem li phng phỏp o v tớnh toán khi ứng dụng đồng dạng.


- Chuẩn bị giờ sau: Mỗi tổ mang 1 thớc dây (Thớc cuộn) hoặc thớc chữ A 1m + dây thừng.
Giờ sau thực hành (Bút thớc thẳng có chia mm, eke, đo độ).


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 51 - THỰC HÀNH : ĐO CHIỀU CAO CỦA MỘT VẬT</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành cơ bản để vận dụng kiến thức đã
học vào thực tế (Đo gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa 2 điểm).


+ Đo chiều cao của cây, một toà nhà, khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong
đó có một điểm không thể tới đợc.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính tốn tiến đến giải quyết yêu cầu
đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính tốn, khả năng làm việc theo tổ nhóm.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Gi¸o dơc HS tÝnh thùc tiƠn cđa to¸n häc, qui lt cđa nhËn thøc theo kiĨu t duy biƯn
chøng.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: 2 giác kế, 4 thớc cuộn 10m , 8 cọc tiêu, địa điểm đo


- Trò : Thớc góc, thớc thẳng có chia khoảng , giấy vÏ, m¸y tÝnh bá tói
III. PHƯƠNG PHÁP:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dựng dy hc:


- Cỏch tin hnh:
<b>* Kim tra:</b>


GV: Để đo chiều cao của 1 cây, hay 1 cột cờ mà không đo trực tiếp vậy ta làm thế nào ?
KiĨm tra sù chn bÞ cña HS


<b> * Bài mới: Tỉ chøc thùc hµnh</b>
<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành (5 phút)</i>
- Mục tiêu: HS biết cách đo


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ đo


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


B1:


- GV: Nêu yêu cầu của buổi thực hành
+ Đo chiều cao cđa cét cê ë s©n trêng
+ Ph©n chia 4 tỉ theo 4 góc ở 4 vị trí khác
nhau.


B2:


- Cỏc tổ nghe, xác định vị trí thực hành của
tổ mình.


- HS các tổ về đúng vị trí và tiến hành thực
hành.


- HS lµm theo híng dÉn cđa GV


- GV: Đơn đốc các tổ làm việc, đo ngắm
cho chuẩn.


B1: Chọn vị trí đặt thớc ngắm ( giác kế đứng)
sao cho thớc vng góc với mặt đất, hớng
th-ớc ngắm đi qua đỉnh cột cờ.


B2: Dùng dây xác định giao im ca AA' v
CC'



B3: Đo khoảng cách BA, AA'


B4: Vẽ các khoảng cách đó theo tỷ lệ tuỳ theo
trên giấy và tính tốn tìm C'A'


B5: tÝnh chiỊu cao cña cét cê:


Khoảng cách: A'C' nhân với tỷ số đồng dạng
( Theo tỷ lệ)


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: HS thực hành đo đạc thực tế ghi số liệu và tính tốn trên theo tỷ </i>
<i>lệ xích (25 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS HS biết cách tiến hành đo thực tế
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ đo, vẽ


- Cách tiến hành:


- GV: Đôn đốc các tổ làm việc, đo ngắm


cho chuẩn. - HS <sub>HS tính tốn trên giấy theo tỷ xích</sub>hoạt động theo nhúm:
HS thực hành đo đạc thực tế ghi số liệu
<i>4.</i>


<i> Hoạt động 3: Báo cáo kết quả (7 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS báo cáo kết quả



- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:


HS hoàn thành báo cáo để nộp cho GV
<i>5.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- GV: Kiểm tra đánh giá đo đạc tính tốn của từng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV: làm việc với cả lớp.


+ Nhn xột kt qu đo đạc của từng nhóm
+ Thơng báo kết quả đúng.


+ ý nghĩa của việc vận dụng kiến thức toán học vào đời sống hàng ngày.
+ Khen thởng các nhóm làm vic cú kt qu tt nht.


+ Phê bình rút kinh nghiệm các nhóm làm cha tốt.
+ Đánh giá cho điểm bµi thùc hµnh.


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Tiếp tục tập đo một số kích thớc ở nhà: chiều cao của cây, ngôi nhà
- Giờ sau mang dơng cơ thùc hµnh tiÕp


- Ơn lại phần đo đến một điểm mà không đến đợc.


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>



<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 52 - THỰC HÀNH : ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM </b>
<b>TRONG ĐÓ CÓ MỘT ĐIỂM KHÔNG THỂ TỚI ĐƯỢC</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Giúp HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành cơ bản để vận dụng kiến thức đã
học vào thực tế (Đo gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa 2 điểm).


+ Đo chiều cao của cây, một toà nhà, khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong
đó có một điểm khơng thể tới đợc.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc tính tốn tiến đến giải quyết u cầu
đặt ra của thực tế, kỹ năng đo đạc, tính tốn, khả năng làm việc theo tổ nhóm.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Gi¸o dơc HS tÝnh thùc tiƠn cđa to¸n häc, qui lt cđa nhËn thøc theo kiĨu t duy biƯn
chøng.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: 2 giác kế, 4 thớc cuộn 10m , 8 cọc tiêu, địa điểm đo


- Trị : Thíc gãc, thíc th¼ng có chia khoảng , giấy vẽ, máy tính bỏ túi


III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra:</b>


GV: Để đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó có một điểm khơng thể đến đợc ta làm
nh thế nào?


KiÓm tra sù chn bÞ cđa HS
<b> * Bài mới: Tỉ chøc thùc hµnh</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành (5 phút)</i>
- Mục tiêu: HS biết cách đo


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ đo
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>



<b>Bíc 1</b>:


- GV: Nêu u cầu của buổi thực hành
+ Đo khoảng cách giữa hai điểm trong đó
có một điểm khơng thể đến đợc .


+ Ph©n chia 4 tổ theo 4 góc ở 4 vị trí khác
nhau.


<b>Bíc 2</b>:


+ Các tổ đến vị trí qui định tiến hành thực
hành.


<b>Bíc 1:</b>


Chọn vị trí đất bằng vạch đoạn thẳng BC có
độ dài tuỳ ý.


<b>Bíc 2:</b>


Dïng gi¸c kế đo các góc <i><sub>ABC</sub></i><sub>=</sub> ; <i><sub>ACB</sub></i><sub></sub><sub></sub>


<b>Bớc 3:</b>


Vẽ A'B'C' trªn giÊy sao cho BC = a'


( Tû lƯ víi a theo hÖ sè k)
+ <i><sub>A B C</sub></i><sub>' ' '</sub><sub>= </sub> ; <i><sub>A C B</sub></i><sub>' ' '</sub><sub></sub><sub></sub>



<b>Bớc 4: </b>


Đo trên giấy cạnh A'B', A'C' của A'B'C'


+ Tính đoạn AB, AC trªn thùc tÕ theo tû lƯ k.


<b>Bớc 5: </b>Báo cáo kết quả tính đợc.


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: HS thực hành đo đạc thực tế ghi số liệu và tính tốn trên theo</i>
<i>tỷ lệ xích (25 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS HS biết cách tiến hành đo thực tế
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ đo, vẽ


- Cách tiến hành:


- GV: Đôn đốc các tổ làm việc, đo ngắm


cho chuẩn. - HS <sub>HS tính tốn trên giấy theo tỷ xích</sub>hoạt động theo nhúm:
HS thực hành đo đạc thực tế ghi số liệu
<i>4.</i>


<i> Hoạt động 3: Báo cáo kết quả (7 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS báo cáo kết quả


- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:



HS hoàn thành báo cáo để nộp cho GV
<i>5.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- GV: Kiểm tra đánh giá đo đạc tính tốn của từng nhóm.
- GV: làm việc với cả lớp.


+ Nhận xét kết quả đo đạc của từng nhóm
+ Thơng báo kết quả đúng.


+ ý nghĩa của việc vận dụng kiến thức toán học vào đời sống hàng ngày.
+ Khen thởng các nhóm làm việc có kết quả tốt nhất.


+ Phê bình rút kinh nghiệm các nhóm làm cha tốt.
+ Đánh giá cho điểm bài thực hành.


<i>* Hng dn hc sinh hc nh:</i>
- Làm các bài tập: 53, 54, 55


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Ôn lại toàn bộ chơng III
- Trả lời câu hỏi sgk.


<i>Ngy son: 01/11/2010</i>


<i>Ngy ging Lp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 53: ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chơng để vận dụng kiến thức đã
học vào thực tế.


+
<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính tốn, chứng minh.
+


<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: B¶ng phơ, hƯ thèng kiÕn thøc
- Trị : Thíc, ôn tập toàn bộ chơng
III. PHNG PHP:


- Dy hc tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.


- Đồ dùng dạy học:


- Cách tin hnh:


<b>* Kim tra: ( Trong quá trình ôn tập )</b>
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15 phút)</i>


- Mục tiêu: HS nắm được kiến thức trọng tâm của chương III
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


- HS tr¶ lêi theo híng dÉn cđa GV: <b>I- Lý thut</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1. Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỷ lệ?


2- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của định
lý Talét trong tam giác?


- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT, KL của định
lý Talét đảo trong tam giác?


3- Phát biểu. vẽ hình, ghi GT’ KL hệ quả
của định lý Ta lét



4-Nêu tính chất đờng phân giác trong tam
giác?


5- Nờu cỏc trng hp ng dng ca 2 tam
giỏc?


<i><b>1- Đoạn thẳng tỷ lệ</b></i>


' '
' '


<i>AB</i> <i>A B</i>


<i>CD</i> <i>C D</i>


<i><b>2- Định lý TalÐt trong tam gi¸c</b></i>
ABC cã a // BC 


' ' ' ' ' '


; ;


' '


<i>AB</i> <i>AC AB</i> <i>AC BB</i> <i>CC</i>


<i>AB</i>  <i>AC BB</i> <i>CC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


<i><b>3- Hệ quả của định lý Ta lét</b></i>



ABC cã a // BC => <i>AB</i>' <i>AC</i>' <i>B C</i>' '


<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>BC</i>


<i><b>4- TÝnh chất đ</b><b> ờng phân giác trong tam giác</b></i>


Trong tam giỏc , đờng phân giác của 1 góc
chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỷ lệ
với hai cạnh kề hai đoạn ấy.


<i><b>5- Tam giác đồng dạng</b></i>


+ 3 c¹nh tơng ứng tỷ lệ


+ 1 góc xen giữa hai cạnh tû lÖ .
+ Hai gãc b»ng nhau.


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Luyện tập (22 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS có kỹ năng giải các bài tập SGK
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ v


- Cỏch tin hnh:
- 1 HS lên bảng chữa bài tËp


Cho HS đọc đề bài, vẽ hình 66. SGK vào
v



Để c/m BK = CH, ta áp dụng kiến thức
nµo?


H·y c/m BKC = CHB  BK = CH


Nếu c/m BKC CHB để suy ra


BK = CH thì ta c/m nh thế nào?


Từ AB = AC, BK = CH ta suy ra điều gì?


Nu v thờm ng cao AI thỡ


IAC HBC không? Vì sao?


T ú suy ra điều gì?
IC AC


=


HC BC  HC = ?


Tõ KH // BC  AH = ? KH = ?
AC


Cho HS c bi, v hỡnh


Tam giác vuông có một góc bằng 300<sub> thì </sub>



<b>Bài 56: </b>Tỷ số của hai đoạn thẳng


a) AB = 5 cm ; CD = 15 cm th× 5 1
15 3


<i>AB</i>


<i>CD</i>  


b) AB = 45 dm; CD = 150 cm = 15 dm th×:
45


15


<i>AB</i>


<i>CD</i>  = 3; c) AB = 5 CD 
<i>AB</i>
<i>CD</i>=5


<b>Bµi 58/92 SGK</b>


Đọc đề bài, vẽ hình
a) Chứng minh BK = CH
Xét BKC, CHB có :




B = C (ABC cân tại A)



BC là cạnh huyÒn chung


 BKC = CHB
 BK = CH


BKC CHB


 BK = CH BK = CH
BC CB 


b) AB = AC (ABC cân tại A); BK =CH (cmt)
AK = AH  AK = AH KH // BC


AB AC
c) Vẽ thêm đờng cao AI ta có :


IAC HBC (g.g)
 IC =AC HC = AC. IC


HC BC  BC =
2


2


<i>a</i>
<i>b</i>


 AH = b -
2
2


<i>a</i>
<i>b</i>=
2 2
2
2
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>


Tõ KH // BC  AH = KH KH = AH.BC


AC BC AC


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

tam giác vng đó có gì đặc biệt ?


ABC cã <sub>A 90</sub>  0 vµ C 30  0  AB = ?


Phát biểu tính chất đờng phân giỏc ca tam
giỏc ?


BD là phân giác của <sub>ABC</sub> <sub> suy ra </sub>DA<sub> =</sub>
DC ?
§Ĩ tÝnh chu vi cđa ABC ta phải làm gì?


Ta phải tính các cạnh nào?
HÃy tÝnh BC


Độ dài AC đợc tính nh thế nào? Vì sao?


Phát biểu cơng thức tính diện tích tam giác
vng ?


=


2 2


2
2


<i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>




.<i>a</i>


<i>b</i> = a -


3
2
2


<i>a</i>
<i>b</i>


<b>Bµi 60/92 SGK</b>


HS đọc đề, vẽ hình



* Tam giác vng có một góc bằng 300<sub> thì </sub>
tam giác vng đó là nữa tam giác đều, cạnh
của tam giác đều là cạnh huyền của tam giác
vng đó, độ dài cạnh góc vng đối diện với
góc 300<sub> bằng nữa cạnh tam giác đều tức là </sub>
bằng nữa cạnh huyền


a) ABC có A 90  0 và C 30  0  AB = BC1
2
BD là đờng phân giác <sub>ABC</sub> nên


1
BC


DA BA <sub>2</sub> 1


= = = .


DC BC BC 2


HS: Để tính chu vi của ABC ta phải biết độ


dµi các cạnh của nó: AC, BC
b) BC = 2AB = 2.12,5 = 25(cm)


áp dụng định lí Pitago để tính độ dài AC


2 2



AC = BC - AB <sub>25</sub>2 <sub>12,5</sub>2 <sub>21,65(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>).</sub>


  


Gäi 2p vµ S theo thø tù là chu vi, diện tích của
tam giác ABC, ta cã:


2p = AB + BC + CA


= 12,5 + 25 + 21,65 = 59,15(cm)


S = 1AB.AC = .12,5.21,65 =135,31(cm ).1 2


2 2


<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nh. (3 phỳt)</i>
<i>* Tng kt:</i>


- GV nhắc lại kiến thức cơ bản chơng
<i>* Hng dn hc sinh hc nh:</i>
- ¤n tËp lÝ thuyÕ ch¬ng III


- Xem lại các bài tập đã giải


- Chn bÞ tiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>



<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 54: KIỂM TRA 45 PHÚT (Chương III) </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Giúp HS nắm chắc, khái quát nội dung cơ bản của chơng. Để vận dụng kiến thức đã
học vào thực tế .


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Biết dựa vào tam giác đồng dạng để tính tốn, chứng minh.
+ Kỹ năng trình bày bài chứng minh.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Gi¸o dơc HS tÝnh thùc tiƠn cđa to¸n häc. RÌn tÝnh tù gi¸c.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Đề kiểm tra + Đáp án, biểu điểm
- Trò : Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (1 phút)</i>


- Mục tiêu: Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:


GV thông báo nội dung kiểm tra
<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Kiểm tra (44 phút)</i>


- Mục tiờu: Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của HS trong quá trình tiếp thu kiến
thức chơng III.


- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
<b>* Ma trận đề kiểm tra:</b>


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dng Tng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Định lí Ta lét trong tam
gi¸c


2


1


2
1



1
0,5


5
2,5
Tam giác đồng dạng 2


1


2
1


1
0,5


1
5


6
7,5


Tæng 4


2
4


2
3


6


11
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>* Đề kiểm tra:</b>


<b>PhÇn I </b>: <b>Trắc nghiệm khách quan</b> ( 5đ )


<i> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</i> .


<b>1</b>/ Cho <i><sub>xAy</sub></i>^ . Trên Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trên Ay lấy hai điểm B',
C' sao cho AC'<sub> : AB</sub>'<sub> = 9 : 2. Ta có :</sub>


<b>a</b> BB'// CC' <b>b</b> BB' = CC'


<b>c</b> BB' không song song với CC' <b>d</b> Các tam giác ABB' và ACC'


<b>2</b>/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hình bình hành ABCD .
Đường chéo AC cắt DE,


BF tại M và N . Ta có:


<b>a</b> MC : AC = 2 : 3 <b>b</b> AM : AC = 1 : 3


<b>c</b> AM = MN = NC. <b>d</b> Cả ba kết luận còn lại đều đúng.


<b>3</b>/ Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau :AB = BC = CD = DE.Tỉ số
AC : BE bằng:


<b>a</b> 2 : 4 <b>b</b> 1 <b>c</b> 2 : 3 <b>d</b> 3 : 2



<b>4</b>/ Tam giác ABC có
^


<i>A</i><sub>=</sub>900<sub>, </sub><i>B</i>^ <sub>=40</sub>0<sub>, tam giác A'B'C' có </sub><i><sub>A</sub></i>^ <sub>=90</sub>0<sub> . Ta có </sub><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub></sub><sub></sub><i><sub>A B C</sub></i><sub>' ' '</sub>


khi:
<b>a</b>


^
0

' 50



<i>C</i>

<sub> </sub><b><sub>b </sub></b><sub>Cả ba câu còn lại đều đúng </sub><b><sub>c </sub></b><i>C C</i>^  ^'<sub> </sub><b><sub>d </sub></b>
^


0
' 40


<i>B</i> 


<b>5</b>/ Cho tam giác ABC , đường thẳng d cắt AB, AC tại M,N sao cho AM:MB=AN=NC. Ta
có:


<b>a</b> Cả 3 câu cịn lại đều đúng. <b>b </b>MB:AB=NC:AC
<b> c</b> MB:MA=NC:NA <b>d</b> AM:AB=AN:AC
<b>6</b>/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :


<b>a</b> Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
<b>b</b> Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
<b>c</b> Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau



<b>d</b> Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau


<b>7</b>/ <i>ABC</i><i>A B C</i>' ' '<sub> theo tỉ số 2 : 3 và </sub><i>A B C</i>' ' '<i>A B C</i>" " "<sub> theo tỉ số 1 : 3 .</sub>
" " "


<i>ABC</i> <i>A B C</i>


  <sub>theo tỉ số k . Ta có:</sub>


<b>a</b> k = 3 : 9 <b>b</b> k = 2 : 9 <b>c</b> k = 2 : 6 <b>d</b> k = 1 : 3


<b>8</b>/ Cho <sub>ABC</sub> <sub>MNP . Biết AB = 3 cm , BC = 7 cm, MN= 6cm,MP= 16 cm. Ta có:</sub>


<b>a</b> AC=8 cm , NP =16 cm <b>b</b> AC= 14 cm, NP= 8 cm
<b>c</b> AC= 8 cm, NP= 14 cm <b>d</b> AC= 14 cm, NP =16 cm
<b>9</b>/ Tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài 80 mm và 10 dm bằng :


<b>a</b> 8 <b>b</b> 2 : 25 <b>c</b> 80 : 10 <b>d</b> 1 : 8


<b>10</b>/ Tìm hai tam giác đồng dạng với nhau có độ dài (cùng đơn vị ) các cạnh cho trước :
<b>a</b> 3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6 <b>b</b> 1 ; 2 ; 3 và 3 ; 6 ; 9


<b>c</b> 5 ; 5 ; 7 và 10 ;10 ; 14 <b>d</b> 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24


<b>Phần II </b>: <b>Tự luận </b>( 5đ )


<b>B i 1à</b> .


Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đờng cao AH của tam giác


ADB.


a. Chøng minh: <i>AHB</i><i>BCD</i>


b. Chøng minh: AD2<sub> = DH.DB </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

c. Tớnh di on thng DH, AH?


<b>D. Đáp án</b> :


<b>Phần trắc nghiệm: ( </b>5 điểm ) mỗi phần đúng 0,5 điểm


1a 2d 3c 4b 5a 6a 7b 8c 9b 10c


<b>Phần tự luận:</b> ( 5 điểm )


V hình đúng + ghi GT + KL ( 0,5 đ )


a. <i>AHB</i>vµ <i>BCD</i> cã : <i><sub>H</sub></i>^ <i><sub>B</sub></i>^ <sub>90</sub>0


  ;


^ ^


1 1


<i>B</i> <i>D</i> ( SLT) =><i>AHB</i><i>BCD</i> ( 1đ )


b.ABD và HAD có : <i><sub>A H</sub></i>^ ^ <sub>90</sub>0



  ;


^


<i>D</i> chung =>ABD  HAD ( g-g)


=> <i>AD</i> <i>BD</i> <i>AD</i>2 <i>DH DB</i>.


<i>HD</i> <i>AD</i>   ( 1đ )


c.vuông ABD cã :AB = 8cm ; AD = 6cm =>DB2 = 82+62 = 102 =>DB = 10 cm .(0,5®)


Theo chøng minh trªn AD2<sub> = DH.DB => DH = 6</sub>2<sub> : 10 = 3,6 cm </sub> <sub>(1®)</sub>
Cã ABD  HAD ( cmt) => . 8.6 4,8


10


<i>AB</i> <i>BD</i> <i>AB AD</i>


<i>AH</i>


<i>HA</i><i>AD</i>  <i>BB</i>   cm ( 1® )


<i>3.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (1 phút)</i>
- GV: Nh¾c nhở HS xem lại bài.


- Làm lại bài



- Xem trớc chơng IV: Hình học không gian.


<i>Ngy son: 01/11/2010</i>


<i>Ngy ging Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>CHƯƠNG IV – HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHĨP ĐỀU</b>
<b>Tiết 55: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

I. MỤC TIÊU:
<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Từ mơ hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
+ Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các
khái niệm điểm, đờng thẳng, mp trong khơng gian.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ RÌn lun kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thực tÕ.
<i>3. Thái độ:</i>


+ Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thy: Mô hình hộp CN, hình hộp lập phơng, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình
hộp chữ nhật.


- Trũ : Thớc thẳng cã v¹ch chia mm
III. PHƯƠNG PHÁP:



- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>
- Mục tiêu: Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra: Lång vµo bµi míi.</b>


<b> * Bài mới: ĐVĐ: GV dựa trên mô hình hình hộp chữ nhật và trên hình vẽ Giới thiệu </b>
khái niệm hình hộp chữ nhật và hình hộp lập phơng Bµi míi.


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu hình hộp chữ nhật (10 phút)</i>
- Mục tiêu: HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhËt
- Đồ dùng dạy học: Mơ hình


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


GV cho HS quan sát một hình hộp chữ
nhật


Hình hộp chữ nhật có mấy mặt ?
Mặt nó hình gì ?



My nh ? Mấy cạnh ?


- GV giới thiệu mặt đối diện, mặt bên, mặt
đáy của hình hộp chữ nhật.


- Em hãy nêu VD về một hình hộp chữ
nhật gặp trong đời sống hàng ngày.


- Hãy chỉ ra cạnh, mặt, nh ca hỡnh hp
lp phng.


<b>1. Hình hộp chữ nhật</b>


Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Hình lập phơng là hình hộp CN có 6 mặt là
những hình vng


<i>Kết luận: HS nhắc lại các yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lập phương</i>
<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu mặt phẳng và đường thẳng (10 phỳt)</i>:
- Mc tiờu: HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật


- dựng dy học: Mơ hình
- Cách tiến hành:


GV sư dơng mét h×nh hộp chữ nhật và giới
thiệu:



Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD, là một
phần của mặt phẳng ( ta hình dung mặt
phẳng trải rộng về mọi phía )


Đờng thẳng qua hai điểm A, B của mặt


<b>2. Mt phng v ng thng</b>


HS quan sát hình hộp chữ nhật
ABCD.ABCDtiếp nhận
các khái niệm mới


- Các mặt: (ABCD) ,
<i>Năm học: 2010 - 2011</i>


50 C’


C
A


B


A’


B’


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt
phẳng đó (tức là mọi điểm của nú u


thuc mt phng )


Quan sát hình hộp chữ nhËt


ABCD.A’B’C’D’ hãy kể tên các mặt, các
đỉnh và các cạnh của hình hộp


(A’B’C’D’), (ABB’A’),


(BCC’B’), (CDC’D’), (ADD’A’)
- Các đỉnh : A, B, C . . . nh là các điểm
- Các cạnh : AD, DC, CC’, . . nh là các đoạn
thẳng.


<i>Kết luận: HS nhắc lại các yếu tố mặt phẳng, đường thẳng của hình hộp chữ nhật</i>
<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (20 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- GV: Cho HS lµm viƯc theo nhóm trả lời bài tập 1, 2, 3 sgk/ 96,97
<b>- Bi 1/96 SGK:</b>


Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhËt ABCD.MNPQ lµ :
AB = MN = QP = DC


DC = CB = PN = QM
DQ = AM = BN = CP
<b>- Bi 2/96 SGK:</b>



Nếu O là trung điểm của CB1 thì O thuộc BC1


Vì mặt BCC1B1 Là hình chữ nhật nên O là trung điểm của BC1
K thuộc CD th× cã thuéc BB1...


<i>* Hướng dẫn học sinh học nh:</i>
- Học thuộc các khái niệm


- Bài tËp vỊ nhµ : 2, 3, 4 trang 96, 97
- Chuẩn bị bài: Hình hộp chữ nhật (tiếp)


<i>Ngy son: 01/11/2010</i>


<i>Ngy giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 56: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (Tiếp)</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Từ mơ hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
+ Biết xác định số đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp chữ nhật. Từ đó làm quen các
khái niệm điểm, đờng thẳng, mp trong khơng gian.


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ RÌn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chữ nhật trong thùc tÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ HS đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song giữa
đ-ờng và mặt, mặt và mặt . . .



<i>3. Thái độ:</i>


+ Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC


- Thy: Mô hình hộp CN, một số vật dụng hàng ngày có dạng hình hộp chữ nhËt.
- Trị : Thíc th¼ng cã chia kho¶ng


III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: Đa ra hình hộp chữ nhật: HÃy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ?


<b> * Bài mới: Hai đờng thẳng không có điểm chung trong khơng gian có đợc coi là // </b>
không ? bài mới ta sẽ nghiên cứu.


<i>2.</i>



<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu 2 đường thẳng trong khơng gian (15 phỳt)</i>
- Mc tiờu: HS nắm chắc các quan hƯ song song trong kh«ng gian cđa HCN
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


C¸c em thùc hiƯn ?1


Quan sát hình hộp chữ nhật bên
* HÃy kể tên các mặt của hình hộp


* BB và AA có cùng nằm trong một mặt
phẳng hay không ?


* BB v AA’ có điểm chung hay khơng ?
- Hai đờng thẳng AA’, BB’ nh vậy gọi là
hai đờng thẳng song song trong không
gian.


- Vậy em nào định nghĩa đợc hai đờng
thẳng song song trong không gian ?
- Định nghĩa này có khác với định nghĩa
hai đờng thẳng song song trong hình học
phẳng khơng ?


- Trong hình học khơng gian, nếu định
nghĩa hai đờng thẳng song song mà bỏ qua


tính chất thứ nhất (cùng nằm trong một
mặt phẳng ) thì dẫn đế khái niệm hai đờng
thẳng chéo nhau


- Quan hệ giữa hai đờng thẳng bất kỳ trong
hình học phẳng?


- Vậy với hai đờng thẳng phân biệt a, b
trong không gian chúng có thể thế nào với
nhau ?


- GV cho HS quan sát các hình vẽ 76 a, b,
c để nhận ra các quan hệ giữa các đờng
thẳng


<b>1. Hai ng thng //trong khụng gian:</b>


<i>HS thực hiện </i> ?1


*Các mặt của hình hộp là:
(ABCD), (ABCD),
(ABBA), (BCCB),
(CDCD), (ADDA)


* BB và AA cùng nằm trong một mặt phẳng
(ABBA)


* BB và AA’ khơng có điểm chung vì BB’ và
AA’ là hai cạnh đối của HCN ABB’A’



<b>* </b><i><b>Định nghĩa:</b></i> Trong không gian, hai đờng
thẳng gọi là song song với nhau nếu chúng
nằm trong cùng một mặt phẳng và khơng có
điểm chung


<i> - Định nghĩa này không khác với định nghĩa</i>
<i>hai đờng thẳng song song trong hình phẳng </i>
<i>(vì trong hình phẳng đã cơng nhận chúng </i>
<i>cùng nằm trong một mặt phẳng rồi )</i>
<i>- HS ghi nhớ</i>


<i>* Với hai đờng thẳng phân biệt a, b trong </i>
<i>hình học phẳng thì: có thể a và b cắt nhau </i>
<i>hoặc có thể a // b</i>


- Với hai đờng thẳng phân biệt a, b trong
không gian chúng có thể cắt nhau, song song
hoặc chéo nhau


<i>- HS quan sát để nhận ra quan hệ giữa các </i>
<i>đ-ờng thẳng</i>


<i>Kết luận: GV nhấn mạnh mối quan hệ ng thng song song trong khụng gian </i>
<i>Năm học: 2010 - 2011</i>


52


A'


C'



D'
B'


C
D
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu đt </i> // <i> v ới mp, 2 mp song song (15 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS hiểu mối quan hệ đt // với mp, 2 mp song song
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:
- C¸c em thùc hiƯn ? 2


Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 77
- AB // AB hay không ? vì sao ?


AB có nằm trong mp (A’B’C’D’) khơng ?
Đờng thẳng AB thoả mãn hai điều kiện
nh vậy ngời ta nói AB // mp(A’B’C’D’)
Vậy em nào có thể định nghĩa một đờng
thẳng song song với mặt phẳng ?


C¸c em thùc hiƯn ?3


- Các em hãy chỉ ra vài hình ảnh thực tế về
đờng thẳng song song với mặt phẳng ?


- Trên hình 77:


mp(ABCD) chøa AD, AB c¾t nhau;
mp(ABCD) Chứa AD, AB cắt nhau
hơn nữa: AD //AD; AB //A’B’


Ta nói: mp(ABCD) // mp(A’B’C’D’)
Vậy: thế nào là hai đờng thẳng // ?
- Các em thực hiện ? 4


- Một đờng thẳng song song với một mp
thì có mấy điểm chung ?


Hai mp song song với nhau thì có mấy
điểm chung? Hai mp có một điểm chung
thì có chung đờng thẳng nào ?


Lấy ví d trờn hỡnh 78 minh ho ?


<b>2. Đờng thẳng song song với mặt phẳng, </b>
<b>hai mặt phẳng song song</b>


<i>HS thực hiện </i> ? 2


<i>HS quan sát, trả lời</i>


- AB song song với A’B’ vì
AB và A’B’ là hai cạnh đối
diện của hình chữ nhật
ABB’A’



- AB kh«ng n»m trong mp
(A’B’C’D’)


<i>* Khi đờng thẳng a song song với hai đờng </i>
<i>thẳng cắt nhau nằm trong mp(P) thì đờng </i>
<i>thẳng a // mp(P)</i>


<i>HS thực hiện </i> ?3 <i> và trả lời</i>


Trờn hỡnh 77 các đờng thẳng song song với
mặt phẳng (A’B’C’D’) là: AB, BC, CD, DA


<i>HS lÊy c¸c vÝ dơ thùc tế minh hoạ</i>


<i>HS thực hiện </i> ? 4


Trên hình 78 còn có những mặt phẳng song
song với nhau là: mp(BCC’B’) // mp(IHKL)


<i>HS đọc nhận xét trong SGK</i>
<i>HS lấy ví dụ minh hoạ</i>


<i>Kết luận: GV nhấn mạnh mối quan hệ song song trong không gian</i>
<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- GV hÖ thèng bài dạy: nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài


- Cho HS giải bài tập 5, 6 - tr 100. SGK


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>
- Häc thuộc các khái niệm


- Bài tập về nhà : Bài tập 7, 8, 9/100 SGK
- Chuẩn bị bài: Thể tích hình hộp chữ nhật


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 53


A'


C'
D'


B'
C
D


B
A


H


L
K
I


A'



C'
D'


B'
C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 57: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>
I. MỤC TIÊU:


<i>1. Kiến thức: </i>


+ Từ mơ hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
+ Biết một đờng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm đợc
công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bớc đầu nắm đợc
ph-ơng pháp chứng minh1 đờng thẳng vng góc với 1 mp, hai mp //


<i>3. Thái độ:</i>


+ Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC



- Thy: Mô hình hình hộp chữ nhật và ba mô hình nh các hình 65, 66, 67
- Trũ : Thớc thẳng có chia khoảng


III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Khi nào thì một đờng thẳng song song với mặt phẳng ? Khi nào thì hai mặt phẳng
song song với nhau ?


<b> * Bài mới:</b>
<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu đt vng góc với mp, 2 mp vng góc. (15 phút)</i>
- Mục tiêu: HS hiểu đt vng góc với mp, 2 mp vng góc


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>



- C¸c em thực hiện ?1


- Đờng thẳng AA thoả mÃn hai điều kiện
nh trên, ta nói AA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) tại A


<i>Vy em no cú th nờu đợc định nghĩa </i>
<i>đ-ờng thẳng vng góc với mặt phẳng ?</i>


- GV: chốt lại đờng thẳng  mp:


a a' ; b b'


a mp (a',b')  a' c¾t b'


- GV: Hãy tìm trên mơ hình hoặc hình vẽ
những ví dụ về đờng thẳng vng góc với
mp?


- Các em thực hiện ? 2 : Tìm các đờng
thẳng vng góc với mặt phẳng (ABCD) ở
hình 84


- Đờng thẳng AB có nằm trong mặt phẳng
(ABCD) hay không ? vì sao ?


- ng thẳng AB có vng góc mặt
phẳng (ADD’A’) hay khơng ? vì sao ?
- Khi đó ta nói mp(AABB) mp(ABCD)



- Các em thực hiện ?3


Tìm trên hình 84 các mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng (ABCD)


<b>1. Đờng thẳng vuông góc với mp, hai mp </b>
<b>vuông góc</b>


?1


- AA' AD vì AA và AD


là hai cạnh kề của hình
chữ nhật AADD.


- AA' ABvì AA và AB là


hai cạnh kề của hình chữ nhật AABB


<i>HS: §/t a vu«ng gãc víi mp(P) khi a vu«ng gãc</i>
<i>víi 2 đ/t b, c cắt nhautrong mp (P)</i>


<i><b>* Chú ý: </b></i>NÕu a mp(a,b); a mp(a',b')


th× mp (a,b) mp(a',b')
<i><b>* NhËn xÐt:</b></i><b> </b> SGK/ 101


? 2



- Trên hình 84 các đờng thẳng vng góc với
mP (ABCD) là : AA, BB, CC, DD


- Đờng thẳng AB nằm trong mặt phẳng
(ABCD) vì A mp(ABCD); B mp(ABCD)
- Đờng thẳng AB mp(ADDA) vì : AD và


AA mp(ADDA),


AB AD, AB AA và AD cắt AA tại A
?3


Trên hình 84 các mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) là: (ABBA),
(BCCB), (CDDC), (DAAD)
<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu thể tích hình hộp chữ nhật (15phút)</i>:
- Mục tiêu: HS nắm được cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:


Bài tốn: Cho hình hộp chữ nhật có các
kích thớc 17cm , 10cm và 6cm. Ta chia
hình hộp này thành các hình lập phơng đơn
vị với cạnh là 1cm


- Xếp theo cạnh 10, 17 thì có bao nhiêu
hình lập phơng đơn vị ?



- Tầng dới cùng (lớp dới cùng) xếp đợc
bao nhiêu hình lập phơng đơn vị ?
- Ta xếp đợc bao nhiêu lớp ?


- Vậy hình hộp chữ nhật này xếp đợc tất cả
bao nhiêu hình lập phơng đơn vị ?


Tính bằng cách nào ?


Nếu ba kích thớc của hình hộp chữ nhật là
a, b, c thì thể tích hình hộp chữ nhật tính
nh thế nào ?


<i>* Phát biểu bằng lời công thức tính thể </i>
<i>tích hình hộp chữ nhật ?</i>


<i>* Phát biểu bằng lời công thức tính thể </i>
<i>tích hình lập phơng ?</i>


<b>2. Thể tích của hình hộp chữ nhật </b>


HS tỡm hiu bi


- Xếp theo cạnh 10 thì xếp đợc 10 hình lập
phơng đơn vị , Xếp theo cạnh 17 thì xếp đợc
17 hình lập phơng đơn vị


-Tầng dới cùng (lớp dới cùng) xếp đợc 10.17
= 170 hình lập phơng đơn vị



- Vì chiều cao của hình hộp chữ nhật là 6cm
nên ta xếp đợc 6 lớp


Vậy hình hộp chữ nhật này xếp đợc tất cả là
170. 6 = 1020 hình lập phơng đơn vị


HS tr¶ lêi:


- Muốn tìm thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy
diện tích đáy nhân với chiều cao: <b>V = abc</b>


- Muốn tìm thể tích hình lập phơng ta lấy
cạnh nhân cạnh nhân cạnh: <b>V = a3</b>


* Ví dụ:


+ Diện tích mỗi mặt : 216 : 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 55


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

* VÝ dơ: (SGK - tr.103)


+ YC HS lªn bảng làm VD. + Độ dài của hình lập phơng <sub>+ a =</sub> <sub>36</sub><sub>= 6 (cm)</sub>
+ V = a3<sub> = 6</sub>3<sub> = 216 (cm</sub>3<sub>)</sub>
<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>



- Lµm bµi tËp 10 tr.103:


2. a) BF EF và BF FG ( t/c HCN) do đó : BF  (EFGH)


b) Do BF  (EFGH) mµ BF (ABFE)  (ABFE) (EFGH)


Do BF  (EFGH) mµ BF (BCGF)  (BCGF) (EFGH)


- Bài 10 tr.104: Gọi các kích thớc của hình hộp chữ nhật là a, b, c
Ta có:


3 4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  = k Suy ra a = 3k ; b = 4k ; c =5k
V = abc = 3k. 4k. 5k = 480. Do đó k = 2


VËy a = 6; b = 8 ; c = 10


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học thuộc các khái niện, công thức. Bài tập về nhà : 12, 13 /104 SGK
- Chuẩn bị để tiết sau luyện tập


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>
<b>Tiết 58: LUYỆN TẬP </b>
I. MỤC TIÊU:



<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Từ lý thuyết, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Biết một
đ-ờng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. Nắm đợc cơng thức tính thể
tích hình hộp chữ nhật


<i>2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn luyện kỹ năng thực hành tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bớc đầu nắm đợc
ph-ơng pháp chứng minh 1 đờng thẳng vng góc với 1 mp, hai mp //


<i>3. Thái độ:</i>


+ Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:



- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra bài cũ: Lång vµo bµi míi.</b>
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)</i>
- Mục tiêu: HS có kỹ năng giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THY</b> <b>HOT NG CA TRề</b>


- HS điền vào bảng


- Nhc lại phơng pháp dùng để chứng <b>Bài 13/104 SGK</b>a) V = AB.BC.BN
<i>Năm học: 2010 - 2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

minh 1 đờng thẳng  mp:


a mp(a'b')  a a' ; a b'


a' cắt b'
+ Nhắc lại đờng thẳng // mp
BC// mp (A'B'C'D') BC // B'C'


 BCmp(A'B'C'D')


+ Nhắc lại 2 mp :


a  mp (a,b)


a  mp (a',b') => mp (a,b) mp (a',b')


- GV: cho HS nhắc lại đt mp; đt // mp


mp // mp.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài 14 SGK:
Muốn tìm chiều rộng của bể khi biết thể
tích ta làm thế nào ?


Thể tích nớc đổ thêm? Thể tích bể nớc?
Chiều cao của bể?


- GV: Cho HS lµm viƯc nhãm


- Các nhóm trao đổi và cho biết kết quả.
* Khi cha bỏ gạch vào mặt nớc cách
miệng bể là bao nhiêu ?


* Thể tích của mỗi viên gạch là bao nhiêu?
* Thể tích của 25 viên gạch là bao nhiêu ?
* Vì tồn bộ gạch ngập trong nớc, gạch đặt
(không phải gạch ống) và chúng hút nớc
khơng đáng kể nên thể tích nớc tăng thêm
là bao nhiêu ?



* Muèn t×m mặt nớc dâng lên bao nhiêu ta
phải làm sao ?


Tìm khoảng cách từ mặt nớc đến miệng
thùng ?


b)


C.dµi 22 18 15 20


C.R 14 <b>5</b> <b>11</b> <b>13</b>


C.cao 5 6 8 <b>8</b>


S1 đáy <b>308</b> 90 <b>165</b> 260


V <b>1540</b> <b>540</b> 1320 2080


<b>Bµi 14/104 SGK </b>


a) TÝnh chiỊu réng cđa bĨ níc
ThĨ tÝch cđa níc lµ :


120 . 20 = 2400 (lít) = 2400dm3<sub> = 2,4m</sub>3
Diện tích đáy bể là: 2,4 : 0,8 = 3 m2
Chiều rộng của bể nớc: 3 : 2 = 1,5 (m)
b) Thể tich nớc đổ thêm là :


60. 20 = 1200 (lÝt) = 1200dm3<sub> = 1,2m</sub>3
ThĨ tÝch cđa bĨ lµ : 2,4m3<sub> + 1,2m</sub>3<sub> = 3,6m</sub>3


ChiỊu cao cđa bĨ lµ : 3,6 : (2. 1,5) = 1,2 (m)


<b>Bµi 15/104 SGK</b>


Khi cha thả gạch vào nớc cách miệng thùng
là: 7 - 4 = 3 dm


ThĨ tÝch níc và gạch tăng bằng thể tích của
25 viên g¹ch:


2 .1. 0,5. 25 = 25 dm3
Diện tích đáy thùng là:


7. 7. = 49 dm3
Chiều cao nớc dâng lên là:


25 : 49 = 0,51 dm


Sau khi thả gạch vào nớc còn cách miệng
thïng lµ:


3 - 0,51 = 2, 49 dm


<i>Kết luận: GV nhấn mạnh phương pháp giải các bài tập trên</i>
<i>3.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Bài học hôm nay ta đã vận dụng kiến thức nào?


Cần khắc sâu kiến thức trọng tâm nào?


- GV nhắc lại để hệ thống bài.
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học bài: Nắm chắc những kiến thức đã vận dụng trong bài.
- Bài tập về nhà : Các bài tập còn lại trng SGK.


- Chuẩn bị tiết sau: Hình lăng trụ đứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 59: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Từ mơ hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng.
+ Nắm đợc cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm đợc các yếu tố đáy, mặt bên,
chiều cao.


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn luyện kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo 3 bớc: Đáy, mặt bên, đáy thứ 2
<i>3. Thỏi độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC



- Thầy: mơ hình hình lăng trụ đứng, thớc thẳng có chia khoảng
- Trũ : thớc thẳng có chia khoảng


III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Khi nào một đờng thẳng vng góc với mặt phẳng ? Khi nào hai mặt phẳng vng
góc vi nhau ?


+ Phát biểu quy tắc tính thể tích hình hộp chữ nhật ?


<b> * Bài mới: Chiếc đèn lồng tr.106 cho ta hình ảnh một lăng trụ đứng. Em hãy quan sát </b>
hình xem đáy của nó là hình gì ? các mặt bên là hình gì ?


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tỡm hiểu hỡnh lặng trụ đứng (15 phỳt)</i>


- Mục tiờu: HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng
- Đồ dựng dạy học: Mụ hỡnh, Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


GV giới thiêu hình lăng trụ đứng Tứ giác
ABCD.A1B1C1D1:


+) §Ønh: A, B, C, D, A1,


+) Mặt bên: ABB1A1, BCC1B1, Là các
hình chữ nhật


+) Cạnh bên: AA1, BB1,


+) Hai ỏy: ABCD, A1B1C1D1 Là các tứ
giác


<b>1. Hình lăng trụ đứng</b>


HS tiếp cận khái niệm, ghi nhớ về đỉnh, mặt
bên, cạnh bên, đáy


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- C¸c em thùc hiƯn ?1 .


- Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng


trụ đứng có // với nhau hay khơng ?


- Các cạnh bên có vng góc với hai mặt
phẳng đáy hay khơng ?


- Các mặt bên có vng góc với hai mặt
phẳng đáy hay khơng ?


- Hình hộp chữ nhật có là hình lăng trụ
đứng khơng?


- Hình lăng trụ đứng có hai đáy là hình
bình hành gọi là hình hộp đứng


C¸c em thùc hiƯn ? 2


HS thực hiện ?1
và trả lời:


Hai mt phẳng chứa hai đáy của một lăng
trụ đứng song song với nhau.


- Các cạnh bên vng góc với hai mp đáy.
- Các mặt bên vng góc với hai mp đáy.
HS trả lời


HS thùc hiÖn ? 2 và trả lời:


Cỏc ỏy ca lng tr ng là hai hình tam
giác bằng nhau, mặt bên là ba hình chữ nhật,


cạnh bên là hình ảnh lị xo để đính những tờ
lịch và hai cạnh song song với lò xo và tiếp
xúc với mặt bàn


<i>Kết luận: GV nhắc lại các yếu tố của hình lặng trụ đứng</i>
<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ (10 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành:


Lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF
Hai mặt đáy là hai tam giác nh thế nào ?
Các mặt bên là hình gì ?


Các cạnh bên nh thế nào với nhau ? Có
quan hệ gì với 2 ỏy ?


Độ dài các cạnh bên nh thế nào với nhau?
GV: Độ dài các cạnh bên gọi là chiều cao
của lăng trụ.


Hỡnh lng tr ng cú ỏy l Hbh gọi là
hình hộp đứng.


<b>2. VÝ dơ:</b>


-HS vẽ hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF


2 mặt đáy là hai tam giác bằng nhau


-Các mặt bên là các hình chữ nhật
-Các cạnh bên song song với
nhau và cùng vng góc
vi hai ỏy


-Độ dài các cạnh bên
bằng nhau


HS ghi nhí kh¸i niƯm chiỊu cao
HS ghi nhí kh¸i niƯm


<b>* Chó ý: SGK - T.107</b>


<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (15 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- KiÕn thøc träng t©m cđa bài học hôm nay?
- Các em làm bài tập 19, 21 - tr108. SGK
- Gäi mét sè HS tr¶ lêi.


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>
- Häc thuéc c¸c khái niệm


- Bài tập về nhà : 20, 22 trang 108, 109 SGK


- Chuẩn bị tiết sau: Diện tích xung quanh ca hỡnh lng tr ng



<i>Ngy son: 01/11/2010</i>


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 59


B


E
C
A


F


D


<b>C</b>


<b>h</b>


<b>iÒ</b>


<b>u</b>


<b> c</b>


<b>a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 60: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG </b>


I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Từ mơ hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình lăng trụ đứng.
<i>2. Kĩ năng:</i>


+ HS chứng minh cơng thức tính diện tích xung quanh một cách đơn giản nhất


+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng thành thạo CT tính diện tích xung quanh của hình lăng
trụ đứng trong bài tập


<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Mơ hình hình lăng trụ đứng. Bìa cắt khai triển
- Trũ : Thớc thẳng


III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.


- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Thế nào là hình lăng trụ đứng ?


+ Trong hình lăng trụ đứng các mặt bên có tính chất gì ? Các cạnh bên có tính chất gì ?
+ Hai mặt phẳng chứa hai đáy của lăng trụ đứng thì thế nào với nhau ?


HS : - Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vng góc với đáy


- Trong hình lăng trụ đứng các mặt bên là các hình chữ nhật, và vng góc với
mặt đáy. Các cạnh bên song song với nhau, bằng nhau và vng góc với đáu


- Hai mặt phẳng chứa hai đáy của lăng trụ đứng thì song song với nhau
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu cơng thức tính diện tích xung quanh (15 phút)</i>
- Mục tiêu: HS nắm vững cơng thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ
- Đồ dùng dạy học: Mơ hình, Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


H·y thùc hiƯn ? (H.100 - SGK)



- Độ dài các cạnh của 2 đáy là bao nhiêu ?
- Diện tích của mỗi hình chữ nhật ?


- Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là
bao nhiêu ?


- Tổng diện tích của các mặt bên gọi là
diện tích xung quanh của lăng trụ.


Vy mun tìm diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đứng ta làm sao ?


Hai đáy và các mặt bên tạo thành diện tích
tồn phần của hình lăng trụ.


Muốn tìm diện tích tồn phần của hình
lăng trụ đứng ta làm thế nào ?


<b>1. C«ng thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh</b>


HS thực hiện ? và trả lời


- dài các cạnh của hai đáy là:
2.7cm ; 1,5cm ; 2cm
- Diện tích của mỗi hình chữ nhật là:


2,7.3 (cm2<sub>); 1,5.3 (cm</sub>2<sub>); 2.3 (cm</sub>2<sub>)</sub>
- Tỉng diƯn tÝch cđa c¶ ba hình chữ nhật là:


2,7.3 +1,5.3 + 2.3 = 3 (2,7 + 1,5 + 2)


= 3. 6,2 = 16,8 (cm2<sub>)</sub>
HS ghi nhí kh¸i niƯm


<i>* Diện tích xung quanh của hình lăng trụ </i>
<i>đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên</i>


<b>Sxq = 2p.h</b>


(p: nửa chu vi đáy; h là chiều cao)


<i>* DiÖn tích toàn phần của hình lăng trụ bằng</i>
<i>tổng của diện tÝch xung quanh vµ diƯn tÝch 2 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>đáy :</i> <b>Stp = Sxq + 2.Sđ</b>
<i>Kết luận: HS nhắc lại cụng thức tớnh Sxq ; Stp</i>


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ (10 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS vận dung CT <i>Sxq ; Stp</i>vào giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:


<i>Tìm diện tích tồn phần của hình lăng trụ</i>
<i>đứng, đáy là tam giác vng theo các kớch</i>
<i>thc cho trong hỡnh bờn.</i>


Muốn tính diện tích toàn phần ta lµm thÕ


nµo?


Làm thế nào để tính Sđ ?
Làm thế nào để tính Sxq ?
Tính Stp = ?


<b>2. Ví dụ</b>


Muốn tính diện tích tồn
phần ta tính tổng diện tích
2 đáy và diện tích xung
quanh.


Giải


ABC vu«ng ë C cã:


CB2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2


= 9 + 16 = 25  CB = 5 (cm)
DiÖn tÝch xung quanh:


Sxq = (3 + 4 + 5).12 =144 cm2
Diện tích hai đáy:


2S® = 3.4 = 12 cm2
Diện tích toàn phần:


Stp = Sxq + 2Sđ = 25 + 144 =169 cm2
<i>Kết luận: HS nhắc lại cơng thức tính Sxq ; Stp</i>



<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (15 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- Cho HS lµm bµi tËp 23 - tr .111:


- HS: Diện tích xung quanh: Sxq = 2.(3 + 4). 5 = 70( cm2)
Diện tích hai đáy : 2Sđ = 2. 3. 4 = 24(cm2)
Diện tích tồn phần : Stp = 70 + 24 = 94 (cm2)
- Cho HS làm bài tập 24 - tr .111


a (cm) 5 3 12 7


b (cm) 6 2 15


c (cm) 7 13 6


h (cm) 10 5


Chu vi đáy (cm) 9 21


Sxq (cm2) 80 63
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Häc thuéc các công thức.


- Bài tập về nhà : 25, 26 - tr 111,112



- Chuẩn bị cho tiết sau: Thể tích hình lăng trụ đứng


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 61: THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Hình dung và nhớ đợc cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
<i>2. Kĩ năng:</i>


+ BiÕt vËn dơng c«ng thøc vào việc tính toán


+ Cng c li cỏc khỏi nim song song và vng góc giữa đờng, mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:



<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Nêu công thức tính diện tích xung quanh , diện tích tồn phần của hình lăng trụ đứng
Nêu cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ?


<b> * Bài mới:</b>
<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu cơng thức tính thể tích (10 phút)</i>
- Mục tiêu: HS nắm được cơng thức tính thể tích


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


GV nhắc lại các kiến thức đã học ở tiết
tr-ớc: VHHCN = a. b. c


( a, b , c độ dài 3 kích thớc)
Hay V = Diện tích đáy . Chiều cao



- C¸c em thực hiện ? (GV vẽ sẵn H.106-
SGK hoặc mô hình mợn ở PTB)


- So sỏnh th tớch ca lăng trụ đứng tam
giác và thể tích hình hộp chữ nhật


- Thể tích lăng trụ đứng tam giác có bằng
diện tích đáy nhân với chiều cao hay
khơng ? vì sao?


- Vậy thể tích của hình lăng trụ đứng đợc
tính thức cơng thức nào ?


<b>1. C«ng thức tính thể tích:</b>


HS thực hiện ? và trả lêi


- Thể tích của lăng trụ đứng tam giác bằng
nửa thể tích hình hộp chữ nhật


- Thể tích lăng trụ đứng tam giác bằng diện
tích đáy nhân với chiều cao. Vì :


Thể tích hình hộp chữ nhật : 5.4.7 = 140
Thể tích lăng trụ đứng tam giác


5.4.7 5.4
.7


2  2 = 70 = S®. h



<b>TQ: </b><i>Thể tích lăng trụ đứng bằng diện tích </i>
<i>đáy nhân với chiều cao</i>


<b>V = S.h</b>


(S là diện tích đáy, h là chiều cao)
<i>Kết luận: Thể tích lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao: </i><b>V = S.h</b>


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ (15 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS vận dụng công thức vào giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:


<i>Tính thể tích lăng trụ đứng ngũ giác có</i>
<i>kích thớc nh hình bên (đơn vị các độ dài</i>
<i>là cm)</i>


Lăng trụ đứng ngũ giác này có thể chia
thành hai lăng trụ nào ?


Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác tính nh thế
nào?


TÝnh thĨ tÝch h×nh hép Cn ABCD.GHIJ


<b>2. VÝ dô:</b>



-HS tiÕp cËn vÝ dô


-Lăng trụ đứng ngũ giác
này có thể chia thành 1 hình
hộp chữ nhật ABCD.GHIJ
và một lăng trụ đứng
tam giác ADE.GJK.


-Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác bằng tổng
thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.GHIJ
và thể tích lăng trụ đứng tam giác ADE.GJK
-Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.GHIJ:
V1 = 5. 6. 7 = 210 cm3


<i>Năm häc: 2010 - 2011</i>
62


M
J
K


I
H


G
E


D
C


B


A


2
7
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tính thể tích lăng trụ đứng tam giác
ADE.GJK


Tính thể tích lăng trụ đứng ngũ giác?


-Thể tích lăng trụ đứng tam giác ADE.GJK
V2 =


1


2. 6. 2 .7 = 42 cm
3


-Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác


V = V1 + V2 = 210 + 42 = 252 cm3
<i>Kết luận: Gv chốt lại phương pháp làm ví dụ trên</i>


<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập nh. (20 phỳt)</i>
<i>* Tng kt:</i>



- Các em làm bài tËp 27/113 SGK


b 5 6 4 <b>5/2</b>


h 2 <b>4</b> <b>3</b> 4


h1 8 5 <b>2</b> 10


Diện tích 1 đáy <b>5</b> 12 6 <b>5</b>


Thể tích <b>40</b> <b>60</b> 12 50


- Các em làm bài tập 30/114 (H.111 a)
1HS lên giải:


Thể tích: V = 3. 8. 6 = 144 (cm3<sub> )</sub>
TÝnh c¹nh AB: AB = <sub>6</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>10</sub>


  cm


Sxq = (6 + 8 + 10). 3 = 72 cm2
Diện tích hai đáy 2Sđ = 6.8 = 48 cm2
Diện tích tồn phần:


Stp = Sxq + 2S® = 72 + 48 = 120 cm2
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học thuộc cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Bài tập về nhà : 31, 32, 33 tr.115, 116



- Chuẩn bị bài: Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyÖn tËp


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>
<b>Tiết 62: LUYỆN TẬP </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Củng cố kiến thức lí thuyế về cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Biết vận dụng công thức vào việc tính toán


+ Cng cố lại các khái niệm song song và vng góc giữa đờng, mặt
<i>3. Thỏi độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>



<i> M bi: (5 phỳt)</i>


<i>Năm häc: 2010 - 2011</i> 63


h<sub>1</sub>
h


b


F


E
D


C


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Phát biểu cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>



<i> Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)</i>


- Mục tiêu: HS vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


GV gäi HS lên bảng điền vào bảng?


Vẽ thêm các nét khuất, điền thêm các
chữ, cho biết AB song song với những
cạnh nào?


Thể tích lỡi rìu tính nh thế nào?


Muốn tìm khối lợng của lỡi rìu ta làm
thế nào ?


Các c¹nh song song víi c¹nh AD ?
C¹nh song song víi cạnh AB ?
Các đ.thẳng song song với mp
(EFGH)?


Các đ. thẳng song song với
mp(DCGH)?


<b>Bài 31/115 SGK</b>



LT 1 LT 2 LT 3


Chiều cao của


LTĐ tam giác 5cm 7cm <b>0,003<sub>cm</sub></b>
Chiều cao của


tam giác đáy <b>4cm</b> 14<sub>5</sub> <b> cm</b> 5cm


S đáy 3cm 5cm <b>6 cm</b>


V lăng trụ đáy 6cm2 <b><sub>7 cm</sub>2</b>


15cm2


<b>30 cm3</b>


49cm3 <sub>0,045</sub><i><sub>l</sub></i>


<b>Bµi 32/115 SGK </b>


a) Tõ A kỴ AE song song víi BC vµ AE = BC, nèi
EC, EF ta cã : AB // CE; AB//DF


b) ThĨ tÝch lìi r×u :
V = 10.4.8


2 = 20.8 = 160(cm
3<sub>)</sub>


c) Khối lợng của lỡi rìu :


§ỉi 160cm3<sub> = 0,16 dm</sub>3
m = D.V = 7,874. 0,16
= 1,25984 (kg)


<b>Bài 33/115 SGK</b>


a) Các cạnh song song với
AD là: EH, FG, BC


b) Cạnh song song với cạnh
AB là : EF


c) Các đờng thẳng song song
với mp (EFGH) là : AB, BC,
CD, DA


d) Các đ/thẳng song song với mp(DCGH) lµ : AE,
BF


<i>Kết luận: Gv chốt lại các phương pháp giải bài tập</i>
<i>3.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập nh. (5 phỳt)</i>
<i>* Tng kt:</i>


- Không máy móc áp dụng công thức tính thể tích trong 1 bài toán cụ thể


- Tính thể tích của 1 hình trong không gian có thể là tổng của thể tích các hình thành


phần ( Các hình có thể có công thức riêng)


<i>* Hng dn hc sinh hc nh:</i>
- Học bài cũ.


<i>Năm học: 2010 - 2011</i>
64


4 cm


8 cm


H
E


F


D C


B
A


G
H
E


F


D



C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Bài tập về nhà : các bài tập còn l¹i


- Chuẩn bị tiết sau: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 63: HÌNH CHĨP ĐỀU VÀ HÌNH CHĨP CỤT ĐỀU </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Từ mơ hình trực quan, GV giúp h/s nắm chắc các yếu tố của hình chóp và hình
chóp cụt đều


+ Nắm đợc cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm đợc các yếu tố đáy, mặt bên,
chiều cao


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn luyện kỹ năng vẽ hình hình chóp và hình chóp cụt đều theo 3 bớc: Đáy, mặt
bên, đáy thứ 2


<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Mô hình hình hình chóp và hình chóp cụt đều
- Trũ : Bìa cứng kéo băng keo


III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra bài cũ: Lång vµo bµi míi</b>
<b> * Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu hình chóp (8 phút)</i>
- Mục tiêu: HS nắm được các yếu tố của hình chóp
- Đồ dùng dạy học: Mơ hình, Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>



- GV: Dùng mơ hình giới thiệu cho HS
khái niệm hình chóp, dùng hình vẽ giới
thiệu các yếu tố có liên quan, từ đó hớng
dẫn cách v hỡnh chúp


- GV: Đa ra mô hình chóp cho HS nhận
xét:


- Đáy của hình chóp


- Các mặt bên là các tam giác
- Đờng cao


Hỡnh chúp S.ABCD cú đỉnh là S, đáy là tứ
giác ABCD, ta gọi là hình chóp tứ giác


<b>1. H×nh chãp:</b>


- Mặt đáy của hình chóp
này là một đa giác (tứ giác)
- Các mặt bên là những
tam giác . Các tam giác
này có chung một đỉnh
- Các mặt bên là :


(SAB), (SBC), (SCD), (SAD)


- Đờng cao của hình chóp là đờng thẳng đi
qua đỉnh và vng góc với mặt phẳng đáy
<i>3.</i>



<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu hình chóp đều (15 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS nắm được các yếu tố của hình chóp đều
- Đồ dùng dạy học: Mơ hình, Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:


<i>Hình chóp S.ABCD trên hình 117 có đáy</i>
<i>là hình vng, các mặy bên SAB, SBC,</i>
<i>SCD và SDA là những tam giac cân bằng</i>
<i>nhau Ta gọi S.ABCD là hình chóp tứ giác</i>
<i>đều </i>


Vậy hình chóp đều là hình nh thế nào ?


GV: trung đoạn là đờng cao của một mặt
bên


Hãy chỉ ra: mặt bên, mặt đáy, đờng cao,
cạnh bên, trung đoạn của hình chóp đều
S.ABCD trong hình bên?


C¸c em thực hiện ?


Y/c HS trng bày sản phẩm cđa m×nh


<b>2. Hình chóp đều:</b>


-HS tiếp cận khái niệm
-Hình chóp đều là hình


chóp có đáy là đa giác đều,
các mặt bên là các tam
giác cân bằng nhau có
chung đỉnh.


HS ghi nhí


+ Mặt bên: SAB, SAC,…
+ Mặt đáy: ABCD


+ Đờng cao SH (H là giao điểm 2 đờng chộo)
+ Cnh bờn: SA, SB, SC, SD


+ Trung đoạn: SI


? HS thực hiện cắt để ghép thành một hình
chóp tam giác đều, tứ giác đều theo 2 nhóm
Trng bày sản phẩm cho GV quan sát, đánh
giá


<i>4.</i>


<i> Hoạt động 3: Tìm hiểu hình chóp cụt đều (5 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS nắm được các yếu tố của hình chóp cụt đều
- Đồ dùng dạy học: Mơ hình, Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:


<i>Khi ta cắt hình chóp đều S.ABCD bằng</i>
<i>một mặt phẳng (R) song song với đáy ta </i>


<i>đ-ợc phần hình chóp mằm giữa mp (R) và</i>
<i>mặt phẳng đáy của hình chóp gọi là hình</i>
<i>chóp cụt đều</i>


Hình chóp cụt MNPQ. ABCD là hình chóp
cụt đều


Vậy hình chóp cụt đều là gì ?
Một em nhắc lại định nghĩa ?


Các mặt bên của hình chóp cụt đều là hình
gì ?


<b>3. Hình chóp cụt đều</b>


HS tr¶ lêi


+ Cắt hình chóp bằng
một mặt phẳng // đáy của
hình chóp ta đợc hình
chóp cụt.


- Hai đáy ca hỡnh chúp ct u //


<i><b>Nhận xét</b></i> :


- Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình
thang cân


- Hình chóp cụt đều có hai mặt đáy là 2 đa


giác đều đồng dạng với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>5.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (12 phút)</i>
<i>* Tổng kt: - Các em làm bài tập 36 tr.118</i>


Chóp tam


giác đều Chóp tứ giác đều Chóp ngũgiác đều Chóp lục giác đều
Đáy Tam giác đều Hình vng Ngũ giác đều Lục giác đều
Mặt bên Tam giác cân Tam giác cân Tam giác cân Tam giác cân


Số cạnh đáy <b>3</b> <b>4</b> 5 <b>6</b>


Số cạnh <b>6</b> <b>8</b> 10 <b>12</b>


Số mặt <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học thuộc lí thuyết, nắm chắc kỹ năng vẽ hình chãp
- Bµi tËp vỊ nhµ : 37, 38, 38 tr 118. 119


- Chuẩn bị bài: Diện tích xung quanh của hình chóp đều
<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 64: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU</b>


I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Từ mơ hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc cơng thức tính S xung quanh của hình
chóp đều.


+ Nắm đợc cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm đợc các yếu tố đáy, mặt bên,
chiều cao


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ RÌn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh hình chãp.
<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Mơ hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Bảng phụ
- Trũ : Bìa cứng kéo băng keo


III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>



- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>


Định nghĩa hình chóp đều ?


Trung đoạn của hình chóp đều là gì ?
Định nghĩa hình chóp cụt đều ?


Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là hình gì ?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu cơng thức tính diện tích xung quanh (15 phút)</i>
- Mục tiêu: HS nắm chắc cơng thức tính diện tích xung quanh


- Đồ dùng dạy học: Bìa cắt, gấp. Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


C¸c en thùc hiƯn ?


Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp
tứ giác đều là bao nhiờu?


Diện tích mỗi mặt tam giác là ?



<b>1. Cụng thức tính diện tích xung quanh</b>


HS thùc hiƯn ?


a)Sè các mặt bằng nhau trong một hình chóp


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Diện tích đáy của hình chóp đều là ?
Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình
chóp u l ?


GV đa mô hình khai triển hình chãp tø
gi¸c.


Diện tích xung quanh của hình chóp đều
tớnh nh th no?


Diện tích toàn phần ?


t giỏc u l 4 mt


b) Diện tích mỗi mặt tam giác là
S =

1



2

. 4 . 6 = 12cm


2


c) Diện tích đáy của hình chóp đều là
Sđ = 4.4 = 16 cm2



d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình
chóp đều là Sxq = 4. 12 = 48cm2


<i>* DiÖn tÝch xung quanh: </i>
<i><b>S</b><b>xq</b><b> = p. d</b></i>


<i>(p: nöa chu vi, d: trung đoạn của hình chóp)</i>
<i>* Diện tích toàn phần: </i>


<i><b>S</b><b>tp</b><b> = S</b><b>xq</b><b> + S</b><b>®</b></i>
<i>Kết luận: * DiƯn tÝch xung quanh: <b>S</b><b>xq</b><b> = p. d. </b>Diện tích toàn phần:<b> S</b><b>tp</b><b> = S</b><b>xq</b><b> + S</b><b>®</b></i>


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ (10 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS vận dụng công thức vào giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:


<i>Hình chóp S.ABCD có 4 mặt là tam giác</i>
<i>đều bằng nhau H là tâm đờng tròn ngoại</i>
<i>tiếp tam giác đều ABC bán kính HC = R =</i>


3<i>. BiÕt AB = R </i> 3<i>. TÝnh <b>S</b><b>xq</b><b> ?</b></i>
-BiÕt r»ng AB = R 3 mµ R = 3 cm.
VËy AB b»ng bao nhiªu ?


-SBC là tam giác đều có cạnh BC = 3cm



nên độ dài đờng cao SI hay trung đoạn SI
bằng bao nhiêu ?


-§Ĩ tÝnh diện tích xung quanh của hình
chóp S.ABC ta làm sao ?


-Chu vi ỏy ABC l ?


-Các mặt bên của hình chóp là hình gì ?
Chúng thế nào với nhau?


Vậy còn cách nào để tính diện tích xung
quanh của hình chóp S.ABC khơng ?


<b>2. VÝ dơ:</b>
<b>Gi¶i</b>


Hình chóp S.ABC đều nên bán kính đờng tròn
ngoại tiếp tam giác đều là R = 3 nên


AB = R 3 = 3. 3 = 3 (cm)
Đờng cao đều có cạnh bằng a là a. 3


2
 SI = BC 3


2 =
3 3


2


Nửa chu vi đáy: p =


2
9
2
.
3

<i>AB</i>
cm
* DiÖn tÝch xung quanh h×nh h×nh chãp :


Sxq = p.d =


9 3 27
. . 3 = 3
2 2 4 ( cm


2<sub>)</sub>
Các mặt bên của hình chóp S.ABC là hình
tam giác đều. Chúng bằng nhau


VËy ta cã thĨ tÝnh theo c¸ch kh¸c b»ng c¸ch
lÊy diƯn tÝch mét mặt nhân 3


<i>Kt lun: GV cht li phng phỏp giải bài tập</i>
<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (15 phỳt)</i>
<i>* Tng kt:</i>



-HS giải bài tập 40 tr 121
-HS: Stp = Sxq + S®


Mặt bên SCD là tam giác cân, trung đoạn SI hay đờng cao SI
vừa là trung tuyến nên IC = ID = 15cm.


SID vuông tại I nên theo định lí Pitago ta có :


SI2<sub> = SD</sub>2<sub> - ID</sub>2<sub> = 25</sub>2<sub> - 15</sub>2<sub> = 400 </sub><sub></sub> <sub>SI = 20cm</sub>
S® = 30.30 = 900 cm2;


Sxq = 4.30.20 = 2400 cm2
Stp = 900 + 2400 = 3300 cm2
- HS giải Bài 43 a/ SGK: S Xq = p. d =


20.4
.20


2 = 800 cm
2


Stp = Sxq + Sđáy= 800 + 20 . 20 = 1200 cm2
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>


- Học thuộc lí thuyết : Nắm chắc cơng thức tính diện tích của hình chóp đều
<i>Năm học: 2010 - 2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Bài tập về nhà : 41, 42, 43 tr.121
- Chuẩn bị bài: Thể tích hình chóp đều


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 65: THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHĨP ĐỀU </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Từ mơ hình trực quan, GV giúp HS nắm chắc cơng thức tính Vcủa hình chóp đều.
+


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố
của hình chóp đều qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Tư duy, lơgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: đồ dùng hình lăng trụ đứng và hình chóp đều, chậu đựng nớc nh hình 122, thớc
thẳng, phấn màu


- Trị : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:



<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Phát biểu cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng. ?


+ Áp dụng tính chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác đều có dung tích là 3600 lít
và cạnh hình vng của đáy là 3m ?


<b> * Bài mới:</b>
<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu cơng thức tính thể tích. (15 phút)</i>
- Mục tiêu: HS nắm chắc công thức tính thể tích


- Đồ dựng dạy học: Dụng cụ hỡnh lặng trụ đứng, hình chóp đều
- Cỏch tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


- GV: đa ra 2 dụng cụ hình lặng trụ đứng,
hình chóp đều và giới thiệu…


- Nếu ta lấy dụng cụ hình chóp đều nói


trên, múc đầy nớc rồi đổ hết vào lăng trụ
Chiều cao của cột nớc này bằng mấy phần
chiều cao của lăng trụ. ?


- GV: Cho HS làm thực nghiệm


- Nh vậy: Thể tích hình chóp bằng bao
nhiêu phần thể tích lăng trụ ?


<i>* Chó ý: Ngêi ta cã thĨ nãi thĨ tÝch cđa </i>
<i>khối lăng trụ, khối chóp thay cho khối </i>
<i>lăng trụ, khèi chãp </i>


<b>1. C«ng thøc tÝnh thĨ tÝch </b>


<i><b>a. ThÝ nghiƯm:</b></i>


-HS theo dâi híng dÉn cđa GV
-HS lµm thÝ nghiƯm


-NhËn xÐt: ChiỊu cao cđa cét níc nµy chØ
bằng 1


3 chiều cao của lăng trụ.
<i><b>b. Công thức:</b></i>


Thể tích hình chóp bằng 1


3 thể tích lăng trụ
hay V = S.h1



3


(S là diện tích đáy; h là chiều cao)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>Kết luận: GV nhấn mạnh cụng thức </i><b>Vchóp đều = </b>
1
3<b>S. h </b>
<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ (10 phút)</i>:
- Mục tiêu: HS vận dụng công thức vào giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:


<i>- Tính thể tích của một hình chóp tam giác</i>
<i>đều, biết chiều cao của hình chóp là 6cm,</i>
<i>bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giác đáy</i>
<i>bằng 6cm và </i> <sub>3</sub><i>1,73</i>


- Theo ví dụ ở bài 8 thì độ dài cạnh của
tam giác đều nội tiếp trong đờng trịn bán
kính R là bao nhiêu ?


- Chiều cao tam giác đều có độ dài một
cạnh là a là ?


- Diện tích đáy ?
- Thể tích hình chóp ?



Các em thực hiện

<sub>?</sub>

- SGK
(GV đa đề và hình 128 lên bảng )
* Vẽ hình chóp đều:


- Vẽ đáy, xác định tâm (O) ngoại tiếp đáy
- Vẽ đờng cao của hình chóp đều


- Vẽ các cạnh bên ( Chú ý nét khuất)
*Cho HS đọc chú ý - SGK


<b>2. VÝ dô :</b>


<b>Giải</b>


Cạnh của tam giác đáy là :
a = R <sub>3</sub> = 6 <sub>3</sub> (cm)


Chiều cao tam giác đều có độ dài một cạnh là
a là : h = a 3


2 = 6 3.
3


2 = 9 (cm)
Diện tích đáy là : Sđ = 6 3.9


2 = 27 3 (cm
2<sub>)</sub>
ThĨ tÝch cđa h×nh chãp là:



V = 27 3.6


3 = 54. 1,73 = 93,42(cm
3<sub>)</sub>


?



*HS thùc hiÖn và trả lời
-Vẽ hình vuông ABCD


-V hai ng chộo AC và BD cắt nhau tại O
-Từ O kẻ OS mp(ABCD) . Nối SA,SB, SC,


SD ta đợc hình chóp S.ABCD cần dựng
*HS ghi nhớ chú ý.


<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (15 phút)</i>
<i>* Tổng kết:</i>


- HS : chữaBµi 44 Tr 123


a) Thể tích không khí bên trong lều là : V = 1


3.2.2.2  2,7 (m
3<sub>)</sub>
b) Số vải bạt cần thit dng lu l :



Độ dài cạnh bên của lều : 6
Trung đoạn của lều : 5


XQ


S <b>= </b>2.4. 5


2 <b>= </b>4. 2,24<b> = </b>8,96(m)
<i>* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:</i>
- Häc thuéc c«ng thøc


- Bài tập về nhà: 47, 48, 49, 50 tr 124,125 SGK
- Chuẩn bị tốt để tiết sau luyện tập


<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tiết 66: LUYỆN TẬP </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Củng cố, hệ thống hoá kiến thức lí thuyết về hình chóp đều và hình chóp cụt đều;
diện tích xung quanh của hình chóp đều, thể tích hình của chóp đều


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Rèn luyện kĩ năng tính độ dài đờng cao của tam giác đều, tam giác cân và ứng dụng
lí thuyết để giải các bài tập về hình chóp đều


<i>3. Thái độ:</i>



+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (5 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


Phát biểu cơng thức tính thể tích của hình chóp đều ?
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút)</i>


- Mục tiờu: Rèn luyện kĩ năng tính độ dài đờng cao của tam giác đều, tam giác cân và
ứng dụng lí thuyết để giải các bài tập về hình chóp đều



- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


- Cho HS đọc đề bài 48 SGK.
- yêu cầu HS lên giải câu a


- Y/c HS c¶ líp theo dâi, nhËn xÐt


- Cho HS đọc đề bài 49 SGK, quan sát
hình 135 SGK.


- GV híng dÉn HS c¸ch tÝnh
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
- Cho HS khác nhận xét bài giải


<b>Bài 48/125 SGK:</b>


HS lên giải câu a
Trung ®o¹n


d = <sub>5</sub>2

<sub></sub>

<sub>2,5</sub>

<sub></sub>

2 <sub>7,5.2,5</sub> <sub>18,75 4,33</sub>


   


Sxq = p.d = 4,33.10 = 43,3 cm2 , S® = 25 cm2
Stp = 43,3 + 25 = 68,3 cm2



<b>Bài 49/125 SGK:</b>


2HS lên bảng giải


a) Na chu vi đáy: 6.4 : 2 = 12(cm)
Diện tích xung quanh là:


12. 10 = 120 (cm2<sub>)</sub>
b) Nửa chu vi đáy: 7,5 . 2 = 15(cm)
Diện tích xung quanh là:


Sxq = 15. 9,5 = 142,5 ( cm-2)
c)


Trung đoạn d = <sub>17</sub>2<sub></sub> <sub>8</sub>2 <sub></sub> <sub>25.9 5.3 15</sub><sub></sub> <sub></sub>
Sxq = p.d = 32. 15 = 480 cm2


<b>Bµi 50/125 SGK </b>


a) Thể tích của hình chóp đều( H.136 ) là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Cho HS đọc đề bài 50 SGK, quan sát
hình 136 SGK.


- GV hớng dẫn HS cách tính
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- Cho HS khác nhận xét bài giải


V = 1
3S.h =



1


3.6,5.6,5.12 = 169 (cm
3<sub>)</sub>
b) Diện tích xung quanh của hình chóp cụt
đều :


XQ


S <b>= </b>(2 4).3,5


2




<b>.</b> 4<b> = </b>10,5 . 4 = 42 (cm2<sub>)</sub>
<i>Kết luận: HS nhắc lại các cơng tính liên quan đến các bài tập trên</i>


<i>3.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (5 phút)</i>


- Học bài: nắm chắc cơng thức tính diện tích xung quanh, tồn phần và thể tích của
hình chúp u v chúp ct u


- Làm các bài tập còn lại trong SGK


- Trả lời câu hỏi và làm các bài tập ôn tập chơng IV



<i>Ngy son: 01/11/2010</i>


<i>Ngy ging Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 67: ÔN TẬP CHƯƠNG IV </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Hệ thống, củng cố kiến thức đã học trong chơng IV
<i> 2. Kĩ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+ Khắc sâu kỹ năng tính diện tích xung quanh, tồn phần và thể tích các hình khơng
gian đã học


<i>3. Thái độ:</i>


+ VËn dơng kiÕn thøc vµo các bài toán cụ thể và thực tế cuộc sống
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (2 phút)</i>



- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra bài cũ: </b>Lồng vào bài mới
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (15 phút)</i>


- Mục tiêu: HS nẵm chắc các kiến thức cơ bản của chương IV
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


- Cho HS đứng tại chổ trả lời câu hỏi 1, 2,
3 của phần câu hỏi ôn tập


- Gọi lần lợt các HS trả lời các câu còn lại
- GV hệ thống một số kiến thức quan trọng
khác nh bảng tóm tắt trong SGK


<b>I. Lý thuyt</b>
HS1: trả lời câu 1
HS2: trả lời câu 2


HS3: trả lời câu 3


HS nhớ laị những kiến thức quan trọng của
chơng


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút)</i>:


- Mục tiờu: HS khắc sâu kỹ năng tính diện tích xung quanh, tồn phần và thể tích các
hình khơng gian đã học


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành:


- GV: Cho HS làm các bài sgk/127, 128 <b>II. Bi tp* Bài 51/127 SGK</b>


HS đứng tại chỗ trả lời
a) Chu vi đáy: 4a.


Diện tích xung quanh là: 4a.h
Diện tích đáy: a2<sub>. </sub>


Diện tích tồn phần: a2<sub> + 4a.h</sub>
b) Chu vi đáy: 3a.


Diện tích xung quanh là: 3a.h
Diện tích đáy:


2


3
4


<i>a</i> <sub>. </sub>


DiƯn tÝch toµn phÇn:
2


3
4


<i>a</i> <sub>+ 3a.h</sub>
c) Chu vi đáy: 6a.


Diện tích xung quanh là: 6a.h
Diện tích đáy:


2 <sub>3</sub>
4


<i>a</i> <sub>.6. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Bµi 59 Tr130


Tính thể tích của hình với các kích thớc đã
cho trên hình vẽ


O


B


A


7,5m
7,5m


3m
3m


Thể tích hình cần tính đợc tính nh thế nào?
Thể tích hình chóp đờng cao AB?


Thể tích h/c đờng cao OB?
Thể tích hình lăng trụ đứng?
Thể tích hình cần tính?


Diện tích toàn phần:
2


3
4


<i>a</i> <sub>.6 + 6a.h</sub>


<b>Bài 59/ 130 SGK</b>


HS vẽ hình vào vở


-Th tớch hỡnh cn tớnh bằng thể tích hình
chóp cụt đều cộng thể tích hình lăng trụ đứng
-Thể tích hình chóp cụt đều băng thể tích


hình chóp đờng cao AB trừ thể tích hình chóp
đờng cao OB


-Thể tích h/c đờng cao AB là
V = 1. 7,5

<sub></sub>

<sub></sub>

2


3 . AB =



2 3


1


. 7,5 .7,5 7,5


3 


= 140,625 m3


-Thể tích h/c đừơng cao OB là
V1 = 2


1
.3


3 . OB =


2 3


1 1



.3 .3 .3


3 3 = 9 m
3


-Thể tích hình lăng trụ đứng
V2 = 3 . 3 . 6 = 54 m3
-Thể tích hình cần tính


54 + 140,625 - 9 = 185,625 m3


<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phút)</i>


- Học bài: Nắm chắc các cơng thức tính diện tích v th tớch cỏc hỡnh khụng gian
ó hc


- Làm các bài tập còn lại trong SGK


- Chuẩn bị tiết sau: Trả lời câu hỏi và làm bài tập ôn tập cuối năm


<i>Ngy son: 01/11/2010</i>


<i>Ngy ging Lp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>
<b>Tiết 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>



+ Hệ thống, củng cố kiến thức chơng I, chơng II đã học trong chơng trình Tốn 8
phần hình học thơng qua các bài tập ơn tập


<i> 2. K nng:</i>


+ Củng cố và khắc sâu kỹ năng giải các bài tập hình học về tứ giác và diện tích đa
giác


<i>3. Thỏi :</i>


+ Vận dụng kiến thức bài học vào thực tiễn và các bài tập cụ thể
II. DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Thước, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Trò : Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (2 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Cách tiến hành:


<b>* Kiểm tra :</b>



KiÓm tra sù chuÈn bị của HS


GV kiểm tra việc làm bài tập ôn tËp cña HS
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cơ bản (15 phút)</i>


- Mục tiêu: HS nắm vững các kiến thức cơ bản của chương I và chương II
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CA THY</b> <b>HOT NG CA TRề</b>


Cho HS nhắc lại một số kiến thức cơ bản
đẫ ôn trong phần ôn tËp ch¬ng I, II.


<b>I. Kiến thức cơ bản</b>


Nhắc lại một số kiến thức cơ bản đã đợc ôn
tập trong phần ôn tập chơng I và II


<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức của chương I, II vào giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ



- Cách tiến hành:
Bµi 2 - Tr 132


Cho HS đọc kỹ đề bài


VÏ h×nh, viÕt GT, KL của bài toán


AOB u suy ra tam giỏc nào là tam gíac


đều? từ đó suy ra điều gì?


E, F là các trung điểm ta suy ra điều gì?
CF cã tÝnh chÊt g×?


FG cã tÝnh chÊt g×?
EG cã tÝnh chất gì?


Từ các điều C/ trên ta suy ra điều gì?


Bài 3 - Tr132


Y/c HS c k bi


Vẽ hình, viết GT, KL của bài toán
Từ GT suy ra tứ giác BHCK là hình gì?
Hbh BHCK là hình thoi khi nµo?


(có nhiều cách tìm ĐK của ABC để tứ



giác BHCK là hình thoi)


<b>II. Bi tp</b>


<b>Bài 2 /132 SGK</b>


AOB đều suy ra
COD đều
 OC = OD


AOD = BOC (c.g.c)
 AD = BC


EF là đờng trung bình của AOD nên


EF = 1


2 AD =
1


2 BC (1) .( Vì AD = BC)
CF là trung tuyến của COD nªn CF  DO


do đó <sub>CFB 90</sub> 0


CFB vuông tại F có FG


l ng trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
nên FG = 1



2 BC (2)
T¬ng tù ta cã EG = 1


2 BC (3)


Tõ (1), (2), (3) suy ra EF = FG = EG, suy ra


EFG là tam giác đều


<b>Bµi 3 /132 SGK</b>


HS vÏ h×nh


a) Tõ GT suy ra: CH // BK; BH // CK nên tứ
giác BHCK là hình bình hành


Hbh BHCK là hình thoi HM BC


Mà HA BC nên HM BCA, H, M
thẳng hàng ABC cân tại A


<i>Năm học: 2010 - 2011</i> 75


_
_


G
O


E



F


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Giáo án Hình 8 - Trêng THCS Thanh Phó - Ngêi so¹n : Hồ Mạnh Thông</i>
Hbh BHCK là hình chữ nhật khi nào?


(có nhiều cách giải)


Hbh BHCK cú th l hỡnh vng đợc
khơng? khi nào?


Bµi 5:


Cho HS đọc kỹ đề bi


Gọi 1HS vẽ hình, viết GT, KL của bài toán
HÃy so sánh diện tích CBB và ABB?


HÃy so sánh diện tÝch ABG vµ ABB’?


Tõ (1) vµ (2) ta suy ra điều gì?


b) Hbh BHCK là
hình chữ nhật


BH HC


Ta lại có BE HC,



CD BH nªn BH
HC


 H, D, E trïng


nhau  H, D, E trùng A
Vậy ABC vuông tại A


HS suy nghĩ, phát biểu


<b>Bài 5 /132 SGK</b>


' '


CBB ABB


S S ( Vì <sub> ABB </sub>' <sub>và </sub><sub></sub><sub>CBB</sub>'<sub> có</sub>


' '


AB = B C và có chung đờng cao hạ từ B
xuống AC)


'


ABC ABB


S = 2S (1)
mµ <sub>ABB</sub>' <sub>ABG</sub>



3


S S


2


 (2) . (hai tam giác có chung
AB; đờng cao hạ từ B’<sub> xuống AB bng </sub>3


2
đ-ờng cao hạ từ G xuống AB)


Từ (1) vµ (2) suy ra:
'


ABC ABB


S = 2S = 2.3S<sub>ABG</sub>


2 = 3SABG = 3S
<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phút)</i>


- Học bài: Nắm chắc các kiến thức đã đợc ôn tập trong bài
- Làm các bài tập còn lại trong SGK


- Chuẩn bị tốt để tit sau tip tc ụn tp



<i>Năm học: 2010 - 2011</i>
76


n K m


H
E


D


C
B


B' A'


//


//
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 69: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiếp) </b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: </i>


+ Củng cố, hệ thống kiến thức đã học trong chơng III và IV


<i> 2. Kĩ năng:</i>


+ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài tập hình học cho HS
+ Khắc sâu kiến thức bài học để chuẩn bị cho năm học sau
<i>3. Thỏi độ:</i>


+ Tư duy, lôgic, nhanh, cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (2 phút)</i>


- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ – Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tiến hành:
<b>* Kiểm tra:</b>


GV kiĨm tra vỊ việc ôn tập lí thuyết và việc giải bài tập cđa HS nh thÕ nµo
<b> * Bài mới:</b>


<i>2.</i>



<i> Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cơ bản chương III, IV (15 phút)</i>
- Mục tiêu: HS nắm vững các kiến thức cơ bản chương III, IV


- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ
- Cách tiến hành

:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


Cho HS nh¾c lại một số kiến thức cơ bản
đẫ ôn trong phần ôn tập chơng III, IV


<b>I. Lý thuyt</b>


Nhc li mt số kiến thức cơ bản đã đợc ôn
tập trong phần ôn tập chơng III và IV


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức cơ bản chương III, IV vào giải bài tập
- Đồ dùng dạy học: Dụng cụ vẽ


- Cách tiến hành:
Bµi 6:


Cho HS đọc kỹ đề bài


Gäi 1HS vẽ hình, viết GT, KL của bài toán



Kẻ ME // AK (E BC) ta có điều gì?


Từ GT suy ra ME có tính chất gì?
So sánh BC với BK?


T đó so sánh ABK
ABC
S


?


S 


Bµi 7


Y/c HS đọc kỹ bi


Viết GT, KL và vẽ hình bài toán
Cho HS suy nghĩ tìm cách giải


AK là phân giác của ABC nên ta có điều


gì?


MD // AK ta suy ra điều gì?


ABK DBM và ECM ACK


ta có điều gì?



Từ (1) và (2) suy ra điều gì ?
Mà BM = CM nên ta có KL gì?
Bài 10


Gi HS đọc đề bài
Viết GT, KL và vẽ hình?


Tõ GT suy ra tứ giác ACC A là hình gì? vì
sao?


Hbh ACC A lµ Hcn khi nµo? h·y c/m ?


<b>II. Bi tp</b>


<b>Bài 6/133 SGK</b>


Kẻ ME // AK (E BC) ta cã
BK BD 1


KE DM 2  KE = 2BK


ME là đờng trung bình của ACK nên


EC = KE = 2BK. Ta cã:


BC = BK + KE + EC = 5BK  BK 1
BC 5
 ABK



ABC


S BK 1


S BC 5 (Hai tam giác có chung
đờng cao hạ từ A)


<b>Bµi 7/133 SGK</b>


HS đọc kỹ đề bài
HS v hỡnh, vit Gt, Kl
HS tỡm cỏch gii


AK là phân giác của ABC nên ta có


KB KC=
AB AC (1)


Vì MD // AK nên ABK ~DBM và
ECM ACK . Do đó


KB BM
=


AB BD vµ


CM KC
=


CE AC (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra CM BM=


CE BD (3)


Do BM = CM (GT) nên từ (3) BD = CE


<b>Bài 10/133 SGK</b>


<i>Năm học: 2010 - 2011</i>
78


K


E


M
D


C
B


A
Tính S<sub>ABK</sub> : S<sub>ABC</sub>


ABC; trung tuyÕn BM
D thuéc BM: DM = 2 BD
AD c¾t BC tại K


K
E



M
D


C B


A


BD = CE


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tơng tự ta cã KL g×?
Trong ACC :<sub>C A = ?</sub><sub></sub> 2
Trong ABC: AC2 =?


Từ đó ta có điều gì?


DiƯn tÝch toàn phần của hcn tính nh thế
nào?


Thể tích tính ra sao? D'


C'
B'


A'


D
C
B



A


a) A CC'A', BDD'B' Lµ hcn
b) C'A2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> + A'A</sub>2
c) S<sub>TP</sub>; V?


Hhcn: A BCD. A'B'C'D'
AB = 12 cm, A D = 16 cm
AA' = 25 cm


a) Tứ giác ACC A là Hbh vì có AA // CC  vµ
AA = CC  mµ




AAmp A B C D     AAA C


Nên tứ giác ACC A là Hcn (đpcm)
C/m tơng tự ta có tứ giác BDD B lµ Hcn
b) <sub>C A = AC + C C = AC + A A</sub><sub></sub> 2 2 <sub></sub> 2 2 <sub></sub> 2
Trong ABC:


AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2
Do đó: <sub>C A = AB + AD + A A</sub><sub></sub> 2 2 2 <sub></sub> 2
c) S tp = SXq + 2Sđ


= (AB + AD).AA’+ 2.AB.AD = 1784 cm2
V = AB . AD . AA’= 4800 cm3


<i>4.</i>



<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phút)</i>


- Học bài cũ: Nắm chắc kiến thức đã ôn tập trong bài; tự làm lại các bài tập đã
chữa


- Làm các bài tập cịn lại trong SGK
- Ơn tập hè để chuẩn bị tốt cho năm sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Ngày soạn: 01/11/2010</i>


<i>Ngày giảng Lớp A: 05/11/2010 - Lớp B: 03/11/2010</i>


<b>Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM </b>
<b>(Phần Đại số và Hình hc)</b>


I. MC TIấU:
<i> 1. Kin thc: </i>


+ Khắc sâu kiến thức cơ bản học kỳ II.
<i>2. K nng:</i>


+ Hc sinh thấy rõ điểm mạnh, yếu của mình từ đó có kế hoạch bổ xung cần thấy,
thiếu cho các em kp thi.


+ H/s nắm vững các bớc giải các dạng toán trong bài kiểm tra
<i>3. Thỏi :</i>


+ H/s có ý thức vơn lên trong học tập
II. DNG DY HỌC



- Thầy: Dụng cụ vẽ
- Trò : Dụng cụ vẽ
III. PHƯƠNG PHÁP:


- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC:


<i>1.</i>


<i> Mở bài: (3 phút)</i>
- Mục tiêu: Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:


GV thông báo kết quả bài kiểm tra
<i>2.</i>


<i> Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra (7 phút)</i>
- Mục tiêu: HS biết được kết quả học tập
- Đồ dùng dạy học:


- Cách tin hnh

:



<b>HOT NG CA THY</b> <b>HOT NG CA TRề</b>


Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn <sub>+ </sub><sub>3 tổ trởng trả bài cho từng cá nhân.</sub>


+ Cỏc HS nhn bài đọc, kiểm tra lại các bài
đã làm.



<i>3.</i>


<i> Hoạt động 2: Nhận xét và chữa bài (33 phút)</i>:


- Mục tiêu: HS biết được ưu điểm, khuyết điểm của mình từ đó có phương pháp học
tập tốt hơn.


- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:


+ GV nhận xét bài làm của HS :
- Đã biết làm trắc nghiệm.
- Đã nắm đợc các KT cơ bản.
+ Nhợc điểm :


+ HS nghe GV nh¾c nhë, nhËn xÐt, rót kinh
nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Kĩ năng làm hợp lí cha thạo.


-1 số em kĩ năng chứng minh hình cha
tốt, trình bày còn cha khoa học


- Một số em vẽ hình cha chính xác.
+ GV chữa bài cho HS : Chữa bài theo đáp
án bi kim tra.


+ Lấy điểm vào sổ



+ GV tuyờn dng 1số em có điểm cao,
trình bày sạch đẹp.


+ Nhắc nhở , động viên 1 số em điểm còn
cha cao, trỡnh by cha t yờu cu.


+HS chữa bài vµo vë


+ HS đọc điểm cho GV vào sổ


<i>4.</i>


<i> Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (2 phỳt)</i>
- Hệ thống hóa tồn bộ KT đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×